|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công Sơn La 2017 2016
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 14 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà
nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư Công năm
2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của
ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững;
Căn cứ Quyết định số
2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc giao dự
toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 và Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính giao chỉ tiêu dự toán ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của UBND tỉnh
tại Tờ trình số 351/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016; Báo cáo thẩm tra số
136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều
1. Kế
hoạch đầu tư công năm 2017 như sau:
I.
Tổng số vốn đầu tư 1.950,88 tỷ đồng
1.
Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương: 1.239,82 tỷ đồng
(Vốn bổ sung cân đối: 919,82
tỷ đồng; vốn đầu tư từ nguồn thu cấp
quyền sử dụng đất: 320 tỷ
đồng).
2. Vốn
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 50 tỷ đồng.
3. Nguồn bội chi ngân sách
năm 2017: 56,2 tỷ đồng.
4. Vốn chương trình mục tiêu
quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
- Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.
- Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.
II. Nguyên tắc phân bổ vốn
Thực hiện phân bổ
theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công
giai đoạn 2016 - 2020 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
III.
Phương án phân bổ
1.
Phân cấp ngân sách
1.1. Ngân sách
cấp tỉnh: 914,02 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung
trong cân đối: 737,82 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số
kiến thiết: 50 tỷ đồng.
- Vốn
đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70 tỷ
đồng
- Nguồn bội chi ngân sách
năm 2017: 56,2 tỷ đồng.
1.2. Ngân
sách cấp huyện: 1.036,86 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung
trong cân đối: 182 tỷ đồng, bằng 20% mức vốn bổ
sung trong cân đối được Thủ tướng Chính phủ giao (không tính nguồn thu từ
cấp quyền sử dụng đất).
- Vốn đầu tư từ nguồn
thu cấp quyền sử dụng đất: 250 tỷ
đồng.
- Vốn các chương
trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
+ Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững 361,96 tỷ đồng.
+ Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới 242,9 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2.
Phương án phân bổ chi tiết
2.1.
Phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh: 664,02 tỷ đồng.
- Hỗ
trợ thực hiện các chương trình trọng điểm của tỉnh: 193 tỷ đồng, trong đó:
+ Hỗ
trợ đầu tư trụ sở xã: 30 tỷ đồng.
+ Hỗ
trợ đầu tư trạm y tế xã: 20 tỷ đồng.
+ Hỗ
trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 24 tỷ đồng.
+ Hỗ
trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường giao thông đến trung tâm xã được cứng hóa:
107 tỷ đồng.
+ Hỗ
trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, huyện Vân Hồ: 06 tỷ
đồng.
+ Hỗ
trợ đầu tư Đề án phát triển kinh tế - xã hội xã Huổi Một, huyện Sông Mã: 06 tỷ
đồng.
- Hỗ
trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công ích: 1,5
tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự
án chuyển tiếp (bao gồm: Bố trí vốn đối ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ
trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ, chương trình
mục tiêu quốc gia; bố trí cho các dự án chuyển tiếp; hỗ trợ các xã biên giới
Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg; hỗ trợ đầu tư Đề án phát triển
kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp): 363,02 tỷ đồng.
- Khởi công mới:
106,5 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại các Biểu kèm theo)
2.2.
Để lại phân bổ chi tiết sau: 854,86
tỷ đồng.
- Đầu tư các dự án trọng
điểm của tỉnh: 150 tỷ đồng.
- Hỗ
trợ đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP: 20 tỷ đồng.
-
Chuẩn bị đầu tư: 10 tỷ đồng.
-
Vốn đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất: 70
tỷ đồng.
- Vốn các chương
trình mục tiêu quốc gia: 604,86 tỷ đồng.
+ Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 361,96 tỷ đồng.
+ Chương trình mục
tiêu quốc gia nông thôn mới: 242,9 tỷ đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1.
UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm bảo đủ
điều kiện theo quy định. Đối với số vốn 100,8 tỷ đồng từ nguồn bổ sung cân đối để thực
hiện các công trình đường giao thông đến trung tâm xã (tại Biểu số 05)
chỉ tiến hành giải ngân vốn đầu tư khi đã thực hiện được kế hoạch vay vốn năm 2017
để trả nợ gốc vốn vay theo quyết định giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài
chính.
1.2. Xây
dựng phương án phân bổ chi tiết trình Thường
trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân bổ đối
với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại
Mục 2.2, Phần III, Điều 1.
1.3. Chỉ
đạo, hướng dẫn các huyện, thành phố thực hiện phân bổ
nguồn vốn được phân cấp theo đúng định hướng, tổ chức kiểm tra,
kịp thời điều chỉnh, xử lý những huyện, thành phố thực hiện chưa đúng định hướng
phân bổ của tỉnh.
2.
Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được HĐND tỉnh khóa XIV,
kỳ họp thứ 3 thông
qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
thông qua/.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Quốc Hội, VP Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc Quốc Hội;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Ủy ban Kinh tế Quốc hội;
- Ban Chỉ đạo Tây Bắc;
- Ủy ban dân tộc Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác đại biểu của UBTV Quốc hội;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh, UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT. Huyện ủy, Thành ủy; HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- LĐ, CV Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT. Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Nội
dung
|
Dự
kiến bố trí Kế hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Vốn
bổ sung cân đối
|
Vốn
xổ số kiến thiết
|
Nguồn
vốn vay bù đắp bội chi
|
Thu
cấp quyền sử dụng đất
|
|
TỔNG SỐ
|
1.950.880
|
919.820
|
50.000
|
56.200
|
320.000
|
|
A
|
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
1.346.020
|
919.820
|
50.000
|
56.200
|
320.000
|
|
A1
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
914.020
|
737.820
|
50.000
|
56.200
|
70.000
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ
làm dịch vụ công ích
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư các chương trình
trọng điểm của tỉnh
|
343.000
|
276.050
|
10.750
|
56.200
|
|
|
a
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
Chi
tiết biểu số 10
|
b
|
Đầu tư đề án phát triển
