STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017
|
kế hoạch năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định đầu tư; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng
trước NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Thu hồi các khoản
vốn ứng trước NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.463.726
|
2.290.397
|
3.156.454
|
2.099.454
|
115.264
|
146.258
|
146.258
|
625.858
|
24.000
|
|
A
|
HỖ TRỢ
NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-TTG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790
|
|
Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng
|
1
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.420
|
|
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760
|
|
|
5
|
Huyện Chơn
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240
|
|
|
6
|
Huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
960
|
|
|
7
|
TX Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
8
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.920
|
|
|
9
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260
|
|
|
10
|
TX Phước
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
540
|
|
|
B
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
-
|
-
|
1.448.500
|
391.500
|
-
|
-
|
-
|
76.068
|
-
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM
|
|
|
|
1.329.700
|
272.700
|
|
|
|
54.400
|
|
Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng
điều phối CTMTQG NTM tham mưu phân bổ
chi tiết
|
II
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
118.800
|
118.800
|
|
|
|
21.668
|
|
Giao Sở KHĐT phối
hợp với Ban Dân tộc tham mưu phân
bổ chi tiết
|
C
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
1.763.726
|
1.630.397
|
1.113.954
|
1.113.954
|
115.264
|
146.258
|
146.258
|
234.000
|
24.000
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
|
671.850
|
640.930
|
588.000
|
588.000
|
|
40.000
|
40.000
|
153.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
1
|
Đường từ
ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực
trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nổi với
Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai,
huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, 988/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
|
25.000
|
25.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
Các dự
án khởi công mới năm 2018
|
|
571.850
|
540.930
|
498.000
|
498.000
|
|
15.000
|
15.000
|
138.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường ĐT
755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn
huyện Bù Đăng
|
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
60.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
|
2
|
Đường tránh
nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT
741 với QL 14)
|
1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
109.920
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
|
3.000
|
3.000
|
30.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
3
|
Đường trục
chính khu trung lâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
3.000
|
3.000
|
20.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trụ sở huyện
ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và
trụ sở khối đoàn thể
huyện Phú Riềng
|
1038a/QĐ-UBND ngày
28/4/2017
|
77.000
|
77.000
|
70.000
|
70.000
|
|
3.000
|
3.000
|
18.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
5
|
Kho lưu trữ
chuyên dùng tỉnh Bình Phước
|
1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
6
|
Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
116.930
|
105.930
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
20.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công
nghiệp
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh,
tỉnh Bình Phước
|
2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
72.000
|
72.000
|
|
|
|
30.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương
trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững
|
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
|
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
21.943
|
21.943
|
20.000
|
20.000
|
|
13.000
|
13.000
|
7.000
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
III
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ
thiên tai, ổn định đời sống
dân cư
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
|
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp
huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày
26/4/2017
|
110.000
|
110.000
|
100.000
|
100.000
|
|
42.258
|
42.258
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu cấp điện nông thôn
miền núi và
hải đảo
|
|
676.725
|
575.216
|
90.000
|
99.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
99.000
|
99.000
|
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
V
|
Chương
trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven
biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Các dự
án khởi công mới năm 2018
|
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
110.000
|
101.690
|
101.690
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó
khăn
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Các dự án khởi công mới
năm 2018
|
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
Trường phổ thông
dân tộc nội trú THCS Bù Đốp
|
1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
45.000
|
44.100
|
40.000
|
40.000
|
|
3.000
|
3.000
|
10.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn
trọng điểm
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
Đường nhựa
vào các Đồn biên phòng Thanh Hóa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia Mập
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 990/QĐ-UBND
ngày 26/4/2017
|
55.000
|
55.000
|
50.000
|
50.000
|
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
VIII
|
Thu hồi
các khoản vốn
ứng trước
|
|
73.208
|
73.208
|
115.264
|
115.264
|
115.264
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
I
|
Dự án hỗ trợ di
dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn
8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày 5/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
|
|
|
|
|
4000
|
4000
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016.
