Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 310/NQ-HĐND 2020 dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa Bắc Ninh
Số hiệu:
|
310/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 310/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày 11
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm
2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 540/TTr-UBND
ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa
bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2021 trên địa bàn tỉnh
như sau:
Tổng số có 1.328 dự án, diện
tích 4.250,5 ha (trong đó: Đất trồng lúa 3.444,3 ha, đất trồng rừng 11,0 ha).
(Chi
tiết có phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện
Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc,
giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 11/12/2020 và có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2021 THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất an ninh
|
|
1,80
|
1,80
|
0,00
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an các
phường
|
Công an tỉnh
|
1,80
|
1,80
|
|
Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An, Khúc Xuyên, Phong Khê, Khắc Niệm
|
NQ110
|
II
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
0,85
|
0,85
|
0,00
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp và dịch vụ
làng nghề Khúc Xuyên (đợt 3)
|
Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam
|
0,85
|
0,85
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ230
|
III
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
34,38
|
33,03
|
0,00
|
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở sản xuất kinh
doanh, bãi đỗ xe tĩnh kết hợp trạm rửa xe
|
Xí nghiệp cổ phần Lửa Xanh
|
0,20
|
0,20
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
4
|
Xây dựng Khu dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)
|
1,33
|
1,20
|
|
Vân Dương
|
NQ90
|
5
|
Xây dựng Trụ sở làm việc của công
ty CP Transeco tại phường Hạp Lĩnh (Đợt 2)
|
Công ty CP Transeco
|
0,07
|
0,07
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ90
|
6
|
Xây dựng Tổ hợp trung tâm
thương mại dịch vụ, khách sạn, điểm dừng nghỉ, văn phòng cho thuê và đào tạo
nguồn nhân lực, xuất khẩu lao động (đợt 2)
|
Công ty cổ phần TM và đào tạo nhân lực Nam Sơn
|
1,60
|
1,60
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ90
|
7
|
Xây dựng công trình thương mại
dịch vụ và giới thiệu sản phẩm
|
Xí nghiệp xây dựng Tuấn Đạt
|
0,07
|
0,07
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ168
|
8
|
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ
tổng hợp và giới thiệu sản phẩm thủ công mỹ nghệ
|
Công ty TNHH tu bổ tôn tạo và xây dựng Duy Linh
|
0,09
|
0,07
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ230
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu Cảng
cạn và dịch vụ Logistics tại phường phong Khê, thành phố Bắc Ninh và xã Đông
Phong, huyện Yên Phong.
|
Công ty Thương mại Dịch vụ Châu Á - Thái Bình Dương
|
20,00
|
19,00
|
|
Phong Khê
|
Đăng ký mới
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng khu
thương mại dịch vụ tại phường Võ Cường
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
10,00
|
9,80
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
11
|
Khu thương mại dịch vụ (Trạm đăng
kiểm cũ)
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,85
|
0,85
|
|
Đại Phúc
|
Đăng ký mới
|
12
|
Trung tâm đào tạo nguồn nhân
lực và xuất khẩu lao động
|
Công ty TNHH Minh Khang
|
0,17
|
0,17
|
|
Đại Phúc
|
Đăng ký mới
|
IV
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
159,91
|
85,17
|
0,00
|
|
|
IV.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
7,28
|
3,14
|
0,00
|
|
|
13
|
Xây dựng Nhà chứa quan họ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,14
|
|
|
Kinh Bắc
|
NQ168
|
14
|
Xây dựng nhà chứa quan họ
|
UBND phường Kinh Bắc
|
0,12
|
0,12
|
|
Kinh Bắc
|
NQ266
|
15
|
Xây dựng Nhà văn hóa khu 1
phường Đại Phúc
|
UBND phường Đại Phúc
|
0,20
|
0,20
|
|
Đại Phúc
|
NQ230
|
16
|
Xây dựng Nhà văn hóa, vườn
hoa, sân thể thao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng
|
UBND phường Hòa Long
|
0,50
|
0,50
|
|
Hòa Long
|
NQ146
|
17
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa,
thể thao
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,33
|
0,33
|
|
Vạn An
|
NQ90
|
18
|
Xây dựng Nhà văn hóa khu phố
Khúc Toại
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,44
|
0,44
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ146
|
19
|
Mở rộng nhà văn hóa khu Đạo
Chân, phường Kim Chân
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,05
|
0,05
|
|
Kim Chân
|
NQ230
|
20
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể
thao, kè hồ và các công trình hạ tầng kỹ thuật phường Thị Cầu
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,50
|
1,50
|
|
Thị Cầu
|
NQ266
|
IV.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
2,41
|
2,39
|
0,00
|
|
|
21
|
Trạm Y tế phường Vũ Ninh
|
UBND phường Vũ Ninh
|
0,25
|
0,25
|
|
Vũ Ninh
|
NQ230
|
22
|
Mở rộng Trạm y tế phường Võ
Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
0,16
|
0,14
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
23
|
Trạm y tế phường Hạp Lĩnh
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,50
|
0,50
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ90
|
24
|
Khu trung tâm dịch vụ y tế tại
thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố
|
1,50
|
1,50
|
|
Võ Cường, Đại Phúc
|
NQ266
|
IV.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
10,13
|
9,71
|
0,00
|
|
|
25
|
ĐTXD mở rộng Trường THPT Hàn
Thuyên
|
BQLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh
|
0,89
|
0,89
|
|
Đại Phúc
|
NQ266
|
26
|
Trung tâm đào tạo và phát triển
kỹ năng học sinh sinh viên
|
Cty TNHH phát triển GD và ĐT HVS
|
8,00
|
8,00
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
27
|
Mở rộng trường tiểu học, đường
giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các khu dân cư phường Võ Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
0,62
|
0,20
|
|
Võ Cường
|
NQ61
|
28
|
Mở rộng Trường tiểu học Võ Cường
3
|
UBND phường Võ Cường
|
0,60
|
0,60
|
|
Võ Cường
|
NQ90
|
29
|
Dự án mở rộng trường mầm non
tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc
|
UBND phường Kinh Bắc
|
0,02
|
0,02
|
|
Kinh Bắc
|
Đăng ký mới
|
IV.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
2,90
|
2,90
|
0,00
|
|
|
30
|
Xây dựng trường mầm non, khu
văn hóa TDTT, cây xanh kết hợp bãi đỗ xe tĩnh và hạ tầng kỹ thuật xung quanh
|
UBND phường Vũ Ninh
|
2,20
|
2,20
|
|
Vũ Ninh
|
NQ230
|
31
|
Dự án xây dựng mở rộng trung
tâm đào tạo bóng chuyền và bãi đỗ xe
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
|
Đại Phúc
|
NQ146
|
IV.5
|
Đất giao thông
|
|
111,41
|
59,10
|
0,00
|
|
|
32
|
Xây dựng đường Hàn Thuyên (đoạn
từ Khu đô thị An Huy đến đường Hoàng Quốc Việt), thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
|
Vũ Ninh
|
NQ168
|
33
|
Xây dựng bãi đỗ xe tĩnh phường
Thị Cầu, thành phố Bắc Ninh (chuyển đổi mục đích 500 m2 đất thuộc
dự án HTKT đấu giá Quyền sử dụng đất chợ Cầu Kim)
|
|
0,05
|
0,05
|
|
Thị Cầu
|
NQ168
|
34
|
Bổ sung đường giao thông vào
dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,13
|
0,00
|
|
Kinh Bắc
|
NQ61
|
35
|
XD mở rộng, nối thông một số
vị trí đường ngõ phố thuộc phường Tiền An
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,04
|
0,00
|
|
Tiền An
|
NQ61
|
36
|
ĐTXD đường Nguyễn Quyền kéo
dài (đoạn qua khu 7
|
BQL dự án xây dựng thành phố
|
0,50
|
0,50
|
|
Đại Phúc
|
NQ230
|
37
|
Đường Văn Miếu (đoạn từ Lý
Thái Tổ đến dự án K10, khu B)
|
UBND phường Đại Phúc
|
0,50
|
0,50
|
|
Đại Phúc
|
NQ266
|
38
|
Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài,
thành phố Bắc Ninh (mở rộng)
|
UBND TP Bắc Ninh
|
1,10
|
0,55
|
|
Ninh Xá
|
NQ230
|
39
|
Đường vào Phong Khê từ 295B đến