kinh tế - xã hội xã Huổi Một, Sông Mã
|
6.000
|
5.250
|
750
|
|
|
Chi
tiết biểu số 04, 07
|
c
|
Đầu tư đề án phát triển
kinh tế - xã hội xã Lóng Luông, Vân Hồ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
Chi
tiết biểu số 04
|
d
|
Hỗ trợ thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
24.000
|
14.000
|
10.000
|
|
|
|
e
|
Hỗ trợ đầu tư trạm y tế xã
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Chi
tiết biểu số 10
|
f
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng các
tuyến đường giao thông trọng điểm
|
107.000
|
100.800
|
|
6.200
|
|
Chi
tiết biểu số 05, 10
|
g
|
Các dự án trọng điểm của
tỉnh
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
3
|
Đối ứng các dự án ODA
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Chi
tiết tại biểu số 06
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư các dự án
theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
Phân
bổ chi tiết sau
|
5
|
Đối ứng các dự án sử dụng
vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách Trung ương
|
119.037
|
119.037
|
|
|
|
Chi
tiết biểu số 03
|
|
Trong đó: Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
6
|
Phân bổ cho các dự án
chuyển tiếp
|
186.613
|
147.363
|
39.250
|
|
|
Chi
tiết biểu số 02, 07
|
7
|
Hỗ trợ các dự án thuộc Đề
án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp, các xã biên giới Việt Nam - Lào
theo Quyết định số 160/QĐ-TTg
|
37.370
|
37.370
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các xã biên giới
Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
Chi
tiết tại Biểu số 09
|
|
- Hỗ trợ đầu tư Đề án phát
triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
|
28.870
|
28.870
|
|
|
|
Chi
tiết biểu số 04
|
8
|
Chuẩn bị đầu tư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
9
|
Danh mục khởi công
mới các dự án đã đủ thủ tục đầu tư
|
106.500
|
106.500
|
|
|
|
Chi
tiết tại biểu số 08
|
A2
|
Ngân sách cấp huyện
|
432.000
|
182.000
|
|
|
250.000
|
Chi
tiết tại biểu số 09
|
1
|
Đầu tư các chương
trình trọng điểm của tỉnh
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện dự án
|
420.000
|
170.000
|
|
|
250.000
|
|
B
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
604.860
|
|
|
|
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
361.960
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
250.780
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
111.180
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
242.900
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
|
192.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
|
50.900
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư ban đầu
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế
hoạch đầu tư năm 2016
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế
hoạch năm 2016 được giao
|
Giải
ngân từ ngày 01/01/2016 đến ngày 30/9/2016
|
Tổng
số tất cả các nguồn vốn
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
549.031
|
484.058
|
|
488.064
|
448.554
|
189.650
|
160.651
|
103.013
|
94.913
|
354.912
|
262.398
|
148.863
|
147.363
|
|
*
|
Y tế xã hội
|
|
|
|
|
34.999
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
533
|
533
|
7.000
|
7.000
|
12.000
|
12.000
|
|
1
|
Dự án khoa Ung bướu - Bệnh
viên đa khoa tỉnh
|
Bệnh
viên đa khoa tỉnh
|
|
2016
- 2018
|
735-29/3/2016
|
34.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
12.000
|
12.000
|
|
*
|
Văn hóa thể thao du
lịch
|
|
|
|
|
13.338
|
|
|
18.347
|
18.347
|
6.000
|
6.000
|
4.813
|
4.813
|
12.759
|
8.000
|
2.500
|
2.500
|
|
1
|
Nhà Văn hóa - thể thao
huyện Phù Yên
|
|
|
2010
- 2011
|
891-
05/04/2010
|
13.338
|
|
2152-
23/9/2015
|
18.347
|
18.347
|
6.000
|
6.000
|
4.813
|
4.813
|
12.759
|
8.000
|
2.500
|
2.500
|
|
*
|
Nông lâm nghiệp,
thủy lợi, cấp thoát nước
|
|
|
|
|
36.395
|
22.985
|
|
|
|
13.300
|
10.000
|
3.300
|
|
13.300
|
10.000
|
12.900
|
12.900
|
|
1
|
Xử lý ngập úng trong mùa
mưa lũ Tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Thị
trấn Ít Ong
|
2016-2017
|
3279-07/10/2016
|
28.110
|
18.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh
hoạt trung tâm xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mường La
|
Mường
La
|
|
2192-
15/6/2016
|
8.285
|
4.985
|
|
|
|
3.300
|
|
3.300
|
|
3.300
|
|
4.900
|
4.900
|
|
*
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
47.248
|
42.247
|
|
55.884
|
50.883
|
16.000
|
16.000
|
11.827
|
11.827
|
29.553
|
24.500
|
18.000
|
18.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường
quân sự tỉnh Sơn La
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thành
phố
|
|
2669-05/10/2009
|
17247,9
|
12.247
|
1061-01/12/2014
|
25.884
|
20.883
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
19.553
|
14.500
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Trụ sở Đội phòng cháy,
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu vực huyện Mộc Châu
|
Công
an tỉnh
|
Mộc
Châu
|
2016
- 2018
|
2659-
30/10/2015
|
30.000
|
30.000
|
2659-
30/10/2015
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
5.826,98
|
5.826,98
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
|
*
|
Các dự án bố trí
sắp xếp dân cư, khắc phục hậu quả mưa lũ
|
|
|
|
|
132.944
|
124.283
|
|
125.455
|
124.283
|
48.451
|
36.951
|
28.298
|
23.498
|
98.353
|
37.151
|
25.200
|
25.200
|
|
1
|
Dự án thoát lũ suối Dòn
khu trung tâm xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2015-2016
|
82-
18/01/2016
|
24.232
|
24.232
|
82-
18/01/2016
|
24.232
|
24.232
|
7.551
|
7.551
|
5.153
|
5.153
|
22.551
|
7.751
|
1.500
|
1.500
|
|
2
|
Dự án bố trí sắp xếp dân
cư vùng phòng tránh thiên tai bản Phiêng Luông xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2015-2017
|
2513-26/10/2016
|
28.989
|
21.500
|
2076-
15/9/2015
|
21.500
|
21.500
|
8.000
|
8.000
|
5.978
|
5.978
|
18.000
|
8.000
|
3.500
|
3.500
|
|
3
|
Dự án Hệ thống kè thoát lũ
trung tâm xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
Mộc
Châu
|
2015
|
40-
12/01/2016
|
4.643
|
4.500
|
40-
12/01/2016
|
4.643
|
4.500
|
4.000
|
2.000
|
1.353
|
1.353
|
4.000
|
2.000
|
500
|
500
|
|
4
|
Dự án Bố trí sắp xếp dân
cư vùng phòng tránh thiên tai bản Pậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La.
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường
La
|
2015-2016
|
756-
30/3/2016
|
6.196
|
6.196
|
756-
30/3/2016
|
6.196
|
6.196
|
3.200
|
3.200
|
2.450
|
2.450
|
3.200
|
3.200
|
2.900
|
2.900
|
|
5
|
Dự án Bố trí sắp xếp dân
cư vùng phòng tránh thiên tai lũ quét tại bản Cát, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2015-2017
|
430-
26/02/2016
|
15.500
|
15.500
|
430-
26/02/2016
|
15.500
|
15.500
|
11.500
|
6.500
|
9.800
|
5.000
|
11.500
|
6.500
|
4.000
|
4.000
|
|
6
|
Dự án Đường giao thông từ
trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc, huyện Mộc Châu.
