Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 31/2019/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 31/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Đàm Văn Eng
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP, ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm, s 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điu của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân b vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Xét tờ trình s 4055/TTr-UBND, ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cao Bằng như sau:

Tổng số vốn đầu tư công năm 2020 là 3.498.703 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm trả bội chi ngân sách địa phương) là 1.073.737 triệu đồng, gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ là 803.937 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất là 100.000 triệu đồng;

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 15.000 triệu đồng;

- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 43.800 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu từ nguồn thu tiền sử dụng đất là 111.000 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư từ ngân sách Trung ương là 2.254.966 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn trong nước là 1.378.966 triệu đồng, gồm:

+ Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 855.550 triệu đồng;

+ Vốn các Chương trình mục tiêu và thu hồi ứng các dự án không thuộc các Chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg là 322.916 triệu đồng;

+ Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia là 200.500 triệu đồng.

- Vốn nước ngoài (Vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) là 876.000 triệu đồng.

3. Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh là 170.000 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết như trong các biểu kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:

1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ mức vốn được giao, phần vốn do cấp huyện được bố trí xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2020 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

2. Chỉ đạo các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện thủ tục đầu tư dự án theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

3. Căn cứ tình hình thực tế, phân bổ, điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn năm 2020 của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, thành phố bố trí theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cấp huyện, thành phố tại kỳ họp gần nhất.

4. Quyết định phê duyệt báo cáo đề xuất ch trương đầu tư các dự án nhóm C sử dụng vốn ngân sách địa phương, bao gồm cả vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên, các nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMT Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các S
, Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,
UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Trong nước

Ngoài nước

 

TỔNG CỘNG (A + B)

3.498.703,0

2.622.703,0

876.000,0

 

A

Vốn ngân sách nhà nước

3.328.703,0

2.452.703,0

876.000,0

 

A1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.073.737,0

1.073.737,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

A1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

803.937,0

803.937,0

 

Biểu s: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Tỉnh b trí

606.428,0

606.428,0

 

Biểu s: 2, 5

2

Huyện bố trí

197.509,0

197.509,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

100.000,0

100.000,0

 

Biểu số: 2, 5

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Vốn bố trí cho quỹ hỗ trợ phát triển đất (30%)

30.000,0

30.000,0

 

Biểu số: 2, 5

2

Vốn bố trí cho Bố trí cho dự án thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận xây dựng CSDL đất đai chỉnh lý hồ sơ địa chính (10%)

10.000,0

10.000,0

 

Biểu số: 2, 5

3

Phân bổ vn theo dự án

60.000,0

60.000,0

 

Biểu s: 2, 5

A1.3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số: 2, 5

A1.4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

43.800,0

43.800,0

 

 

A.1.5

Đầu tư từ nguồn tăng thu từ nguồn thu sử dụng đất

111.000,0

111.000,0

 

Biểu số 2

A2

Vốn ngân sách trung ương

2.254.966,0

1.378.966,0

876.000,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

A2.1

Vốn trong nưc

1.756.244,0

1.378.966,0

377.278,0

 

I

Vn ngân sách trung ương đầu tư các Chương trình MTQG

1.232.828,0

855.550,0

377.278,0

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

693.860,0

493.860,0

200.000,0

Biểu số 3

-

Vốn trong nước

493.860,0

493.860,0

 

 

-

Vốn nước ngoài

200.000,0

 

200.000,0

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

538.968,0

361.690,0

177.278,0

Biểu s 3

2.1

Vốn trong nước

361.690,0

361.690,0

-

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững (NQ 30a)

361.690,0

361.690,0

 

 

2.2

Vốn nước ngoài

177.278,0

 

177.278,0

 

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vng (CT135)

177.278,0

 

177.278,0

 

II

Vn ngân sách trung ương đầu tư các chương trình mục tiêu

322.916,0

322.916,0

 

 

1

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTg

13.981,0

13.981,0

 

Biểu số 3

2

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTg

25.535,0

25.535,0

 

Biu s 3

3

Đầu tư nâng cấp, sa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

18.000,0

18.000,0

 

 

4

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

142.075,0

142.075,0

 

Biểu số 3

5

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

3.604,0

3.604,0

 

Biểu số 3

6

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

4.590,0

4.590,0

 

Biểu số 3

7

Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

446,0

446,0

 

Biểu số 3

8

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

74.456,0

74.456,0

 

Biểu số 3

9

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

15.000,0

15.000,0

 

