Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
31/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2019/NQ-HĐND
|
Cao
Bằng, ngày 11
tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA
XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 77/2015/NĐ-CP, ngày 10 tháng
09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư
công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số
120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị
định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính
phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm,
số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật đầu tư công và số
161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016
của Chính phủ về cơ chế đặc thù
trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét tờ trình số
4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Nhất
trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:
Tổng số vốn đầu tư
công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư trong
cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương)
là 1.073.737 triệu đồng, gồm:
- Vốn đầu tư trong
cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày
14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;
- Vốn đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu từ
nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.
2. Vốn đầu tư từ ngân
sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước là
1.378.966 triệu đồng, gồm:
+ Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;
+ Vốn các Chương
trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu
quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là
322.916 triệu đồng;
+ Vốn
dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản
10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án
quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (Vốn
ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.
3. Nguồn thu được từ
sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000
triệu đồng.
(Số liệu chi
tiết như trong các biểu kèm theo).
Điều
2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:
1. Chỉ đạo Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện
được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội
đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
2. Chỉ đạo các đơn vị,
các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật
Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
3. Căn cứ tình hình
thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự
án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế
hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội
đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.
4. Quyết định phê duyệt
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các dự án nhóm C
sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.
Điều
3. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết
này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều
4. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND
các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Đàm Văn Eng
|
Biểu số 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND,
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
nước
|
Ngoài
nước
|
|
TỔNG
CỘNG (A + B)
|
3.498.703,0
|
2.622.703,0
|
876.000,0
|
|
A
|
Vốn
ngân sách nhà nước
|
3.328.703,0
|
2.452.703,0
|
876.000,0
|
|
A1
|
Vốn
đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương
|
1.073.737,0
|
