|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2017 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công Bình Phước 2018
Số hiệu:
|
30/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/NQ-HĐND
|
Bình
Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT
ngày 20 tháng 4 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT
ngày 29 tháng 8 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai
đoạn 2016 - 2020 (đợt 2);
Căn cứ Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc tiêu chí định mức
phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà
nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 27
tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 như
sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công năm 2018
Tổng vốn đầu tư công năm 2018 của tỉnh
2.834 tỷ 717 triệu đồng
Bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ 147 triệu đồng.
Trong đó:
a) Vốn trong nước:
625 tỷ 858 triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương:
2.189 tỷ 570 triệu đồng
Trong đó:
a) Vốn đầu tư
trong cân đối: 592 tỷ 290 triệu đồng;
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí: 492 tỷ 290 triệu đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017: 100 tỷ
đồng;
b) Thu từ tiền sử dụng đất: 1.099 tỷ
280 triệu đồng;
c) Thu từ xổ số kiến thiết: 438 tỷ đồng;
d) Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh,
tỉnh Bình Dương: 60 tỷ đồng.
II. Phương án phân bổ năm 2018
1. Vốn ngân sách Trung ương: 645 tỷ
147 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 625 tỷ 858 triệu đồng.
- Hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg: 11 tỷ 790 triệu
đồng;
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
76 tỷ 068 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới: 54 tỷ 400 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững: 21 tỷ 668 triệu đồng;
- Vốn các chương
trình mục tiêu: 234 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 304 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài (ODA): 19 tỷ 289 triệu đồng.
2. Vốn ngân sách địa phương: 2.189
tỷ 570 triệu đồng.
a) Bố trí trả nợ:
172 tỷ đồng.
- Vay tín dụng 2011 - 2015: 92 tỷ đồng;
- Hoàn trả nguồn cải cách tiền lương:
80 tỷ đồng;
b) Vốn phân cấp huyện, thị xã: 944 tỷ
960 triệu đồng.
- Vốn đầu tư trong cân đối: 312 tỷ 960 triệu đồng;
- Thu tiền sử dụng đất: 632 tỷ đồng.
c) Bổ sung vốn điều lệ của quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo Quyết định số
23/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ): 3 tỷ đồng;
d. Chuẩn bị đầu tư: 16 tỷ đồng;
đ) Vốn thực hiện
dự án: 1.053 tỷ 610 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án chuyển tiếp: 889 tỷ 810 triệu
đồng;
- Dự án khởi công mới: 163 tỷ 800 triệu đồng.
(Kèm
theo bảng tổng hợp, biểu số 1, 2, 3 và phụ lục 3.1)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND,UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
BẢNG TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.834.717
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
2.189.570
|
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
592.290
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
492.290
|
|
-
|
Vốn đầu tư từ nguồn 50% tăng thu cân
đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
|
100.000
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
1.099.280
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Vốn tỉnh quản lý
|
467.280
|
|
-
|
Vốn phân cấp huyện, thị
|
632.000
|
|
3
|
Đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
438.000
|
|
4
|
Nguồn vốn hỗ trợ của TP.