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
|
Mộc
Châu
|
|
48-
13/01/2016
|
13.694
|
12.665
|
48-
13/01/2016
|
13.694
|
12.665
|
8.500
|
4.000
|
|
|
8.500
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
7
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất, đá bản Bon xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh
Nhai
|
2015-2016
|
2631-
30/10/2015
|
10.982
|
10.982
|
2631-
30/10/2015
|
10.982
|
10.982
|
3.000
|
3.000
|
2.238
|
2.238
|
7.900
|
3.000
|
2.900
|
2.900
|
|
8
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng
thiên tai sạt lở đất tại bản Pạ xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh
Nhai
|
2014-2016
|
1838-
10/7/2014
|
18.479
|
18.479
|
1838-
10/7/2014
|
18.479
|
18.479
|
1.500
|
1.500
|
1.327
|
1.327
|
16.502
|
1.500
|
1.900
|
1.900
|
|
9
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng
thiên tai, lũ ống lũ quét Nà Ten xã Nậm Păm
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mường La
|
Mường
La
|
2015-2016
|
2381-
19/10/2015
|
10.229,0
|
10.229
|
2381-
19/10/2015
|
10.229,0
|
10.229
|
1.200
|
1.200
|
|
|
6.200
|
1.200
|
4.000
|
4.000
|
|
*
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
131.213
|
131.213
|
|
61.070
|
56.093
|
27.238
|
23.738
|
21.951
|
21.951
|
88.016
|
84.516
|
26.100
|
24.600
|
|
1
|
Dự án cải tạo, sửa chữa
chống xuống cấp các hạng mục công trình của 14 trường THPT địa bàn tỉnh
|
BQLDA
ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La
|
09
huyện
|
2016-2018
|
272-
02/02/2016
|
13.786
|
13.786
|
272-
02/02/2016
|
13.786
|
13.786
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Dự án cải tạo, sửa chữa
chống xuống cấp các hạng mục công trình của 07 trường phổ thông DTNT, 03
trung tâm GDTX trên địa bàn tỉnh và 06 trường THPT địa bàn thành phố, Thuận
Châu
|
BQLDA
ĐTXD công trình dân dụng công nghiệp tỉnh Sơn La
|
9
huyện, thành phố
|
2016-2018
|
286-
03/02/2016
|
12.856
|
12.856
|
286-
03/02/2016
|
12.856
|
12.856
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
|
3
|
San ủi đất sạt lở + kè bê
tông bảo vệ trường THPT Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh
Nhai
|
2016-2018
|
2655-
30/10/2015
|
11.855
|
11.855
|
2655-
30/10/2015
|
11.855
|
11.855
|
9.202
|
9.202
|
8.951
|
8.951
|
9.202
|
9.202
|
2.600
|
2.600
|
|
4
|
Kè chống sạt lở bên suối
và hoàn thiện khuân viên trường THPT Mường Bú
|
UBND
huyện Mường La
|
Mường
La
|
2016-2018
|
2660-
30/10/2015
|
7.596
|
7.596
|
2660-
30/10/2015
|
7.596
|
7.596
|
4.536
|
4.536
|
3.000
|
3.000
|
4.536
|
4.536
|
2.500
|
2.500
|
|
5
|
Trường Trung học Văn hóa -
Nghệ thuật tỉnh (Giai đoạn I)
|
Trường
Trung học văn hóa nghệ thuật
|
Thành
phố
|
2008-2015
|
2536-21/9/2009
|
85.120
|
85.120
|
|
|
|
|
|
|
|
60.778
|
60.778
|
1.500
|
1.500
|
|
6
|
Trường THCS Sốp Cộp và các
hạng mục phụ trợ
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
Sốp
Cộp
|
|
2148-
30/10/2015
|
14.977
|
10.000
|
2148-
30/10/2015
|
14.977
|
10.000
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
6.500
|
5.000
|
|
*
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
45000
|
45000
|
|
45000
|
45000
|
9000
|
9000
|
4.792
|
4.792
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
1
|
Khu ứng dụng tiến bộ khoa
học công nghệ tại huyện Mộc Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình dân dụng - công nghiệp
|
Mộc
Châu
|
2016-2020
|
2661-
30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
2661-
30/10/2015
|
45.000
|
45.000
|
9.000
|
9.000
|
4.792
|
4.792
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
*
|
Điện - cấp nước
|
|
|
|
|
|
11.136
|
11.136
|
11.136
|
11.136
|
7.961
|
7.961
|
4.000
|
4.000
|
7.961
|
7.961
|
3.170
|
3.170
|
|
1
|
Hệ thống cấp điện khu công
nghiệp Mai Sơn
|
Ban
QL các khu công nghiệp tỉnh
|
Mai
Sơn
|
2016
- 2017
|
2527-
26/10/2015
|
|
11.136
|
11.136
|
11.136
|
11.136
|
7.961
|
7.961
|
4.000
|
4.000
|
7.961
|
7961,3
|
3.170
|
3.170
|
|
*
|
Thông tin truyền
thông
|
|
|
|
|
|
|
30.121
|
30.121
|
30.121
|
10.000
|
10.000
|
7.188
|
7.188
|
15.000
|
15.000
|
17.830
|
17.830
|
|
1
|
Đài Truyền thanh - truyền
hình thành phố
|
Đài
phát thanh - truyền hình huyện Sông Mã
|
Thành
phố
|
2016
- 2018
|
2654-
30/10/2015
|
30.121
|
30.121
|
|
30.12
1
|
30.121
|
10.000
|
10.000
|
3.172
|
3.172
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
|
2
|
Di chuyển thiết bị phát
thanh truyền hình và tháp anten, đồi Khau Cả lắp đặt tại Đài PTTH huyện Quỳnh
Nhai
|
Trung
tâm Công nghệ thông tin
|
Thành
phố
|
2016-2028
|
3466-31/12/2015
|
14700
|
14.700
|
|
14.700
|
14.700
|
5.000
|
5.000
|
4.016
|
4.016
|
5.000
|
5.000
|
5.830
|
5.830
|
|
*
|
Tài nguyên môi
trường, xử lý chất thải, nước thải
|
|
|
|
|
39.946
|
39.946
|
|
39.946
|
39.946
|
14.000
|
14.000
|
5.811
|
5.811
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp và xử
lý chất thải rắn huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2016
- 2018
|
2664-
30/10/2015
|
19.996
|
19.996
|
|
19.996
|
19.996
|
7.000
|
7.000
|
2.319
|
2.319
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Dự án Khu chôn lấp và xử
lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
Mai
Sơn
|
2016
- 2018
|
2665-
30/10/2015
|
19.950
|
19.950
|
|
19.950
|
19.950
|
7.000
|
7.000
|
3.492
|
3.492
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
*
|
Giao thông
|
|
|
|
|
37.827
|
37.127
|
|
101.105
|
72.745
|
30.700
|
20.000
|
10.500
|
10.500
|
59.969
|
45.269
|
8.163
|
8.163
|
|
1
|
Đường đô thị thị trấn
huyện Phù Yên
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
|
2571-20/10/2010
|
36.022
|
36.022
|
|
46.300
|
46.300
|
|
|
|
|
20.269
|
20.269
|
2.163
|
2.163
|
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Công
ty TNHH 1 thành viên Môi trường đô thị
|
Thành
phố
|
2016-2017
|
|
|
|
2096-
01/8/2016
|
53.000
|
25.340
|
30.000
|
20.000
|
10.500
|
10.500
|
39.000
|
25.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp đường
giao thông nối đến điểm và đường nội bộ điểm TĐC Co Phương 3 xã Chiềng Sơn,
huyện Mộc Châu
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mộc Châu
|
Mộc
Châu
|
2016-
2017
|
1018-09/6/2016
|
1.805
|
1.105
|
|
1.805
|
1.105
|
700
|
|
|
|
700
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NSTW, VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH
PHỦ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định đầu tư ban đầu
|
Quyết
định đầu tư điều chỉnh
|
Kế
hoạch đầu tư năm 2016
