Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 30/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2016 Bà Rịa Vũng Tàu
Số hiệu:
|
30/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2015/NQ-HĐND
|
Bà Rịa, ngày
11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số
150/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 114/BC-KTNS ngày 07/12/2015 của Ban Kinh
tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 theo Tờ trình
số 150/TTr- UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh với những
nội dung chính:
1/ Tổng nguồn vốn đầu tư xây
dựng cơ bản năm 2016 là 5.058,81 tỷ đồng, bao gồm:
a/ Vốn Trung ương 231 tỷ đồng,
bao gồm:
- Vốn Trung ương hỗ trợ theo
mục tiêu: 192 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 39 tỷ
đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh 4.827,81
tỷ đồng, bao gồm:
- Vốn cân đối ngân sách địa phương:
3.132,35 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất:
250 tỷ đồng.
- Vốn xổ số kiến thiết: 896,33
tỷ đồng.
- Vốn trái phiếu chính quyền
địa phương: 500 tỷ đồng.
- Vốn thành phố Hồ Chí Minh tài
trợ 74,13 tỷ đồng.
2/ Về phân bổ kế hoạch đầu tư
năm 2015 với tổng vốn 5.058,81 tỷ đồng như sau:
a/ Vốn Trung ương hỗ trợ: 231
tỷ đồng:
- Các dự án Trung ương hỗ trợ
theo mục tiêu: Theo danh mục chương trình dự án Trung ương giao: 192 tỷ đồng.
- Vốn ODA phân bổ cho 2 dự án
Thu gom và xử lý nước thải Thành phố Vũng Tàu và Thành phố Bà Rịa: 39 tỷ đồng.
b/ Vốn ngân sách tỉnh: 4.827,81
tỷ đồng:
- Đầu tư các xã thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 260,0 tỷ đồng.
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương
trình 135 giai đoạn III: 50 tỷ đồng.
- Bổ sung vốn đầu tư và hỗ trợ
đầu tư một số dự án cụ thể cho ngân sách huyện, thành phố: 311,5 tỷ đồng.
- Vốn các dự án tỉnh quyết định
đầu tư: 4.206,31 tỷ đồng. Phân bổ cho 74 dự án hoàn thành với số vốn 380,571 tỷ
đồng, 156 dự án chuyển tiếp 3.305,739 tỷ đồng, 32 dự án khởi công mới 500 tỷ
đồng và 167 dự án chuẩn bị đầu tư 20 tỷ đồng (có danh mục dự án đính kèm phụ
lục 01 và phụ lục 02).
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất bổ sung nguyên tắc: Chỉ
bố trí vốn xây lắp cho các công trình khi đã có mặt bằng xây dựng để bàn giao
toàn bộ hoặc từng phần theo tiến độ xây dựng;
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12
năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2016 NGUỒN
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 30/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của
HĐND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Đơn
vị: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quy mô xây dựng
|
Giá trị công trình
|
Đã đầu tư đến hết năm 2015
|
KH 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó vốn XSKT
|
Trong đó BTGPMB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
3,706,310
|
896,330
|
659,538
|
|
A
|
TTKL DA ĐÃ HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
380,571
|
|
|
|
1
|
Trường THCS phường 5 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
66,544
|
46,863
|
2,000
|
|
|
|
2
|
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.934m
|
50,000
|
48,994
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
90,750
|
72,132
|
10,000
|
10,000
|
|
|
4
|
Mở rộng Trường Tiểu học bán trú Hạ long TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
32 phòng học
|
37,169
|
23,775
|
8,000
|
8,000
|
|
|
5
|
Mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
69,138
|
47,443
|
11,000
|
11,000
|
|
|
6
|
Trường Mầm non Phường 2
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8 nhóm lớp
|
22,391
|
17,050
|
4,000
|
4,000
|
|
|
7
|
Trường Mầm non Sao Kim TPVT (tại trụ sở cũ của Ban Tổ chức tỉnh ủy số 28
Lý Thường Kiệt)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
12 nhóm lớp
|
37,043
|
30,006
|
3,000
|
3,000
|
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường Bến Nôm
|
UBND TP Vũng Tàu
|
923,89 m
|
42,789
|
32,000
|
5,000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
4.989m2
|
25,399
|
23,699
|
1,700
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Hòa Hội
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
20 phòng học
|
26,147
|
23,966
|
2,000
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
43,924
|
42,929
|
400
|
|
|
|
12
|
Chợ xã Hòa hưng huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
7.300m2; 112 quầy sạp
|
20,665
|
19,534
|
1,100
|
|
|
|
13
|
Giai đoạn 2 trường THCS Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.256 m2
|
19,900
|
19,515
|
640
|
|
|
|
14
|
Chợ xã Tân lâm huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
1,649 ha; 120 quầy sạp
|
21,737
|
17,720
|
2,000
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phước tân xã Phước tân
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
13 phòng học
|
37,117
|
22,616
|
7,000
|
7,000
|
|
|
16
|
Khu tái định cư xã Hắc Dịch
|
UBND H.Tân thành
|
15,6ha; 457 nền đất
|
97,757
|
93,892
|
3,500
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm non xã Tân phước
|
UBND H.Tân thành
|
10 nhóm lớp
|
28,896
|
27,852
|
1,000
|
|
|
|
18
|