1.073.737,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
A1.1
|
Vốn
đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg
|
803.937,0
|
803.937,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh
bố trí
|
606.428,0
|
606.428,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
2
|
Huyện
bố trí
|
197.509,0
|
197.509,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
A1.2
|
Đầu
tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
100.000,0
|
100.000,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
1
|
Vốn bố trí cho quỹ
hỗ trợ phát triển đất (30%)
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
2
|
Vốn bố trí cho Bố
trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai,
cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai
chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
3
|
Phân bổ vốn
theo dự án
|
60.000,0
|
60.000,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
A1.3
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
Biểu
số: 2, 5
|
A1.4
|
Đầu
tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
43.800,0
|
43.800,0
|
|
|
A.1.5
|
Đầu
tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất
|
111.000,0
|
111.000,0
|
|
Biểu
số 2
|
A2
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
2.254.966,0
|
1.378.966,0
|
876.000,0
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
A2.1
|
Vốn
trong nước
|
1.756.244,0
|
1.378.966,0
|
377.278,0
|
|
I
|
Vốn
ngân sách trung ương
đầu tư các Chương trình MTQG
|
1.232.828,0
|
855.550,0
|
377.278,0
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng NTM
|
693.860,0
|
493.860,0
|
200.000,0
|
Biểu
số 3
|
-
|
Vốn trong
nước
|
493.860,0
|
493.860,0
|
|
|
-
|
Vốn nước ngoài
|
200.000,0
|
|
200.000,0
|
|
2
|
Chương trình
mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
538.968,0
|
361.690,0
|
177.278,0
|
Biểu
số 3
|
2.1
|
Vốn trong nước
|
361.690,0
|
361.690,0
|
-
|
|
-
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a)
|
361.690,0
|
361.690,0
|
|
|
2.2
|
Vốn nước ngoài
|
177.278,0
|
|
177.278,0
|
|
-
|
Chương
trình MTQG Giảm nghèo bền vững
(CT135)
|
177.278,0
|
|
177.278,0
|
|
II
|
Vốn
ngân sách trung ương đầu tư các chương
trình mục tiêu
|
322.916,0
|
322.916,0
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đồng
bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg
|
13.981,0
|
13.981,0
|
|
Biểu
số 3
|
2
|
Hỗ trợ đồng bào dân
tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg
|
25.535,0
|
25.535,0
|
|
Biểu
số 3
|
3
|
Đầu tư nâng cấp, sửa
chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
4
|
Chương trình
mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
142.075,0
|
142.075,0
|
|
Biểu
số 3
|
5
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
3.604,0
|
3.604,0
|
|
Biểu
số 3
|
6
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển văn hóa
|
4.590,0
|
4.590,0
|
|
Biểu
số 3
|
7
|
Chương trình cấp điện
nông thôn, miền núi và hải đảo
|
446,0
|
446,0
|
|
Biểu
số 3
|
8
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa
khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
74.456,0
|
74.456,0
|
|
Biểu
số 3
|
9
|
Chương trình mục tiêu
quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
Biểu
số 3
|
10
|
Chương trình mục
tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa
phương
|
13.057,0
|
13.057,0
|
|
Biểu
số 3
|
11
|
Thu hồi các dự án
không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết
định 40/2015/QĐ-TTg
|
12.172,0
|
12.172,0
|
|
Biểu
số 3
|
III
|
Vốn
dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng
chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng
từ nguồn điều chỉnh giảm vốn
cho các dự án quan trọng quốc gia
|
200.500,0
|
200.500,0
|
|
Biểu
số 3
|
A2.2
|
Vốn
nước ngoài (ODA)
|
498.722,0
|
|
498.722,0
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
I
|
Vốn nước ngoài
không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
343.206,0
|
|
343.206,0
|
Biểu
số 4
|
II
|
Vốn nước ngoài giải
ngân theo cơ chế tài chính trong nước
|
155.516,0
|
|
155.516,0
|
Biểu
số 4
|
B
|
Nguồn
thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ
sở làm việc các cơ quan tỉnh
|
170.000,0
|
170.000,0
|
|
Biểu
số 6
|
Ghi chú:
(1)
Kế hoạch
trung hạn 5 năm
giai đoạn 2016-2020
tỉnh Cao Bằng đã được HĐND tỉnh
Cao Bằng thông qua tại
Nghị quyết số 85/2016/HĐND;
Nghị quyết số 37/2017/HĐND;
Nghị quyết số
21/2018/HĐND; điều chỉnh,
bổ sung kế
hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 của
HĐND tỉnh Cao Bằng và điều chỉnh,
bổ sung vốn
trung hạn theo các Quyết định số:
1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018;
303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019;
349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 của
Thủ tướng Chính phủ.
Biểu số 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CHƯA BAO GỒM DỰ PHÒNG 10%)
(Kèm
theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư ban đầu
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định: ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSĐP
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
|
2.775.591,95
|
716.684,85
|
3.283.000,26
|
1.645.474,56
|
-
|
8.498,28
|
1.725.696,27
|
1.139.061,65
|
-
|
4.518,00
|
1.103.608,76
|
639.782,00
|
-
|
3.980,28
|
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối
NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg
|
|
2.757.181,95
|
705.184,85
|
3.024.823,92
|
1.391.364,23
|
-
|
8.498,28
|
1.553.289,17
|
966.654,55
|
-
|
4.518,00
|
916.542,76
|
456.782,00
|
-
|
3.980,28
|
|
A.1.4
|
Số vốn được Bộ Kế hoạch và
Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ
cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
83.003,00
|
78.402,999
|
|
|
|
|
|
|
78.402,999
|
78.402,999
|
|
|
|
B
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
|
-
|
-
|
256.626,34
|
252.560,34
|
-
|
-
|
172.407,10
|
172.407,10
|
-
|
-
|
66.066,00
|
62.000,00
|
-
|
-
|
|
C
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
|
181.410,00
|
11.500,00
|
1.550,00
|
1.550,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000,00
|
10.000,00
|
-
|
-
|
|
Biểu số 3
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm
theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định đầu tư ban đầu
|
Kế
hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn đã giao đến
hết năm 2019
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTW
|
Tổng
số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong
đó: vốn NSTW
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Thu
hồi các khoản
vốn ứng trước
NSTW
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
Thu
hồi các khoản
vốn ứng trước
NSTW
|
Thanh
toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
20
|
21
|
22
|
23
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
1.975.894,20
|
1.353.822,69
|
5.444.350,90
|
4.869.983,62
|
30.432,00
|
824.605,00
|
3.028.912,18
|
2.946.097,88
|
1.756.244,00
|
1.756.244,00
|
62.172,00
|
-
|
|
A
|
Các
Chương trình
mục tiêu Quốc gia
|
|
|
|
3.522.494,00
|