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số
Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế
hoạch năm 2016 được giao
|
Số
vốn kéo dài các năm trước sang năm 2016 (nếu có)
|
Giải
ngân từ 01/01/2016 đến 30/9/2016
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NS tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn
|
TĐ:
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
562.487
|
163.193
|
134.037
|
119.037
|
|
|
|
|
|
176.947
|
5.716
|
|
159.986
|
143.486
|
|
|
|
|
|
|
152.400
|
84.500
|
38.450
|
38.450
|
|
1
|
Đường Bó Sinh - Pú Bẩu -
huyện Sông Mã
|
UBND
huyện Sông Mã
|
2437-
16/10/2013
|
57.158
|
5.716
|
|
|
|
8.900
|
|
|
|
7.734
|
7.734
|
51.400
|
|
2.600
|
2.600
|
|
2
|
Đường Vạn Yên - Bắc Phong
- Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
BQLDA
ĐTXD huyện Phù Yên
|
2740-03/11/2010
|
119.789
|
|
3245-
22/12/2015
|
159.986
|
143.486
|
40.000
|
40.000
|
|
|
33.524
|
33.524
|
101.000
|
84.500
|
35.850
|
35.850
|
|
*
|
An ninh - quốc phòng
|
|
|
61.342
|
5.342
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
6.385
|
6.385
|
45.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
1
|
Đường Chiềng Khoong -
Mường Cai, huyện Sông Mã
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sông Mã
|
2255-
01/10/2013
|
61.342
|
5.342
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
6.385
|
6.385
|
45.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
*
|
Y tế
|
|
|
78.732
|
20.785
|
|
80.159
|
24.892
|
6.000
|
6.000
|
17.000
|
|
6.263
|
6.263
|
66.947
|
11.680
|
11.770
|
11.770
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa Mộc Châu
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2530-
30/10/2013
|
51.412
|
16.412
|
2530-
30/10/2013
|
51.412
|
16.412
|
6.000
|
6.000
|
17.000
|
|
6.263
|
6.263
|
44.000
|
9.000
|
7.400
|
7.400
|
|
2
|
Bệnh viện Phong và Da liễu
|
Bệnh
viện Phong và Da liễu
|
780-27/3/2008
|
27.320
|
4.373
|
|
28.747
|
8.480
|
|
|
|
|
|
|
22.947
|
2.680
|
4.370
|
4.370
|
|
*
|
Nông lâm nghiệp,
thủy lợi
|
|
|
165.970
|
85.970
|
|
|
|
18.893
|
18.893
|
|
|
13.949
|
13.949
|
128.892
|
48.893
|
19.000
|
19.000
|
|
1
|
Kè bờ suối Nậm La đoạn từ
cầu Coóng Nọi đến cầu 308, thành phố Sơn La
|
BQLDA
ĐTXD Thành phố
|
2317-07/10/2011
|
165.970
|
85.970
|
|
|
|
18.893
|
18.893
|
|
|
13.949
|
13.949
|
128.892
|
48.893
|
19.000
|
19.000
|
|
*
|
Lĩnh vực văn hóa
|
|
|
|
|
|
59.947
|
9.949
|
10.000
|
|
|
|
4.454
|
|
55.000
|
|
9.900
|
9.900
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử cách
mạng Việt Nam - Lào tại bản Lao Khô xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
787-
16/4/2015
|
59.947
|
9.949
|
10.000
|
|
|
|
4.454
|
|
55.000
|
|
9.900
|
9.900
|
|
*
|
Chương trình cấp
điện nông thôn, miền núi và hải đảo
|
|
|
842.284
|
126.343
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
|
|
5.069
|
5.069
|
25.000
|
10.000
|
30.000
|
15.000
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia, tỉnh Sơn La
|
Sở
Công thương
|
2634-
30/10/2015
|
842.284
|
126.343
|
|
|
|
20.000
|
5.000
|
|
|
5.069
|
5.069
|
25.000
|
10.000
|
30.000
|
15.000
|
(15
tỷ còn lại lồng ghép bằng nguồn ngân sách tỉnh)
|
*
|
Đối ứng cho các dự
án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2011 - 2015
|
|
|
828.138
|
17.318
|
|
91.879
|
10.440
|
6.500
|
2.500
|
12.450
|
|
6.500
|
2.500
|
51.138
|
5.300
|
17.417
|
17.417
|
|
1
|
Dự án Trung tâm Văn hóa -
thể thao huyện Sốp Cộp
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
2154-25/9/2013
|
14.052
|
9.000
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
9.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Nước sinh hoạt xã Chiềng
Mung
|
Trung
tâm nước sạch và VSMTNT
|
289-
02/02/2010
|
8.072
|
1.440
|
3090-10/12/2015
|
10.375
|
1.440
|
|
|
|
|
|
|
6.289
|
|
2.282
|
2.282
|
|
3
|
Nước sinh hoạt liên bản xã
Mường Bú, huyện Mường La
|
TT
NSVSMTNT
|
1137-20/5/2011
|
13.651
|
1.249
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
|
541
|
541
|
|
4
|
Nước sinh hoạt liên bản xã
Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
TT
NSVSMTNT
|
780-
04/4/2011
|
10.598
|
1.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.899
|
|
1.094
|
1.094
|
|
5
|
Dự án đầu tư tập trung,
đồng bộ theo nghề trọng điểm của trường Trung cấp nghề Sơn La giai đoạn 2011
- 2015 (nay là trường Cao đẳng nghề Sơn La)
|
Trường
Cao đẳng nghề Sơn La
|
2370-
17/10/2011
|
67.452
|
|
2370-
17/10/2011
|
67.452
|
|
2.500
|
2.500
|
12.450
|
|
2.500
|
2.500
|
17.750
|
5.300
|
2.500
|
2.500
|
|
6
|
Hồ chứa nước bản Mòng
(Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ TĐC dự án Hồ chứa nước bản Mòng, tỉnh Sơn La)
|
UBND
Thành phố
|
4122-29/9/2014
|
728.365
|
13.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
*
|
Lĩnh vực khác
|
|
|
60.668
|
6.923
|
|
|
|
8.900
|
2.520
|
7.300
|
300
|
21.410
|
|
37.610
|
2.820
|
4.000
|
4.000
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ hữu
suối Mon đoạn qua thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mộc Châu
|
2605-31/10/2016
|
43.060
|
4.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.410
|
|
4.000
|
4.000
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN HỖ TRỢ CÁC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI XÃ LÓNG LUÔNG (HUYỆN VÂN HỒ) VÀ XÃ HUỔI MỘT (HUYỆN SÔNG MÃ) VÀ ĐỀ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Thời
gian KH-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế KLHT từ KC đến 30/10/2016
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016
|
Nhu
cầu vốn để hoàn thành dự án
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ ngày, tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
TĐ:
Nguồn ngân sách tỉnh
|
Tổng
số
|
TĐ:
Kế hoạch năm 2016
|
Tổng
số
|
TĐ:
Nguồn ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
147.720
|
67.759
|
72.861
|
63.085
|
25.975
|
54.669
|
44.028
|
40.870
|
|
I
|
Đề án phát triển
KT-XH xã Huổi Một huyện Sông Mã
|
|
|
|
12.973
|
12.732
|
-
|
3.850
|
3.850
|
9.623
|
9.382
|
6.000
|
|
a
|
Nguồn vốn bổ sung
cân đối
|
|
|
|
11.482
|
11.482
|
-
|
3.350
|
3.350
|
8.132
|
8.132
|
5.250
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
8.712
|
8.712
|
-
|
3.350
|
3.350
|
5.362
|
5.362
|
3.250
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Huổi Một
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sông Mã
|
2016
- 2018
|
2663-
30/10/2015
|
8.712
|
8.712
|
|
3.350
|
3.350
|
5.362
|
5.362
|
3.250
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
