|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 13
tháng 11 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 (ĐỢT 4)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 4724/TTr-UBND ngày 23 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 4); báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao, điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 (đợt 4), cụ
thể như sau:
1. Giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 các dự án đủ điều kiện theo quy định Luật Đầu tư công được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại Điều 2 Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm
2023, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 149.000
triệu đồng, bố trí cho 04 dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 166.439 triệu đồng,
bố trí cho 07 dự án.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể như sau:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: Điều chỉnh
(giảm/tăng) là 34.800 triệu đồng (Ba mươi bốn tỷ, tám trăm triệu đồng), trong
đó:
+ Điều chỉnh giảm 34.800 triệu đồng, của 01 dự án
và vốn đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
+ Điều chỉnh tăng 34.800 triệu đồng, bố trí cho 16
dự án.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: Điều chỉnh (giảm/tăng)
là 22.568 triệu đồng (Hai mươi hai tỷ, năm trăm sáu mươi tám triệu đồng),
trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 22.568 triệu đồng, của 08 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 22.568 triệu đồng, bố trí cho các
công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành.
- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2022: Điều
chỉnh (giảm/tăng) là 5.593 triệu đồng (Năm tỷ, năm trăm chín mươi ba triệu đồng),
trong đó:
+ Điều chỉnh giảm 5.593 triệu đồng, của 01 dự án.
+ Điều chỉnh tăng 5.593 triệu đồng, bố trí cho 01 dự
án.
3. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách tỉnh giai đoạn 2021-2025, cụ thể:
a) Giao bổ sung 138.101 triệu đồng (Một trăm ba
mươi tám tỷ, một trăm lẻ một triệu đồng) vào kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025, như sau:
- Nguồn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2023: Giao bổ
sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 134.800 triệu đồng,
bố trí cho 03 dự án và hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện.
- Nguồn vốn khác (vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm
y tế xã Nguyệt Hóa): Giao bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021-2025 là 3.301 triệu đồng để hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành.
b) Thông qua danh mục và dự kiến số vốn là 115.200
triệu đồng (Một trăm mười lăm tỷ, hai trăm triệu đồng), bố trí cho 06 dự
án khởi công mới (các dự án chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định)
bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 để làm cơ sở Ủy
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thủ tục đầu tư các dự
án theo quy định của Luật Đầu tư công và trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ
chi tiết cho các dự án theo quy định.
(Đính kèm theo Phụ
lục I, II, III, IV)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
khóa X - kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Các Sở, ngành: KH và ĐT, TC, Tư pháp, KBNN,
Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Đài PT-TH, Báo Trà Vinh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND.
|
CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
704.144
|
697.644
|
315.439
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
362.697
|
356.197
|
149.000
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
362.697
|
356.197
|
149.000
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
362.697
|
356.197
|
149.000
|
|
1)
|
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
339.697
|
333.197
|
126.500
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
339.697
|
333.197
|
126.500
|
|
a)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Cải tạo, sửa chữa, mở rộng Đồn Biên phòng Long
Vĩnh/BCH Biên phòng tỉnh Trà Vinh