Hồ Chí Minh và Bình Dương
|
60.000
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
645.147
|
|
I
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
625.858
|
|
1
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg
|
11.790
|
|
2
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc
gia
|
76.068
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
54.400
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
21.668
|
|
3
|
Vốn đầu tư theo các chương trình
mục tiêu
|
234.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước của
các chương trình mục tiêu
|
24.000
|
|
4
|
Vốn đầu tư cho các dự án
từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
|
304.000
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
19.289
|
|
Biểu số 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
kế hoạch năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản
vốn ứng trước NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.463.726
|
2.290.397
|
3.156.454
|
2.099.454
|
115.264
|
146.258
|
146.258
|
625.858
|
24.000
|
|
A
|
HỖ TRỢ
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790
|
|
Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng
|
1
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.420
|
|
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760
|
|
|
5
|
Huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
6
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
7
|
TX Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
8
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.920
|
|
|
9
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
|
10
|
TX Phước
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
B
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
-
|
-
|
1.448.500
|
391.500
|
-
|
-
|
-
|
76.068
|
-
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
1.329.700
|
272.700
|
|
|
|
54.400
|
|
Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng
điều phối CTMTQG NTM tham mưu phân bổ
chi tiết
|
II
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
118.800
|
118.800
|
|
|
|
21.668
|
|
Giao Sở KHĐT phối
hợp với Ban Dân tộc tham mưu phân
bổ chi tiết
|
C
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
1.763.726
|
1.630.397
|
1.113.954
|
1.113.954
|
115.264
|
146.258
|
146.258
|
234.000
|
24.000
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
|
671.850
|
640.930
|
588.000
|
588.000
|
|
40.000
|
40.000
|
153.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Đường từ
ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực
trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nổi với
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai,
huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 988/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
Các dự
án khởi công mới năm 2018
|
|
571.850
|
540.930
|
498.000
|
498.000
|
|
15.000
|
15.000
|
138.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT
755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn
huyện Bù Đăng
|
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
60.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
|
2
|
Đường tránh
nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT
741 với QL 14)
|
1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
109.920
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
|
3.000
|
3.000
|
30.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
3
|
Đường trục
chính khu trung lâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
3.000
|
3.000
|
20.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện
ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và
trụ sở khối đoàn thể
huyện Phú Riềng
|
1038a/QĐ-UBND ngày
28/4/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
3.000
|
3.000
|
18.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
5
|
Kho lưu trữ
chuyên dùng tỉnh Bình Phước
|
1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
6
|
Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
116.930
|
105.930
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công
nghiệp
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước
|
2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
30.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương
trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
III
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp
huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày
26/4/2017
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn
miền núi và
hải đảo
|
|
676.725
|
575.216
|
90.000
|
99.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
V
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven
biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Các dự
án khởi công mới năm 2018
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó
khăn
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2018
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Bù Đốp
|
1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn
trọng điểm
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
Đường nhựa
vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
VIII
|
Thu hồi
các khoản vốn
ứng trước
|
|
73.208
|
73.208
|
115.264
|
115.264
|
115.264
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
I
|
Dự án hỗ trợ di
dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn
8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
|
|
|
|
|
4000
|
4000
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
5000
|
5000
|
|
3
|
Dự án di dời và
ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ
Đak Mai
|
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
|
|
|
|
|
5000
|
5000
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước
Suối Giai
|
2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
26.877
|
26.877
|
|
|
|
|
|
10000
|
10000
|
|
D
|
VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
700.000
|
660.000
|
594.000
|
594.000
|
-
|
|
|
304.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh
|
2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
700.000
|
660.000
|
594 000
|
594.000
|
|
|
|
304.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
Biểu
số 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016 - 2020
|
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết KH năm 2017
|
Kế hoạch năm 2018
(Vốn ngoài cấp phát từ NSTW tính theo
tiền Việt)
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ
NSTW (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo
tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
-
|
428.421
|
55.793
|
25.203
|
15.058
|
372.628
|
372.628
|
174.082
|
24.146
|
149.936
|
148.947
|
16.300
|
132.647
|
19.289
|
|
I
|
CẤP
THOÁT NƯỚC
|
|
366.590
|
50.405
|
25.203
|
15.058
|
316.185
|
316.185
|
112.339
|
18.846
|
93.493
|
104.493
|
11.000
|
93.493
|
2.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành trong năm 2018
|
|
366.590
|
50.405
|
25.203
|
15.058
|
316.185
|
316.185
|
112.339
|
18.846
|
93.493
|
104.493
|
11.000
|
93.493
|
2.000
|
|
|
Dự án hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm)(1)
|
355/QĐ-UBND ngày 21/02/2014
|
366.590
|
50.405
|
25.203
|
15.058
|
316.185
|
316.185
|
112.339
|
18.846
|
93.493
|
104.493
|
11.000
|
93.493
|
2.000
|
Công ty cổ phần cấp thoát nước
Bình Phước
|
II
|
Y TẾ
|
|
61.831
|
5.388
|
-
|
-
|
56.443
|
56.443
|
61.743
|
5.300
|
56.443
|
44.454
|
5.300
|
39.154
|
17.289
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
61.831
|
5.388
|
-
|
-
|
56.443
|
56.443
|
61.743
|
5.300
|
56.443
|
44.454
|
5.300
|
39.154
|
17.289
|
|
|
Công trình
Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình
Long.