Trường Mẫu giáo Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
29,810
|
19,864
|
9,320
|
|
|
Đã QT
|
19
|
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
71,261
|
56,356
|
6,000
|
6,000
|
|
|
20
|
Đường QH số 9 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
658,23m
|
51,839
|
44,878
|
6,000
|
|
|
|
21
|
Trường Mầm non Phước Hưng 2
|
UBND H.Long Điền
|
5 nhóm lớp
|
29,469
|
18,881
|
8,000
|
8,000
|
|
|
22
|
Trường Mầm non Phước Hải 3
|
UBND H.Đất Đỏ
|
14 nhóm lớp
|
45,694
|
40,965
|
4,000
|
4,000
|
|
|
23
|
Cải tạo lưới điện 22KV Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
14.757m trung thế, 24.631m hạ thế, 750KVA
|
54,110
|
48,719
|
4,500
|
|
|
|
24
|
Mở rộng nâng công suất nhà máy điện An hội Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
3.000KVA
|
95,184
|
80,648
|
8,000
|
|
|
|
25
|
Hệ thống cấp nước khu trung tâm Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
13.273m; D60-D165
|
9,400
|
8,151
|
1,000
|
|
|
|
26
|
HTKT khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
44,3 Ha; 1.039 lô đất và 300 căn hộ chung
cư
|
166,277
|
143,568
|
9,680
|
|
|
|
27
|
Đường QH số 25 thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
2.150,5m
|
100,173
|
86,299
|
8,000
|
|
|
|
28
|
Đường số 11 thị trấn Ngãi Giao
|
UBND H.Châu Đức
|
2.145,23 m
|
102,329
|
94,863
|
4,000
|
|
|
|
29
|
Trường Mầm non Nghĩa thành
|
UBND H.Châu Đức
|
14 nhóm lớp
|
30,516
|
29,989
|
500
|
|
|
|
30
|
Trường THCS Lý Thường Kiệt
|
UBND H.Châu Đức
|
24 phòng học
|
66,003
|
63,983
|
2,000
|
2,000
|
|
|
31
|
Trường Mầm non xã Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
18 nhóm lớp
|
59,311
|
54,987
|
4,000
|
4,000
|
|
|
32
|
Nâng cấp nhà máy nước Châu pha
|
TTNSH&VSM T
|
5.000m3/ngày
|
37,662
|
36,265
|
1,000
|
|
|
|
33
|
Tuyến ống chuyển tải nước Châu pha-Đá bạc
|
TTNSH&VSM T
|
15.895m; D250
|
25,586
|
23,396
|
2,000
|
|
|
|
34
|
XD mới trụ sở Chi cục Quản lý thủy nông
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
1.046m2
|
10,428
|
9,838
|
500
|
|
|
|
35
|
Trạm bơm tại cống tiêu Phước Bửu
|
TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
3x280m3/h
|
9,340
|
8,010
|
1,000
|
|
|
|
36
|
XD trường Chính trị tỉnh
|
Trường Chính trị Tỉnh
|
14.510m3; 3.000 lượt học viên/năm
|
138,040
|
106,745
|
19,000
|
|
|
|
37
|
Thiết bị trường cao đẳng cộng đồng
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
|
35,000
|
31,084
|
4,000
|
|
|
|
38
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện GTVT
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
|
49,088
|
37,933
|
3,500
|
|
|
|
39
|
Trường Trung học y tế
|
Sở Y tế
|
700 HS
|
104,549
|
96,916
|
5,000
|
5,000
|
|
|
40
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
3.300m2
|
38,388
|
36,580
|
1,500
|
1,500
|
|
|
41
|
TT phòng chống HIV/AIDS
|
Sở Y tế
|
2.995m2
|
40,305
|
27,641
|
3,000
|
3,000
|
|
|
42
|
TT Hành chính-Chính trị Tỉnh (Trụ sở cơ quan khối Chính quyền)
|
Sở Xây dựng
|
55.911m2
|
610,831
|
568,512
|
42,319
|
|
|
|
43
|
Trường chuyên Lê Qúy Đôn TP Vũng Tàu
|
Sở Xây dựng
|
42 phòng
|
301,643
|
293,113
|
8,530
|
8,530
|
|
|
44
|
XD mới BV Tỉnh tại Bà Rịa
|
Sở Xây dựng
|
700 giường
|
776,957
|
754,835
|
22,000
|
22,000
|
|
|
45
|
Bia tưởng niệm trung đoàn 4-Quân khu 7
|
Sở VH-TT và DL
|
2.000m2
|
16,480
|
13,968
|
1,000
|
|
|
|
46
|
Nhà Bảo tàng Côn Đảo (Hạng mục trưng bày)
|
Sở VH-TT và DL
|
|
65,823
|
64,984
|
800
|
|
|
|
47
|
Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà Rịa (Trụ sở Đoàn
ca múa nhạc tỉnh)
|
Sở VH-TT và DL
|
2.274m2
|
45,121
|
39,802
|
3,500
|
|
|
|
48
|
Trụ sở làm việc Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2.228m2
|
27,327
|
21,858
|
2,000
|
|
|
|
49
|
XD kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh tại lô B khu Trung tâm Hành chính-Chính
trị tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
6.652m2
|
136,000
|
128,365
|
4,500
|
|
|
|
50
|
Hệ thống tưới Châu pha-Sông xoài
|
Sở NN và PTNT
|
18.140m, tưới 570 ha
|
34,954
|
31,808
|
2,000
|
|
|
|
51
|
Phao cảnh báo an toàn tĩnh không khu vực sân bay Cỏ Ống-Côn Đảo
|
Sở GTVT
|
8 phao
|
5,084
|
4,500
|
584
|
|
|
|
52
|
Đường 51B (Đoạn cuối QL 51)
|
Sở GTVT
|
12,02km
|
654,968
|
658,925
|
15,000
|
|
|
Thu hồi tạm ứng NS 11.750 tr đồng
|
53
|
Sửa chữa lớn tỉnh lộ 44A
|
Sở GTVT
|
7,607 km
|
92,018
|
75,000
|
12,000
|
|
|
|
54
|
XD các phòng chức năng trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh
|
Sở GD và ĐT
|
1.560 m2
|
13,803
|
11,741
|
2,000
|
2,000
|
|
|
55
|
Sửa chữa nâng cấp trường THPT Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
2.911m2
|
44,429
|
42,071
|
2,000
|
2,000
|
|
|
56
|
Cải tạo nâng cấp trường THPT Phú Mỹ huyện Tân thành
|
Sở GD và ĐT
|
|
37,911
|
33,537
|
3,000
|
3,000
|
|
|
57
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Hòa hội
|
Sở GD và ĐT
|
8 phòng học
|
77,710
|
52,699
|
3,000
|
3,000
|
|
|
58
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Ngô Quyền
|
Sở GD và ĐT
|
12 phòng học
|
37,674
|
35,996
|
1,000
|
|
|
|
59
|
XD giai đoạn 2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên-Hướng nghiệp thị xã Bà Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
4.723 m2
|
56,309
|