đường sắt
|
UBND TP Bắc Ninh
|
0,50
|
0,00
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
40
|
Xây dựng mở rộng đường giao
thông khu Bồ Sơn
|
UBND phường Võ Cường
|
0,70
|
0,00
|
|
Võ Cường
|
NQ61
|
41
|
Mở rộng đường giao thông khu
Xuân Ổ B
|
UBND phường Võ Cường
|
0,09
|
|
|
Võ Cường
|
NQ61
|
42
|
DA ĐT xây dựng đoạn đường Ngô
Tất Tố kéo dài (phía Bồ Sơn), phường Võ Cường
|
UBND thành phố
|
0,28
|
0,28
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
43
|
Đấu nối khu Hòa Đình 4 với đường
Lê Thái Tổ
|
UBND phường Võ Cường
|
0,23
|
0,23
|
|
Võ Cường
|
NQ266
|
44
|
Đấu nối đường Lê Thánh Tông với
đường Lê Thái Tổ
|
UBND phường Võ Cường
|
0,21
|
0,21
|
|
Võ Cường
|
NQ266
|
45
|
Đường vào nhà hát dân ca quan
họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông khu
Hữu Chấp, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)
|
Ban QL khu vực phát triển đô thị
|
0,90
|
0,90
|
|
Hòa Long
|
NQ230
|
46
|
Cải tạo đường bê tông khu
Công viên, hồ nước Khu Thủy tổ quan họ Bắc Ninh, Viêm Xá
|
Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
|
Hòa Long
|
NQ266
|
47
|
Đường Lý Anh Tông kéo dài,
phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
1,28
|
1,28
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ266
|
48
|
Đường giao thông khu Khúc Toại
đoạn từ đầu cầu Chọi đến đường liên phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,22
|
0,04
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ266
|
49
|
Đường giao thông cạnh trường
THCS và Tiểu học phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,80
|
0,80
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ266
|
50
|
Đường giao khu liên khu Kim
Đôi - Quỳnh Đôi, phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Kim Chân
|
0,80
|
0,30
|
|
Kim Chân
|
NQ168
|
51
|
Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe
tĩnh tại khu Quỳnh Đôi, phường Kim Chân
|
UBND phường Kim Chân
|
0,06
|
0,06
|
|
Kim Chân
|
NQ266
|
52
|
Đầu tư xây dựng điểm đỗ xe
tĩnh tại khu Đạo Chân, phường Kim Chân
|
UBND phường Kim Chân
|
0,02
|
0,02
|
|
Kim Chân
|
NQ266
|
53
|
Đường giao thông đấu nối đường
278 cũ với khu dân cư dịch vụ Tự Thôn
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,65
|
0,40
|
|
Nam Sơn
|
NQ230
|
54
|
Đường giao thông đấu nối đường
278 cũ với khu dân cư dịch vụ Sơn Trung
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,95
|
0,50
|
|
Nam Sơn
|
NQ230
|
55
|
Đường giao thông đấu nối đường
giao thông liên xã thôn Triều Thôn với KCN Hạp Lĩnh
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,58
|
0,40
|
|
Nam Sơn
|
NQ230
|
56
|
Dự án xây dựng đường và bãi đỗ
xe, thiết kế kè số 7 chùa Dạm
|
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch
|
2,00
|
2,00
|
|
Nam Sơn
|
NQ266
|
57
|
Đường Vạn An - Hoà Long
|
|
0,40
|
0,32
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
58
|
Dự án xây dựng tuyến đường H
|
UBND TP Bắc Ninh
|
14,40
|
14,40
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
59
|
Xây dựng cải tạo, nâng cấp
QL38 đoạn nối QL1 với QL5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1,00
|
1,00
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
60
|
Đoạn đường theo quy hoạch giữa
Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh và Toà án nhân dân tỉnh (địa điểm xây dựng mới)
|
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
0,50
|
0,50
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
61
|
Mở rộng đoạn đường giao thông
và công viên cây xanh
|
Ban QL khu vực phát triển đô thị
|
0,93
|
0,93
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
62
|
Hoàn chỉnh nút giao thông giữa
Ql38 với QL1 (theo hình thức hợp đồng BT)
|
Liên danh CTCP tập đoàn CĐ Việt Nam và Công ty Cao Nguyên
|
0,50
|
0,50
|
|
Bắc Ninh
|
NQ90
|
63
|
TL286 cải tuyến mới đoạn từ phường
Vạn An đến phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (theo hình thức BT)
|
Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)
|
10,00
|
9,00
|
|
Vạn An, Phong Khê
|
NQ230
|
64
|
Đường Bình Than kéo dài đoạn
từ đường Lê Lai đến đường Lý Quốc Sư, khu Khả Lễ (theo hình thức hợp đồng BT)
|
Công ty TNHH Soi Sáng
|
3,15
|
3,15
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
65
|
Đường gom QL18, giai đoạn 3
(bên trái tuyến)
|
Ban QLDA XDGT Bắc Ninh
|
1,60
|
|
|
Bắc Ninh
|
NQ61
|
66
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
H2, thành phố Bắc Ninh theo hình thức hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) (Đợt
2)
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
3,41
|
2,50
|
|
Bắc Ninh
|
NQ110
|
67
|
Dự án ĐTXD tuyến đường kết nối
đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,40
|
1,40
|
|
Đại Phúc, Vũ Ninh
|
NQ146
|
68
|
Dự án ĐTXD công trình đường vào
Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường
Lê Văn Thịnh)
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,02
|
1,02
|
|
Đại Phúc, Vũ Ninh
|
NQ146
|
69
|
ĐTXD các công trình điểm, bãi
đỗ xe tĩnh trên địa bàn phường, thành phố Bắc Ninh
|
UBND các phường
|
4,03
|
4,03
|
|
Võ Cường, Kinh Bắc, Vạn An, Vũ Ninh, Đại Phúc, Nam Sơn, Khúc Xuyên,
Phong Khê,Vân Dương, Thị Cầu, Kim Chân
|
NQ230
|
70
|
ĐTXD đường từ tỉnh lộ 286 đi
phường Khúc Xuyên
|
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố
|
3,06
|
0,92
|
|
Vạn An, Khúc Xuyên
|
NQ230
|
71
|
Đường nối từ đường Hoàng Hoa
Thám đến dự án HTKT đấu giá 2,5 ha Niềm Xá
|
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố
|
2,56
|
2,30
|
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên
|
NQ230
|
72
|
Đường Lý Anh Tông kéo dài (đoạn
từ ĐT295 sang phía tây thành phố đến đường H)
|
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
4,00
|
4,00
|
|
Võ Cường, Khúc Xuyên
|
NQ266
|
73
|
Đường Đỗ Trọng Vỹ kéo dài (đoạn
từ Lý Thái Tổ đến đường Văn Miếu)
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
1,00
|
0,80
|
|
Đại Phúc, Ninh Xá
|
NQ266
|
74
|
Xây dựng vườn hoa kết hợp điểm
đỗ xe tĩnh khu Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, Thành Phố Bắc Ninh
|
UBND Phường Vũ Ninh
|
0,15
|
0,15
|
|
Vũ Ninh
|
Đăng ký mới
|
75
|
Dự án đấu nối đường Lý Quốc
Sư (đoạn Hòa Đình 2 đến Lê Thái Tổ)
|
UBND phường Võ Cường
|
0,30
|
0,30
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
76
|
Dự án đường đấu nối đường
Nguyễn Cao với đường Lê Thái Tổ (đoạn Hòa Đình - Khả Lễ)
|
UBND phường Võ Cường
|
0,31
|
0,31
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
77
|
Đường vào Trường mầm non phường
Vạn An
|
UBND phường Vạn An
|
0,70
|
0,70
|
|
Vạn An
|
Đăng ký mới
|
78
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến
nhánh giao thông hướng Lạng Sơn đi Quảng Ninh thuộc nút giao Ql.18 với QL.1A
|
Ban QLDA xây dựng thành phố
|
1,00
|
|
|
Bắc Ninh
|
Đăng ký mới
|
79
|
ĐTXD Đường Triệu Việt Vương,
phường Võ Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
0,45
|
0,45
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
80
|
DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể
thao kết hợp bãi đỗ xe tĩnh khu Quả Cảm
|
UBND phường Hoà Long
|
0,80
|
0,80
|
|
Hòa Long
|
NQ146
|
81
|
Hạng mục đường gom đoạn qua địa
phận tỉnh Bắc Ninh thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn qua
Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT
|
Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang
|
30,00
|
15,00
|
|
Vũ Ninh, Đại Phúc, Khắc Niệm, Võ Cường, Kim Chân, Thị Cầu, Đáp Cầu
|
NQ123
|
82
|
XD cải tạo, nâng cấp TL278
(đoạn QL18-QL38) thành phố Bắc Ninh
|
Sở Giao thông Vận tải
|
10,75
|
7,50
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
IV.6
|
Đất thủy lợi
|
|
23,22
|
6,12
|
0,00
|
|
|
83
|
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng
đoạn từ K58+450 - K58+615 đê hữu Cầu, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh
|
1,00
|
|
|
Vũ Ninh
|
NQ266
|
84
|
Cải tạo kè Hồ Ga đảm bảo vệ
sinh - môi trường tại phường Thị Cầu