|
1912/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
14.020
|
1.230
|
|
|
12.790
|
12.790
|
14.020
|
1.230
|
12.790
|
8.560
|
1.230
|
7.330
|
5.460
|
Sở Y tế
|
|
Dự án Xử lý
nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
1913/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
20.624
|
1.859
|
|
|
18.765
|
18.765
|
20.536
|
1.771
|
18.765
|
16.580
|
1.771
|
14.809
|
3.956
|
Sở Y tế
|
|
Công trình Xử lý chất
thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long.
|
1914/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
13.468
|
1.183
|
|
|
12.285
|
12.285
|
13.468
|
1.183
|
12.285
|
8.759
|
1.183
|
7.576
|
4.709
|
Sở Y tế
|
|
Công trình Xử lý chất thải bệnh
viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
1915/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
|
13.719
|
1.116
|
|
|
12.603
|
12.603
|
13.719
|
1.116
|
12.603
|
10.555
|
1.116
|
9.439
|
3.164
|
Sở Y tế
|
Ghi chú (1): Số vốn ODA đã bố trí đến hết năm 2017
là 200 tỷ 004 triệu đồng, số còn lại so với tổng mức đầu tư được phê duyệt là
96 tỷ 181 triệu đồng; UBND tỉnh đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin bổ sung kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020.
Biểu
số 3
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
trung hạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2017
|
Kế hoạch năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11+ 12
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
4.537.850
|
1.336.423
|
2.189.570
|
592.290
|
1.099.280
|
438.000
|
60.000
|
|
A
|
Trả nợ
|
|
|
|
661.250
|
306.950
|
172.000
|
172.000
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
|
|
|
441.250
|
236.950
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả
nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
220.000
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
B
|
Vốn phân cấp
huyện, thị
|
|
|
|
1.196.000
|
369.600
|
944.960
|
312.960
|
632.000
|
|
|
|
1
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
121.000
|
36.120
|
181.900
|
36.480
|
145.420
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng giao thông nội ô thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018
so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
15.668
|
15.668
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
119.000
|
32.760
|
49.456
|
23.876
|
25.580
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối
năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
100.000
|
29.400
|
260.480
|
23.480
|
237.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh
năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
6.540
|
6.540
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
122.000
|
34.230
|
60.578
|
27.223
|
33.355
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn
50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều
chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
127.000
|
38.640
|
48.462
|
29.662
|
18.800
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng của xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
2.398
|
2.398
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
99.000
|
33.600
|
37.836
|
26.448
|
11.388
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
4.088
|
4.088
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
96.000
|
32.970
|
80.391
|
29.147
|
51.244
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng
1km đường ĐT 751 từ ngã tư Chơn Thành đi Minh Long
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
10.150
|
10.150
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
93.000
|
32.970
|
41.214
|
28.035
|
13.179
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
6.038
|
6.038
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
121.000
|
36.960
|
48.354
|
28.984
|
19.370
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
7.688
|
7.688
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
98.000
|
30.450
|
41.035
|
26.035
|
15.000
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú
Riềng
|
|
|
|
100.000
|
31.500
|
95.254
|
33.590
|
61.664
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ
trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành
chính huyện
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
15.440
|
15.440
|
|
|
|
|
C
|
Bổ sung vốn điều
lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày
22/6/2017 của Thủ tướng CP)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
270.000
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống
đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm
Vông
|
|
|
|
150.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
2
|
Đường từ Bù
Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng
|
|
|
|
80.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
4
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Minh Hưng Sikiko
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
5
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3
|
|
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
6
|
Đường
ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Nâng cấp đường
ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến vị trí tiếp giáp QL.14C
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
BQLDA Giao thông
|
E
|
Vốn thực
hiện dự án
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
2.410.600
|
659.873
|
1.053.610
|
107.330
|
467.280
|
419.000
|
60.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2018
|
|
2.988.756.