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2023-2025
|
2415/QĐ-BQP
27/7/2021; 1416/UBND 07/4/2023
|
13.000
|
6.500
|
6.500
|
Đối ứng vốn Bộ Quốc phòng thực hiện BT GPMB
|
b)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
326.697
|
326.697
|
120.000
|
|
|
Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã, thị
trấn thuộc Công an tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)
|
Trên địa bàn tỉnh
|
XD 46 Trụ sở làm
việc
|
2024-2027
|
1400/QĐ-UBND
18/9/2023
|
326.697
|
326.697
|
120.000
|
|
2)
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021-2025
|
VP Tỉnh ủy và các
cơ quan Đảng
|
Phần cứng và phần
mềm
|
2023-2025
|
1510/QĐ-UBND
06/10/2023
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
3)
|
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
|
Đầu tư xây dựng Văn phòng làm việc của Thanh tra
Sở và Hội trường Sở Giao thông vận tải
|
TPTV
|
Cấp III
|
2023-2025
|
1327/QĐ-UBND
06/9/2023
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
B
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
341.447
|
341.447
|
166.439
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
341.447
|
341.447
|
166.439
|
|
1)
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
54.747
|
54.747
|
19.939
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
54.747
|
54.747
|
19.939
|
|
a)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Chính trị Trà Vinh đạt
chuẩn
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2023-2025
|
1361/QĐ-UBND
12/9/2023
|
5.500
|
5.500
|
5.000
|
|
b)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
49.247
|
49.247
|
14.939
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh đến
năm 2025 thành trường chất lượng cao
|
TPTV
|
Cấp III
|
2024-2027
|
1503/QĐ-UBND
05/10/2023
|
49.247
|
49.247
|
14.939
|
|
2)
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
286.700
|
286.700
|
146.500
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
286.700
|
286.700
|
146.500
|
|
a)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
46.700
|
46.700
|
43.500
|
|
1
|
Xây dựng mới 02 cầu yếu trên Đường huyện 36 (cầu
Thanh Sơn, cầu Sóc Chà)
|
Trà Cú
|
Cầu BTCT
|
2023-2025
|
1328/QĐ-UBND
06/9/2023
|
13.500
|
13.500
|
12.500
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh Trà
Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2023-2025
|
1369/QĐ-UBND 13/9/2023
|
19.200
|
19.200
|
18.000
|
|
3
|
Cầu tàu để neo đậu tàu cá vận chuyển ngư cụ cho
nhân dân khu vực ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh
|
TPTV
|
Chiều dài 100m và
các hạng mục phụ trợ
|
2023-2025
|
1360/QĐ-UBND
11/9/2023
|
14.000
|
14.000
|
13.000
|
|
b)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
240.000
|
240.000
|
103.000
|
|
1
|
Đê bao ven sông Tân Dinh ngăn triều cường khu vực
xã An Phú Tân, Tam Ngãi, Thông Hòa, huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Đê bao kết hợp
giao thông và cống ngang đê
|
2024-2027
|
1401/QĐ-UBND
18/9/2023
|
140.000
|
140.000
|
53.000
|
|
2
|
Xây dựng Quảng trường và Bia chiến thắng
|
TPTV
|
Cấp III
|
2024-2027
|
1491/QĐ-UBND
03/10/2023
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
|
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng
năm ban hành
|
TMĐT
|
Giảm
|
Tăng
|
Ý khác
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
958.123
|
758.385
|
417.137
|
417.137
|
62.961
|
62.961
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
155.076
|
46.838
|
44.000
|
44.000
|
34.800
|
34.800
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
155.076
|
46.838
|
44.000
|
44.000
|
34.800
|
34.800
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
155.076
|
46.838
|
44.000
|
44.000
|
34.800
|
34.800
|
|
1)
|
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.000
|
24.000
|
-
|
18.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.000
|
24.000
|
-
|
18.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
-
|
-
|
6.000
|
24.000
|
-
|
18.000
|
|
|
Xây dựng Doanh trại Ban CHQS huyện Tiểu Cần/Bộ
CHQS tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
|
|
2145/QĐ-BQP
27/7/2021
|
|
|
6.000
|
24.000
|
|
18.000
|
