|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND điều chỉnh dự án Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu:
|
307/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
307/2020/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
21 tháng 4 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO NGHỊ QUYẾT SỐ 275/2019/NQ-HĐND NGÀY
08/10/2019 CỦA HĐND TỈNH VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NGUỒN VỐN VÀ DANH MỤC DỰ
ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ
PHÂN BỔ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm
2020 của UBND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết số
275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của HĐND Tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung nguồn
vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
do Tỉnh quản lý và phân bổ; Báo cáo thẩm tra số 64/BC-HĐND ngày 31 tháng 3 năm
2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án vào Nghị quyết
số 275/2019/NQ-HĐND ngày 08/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc
điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh quản lý và phân bổ. Cụ thể:
1. Điều chỉnh giảm vốn của 24 dự
án, với số vốn dự kiến giảm là 167,061 tỷ đồng, bao gồm:
a) Số dự án giảm vốn là 21 dự án, với số vốn
129,321 tỷ đồng. Giảm giá sau đấu thầu, dự án điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn, dự
án hoàn thành điều chỉnh theo khối lượng thực tế.
b) Số dự án không thực hiện là 03 dự án, với số vốn
37,74 tỷ đồng. Lý do: Hồ sơ thủ tục đầu tư dự án không kịp thực hiện
trong giai đoạn 2016-2020.
(Kèm theo phụ lục
01)
2. Điều chỉnh tăng vốn và bổ
sung mới cho 29 dự án, với số vốn dự kiến tăng là 167,061 tỷ đồng, bao gồm:
a) Số dự án tăng vốn là 14 dự án, với số vốn
117,263 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung hạng mục đầu tư, bổ sung chi phí đền bù
giải phóng mặt bằng đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
b) Số dự án bổ sung mới là 15 dự án, với số vốn
49,798 tỷ đồng. Lý do: Bổ sung nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Đồng Tháp
theo Khoản 2 Điều 54 Luật Đầu tư Công ngày 13 tháng 6 năm 2019, dự án khởi công
mới đã được cấp có thẩm quyền quyết định.
(Kèm theo phụ lục
02)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 21 tháng 4
năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, CP, Ban CTĐBQH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- TT/TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn vốn Tỉnh quản lý và Phân bổ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 307/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC- HT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
(NQ 275)
|
Điều chỉnh
|
Số dự án và mức vốn giảm
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Số dự án giảm vốn
|
Số vốn giảm
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
2,286,462
|
757,255
|
432,471
|
275,380
|
49,404
|
590,194
|
384,824
|
164,706
|
40,664
|
24
|
-167,061
|
1
|
An ninh Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-8,044
|
2
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,400
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-9,975
|
4
|
Hạ tầng đô thị -
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-26,521
|
5
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-12,800
|
6
|
Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-37,021
|
7
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-10,365
|
8
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-21,700
|
9
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-31,732
|
10
|
Tất toán công trình
hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-4,503
|
|
Cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
2,286,462
|
757,255
|
432,471
|
275,380
|
49,404
|
590,194
|
384,824
|
164,706
|
40,664
|
24
|
-167,061
|
a
|
An ninh Quốc
phòng
|
|
|
|
129,000
|
117,000
|
117,000
|
0
|
0
|
108,956
|
108,956
|
0
|
0
|
1
|
-8,044
|
1
|
- Đầu tư xây dựng
chung trụ sở Ban CHQS xã và công an xã (hỗ trợ cấp huyện)
|
UBND cấp huyện
|
2016- 2020
|
657/UBND-KTN ngày 28/10/2015 của UBND Tỉnh
|
129,000
|
117,000
|
117,000
|
0
|
0
|
108,956
|
108,956
|
0
|
0
|
1
|
-8,044
|
b
|
Giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
33,160
|
32,200
|
0
|
32,200
|
0
|
27,800
|
0
|
27,800
|
0
|
2
|
-4,400
|
1
|
- Nhà tập luyện các
môn võ
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2017- 2019
|
1218/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015; 1297/QĐ-UBND.HC ngày
30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
20,395
|
18,000
|
0
|
18,000
|
0
|
15,100
|
0
|
15,100
|
0
|
1
|
-2,900
|
2
|
- Cải tạo, nâng cấp
Trường Năng khiếu TDTT
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2018- 2020
|
1324/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh
|
12,765
|
14,200
|
0
|
14,200
|
0
|
12,700
|
0
|
12,700
|
0
|
1
|
-1,500
|
c
|
Giao thông
|
|
|
|
127,845
|
18,340
|
9,600
|
0
|
8,740
|
8,365
|
8,365
|
0
|
0
|
2
|
-9,975
|
1
|
- Sửa chữa cầu Khu
Sáu trên tuyến đường ĐT844
|
Sở GTVT
|
2019- 2020
|
995/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND Tỉnh
|
9,608
|
9,600
|
9,600
|
|
|
8,365
|
8,365
|
|
|
1
|
-1,235
|
2
|
- Mở rộng đường
ĐT849 đoạn từ ĐT848 đến Quốc lộ 80
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh
|
2021- 2023
|
|
118,237
|
8,740
|
|
|
8,740
|
0
|
|
|
|
1
|
-8,740
|
d
|
Hạ tầng đô thị
- công nghiệp
|
|
|
|
161,575
|
28,521
|
0
|
26,521
|
2,000
|
2,000
|
0
|
0
|
2,000
|
1
|
-26,521
|
1
|
- Đường Lý Thường
Kiệt nối dài
|
Sở GTVT
|
2018- 2019
|
1299/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2017 của UBND Tỉnh
|
161,575
|
28,521
|
0
|
26,521
|
2,000
|
2,000
|
0
|
|
2,000
|
1
|
-26,521
|
e
|
Khoa học công
nghệ
|
|
|
|
28,873
|
26,000
|
26,000
|
0
|
0
|
13,200
|
13,200
|
0
|
0
|
1
|
-12,800
|
1
|
- Mua sắm thiết bị
kiểm định, kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, giai đoạn 2016-2020.
|
Sở KHCN
|
2017- 2019
|
1185/QĐ-UBND.HC ngày 21/10/2016 của UBND Tỉnh
|
28,873
|
26,000
|
26,000
|
0
|
0
|
13,200
|
13,200
|
0
|
0
|
1
|
-12,800
|
f
|
Nông nghiệp và
PTNT
|
|
|
|
914,199
|
43,885
|
9,000
|
28,021
|
6,864
|
6,864
|
0
|
0
|
6,864
|
2
|
-37,021
|
1
|
- Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
UBND huyện, thị, thành
|
2016- 2020
|
1605/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2017; 1682/QĐ-UBND.HC ngày
30/12/2019 của UBND Tỉnh
|
901,695
|
34,885
|
0
|
28,021
|
6,864
|
6,864
|
0
|
0
|
6,864
|
1
|
-28,021
|
2
|
Tuyến dân cư biên
giới kiểu mẫu (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2020- 2021
|
|
12,504
|
9,000
|
9,000
|
|
|
0
|
|
|
|
1
|
-9,000
|
g
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