|
2.139.705
|
2.056.800
|
644.873
|
889.810
|
88.330
|
418.980
|
322.500
|
60.000
|
|
I
|
Đối ứng
dự án PPP
|
|
200.000
|
200.000
|
200000
|
12.000
|
120.000
|
-
|
120.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ dự
án BOT Quốc lộ 3 (xây dựng đường tránh đoạn qua nội ô TT Lộc Ninh)
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
12.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Công ty BOT QL 13
|
2
|
Ghi thu,
ghi chi dự án BT hoàn thiện các tuyến đường khu phố Phú Thanh,
phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
Công ty CP bất động sản
Thành Phương
|
II
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở KHĐT
|
III
|
Nông nghiệp-nông
thôn
|
|
450.091
|
266.550
|
239.900
|
104.406
|
143.100
|
4.500
|
53.600
|
85.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng giai đoạn 2012
- 2015 Vườn QG Bù Gia Mập
|
2055/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 706/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
118.140
|
32.175
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
2
|
Dự án trồng
rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục
đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS
huyện Bù Đăng
|
2740/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
12.867
|
12.867
|
11.400
|
5.000
|
6.400
|
|
6.400
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù
Đốp
|
3
|
Dự án nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, 1448/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
25.508
|
20.508
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
4
|
Hệ thống nội
đồng hồ Đồng Xoài
|
1888/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
59.746
|
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước
Sơn Lợi
|
2635/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
32.830
|
|
3.000
|
1.000
|
700
|
|
700
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
6
|
Trả nợ mua
xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
201.000
|
201.000
|
201.000
|
92.906
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây
dựng NTM tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ xây
dựng hạ tầng các xã NTM về
đích năm 2018
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối
CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết
|
IV
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
758.862
|
183.646
|
101.100
|
55.003
|
41.192
|
5.612
|
35.580
|
-
|
-
|
|
1
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng
NSTW)
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
676.725
|
101.509
|
20.000
|
12.503
|
5.612
|
5.612
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
2
|
Dự án nối dài hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
9.830
|
9.830
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước
|
1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
18.780
|
|
18.780
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 7 và nhà máy xử lý
nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng
mục: Nhà máy xử lý nước thải)
|
2014a/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
32.307
|
32.307
|
32.300
|
17.500
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
VI
|
Giao
thông -vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
583.535
|
558.535
|
604.000
|
165.660
|
222.000
|
30.000
|
145.000
|
47.000
|
|
|
1
|
GPMB đường Đồng
Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành
lang 70 m)
|
|
|
|
121.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước
|
2
|
Nâng cấp đường Lộc
Tân - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km
8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
2748/QĐ-UBND ngày 23/10/2016
|
72.949
|
72.949
|
72.000
|
20.000
|
44.000
|
30.000
|
14.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
3
|
Đường ĐT
759B đoạn từ bến xe đi trung tâm xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
2769/QĐ-UBND 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
28.000
|
5.860
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng đường
liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
2678/QĐ-UBND 26/10/2016
|
14.406
|
14.406
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
6
|
Láng nhựa
đường ALT1 từ đường Ngô quyền
đến cầu cây
Sung thị xã Bình Long
|
3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
8.574
|
8.574
|
8.000
|
3.800
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Xây dựng đường
liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành
|
2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
25.000
|
|
25.000
|
10.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
8
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường
Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
34.353
|
34.353
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
9
|
Đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
320.000
|
320.000
|
235.000
|
21.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
10
|
Cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng
|
419/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 3014/QĐ-UBND ngày
17/11/2017
|
12.253
|
12.253
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
VII
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