3.522.494,00
|
-
|
824.605,00
|
2.289.396,00
|
2.289.397,00
|
1.232.828,00
|
1.232.828,00
|
-
|
-
|
|
I
|
Chương
trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
1.461.200,00
|
1.461.200,00
|
-
|
-
|
767.340,00
|
767.340,00
|
693.860,00
|
693.860,00
|
-
|
-
|
|
I.1
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
1.261.200,00
|
1.261.200,00
|
-
|
-
|
767.340,00
|
767.340,00
|
493.860,00
|
493.860,00
|
|
|
|
(1)
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
|
|
|
1.115.080,00
|
1.115.080,00
|
-
|
-
|
720.940,00
|
720.940,00
|
394.140,00
|
394.140,00
|
|
|
|
1
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
119.948,00
|
119.948,00
|
|
|
76.584,00
|
76.584,00
|
43.364,00
|
43.364,00
|
|
|
|
2
|
Huyện
Bảo Lâm
|
|
|
|
82.842,00
|
82.842,00
|
|
|
52.896,00
|
52.896,00
|
29.946,00
|
29.946,00
|
|
|
|
3
|
Huyện
Hạ Lang
|
|
|
|
86.838,00
|
86.838,00
|
|
|
57.038,00
|
57.038,00
|
29.800,00
|
29.800,00
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hà Quảng
|
|
|
|
114.767,00
|
114.767,00
|
|
|
74.388,00
|
74.388,00
|
40.379,00
|
40.379,00
|
|
|
|
5
|
Huyện
Hòa An
|
|
|
|
122.277,00
|
122.277,00
|
|
|
78.087,00
|
78.087,00
|
44.190,00
|
44.190,00
|
|
|
|
6
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
125.592,00
|
125.592,00
|
|
|
81.372,00
|
81.372,00
|
44.220,00
|
44.220,00
|
|
|
|
7
|
Huyện Phục Hòa
|
|
|
|
42.568,00
|
42.568,00
|
|
|
27.538,00
|
27.538,00
|
15.030,00
|
15.030,00
|
|
|
|
8
|
Huyện Quảng Uyên
|
|
|
|
98.999,00
|
98.999,00
|
|
|
63.226,00
|
63.226,00
|
35.773,00
|
35.773,00
|
|
|
|
9
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
96.807,00
|
96.807,00
|
|
|
62.699,00
|
62.699,00
|
34.108,00
|
34.108,00
|
|
|
|
10
|
Huyện
Thông Nông
|
|
|
|
69.595,00
|
69.595,00
|
|
|
44.459,00
|
44.459,00
|
25.136,00
|
25.136,00
|
|
|
|
11
|
Huyện
Trà Lĩnh
|
|
|
|
60.543,00
|
60.543,00
|
|
|
39.205,00
|
39.205,00
|
21.338,00
|
21.338,00
|
|
|
|
12
|
Huyện Trùng
Khánh
|
|
|
|
87.664,00
|
87.664,00
|
|
|
56.808,00
|
56.808,00
|
30.856,00
|
30.856,00
|
|
|
|
13
|
Thành
phố Cao Bằng
|
|
|
|
6.640,00
|
6.640,00
|
|
|
6.640,00
|
6.640,00
|
-
|
-
|
|
|
|
(2)
|
Thực
hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê
duyệt
|
|
|
|
146.120,00
|
146.120,00
|
-
|
-
|
46.400,00
|
46.400,00
|
99.720,00
|
99.720,00
|
|
|
|
1
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
25.041,00
|
25.041,00
|
|
|
8.073,00
|
8.073,00
|
16.968,00
|
16.968,00
|
|
|
|
2
|
Huyện Bảo
Lâm
|
|
|
|
5.547,00
|
5.547,00
|
|
|
1.863,00
|
1.863,00
|
3.684,00
|
3.684,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Hạ
Lang
|
|
|
|
22.522,50
|
22.522,50
|
|
|
7.762,50
|
7.762,50
|
14.760,00
|
14.760,00
|
|
|
|
4
|
Huyện Hà
Quảng
|
|
|
|
23.052,00
|
23.052,00
|
|
|
7.452,00
|
7.452,00
|
15.600,00
|
15.600,00
|
|
|
|
5
|
Huyện Phục Hòa
|
|
|
|
11.580,00
|
11.580,00
|
|
|
3.726,00
|
3.726,00
|
7.854,00
|
7.854,00
|
|
|
|
6
|
Huyện Thông Nông
|
|
|
|
12.525,00
|
12.525,00
|
|
|
4.347,00
|
4.347,00
|
8.178,00
|
8.178,00
|
|
|
|
7
|
Huyên Trà
Lĩnh
|
|
|
|
8.925,00
|
8.925,00
|
|
|
3.105,00
|
3.105,00
|
5.820,00
|
5.820,00
|
|
|
|
8
|
Huyên Trùng
Khánh
|
|
|
|
29.920,50
|
29.920,50
|
|
|
10.071,50
|
10.071,50
|
19.849,00
|
19.849,00
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ HTX nông nghiệp
|
|
|
|
7.007,00
|
7.007,00
|
|
|
-
|
-
|
7.007,00
|
7.007,00
|
|
|
|
|
-
Thành Phố Cao Bằng
(02 HTX)
|
|
|
|
2.707,00
|
2.707,00
|
|
|
|
|
2.707,00
|
2.707,00
|
|
|
|
|
- Hạ
Lang (01 HTX)
|
|
|
|