280,708
|
212,171
|
212,171
|
0
|
0
|
201,806
|
201,806
|
0
|
0
|
3
|
-10,365
|
1
|
- Cải tạo, mở rộng
Huyện Ủy Tân Hồng
|
UBND H.TH
|
2016- 2017
|
1143/QĐ-UBND-HC ngày 29/10/2015 của UBND Tỉnh
|
8,600
|
8,071
|
8,071
|
0
|
0
|
6,000
|
6,000
|
0
|
0
|
1
|
-2,071
|
2
|
- Cải tạo, mở rộng
Hội trường, nhà ăn UBND Tỉnh
|
VP. UBND Tỉnh
|
2016- 2017
|
335/QĐ-UBND.HC ngày 24/03/2016; 446a/QĐ-UBND.HC ngày
08/5/2017 của UBND Tỉnh
|
26,842
|
24,100
|
24,100
|
0
|
0
|
22,500
|
22,500
|
0
|
0
|
1
|
-1,600
|
3
|
- Xây dựng Trụ sở
UBND cấp xã tỉnh Đồng Tháp (hỗ trợ có mục tiêu cho huyện)
|
Sở KHĐT, UBND cấp huyện
|
2017- 2020
|
1251/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016 của UBND Tỉnh
|
245,266
|
180,000
|
180,000
|
0
|
0
|
173,306
|
173,306
|
0
|
0
|
1
|
-6,694
|
h
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
74,623
|
38,700
|
18,700
|
20,000
|
0
|
17,000
|
17,000
|
0
|
0
|
2
|
-21,700
|
1
|
- Kho hiện vật Bảo
tàng tổng hợp Đồng Tháp
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2018- 2020
|
1325/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2018 của UBND Tỉnh
|
18,664
|
18,700
|
18,700
|
0
|
0
|
17,000
|
17,000
|
0
|
0
|
1
|
-1,700
|
2
|
- Nhà trưng bày Xứ ủy
Nam bộ và văn hóa Óc Eo tại Khu di tích quốc gia đặc biệt Gò Tháp, tỉnh Đồng
Tháp
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2021- 2023
|
|
55,959
|
20,000
|
|
20,000
|
|
|
|
|
|
1
|
-20,000
|
i
|
Y tế
|
|
|
|
436,479
|
150,438
|
0
|
118,638
|
31,800
|
118,706
|
0
|
86,906
|
31,800
|
9
|
-31,732
|
1
|
- Trạm y tế xã Long
Thuận (đối ứng vốn ODA)
|
Sở Y tế
|
2018- 2020
|
822/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh
|
5,942
|
2,400
|
|
2,400
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
-2,400
|
2
|
- Trạm y tế xã Định
An (đối ứng vốn ODA)
|
Sở Y tế
|
2018- 2020
|
821/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh
|
5,994
|
2,400
|
|
2,400
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
-2,400
|
3
|
- Trạm y tế xã Tân
Bình (đối ứng vốn ODA)
|
Sở Y tế
|
2018- 2020
|
823/QĐ-UBND.HC ngày 12/8/2019 của UBND Tỉnh
|
5,049
|
1,500
|
|
1,500
|
|
0
|
|
0
|
|
1
|
-1,500
|
4
|
- Trung tâm y tế
huyện Lai Vung
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2019- 2020
|
1187/QĐ-UBND.HC ngày 16/10/2019 của UBND Tỉnh
|
9,137
|
9,900
|
|
9,900
|
|
8,600
|
|
8,600
|
|
1
|
-1,300
|
5
|
- Trung tâm y tế
huyện Châu Thành
|
Ban QLDA ĐTXDCT DD&CN Tỉnh
|
2019- 2020
|
967/QĐ-UBND.HC ngày 12/9/2019 của UBND Tỉnh
|
9,885
|
10,200
|
|
10,200
|
|
9,300
|
|
9,300
|
|
1
|
-900
|
6
|
- Chương trình bệnh
viện vệ tinh tại bệnh viện Đa Khoa Sa Đéc
|
Sở Y tế
|
2019- 2020
|
427/QĐ-UBND.HC ngày 16/5/2019 của UBND Tỉnh
|
10,854
|
11,538
|
|
11,538
|
|
10,800
|
0
|
10,800
|
|
1
|
-738
|
7
|
- Bệnh viện huyện Hồng
Ngự
|
Sở Y tế
|
2010- 2018
|
793/QĐ-UBND.HC ngày 01/9/2010; 990/QĐ-UBND.HC ngày
1010/2014; 72/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017; 1626/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2018
của UBND Tỉnh
|
99,889
|
88,500
|
0
|
70,500
|
18,000
|
72,906
|
0
|
54,906
|
18,000
|
1
|
-15,594
|
8
|
- Bệnh viện thị xã
Sa Đéc
|
Sở Y tế
|
2011- 2018
|
503/QĐ-UBND.HC ngày 26/5/2010, 425/QĐ-UBND.HC ngày
25/5/2011, 89/QĐ-UBND.HC ngày 24/01/2014; 73/QĐ-UBND.HC ngày 18/01/2017;
29/QĐ-UBND.HC ngày 09/01/2018 của UBND Tỉnh
|
253,703
|
16,000
|
0
|
7,200
|