624.506
|
604.506
|
546.400
|
171.500
|
199.300
|
-
|
-
|
139.300
|
60.000
|
|
1
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
2270/QĐ-UBND
24/10/20I4
|
45.732
|
45.732
|
35.000
|
26.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND 11/10/2013
|
67.318
|
67.318
|
52.000
|
22.200
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
3
|
Trường Mầm non Bù Nho,
xã Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
2742/QĐ-UBND 28/10/2016
|
21729
|
21729
|
19.300
|
13.000
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trường mầm
non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
2637/QĐ-UBND 24/10/2016
|
20000
|
20000
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
Thiết bị thí nghiệm
Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
6
|
Trường mẫu giáo Thanh
Lương TX. Bình Long
|
2780/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.978
|
19.978
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Trường TH
Tân Khai A huyện Hớn Quản
|
2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
29.838
|
29.838
|
28.200
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Trường mẫu
giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh
|
2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp
|
2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.998
|
14.998
|
13.500
|
5.000
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
10
|
Trường mẫu giáo
Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Trường THPT
huyện Lộc Ninh
|
2709/QĐ-UBND ngày
27/10/2016
|
59.925
|
59.925
|
54.000
|
13.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
12
|
Xây dựng trường
THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp
|
2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
44.991
|
44.991
|
40.400
|
10.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
13
|
Trường cấp 2, 3
Minh Hưng huyện Chơn Thành
|
2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
49.997
|
49.997
|
43.000
|
11.800
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
14
|
Trường THPT
Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường
THPT Bù Gia Mập, huyện Bù
Gia Mập
|
807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
15.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VIII
|
Văn hóa
- xã hội
|
|
209.944
|
164.650
|
164.000
|
60.000
|
80.800
|
-
|
64.800
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Bãi đậu
xe, sân vườn và đường nội bộ khu di tích lịch sử Bộ Chỉ
huy miền Tà Thiết
|
1671/QĐ-UBND ngày 6/7/2017
|
14.650
|
14.650
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Dự án xây dựng
kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
105.000
|
105.000
|
95.000
|
35.000
|
45.800
|
|
45.800
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng
hàng rào dự án khu di tích lịch sử
Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
2416/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Bồi thường
GPMB, TĐC phục vụ xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng Soc Bom Bo
|
1747/QĐ-UBND ngày 27/7/2011
|
45.294
|
|
10 000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
IX
|
Khoa học-công
nghệ
|
|
56.800
|
56.800
|
52.200
|
22.000
|
20.200
|
-
|
-
|
20.200
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ
thuật đo lường và
thử nghiệm
|
2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015; 2776/QĐ-UBND ngày 8/12/2015
|
21.800
|
21.800
|
19.000
|
12.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Thiết bị
thí nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
13.200
|
9.000
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
X
|
Quốc
Phòng-An Ninh
|
|
80.018
|
80.018
|
40.000
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Xây dựng
các công trình khu vực phòng thủ
|
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà ở
chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QD-UBND ngày 28/10/2016
|
48.018
|
48.018
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
XI
|
Chương
trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội tuyến biên giới Việt
Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
|
|
|
37.500
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã
|
XII
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ
nghèo xã, bản
ĐBKK theo Quyết
định số 755/QĐ-TTg
|
|
|
|
46.700
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã thuộc đề án 755
|
XIII
|
Tất toán
các công trình đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
20.718
|
20.718
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
383.800
|
383.800
|
353.800
|
15.000
|
163.800
|
19.000
|
48.300
|
96.500
|
|
|
I
|
Hạ tầng
khu công nghiệp
|
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
-
|
34.000
|
-
|
.
|
34.000
|
|
|
1
|
Các tuyến đường số 2, 3,4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1
|
1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
II
|
Giao
thông -vận tải
|
|
103.500
|
103.500
|
94.000
|
2.000
|
49.000
|
19.000
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú
|
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Đường vào
Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2316/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
13.500
|
13.500