Đối ứng BT GPMB với Bộ Quốc phòng
|
2)
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
-
|
18.000
|
-
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh
|
TX. Duyên Hải
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
2410/QĐ-UBND
26/10/2021
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
3)
|
Đối ứng vốn NSTW thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
|
|
|
|
135.076
|
26.838
|
20.000
|
20.000
|
16.800
|
16.800
|
|
(1)
|
Số vốn chưa giao chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
3.200
|
16.800
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
135.076
|
26.838
|
-
|
16.800
|
-
|
16.800
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
135.076
|
26.838
|
-
|
16.800
|
-
|
16.800
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2022-2024
|
1064/QĐ-UBND
13/7/2023
|
12.892
|
2.251
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Kè
|
Cầu Kè
|
Cấp III
|
2022-2024
|
1042/QĐ-UBND
10/7/2023
|
14.049
|
2.964
|
|
1.700
|
|
1.700
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Cấp III
|
2022-2024
|
969/QĐ-UBND
23/6/2023
|
14.500
|
3.160
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp III
|
2022-2024
|
177/QĐ-SKHĐT
27/6/2023
|
6.508
|
1.418
|
|
800
|
|
800
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2022-2024
|
974/QĐ-UBND
26/6/2023
|
14.504
|
2.975
|
|
1.800
|
|
1.800
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
Cấp III
|
2022-2024
|
1470/QĐ-UBND
29/9/2023
|
12.958
|
2.824
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học cơ sở huyện Càng Long
|
Càng Long
|
Cấp III
|
2022-2024
|
1309/QĐ-UBND
29/8/2023
|
11.936
|
2.387
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú Trung học phổ thông tỉnh Trà Vinh
|
thành phố Trà Vinh
|
Cấp III
|
2022-2024
|
1309/QĐ-UBND
29/8/2023
|
13.463
|
3.148
|
|
1.600
|
|
1.600
|
|
9
|
Di tích Danh thắng Quốc gia Ao Bà Om
|
thành phố Trà Vinh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
294/QĐ-SKHĐT
04/10/2023
|
3.784
|
631
|
|
500
|
|
500
|
|
10
|
Bảo dưỡng, sửa chữa Làng bích họa "Không
gian ký ức"
|
Châu Thành
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
20/QĐ-SKHĐT
16/02/2023
|
2.400
|
400
|
|
300
|
|
300
|
|
11
|
Bảo dưỡng, sửa chữa bảo tồn ấp văn hóa truyền thống
tiêu biểu của dân tộc Khmer ấp Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành
|
Châu Thành
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
2.226
|
371
|
|
300
|
|
300
|
|
12
|
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tà Lôn (Cái Cối)
|
Duyên Hải
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
1.200
|
200
|
|
150
|
|
150
|
|
13
|
Tu bổ, tôn tạo di tích Ao Bà Om
|
thành phố Trà Vinh
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
2.216
|
369
|
|
300
|
|
300
|
|
14
|
Cải tạo Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn hiện có
nhưng đã xuống cấp thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Các ấp thuộc 59 xã
vùng đồng dân tộc thiểu số
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
747/QĐ-UBND
17/5/2023
|
21.240
|
3.540
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
15
|
Xây dựng Mô hình bảo tàng sinh thái Chùa Ô Đùng,
Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Tiểu Cần
|
Tu bổ, tôn tạo
|
2022-2024
|
2208/QĐ-UBND
14/11/2022
|
1.200
|
200
|
|
150
|
|
150
|
|
B
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
|
318.897
|
318.897
|
317.437
|
317.437
|
22.568
|
22.568
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
318.897
|
318.897
|
317.437
|
317.437
|
22.568
|
22.568
|
|
1)
|
Các công trình có quyết định phê duyệt quyết
toán hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
82.568
|
|
22.568
|
|
2)
|
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
97.535
|
97.535
|
75.937
|
73.858
|
2.079
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
97.535
|
97.535
|
75.937
|
73.858
|
2.079
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
97.535
|
97.535
|
75.937
|
73.858
|
2.079
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn
huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025)
|
Cầu Ngang