45,710
|
5,000
|
5,000
|
|
|
60
|
Đường dây trung thế cấp điện cho KCN Đá Bạc huyện Châu Đức
|
Sở Công thương
|
5.800m;
|
5,969
|
5,500
|
100
|
|
|
|
61
|
Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài PTTH Tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
18,132
|
18,047
|
95
|
|
|
|
62
|
Trạm tiếp phát sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Châu Đức
|
Đài PTTH tỉnh
|
378,8m2
|
15,188
|
14,848
|
300
|
|
|
|
63
|
XD nhà làm việc Trung tâm sản xuất chương trình-Đài PTTH Tỉnh
|
Đài PTTH tỉnh
|
1.703m2
|
16,728
|
16,165
|
500
|
|
|
|
64
|
Nhà ở xã hội tại khu Chí linh A phường Thắng nhất thành phố Vũng Tàu
|
XN QL và KD nhà
|
451 căn hộ
|
403,228
|
348,319
|
30,000
|
|
|
|
65
|
Nâng cấp hệ thống đường mòn du lịch sinh thái Vườn Quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn Đảo
|
|
26,340
|
25,983
|
300
|
|
|
|
66
|
Trung tâm huấn luyện bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
8.711 m2
|
44,666
|
35,974
|
7,000
|
|
|
|
67
|
Trụ sở CA phường 10 TPVT
|
Công an tỉnh
|
|
9,189
|
6,151
|
3,038
|
|
|
|
68
|
Trụ sở CA Tỉnh tại Bà Rịa
|
Công an tỉnh
|
42.404m2
|
406,735
|
388,917
|
14,000
|
|
|
|
69
|
Nhà ở và làm việc đại đội và mở rộng nhà ăn thuộc Trung đoàn DBĐV Minh
Đạm
|
BCHQS tỉnh
|
1.605m2
|
9,095
|
8,400
|
650
|
|
|
|
70
|
Doanh trại Đại đội công binh 46 tại xã Phước Hội huyện Đất Đỏ
|
BCHQS tỉnh
|
1.648 m2
|
21,993
|
17,000
|
4,500
|
|
|
|
71
|
XD hội trường D2, chốt Ông Đụng và kho xăng dầu tại Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
490 m2
|
14,953
|
13,974
|
900
|
|
|
|
72
|
Trạm kiểm soát biên phòng Cái mép
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
777m2
|
40,054
|
39,205
|
800
|
|
|
|
73
|
Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh tại BR (DA san nền và kè
bao)
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
5 ha
|
48,714
|
45,433
|
3,300
|
|
|
|
74
|
HTKT bãi biển Thùy Vân TPVT
|
Cty CP Xây lắp và Địa ốc Vũng Tàu
|
|
|
|
6,015
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 6,015 tr đồng
|
B
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
|
2,805,739
|
|
|
|
1
|
Đường Ngô quyền phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.487m
|
68,413
|
49,752
|
2,000
|
|
2,000
|
|
2
|
Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung và TT Văn hoá học tập cộng đồng phường
6 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.084m2
|
32,341
|
28,127
|
3,700
|
|
|
|
3
|
BTGPMB TT Hành chính TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
90.394m2
|
72,776
|
45,774
|
18,000
|
|
18,000
|
|
4
|
Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
24,8ha; 513 lô đất
|
493,342
|
46,866
|
35,000
|
|
35,000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
104,966
|
8,403
|
18,000
|
18,000
|
12,000
|
|
6
|
Trường Mầm non Phước cơ
|
UBND TP Vũng Tàu
|
12 nhóm lớp
|
46,245
|
23,523
|
10,000
|
10,000
|
|
|
7
|
Trường THCS Hàn Thuyên (thay cho trường THCS phường 9)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
114,285
|
2,192
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
8
|
Trường Tiểu học phường 2 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
84,592
|
1,971
|
1,000
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học phường 12 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
36 phòng học
|
104,164
|
19,603
|
15,000
|
15,000
|
10,000
|
|
10
|
Trường Mầm non Phường Thắng Tam
|
UBND TP Vũng Tàu
|
15 nhóm lớp
|
53,251
|
34,710
|
10,000
|
10,000
|
|
|
11
|
Đường vào Trường THCS phường 12 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
761m
|
81,974
|
28,949
|
10,000
|
|
5,000
|
|
12
|
Trường Mầm non phường 9 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
8 nhóm lớp
|
34,703
|
21,170
|
7,000
|
7,000
|
|
|
13
|
Trường Mầm non Phường 6
|
UBND TP Vũng Tàu
|
10 nhóm lớp
|
34,564
|
23,200
|
6,000
|
6,000
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Rạch Dừa, phường Rạch Dừa
|
UBND TP Vũng Tàu
|
18 nhóm lớp
|
120,719
|
14,200
|
25,000
|
25,000
|
24,000
|
|
15
|
Trường Mầm non phường 12
|
UBND TP Vũng Tàu
|
15 nhóm lớp
|
52,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
16
|
Trường THCS phường 8 (trường THCS Phan Văn Trị)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
40 phòng học
|
143,421
|
15,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
17
|
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
1.268 m
|
137,234
|
16,000
|
25,000
|
|
16,300
|
|
18
|
BTGPMB và HTKT khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thị xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
10,37ha; 486 lô đất
|
130,947
|
86,803
|
7,000
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư phía Bắc hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục
vụ BTGPMB khu Vạn kiếp)
|
UBND TP Bà Rịa
|
10,56ha; 393 lô đất
|
112,995
|
92,988
|
18,000
|
|
|
|
20
|
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim dinh
|
UBND TP Bà Rịa
|
12 phòng
|
59,689
|
33,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
21
|
Trường Mầm non Phước nguyên
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
50,573
|
20,969
|
10,000
|
10,000
|
|
|