1.600,00
|
1.600,00
|
|
|
|
|
1.600,00
|
1.600,00
|
|
|
|
|
-
Trùng Khánh (01 HTX)
|
|
|
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
|
|
|
- Hòa
An (01 HTX)
|
|
|
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
|
1.500,00
|
1.500,00
|
|
|
|
1.2
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
|
200.000,00
|
200.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.000,00
|
200.000,00
|
|
|
|
(1)
|
Vốn
đầu tư
phát triển
|
|
|
|
200.000,00
|
200.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.000,00
|
200.000,00
|
|
|
|
1
|
Huyện Bảo
Lạc
|
|
|
|
22.004,00
|
22.004,00
|
|
|
|
|
22.004,00
|
22.004,00
|
|
|
|
2
|
Huyện
Bảo Lâm
|
|
|
|
15.195,00
|
15.195,00
|
|
|
|
|
15.195,00
|
15.195,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Hạ
Lang
|
|
|
|
15.121,00
|
15.121,00
|
|
|
|
|
15.121,00
|
15.121,00
|
|
|
|
4
|
Huyện
Hà Quảng
|
|
|
|
20.490,00
|
20.490,00
|
|
|
|
|
20.490,00
|
20.490,00
|
|
|
|
5
|
Huyện
Hòa An
|
|
|
|
22.423,00
|
22.423,00
|
|
|
|
|
22.423,00
|
22.423,00
|
|
|
|
6
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
|
|
22.439,00
|
22.439,00
|
|
|
|
|
22.439,00
|
22.439,00
|
|
|
|
7
|
Huyện
Phục Hòa
|
|
|
|
7.627,00
|
7.627,00
|
|
|
|
|
7.627,00
|
7.627,00
|
|
|
|
8
|
Huyện Quảng Uyên
|
|
|
|
18.153,00
|
18.153,00
|
|
|
|
|
18.153,00
|
18.153,00
|
|
|
|
9
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
17.308,00
|
17.308,00
|
|
|
|
|
17.308,00
|
17.308,00
|
|
|
|
10
|
Huyện
Thông Nông
|
|
|
|
12.755,00
|
12.755,00
|
|
|
|
|
12.755,00
|
12.755,00
|
|
|
|
11
|
Huyên Trà
Lĩnh
|
|
|
|
10.827,00
|
10.827,00
|
|
|
|
|
10.827,00
|
10
827,00
|
|
|
|
12
|
Huyện Trùng
Khánh
|
|
|
|
15.658,00
|
15.658,00
|
|
|
|
|
15.658,00
|
15.658,00
|
|
|
|
13
|
Thành
phố Cao Bằng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
II
|
Chương trình MTQG giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
2.061.294,00
|
2.061.294,00
|
-
|
824.605,00
|
1.522.056,00
|
1.522.057,00
|
538.968,00
|
538.968,00
|
|
|
|
II.1
|
Vốn
nước ngoài
|
|
|
|
874.729,00
|
874.729,00
|
-
|
-
|
697.451,00
|
697.451,00
|
177.278,00
|
177.278,00
|
|
|
|
(1)
|
Chương
trình 135
(bao gồm dự phòng)
|
|
|
|
874.729,00
|
874.729,00
|
|
|
697.451,00
|
697.451,00
|
177.278,00
|
177.278,00
|
|
|
|
1
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
|
|
100.186,00
|
100.186,00
|
|
|
80.609,00
|
80.609,00
|
19.577,00
|
19.577,00
|
|
|
|
2
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
86.919,00
|
86.919,00
|
|
|
70.598,00
|
70.598,00
|
16.321,00
|
16.321,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Hạ Lang
|
|
|
|
67.103,00
|
67.103,00
|
|
|
53.137,00
|
53.137,00
|
13.966,00
|
13.966,00
|
|
|
|
4
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
84.600,00
|
84.600,00
|
|
|
67.616,00
|
67.616,00
|
16.984,00
|
16.984,00
|
|
|
|
5
|
Huyện
Hóa An
|
|
|
|
83.267,00
|
83.267,00
|
|
|
65.874,00
|
65.874,00
|
17.393,00
|
17.393,00
|
|
|
|
6
|
Huyện
Nguyên Bình
|
|
|
|
87.952,00
|
87.952,00
|
|
|
70.460,00
|
70.460,00
|
17.492,00
|
17.492,00
|
|
|
|
7
|
Huyện Phục Hòa
|
|
|
|
35.352,00
|
35.352,00
|
|
|
28.625,00
|
28.625,00
|
6.727,00
|
6.727,00
|
|
|
|
8
|
Huyện
Quảng Uyên
|
|
|
|
80.501,00
|
80.501,00
|
|
|
62.702,00
|
62.702,00
|
17.799,00
|
17.799,00
|
|
|
|
9
|
Huyện Thạch An
|
|
|
|
72.384,00
|
72.384,00
|
|
|
58.019,00
|
58.019,00
|
14.365,00
|
14.365,00
|
|
|
|
10
|
Huyện Thông Nông
|
|
|
|
59.051,00
|
59.051,00
|
|
|
47.438,00
|
47.438,00
|
11.613,00
|
11.613,00
|
|
|
|
