|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
24 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm
2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6
năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm
2025;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu
tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang thống nhất dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025, với tổng số vốn
7.113.289 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Ngân sách địa phương: 3.631.929 triệu đồng, bao
gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung 865.849 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 1.000.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.649.000
triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 117.080
triệu đồng.
2. Ngân sách Trung ương 3.481.360 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 3.352.020 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.220 triệu
đồng.
- Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm
2021: 1.665.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II. III, IV, V, VI
đính kèm)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu
mẫu số I
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2024 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 CỦA TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ giao
|
Kế hoạch trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh giao
|
Kế hoạch năm
2024
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân từ
01/01/2024 đến 31/12/2024
|
|
TỔNG SỐ
|
18.666.669
|
22.366.806
|
6.651.106
|
6.318.551
|
7.113.289
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.891.600
|
12.591.737
|
3.239.924
|
3.239.924
|
3.631.929
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
3.154.957
|
3.154.957
|
581.524
|
581.524
|
865.849
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
250.000
|
2.750.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
5.439.643
|
6.358.000
|
1.649.000
|
1.649.000
|
1.649.000
|
|
-
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương
|
47.000
|
328.780
|
9.400
|
9.400
|
117.080
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
9.775.069
|
9.775.069
|
3.411.182
|
3.078.627
|
3.481.360
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
9.178.069
|
9.178.069
|
3.405.042
|
3.072.487
|
3.352.020
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
4.132.147
|
4.132.147
|
526.800
|
526.800
|
575.800
|
|
2
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác
|
4.666.000
|
4.666.000
|
2.728.000
|
2.395.445
|
1.018.000
|
|
3
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
379.922
|
379.922
|
100.242
|
100.242
|
93.220
|
|
4
|
Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW
năm 2021
|
|
|
50.000
|
50.000
|
1.665.000
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
597.000
|
597.000
|
6.140
|
6.140
|
129.340
|
|
Biểu
mẫu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết
số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm
2024
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
Ngân sách địa
phương
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa
phương
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xây dựng cơ bản
tập trung
|
Xổ số kiến
thiết
|
Tiền sử dụng
đất
|
Bội chi ngân
sách địa phương
|
Xây dựng cơ bản
tập trung
|
Xổ số kiến
thiết
|
Tiền sử dụng
đất
|
Bội chi ngân
sách địa phương
|
|
TỔNG SỐ
|
3.239.924
|
3.239.924
|
581.524
|
1.649.000
|
1.000.000
|
9.400
|
3.631.929
|
3.631.929
|
865.849
|
1.813.900
|
1.100.000
|
117.080
|
|
I
|
Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
17.400
|
17.400
|
17.400
|
|
|
|
23.100
|
23.100
|
23.100
|
|
|
|
|
II
|
Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các
dự án
|
3.222.524
|
3.222.524
|
564.124
|
1.649.000
|
1.000.000
|
9.400
|
3.608.829
|
3.608.829
|
842.749
|
1.649.000
|
1.000.000
|
117.080
|
|
Biểu
mẫu số III
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2025 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM
VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Thời gian khởi công hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao
|
Kế hoạch năm 2024
|
Dự kiến Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân cả năm 2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Ngân sách Trung ương
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách Trung ương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
15.345.904
|
13.997.554
|
8.119.124
|
7.745.274
|
3.254.800
|
3.254.800
|
2.922.245
|
2.922.245
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
15.345.904
|
13.997.554
|
8.119.124
|
7.745.274
|
3.254.800
|
3.254.800
|
2.922.245
|
2.922.245
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
A
|
Các hoạt động
kinh tế
|
|
|
|
15.345.904
|
13.997.554
|
8.119.124
|
7.745.274
|
3.254.800
|
3.254.800
|
2.922.245
|
2.922.245
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
I
|
Lĩnh vực giao
thông
|
|
|
|
14.440.454
|
13.242.254
|
7.243.124
|
6.869.424
|
3.089.239
|
3.089.239
|
2.756.684
|
2.756.684
|
1.507.400
|
1.507.400
|
|
*