2.770
|
2.770
|
-
|
-
|
-
|
2.770
|
2.770
|
2.000
|
|
1
|
Nhà lớp học tiểu học bản
Phá Thóng xã Huổi Một
|
UBND
huyện Sông Mã
|
2017
-2018
|
2547-29/10/2016
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
600
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Khua Họ xã
Huổi Một
|
UBND
huyện Sông Mã
|
2017
-2018
|
2539-29/10/2016
|
800
|
800
|
|
|
|
800
|
800
|
700
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản Túp Phạ B
xã Huổi Một
|
UBND
huyện Sông Mã
|
2017
-2018
|
2546-29/10/2016
|
770
|
770
|
|
|
|
770
|
770
|
700
|
|
b
|
Nguồn vốn XSKT
|
|
|
|
1.491
|
1.250
|
-
|
500
|
500
|
1.491
|
1.250
|
750
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.491
|
1.250
|
-
|
500
|
500
|
1.491
|
1.250
|
750
|
|
1
|
Nhà lớp học tiểu học bản
Nậm Pù A
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sông Mã
|
2016
- 2017
|
2662-
30/10/2015
|
1.491
|
1.250
|
|
500
|
500
|
1.491
|
1.250
|
750
|
|
II
|
Đề án phát triển
KT-XH xã Lóng Luông huyện Vân Hồ
|
|
|
|
10.646
|
10.251
|
-
|
1.380
|
1.380
|
8.146
|
8.146
|
6.000
|
|
a
|
Nguồn vốn bổ sung
cân đối
|
|
|
|
10.646
|
10.251
|
-
|
1.380
|
1.380
|
8.146
|
8.146
|
6.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
4.801
|
4.801
|
-
|
1.380
|
1.380
|
2.696
|
2.696
|
2.696
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Lóng Luông
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2016
- 2017
|
1056-
30/10/2015
|
1.814
|
1.814
|
|
500
|
500
|
978
|
978
|
978
|
|
2
|
Thủy lợi Bản Lóng Bon,
Suối Bon
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
2016
- 2017
|
1055-
30/10/2015
|
2.987
|
2.987
|
|
880
|
880
|
1.718
|
1.718
|
1.718
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
5.845
|
5.450
|
-
|
-
|
-
|
5.450
|
5.450
|
3.304
|
|
1
|
Nhà lớp học trường THCS
Lóng Luông
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Năm
2017 - 2018
|
1083-24/10/2016
|
3.209
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
1.600
|
|
2
|
Nước sinh hoạt bản Suối
Bon, Lóng Bon
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Năm
2017 - 2018
|
1084-24/10/2016
|
1.942
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
1.104
|
|
3
|
Nhà văn hóa bản Lóng Bon
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Năm
2017 - 2018
|
1085-24/10/2016
|
694
|
650
|
|
|
|
650
|
650
|
600
|
|
III
|
Đề án phát triển
kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
124.101
|
44.776
|
72.861
|
57.855
|
20.745
|
36.900
|
26.500
|
28.870
|
|
*
|
Thanh toán nợ dự án
hoàn thành
|
|
|
|
24.776
|
24.776
|
24.776
|
22.405
|
1.000
|
1.900
|
-
|
1.900
|
|
1
|
Hội trường huyện 300 chỗ
và các hạng mục phụ trợ
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
|
|
24.776
|
24.776
|
24.776
|
22.405
|
1.000
|
1.900
|
|
1.900
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
41.500
|
20.000
|
27.135
|
14.500
|
9.745
|
29.000
|
20.500
|
20.970
|
|
1
|
Hệ thống đường nội bộ khu
trung tâm hành chính huyện
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
2016
-2018
|
3255-
26/11/2014
|
29.000
|
20.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
27.000
|
10.000
|
10.470
|
|
2
|
Cầu bê tông dự ứng lực Nậm
Ban - tỉnh lộ 105 (đường Sốp Cộp - Dồm Cang), huyện Sốp Cộp
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
|
299-25/02/2016
|
12.500
|
|
25.135
|
12.500
|
7.745
|
2.000
|
10.500
|
10.500
|
|
*
|
Bố trí vốn đến điểm
dừng kỹ thuật dự án dừng giãn tiến độ đầu tư
|
|
|
|
57.825
|
-
|
20.950
|
20.950
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Đường Sam Kha - Điện Biên
Đông, huyện Sốp Cộp
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
|
73-
10/01/2011
|
57.825
|
|
20.950
|
20.950
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRỌNG ĐIỂM NGUỒN VỐN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị tính; Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư hoặc quyết định đầu tư điều chỉnh cuối cùng
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định, ngày, tháng, năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
764.558
|
100.800
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
123.620
|
7.000
|
|
1
|
Đường Giao thông Co Mạ -
Mường Bám, huyện Thuận Châu đến xã Púng Lao, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2011
- 2017
|
2044-
23/8/2016
|
123.620
|
7.000
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
640.938
|
93.800
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã
Huổi Một -Nậm Mằn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Sông
Mã
|
2017
- 2020
|
2364-06/10/2016
|
101.867
|
15.000
|
Lồng
ghép nguồn vốn vay ngân sách địa phương để đầu tư
|
2
|
Đường tỉnh 105 đoạn Púng
Bánh -Mường Lèo
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Sốp
Cộp
|
2017
- 2020
|
2558-
28/10/2016
|
105.000
|
15.000
|
3
|
Đường giao thông Mường
Khoa -Tạ Khoa
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Bắc
Yên
|
2017
- 2020
|
2518-26/10/2016
|
89.999
|
13.000
|
4
|
Đường từ Hát Lót - Chiềng
Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Mai
Sơn
|
2017
- 2020
|
2465-
20/10/2016
|
80.078
|
12.000
|
5
|
Quốc lộ 37 - Huy Thượng -
Tân Lang, huyện Phù Yên
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Phù
Yên
|
2017
- 2020
|
2253-
21/9/2016
|
80.024
|
12.000
|
6
|
Đường từ tỉnh lộ 114 (bản
Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Phù
Yên
|
2017
- 2020
|
2492-24/10/2016
|
103.867
|
15.000
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Áng, xã Đông Sang, huyện
Mộc Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
|
Mộc
Châu
|
2017-2020
|
2561-31/10/2016
|
80.103
|
11.800
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH NĂM 2017 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI ỨNG CÁC
DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Số
quyết định
|
Quyết
định đầu tư điều chỉnh sau thời điểm giao KH năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Kế
hoạch đầu tư năm 2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó
|
Trong
đó
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn
đối ứng(1)
|
Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định)(2)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tính
bằng ngoại tệ
|
Quy
đổi ra tiền Việt
|
Ngân
sách địa phương
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
857.004
|
148.937
|
80.812
|
4.566.444
|
733.064
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
|
I
|