8,800
|
12,100
|
0
|
3,300
|
8,800
|
1
|
-3,900
|
9
|
- Cải tạo, nâng cấp
hệ thống xử lý môi trường chất thải y tế Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp, Bệnh viện
Tâm thần và hệ thống xử lý nước thải, chất thải rắn y tế Trung tâm y tế -
Phòng khám đa khoa huyện Lấp Vò
|
Sở Y tế
|
2016- 2018
|
866/QĐ-UBND-HC ngày 24/8/2015 và 939/QĐ-UBND.HC ngày
10/8/2016 của UBND Tỉnh
|
36,026
|
8,000
|
0
|
3,000
|
5,000
|
5,000
|
0
|
0
|
5,000
|
1
|
-3,000
|
j
|
Tất toán công
trình hoàn thành
|
Chủ đầu tư
|
2016- 2020
|
|
100,000
|
90,000
|
40,000
|
50,000
|
0
|
85,497
|
35,497
|
50,000
|
0
|
1
|
-4,503
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn vốn Tỉnh quản lý và Phân bổ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 307/2020/NQ-HĐND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 (NQ 275)
|
Điều chỉnh
|
Số dự án và mức vốn tăng
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Số dự án tăng vốn
|
Số vốn tăng
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
NSTT
|
XSKT
|
Tăng thu XSKT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1,632,903
|
495,128
|
100,089
|
353,039
|
42,000
|
662,189
|
147,736
|
463,713
|
50,740
|
29
|
167,061
|
1
|
Thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,100
|
2
|
An ninh Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,947
|
3
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,156
|
4
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,643
|
5
|
Hạ tầng đô thị -
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,696
|
6
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,100
|
7
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,500
|
8
|
Văn hóa - Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,919
|
|
Cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch
|
|
|
|
1,107
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1,100
|
1,100
|
0
|
0
|
1
|
1,100
|
1
|
- Nhiệm vụ lập quy
hoạch tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
|
Sở KH&ĐT
|
2020
|
22/QĐ-UBND-HC ngày 10/01/2020 của UBND Tỉnh
|
1,107
|
|
|
|
|
1,100
|
1,100
|
|
|
1
|
1,100
|
II
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
1,631,796
|
495,128
|
100,089
|
353,039
|
42,000
|
661,089
|
146,636
|
463,713
|
50,740
|
28
|
165,961
|
a
|
An ninh Quốc
phòng
|
|
|
|
191,408
|
85,389
|
85,389
|
0
|
0
|
95,336
|
95,336
|
0
|
0
|
2
|
9,947
|
1
|
- Mở rộng Công an TP
Cao Lãnh (Tỉnh đối ứng đền bù, XD hàng rào)
|
Công an Tỉnh
|
2016-2018
|
6165/QĐ-BCA-H41, ngày 30/10/2015; 2080/QĐ-BCA-H41
ngày 15/6/2017 của Bộ CA; 44/QĐ-UBND ngày 26/01/2016 của UBND TPCL (đền bù
bổ sung)
|
83,088
|
37,389
|
37,389
|
0
|
0
|
41,336
|
41,336
|
0
|
0
|
1
|
3,947
|
2
|
- Đối ứng 03 đồn
biên phòng Cầu Muống, Bình Thạnh, cửa khẩu Quốc tế Dinh Bà (NS Tỉnh đối ứng
50%)
|
BCH BĐBP Tỉnh
|
2018-2020
|
3124/QĐ-BQP ngày 05/8/2018 của Bộ Quốc phòng
|
108,320
|
48,000
|
48,000
|
0
|
0
|
54,000
|
54,000
|
0
|
0
|
1
|
6,000
|
b
|
Giáo dục và
đào tạo
|
|
|
|
470,835
|
123,000
|
0
|
111,000
|
12,000
|
157,156
|
0
|
145,156
|
12,000
|
12
|
34,156
|
1
|
- Chương trình xây
dựng Trung tâm Văn hóa-Học tập cộng đồng cấp xã giai đoạn 2016-2020 (hỗ trợ cấp
huyện)
|
UBND cấp huyện
|
2017-2020
|
242/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND Tỉnh
|
190,141
|
123,000
|
0
|
111,000
|
12,000
|
127,958
|
0
|
115,958
|
12,000
|
1
|
4,958