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
4.741.141
|
4.367.441
|
3.679.791
|
3.307.091
|
502.497
|
502.497
|
502.497
|
502.497
|
639.400
|
639.400
|
|
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024
|
|
|
|
405.482
|
401.982
|
405.482
|
401.982
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
405.482
|
401.982
|
405.482
|
401.982
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 931 (đoạn
từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt)
|
7865047
|
2021-2024
|
705/QĐ-UBND, 14/4/2021
|
405.482
|
401.982
|
405.482
|
401.982
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
56.803
|
-
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
139.000
|
139.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
470.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
139.000
|
139.000
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh
929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61)
|
7901434
|
2022-2025
|
2586/QĐ-UBND 30/12/2021
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
118.500
|
118.500
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng đường
tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)
|
7901435
|
2022-2025
|
2646/QĐ-UBND 31/12/2021
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
20.500
|
20.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
3.865.659
|
3.495.459
|
2.804.309
|
2.435.109
|
385.694
|
385.694
|
385.694
|
385.694
|
500.400
|
500.400
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
3.269.200
|
2.899.000
|
2.484.309
|
2.115.109
|
282.694
|
282.694
|
282.694
|
282.694
|
450.000
|
450.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B, tỉnh
Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
7865048
|
2021-2026
|
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021
|
1.569.200
|
1.200.000
|
1.569.200
|
1.200.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp,
kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu
Giang
|
7865041
|
2022-2027
|
1572/QĐ-UBND, 12/9/2023
|
1.700.000
|
1.699.000
|
915.109
|
915.109
|
132.694
|
132.694
|
132.694
|
132.694
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
596.459
|
596.459
|
320.000
|
320.000
|
103.000
|
103.000
|
103.000
|
103.000
|
50.400
|
50.400
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh 927
(đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình)
|
7901433
|
2023-2026
|
1415/QĐ-UBND, 18/8/2023
|
330.000
|
330.000
|
200.000
|
200.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
65.000
|
50.400
|
50.400
|
|
2
|
Dự án Đường tỉnh
927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy)
|
7901432
|
2023-2026
|
1230/QĐ-UBND, 20/7/2023
|
266.459
|
266.459
|
120.000
|
120.000
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
3.466.000
|
3.466.000
|
2.578.000
|
2.578.000
|
2.245.445
|
2.245.445
|
868.000
|
868.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
3.466.000
|
3.466.000
|
2.578.000
|
2.578.000
|
2.245.445
|
2.245.445
|
868.000
|
868.000
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
3.466.000
|
3.466.000
|
2.578.000
|
2.578.000
|
2.245.445
|
2.245.445
|
868.000
|
868.000
|
|
1
|
Dự án thành phần 3
thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
giai đoạn 1
|
7991278
|
2023-2027
|
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND , 02/8/2023
|
9.601.980
|
8.778.480
|
3.466.000
|
3.466.000
|
2.578.000
|
2.578.000
|
2.245.445
|
2.245.445
|
868.000
|
868.000
|
|
**
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
-
|
-
|
|
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương)
|
7791740
|
2021-2024
|
1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND , 04/12/2020
|
97.333
|
96.333
|
97.333
|
96.333
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
8.742
|
-
|
-
|
|
II
|
Lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
439.450
|
289.450
|
410.000
|
410.000
|
64.950
|
64.950
|
64.950
|
64.950
|
35.500
|
35.500
|
|
*
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
35.500
|
35.500
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
35.500
|
35.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
35.500
|
35.500
|
|
1
|
Kè chống sạt lở
kênh xáng Xà No giai đoạn 3
|
7865045
|
2022-2025
|
2628/QĐ-UBND 31/12/2021
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
35.500
|
35.500
|
|
*
|
Khu Bảo tồn
thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2022
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án di dời dân từ
khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc
Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
7915992
|
2022-2025
|
1698/QĐ-UBND, 06/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
**
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
179.450
|
29.450
|
150.000
|
150.000
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
179.450
|
29.450
|
150.000
|
150.000
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
179.450
|
29.450
|
150.000
|
150.000
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư
Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu
|
7903977
|
2022-2025
|