Biểu số 3

10

Chương trình mục tiêu H trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

13.057,0

13.057,0

 

Biểu số 3

11

Thu hồi các dự án không thuộc các chương trình mục tiêu quy định tại NQ 1023/NQ-UBTVQH13 và Quyết định 40/2015/QĐ-TTg

12.172,0

12.172,0

 

Biểu số 3

III

Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vn cho các dự án quan trọng quốc gia

200.500,0

200.500,0

 

Biểu số 3

A2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

498.722,0

 

498.722,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Vốn nước ngoài không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước

343.206,0

 

343.206,0

Biểu số 4

II

Vốn nước ngoài gii ngân theo cơ chế tài chính trong nước

155.516,0

 

155.516,0

Biểu số 4

B

Nguồn thu đưc từ sắp xếp lại, xử lý trụ s làm việc các cơ quan tnh

170.000,0

170.000,0

 

Biểu số 6

Ghi chú:

(1) Kế hoch trung hn 5 năm giai đoạn 2016-2020 tnh Cao Bằng đã được HĐND tnh Cao Bằng thông qua tại Nghị quyết số 85/2016/HĐND; Nghị quyết số 37/2017/HĐND; Nghị quyết s 21/2018/HĐND; điều chnh, b sung kế hoạch đầu tư công trung hạn tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 09/9/2019 ca HĐND tnh Cao Bằng và điều chnh, b sung vn trung hạn theo các Quyết định s: 1896/QĐ-TTg ngày 31/12/2018; 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019; 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019; 767/QĐ-TTg ngày 21/6/2019 ca Thủ tướng Chính phủ.


Biểu số 2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CHƯA BAO GỒM DỰ PHÒNG 10%)

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn  vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

TNG S (A+B+C)

 

2.775.591,95

716.684,85

3.283.000,26

1.645.474,56

-

8.498,28

1.725.696,27

1.139.061,65

-

4.518,00

1.103.608,76

639.782,00

-

3.980,28

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP theo tiêu chí, định mức tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg

 

2.757.181,95

705.184,85

3.024.823,92

1.391.364,23

-

8.498,28

1.553.289,17

966.654,55

-

4.518,00

916.542,76

456.782,00

-

3.980,28

 

A.1.4

Số vốn được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 chưa phân bổ cho các dự án và vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án của giai đoạn 2021-2025

 

 

 

83.003,00

78.402,999

 

 

 

 

 

 

78.402,999

78.402,999

 

 

 

B

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

-

-

256.626,34

252.560,34

-

-

172.407,10

172.407,10

-

-

66.066,00

62.000,00

-

-

 

C

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

181.410,00

11.500,00

1.550,00

1.550,00

-

-

-

-

-

-

10.000,00

10.000,00

-

-

 

 

Biểu số 3

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị Quyết số 31/2019/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

S quyết đnh; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng s

Trong đó: NSTW

Tng s (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: vốn NSTW

Tng s

Trong đó:

Tng s

Trong đó:

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hi các khon vn ng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

20

21

22

23

 

 

TNG S

 

1.975.894,20

1.353.822,69

5.444.350,90

4.869.983,62

30.432,00

824.605,00

3.028.912,18

2.946.097,88

1.756.244,00

1.756.244,00

62.172,00

-

 

A

Các Chương trình mục tiêu Quc gia

 

 

 

3.522.494,00

3.522.494,00

-

824.605,00

2.289.396,00

2.289.397,00

1.232.828,00

1.232.828,00

-

-

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mi

 

 

 

1.461.200,00

1.461.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

693.860,00

693.860,00

-

-

 

I.1

Vốn trong nước

 

 

 

1.261.200,00

1.261.200,00

-

-

767.340,00

767.340,00

493.860,00

493.860,00

 

 

 

(1)

Vn đầu tư phát trin

 

 

 

1.115.080,00

1.115.080,00

-

-

720.940,00

720.940,00

394.140,00

394.140,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lc

 

 

 

119.948,00

119.948,00

 

 

76.584,00

76.584,00

43.364,00

43.364,00

 

 

 

2

Huyn Bảo Lâm

 

 

 

82.842,00

82.842,00

 

 

52.896,00

52.896,00

29.946,00

29.946,00

 

 

 

3

Huyn H Lang

 

 

 

86.838,00

86.838,00

 

 

57.038,00

57.038,00

29.800,00

29.800,00

 

 

 

4

Huyn Hà Qung

 

 

 

114.767,00

114.767,00

 