22
|
Mở rộng khu tái định cư Đông QL56 thị xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
12,46ha; 1.350 căn hộ và 322 nền đất
|
339,190
|
266,619
|
18,000
|
|
|
|
23
|
Đường vào KCN Kim Dinh (Đường QH số 14 phường Kim dinh)
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.363 m
|
112,962
|
55,850
|
20,000
|
|
|
|
24
|
Hương lộ 10 thị xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
4.959 m
|
411,350
|
196,186
|
70,000
|
|
|
Thu hồi tạm ứng ngân sách 20.000 triệu đồng
|
25
|
Trường Mầm non Phước Hiệp
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
98,467
|
50,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
26
|
Đường trục chính xã Tân Hưng (giai đoạn II nối Quốc lộ 56)
|
UBND TP Bà Rịa
|
1.650 m
|
167,328
|
58,991
|
25,000
|
|
|
|
27
|
Cải tạo bờ Tây sông Dinh
|
UBND TP Bà Rịa
|
620m; 5,7 ha
|
153,663
|
88,000
|
15,000
|
|
|
|
28
|
Khu tái định cư cánh đồng mắt mèo thị xã Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
2,74ha; 82 căn hộ
|
205,577
|
48,000
|
20,000
|
|
|
|
29
|
HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại
xã Long phước thị xã Bà ria
|
UBND TP Bà Rịa
|
8,96 ha
|
135,448
|
57,000
|
25,000
|
|
|
|
30
|
Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đãi)
|
UBND TP Bà Rịa
|
12,12 ha
|
218,603
|
40,000
|
38,000
|
|
|
|
31
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
UBND TP Bà Rịa
|
2.187 m
|
217,474
|
40,553
|
35,000
|
|
|
|
32
|
Trường Mầm non Long Xuyên xã Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
20 nhóm lớp
|
74,775
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
33
|
Mở rộng Trường Mầm non Long Phước TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
6 nhóm lớp
|
22,707
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
5,000
|
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp
gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà Rịa tại Hòa Long
|
UBND TP Bà Rịa
|
9,9 ha
|
150,647
|
24,000
|
20,000
|
|
6,000
|
|
35
|
Trường Mầm non Hướng Dương xã Phước Thuận
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
60,247
|
33,819
|
10,000
|
10,000
|
|
|
36
|
Trường Mầm non Bình Châu 2 xã Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
71,490
|
40,998
|
10,000
|
10,000
|
|
|
37
|
Mở rộng trường THPT Phước bửu huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
735m2
|
41,467
|
15,710
|
10,000
|
10,000
|
|
|
38
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 trụ neo và 48 bộ phao neo
|
209,788
|
153,850
|
13,000
|
|
|
TMĐT 289,788 tỷ; NSTW: 80,0 tỷ, NSĐP: 209,788 tỷ đồng
|
39
|
Khu chế biến hải sản tại Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
22,5 ha
|
175,773
|
70,000
|
34,000
|
|
|
|
40
|
Đường Hòa Hiệp-Bàu Ma-Bình Châu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
14.902 m
|
52,074
|
25,188
|
12,000
|
|
|
|
41
|
Đường QH số 4 (đoạn 2)
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.470m
|
86,354
|
15,000
|
22,000
|
|
8,000
|
|
42
|
Trường Tiểu học Hồ Tràm.
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
16 phòng học
|
85,925
|
15,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
43
|
Đường QH phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44 ha
|
UBND H.Tân thành
|
1.312 m
|
109,421
|
80,700
|
20,000
|
|
|
|
44
|
Khu tái định cư xã Tân Phước
|
UBND H.Tân thành
|
15,282ha; 498 nền đất
|
152,333
|
45,706
|
25,000
|
|
|
|
45
|
Di dời, tái định cư các hộ dân khu phố Ngọc Hà thị trấn Phú Mỹ (nằm trong
khu vực 21 ha phía Bắc nhà máy Thép Việt)
|
UBND H.Tân thành
|
21 ha
|
322,067
|
207,257
|
20,000
|
|
20,000
|
|
46
|
Trường Mầm non Phú Mỹ
|
UBND H.Tân thành
|
16 nhóm lớp
|
57,616
|
24,469
|
11,000
|
11,000
|
|
|
47
|
Trường Mầm non xã Hắc Dịch
|
UBND H.Tân thành
|
10 nhóm lớp
|
62,277
|
36,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
48
|
Trường Mầm non xã Tóc Tiên
|
UBND H.Tân thành
|
10 nhóm lớp
|
46,799
|
27,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
49
|
Đường quy hoạch P khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND H.Tân thành
|
3.195 m
|
283,632
|
47,600
|
40,000
|
|
39,000
|
|
50
|
Đường vào cụm CN-TTCN Hắc Dịch
|
UBND H.Tân thành
|
1.414m
|
20,222
|
7,000
|
6,800
|
|
|
|
51
|
Đường QH số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND H.Tân thành
|
1.370 m
|
22,005
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
52
|
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
96,585
|
76,855
|
12,000
|
12,000
|
|
|
53
|
Trường Tiểu học bán trú Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
113,443
|
92,983
|
15,000
|
15,000
|
|
|
54
|
Đường QH số 7 thị trấn Long Hải
|
UBND H.Long Điền
|
6.102 m
|
205,954
|
116,069
|
25,000
|
|
|
|
55
|
Trường THCS Long Hải 2
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
93,308
|
65,134
|
18,000
|
18,000
|
|
|
56
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
20 phỏng
|
81,490
|
59,199
|
17,000
|
17,000
|
|
|
57
|
Trường Mầm non Long Điền 3
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
58,557
|
41,500
|
12,000
|
12,000
|
|
|
58
|
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh
|
UBND H.Long Điền
|
28 phòng
|
143,070
|
33,510
|