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
5000
|
5000
|
|
3
|
Dự án di dời và
ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ
Đak Mai
|
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
|
|
|
|
|
5000
|
5000
|
|
4
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước
Suối Giai
|
2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
26.877
|
26.877
|
|
|
|
|
|
10000
|
10000
|
|
D
|
VỐN
TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
700.000
|
660.000
|
594.000
|
594.000
|
-
|
|
|
304.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp,
mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh
|
2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
700.000
|
660.000
|
594 000
|
594.000
|
|
|
|
304.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp
|
Ghi chú (1): Số vốn ODA đã bố trí đến hết năm 2017
là 200 tỷ 004 triệu đồng, số còn lại so với tổng mức đầu tư được phê duyệt là
96 tỷ 181 triệu đồng; UBND tỉnh đang trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin bổ sung kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020.
STT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn
trung hạn 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết
năm 2017
|
Kế hoạch năm 2018
|
Chủ đầu tư
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Tổng số (tất
cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSĐP
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ của TP. Hồ Chí Minh, Bình
Dương và doanh nghiệp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10+11+ 12
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
(A+B+C+D)
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
4.537.850
|
1.336.423
|
2.189.570
|
592.290
|
1.099.280
|
438.000
|
60.000
|
|
A
|
Trả nợ
|
|
|
|
661.250
|
306.950
|
172.000
|
172.000
|
|
|
|
|
-
|
Trả nợ
vay tín dụng ưu đãi 2011-2015
|
|
|
|
441.250
|
236.950
|
92.000
|
92.000
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn trả
nguồn cải cách tiền lương
|
|
|
|
220.000
|
70.000
|
80.000
|
80.000
|
|
|
|
|
B
|
Vốn phân cấp
huyện, thị
|
|
|
|
1.196.000
|
369.600
|
944.960
|
312.960
|
632.000
|
|
|
|
1
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
121.000
|
36.120
|
181.900
|
36.480
|
145.420
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng hạ tầng giao thông nội ô thị xã Đồng
Xoài
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm 2018
so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
15.668
|
15.668
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình
Long
|
|
|
|
119.000
|
32.760
|
49.456
|
23.876
|
25.580
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối
năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
|
100.000
|
29.400
|
260.480
|
23.480
|
237.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh
năm 2017 của thị xã)
|
|
|
|
|
|
6.540
|
6.540
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
122.000
|
34.230
|
60.578
|
27.223
|
33.355
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ tầng các xã NTM (từ nguồn
50% tăng thu cân đối năm 2018 so với dự toán điều
chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
|
127.000
|
38.640
|
48.462
|
29.662
|
18.800
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng của xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của
tỉnh)
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của huyện)
|
|
|
|
|
|
2.398
|
2.398
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
99.000
|
33.600
|
37.836
|
26.448
|
11.388
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
4.088
|
4.088
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
96.000
|
32.970
|
80.391
|
29.147
|
51.244
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng
1km đường ĐT 751 từ ngã tư Chơn Thành đi Minh Long
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
10.150
|
10.150
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn
Quản
|
|
|
|
93.000
|
32.970
|
41.214
|
28.035
|
13.179
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
6.038
|
6.038
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc
Ninh
|
|
|
|
121.000
|
36.960
|
48.354
|
28.984
|
19.370
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
7.688
|
7.688
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
98.000
|
30.450
|
41.035
|
26.035
|
15.000
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ nguồn 50% tăng thu cân đối năm
2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017 của tỉnh)
|
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú
Riềng
|
|
|
|
100.000
|
31.500
|
95.254
|
33.590
|
61.664