|
12.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
Dự án nâng
cấp, mở rộng đường
ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long
đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
2.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
III
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
82.000
|
82.000
|
73.500
|
10.000
|
44.500
|
-
|
-
|
44.500
|
|
|
1
|
Trường mẫu
giáo Phước Tín TX. Phước Long
|
2767/QĐ-UBND ngày 26/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND TX Phước Long
|
2
|
Trường mẫu giáo
Đức Liễu, huyện Bù Đăng
|
2833/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
Trường Tiểu học Thanh
Bình, huyện Hớn Quản
|
511/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
20.000
|
20.000
|
13.500
|
|
6.500
|
|
|
6.500
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
4
|
Trường MN
Họa Mi, TX Đồng Xoài (GĐ2)
|
2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
IV
|
Văn hóa - xã hội
|
|
66.000
|
66.000
|
66.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành
|
2795/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2
|
Trung tâm văn hóa
thể dục thể thao huyện Phú Riềng
|
2821/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Đồng Phú
|
2810/QĐ-UBKD ngày 30/10/2017
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
V
|
Quốc
phòng -An Ninh
|
|
43.300
|
43.300
|
40.300
|
3.000
|
18.300
|
-
|
18.300
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở đội
PCCC và CNCH huyện Lộc Ninh
|
2843/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
25.000
|
3.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
Xây dựng các
hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
15.300
|
15.300
|
15.300
|
|
10.300
|
|
10.300
|
|
|
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
|
PHỤ
LỤC 3.1
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2018 TẤT TOÁN CÔNG TRÌNH ĐÃ QUYẾT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế
hoạch vốn năm 2018
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
|
20.718
|
|
I
|
NÔNG
NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
|
1.211
|
|
1
|
Xây dựng Hồ chứa nước Hoa Mai, xã
Bù Gia Mập, huyện Phước Long
|
1872/QĐ-UBND
ngày 01/08/2017
|
40
|
Ban
Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Tà Thiết phục vụ tái định cư Dự án thủy lợi
Phước Hòa
|
2529/QĐ-UBND
ngày 10/10/2017
|
307
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
xã Minh Hưng huyện Bù Đăng
|
1560/QĐ-UBND
ngày 26/06/2017
|
69
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung
xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
|
1453/QĐ-UBND
ngày 14/06/2017
|
41
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
5
|
Tiểu dự án cấp nước sinh hoạt và thủy lợi hồ Rừng Cấm
|
1823/QĐ-UBND,
06/9/2005
|
88
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
6
|
Nâng cấp đường
giao thông Minh Lập - Tân Khai
|
1866/QĐ-UBND,
07/9/2005
|
73
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
7
|
Sửa chữa,
nâng cấp đường và nhà quản lý Đập Tống Lê
Chàm và đập Cần Lê
|
1824/QĐ-UBND,
06/9/2005
|
8
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã
Hưng Phước
|
123/QĐ-STC,
14/8/2013
|
316
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
9
|
Cấp nước SHTT xã Bù Nho, huyện Bù
Gia Mập
|
137/QĐ-STC,
16/11/2016
|
4
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
10
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình CNSHTT xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
140/QĐ-STC,
16/11/2016
|
8
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
11
|
Sửa chữa, nâng
cấp công trình CNSHTT xã Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
136/QĐ-STC,
16/11/2016
|
7
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
12
|
Cấp nước SHTT xã
Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập
|
605/QĐ-UBND,
22/3/2017
|
1
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
13
|
Cấp nước SHTT xã
Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
632/QĐ-UBND,
22/3/2017
|
14
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
14
|
Cấp nước SHTT
xã Tân Khai, huyện Chơn Thành
|
2266/QĐ-UBND,
15/9/2017
|
63
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
15
|
Đào mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Lộc Thạnh, huyện Lộc
Ninh
|
158/QĐ-STC,
26/12/2016
|
2
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp giếng đào
sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
157/QĐ-STC,
26/10/2016
|
2
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
17
|
Sửa chữa lớn công trình cấp
nước SHTT xã Bom Bo huyện Bù Đăng
|
37/QĐ-STC,
27/3/2017
|
20
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
18
|
Sửa chữa lớn công trình cấp
nước SHTT xã tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
857/QĐ-UBND,
12/4/2017
|
23
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
19
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến huyện Bù Đốp
|
2427/QĐ-UBND,
28/9/2017
|
10
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng
|
55/QĐ-STC,
15/5/2017
|
12
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
21
|
Cấp nước SHTT Tiểu
đoàn huấn luyện kết hợp với làng dân quân Bộ đội Biên
phòng tỉnh BP
|
1468/QĐ-UBND,
16/6/2017
|