25,000
|
25,000
|
|
|
59
|
Trường mầm non Long Hải 3
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
56,020
|
25,500
|
12,000
|
12,000
|
|
|
60
|
Trường Mẫu giáo Tam Phước huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
12 nhóm lớp
|
53,016
|
31,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
61
|
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 2: Các công trình HTKT,
kiến trúc)
|
UBND H.Long Điền
|
11.876 m2
|
344,854
|
20,000
|
40,000
|
|
|
|
62
|
TT Văn hóa huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3.829m2
|
197,783
|
123,991
|
35,000
|
|
|
|
63
|
Đường Phước Hải-Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
3.863,74m
|
346,944
|
278,053
|
39,000
|
|
|
|
64
|
Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
38,05 ha
|
157,299
|
80,000
|
35,000
|
|
|
|
65
|
Trường Mầm non xã Phước Hội
|
UBND H.Đất Đỏ
|
9 nhóm lớp
|
47,840
|
22,007
|
12,000
|
12,000
|
|
|
66
|
Trường THCS Phước Hải 2 huyện Đất Đỏ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
16 phòng học
|
62,814
|
10,500
|
12,000
|
12,000
|
|
|
67
|
Chung cư cho người thu nhập thấp
|
UBND H.Côn Đảo
|
48 căn hộ
|
71,358
|
49,923
|
10,000
|
|
|
|
68
|
Hồ Quang Trung II Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
645.000m3
|
211,484
|
25,842
|
15,000
|
|
|
|
69
|
Khu luyện tập thể dục thể thao Trường THPT Võ Thị Sáu
|
UBND H.Côn Đảo
|
1.316 m2
|
12,088
|
4,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
70
|
Trường THCS Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
16 phòng học
|
125,283
|
30,000
|
74,139
|
|
|
Vốn NS TP HCM tài trợ
|
71
|
Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo
|
UBND H.Côn Đảo
|
3,34 km
|
127,500
|
10,000
|
20,000
|
|
|
|
72
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim long
|
UBND H.Châu Đức
|
22 phòng học
|
44,819
|
14,326
|
12,000
|
12,000
|
|
|
73
|
TT văn hóa thể thao huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
12.183 m2
|
186,643
|
111,036
|
20,000
|
|
|
|
74
|
Trường Mầm non xã Bình Ba
|
UBND H.Châu Đức
|
15 nhóm lớp
|
45,797
|
34,982
|
8,000
|
8,000
|
|
|
75
|
Trường THCS Xà Bang
|
UBND H.Châu Đức
|
18 phòng học
|
58,495
|
41,999
|
12,000
|
12,000
|
|
|
76
|
Trường THCS Cao Bá Quát
|
UBND H.Châu Đức
|
18 phòng học
|
76,057
|
47,995
|
12,000
|
12,000
|
|
|
77
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
1.541m2
|
41,833
|
27,997
|
7,000
|
|
|
|
78
|
Trường Mầm non Xuân Sơn
|
UBND H.Châu Đức
|
11 nhóm lớp
|
65,185
|
15,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
79
|
Đường Ngãi Giao-Cù Bị
|
UBND H.Châu Đức
|
8.500 m
|
109,997
|
59,000
|
16,500
|
|
16,500
|
|
80
|
Trạm Y tế xã Xà Bang huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
861 m2
|
12,783
|
5,000
|
7,000
|
7,000
|
|
|
81
|
Trường Mầm non xã Bình trung huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
16 nhóm lớp
|
68,236
|
10,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
82
|
Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
8.086 m
|
137,970
|
15,130
|
20,000
|
|
10,000
|
|
83
|
DA ODA nước sạch nông thôn tỉnh BR-VT (Nhà máy cấp nước Sông Hỏa và Hệ
thống cấp nước Hổ Đá đen)
|
TTNSH&VSM T
|
5.400m3/ngày đêm
|
209,200
|
33,833
|
25,000
|
|
|
|
84
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Châu Đức và huyện Xuyên Mộc
|
TTNSH&VSM T
|
224.505 m; D60-D180
|
97,799
|
74,984
|
18,000
|
|
|
|
85
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền
|
TTNSH&VSM T
|
7.229 m, D90- D160
|
63,862
|
55,000
|
8,000
|
|
|
|
86
|
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa
|
TTNSH&VSM T
|
131.049 m; D60-D160
|
87,739
|
69,000
|
16,000
|
|
|
|
87
|
Nhà máy cấp nước Sông Ray
|
TTNSH&VSM T
|
10.000 m3/ngày đêm
|
181,860
|
60,785
|
30,000
|
|
|
|
88
|
Cấp nước sạch cho 62 trường học trên địa bàn tỉnh
|
TTNSH&VSM T
|
25.754 m; D25-D160
|
24,660
|
18,000
|
6,000
|
|
|
|
89
|
Mở rộng mạng cấp nước 3 xã Sông Xoài, Tốc Tiên, Hắc Dịch
|
TTNSH&VSM T
|
80.722m; D63-D168
|
64,002
|
26,000
|
15,000
|
|
|
|
90
|
Đường QH D10 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
836m
|
91,873
|
50,948
|
12,000
|
|
|
|
91
|
Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT
|
TT Phát triển quỹ đất
|
1.121,8m
|
44,111
|
17,438
|
5,000
|
|
|
|
92
|
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh
BR-VT
|
Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT
|
8.835 m2
|
132,890
|
23,550
|
20,000
|
20,000
|
|
|
93
|
XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng Tàu
|
Trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT
|
1.500 học viên
|
115,500
|
24,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
94
|
Trại thực nghiệm nuôi thủy sản nước ngọt tỉnh BR-VT
|
Trung tâm Khuyến nông- Khuyến ngư
|
31.436m2
|
23,534
|
13,000
|
8,000
|
|
|
|
95
|
Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
180,134
|
88,796
|
30,000
|
30,000
|
|
|
96
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh BR-VT
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
178,853
|
80,486
|
30,000
|
30,000
|
|
|
97
|
Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành
|
Sở Y tế
|
100 giường
|
69,294
|
15,019
|
20,000