11
|
Huyện Trà
Lĩnh
|
|
|
|
45.533,00
|
45.533,00
|
|
|
36.298,00
|
36.298,00
|
9.235,00
|
9.235,00
|
|
|
|
12
|
Huyện Trùng
Khánh
|
|
|
|
71.281,00
|
71.281,00
|
|
|
55.675,00
|
55.675,00
|
15.606,00
|
15.606,00
|
|
|
|
13
|
Thành
phố Cao Bằng
|
|
|
|
600,00
|
600,00
|
|
|
400,00
|
400,00
|
200,00
|
200,00
|
|
|
|
II.2
|
Vốn
trong nước
|
|
|
|
1.186.565,00
|
1.186.565,00
|
-
|
824.605,00
|
824.605,00
|
824.606,00
|
361.690,00
|
361.690,00
|
|
|
|
(1)
|
Chương
trình 30a (bao gồm dự phòng)
|
|
|
|
1.186.565,00
|
1.186.565,00
|
|
824.605,00
|
824.605,00
|
824.606,00
|
361.690.00
|
361.690,00
|
|
|
|
1
|
Huyện Bảo
Lạc
|
|
|
|
200.942,50
|
200.942,50
|
|
133.212,50
|
133.212,50
|
133.213,00
|
67.673,00
|
67.673,00
|
|
|
|
2
|
Huyện Bảo Lâm
|
|
|
|
197.397,00
|
197.397,00
|
|
130.778,00
|
130.778,00
|
130.778,00
|
66.562,00
|
66.562,00
|
|
|
|
3
|
Huyện Hạ
Lang
|
|
|
|
179.595,50
|
179.595,50
|
|
118.527,50
|
118.527,50
|
118.528,00
|
61.016,00
|
61.016,00
|
|
|
|
4
|
Huyện Hà Quảng
|
|
|
|
183.707,00
|
183.707,00
|
|
121.529,00
|
121.529,00
|
121.529,00
|
62.125,00
|
62.125,00
|
|
|
|
5
|
Huyện
Nguyên Bình
|
|
|
|
66.007,00
|
66.007,00
|
|
50.992,00
|
50.992,00
|
50.992,00
|
15.015,00
|
15.015,00
|
|
|
|
6
|
Huyện Quảng Uyên
|
|
|
|
66.007,00
|
66.007,00
|
|
49.031,00
|
49.031,00
|
49.031,00
|
16.976,00
|
16.976,00
|
|
|
|
7
|
Huyện
Thạch An
|
|
|
|
113.997,00
|
113.997,00
|
|
101.580,00
|
101.580,00
|
101
580.00
|
12.417,00
|
12.417,00
|
|
|
|
8
|
Huyện
Thông Nông
|
|
|
|
178.912,00
|
178.912,00
|
|
118.955,00
|
118.955,00
|
118.955,00
|
59.906,00
|
59.906,00
|
|
|
|
B
|
Các Chương trình mục tiêu
|
|
1.975.894,20
|
1.353.822,69
|
1.721.356,90
|
1.146.989,62
|
30.432,00
|
|
739.516,18
|
656.700,88
|
322.916,00
|
322.916,00
|
62.172,00
|
|
|
I
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc
vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.981,00
|
13.981,00
|
|
|
Số
vốn 13,981 tỷ đồng
được Bộ Kế
hoạch và Đầu
tư thông báo
tại văn bản
số 8472/BKHĐT-TH ngày
13/11/2019
|
II
|
Hỗ trợ đồng bào dân tộc
vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.535,00
|
25.535,00
|
|
|
Số vốn 25,535 tỷ đồng được
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019
|
III
|
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa,
bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
|
Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới
năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp trung tâm
giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000,00
|
18.000,00
|
|
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu phát triển
kinh tế- xã
hội các vùng
|
|
597.934,00
|
441.674,00
|
597.934,00
|
441.674,00
|
|
|
195.845,00
|
135.845,00
|
142.075,00
|
142.075,00
|
50.000,00
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi
Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang
|
2080/QĐ-UBND,
28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019
|
188.251,00
|
104.405,00
|
188.251,00
|
104.405,00
|
|
|
102.423,00
|
42.423,00
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
|
|
2
|
Đường phía Nam khu đô thị
mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00
|
1977/QĐ-UBND,
30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày
14/6/2019
|
409.683.00
|
337.269,00
|
409.683,00
|
337.269,00
|
|
|
93.422,00
|
93.422,00
|
107.075,00
|
107.075,00
|
50.000,00
|
|
Hoàn
ứng 50 tỷ đồng đã
tạm ứng từ
nguồn tăng
thu từ tiền sử
dụng đất tại
Quyết định số