 

74.388,00

74.388,00

40.379,00

40.379,00

 

 

 

5

Huyn Hòa An

 

 

 

122.277,00

122.277,00

 

 

78.087,00

78.087,00

44.190,00

44.190,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

125.592,00

125.592,00

 

 

81.372,00

81.372,00

44.220,00

44.220,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

42.568,00

42.568,00

 

 

27.538,00

27.538,00

15.030,00

15.030,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

98.999,00

98.999,00

 

 

63.226,00

63.226,00

35.773,00

35.773,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

96.807,00

96.807,00

 

 

62.699,00

62.699,00

34.108,00

34.108,00

 

 

 

10

Huyn Thông Nông

 

 

 

69.595,00

69.595,00

 

 

44.459,00

44.459,00

25.136,00

25.136,00

 

 

 

11

Huyn Trà Lĩnh

 

 

 

60.543,00

60.543,00

 

 

39.205,00

39.205,00

21.338,00

21.338,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

87.664,00

87.664,00

 

 

56.808,00

56.808,00

30.856,00

30.856,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bng

 

 

 

6.640,00

6.640,00

 

 

6.640,00

6.640,00

-

-

 

 

 

(2)

Thực hiện đề án nhiệm vụ khác do TTCP phê duyệt

 

 

 

146.120,00

146.120,00

-

-

46.400,00

46.400,00

99.720,00

99.720,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lc

 

 

 

25.041,00

25.041,00

 

 

8.073,00

8.073,00

16.968,00

16.968,00

 

 

 

2

Huyện Bo Lâm

 

 

 

5.547,00

5.547,00

 

 

1.863,00

1.863,00

3.684,00

3.684,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

22.522,50

22.522,50

 

 

7.762,50

7.762,50

14.760,00

14.760,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

23.052,00

23.052,00

 

 

7.452,00

7.452,00

15.600,00

15.600,00

 

 

 

5

Huyện Phục Hòa

 

 

 

11.580,00

11.580,00

 

 

3.726,00

3.726,00

7.854,00

7.854,00

 

 

 

6

Huyện Thông Nông

 

 

 

12.525,00

12.525,00

 

 

4.347,00

4.347,00

8.178,00

8.178,00

 

 

 

7

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

8.925,00

8.925,00

 

 

3.105,00

3.105,00

5.820,00

5.820,00

 

 

 

8

Huyên Trùng Khánh

 

 

 

29.920,50

29.920,50

 

 

10.071,50

10.071,50

19.849,00

19.849,00

 

 

 

9

Hỗ trợ HTX nông nghip

 

 

 

7.007,00

7.007,00

 

 

-

-

7.007,00

7.007,00

 

 

 

 

- Thành Ph Cao Bng (02 HTX)

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

2.707,00

2.707,00

 

 

 

 

- Hạ Lang (01 HTX)

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

1.600,00

1.600,00

 

 

 

 

- Trùng Khánh (01 HTX)

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

1.200,00

1.200,00

 

 

 

 

- Hòa An (01 HTX)

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

 

1.500,00

1.500,00

 

 

 

1.2

Vn nưc ngoài

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

(1)

Vốn đầu tư phát trin

 

 

 

200.000,00

200.000,00

-

-

-

-

200.000,00

200.000,00

 

 

 

1

Huyện Bo Lc

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

 

22.004,00

22.004,00

 

 

 

2

Huyn Bo Lâm

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

 

15.195,00

15.195,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

 

15.121,00

15.121,00

 

 

 

4

Huyn Hà Quảng

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

 

20.490,00

20.490,00

 

 

 

5

Huyn Hòa An

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

 

22.423,00

22.423,00

 

 

 

6

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

 

22.439,00

22.439,00

 

 

 

7

Huyn Phục Hòa

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

 

7.627,00

7.627,00

 

 

 

8

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

 

18.153,00

18.153,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

 

17.308,00

17.308,00

 

 

 

10

Huyn Thông Nông

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

 

12.755,00

12.755,00

 

 

 

11

Huyên Trà Lĩnh

 

 

 

10.827,00

10.827,00

 

 

 

 

10.827,00

10 827,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

 

15.658,00

15.658,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bng

 

 

 

-

-

 

 

 

 

-

-

 

 

 

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

2.061.294,00

2.061.294,00

-

824.605,00

1.522.056,00

1.522.057,00

538.968,00

538.968,00

 

 

 

II.1

Vn nước ngoài

 

 

 