|
20,000
|
10,000
|
|
98
|
Trang thiết bị y tế BV Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
|
637,277
|
585,631
|
20,000
|
|
|
|
99
|
Trung tâm y tế huyện Côn Đảo
|
Sở Y tế
|
|
45,871
|
27,500
|
12,000
|
12,000
|
|
|
100
|
Xây dựng mới bệnh viện tâm thần
|
Sở Y tế
|
150 giường bệnh
|
182,787
|
108,568
|
30,000
|
30,000
|
|
|
101
|
Đầu tư nâng cấp trang thiết bị y tế tuyến cơ sở
|
Sở Y tế
|
7 TT Y tế; 6 phòng khám khu vực; 79 trạm y
tế
|
115,061
|
12,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
102
|
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp
|
Sở Xây dựng
|
14,47 ha, 1.012 căn hộ
|
173,595
|
144,503
|
15,000
|
|
|
|
103
|
Nhà bảo tàng tỉnh
|
Sở VH-TT và DL
|
12.500m2
|
139,076
|
99,130
|
12,000
|
|
|
|
104
|
Đầu tư xây dựng nhà bia tưởng niệm Thanh Niên Xung phong Tỉnh BR-VT
|
Sở VH-TT và DL
|
|
4,221
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
105
|
Công trình bảo vệ bờ biển Bến lội
|
Sở NN và PTNT
|
800 m
|
46,522
|
18,485
|
6,000
|
|
|
Vốn TW 20 tỷ đồng
|
106
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh
|
Sở NN và PTNT
|
1.095 tàu cá
|
44,597
|
25,643
|
6,000
|
|
|
TMĐT 130.612 tr, trong đó vốn ĐP 44.597 tr
|
107
|
Nâng cấp đê Hải Đăng
|
Sở NN và PTNT
|
3.458 m
|
114,975
|
44,000
|
3,000
|
|
|
Vốn TW 27.453 triệu đồng
|
108
|
Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh BR- VT
|
Sở NN và PTNT
|
4.000 con giống/năm
|
72,589
|
44,043
|
15,000
|
|
|
|
109
|
XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh
BR-VT
|
Sở NN và PTNT
|
375 ha
|
42,338
|
12,050
|
8,000
|
|
|
|
110
|
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1
|
Sở NN và PTNT
|
621 m
|
34,928
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
111
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu
|
Sở LĐ-TBXH
|
300 đối tượng
|
110,896
|
67,000
|
18,000
|
|
|
|
112
|
XD VP làm việc, sửa chữa cải tạo khu cai nghiện tự nguyện và đường nội
bộ Trung tâm GDLĐ-DN Phú Mỹ
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
65,681
|
51,799
|
10,000
|
|
|
|
113
|
Sửa chữa Trung tâm giáo dục lao động dạy nghề Xuyên Mộc
|
Sở LĐ-TBXH
|
117,75 ha
|
31,146
|
22,000
|
7,000
|
|
|
|
114
|
Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ
khoa học công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
1.572 m2
|
31,510
|
4,000
|
10,000
|
|
|
|
115
|
Cải tạo, sửa chữa 9 tuyến đường trên địa bàn Tỉnh (Thùy vân, 3/2, Láng
Cát-Long Sơn, đường ven biển, Tỉnh lộ 44B, đường vào suối nước nóng Bình Châu,
Xà Bang- Láng lớn, ranh giới Phước Bình, Kim Long- Quảng Thành)
|
Sở GTVT
|
40,37km
|
255,725
|
243,000
|
8,000
|
|
|
|
116
|
Đường 30/4 đoạn từ ngã 3 Chí Linh đến Eọ Ông Từ
|
Sở GTVT
|
7,2 km
|
948,723
|
297,092
|
170,000
|
|
70,000
|
Thu hồi tạm ứng NS 50.969 tr đồng
|
117
|
Đường Bình Ba-Đá Bạc-Phước Tân (thuộc DA Đường Hội Bài-Châu Pha-Đá Bạc-
Phước Tân giai đoạn 2)
|
Sở GTVT
|
24,518km
|
704,889
|
376,500
|
90,000
|
|
|
|
118
|
Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng phú xã Đá bạc
|
Sở GTVT
|
5,888km
|
172,440
|
149,304
|
15,000
|
|
|
|
119
|
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình
|
Sở GTVT
|
20,7 km
|
265,126
|
200,838
|
30,000
|
|
|
|
120
|
Quốc lộ 56-tuyến tránh thị xã Bà Rịa
|
Sở GTVT
|
12,187 km
|
733,842
|
202,000
|
55,000
|
|
3,536
|
Thu hồi tạm ứng NS 3.536 tr đồng
|
121
|
Tỉnh lộ 765
|
Sở GTVT
|
12,036km
|
289,605
|
236,437
|
30,000
|
|
|
|
122
|
Sửa chữa nâng cấp cầu Tầm Bó đường Kim Long-Quảng Thành huyện Châu Đức
|
Sở GTVT
|
cầu 33,9m, đường và cầu 226,18m
|
25,337
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
123
|
Sửa chữa cải tạo các vị trí mất ATGT tại 8 tuyến đường trên địa bàn tỉnh
|
Sở GTVT
|
|
145,331
|
23,000
|
25,000
|
|
|
|
124
|
Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng
Tàu
|
Sở GD và ĐT
|
36 phòng học
|
164,892
|
3,349
|
20,000
|
20,000
|
19,000
|
|
125
|
Mở rộng trường THPT Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
Sở GD và ĐT
|
18 phòng học
|
59,696
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
126
|
Mở rộng trường THPT Trần Phú huyện Châu Đức
|
Sở GD và ĐT
|
2.930 m2
|
73,094
|
21,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
127
|
Nâng cấp cải tạo trường THPT Châu thành thị xã Bà Rịa
|
Sở GD và ĐT
|
1.277m2
|
31,348
|
10,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
128
|
Mở rộng khuôn viên, nâng cấp Trường THPT Long Hải-Phước Tỉnh
|
Sở GD và ĐT
|
Tăng thêm 7.200m2 đất
|
46,194
|
9,000
|
15,300
|
15,300
|
|
|
129
|
Mở rộng Trường THPT Hắc Dịch
|
Sở GD và ĐT
|
Tăng thêm 8.978,3m2 đất
|
49,928
|
7,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
130
|
Ngầm hóa lưới điện hạ thế thị xã Bà Rịa
|
Sở Công thương
|
34,004 km
|
139,900
|
90,074
|
28,000
|
|
|
|
131
|
Đầu tư xây dựng 24 tuyến điện hạ thế nông thôn
|
Sở Công thương
|
87,141km hạ thế; 2.000KVA
|
33,719
|
15,000
|
14,000
|
|
|
|
132
|
Đường dây hạ thế và trạm biến áp phục vụ sản xuất dọc tuyến kênh chính
Hồ Sông Ray
|
Sở Công thương
|
16.216m hạ thế; 975KVA
|
8,342
|
7,000
|
1,600
|
|
|
|
133
|
Sửa chữa, nâng cấp các trạm quản lý bảo vệ rừng số 4, số 5 và số 8 khu
BTTN Bình Châu - Phước Bửu.