|
UBND phường Thị Cầu
|
0,70
|
0,70
|
|
Thị Cầu
|
NQ168
|
85
|
Cải tạo kè ao cá Bác Hồ đảm bảo
vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu
|
UBND phường Thị Cầu
|
0,80
|
0,80
|
|
Thị Cầu
|
NQ168
|
86
|
Cải tạo khu vực Ao Đìa đảm bảo
vệ sinh - môi trường tại phường Thị Cầu
|
UBND phường Thị Cầu
|
0,50
|
0,50
|
|
Thị Cầu
|
NQ168
|
87
|
Xây dựng kè hồ và đường ngoài
Thành Cổ
|
BQLDA xây dựng thành phố
|
1,00
|
|
|
Vệ An
|
NQ179
|
88
|
Xử lý sự cố sạt lở mái đê phía
sông đoạn từ K57+400 - K58+600 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc
Ninh
|
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh
|
3,60
|
|
|
Hòa Long
|
NQ179
|
89
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi đoạn từ
K0+100 - K0+400 và K1+300 - K2+200 đê bối Đẩu Hàn, phường Hòa Long, TP Bắc
Ninh
|
Chi cục Thủy lợi Bắc Ninh
|
1,50
|
|
|
Hòa Long
|
NQ179
|
90
|
Xử lý sạt lở bờ, bãi sông
tương ứng đoạn K52+00-K53+850 đê Hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh
|
3,20
|
|
|
Hòa Long
|
NQ266
|
91
|
Lấp ao chống sạt trượt phía đồng
đoạn từ K53+540 - K55+130 đê hữu Cầu, phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
Chi cục thủy lợi Bắc Ninh
|
4,00
|
|
|
Hòa Long
|
NQ266
|
92
|
Cải tạo, nạo vét lòng kênh và
cứng hóa kênh tiêu T2 đoạn từ K1+800 đến K3+450
|
Ban quản lý dự án - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1,20
|
1,20
|
|
Bắc Ninh, Tiên Du
|
NQ110
|
93
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước
thải thành phố Bắc Ninh giai đoạn 2
|
BQL khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,00
|
1,00
|
|
Đại Phúc, Võ Cường, Vũ Ninh
|
NQ266
|
94
|
Dự án kiên cố hóa kênh tiêu
Kim Đôi 9
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống
|
1,50
|
0,20
|
|
Vân Dương, Nam Sơn
|
NQ266
|
95
|
Trạm bơm Hữu Chấp (đợt 2)
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống
|
0,60
|
0,60
|
|
Hòa Long
|
NQ 61
|
96
|
Nâng cấp, cải tạo Trạm bơm
Xuân Viên
|
Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Đuống
|
1,12
|
1,12
|
|
Hòa Long
|
NQ 61
|
|
Xử lý sự cố sạt lở mái kè đoạn
K0+800-K2+300 đê bối Đẩu Hàn
|
Chi cục thủy lợi
|
1,50
|
|
|
Hòa Long
|
NQ 61
|
IV.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
2,56
|
1,81
|
0,00
|
|
|
98
|
Cải tạo lộ đường dây 10kV 971-E74
lên vận hành ở cấp điện áp 22kV để CQT cho dây dẫn đường trục lộ 971-E74
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,01
|
0,01
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
99
|
Phân phối hiệu quả - DEP giai
đoạn 2
|
TCT Điện lực miền Bắc
|
0,02
|
0,02
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
100
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW
|
TCT Điện lực miền Bắc
|
0,02
|
0,02
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
101
|
Xây dựng, cải tạo để chống
quá tải lưới điện huyện Tiên Du, huyện Yên Phong và thành phố Bắc Ninh
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,15
|
0,15
|
|
Bắc Ninh, Yên Phong, Tiên Du
|
NQ230
|
102
|
Nâng cấp khả năng truyền tải
ĐZ 110KV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
|
Cty lưới điện cao thế miền Bắc
|
0,03
|
0,03
|
|
Võ Cường, Phong Khê
|
NQ230
|
103
|
Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV 471,
473 sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực trung tâm thành phố Bắc
Ninh.
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,15
|
0,15
|
|
Bắc Ninh
|
NQ110
|
104
|
Xây dựng 02 xuất tuyến 35kV
sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho đường dây 374 E7.4 và 372 E7.2
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,25
|
0,25
|
|
Bắc Ninh
|
NQ110
|
105
|
Xây dựng đường dây 110KV và
Trạm biến áp Quế Võ IV
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,60
|
0,00
|
|
Quế Võ, Bắc Ninh
|
NQ110
|
106
|
Xây dựng 02 xuất tuyến 22kV
sau TBA 110kV Bắc Ninh chống quá tải cho khu vực phía Bắc TPBN
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,25
|
0,10
|
|
Bắc Ninh
|
NQ123
|
107
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW
|
Công ty Điện lực Bắc Ninh
|
0,33
|
0,33
|
|
Các huyện, tx, tp
|
NQ123
|
108
|
Dự án nâng cao khả năng truyền
tải đường dây 110KV từ TBA 220KV Bắc Ninh - VT76 và các nhánh rẽ
|
Ban quản lý dự án phát triển điện lực
|
0,55
|
0,55
|
|
Bồng Lai, Phượng Mao, Mộ Đạo, Nam Sơn, Khắc Niệm, Hạp Lĩnh, Võ Cường
|
NQ129
|
109
|
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV
Nam Sơn - Hạp Lĩnh
|
Công ty điện lực Bắc Ninh
|
0,20
|
0,20
|
|
Nam Sơn, Hạp Lĩnh
|
NQ266
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
|
499,01
|
475,90
|
0,40
|
|
|
110
|
Khu đất tái định cư tại khu
Phúc Sơn
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,02
|
0,02
|
|
Vũ Ninh
|
NQ168
|
111
|
ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất
|
UBND phường Vũ Ninh
|
0,50
|
0,50
|
|
Vũ Ninh
|
NQ230
|
112
|
XD hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư xen kẹp khu chợ Cầu Kim (vị trí 2)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố
|
0,33
|
0,33
|
|
Thị Cầu
|
NQ123
|
113
|
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật
khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ tại khu Niềm Xá, phường Kinh Bắc
|
UBND phường Kinh Bắc
|
0,23
|
0,23
|
|
Kinh Bắc
|
NQ123
|
114
|
Khu nhà ở đường Hồ Ngọc Lân,
thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,14
|
|
|
Kinh Bắc
|
NQ266
|
115
|
ĐTXD khu nhà ở để đấu giá quyền
sử dụng đất tạo vốn
|
UBND phường Đại Phúc
|
0,13
|
0,13
|
|
Đại Phúc
|
NQ146
|
116
|
Dự án ĐTXD điểm dân cư xen kẹp
để đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Võ Cường, thành phố Bắc
Ninh
|
UBND phường Võ Cường
|
0,70
|
0,70
|
|
Võ Cường
|
NQ123
|
117
|
Khu nhà ở đường Nguyễn Trãi, thành
phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán cho Dự
án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)
|
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam
|
0,14
|
|
|
Võ Cường
|
NQ266
|
118
|
Khu nhà ở đường Lê Thái Tổ,
thành phố Bắc Ninh (thuộc dự án đầu tư khai thác giá trị QSDĐ để thanh toán
cho Dự án hoàn chỉnh nút giao QL.1 với QL.38 theo hình thức hợp đồng BT)
|
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam
|
0,10
|
0,10
|
|
Võ Cường
|
NQ266
|
119
|
HTKT các khu dân cư xen kẹp trên
địa bàn thành phố Bắc Ninh, để đấu giá quyền sử dụng đất
|
Ban QLDA đất xen kẹp
|
1,36
|
1,36
|
|
Hòa Long
|
NQ230
|
120
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử
dụng đất tạo vốn phường Hoà Long
|
UBND phường Hòa Long
|
1,75
|
1,75
|
|
Hòa Long
|
NQ90
|
121
|
Khu dân cư Thượng Đồng, phường
Vạn An
|
UBND phường Vạn An
|
3,22
|
2,89
|
|
Vạn An
|
NQ230
|
122
|
Khu nhà ở DCDV và đấu giá QSD
đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An
|
BQLDA xây dựng TP Bắc Ninh
|
1,55
|
1,48
|
|
Vạn An
|
NQ110
|
123
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
nhà ở Thụ Ninh (bổ sung)
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,30
|
0,30
|
|
Vạn An
|
NQ129
|
124
|
Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân
trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vốn xây dựng CSHT thuộc phường
Vạn An
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,00
|
4,00
|
|
Vạn An
|
NQ146
|
125
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Vạn An
|
UBND phường Vạn An
|
6,90
|
6,90
|
|
Vạn An
|
NQ230
|
126
|
Khu dân cư xen kẹp để đấu giá
QSDĐ phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,49
|
0,49
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ61
|
127
|
Khu dân cư xen kẹp để đấu giá
quyền sử dụng đất xây dựng cơ sở hạ tầng phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,62
|
0,62
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ123
|
128
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
phường Khúc Xuyên (bổ sung)
|
UBND thành phố BN
|
1,00
|
1,00