|
2
|
Trường MN Thông
Bình
|
UBND huyện TH
|
2019-2021
|
Số 223/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện
|
10,894
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
1
|
1,500
|
3
|
Trường TH Thông
Bình 3
|
UBND huyện TH
|
2019-2021
|
Số 221/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện
|
12,255
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
2,000
|
4
|
Trường TH-THCS Thống
Nhất
|
UBND huyện TH
|
2019-2021
|
Số 224/QĐ-UBND.XDCB ngày 30/10/2018 của UBND huyện
|
14,198
|
|
|
|
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1
|
2,000
|
5
|
Trường THCS Thường
Thới Hậu B
|
UBND huyện HN
|
2019-2021
|
3794/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện
|
11,702
|
|
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
1
|
1,000
|
6
|
Trường TH Thường Thới
Hậu B2
|
UBND huyện HN
|
2019-2021
|
2279/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện
|
29,600
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
3,000
|
7
|
Trường THCS Thường
Phước 1
|
UBND huyện HN
|
2019-2021
|
2284/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện
|
50,480
|
|
|
|
|
3,080
|
|
3,080
|
|
1
|
3,080
|
8
|
Trường THCS Thường
Thới Hậu A
|
UBND huyện HN
|
2019-2021
|
2280/QĐ-UBND ngày 29/07/2019 của UBND huyện
|
34,900
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
1
|
3,500
|
9
|
- Trường MN Phương
Thịnh
|
UBND huyện CL
|
2020-2021
|
Số 475/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện
|
14,814
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
3,000
|
10
|
Trường MN Ba Sao
|
UBND huyện CL
|
2020-2021
|
Số 578/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện
|
39,900
|
|
|
|
|
3,500
|
|
3,500
|
|
1
|
3,500
|
11
|
Trường TH Bình Hàng
Trung 2
|
UBND huyện CL
|
2020-2021
|
Số 580/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện
|
31,400
|
|
|
|
|
3,000
|
|
3,000
|
|
1
|
3,000
|
12
|
Trường TH thị trấn Lai
Vung 2
|
UBND huyện Lai Vung
|
2020-2022
|
Số 388/QĐ-UBND-XDCB ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
30,551
|
|
|
|
|
3,618
|
|
3,618
|
|
1
|
3,618
|
c
|
Giao thông
|
|
|
|
437,171
|
117,200
|
0
|
92,200
|
25,000
|
162,843
|
15,000
|
114,103
|
33,740
|
6
|
45,643
|
1
|
- Đường ĐT854
|
Sở GTVT
|
2007-2017
|
1920/QĐ-UBND.HC, ngày 20/12/2006; 134/QĐ-UBND.HC ngày
29/01/2016; 199/QĐ- UBND.HC ngày 01/3/2018 của UBND Tỉnh
|
154,893
|
61,200
|
0
|
61,200
|
0
|
62,647
|
0
|
62,647
|
0
|
1
|
1,447
|
2
|
- HTKT các tuyến đường
còn lại ngoài khu nhà ở sinh viên và khu tái định cư phường 6, TP. Cao Lãnh
|
TTPTQNĐ Tỉnh
|
2015-2016
|
627/QĐ-UBND.HC ngày 9/7/2014 của UBND Tỉnh
|
8,408
|
2,000
|
0
|
2,000
|
0
|
2,456
|
0
|
2,456
|
0
|
1
|
456
|
3
|
- Đường bờ nam kênh
Tư Mới, huyện Tháp Mười (NS Tỉnh hỗ trợ có mục tiêu)
|
UBND H.TM
|
2018-2020
|
272/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của UBND huyện
|
36,880
|
29,000
|
0
|
29,000
|
0
|
44,000
|
15,000
|
29,000
|
0
|
1
|
15,000
|
4
|
- Nâng cấp đường ĐT
848 đoạn từ vòng xoay khu công nghiệp C đến nút giao ĐT 849
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh
|
2019-2021
|
1675/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh
|
79,125
|
15,000
|
|
|
15,000
|
33,740
|
|
10,000
|
23,740
|
1
|
18,740
|
5
|
- Nâng cấp đường ĐT
848 đoạn từ nút giao ĐT 849 đến cầu Cái Tàu Thượng
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh
|