|
Khu BTTN BC-PB
|
1542 m2
|
5,563
|
3,000
|
2,500
|
|
|
|
134
|
Trạm tiếp sóng chương trình PT-TH tại huyện Côn Đảo
|
Đài PTTH tỉnh
|
300W
|
40,930
|
16,259
|
12,000
|
|
|
|
135
|
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải TP Vũng Tàu
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
20.000 m3/ngày
|
674,285
|
467,960
|
30,000
|
|
|
Vốn ODA Pháp: 458.604,4 tr (16,0 triệu EUR); vốn đối ứng: 674.285 triệu
đồng
|
136
|
Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy sĩ)
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
12.000m3/ ngày đêm
|
348,576
|
34,172
|
30,000
|
|
|
Tổng mức: 548,6 tỷ, Đối ứng 348,576 tỷ (XL: 236,162 tỷ, đền bù: 20 tỷ,
Khác: 60,725 tỷ, dự phòng 31,689 tỷ). ODA: 200,024 tỷ
|
137
|
Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới
|
Cty Thoát nước và PT đô thị tỉnh BR-VT
|
21.272 hố ga
|
209,443
|
126,999
|
5,000
|
|
|
|
138
|
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
954,4 ha
|
1,722,70 0
|
1,529,89 5
|
80,000
|
|
|
|
139
|
Trạm xử lý nước thải KCN Phú Mỹ giai đoạn 2
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
1.500m3/ngày đêm
|
27,984
|
15,084
|
8,000
|
|
|
|
140
|
Tuyến cống thoát nước mưa T4 Khu công nghiệp Phú Mỹ 1
|
Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1
|
605m x (2,5x2,5)2 + 60m (10x2,5)
|
63,976
|
24,796
|
15,000
|
|
|
|
141
|
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc
Tiên huyện Tân thành)
|
Công ty Môi trường tỉnh BR-VT
|
100 ha
|
137,625
|
100,627
|
5,000
|
|
|
|
142
|
Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh BR-VT (NS tỉnh hỗ trợ 50% vốn đầu tư)
|
Công an tỉnh
|
700 chỗ
|
40,000
|
29,000
|
7,000
|
|
|
|
143
|
Trụ sở công an phường Long Tâm TXBR
|
Công an tỉnh
|
589 m2
|
8,414
|
3,000
|
4,000
|
|
|
|
144
|
Trụ sở công an phường Long Toàn TXBR
|
Công an tỉnh
|
553 m2
|
8,229
|
1,000
|
4,000
|
|
|
|
145
|
Cảng tàu khách Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
50md
|
158,406
|
47,287
|
5,000
|
|
|
|
146
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo
|
BQL Cảng Bến đầm
|
|
39,346
|
20,000
|
10,000
|
|
|
Vốn TW 131.343 triệu đồng
|
147
|
Nhà ở xã hội cho lực lượng vũ trang thuộc BCHQS tỉnh tại phường 4 TPVT
|
BCHQS tỉnh
|
114 căn hộ
|
113,116
|
55,000
|
15,000
|
|
|
|
148
|
Xây dựng khu Bệnh xá; Nhà ở Công vụ cho sỹ Quan và Trung đoàn dự bị động
viên của Bộ chỉ huy Quân sự Tỉnh
|
BCHQS tỉnh
|
12.424m2
|
108,857
|
56,069
|
40,000
|
|
|
|
149
|
Trường huấn luyện và tập huấn BĐBP tỉnh BR-VT
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
11 ha; 150 cán bộ, chiến sỹ
|
55,598
|
24,000
|
15,200
|
|
|
|
150
|
Xây dựng mới các trạm kiểm soát biên phòng Phước Tỉnh, Long Hải, trạm quan
sát phòng không Bến Đá và sửa chữa các đồn biên phòng: Long sơn, Chí Linh;
trạm kiểm soát biên phòng: cửa khẩu cảng Vũng Tàu, Bến Đá, Bình Châu, Bến
Khỉ; Đội công tác biên phòng: Hải Đăng, Bãi Sau, Hồ Cốc
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
|
14,847
|
5,000
|
6,000
|
|
|
|
151
|
Trụ sở Ban bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh tại Bà Rịa
|
Ban BVSKCB Tỉnh
|
2.689 m2
|
43,771
|
28,940
|
8,000
|
8,000
|
|
|
152
|
XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT
|
XN QL và KD nhà
|
440 căn hộ
|
238,458
|
1,864
|
13,000
|
|
13,000
|
|
153
|
Mở rộng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh BR-VT
|
1.257m2
|
19,303
|
6,000
|
7,000
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
|
|
|
2,069,135
|
|
500,000
|
|
151,101
|
|
I
|
Dự án thực hiện BTGPMB, chỉ khởi công sau khi hoàn thành công tác
BTGPMB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Hàng Điều phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
18 nhóm lớp
|
67,955
|
|
17,000
|
|
11,671
|
|
2
|
Trường THCS phường 11
|
UBND TP Vũng Tàu
|
31 phòng học
|
145,084
|
|
28,200
|
|
10,923
|
|
3
|
XD nhà tang lễ thành phố Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
3.392m2
|
78,541
|
|
25,000
|
|
22,645
|
|
4
|
Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường
rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
2.614m
|
191,062
|
|
45,000
|
|
16,621
|
|
5
|
Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ
|
UBND H.Tân Thành
|
1.906 m
|
181,272
|
|
58,000
|
|
56,750
|
|
6
|
Đường QH số 3 xã Phước Long Thọ
|
UBND H.Đất Đỏ
|
2.683,44m
|