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ123
|
129
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá
QSDĐ tại phường Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
2,10
|
2,10
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ146
|
130
|
ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại
phường Khúc Xuyên
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
3,80
|
3,80
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ230
|
131
|
ĐTXD Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại
phường Phong Khê
|
UBND phường Phong Khê
|
4,10
|
4,10
|
|
Phong Khê
|
NQ266
|
132
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất (đợt 2)
|
UBND TP. Bắc Ninh
|
0,60
|
0,60
|
|
Kim Chân
|
NQ230
|
133
|
DCDV khu Hai Vân
|
UBND phường Vân Dương
|
1,25
|
1,13
|
|
Vân Dương
|
NQ230
|
134
|
Khu nhà ở khai thác giá trị
quyền sử dụng đất hoàn trả vốn thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ
QL18 đến Trung tâm hành chính mới phường Vân Dương giai đoạn 2 theo hình thức
hợp đồng BT
|
Công ty Việt Đức (TNHH)
|
1,70
|
1,50
|
|
Vân Dương
|
NQ90
|
135
|
Dự án hạ tầng dân cư mới khu
Vân Trại
|
UBND phường Vân Dương
|
1,60
|
1,60
|
|
Vân Dương
|
NQ146
|
136
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất phường Vân Dương
|
UBND TP. Bắc Ninh
|
3,30
|
3,30
|
|
Vân Dương
|
NQ168
|
137
|
Đấu giá QSD đất khu nhà ở phường
Vân Dương
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
7,70
|
6,80
|
|
Vân Dương
|
NQ266
|
138
|
DCDV khu Sơn Trung, phường
Nam Sơn
|
UBND phường Nam Sơn
|
9,90
|
9,90
|
|
Nam Sơn
|
NQ110
|
139
|
DCDV khu Tự khu, phường Nam
Sơn
|
UBND phường Nam Sơn
|
7,50
|
7,50
|
|
Nam Sơn
|
NQ110
|
140
|
DCDV khu Đa Cấu, phường Nam Sơn
|
UBND phường Nam Sơn
|
9,10
|
9,10
|
|
Nam Sơn
|
NQ110
|
141
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
|
UBND phường Nam Sơn
|
7,00
|
7,00
|
|
Nam Sơn
|
NQ129
|
142
|
Xây dựng khu nhà ở và quỹ đất
xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn
|
UBND phường Nam Sơn
|
1,72
|
1,51
|
|
Nam Sơn
|
NQ129
|
143
|
Khu nhà ở để đấu giá quyền sử
dụng đất tại khu Triều Thôn
|
UBND phường Nam Sơn
|
1,40
|
1,40
|
|
Nam Sơn
|
NQ266
|
144
|
DCDV phường Khắc Niệm (đợt 2)
|
UBND phường Khắc Niệm
|
2,10
|
2,10
|
|
Khắc Niệm
|
NQ230
|
145
|
Khu nhà ở phường Khắc Niệm để
đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thành phố Bắc Ninh
|
UBND TP. Bắc Ninh
|
9,26
|
9,26
|
|
Khắc Niệm
|
NQ90
|
146
|
Dự án DCDV phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
7,50
|
7,50
|
|
Khắc Niệm
|
NQ110
|
147
|
Khu dân cư xen kẹp để đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
0,70
|
0,70
|
|
Khắc Niệm
|
NQ123
|
148
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,20
|
5,20
|
|
Khắc Niệm
|
NQ146
|
149
|
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất
|
UBND phường Khắc Niệm
|
4,40
|
4,40
|
|
Khắc Niệm
|
NQ168
|
150
|
Điểm dân cư xen kẹp phường Hạp
Lĩnh
|
UBND TP. Bắc Ninh
|
1,06
|
0,80
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ230
|
151
|
DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số
5)
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
9,83
|
9,83
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ110
|
152
|
DCDV phường Hạp Lĩnh (Khu số
1 - Đợt 2)
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
7,60
|
7,60
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ110
|
153
|
Khu
nhà ở tạo quỹ đất ở để giao đất theo hình thức có thu tiền sử dụng đất cho
các hộ gia đình quân nhân lữ đoàn 229 và đấu giá quyền sử dụng đất tại phường
Hạp Lĩnh (Trước là dự án Khu nhà ở tạo quỹ đất tái định cư GPMB thực hiện dự
án cải tạo nâng cấp QL38)
|
UBND TP. Bắc Ninh
|
3,90
|
2,85
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
154
|
Khu
nhà ở xen kẹp để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng 2
phường Vạn An và Kinh Bắc
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,44
|
0,44
|
|
Vạn An; Kinh Bắc
|
NQ230
|
155
|
Xây
dựng các điểm dân cư xen kẹp, để đấu giá quyền sử dụng đất
|
Ban QLDA đất xen kẹp
|
1,56
|
1,23
|
|
Vũ Ninh, Thị Cầu, Ninh Xá, Võ Cường, Vạn An,
Vân Dương, Nam Sơn
|
NQ230
|
156
|
Khu
đô thị dịch vụ (dự án đối ứng BT)
|
Cty cổ phần tập đoàn DABACO
|
36,05
|
32,00
|
|
Vạn An, Hòa Long
|
NQ230
|
157
|
HTKT
khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng và khu trụ
sở một số cơ quan đơn vị thuộc UBND TP Bắc Ninh
|
UBND TP.Bắc Ninh
|
0,14
|
0,14
|
|
Vạn An, Kinh Bắc
|
NQ61
|
158
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vạn An
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
4,70
|
4,70
|
|
Vạn An, Hòa Long
|
NQ146
|
159
|
Khu
nhà ở tái định cư đường H, thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
3,80
|
3,80
|
|
Kinh Bắc, Vạn An
|
NQ266
|
160
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
2,00
|
2,00
|
|
Hòa Long, Vũ Ninh
|
NQ266
|
161
|
ĐTXD
khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Vũ Ninh
|
UBND phường Vũ Ninh
|
0,50
|
0,50
|
|
Vũ Ninh
|
Đăng ký mới
|
162
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất rừng đã thu hồi theo dự án nâng cấp rừng phòng hộ bảo vệ môi trường thành
lâm viên đồi Thiềm Sơn thành phố Bắc Ninh và giao cho phường Thị Cầu quản lý
sang đất ở
|
UBND phường Thị Cầu
|
0,40
|
|
0,40
|
Thị Cầu
|
Đăng ký mới
|
163
|
Dự án Khu nhà ở xen kẹp để đấu
giá quyền sử dụng đất phường Kinh Bắc
|
BQL các dự án quy hoạch trên địa bàn thành phố
|
0,20
|
0,20
|
|
Kinh Bắc
|
Đăng ký mới
|
164
|
Khu nhà ở để bán phường Ninh
Xá
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,21
|
0,21
|
|
Ninh Xá
|
Đăng ký mới
|
165
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất, tại phường Võ Cường
|
UBND Phường Võ Cường
|
0,70
|
0,70
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
166
|
Dự án ĐTXD Khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất (khu Đồng Rừng)
|
UBND phường Võ Cường
|
6,00
|
6,00
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
167
|
Trụ sở UBND phường Võ Cường
và khu nhà ở đấu giá và tái định cư đường TL 295B
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
3,00
|
3,00
|
|
Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
168
|
ĐTXD khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất tại khu Xuân Viên
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
9,40
|
9,40
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
169
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất phường Hòa Long
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
2,30
|
2,30
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
170
|
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật khu nhà
ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn tại khu Viêm Xá, phường Hòa Long
|
UBND phường Hòa Long
|
2,70
|
2,70
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
171
|
Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tại phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Hòa Long
|
3,50
|
3,50
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
172
|
Xây dựng HTKT khu nhà ở đấu
giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng CSHT tại khu Thượng Đồng, phường Vạn
An
|
UBND phường Vạn An
|
1,70
|
1,70
|
|
Vạn An
|
Đăng ký mới
|
173
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất phường Vạn An
|
UBND Phường Vạn An
|
3,70
|
3,70
|
|
Vạn An
|
Đăng ký mới
|
174
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
8,00
|
7,00
|
|
Kim Chân
|
Đăng ký mới
|
175
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất phường Nam Sơn
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
7,30
|
7,30
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
176
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tạo
vốn tại Khu Triều Thôn
|
UBND phường Nam Sơn
|
9,50
|
9,00
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
177
|
Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở
xã hội tại phường Nam Sơn
|
Công ty CP đầu tư và TM Hồng Anh
|
3,50
|
3,50
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
178
|
Dự án ĐTXD xây dựng Khu nhà ở
xã hội Đông Dương tại phường Nam Sơn
|
Công ty TNHH BĐS Songdoland
|
3,50
|
3,50
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
179
|
Dự án ĐTXD điểm dân cư nông thôn
thôn Đẩu Hàn (nay là khu phố Đẩu Hàn), phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Hòa Long
|
4,98
|
4,98
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
180
|
Dự án ĐTXD Trường mầm non, chợ
và HTKT Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn XD CSHT tại Khu Triều Thôn,
phường Nam Sơn để đấu giá hoặc đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
UBND phường Nam Sơn
|
3,50
|
3,50
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
181
|
Dự án ĐTXD HTKT Khu nhà ở tại
khu Đông, phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Khắc Niệm
|
5,00
|
5,00
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng ký mới
|
182
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất phường Khắc Niệm
|
UBND phường Khắc Niệm
|
6,50
|
6,50
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng ký mới
|
183
|
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Kinh Bắc và Khúc Xuyên (6,8ha)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
6,80
|
6,00
|
|
Kinh Bắc, Khúc Xuyên
|
Đăng ký mới
|
184
|
Khu nhà ở phường Khắc Niệm
|
UBND thành phố
|
8,80
|
8,80
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng ký mới
|
185
|
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phường
Vân Dương và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh (2,1 ha)
|
Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh
|
2,10
|
2,00
|
|
Vân Dương, Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
186
|
ĐTXD Khu nhà ở để đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Hòa Long và phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh
|
UBND Phường Vũ Ninh
|
2,28
|
2,28
|
|
Vũ Ninh, Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
187
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp sang đất ở
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,18
|
0,18
|
|
Hạp Lĩnh, Nam Sơn, Thị Cầu
|
Đăng ký mới
|
188
|
Xây dựng Tòa nhà hỗn hợp trung
tâm thương mại tổng hợp, văn phòng làm việc, khách sạn, chung cư để bán và
các dịch vụ khác (Khu đất Công ty Himlam ngã 6)
|
Công ty cổ phần Himlam
|
1,00
|
|
|
Đại Phúc
|
NQ230
|
189
|
Dự án xây dựng Tòa nhà văn
phòng, thương mại dịch vụ và căn hộ để ở
|
TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
0,57
|
|
|
Đại Phúc
|
Đăng ký mới
|
190
|
Dự án xây dựng Trung tâm
thương mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán
|
TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
0,69
|
|
|
Ninh Xá, Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
191
|
Dự án xây dựng Trung tâm thương
mại, dịch vụ, khách sạn, văn phòng và chung cư để bán
|
TT phát triển quỹ đất tỉnh Bắc Ninh
|
0,20
|
|
|
Đại Phúc, Võ Cường
|
Đăng ký mới
|
192
|
Xây dựng khu tái định cư cho
dự án đường Hàn Thuyên kéo dài
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
0,70
|
0,70
|
|
Vũ Ninh
|
NQ179
|
193
|
Xây dựng khu du lịch văn hóa
quan họ Cô Mễ
|
UBND thành phố
|
10,00
|
9,00
|
|
Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị Cầu
|
Đăng ký mới
|
194
|
Xây dựng khu nhà ở phường Hòa
Long (đối ứng dự án Trường Mầm non Phong Khê)
|
Công ty cổ phần Vạn Xuân
|
3,36
|
3,36
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
195
|
Xây dựng khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
10,79
|
9,80
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
196
|
Xây dựng khu nhà ở
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
9,50
|
9,00
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
197
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
Đẩu Hàn
|
UBND phường
|
6,20
|
6,00
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
198
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu Đông và khu Đoài
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
7,00
|
7,00
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng ký mới
|
199
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu Phúc Sơn
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
4,00
|
4,00
|
|
Vũ Ninh
|
Đăng ký mới
|
200
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá
khu Viêm Xá
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
3,00
|
3,00
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
201
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở phường
Hòa Long
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,20
|
5,20
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
202
|
Dự án ĐTXD hạ tầng kỹ thuật
khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
8,00
|
8,00
|
|
Kim Chân
|
Đăng ký mới
|
203
|
Dự án ĐTXD khu nhà ở phường
Phong Khê, thành phố Bắc Ninh
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,00
|
5,00
|
|
Phong Khê
|
Đăng ký mới
|
204
|
Khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu Niềm Xá
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
9,80
|
9,00
|
|
Kinh Bắc
|
Đăng ký mới
|
205
|
Dự án Khu nhà ở đấu giá quyền
sử dụng đất phường Khắc Niệm
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
29,50
|
29,50
|
|
Khắc Niệm
|
Đăng ký mới
|
206
|
ĐG quyền sử dụng đất (cắt từ
DCDV)
|
UBND thành phố
|
10,10
|
9,80
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ 110
|
207
|
Khu nhà ở Phúc Sơn để hoàn trả
đầu tư xây dựng tuyến ĐT 286 đoạn cải tuyến mới từ phường Vạn An đến phường
Phong Khê theo hình thức BT
|
Công ty Việt Đức
|
11,80
|
9,90
|
|
Kinh Bắc
|
NQ 161
|
208
|
ĐG QSDĐ Khu nhà ở tại khu
Đông Dương
|
UBND phường Nam Sơn
|
2,70
|
2,70
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
209
|
Khu đô thị Tây Bắc
|
UBND thành phố
|
50,00
|
48,00
|
|
Hòa Long
|
Đăng ký mới
|
210
|
Đấu giá phường Kinh Bắc
|
UBND phường Kinh Bắc
|
0,16
|
|
|
Kinh Bắc
|
Đăng ký mới
|
211
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ
|
UBND thành phố
|
6,00
|
5,80
|
|
Hòa Long, Vũ Ninh
|
Đăng ký mới
|
212
|
Khu đô thị Đông Nam (đợt 1)
|
UBND thành phố
|
10,00
|
9,00
|
|
Kim Chân, Thị Cầu
|
Đăng ký mới
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
|
7,52
|
6,12
|
0,00
|
|
|
213
|
Trụ sở UBND phường Võ Cường
|
UBND phường Võ Cường
|
1,40
|
0,10
|
|
Võ Cường
|
NQ230
|
214
|
Trụ sở tòa án nhân dân tỉnh Bắc
Ninh (đợt 2)
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
0,25
|
0,15
|
|
Hòa Long
|
NQ230
|
215
|
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy, UBND
- HĐND và khu cây xanh kết hợp bãi đỗ xe phường Hòa Long
|
UBND phường Hòa Long
|
1,44
|
1,44
|
|
Hòa Long
|
NQ230
|
216
|
Trụ sở Đảng ủy HĐND - UBND
phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh
|
UBND phường Vạn An
|
1,39
|
1,39
|
|
Vạn An
|
NQ230
|
217
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND
- HĐND phường Vân Dương
|
UBND phường Vân Dương
|
2,20
|
2,20
|
|
Vân Dương
|
NQ146
|
218
|
ĐTXD trụ sở Đảng ủy - HĐND -
UBND phường Nam Sơn
|
Ban quản lý dự án xây dựng thành phố
|
0,84
|
0,84
|
|
Nam Sơn
|
NQ230
|
VII
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
1,02
|
1,02
|
0,00
|
|
|
219
|
Trung tâm đối ngoại quốc tế
|
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh
|
1,00
|
1,00
|
|
Vũ Ninh
|
NQ146
|
220
|
Xây dựng Trung tâm báo chí và
xưởng in báo tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)
|
Báo Bắc Ninh
|
0,02
|
0,02
|
|
Bắc Ninh
|
NQ230
|
VIII
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
1,36
|
1,10
|
0,00
|
|
|
221
|
Xây dựng chùa Chu Mẫu
|
UBND phường Vân Dương
|
0,30
|
0,30
|
|
Vân Dương
|
NQ146
|
222
|
Nâng cấp, mở rộng Chùa Hồng
Lô tại khu Trần
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