Các dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
483.376
|
115.984
|
53.468
|
4.566.444
|
366.763
|
12.990
|
12.990
|
12.990
|
-
|
|
1
|
Dự án phát triển lâm
nghiệp Sơn La - Hoà Bình
|
Ban
QLDA phát triển lâm nghiệp tỉnh Sơn La
|
Tỉnh
Sơn La
|
4787-03/11/2014
|
183.135
|
53.247
|
5.343
|
4.566.444
|
129.708
|
668
|
668
|
668
|
|
|
2
|
Dự án phát triển cơ sở hạ
tầng giao thông nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
|
1994-04/9/2015
|
230.818
|
46.492
|
31.880
|
-
|
183.876
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
2.1
|
Tiểu dự án nâng cấp đường
GTNT từ đường 108 - Mường É huyện Thuận Châu
|
|
Huyện
Thuận Châu
|
2572-
05/11/2013
|
94.848
|
18.634
|
5.632
|
|
76.214
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.2
|
Tiểu dự án Nâng cấp cụm
CTTL huyện Yên Châu
|
|
Huyện
Yên Châu
|
1994-04/9/2015
|
36.477
|
8.454
|
3.638
|
|
28.023
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Dự án phát triển GD THPT
giai đoạn 2
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
29.662
|
6.765
|
6.765
|
|
22.897
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
-
|
|
|
Trường THPT Chiềng Khương
|
|
Xã
Chiềng Khương huyện Sông Mã
|
2131-
14/8/2014
|
4.887
|
1.462
|
1.462
|
|
3.424
|
807
|
807
|
807
|
|
|
|
Trường THPT Tân Lập
|
|
Xã
Tân Lập huyện Mộc Châu
|
2134-
14/8/2014
|
5.484
|
1.356
|
1.356
|
|
4.128
|
685
|
685
|
685
|
|
|
|
Trường THPT Yên Châu
|
|
Thị
trấn Yên Châu huyện Yên Châu
|
2135-14/8/2014
|
4.970
|
974
|
974
|
|
3.996
|
413
|
413
|
413
|
|
|
|
Trường THPT Tân Lang
|
|
Xã
Tân Lang huyện Phù Yên
|
2133-14/8/2014
|
4.757
|
972
|
972
|
|
3.786
|
376
|
376
|
376
|
|
|
|
Trường THPT Thảo Nguyên
|
|
Thị
trấn Nông Trường huyện Mộc Châu
|
2136-
14/8/2014
|
5.029
|
1.073
|
1.073
|
|
3.956
|
454
|
454
|
454
|
|
|
|
Trường THPT Mai Sơn
|
|
Thị
Trấn Hát Lót huyện Mai Sơn
|
2132-14/8/2014
|
4.536
|
929
|
929
|
|
3.607
|
333
|
333
|
333
|
|
|
4
|
Dự án GD THCS vùng khó
khăn nhất giai đoạn 2
|
|
Sở
Giáo dục và đào tạo
|
|
39.761
|
9.479
|
9.479
|
-
|
30.282
|
5.254
|
5.254
|
5.254
|
-
|
|
|
Trường THCS Háng Đồng
huyện Bắc Yên
|
|
Huyện
Bắc Yên
|
3195-18/12/2015
|
8.061
|
2.590
|
2.590
|
|
5.471
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Trường THCS Mường Cơi
huyện Phù Yên
|
|
Huyện
Phù Yên
|
3196-18/12/2015
|
3.248
|
1.003
|
1.003
|
|
2.245
|
700
|
700
|
700
|
|
|
|
Trường THCS Nà Mường huyện
Mộc Châu
|
|
Huyện
Mộc Châu
|
3197-18/12/2015
|
5.513
|
1.235
|
1.235
|
|
4.278
|
860
|
860
|
860
|
|
|
|
Trường THCS Mường Lạn
huyện Sốp Cộp
|
|
Huyện
Sốp Cộp
|
3198-18/12/2015
|
7.142
|
1.350
|
1.350
|
|
5.792
|
504
|
504
|
504
|
|
|
|
Trường THCS Chiềng Ơn
huyện Quỳnh Nhai
|
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
3194-18/12/2015
|
3.810
|
728
|
728
|
|
3.082
|
510
|
510
|
510
|
|
|
|
Trường THCS Nà Nghịu
huyện Sông Mã
|
|
Huyện
Sông Mã
|
3199-18/12/2015
|
6.899
|
1.597
|
1.597
|
|
5.303
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Trường THCS Ngọc Chiến
huyện Mường La
|
|
Huyện
Mường La
|
3200-18/12/2015
|
5.088
|
976
|
976
|
|
4.111
|
680
|
680
|
680
|
|
|
II
|
Dự án khởi công mới
năm 2017
|
|
|
|
373.628
|
32.953
|
27.344
|
|
366.301
|
7.010
|
7.010
|
7.010
|
-
|
|
1
|
Dự án “Chương trình mở
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”
|
|
TT
NSVSMTNT
|
3606-04/9/2015
|
252.742
|
25.500
|
19.891
|
10.372
USD
|
232.851
|
5.010
|
5.010
|
5.010
|
|
|
2
|
Dự án sửa chữa an toàn đập
|
|
BQLDAĐTXD
các công trình NN-PTNT tỉnh Sơn La
|
4638-09/11/2015
|
120.886
|
7.453
|
7.453
|
|
133.450
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Biểu số 07
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
xây dựng
|
Thời
gian
KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu
|
Kế
hoạch 2017
|
Ghi
chú
|
Số
QĐ ngày, tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
TĐ:
Ngân sách tỉnh
|
Tổng
số
|
TĐ:
năm 2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
-
|
140.694
|
61.510
|
71.378
|
45.378
|
68.969
|
40.000
|
|
I
|
Đề án phát triển
KT-XH xã Huổi Một (Chi tiết tại biểu 05)
|
|
Sông
Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
|
II
|
Y tế xã hội
|
|
|
|
-
|
61.510
|
61.510
|
38.698
|
17.698
|
22.812
|
17.000
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2017
|
|
|
|
|
61.510
|
61.510
|
38.698
|
17.698
|
22.812
|
17.000
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo cơ sở hạ
tầng và nâng cấp trang thiết bị Bệnh viện Lao và bệnh phổi Sơn La
|
Bệnh
viện Lao và bệnh Phổi
|
Mai
Sơn
|
2014
- 2016
|
3223-24/11/2014
|
27.600
|
27.600
|
21.198
|
10.198
|
6.402
|
3.400
|
|
2
|
Khoa nội, khoa nhi Bệnh
viện đa khoa tỉnh Sơn La
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
Thành
phố
|
2015
- 2017
|
2908-
30/10/2014
|
33.910
|
33.910
|
17.500
|
7.500
|
16.410
|
13.600
|
|
III
|
Giáo dục
|
|
|
|
-
|
79.184
|
|
32.680
|
27.680
|
46.157
|
22.250
|
|
*
|
Dự án hoàn thành
năm 2017
|
|
|
|
|
13.740
|
|
12.000
|
7.000
|
1.393
|
1.393
|
|
1
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
Thành phố Sơn La
|
BQLDA
ĐTXD Thành phố
|
Thành
phố
|
2015
-2017
|
905-22/4/2014
|
13.740
|
|
12.000
|
7.000
|
1.393
|
1.393
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
65.444
|
|
20.680
|
20.680
|
44.764
|
20.857
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà lớp
học 3 tầng 12 phòng Trường THPT Gia Phù, Phù Yên
|
BQLDA
ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
|
2658-
30/10/2015
|
9.811
|
9.811
|
3.350
|
3.350
|
6.461
|
3.557
|
|
2
|
Trường THCS Sốp Cộp và các
hạng mục phụ trợ
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
Sốp
Cộp
|
|
2148-
30/10/2015
|
14.977
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
11.477
|
1.500
|
Lồng
ghép với nguồn bổ sung cân đối
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất cho
trường THPT Mường La
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mường La
|
Mường
La
|
|
2384-
19/10/2015
|
10.998
|
10.998
|
3.400
|
3.400
|
7.598
|
4.500
|
|
4
|
Trường PTDT nội trú huyện
Thuận Châu
|
BQLDA
ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
|
2684-
30/10/2015
|
19.680
|
19.680
|
6.930
|
6.930
|
12.750
|
7.500
|
|
5
|
Trường THPT Tân Lập, Mộc
Châu
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mộc Châu
|
Mộc
Châu
|
|
2657-
30/10/2015
|
9.978
|
9.978
|
3.500
|
3.500
|
6.478
|
3.800
|
|
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 NGUỒN VỐN BỔ SUNG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC - HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định, ngày, tháng năm