|
Cấp III
|
2021-2023
|
3825/QĐ-UBND
01/12/2020
|
42.000
|
42.000
|
31.437
|
31.058
|
379
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn
huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025)
|
Châu Thành
|
Cấp III
|
2021-2024
|
3828/QĐ-UBND
01/12/2020
|
55.535
|
55.535
|
44.500
|
42.800
|
1.700
|
|
|
3)
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
221.362
|
221.362
|
181.500
|
161.011
|
20.489
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
221.362
|
221.362
|
181.500
|
161.011
|
20.489
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
221.362
|
221.362
|
181.500
|
161.011
|
20.489
|
-
|
|
1
|
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên
kênh trên địa bàn huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
Hạ tầng thủy lợi
|
2021-2024
|
3728/QĐ-UBND
20/11/2020
|
69.162
|
69.162
|
58.000
|
45.167
|
12.833
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc -
thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang
|
Cầu Ngang
|
Đường GTNT; Chiều
dài 18 km
|
2021-2023
|
3815/QĐ-UBND
30/11/2020
|
32.000
|
32.000
|
24.500
|
23.850
|
650
|
|
|
3
|
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa
bàn huyện Duyên Hải
|
Duyên Hải
|
GTNT
|
2022-2024
|
2683/QĐ-UBND
18/11/2021
|
45.500
|
45.500
|
40.000
|
37.850
|
2.150
|
|
|
4
|
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu
Cần
|
Tiểu Cần
|
Đường đô thị
|
2021-2023
|
3836/QĐ-UBND
01/12/2020
|
37.000
|
37.000
|
26.000
|
23.344
|
2.656
|
|
|
5
|
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến
đường nội ô thị trấn Tiểu Cần
|
thị trấn Tiểu Cần
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
2022-2024
|
2685/QĐ-UBND
18/11/2021
|
14.700
|
14.700
|
13.000
|
12.000
|
1.000
|
|
|
6
|
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa
kênh 3/2, huyện Trà Cú
|
Trà Cú
|
dài 7.000m
|
2022-2024
|
2686/QĐ-UBND
18/11/2021
|
23.000
|
23.000
|
20.000
|
18.800
|
1.200
|
|
|
C
|
NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
|
|
|
|
|
484.150
|
392.650
|
55.700
|
55.700
|
5.593
|
5.593
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
484.150
|
392.650
|
55.700
|
55.700
|
5.593
|
5.593
|
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
484.150
|
392.650
|
55.700
|
55.700
|
5.593
|
5.593
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày
31/12/2020
|
|
|
|
|
362.150
|
362.150
|
55.700
|
50.107
|
5.593
|
-
|
|
|
Đường tỉnh 915 (đoạn km4+270 đến Km 19+257,84, đoạn
từ km44+352 đến km49+797 và các đoạn còn lại), tỉnh Trà Vinh
|
Cầu Kè, Tiểu Cần,
Trà Cú
|
Cấp III
|
|
1597/QĐ-UBND
21/8/2009; 1199/QĐ-UBND 23/7/2014; 256/QĐ-UBND 14/02/2019
|
362.150
|
362.150
|
55.700
|
50.107
|
5.593
|
|
|
(2)
|
Các công trình khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
122.000
|
30.500
|
-
|
5.593
|
-
|
5.593
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
122.000
|
30.500
|
-
|
5.593
|
-
|
5.593
|
|
|
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện
09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần
|
Tiểu Cần
|
Cấp V
|
2021-2024
|
3762/QĐ-UBND
25/11/2020
|
122.000
|
30.500
|
|
5.593
|
|
5.593
|
Đối ứng vốn NSTW
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
271.000
|
71.000
|
138.101
|
|
A
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023
|
|
|
|
|
271.000
|
71.000
|
134.800
|
|
I
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
271.000
|
71.000
|
40.000
|
|
1)
|
Y tế
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
23.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
23.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
23.000
|
|
|
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà
Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
CNTT
|
2024-2025
|
2679/QĐ-UBND
18/11/2021
|
26.000
|
26.000
|
23.000
|
|
2)
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
245.000
|
45.000
|
17.000
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
245.000
|
45.000
|
17.000
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
245.000
|
45.000
|
17.000
|
|
1
|
Phòng chống xâm thực, xói lở bờ biển xã Hiệp Thạnh,
thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (đoạn còn lại)
|
TXDH
|
Chiều dài kè khoảng
900m
|
2023-2024
|
1289/QĐ-UBND
24/8/2023
|
105.000
|
15.000
|
2.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Trường Long
Hòa, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
TXDH
|
Chiều dài kè khoảng
1.700m
|
2023-2024
|
1290/QĐ-UBND
24/8/2023
|
140.000
|
30.000
|
15.000
|
Đối ứng vốn NSTW
|
II
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
94.800
|
|
1)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông
thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
-
|
29.600
|
|
1
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
26.400
|
|
2
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
|
2)
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí
đô thị
|
|
|
|
|
-
|
-
|
46.000
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
24.000
|
Xây dựng Khu giáo
dục thể chất dùng chung cho các điểm trường trên địa bàn thành phố Trà Vinh;
hoàn thiện tiêu chí đô thị loại II
|
2
|
Thị xã Duyên Hải
|
|
|
|
|
|
|
22.000
|
Hoàn thành tiêu
chí đô thị loại III
|
3)
|
Hỗ trợ Hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp
tác xã
|
|
|
|
|
|
|
19.200
|
|
1
|
UBND huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
4.700
|
|
2
|
UBND huyện Tiểu Cần
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Số vốn còn lại chưa giao chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
11.500
|
Sẽ tiếp tục phân bổ
chi tiết cho cấp huyện khi các HTX được thẩm định đủ điều kiện hỗ trợ theo
quy định
|
B
|
NGUỒN VỐN KHÁC (Vốn NSTW bồi thường GPMB Trạm
Y tế xã Nguyệt Hóa)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.301
|
|
|
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
-
|
-
|
3.301
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
|
3.301
|
Hỗ trợ đầu tư lại
Trạm Y tế xã Nguyệt Hóa
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ
trương hoặc quyết định đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số, ngày,
tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
175.139
|
175.139
|
115.200
|
|
I
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2023
|
|
|
|
|
175.139
|
175.139
|
115.200
|
|
|
TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
175.139
|
175.139
|
115.200
|
|
|
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên
tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối
tượng đầu tư của NSĐP
|
|
|
|
|
175.139
|
175.139
|
115.200
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
175.139
|
175.139
|
115.200
|
|
a)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng giai
đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
85.639
|
85.639
|
76.200
|
|
1
|
Nạo vét Cảng cá Định An, thị trấn Định An, huyện
Trà Cú
|
Trà Cú
|
BT GPMB và nạo vét
chiều dài 640m
|
2023-2025
|
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
|
2
|
Xây dựng Hệ thống quản lý, khai thác, giám sát
quy hoạch, kế hoạch tỉnh Trà Vinh
|
trên địa bàn tỉnh
|
CNTT
|
2024-2025
|
|
3.955
|
3.955
|
3.200
|
|
3
|
Đầu tư lắp đặt hệ thống cổng chào, đèn trang trí
tại Trung tâm thành phố Trà Vinh
|
Càng Long và TPTV
|
Hệ thống chiếu sáng
|
2024-2025
|
|
48.850
|
48.850
|
44.000
|
|
4
|
Mua sắm thiết bị phát sóng kênh Truyền hình Trà
Vinh 2
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Trà Vinh
|
TTB
|
2024-2025
|
|
7.834
|
7.834
|
7.000
|
|
b)
|
Dự án dự kiến hoàn thành đưa vào sử dụng sau
năm 2025
|
|
|
|
|
89.500
|
89.500
|
39.000
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Trà
Vinh
|
Châu Thành
|
cấp III (quy mô
100 học viên)
|
2024-2026
|
|
29.500
|
29.500
|
9.000
|
|
2
|
Đầu tư Khu tái định cư các công trình dự án trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Châu Thành
|
BT GPMB khoảng
02ha SLMB; HTKT đường, điện, nước, PCCC
|
2024-2026
|
|
60.000
|
60.000
|
30.000
|
|
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2023 giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 4) do tỉnh Trà Vinh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 4) do tỉnh Trà Vinh ban hành
293
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|