50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND , 29/9/2022;
983/QĐ-UBND , 14/6/2023
|
179.450
|
29.450
|
150.000
|
150.000
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
9.950
|
-
|
-
|
|
III
|
Lĩnh vực Khu
công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
466.000
|
465.850
|
466.000
|
465.850
|
100.611
|
100.611
|
100.611
|
100.611
|
50.900
|
50.900
|
|
*
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
50.900
|
50.900
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
50.900
|
50.900
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
236.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
50.900
|
50.900
|
|
1
|
Hoàn chỉnh hạ tầng
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu
|
7903978
|
2022-2025
|
61/QĐ-UBND, 10/01/2022
|
136.000
|
136.000
|
136.000
|
136.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
45.950
|
45.950
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3
|
7903976
|
2022-2025
|
2647/QĐ-UBND 31/12/2021
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
4.950
|
4.950
|
|
**
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
40.611
|
40.611
|
40.511
|
40.611
|
-
|
-
|
|
|
Dự án hoàn thành
và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cầu
số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao Hậu Giang
|
7864197
|
2021-2024
|
713/QĐ-UBND, 14/4/2021
|
230.000
|
229.850
|
230.000
|
229.850
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
40.611
|
-
|
|
|
Biểu
mẫu số IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị
quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm
2024
|
Ước giải ngân cả
năm 2024
|
Dự kiến Kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
TỔNG SỐ
|
379.922
|
379.922
|
100.242
|
100.242
|
100.242
|
100.242
|
93.220
|
93.220
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
9.754
|
9.754
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
3.569
|
2.370
|
2.370
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
49.248
|
49.248
|
13.763
|
13.763
|
13.763
|
13.763
|
13.710
|
13.710
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
320.920
|
320.920
|
82.910
|
82.910
|
82.910
|
82.910
|
77.140
|
77.140
|
|
Biểu
mẫu số V
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết
số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Thời gian khởi
công và hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Năm 2024
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân cả
năm 2024
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó:
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
9.601.980
|
1.715.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
1.665.000
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC KINH TẾ
|
|
|
|
|
9.601.980
|
1.715.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
1.665.000
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
9.601.980
|
1.715.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
1.665.000
|
|
|
1
|
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường
bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
7991278
|
292
|
2022-2027
|
2248/QĐ-UBND,
30/12/2022; 1311/QĐ-UBND , 02/8/2023
|
9.601.980
|
1.715.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
1.665.000
|
|
|
Biểu
mẫu số VI
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị
quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai (đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2024
|
Mức giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối
NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối
NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối
NSTW
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
NSĐP
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
Vay lại
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
NSĐP
|
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.303.201
|
409.523
|
40.872
|
390.262
|
462.544
|
241.829
|
169.547
|
-
|
36.141
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
129.340
|
117.080
|
12.260
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
150.000
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
129.340
|
117.080
|
12.260
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
150.000
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
129.340
|
117.080
|
12.260
|
|
1
|
Dự án Phát triển đô
thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
|
1933/QĐ-UBND, 09/11/2023
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
150.000
|
150.000
|
|
|
-
|
|
-
|
|
129.340
|
117.080
|
12.260
|
|
II
|
Sở Y tế
|
|
|
91.829
|
19.547
|
|
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
-
|
36.141
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2024
|
|
|
91.829
|
19.547
|
|
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
-
|
36.141
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu
Giang
|
7848487
|
501/QĐ-UBND 29/3/2019
|
91.829
|
19.547
|
|
|
72.282
|
91.829
|
19.547
|
|
36.141
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
6.140
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 24/07/2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|