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
352.848
|
106.500
|
|
I
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã
|
|
|
|
|
18.798
|
8.000
|
|
1
|
Trụ sở xã Chiềng Hoa
|
UBND
huyện Mường La
|
Mường
La
|
2017
- 2019
|
3385-31/10/2016
|
9.398
|
4.000
|
|
2
|
Trụ sở xã Chiềng Sơ
|
UBND
huyện Sông Mã
|
Sông
Mã
|
2017
- 2019
|
2552-29/10/2016
|
9.400
|
4.000
|
|
II
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư nơi cần thiết
|
|
|
|
|
72.142
|
34.000
|
|
1
|
Dự án bố trí ổn định dân
cư vùng thiên tai sụt lún đất bản Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
2017
- 2018
|
2573-31/10/2016
|
17.596
|
8.000
|
|
2
|
Dự án bố trí ổn định dân
cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Đông Tấu, xã Chiềng Đông, huyện Yên Châu
|
UBND
huyện Yên Châu
|
Yên
Châu
|
2017
- 2018
|
2575-31/10/2016
|
8.116
|
4.000
|
|
3
|
Dự án bố trí ổn định dân
cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Tóng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
UBND
huyện Mường La
|
Mường
La
|
2017
- 2018
|
2576-31/10/2016
|
12.578
|
6.000
|
|
4
|
Dự án bố trí ổn định dân
cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Nậm Khít, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
UBND
huyện Mường La
|
Mường
La
|
2017
- 2018
|
2574-31/10/2016
|
11.147
|
5.500
|
|
5
|
Dự án bố trí ổn định dân
cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá lăn, bản Co Phường, xã Mường Cai, huyện Sông
Mã
|
UBND
huyện Sông Mã
|
Sông
Mã
|
2017
- 2018
|
2560-31/10/2016
|
13.233
|
6.000
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét bản Pá Hợp, xã Nậm Giôn, huyện Mường La
|
UBND
huyện Mường La
|
Mường
La
|
2017
- 2018
|
2634-31/10/2016
|
9.472
|
4.500
|
|
III
|
Tài nguyên môi
trường, xử lý chất thải, nước thải
|
|
|
|
|
19.940
|
7.000
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp và xử
lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
Sốp
Cộp
|
2017-2019
|
2523-28/10/2016
|
19.940
|
7.000
|
|
IV
|
Giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
80.274
|
13.000
|
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng chính
trị huyện Vân Hồ
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2017-2019
|
2550-27/10/2016
|
10.000
|
4.000
|
|
2
|
Bổ sung CSVC cho trường
Cao đẳng Y tế Sơn LA để tiếp nhận dự án “ Giáo dục và Đào tạo nhân lực y tế”
do WB tài trợ
|
Trường
Cao đẳng y tế
|
Thành
phố
|
2016-2018
|
2222-16/9/2016
|
10.274
|
4.000
|
|
3
|
Trường PT dân tộc nội trú
huyện Phù Yên
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
2017-2018
|
1959-15/8/2016
|
60.000
|
5.000
|
Đối
ứng dự án sử dụng vốn EVN
|
V
|
Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
14.900
|
6.000
|
|
1
|
Trung tâm tin học và thông
tin Khoa học công nghệ
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp tỉnh
|
Thành
phố
|
2016
- 2018
|
2532-28/10/2016
|
14.900
|
6.000
|
|
VI
|
Thông tin truyền
thông
|
|
|
|
|
3.468
|
3.000
|
|
1
|
Trạm phát sóng FM đài tiếng
nói Việt Nam tại huyện Phù Yên
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
2016
- 2017
|
4353-31/10/2016
|
3.468
|
3.000
|
|
VII
|
Y tế
|
|
|
|
|
101.482
|
17.000
|
|
1
|
Trung tâm y tế huyện Mai
Sơn
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai
Sơn
|
2017
- 2019
|
2575-06/10/2016
|
14.987
|
7.000
|
|
2
|
Bệnh viện đa khoa huyện
Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2017
- 2020
|
2221-
16/9/2016
|
70.000
|
5.000
|
Lồng
ghép nguồn vốn ngân sách Trung ương
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm
y tế huyện Thuận Châu
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2017-2020
|
2553-29/10/2016
|
16.495
|
5.000
|
|
VIII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
9.090
|
8.000
|
|
1
|
Đường Lò Văn Giá đến đường
rẽ vào Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS
|
Thành
phố
|
2016
- 2017
|
2333-
03/10/2016
|
9.090
|
8.000
|
|
IX
|
An ninh quốc phòng
|
|
|
|
|
32.754
|
10.500
|
|
1
|
Thao trường Trường quân sự
tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thành
phố
|
2016-2017
|
2540-29/10/2016
|
1.850
|
1.500
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa doanh
trại dBB/e754
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Mai
Sơn
|
2017-2018
|
2541-29/10/2016
|
8.000
|
4.000
|
|
3
|
Rà phá bom mìn
|
Bộ
Chỉ huy quân sự tỉnh
|
|
2017-2020
|
2537-28/10/2016
|
19.404
|
2.000
|
|
4
|
Trụ sở Tổ tuần tra cảnh
sát giao thông đường thủy huyện Quỳnh Nhai
|
Công
an tỉnh
|
Quỳnh
Nhai
|
2017-2018
|
2549-29/10/2016
|
3.500
|
3.000
|
|
Biểu số 09
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Kế
hoạch vốn các huyện, thành phố năm 2017
|
Ghi
chú
|
Huyện
Bắc Yên
|
Huyện
Mai Sơn
|
Huyện
Mộc Châu
|
Huyện
Mường La
|
Huyện
Phù Yên
|
Huyện
Quỳnh Nhai
|
Huyện
Sông Mã
|
Huyện
Sốp Cộp
|
Huyện
Thuận Châu
|
Huyện
Yên Châu
|
Huyện
Vân Hồ
|
Thành
phố
|
|
TỔNG
SỐ
|
464.500,0
|
22.897,0
|
35.459,0
|
39.650,0
|
21.902,0
|
31.657,0
|
18.322,0
|
28.332,0
|
17.701,0
|
28.115,0
|
20.138,0
|
26.354,0
|
173.973,0
|
|
I
|
Nguồn bổ sung cân
đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
|
22.500,0
|
|
500,0
|
1.500,0
|
|
|
2.000,0
|
4.000,0
|
4.000,0
|
2.000,0
|
4.000,0
|
2.500,0
|
2.000,0
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
14.000,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
Riêng
huyện Yên Châu phải bố trí 1,7 tỷ đồng để thực hiện dự án cầu tràn liên hợp
bản Na Xanh, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu theo Văn bản thẩm định nguồn vốn
và chủ trương đầu tư được duyệt
|
2
|
Hỗ trợ các xã biên giới
Việt Nam - Lào theo QĐ số 160/QĐ-TTg
|
8.500,0
|
|
500,0
|
1.500,0
|
|
|
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
500,0
|
|
|
II
|
Nguồn Xổ số kiến
thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
|
10.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
10.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Kế hoạch vốn phân
cấp cho huyện
|
432.000,0
|
20.897,0
|
32.959,0
|
36.150,0
|
19.902,0
|
29.657,0
|
16.322,0
|
24.332,0
|
13.701,0
|
26.115,0
|
16.138,0
|
23.854,0
|
171.973,0
|
|
a
|
Nguồn bổ sung trong
cân đối được phân cấp
|
182.000,0
|
10.897,0
|
17.959,0
|
14.150,0
|
14.902,0
|
14.657,0
|
11.322,0
|
17.332,0
|
10.701,0
|
21.115,0
|
12.138,0
|
13.254,0
|
23.573,0
|
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