0,13
|
0,00
|
|
Hạp Lĩnh
|
NQ168
|
223
|
Công trình phụ trợ phục vụ
khu di tích chùa Bảo Quang (chùa Bụt Mọc)
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,80
|
0,80
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
224
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
nhà văn hóa cũ khu Sơn Trung để xây dựng Đình khu Sơn Trung
|
UBND phường Nam Sơn
|
0,13
|
|
|
Nam Sơn
|
Đăng ký mới
|
IX
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
UBND phường Hạp Lĩnh
|
14,30
|
12,54
|
0,00
|
|
|
225
|
Xây dựng mở rộng nghĩa trang
nhân dân thành phố
|
UBND thành phố Bắc Ninh
|
5,00
|
4,00
|
|
Vũ Ninh
|
NQ146
|
226
|
Mở rộng nghĩa trang Điều Sơn
và xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe tĩnh
|
UBND phường Thị Cầu
|
0,50
|
0,50
|
|
Thị Cầu
|
NQ168
|
227
|
Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi
đỗ xe tĩnh và mở rộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá
|
UBND TP Bắc Ninh
|
1,80
|
1,80
|
|
Kinh Bắc
|
NQ146
|
228
|
Mở rộng nghĩa trang tại phường
Khúc Xuyên
|
UBND phường Khúc Xuyên
|
0,50
|
0,50
|
|
Khúc Xuyên
|
NQ168
|
229
|
Xây dựng nghĩa trang tập
trung phường Nam Sơn
|
UBND phường Nam Sơn
|
3,80
|
3,04
|
|
Nam Sơn
|
NQ146
|
230
|
Khu công viên cây xanh, bãi đỗ
xe và mở rộng nghĩa trang Khu Thượng
|
UBND phường Khắc Niệm
|
2,70
|
2,70
|
|
Khắc Niệm
|
NQ168
|
Tổng (230 dự án)
|
720,15
|
617,53
|
0,40
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG;
THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2021 THỊ XÃ TỪ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 310/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư đề xuất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Thủ tướng Chính phủ đã cho phép tại văn bản
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Ghi chú
|
Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)
|
Sử dụng vào đất rừng (ha)
|
I
|
Đất quốc phòng
|
|
0,30
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
1
|
Trụ sở quân sự xã Hương Mạc
|
Công ty Cao Nguyên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 123
|
II
|
Đất an ninh
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an các xã phường
|
Công an tỉnh Bắc Ninh
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
NQ 110
|
III
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
9,00
|
8,50
|
0,00
|
|
|
|
3
|
Mở rộng cụm công nghiệp đa
nghề
|
Cty CPĐT Quang Minh Land
|
9,00
|
8,50
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 230
|
IV
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
|
4
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu
|
Công ty TNHH Bích Thực
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Phù Chẩn
|
Đăng ký mới
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
11,29
|
10,20
|
0,00
|
|
|
|
5
|
Trung tâm thương mại tại phường
Đồng Kỵ
|
Công ty TNHH sản xuất mỹ nghệ Hoàng Đăng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Đồng Kỵ
|
NQ 230
|
6
|
Khu thương mại dịch vụ và
làng nghề Đồng Kỵ
|
Công ty Nam Hồng
|
0,39
|
0,30
|
|
|
Đồng Kỵ
|
NQ 110
|
7
|
Trung tâm thương mại dịch vụ
|
Công ty TNHH đầu tư thương mại Thế Gia Tân
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Đông Ngàn
|
NQ 230
|
8
|
xây dựng khu thương mại trưng
bày giới thiệu sản phẩm và trung chuyển nông sản
|
Cty cổ phần XNK và chế biến nông lâm sản Hùng Phát
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 230
|
9
|
Xây dựng khu thương mại DV,
trưng, bày giới thiệu sản phẩm và hoạt động từ thiện
|
Cty CP thủy sản khu vực 1
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 230
|
10
|
Xây dựng trung tâm TM kết hợp
VP làm việc và dịch vụ kho bãi
|
Cty Hợp Tiến, Lam Khánh, Tất Thắng
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 146
|
11
|
Xây dựng trung tâm thương mại
|
|
1,00
|
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 191
|
12
|
Dự án sản xuất đồ gỗ và dịch
vụ xã Hương Mạc
|
CTCP Hải Nam Giang
|
2,70
|
2,70
|
|
|
Hương mạc
|
NQ 230
|
VI
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
196,54
|
153,56
|
|
|
|
|
V.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
|
15,28
|
14,71
|
0,00
|
|
|
|
13
|
Trung tâm VH xã Tương Giang
|
UBND Tương Giang
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 146
|
14
|
Dự án cắm biển chỉ dẫn làng
nghề
|
Chi cục Nông nghiệp PTNN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 90
|
15
|
Nhà văn hóa các thôn
|
Liên Doanh Cty Cao Đức và Cao Nguyên
|
4,75
|
4,50
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 110
|
16
|
Nhà văn hoá khu phố Đa Hội
|
BQLDA TX Từ Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 90
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà văn
hóa các khu phối
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,92
|
0,90
|
|
|
Tân Hồng
|
Đăng ký mới
|
18
|
Xây dựng NVH khu phố Tân
Thành, Đồng Kỵ
|
UBND phường Đồng Kỵ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Đồng Kỵ
|
NQ 90
|
19
|
Nhà văn hóa các thôn
|
UBND xã Tam Sơn
|
2,20
|
2,10
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 123
|
20
|
Nhà văn hóa, sân thể thao các
thôn
|
UBND xã Tương Giang
|
2,48
|
2,48
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 230
|
21
|
Xây dựng Nhà văn hoá các thôn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
1,20
|
1,00
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
22
|
Nhà văn hoá các khu phố
|
UBND xã Đồng Nguyên
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 110
|
V.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
1,80
|
1,70
|
0,00
|
|
|
|
23
|
Xây dựng trạm y tế xã Phù Chẩn,
thị xã Từ Sơn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
24
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa tư
nhân
|
Công ty TNHH MTV Hoàng Minh
|
0,80
|
0,70
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
25
|
Xây dựng Trạm y tế
|
UBND xã Hương Mạc
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Hương Mạc
|
Đăng ký mới
|
V.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
32,80
|
32,08
|
0,00
|
|
|
|
26
|
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường
- cơ sở 2
|
Đại học Tài nguyên Môi trường
|
16,00
|
16,00
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 90
|
27
|
Mở rộng trường trung học cơ sở
thị xã Từ Sơn
|
UBND phường Đồng Nguyên
|
0,22
|
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 230
|
28
|
Trường mầm non Tam Sơn 2 cơ sở
2 (Thọ Trai)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
29
|
Xây mới trường mầm non Tam Sơn
1, cơ sở 2 (Phúc Tinh)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
30
|
Mở rộng trường mầm non Tam
Sơn 2 cơ sở 1 (Dương Sơn)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
31
|
Mở rộng trường mầm non Tam
Sơn 1 cơ sở 1 (Tam Sơn)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
32
|
Mở rộng trường tiểu học Tam
Sơn 2 (Dương Sơn)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
33
|
Mở rộng trường tiểu học Tam
Sơn 1 (Tam Sơn)
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
0,30
|
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
34
|
Mở rộng trường THCS Tam Sơn
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
35
|
Xây dựng trường mầm non Châu
Khê
|
BQLDA TX Từ Sơn
|
0,63
|
0,63
|
|
|
Châu khê
|
NQ 90
|
36
|
Trường Trung học cơ sở Đình Bảng
|
UBND phường Đình Bảng
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 230
|
37
|
Trường mầm non phường Đình Bảng
2
|
UBND phường Đình Bảng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 110
|
38
|
Trường mầm non xã Phù Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
39
|
Mở rộng trường trung học Phù
Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,82
|
0,62
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 123
|
40
|
Mở rộng điểm trường tiểu học
Phù Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
0,65
|
0,65