658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của
UBND tỉnh
Cao Bằng
|
V
|
Chương
trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
|
466.804,90
|
44.326,81
|
427.966,60
|
32.674,62
|
|
|
28.960,88
|
28.960,88
|
3.604,00
|
3.604,00
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các
dự án Bảo vệ
và PTR
|
|
466.804,90
|
44.326,81
|
427.966,60
|
32.674,62
|
|
|
28.960,88
|
28.960,88
|
3.604,00
|
3.604,00
|
|
|
|
1.1
|
Dự án BV&PTR huyện
Trùng Khánh
|
QĐ
số 840/QĐ-UBND ngày
|
23.083,80
|
4.670,80
|
23.083,80
|
2.949,00
|
|
|
2.681,48
|
2.681,48
|
267,52
|
267,52
|
|
|
|
1.2
|
Dự án
BV&PTR huyện Phục
Hòa
|
QĐ
số 835/QĐ-UBND
ngày
|
38.313,90
|
1.566,30
|
38.313,90
|
867,30
|
|
|
758,45
|
758,45
|
108,86
|
108,86
|
|
|
|
1.3
|
Dự án BV&PTR huyện
Trà Lĩnh
|
QĐ
số 839/QĐ-UBND
ngày
|
37.969,30
|
930,00
|
37.969,30
|
536,50
|
|
|
528,98
|
528,98
|
7,52
|
7,52
|
|
|
|
1.4
|
Dự án BV&PTR huyện
Nguyên Bình
|
QĐ
số 834/QĐ-UBND
ngày
|
31.187,50
|
4.940,50
|
31.187,50
|
2.297,50
|
|
|
2.208,73
|
2.208,73
|
88,77
|
88,77
|
|
|
|
1.5
|
Dự án BV&PTR Thạch
An
|
QĐ
số 836/QĐ-UBND
ngày
|
47.732,30
|
8.402,70
|
8.894,00
|
8.894,00
|
|
|
7.624,00
|
7.624,00
|
1.160,26
|
1.160,26
|
|
|
|
1.6
|
Dự án BV&PTR huyện
Thông Nông
|
QĐ
số 838/QĐ-UBND
ngày
|
34.174,10
|
9.029,31
|
34.174,10
|
4.822,20
|
|
|
4.623,87
|
4.623,87
|
198,34
|
198,34
|
|
|
|
1.7
|
Dự án BV&PTR huyện
Bảo Lâm
|
QĐ
số 830/QĐ-UBND
ngày
|
48.142,50
|
3.030,50
|
48.142,50
|
2.465,30
|
|
|
1.919.06
|
1.919.06
|
546,24
|
546,24
|
|
|
|
1.8
|
Dự án
BV&PTR huyện Bảo Lạc
|
QĐ
số 829/QĐ-UBND
ngày
|
44.150,20
|
5.760,70
|
44.150,20
|
4.752,15
|
|
|
3.834.87
|
3.834.87
|
917,28
|
917,28
|
|
|
|
1.9
|
Dự án BV&PTR huyện
Hòa An
|
QĐ
số 833/QĐ-UBND
ngày
|
21.920,00
|
2.071,50
|
21.920,00
|
2.150,67
|
|
|
1.904.82
|
1
904.82
|
245,85
|
245,85
|
|
|
|
1.10
|
Dự án
BV&PTR ĐD Phía Oắc-Phía
Đèn
|
QĐ
số 828/QĐ-UBND
ngày
|
140.131,30
|
3.924,50
|
140.131,30
|
2.940,00
|
|
|
2.876,63
|
2.876,63
|
63,37
|
63,37
|
|
|
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển văn
hóa
|
|
14.999,00
|
14.999,00
|
14.984,30
|
13.000,00
|
|
|
9.984,30
|
8.000,00
|
4.590,00
|
4.590,00
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường đi bộ của Chủ
tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân
dốc Kẻo Giả
|
1464/QQĐ-UBND,
30/9/2014
|
14.999,00
|
14.999,00
|
14.984,30
|
13.000,00
|
|
|
9.984,30
|
8.000,00
|
4.590,00
|
4.590,00
|
|
|
|
VII
|
Chương
trình cấp điện
nông thôn, miền núi và
hải đảo
|
|
105.540,00
|
89.709,00
|
95.540,00
|
79.709,00
|
|
|
95.094,00
|
79.263,00
|
446,00
|
446,00
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2020
|
|
105.540,00
|
89.709,00
|
95.540,00
|
79.709,00
|
|
|
95.094,00
|
79.263,00
|
446,00
|
446,00
|
|
|
|
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
điện
nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh
Cao Bằng sử dụng
nguồn vốn NSTW giai đoạn
2013-2020
|
654/QĐ-UBND
21/5/2014; 1746/QĐ-UBND
|
105.540,00
|
89.709,00
|
95.540,00
|
79.709,00
|
|
|
95.094,00
|
79.263,00
|
446,00
|
446,00
|
|
|
|
VIII
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu
kinh tế ven biển, Khu kinh tế
cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, khu công nghệ
cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
569.950,30
|
542.447,88
|
358.000,00
|
353.000,00
|
|
|
230.302,00
|
225.302,00
|
74.456,00
|
74.456,00
|
|
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm
2020
|
|
569.950,30
|
542.447,88
|
| | |