2019-2021
|
1676/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh
|
79,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
10,000
|
|
5,000
|
5,000
|
1
|
5,000
|
6
|
- Nâng cấp đường ĐT
846 đoạn Mỹ An -Bằng Lăng
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông Tỉnh
|
2020-2022
|
1674/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh
|
78,865
|
5,000
|
|
|
5,000
|
10,000
|
|
5,000
|
5,000
|
1
|
5,000
|
d
|
Hạ tầng đô thị
- công nghiệp
|
|
|
|
441,504
|
133,839
|
0
|
128,839
|
5,000
|
186,535
|
0
|
181,535
|
5,000
|
3
|
52,696
|
1
|
- Nâng cấp, cải tạo
cầu Sắt Quay và cầu Hang, TPSĐ
|
Sở GTVT
|
2018-2020
|
1329/QĐ-UBND-HC ngày 30/10/2018; 1622/QĐ-UBND.HC ngày
23/12/2019 của UBND Tỉnh
|
10,323
|
8,839
|
0
|
8,839
|
0
|
9,919
|
0
|
9,919
|
0
|
1
|
1,080
|
2
|
- Xây dựng hệ thống
cấp nước TT. Thường Thới Tiền - H. Hồng Ngự (Đối ứng vốn Italia)
|
Cty CP CN&MTĐT ĐT
|
2014-2017
|
1273/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2012; 588/QĐ-UBND.HC ngày 30/6/2014;
1172/QĐ-UBND ngày 19/10/2016; 1546/QĐ-UBND.HC ngày 21/12/2017; 240/QĐ-UBND.HC
ngày 26/3/2019 của UBND Tỉnh
|
40,071
|
14,000
|
0
|
9,000
|
5,000
|
14,616
|
0
|
9,616
|
5,000
|
1
|
616
|
3
|
- Nâng cấp tuyến đê
bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao
Lãnh (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐTXDCT NN&PTNT Tỉnh
|
2018-2020
|
1328/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 1224/QĐ-UBND ngày
18/10/2019 của UBND Tỉnh
|
391,110
|
111,000
|
0
|
111,000
|
0
|
162,000
|
0
|
162,000
|
0
|
1
|
51,000
|
e
|
Khoa học công
nghệ
|
|
|
|
18,672
|
14,700
|
14,700
|
0
|
0
|
16,800
|
16,800
|
0
|
0
|
1
|
2,100
|
1
|
- Tăng cường năng lực
kiểm định cho Trung tâm kiểm định chất lượng công trình xây dựng Đồng Tháp
(nay là Trung tâm giám định chất lượng xây dựng).
|
TT Giám định chất lượng xây dựng
|
2016-2020
|
351/QĐ-UBND.HC ngày 30/3/2016; 827/QĐ-UBND.HC ngày
24/7/2017; 717/QĐ-UBND.HC ngày 17/7/2019; 30/QĐ-UBND.HC ngày 13/01/2020 của
UBND Tỉnh
|
18,672
|
14,700
|
14,700
|
0
|
0
|
16,800
|
16,800
|
0
|
0
|
1
|
2,100
|
f
|
Quản lý nhà
nước
|
|
|
|
35,266
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19,500
|
19,500
|
0
|
0
|
3
|
19,500
|
1
|
- Cải tạo, bảo trì
Khối A nhà ở công vụ Mỹ Trà
|
Sở Xây dựng
|
2020
|
Số 1719/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh
(CTĐT)
|
5,351
|
|
|
|
|
5,300
|
5,300
|
|
|
1
|
5,300
|
2
|
- Phòng họp và kho lưu
trữ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở TN&MT
|
2020-2021
|
Số 1720/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh
(CTĐT)
|
15,038
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
1
|
6,000
|
3
|
- Xây dựng nhà ăn,
hội trường và sửa chữa trụ sở Huyện ủy Lai Vung
|
UBND huyện Lai Vung
|
2020-2021
|
Số 1721/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh
(CTĐT)
|
14,877
|
|
|
|
|
8,200
|
8,200
|
|
|
1
|
8,200
|
g
|
Văn hóa - Xã
hội
|
|
|
|
36,940
|
21,000
|
0
|
21,000
|
0
|
22,919
|
0
|
22,919
|
0
|
1
|
1,919
|
1
|
- Tượng đài tưởng
niệm sự kiện tập kết năm 1954
|
Sở VHTT&DL
|
2016-2019
|
1242/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2016; 1127/QĐ-UBND.HC ngày
26/9/2017 của UBND Tỉnh
|
36,940
|
21,000
|
0
|
21,000
|
0
|
22,919
|
0
|
22,919
|
0
|
1
|
1,919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
1.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|