874.729,00

874.729,00

-

-

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

(1)

Chương trình 135 (bao gồm dự phòng)

 

 

 

874.729,00

874.729,00

 

 

697.451,00

697.451,00

177.278,00

177.278,00

 

 

 

1

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

100.186,00

100.186,00

 

 

80.609,00

80.609,00

19.577,00

19.577,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

86.919,00

86.919,00

 

 

70.598,00

70.598,00

16.321,00

16.321,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

67.103,00

67.103,00

 

 

53.137,00

53.137,00

13.966,00

13.966,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

84.600,00

84.600,00

 

 

67.616,00

67.616,00

16.984,00

16.984,00

 

 

 

5

Huyn Hóa An

 

 

 

83.267,00

83.267,00

 

 

65.874,00

65.874,00

17.393,00

17.393,00

 

 

 

6

Huyn Nguyên Bình

 

 

 

87.952,00

87.952,00

 

 

70.460,00

70.460,00

17.492,00

17.492,00

 

 

 

7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

35.352,00

35.352,00

 

 

28.625,00

28.625,00

6.727,00

6.727,00

 

 

 

8

Huyn Qung Uyên

 

 

 

80.501,00

80.501,00

 

 

62.702,00

62.702,00

17.799,00

17.799,00

 

 

 

9

Huyện Thạch An

 

 

 

72.384,00

72.384,00

 

 

58.019,00

58.019,00

14.365,00

14.365,00

 

 

 

10

Huyện Thông Nông

 

 

 

59.051,00

59.051,00

 

 

47.438,00

47.438,00

11.613,00

11.613,00

 

 

 

11

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

45.533,00

45.533,00

 

 

36.298,00

36.298,00

9.235,00

9.235,00

 

 

 

12

Huyện Trùng Khánh

 

 

 

71.281,00

71.281,00

 

 

55.675,00

55.675,00

15.606,00

15.606,00

 

 

 

13

Thành ph Cao Bằng

 

 

 

600,00

600,00

 

 

400,00

400,00

200,00

200,00

 

 

 

II.2

Vn trong nước

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

-

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690,00

361.690,00

 

 

 

(1)

Chương trình 30a (bao gồm dự phòng)

 

 

 

1.186.565,00

1.186.565,00

 

824.605,00

824.605,00

824.606,00

361.690.00

361.690,00

 

 

 

1

Huyện Bo Lạc

 

 

 

200.942,50

200.942,50

 

133.212,50

133.212,50

133.213,00

67.673,00

67.673,00

 

 

 

2

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

197.397,00

197.397,00

 

130.778,00

130.778,00

130.778,00

66.562,00

66.562,00

 

 

 

3

Huyện H Lang

 

 

 

179.595,50

179.595,50

 

118.527,50

118.527,50

118.528,00

61.016,00

61.016,00

 

 

 

4

Huyện Hà Quảng

 

 

 

183.707,00

183.707,00

 

121.529,00

121.529,00

121.529,00

62.125,00

62.125,00

 

 

 

5

Huyn Nguyên Bình

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

50.992,00

50.992,00

50.992,00

15.015,00

15.015,00

 

 

 

6

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

66.007,00

66.007,00

 

49.031,00

49.031,00

49.031,00

16.976,00

16.976,00

 

 

 

7

Huyn Thch An

 

 

 

113.997,00

113.997,00

 

101.580,00

101.580,00

101 580.00

12.417,00

12.417,00

 

 

 

8

Huyện Thông Nông

 

 

 

178.912,00

178.912,00

 

118.955,00

118.955,00

118.955,00

59.906,00

59.906,00

 

 

 

B

Các Chương trình mục tiêu

 

1.975.894,20

1.353.822,69

1.721.356,90

1.146.989,62

30.432,00

 

739.516,18

656.700,88

322.916,00

322.916,00

62.172,00

 

 

I

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2085/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.981,00

13.981,00

 

 

S vn 13,981 tỷ đng được Bộ Kế hoch và Đầu thông báo ti văn bản s 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

II

Hỗ trợ đồng bào dân tộc vùng núi theo Quyết định 2086/QĐ-TTG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.535,00

25.535,00

 

 

Số vốn 25,535 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

III

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cho các cơ sở cai nghiện ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

Số vốn 18 tỷ đồng được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại văn bản số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019

(1)

Các dự án khởi công mi năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000,00

18.000,00

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu phát trin kinh tế- xã hội các vùng

 