32
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
22
|
Nạo vét lòng hồ và cống xã đáy công trình thủy lợi Bù Môn, huyện
Bù Đăng
|
54/QĐ-STC,
15/5/2017
|
62
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
23
|
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình hồ NT4, xã Long Hưng,
huyện Bù Gia Mập
|
166/QĐ-STC,
30/12/2016
|
4
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
24
|
Đào mới và cải
tạo, nâng cấp giếng đào xã Thanh An
|
159/QĐ-STC,
26/12/2016
|
5
|
BAN
QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
II
|
Y TẾ
|
|
438
|
|
1
|
Trung lâm y tế thị xã Đồng Xoài
|
1710/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
136
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập
|
2087/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017
|
302
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
III
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
|
5.142
|
|
1
|
Xây dựng khối nhà
học thuộc Trường Chính trị
|
1603/QĐ-UBND
ngày 29/06/2017
|
323
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
2
|
Trường THPT Trần Phú, thị xã Bình Long
|
1602/QĐ-UBND ngày 29/06/2017
|
1.569
|
Sở
GD&ĐT
|
3
|
12 phòng học, hạ tầng kỹ thuật trường Trung học phổ thông Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài
|
2272/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017
|
109
|
Sở
GD&ĐT
|
4
|
Đầu tư trang thiết bị phòng học,
phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
2091/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017
|
981
|
Sở GD&ĐT
|
5
|
Xây dựng 04 phòng Tiểu học, sửa chữa 2 phòng mầm
non và các hạng mục phụ trợ Trường Đa Bông Cua, xã Thống Nhất
|
2099/QĐ-UBND
ngày 02/11/2017
|
292
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
6
|
Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ
thuật và sửa chữa phòng học trường
THPT Bù Đăng
|
2922/QĐ-UBND
ngày 7/11/2017
|
1.868
|
Sở
GD&ĐT
|
IV
|
Giao thông - vận tải & Hạ tầng
đô thị
|
|
8.657
|
|
1
|
Đường từ ngã ba
Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu
hộ, cứu nạn các xã phía Đông, huyện Đồng Phú (chuẩn bị đầu tư)
|
2196/QĐ-UBND
ngày 05/9/2017
|
669
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình giao thông
|
2
|
Nâng cấp, láng nhựa một số tuyến đường
khu trung tâm hành chính tỉnh
|
2137/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017
|
46
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình giao thông
|
3
|
Đường cặp lối mở Lộc Tấn - Tuần Lung, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước
|
109/QĐ-STC,
17/10/2016
|
22
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
4
|
Đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
77/QĐ-STC,
26/6/2017
|
66
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
5
|
Xây dựng đường
từ Trung tâm xã đến cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
2167/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017
|
125
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
6
|
Nâng cấp láng nhựa đường liên xã Tiến
Hưng - Tiến Thành thị xã Đồng Xoài
|
1081/QĐ-UBND
ngày 28/4/2011
|
171
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Láng nhựa đường vào bãi rác xã Tiến Hưng
|
477/QĐ-UBND
ngày 13/3/2011
|
9
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
8
|
Láng nhựa đường
GT Tân Đồng - Tân Xuân
|
1249/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016
|
59
|
UBND
thị xã Đồng Xoài
|
9
|
Đường giao thông liên xã Lộc An đi Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh
|
2669/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017
|
6.601
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
10
|
Đường từ QL14 đi xã Tân Quan, huyện
Chơn Thành
|
1016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2017
|
685
|
UBND
huyện Chơn Thành
|
11
|
Đường vào trung
tâm xã Đường 10
|
246/QĐ-UBND
ngày 23/1/2014
|
25
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
12
|
Đường vào trung tâm xã Nghĩa Bình
|
1728/QĐ-UBND
ngày 13/8/2014
|
3
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
13
|
Đường vào trung tâm xã Bình Minh
|
483/QĐ-UBND
ngày 13/3/2012
|
176
|
UBND
huyện Bù Đăng
|
V
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
42
|
|
1
|
Khán đài B - Sân vận động tỉnh
|
1012/QĐ-UBND
ngày 06/6/2017
|
42
|
Sở
VHTT&DL
|
VI
|
QLNN
|
|
3.406
|
|
1
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện Bù Gia Mập
|
2720/QĐ-UBND
ngày 14/10/2016
|
2.970
|
UBND
huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Xây dựng trụ sở huyện ủy Hớn Quản
|
1893/QĐ-UBND
ngày 20/7/2017
|
436
|
UBND
huyện Hớn Quản
|
VII
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
1.822
|
|
1
|
Nhà làm việc khu
căn cứ hậu cần kỹ thuật Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
16/QĐ-STC
ngày 01/03/2017
|
826
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Hệ thống cấp nước
sạch cho Tiểu đoàn bộ binh 2008
|
223/QĐ-UBND
ngày 24/01/2017
|
169
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
3
|
Tường rào khu xử lý bom mìn tại trường
bắn, thao trường huấn luyện tổng hợp của LLVT tỉnh Bình Phước
|
1711/QĐ-UBND
ngày 13/7/2017
|
827
|
Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
1.860
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|