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó hỗ
trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu trung tâm hành
chính huyện
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
-
|
Xây dựng hạ
tầng các xã NTM (từ
nguồn 50% tăng thu
cân đối năm 2018 so với dự toán điều chỉnh năm 2017
của huyện)
|
|
|
|
|
|
15.440
|
15.440
|
|
|
|
|
C
|
Bổ sung vốn điều
lệ của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã (theo QĐ 23/2017/QĐ-TTg ngày
22/6/2017 của Thủ tướng CP)
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
270.000
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
1
|
Kè và hệ thống
đường, điện chiếu sáng hai bên suối Đồng Tiền và suối Tầm
Vông
|
|
|
|
150.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Đồng Xoài
|
2
|
Đường từ Bù
Nho đi Phước Tân, huyện Phú Riềng
|
|
|
|
80.000
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Tân Khai II
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
4
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Minh Hưng Sikiko
|
|
|
|
15.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
5
|
Mương thoát
nước ngoài hàng rào Khu CN Đồng Xoài 3
|
|
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp
|
6
|
Đường
ĐT.760 nối dài từ xã Phú Nghĩa đi xã Đa Kia, Phước Minh - huyện Bù
Gia Mập
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Nâng cấp đường
ĐT.741 đoạn từ cầu Thác Mẹ đến vị trí tiếp giáp QL.14C
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
BQLDA Giao thông
|
E
|
Vốn thực
hiện dự án
|
|
3.372.556
|
2.523.505
|
2.410.600
|
659.873
|
1.053.610
|
107.330
|
467.280
|
419.000
|
60.000
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp sang năm 2018
|
|
2.988.756.
|
2.139.705
|
2.056.800
|
644.873
|
889.810
|
88.330
|
418.980
|
322.500
|
60.000
|
|
I
|
Đối ứng
dự án PPP
|
|
200.000
|
200.000
|
200000
|
12.000
|
120.000
|
-
|
120.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ dự
án BOT Quốc lộ 3 (xây dựng đường tránh đoạn qua nội ô TT Lộc Ninh)
|
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
12.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Công ty BOT QL 13
|
2
|
Ghi thu,
ghi chi dự án BT hoàn thiện các tuyến đường khu phố Phú Thanh,
phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
Công ty CP bất động sản
Thành Phương
|
II
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án
tỉnh Bình Phước
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/07/2016
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
9.304
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Sở KHĐT
|
III
|
Nông nghiệp-nông
thôn
|
|
450.091
|
266.550
|
239.900
|
104.406
|
143.100
|
4.500
|
53.600
|
85.000
|
-
|
|
1
|
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng giai đoạn 2012
- 2015 Vườn QG Bù Gia Mập
|
2055/QĐ-UBND ngày 09/10/2012; 706/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
118.140
|
32.175
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
2
|
Dự án trồng
rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục
đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS
huyện Bù Đăng
|
2740/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
12.867
|
12.867
|
11.400
|
5.000
|
6.400
|
|
6.400
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Bù
Đốp
|
3
|
Dự án nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2696/QĐ-UBND ngày 26/10/2016, 1448/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
25.508
|
20.508
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Chi cục kiểm lâm
|
4
|
Hệ thống nội
đồng hồ Đồng Xoài
|
1888/QĐ-UBND ngày 13/8/2010
|
59.746
|
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước
Sơn Lợi
|
2635/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
32.830
|
|
3.000
|
1.000
|
700
|
|
700
|
|
|
Ban QLDA đầu xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
6
|
Trả nợ mua
xi măng của Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
201.000
|
201.000
|
201.000
|
92.906
|
75.000
|
|
|
75.000
|
|
Văn phòng điều phối CTMTQG xây
dựng NTM tỉnh
|
7
|
Hỗ trợ xây
dựng hạ tầng các xã NTM về
đích năm 2018
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Giao Sở KHĐT phối hợp với Văn phòng điều phối
CTMTQG NTM tham mưu phân bổ chi tiết
|
IV
|
Công nghiệp và hạ tầng các khu
công nghiệp
|
|
758.862
|
183.646
|
101.100
|
55.003
|
41.192
|
5.612
|
35.580
|
-
|
-
|
|
1
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng
NSTW)
|
1153/QĐ-UBND
ngày 04/6/2014
|
676.725
|
101.509
|
20.000
|
12.503
|
5.612
|
5.612
|
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân
dụng và công nghiệp
|
2
|
Dự án nối dài hạ
lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc
|
2351/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
9.830
|
9.830
|
8.800
|
5.000
|
3.800
|
|
3.800
|
|
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước
|
1685/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
20.000
|
18.780
|
|
18.780
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Xây dựng
các tuyến đường số 2, 3, 4, 5, 7 và nhà máy xử lý
nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng
mục: Nhà máy xử lý nước thải)
|
2014a/QĐ-UBND ngày 16/8/2017
|
32.307
|
32.307
|
32.300
|
17.500
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
VI
|
Giao
thông -vận tải & Hạ tầng đô thị
|
|
583.535
|
558.535
|
604.000
|
165.660
|
222.000
|
30.000
|
145.000
|
47.000
|
|
|
1
|
GPMB đường Đồng
Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành
lang 70 m)
|
|
|
|
121.000
|
60.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Công ty cao su Bình Phước
|
2
|
Nâng cấp đường Lộc
Tân - Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km
8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
2748/QĐ-UBND ngày 23/10/2016
|
72.949
|
72.949
|
72.000
|
20.000
|
44.000
|
30.000
|
14.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
3
|
Đường ĐT
759B đoạn từ bến xe đi trung tâm xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
2185/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
66.000
|
66.000
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
4
|
Nâng cấp đường
giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
2769/QĐ-UBND 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
28.000
|
5.860
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng đường
liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
2678/QĐ-UBND 26/10/2016
|
14.406
|
14.406
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
6
|
Láng nhựa
đường ALT1 từ đường Ngô quyền
đến cầu cây
Sung thị xã Bình Long
|
3385/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
8.574
|
8.574
|
8.000
|
3.800
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Xây dựng đường
liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành
|
2398/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
25.000
|
|
25.000
|
10.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
8
|
Đường số 7
(đoạn còn lại) và một tuyến khác thuộc khu dân cư Bắc tỉnh lỵ, phường
Tân Phú, thị xã Đồng Xoài
|
2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
34.353
|
34.353
|
30.000
|
10.000
|
20.000
|
|
5.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
9
|
Đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
320.000
|
320.000
|
235.000
|
21.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
10
|
Cầu Long Tân đi Phú Riềng, huyện Phú Riềng
|
419/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 3014/QĐ-UBND ngày
17/11/2017
|
12.253
|
12.253
|
11.000
|
5.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước
|
VII
|
Giáo dục
- Đào tạo
|
|
624.506
|
604.506
|
546.400
|
171.500
|
199.300
|
-
|
-
|
139.300
|
60.000
|
|
1
|
Trường THPT
Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
2270/QĐ-UBND
24/10/20I4
|
45.732
|
45.732
|
35.000
|
26.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
2795/QĐ-UBND 11/10/2013
|
67.318
|
67.318
|
52.000
|
22.200
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
3
|
Trường Mầm non Bù Nho,
xã Bù Nho, huyện Phú Riềng
|
2742/QĐ-UBND 28/10/2016
|
21729
|
21729
|
19.300
|
13.000
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
4
|
Trường mầm
non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
2637/QĐ-UBND 24/10/2016
|
20000
|
20000
|
18.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
Thiết bị thí nghiệm
Lý, Hóa, Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh
|
2727/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
6
|
Trường mẫu giáo Thanh
Lương TX. Bình Long
|
2780/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.978
|
19.978
|
18.000
|
12.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
7
|
Trường TH
Tân Khai A huyện Hớn Quản
|
2713/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
29.838
|
29.838
|
28.200
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Trường mẫu
giáo Lộc Hiệp huyện Lộc Ninh
|
2735/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
7.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Trường Tiểu
học Thiện Hưng C huyện Bù Đốp
|
2058/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
14.998
|
14.998
|
13.500
|
5.000
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
10
|
Trường mẫu giáo
Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập
|
2655a/QĐ-UBND ngày 25/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
18.000
|
6.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Trường THPT
huyện Lộc Ninh
|
2709/QĐ-UBND ngày
27/10/2016
|
59.925
|
59.925
|
54.000
|
13.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
12
|
Xây dựng trường
THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp
|
2708/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
44.991
|
44.991
|
40.400
|
10.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
13
|
Trường cấp 2, 3
Minh Hưng huyện Chơn Thành
|
2767/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
49.997
|
49.997
|
43.000
|
11.800
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
14
|
Trường THPT
Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
2636/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
10.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường
THPT Bù Gia Mập, huyện Bù
Gia Mập
|
807/QĐ-UBND ngày 10/4/2017
|
100.000
|
80.000
|
80.000
|
15.000
|
40.000
|
|
|
|
40.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VIII
|
Văn hóa
- xã hội
|
|
209.944
|
164.650
|
164.000
|
60.000
|
80.800
|
-
|
64.800
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Bãi đậu
xe, sân vườn và đường nội bộ khu di tích lịch sử Bộ Chỉ
huy miền Tà Thiết
|
1671/QĐ-UBND ngày 6/7/2017
|
14.650
|
14.650
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Dự án xây dựng
kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
105.000
|
105.000
|
95.000
|
35.000
|
45.800
|
|
45.800
|
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Xây dựng
hàng rào dự án khu di tích lịch sử
Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
2416/QĐ-UBND ngày 21/9/2016
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
15.000
|
30.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
4
|
Bồi thường
GPMB, TĐC phục vụ xây dựng khu bảo tồn văn hóa dân tộc S'Tiêng Soc Bom Bo
|
1747/QĐ-UBND ngày 27/7/2011
|
45.294
|
|
10 000
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
IX
|
Khoa học-công
nghệ
|
|
56.800
|
56.800
|
52.200
|
22.000
|
20.200
|
-
|
-
|
20.200
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết
bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ
thuật đo lường và
thử nghiệm
|
2470/QĐ-UBND ngày 06/11/2015; 2776/QĐ-UBND ngày 8/12/2015
|
21.800
|
21.800
|
19.000
|
12.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
2
|
Thiết bị
thí nghiệm Trường Trung cấp y tế
|
2148/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
13.200
|
9.000
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
3
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng
|
2772/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
1.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Văn phòng tỉnh ủy
|
X
|
Quốc
Phòng-An Ninh
|
|
80.018
|
80.018
|
40.000
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Xây dựng
các công trình khu vực phòng thủ
|
|
32.000
|
32.000
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà ở
chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước
|
2725/QD-UBND ngày 28/10/2016
|
48.018
|
48.018
|
20.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
XI
|
Chương
trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội tuyến biên giới Việt
Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg, ngày 17/10/2007)
|
|
|
|
37.500
|
15.000
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
Đầu tư cho 15 xã biên giới, định mức 500 triệu đồng/xã
|
XII
|
Chương
trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ
nghèo xã, bản
ĐBKK theo Quyết
định số 755/QĐ-TTg
|
|
|
|
46.700
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
UBND các huyện, thị xã thuộc đề án 755
|
XIII
|
Tất toán
các công trình đã quyết
toán
|
|
|
|
|
|
20.718
|
20.718
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
383.800
|
383.800
|
353.800
|
15.000
|
163.800
|
19.000
|
48.300
|
96.500
|
|
|
I
|
Hạ tầng
khu công nghiệp
|
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
-
|
34.000
|
-
|
.
|
34.000
|
|
|
1
|
Các tuyến đường số 2, 3,4, 5 và 7 KCN Đồng Xoài 1
|
1071/QĐ-UBND ngày 29/5/2015
|
89.000
|
89.000
|
80.000
|
|
34.000
|
|
|
34.000
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng
và công nghiệp
|
II
|
Giao
thông -vận tải
|
|
103.500
|
103.500
|
94.000
|
2.000
|
49.000
|
19.000
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú
|
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Đường vào
Thác Đứng, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2316/QĐ-UBND ngày 27/10/2015
|
13.500
|
13.500
|
12.000
|
|
|