12.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
2
|
Thực hiện các dự án đầu tư
|
170.000,0
|
9.897,0
|
16.959,0
|
13.150,0
|
13.902,0
|
13.657,0
|
10.322,0
|
16.332,0
|
9.701,0
|
20.115,0
|
11.138,0
|
12.254,0
|
22.573,0
|
|
b
|
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
|
250.000,0
|
10.000,0
|
15.000,0
|
22.000,0
|
5.000,0
|
15.000,0
|
5.000,0
|
7.000,0
|
3.000,0
|
5.000,0
|
4.000,0
|
10.600,0
|
148.400,0
|
|
Biểu số 10
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN NĂM 2017
NGUỒN VỐN VAY BÙ ĐẮP BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Lũy
kế khối lượng hoàn thành đến ngày 30/10/2016
|
Lũy
kế vốn đã bố trí
|
Nhu
cầu vốn còn thiếu để hoàn thành dự án
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
TĐ:
Năm 2016
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: nguồn vốn vay
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: nguồn vốn vay
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: nguồn vốn vay
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
153.277
|
153.277
|
7.700
|
28.702
|
28.702
|
124.205
|
124.205
|
56.200
|
56.200
|
|
I
|
Kế hoạch đầu tư trụ
sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã
|
|
|
|
|
82.482
|
82.482
|
7.700
|
8.702
|
8.702
|
73.780
|
73.780
|
30.000
|
30.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
17.211
|
17.211
|
7.700
|
8.702
|
8.702
|
8.509
|
8.509
|
7.700
|
7.700
|
|
1
|
Trụ sở xã Bó Mười
|
BQLDA
ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2016
- 2020
|
4630-
30/10/2015
|
8.713
|
8.713
|
2.000
|
3.000
|
3.000
|
5.713
|
5.713
|
5.000
|
5.000
|
|
2
|
Trụ sở xã Mường Giôn
|
BQLDA
ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh
Nhai
|
2016
- 2020
|
2603-
30/10/2015
|
8.498
|
8.498
|
5.700
|
5.702
|
5.702
|
2.796
|
2.796
|
2.700
|
2.700
|
|
*
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
65.271
|
65.271
|
-
|
-
|
-
|
65.271
|
65.271
|
22.900
|
22.300
|
|
1
|
Trụ sở xã Hang Chú
|
BQLDA
ĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc
Yên
|
2017
- 2019
|
2563-31/10/2016
|
9.391
|
9.391
|
|
|
|
9.391
|
9.391
|
3.200
|
3.200
|
|
2
|
Trụ sở xã Huy Tân
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
2017
- 2019
|
2607-31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
3.200
|
3.200
|
|
3
|
Trụ sở xã Tà Hộc
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
Mai
Sơn
|
2017
- 2019
|
2583-31/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
3.200
|
3.200
|
|
4
|
Trụ sở xã Vân Hồ
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2017
- 2019
|
1081-24/10/2016
|
8.883
|
8.883
|
|
|
|
8.883
|
8.883
|
3.200
|
3.200
|
|
5
|
Trụ sở xã Bó Sinh
|
UBND
huyện Sông Mã
|
Sông
Mã
|
2017
- 2019
|
2545-29/10/2016
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
9.400
|
9.400
|
3.200
|
3.200
|
|
6
|
Trụ sở xã Chiềng Chung
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
Mai
Sơn
|
2017
- 2019
|
2676-18/10/2016
|
9.398
|
9.398
|
|
|
|
9.398
|
9.398
|
3.200
|
3.200
|
|
7
|
Trụ sở xã Chiềng Khoa
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2017-2019
|
1082-24/10/2016
|
9.399
|
9.399
|
|
|
|
9.399
|
9.399
|
3.700
|
3.100
|
|
II
|
Kế hoạch đầu tư
trạm y tế xã
|
|
|
|
|
47.795
|
47.795
|
|
20.000
|
20.000
|
27.425
|
27.425
|
20.000
|
20.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành năm 2017
|
|
|
|
|
37.028
|
37.028
|
|
20.000
|
20.000
|
16.658
|
16.658
|
14.690
|
14.690
|
|
1
|
Trạm y tế xã Phiêng Khoài
|
BQLDA
ĐTXD huyện Yên Châu
|
Yên
Châu
|
2016
- 2020
|
1668-
30/10/2015
|
3.799
|
3.799
|
|
2.000
|
2.000
|
1.799
|
1.799
|
1.550
|
1.550
|
|
2
|
Trạm y tế xã Bó Sinh
|
BQLDA
ĐTXD huyện Sông Mã
|
Sông
Mã
|
2016
- 2020
|
2622-
31/10/2015
|
3.711
|
3.711
|
|
2.000
|
2.000
|
1.711
|
1.711
|
1.480
|
1.480
|
|
3
|
Trạm y tế xã Mường Bú
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mường La
|
Mường
La
|
2016
- 2020
|
3013-
29/10/2015
|
3.790
|
3.790
|
|
2.000
|
2.000
|
1.790
|
1.790
|
1.440
|
1.440
|
|
4
|
Trạm y tế xã Mường Khoa
|
BQLDA
ĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc
Yên
|
2016
- 2020
|
2249-
30/10/2015
|
3.797
|
3.797
|
|
2.000
|
2.000
|
1.797
|
1.797
|
1.640
|
1.640
|
|
5
|
Trạm y tế thị trấn Chiềng
Sơn
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mộc Châu
|
Mộc
Châu
|
2016
- 2020
|
2509-
31/10/2015
|
3.522
|
3.522
|
|
2.000
|
2.000
|
1.522
|
1.522
|
1.200
|
1.200
|
|
6
|
Trạm y tế phường Tô Hiệu
|
BQLDA
ĐTXD thành phố
|
Thành
phố
|
2016
- 2020
|
3216-
30/10/2015
|
3.641
|
3.641
|
|
2.000
|
2.000
|
1.641
|
1.641
|
1.600
|
1.600
|
|
7
|
Trạm y tế xã Púng Tra
|
BQLDA
ĐTXD huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2016
- 2020
|
4712-
30/10/2015
|
3.781
|
3.781
|
|
2.000
|
2.000
|
1.781
|
1.781
|
1.610
|
1.610
|
|
8
|
Trạm y tế xã Chiềng Mai
|
BQLDA
ĐTXD huyện Mai Sơn
|
Mai
Sơn
|
2016
- 2020
|
3158-
30/10/2015
|
3.757
|
3.757
|
|
2.000
|
2.000
|
1.757
|
1.757
|
1.450
|
1.450
|
|
9
|
Trạm y tế xã Tường Phong
|
BQLDA
ĐTXD huyện Phù Yên
|
Phù
Yên
|
2016
- 2020
|
3009-
30/10/2010
|
3.798
|
3.798
|
|
2.000
|
2.000
|
1.798
|
1.798
|
1.600
|
1.600
|
|
10
|
Trạm y tế xã Suối Bàng
|
BQLDA
ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2016
- 2020
|
1054-
30/10/2015
|
3.432
|
3.432
|
|
2.000
|
2.000
|
1.062
|
1.062
|
1.120
|
1.120
|
|
*
|
Danh mục dự án khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
10.767
|
10.767
|
-
|
-
|
-
|
10.767
|
10.767
|
5.310
|
5.310
|
|
1
|
Trạm y tế xã Chiềng Đen
|
BQLDA
ĐTXD thành phố
|
Thành
phố
|
2017-2018
|
2984-31/10/2016
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
3.800
|
1.800
|
1.800
|
|
2
|
Trạm y tế phường Chiềng
Sinh
|
UBND
thành phố
|
Thành
phố
|
2017-2018
|
3217-30/10/2015
|
3.450
|
3.450
|
|
|
|
3.450
|
3.450
|
1.700
|
1.700
|
|
3
|
Trạm y tế xã Liên Hòa
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
Vân
Hồ
|
2017
- 2018
|
1113-
31/10/2016
|
3.517
|
3.517
|
|
|
|
3.517
|
3.517
|
1.810
|
1.810
|
|
III
|
Đường giao thông
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
-
|
-
|
-
|
23.000
|
23.000
|
6.200
|
6.200
|
|
1
|
Đường giao thông 108 -
Chiềng Bôm - Mường Chanh (Hạng mục Cải tạo, sửa chữa đoạn từ Chiềng Bôm - Nậm
Lầu) Km0- Km3
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
Thuận
Châu
|
2017-2019
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
6.200
|
6.200
|
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
1.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|