597.934,00

441.674,00

597.934,00

441.674,00

 

 

195.845,00

135.845,00

142.075,00

142.075,00

50.000,00

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh 207 từ cầu Khuổi Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nhật huyện Hạ Lang

2080/QĐ-UBND, 28/10/2016; 841/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

188.251,00

104.405,00

188.251,00

104.405,00

 

 

102.423,00

42.423,00

35.000,00

35.000,00

 

 

 

2

Đường phía Nam khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015; 842/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

409.683.00

337.269,00

409.683,00

337.269,00

 

 

93.422,00

93.422,00

107.075,00

107.075,00

50.000,00

 

Hoàn ứng 50 t đng đã tm ứng t ngun tăng thu t tin sử dng đất tại Quyết định s 658/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 ca UBND tỉnh Cao Bng

V

Chương trình mục tiêu phát trin lâm nghiệp bền vững

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án Bo v và PTR

 

466.804,90

44.326,81

427.966,60

32.674,62

 

 

28.960,88

28.960,88

3.604,00

3.604,00

 

 

 

1.1

Dự án BV&PTR huyn Trùng Khánh

QĐ s 840/QĐ-UBND ngày

23.083,80

4.670,80

23.083,80

2.949,00

 

 

2.681,48

2.681,48

267,52

267,52

 

 

 

1.2

Dự án BV&PTR huyn Phc Hòa

QĐ s 835/QĐ-UBND ngày

38.313,90

1.566,30

38.313,90

867,30

 

 

758,45

758,45

108,86

108,86

 

 

 

1.3

Dự án BV&PTR huyện Trà Lĩnh

QĐ s 839/QĐ-UBND ngày

37.969,30

930,00

37.969,30

536,50

 

 

528,98

528,98

7,52

7,52

 

 

 

1.4

Dự án BV&PTR huyện Nguyên Bình

QĐ s 834/QĐ-UBND ngày

31.187,50

4.940,50

31.187,50

2.297,50

 

 

2.208,73

2.208,73

88,77

88,77

 

 

 

1.5

Dự án BV&PTR Thạch An

QĐ s 836/QĐ-UBND ngày

47.732,30

8.402,70

8.894,00

8.894,00

 

 

7.624,00

7.624,00

1.160,26

1.160,26

 

 

 

1.6

Dự án BV&PTR huyn Thông Nông

QĐ s 838/QĐ-UBND ngày

34.174,10

9.029,31

34.174,10

4.822,20

 

 

4.623,87

4.623,87

198,34

198,34

 

 

 

1.7

Dự án BV&PTR huyện Bảo Lâm

QĐ s 830/QĐ-UBND ngày

48.142,50

3.030,50

48.142,50

2.465,30

 

 

1.919.06

1.919.06

546,24

546,24

 

 

 

1.8

Dự án BV&PTR huyn Bảo Lc

QĐ s 829/QĐ-UBND ngày

44.150,20

5.760,70

44.150,20

4.752,15

 

 

3.834.87

3.834.87

917,28

917,28

 

 

 

1.9

Dự án BV&PTR huyện Hòa An

QĐ s 833/QĐ-UBND ngày

21.920,00

2.071,50

21.920,00

2.150,67

 

 

1.904.82

1 904.82

245,85

245,85

 

 

 

1.10

Dự án BV&PTR ĐD Phía Oc-Phía Đèn

QĐ s 828/QĐ-UBND ngày

140.131,30

3.924,50

140.131,30

2.940,00

 

 

2.876,63

2.876,63

63,37

63,37

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Phát trin văn hóa

 

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải to, nâng cp tuyến đường đi bộ của Chủ tịch Hồ Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn từ làng Hỏa Mục đến chân dốc Kẻo Giả

1464/QQĐ-UBND, 30/9/2014

14.999,00

14.999,00

14.984,30

13.000,00

 

 

9.984,30

8.000,00

4.590,00

4.590,00

 

 

 

VII

Chương trình cp điện nông thôn, min núi và hi đảo

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2020

 

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cp đin nông thôn t lưới đin Quc gia tnh Cao Bng sử dng nguồn vn NSTW giai đon 2013-2020

654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND

105.540,00

89.709,00

95.540,00

79.709,00

 

 

95.094,00

79.263,00

446,00

446,00

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công ngh cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

569.950,30

542.447,88

358.000,00

353.000,00

 

 

230.302,00

225.302,00

74.456,00

74.456,00

 

 

 

(1)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

569.950,30

542.447,88