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 146
|
41
|
Trường tiểu học Tương Giang 2
|
UBND xã Tương Giang
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 146
|
42
|
Mở rộng trường THPT Ngô Gia Tự
tại xã Tam Sơn
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 230
|
43
|
Trường Đại học Luật
|
Trường ĐH Luật
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đông Nguyên
|
NQ 230
|
44
|
Trường tiểu học Hương Mạc 2
|
UBND xã Hương Mạc
|
2,20
|
2,20
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 230
|
45
|
Xây dựng trường mầm non Đại
Đình
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 230
|
46
|
Trường mầm non Tân Hồng 1, điểm
trường khu phố Nội Trì
|
UBND phường Tân Hồng
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 123
|
47
|
Trường mầm non thôn Tiến Bào
xã Phù Khê
|
UBND xã Phù Khê
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 90
|
V.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
|
16,80
|
16,80
|
0,00
|
|
|
|
48
|
Xây dựng Trung tâm văn hoá -
thể thao thị xã Từ Sơn
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
12,00
|
12,00
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 123
|
49
|
Khu thể dục thể thao các thôn
|
CTy CP XD-TM Cao Đức
|
4,80
|
4,80
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 123
|
V.5
|
Đất giao thông
|
|
106,89
|
71,05
|
0,00
|
|
|
|
50
|
Nâng cấp, cải tạo TL 295B đoạn
qua thị xã
|
Công ty TNHH xây dựng 295B
|
5,00
|
|
|
|
Đình Bảng, Đồng Nguyên
|
NQ 230
|
51
|
Cải tạo nâng cấp đường vào tiểu
học Châu Khê
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 61
|
52
|
Đường về khu lưu niệm Nguyễn
Văn Cừ
|
UBND thị xã
|
1,99
|
1,80
|
|
|
Trang Hạ
|
NQ 230
|
53
|
Mở rộng Bãi xe tĩnh phường
Tân Hồng
|
Cty Anh Tuấn
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 146
|
54
|
Đường dọc kênh B2, tại thị xã
Từ Sơn theo hình thức BT (giai đoạn 1)
|
CTy Thông Hiệp
|
15,00
|
6,00
|
|
|
Châu Khê, Trang Hạ, Đồng Kỵ, Đồng Nguyên
|
NQ 230
|
55
|
ĐTXD đường giao thông từ
TL277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND
phường Trang Hạ đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ)
|
Sở GTVT
|
10,00
|
9,00
|
|
|
Châu Khê, Trang Hạ, Đình Bảng, Phù Khê
|
Đăng ký mới
|
56
|
TL277 từ thị xã Từ Sơn đi TT
Chờ - Yên Phong
|
Công ty Nam Hồng (TNHH)
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Từ sơn
|
NQ 230
|
57
|
DA ĐTXD công trình cải tạo,
nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức BOT
|
Công ty BOT Hà Nội - Bắc Giang
|
7,00
|
3,50
|
|
|
Tân Hồng, Phù Chẩn
|
NQ 110
|
58
|
Đường Trịnh Xá - Đa Hội
|
Công ty TNHH ĐTXD đường Trịnh Xá - Đa Hội
|
27,24
|
19,10
|
|
1098/TTg-NN 15/8/2020
|
Đình Bảng, Châu Khê
|
NQ 110
|
59
|
Đầu tư xây dựng bổ sung cầu Đồng
Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT 278
|
Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh
|
1,50
|
0,00
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 146
|
60
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
Lý Tự Trọng (Đoạn từ đường 195B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan)
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
3,00
|
0,50
|
|
|
Đông Ngàn, Tân Hồng
|
NQ 168
|
61
|
Mở rộng đường vào khu di tích
lịch sử cụ Tú Ba
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
0,70
|
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 230
|
62
|
Đường từ nghĩa trang phường Đồng
Kỵ đi Tam Sơn (Nằm trong khu đô thị dịch vụ Từ Sơn)
|
Cty TNHH XD đường 295B
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Đồng Kỵ
|
NQ 266
|
63
|
ĐTXD tuyến đường liên xã Phù
Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 cũ đi ĐT.277 mới đi huyện Yên
Phong
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
2,10
|
2,10
|
|
|
Phù Khê, Hương Mạc
|
Đăng ký mới
|
64
|
ĐTXD tuyến đường liên xã
Hương Mạc - Tam Sơn, thị xã Từ Sơn (đoạn từ ĐT.277 mới kết nối với ĐT.295 đi
TT.Chờ huyện Yên Phong
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
5,60
|
5,60
|
|
|
Hương Mạc, Tam Sơn
|
Đăng ký mới
|
65
|
ĐTXD cải tạo nâng, cấp nút
giao Đại Đình - tuyến đường nhánh TL.277 và QL.1A, hướng Từ Sơn đi Hà Nội và
Bắc Giang về Từ Sơn
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
2,73
|
2,73
|
|
|
Tân Hồng
|
Đăng ký mới
|
66
|
ĐTXD đường nội thị kết nối
phường Trang Hạ với phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
3,76
|
3,76
|
|
|
Trang Hạ, Châu Khê
|
Đăng ký mới
|
67
|
ĐTXD tuyến đường hoàn trả đường
Nguyễn Quán Quang, đoạn ngắt qua trường Đại học Luật tại phường Đồng Nguyên,
thị xã Từ Sơn
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
1,78
|
1,78
|
|
|
Đồng Nguyên
|
Đăng ký mới
|
68
|
ĐTXD tuyến đường từ đường Lý
Thái Tổ vào Trung tâm phát triển quỹ đất thị xã Từ Sơn
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
0,16
|
0,05
|
|
|
Đông Ngàn
|
Đăng ký mới
|
69
|
ĐTXD cải tạo nâng, cấp đường
Lý Thái Tổ (đoạn từ ĐT đến QL1A mới) trung tâm thị xã Từ Sơn và ĐTXD một số
công trình trên địa bàn thị xã Từ Sơn (Xây dựng vườn hoa, cây xanh kết hợp
bãi đỗ xe...)
|
Cty Mạnh Đức
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Đình Bảng
|
Đăng ký mới
|
70
|
Bãi đỗ xe tĩnh
|
UBND thị xã
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 168
|
71
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
ĐT277 đoạn từ Phù Đổng đến QL1A (Địa phận xã Phù Chẩn)
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
7,00
|
3,00
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 168
|
72
|
Đường giao thông thôn thôn Tiến
Bào đi thôn Nghĩa Lập sau chùa Tiến Bào xã Phù Khê
|
UBND xã Phù Khê
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 266
|
73
|
ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2,
núi giao giữa QL1A với đường 278
|
Ban Quản lý DAXD giao thông Bắc Ninh
|
2,00
|
1,80
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 266
|
74
|
ĐTXD tuyến đường kết nối
ĐT.277 cũ và ĐT.295 đoạn qua khu công nghiệp Hanaka, thị xã Từ Sơn
|
Ban QL các DAXD thị xã
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Đồng Nguyên
|
Đăng ký mới
|
V.6
|
Đất thủy lợi
|
|
18,00
|
12,52
|
0,00
|
|
|
|
75
|
Mở rộng trạm bơm tăng áp
Tương Giang
|
Cty An Thịnh
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 230
|
76
|
Cải tạo hồ Đại Đình
|
Dự án BT
|
5,00
|
2,00
|
|
|
Tân Hồng, Đình Bảng
|
NQ 110
|
77
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Ao
Quan, kênh cổng Đá
|
Ban QLDA - Sở NN
|
3,47
|
1,97
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 110
|
78
|
Trạm bơm Tri Phương 2
|
BQLDA - Sở NN&PTNT
|
9,05
|
8,07
|
|
|
Tân Hồng
|
NQ 110
|
79
|
Công trình nước sạch Phù Khê,
Hương Mạc
|
Cty An Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Phù Khê, Hương Mạc
|
NQ 230
|
V.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
4,24
|
4,10
|
0,00
|
|
|
|
80
|
Phân phối hiệu quả - DEP giai
đoạn 5
|
Tổng công ty điện lực MB
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 230
|
81
|
Nâng cao hiệu quả năng lượng
khu vực nông thôn miền Bắc giai đoạn 2 vốn vay của KFW
|
Tổng công ty điện lực MB
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 230
|
82
|
Xây dựng, cải tạo để chống quá
tải lưới điện thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ
|
Cty Điện lực BN
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 230
|
83
|
Nâng cao năng lực truyền tải
đường dây 110 KV BN-Đông Anh và nhánh rẽ Tiên Sơn
|
Cty lưới điện cao thế Miền Bắc
|
0,23
|
0,19
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 230
|
84
|
Cải tạo CQT lưới điện trung,
hạ áp thị xã Từ Sơn và huyện Yên Phong
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Hương Mạc; Phù Khê; Tam Sơn; Tân Hồng; Tương Giang; Đồng Nguyên
|
NQ 61
|
85
|
Xuất tuyến 35kV sau TBA 110kV
Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất và kết nối mạch vòng khu vực thị xã Từ
Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 61
|
86
|
Xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV
Hanaka chống quá tải và giảm tổn thất vè kết nối mạch vòng khu vực từ TX Từ
Sơn
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 61
|
87
|
Dự án điện 500/200kW Hiệp Hoà
- Đông Anh - Bắc Ninh 2
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
1,10
|
1,00
|
|
|
Từ Sơn
|
NQ 90
|
88
|
Trạm xuất tuyến 35kV sau TBA
110kV Hanaka CQT lưới điện KCN Châu Khê và Đại Đồng
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
1,13
|
1,13
|
|
|
Châu Khê, Đại Đồng
|
NQ 110
|
89
|
Trạm biến áp 110kV Hanaka
nhánh rẽ
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,62
|
0,62
|
|
|
Đồng Kỵ, Hương Mạc
|
NQ 110
|
90
|
Xuất tuyến 35KV sau TBA 110kV
Hanaka
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Đồng Kỵ, Đồng Nguyên, Tam Sơn, Tương Giang
|
NQ 266
|
91
|
Đa chia đa nối lưới điện khu
vực TP Bắc Ninh và Từ Sơn nâng cao độ ổn định cung cấp điện
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 266
|
92
|
Đường dây 110kV từ TBA 220kV
Bắc Ninh 3 - Châu Khê và TBA 110kV Đông Thọ
|
Cty điện lực Bắc Ninh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 266
|
V.8
|
Đất chợ
|
|
0,73
|
0,60
|
0,00
|
|
|
|
93
|
DA đầu tư XD khai thác, quản
lý chợ Tiêu
|
Cty CP XD và TM Hoàng Thành
|
0,73
|
0,60
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 61
|
VII
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
20,00
|
20,00
|
0,00
|
|
|
|
94
|
Đầu tư xây dựng tôn tạo khu di
tích Đền Đô và sông Tiêu Tương
|
Cty CP Hải Phát Kinh Bắc
|
10,00
|
10,00
|
|
2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011
|
Đình Bảng
|
NQ 230
|
95
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật khu du lịch văn hoá Đền Đầm
|
Liên danh Cty CP đầu tư Solatech và Cty CP sân golf ngôi sao Chí Linh
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Tân Hồng, Đình Bảng
|
NQ 61
|
VIII
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
|
3,18
|
3,18
|
0,00
|
|
|
|
96
|
Mở rộng lò đốt chất thải rắn
sinh hoạt phường Châu Khê
|
UBND phường Châu Khê
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 90
|
97
|
Cơ sở xử lý chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nông thôn xã Hương Mạc
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 123
|
98
|
Lò đốt rác (bãi trung chuyển
rác thải) xã Hương Mạc
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Hương Mạc
|
Đăng ký mới
|
99
|
Cơ sở xử lý chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nông thôn xã Tam Sơn
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 123
|
100
|
Cơ sở xử lý chất thải rắn
sinh hoạt khu vực nông thôn phường Đồng Nguyên
|
UBND thị xã Từ Sơn
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Đồng Nguyên
|
NQ 123
|
101
|
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải
rắn sinh hoạt tại khu phố Trang Liệt
|
UBND phường Trang Hạ
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Trang Hạ
|
NQ 230
|
102
|
Xây dựng cơ sở xử lý chất thải
rắn sinh hoạt tại khu vực nông thôn xã Tương Giang
|
UBND xã
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 230
|
IX
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
110,56
|
102,03
|
0,00
|
|
|
|
103
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(Chuyển từ quĩ đất tạo vốn hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước
thải thị xã Từ Sơn)
|
UBND thị xã
|
1,32
|
1,32
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 266
|
104
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Hương Mạc (diện tích đất còn lại theo QĐ 392)
|
UBND thị xã
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 230
|
105
|
Khu đất xen kẹp đấu giá quyền
sử dụng đất tạo vốn xây dựng nông thôn mới xã Hương Mạc
|
UBND xã Hương Mạc
|
1,50
|
|
|
|
Hương Mạc
|
NQ 90
|
106
|
Khu dân cư dịch vụ xã Phù Chẩn
|
UBND xã Phù Chẩn
|
40,00
|
40,00
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
107
|
Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn
ĐTXD khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn
|
UBND thị xã
|
3,80
|
3,80
|
|
|
Phù Chẩn
|
Đăng ký mới
|
108
|
Quỹ đất đối ứng hoàn trả vốn ĐTXD
khu trung tâm văn hoá thể thao thị xã Từ Sơn
|
UBND thị xã
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Phù Chẩn
|
Đăng ký mới
|
109
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây
dựng CSHT thôn Doi Sóc
|
UBND xã Phù Chẩn
|
1,50
|
0,50
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
110
|
Khu nhà ở xã Phù Khê
|
UBND thị xã
|
9,50
|
9,50
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 230
|
111
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Phù Khê
|
UBND thị xã
|
6,50
|
6,00
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 230
|
112
|
Khu nhà ở tạo vốn hoàn trả
chi phí xây dựng dự án cải tạo nâng cấp TL277 và hạ tầng khu đòng bèo (đợt 2)
|
UBND thị xã
|
1,90
|
1,40
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 230
|
113
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã
Phù Khê (bổ sung)
|
UBND thị xã
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Phù Khê
|
Đăng ký mới
|
114
|
Quỹ đất để thực hiện dự án
khác tạo vốn cho nhà đầu tư thực hiện dự án
|
Cty CP XD-TM Cao Đức
|
15,00
|
14,50
|
|
|
Tam Sơn
|
NQ 90
|
115
|
Khu nhà ở dân cư dịch vụ
|
UBND xã Tương Giang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 146
|
116
|
Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở xã
Tương Giang (Giai đoạn 2 thôn Tiêu Sơn
|
UBND xã
|
7,97
|
7,92
|
|
|
Tương Giang
|
NQ 230
|
117
|
Khu nhà ở đấu giá tạo vốn xây
dựng CSHT thôn Phù Lộc
|
UBND xã Phù Chẩn
|
1,50
|
1,00
|
|
|
Phù Chẩn
|
NQ 230
|
118
|
Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 1)
|
UBND xã Phù Khê
|
7,50
|
7,30
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 146
|
119
|
Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu
giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (khu 2 và 3)
|
UBND xã Phù Khê
|
6,98
|
6,80
|
|
|
Phù Khê
|
NQ 146
|
120
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao
liền kê trong khu dân cư sang đất ở tại các xã, phường
|
UBND các xã
|
3,60
|
|
|
|
Các xã, phường
|
NQ 230
|
X
|
Đất ở tại đô thị
|
|
214,18
|
196,46
|
0,00
|
|
|
|
121
|
Đất đấu giá - Đồng Phúc
|
UBND phường Châu Khê
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 230
|
122
|
Dự án Khu nhà ở tại phường
Châu Khê
|
Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Châu Khê
|
Đăng ký mới
|
123
|
Dự án Khu nhà ở tại phường
Châu Khê
|
Đối ứng cho Công ty Phú Điền dự án NMNT Từ Sơn (GĐ 2)
|
2,80
|
2,80
|
|
|
Châu Khê
|
Đăng ký mới
|
124
|
Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
UBND phường Châu Khê
|
0,50
|
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 230
|
125
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
Trịnh Xá
|
UBND phường Châu Khê
|
1,05
|
1,05
|
|
|
Châu Khê
|
Đăng ký mới
|
126
|
Dự án ĐTXD hạ tầng khu nhà ở tạo
vốn xây dựng CSHT và các công trình công cộng
|
BQLDA TX Từ Sơn
|
8,00
|
7,80
|
|
|
Châu Khê
|
NQ 61
|
127
|
Khu đô thị và dịch vụ Bắc
Châu Khê (đối ứng dự án đường Trịnh Xá - Đa Hội)
|
Công ty TNHH Đầu tư xây dựng đường Trịnh Xá - Đa Hội
|
10,00
|
10,00
|
|
|
Châu Khê
|
Đăng ký mới
|
128
|
Khu đô thị dịch vụ, Dabaco
Đình Bảng
|
UBND thị xã
|
20,00
|
20,00
|
|
|
Đình Bảng
|
Đăng ký mới
|
129
|
Khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại
phường Đình Bảng
|
UBND phường Đình Bảng
|
7,20
|
6,50
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 230
|
130
|
Xây dựng HTKT khu đô thị ADEL
Đình Bảng để khai thác giá trị QSDĐ để hoàn trả chi phí đầu tư xây dựng tôn tạo
khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương
|
CTy CP Hải Phát Kinh Bắc
|
21,10
|
16,90
|
|
|
Đình Bảng
|
NQ 230
|
131
|
Đấu giá đất xen kẹp phường
Đình Bảng
|
UBND phường Đình Bảng
|
0,20
|
|
| | |