131,417
|
|
10,000
|
|
6,392
|
|
7
|
Trường Tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh
|
UBND H.Châu Đức
|
12 phòng học
|
58,311
|
|
11,000
|
|
6,919
|
|
8
|
Trường Mầm non xã Đá bạc huyện Châu Đức
|
UBND H.Châu Đức
|
14 nhóm lớp
|
61,970
|
|
11,000
|
|
4,371
|
|
9
|
Trường Tiểu học Phước An xã Suối Nghệ
|
UBND H.Châu Đức
|
12 phòng học
|
53,002
|
|
11,000
|
|
5,800
|
|
10
|
Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
cửa sông Dinh
|
Sở NN và PTNT
|
2.439,33 m
|
77,909
|
|
13,000
|
|
6,209
|
|
B
|
Dự án khởi công xây dựng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu bán trú và nhà đa năng Trường Tiểu học Trần Văn Quan TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
500 HS
|
25,866
|
|
7,000
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm non xã Tân Hải
|
UBND H.Tân thành
|
10 nhóm lớp
|
39,779
|
|
7,000
|
|
|
|
13
|
Trường Tiểu học xã Tóc Tiên
|
UBND H.Tân thành
|
18 phòng học
|
39,555
|
|
7,000
|
|
|
|
14
|
Trường THCS Bàu Lâm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
30 phòng học
|
81,590
|
|
14,000
|
|
1,000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Kim Đồng xã Hòa Hội
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 phòng học
|
57,512
|
|
11,000
|
|
600
|
|
16
|
Trường Mầm non An Nhứt huyện Long Điền
|
UBND H.Long Điền
|
8 nhóm lớp
|
35,158
|
|
11,000
|
|
|
|
17
|
Đường GT nội vùng DA định canh định cư xã Đá bạc (giai đoạn 2)
|
UBND H.Châu Đức
|
11.219,97 m
|
40,782
|
|
12,000
|
|
|
|
18
|
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Trung tâm mắt, Trung tâm y tế
dự phòng và Trung tâm y tế TP Bà Rịa
|
Sở Y tế
|
100m3/ngày; 150m3/ngày; 100m3/ngày
|
10,712
|
|
7,000
|
|
|
|
19
|
Hệ thống xử lý nước thải tại Trung tâm y tế TP Vũng Tàu
|
Sở Y tế
|
|
3,413
|
|
3,000
|
|
|
|
20
|
Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Điền
|
Sở NN và PTNT
|
731 m2
|
6,362
|
|
5,000
|
|
700
|
|
21
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Xuyên Mộc.
|
Sở NN và PTNT
|
|
4,831
|
|
4,000
|
|
|
|
22
|
Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh
|
Sở LĐ-TBXH
|
|
157,000
|
|
45,000
|
|
|
|
23
|
Dự án tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn
đo lường chất lượng tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
15,637
|
|
10,000
|
|
|
|
24
|
Cải tạo sửa chữa Trường THPT Võ Thị Sáu huyện Đất Đỏ
|
Sở GD và ĐT
|
|
50,933
|
|
8,000
|
|
|
|
25
|
Cải tạo nâng cấp trường nuôi dạy trẻ khiếm thị huyện Tân Thành
|
Sở GD và ĐT
|
4.824 m2
|
25,347
|
|
8,000
|
|
|
|
26
|
Hệ thống pin mặt trời cấp điện cho hệ thống chiếu sáng công cộng trên một
số tuyến đường chính trên địa bàn Côn Đảo
|
Sở Công thương
|
48 bộ
|
5,485
|
|
5,000
|
|
|
|
27
|
Xây dựng trụ sở Công an huyện Châu Đức
|
Công an tỉnh
|
2,312 m2
|
22,972
|
|
8,000
|
|
500
|
|
28
|
Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
3.154 m2
|
46,017
|
|
10,000
|
|
|
|
29
|
Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh
Đạm
|
BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT
|
2.264 m
|
20,552
|
|
10,000
|
|
|
|
30
|
XD bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo
|
Vườn QG Côn Đảo
|
|
11,796
|
|
5,800
|
|
|
|
31
|
Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo
|
BCHQS tỉnh
|
|
92,443
|
|
23,000
|
|
|
|
32
|
Xây dựng trụ Sở Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh tại BR (DA HTKT và các công
trình kiến trúc)
|
BCH Biên phòng tỉnh
|
|
228,870
|
|
50,000
|
|
|
|
D
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
20,000
|
|
|
|
1
|
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
504 căn hộ
|
586,096
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
86,488
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
50,000
|
|
50
|
|
|
|
4
|
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
100,000
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
|
UBND TP Vũng Tàu
|
816,84 m
|
300,000
|
|
350
|
|
|
|
6
|
Đường Cầu Cháy TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
300,000
|
|
350
|
|
|
|
7
|
Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
200,000
|
|
150
|
|
|
|
8
|
XD nhà tang lễ thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
80,000
|
|
50
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học phường 11 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
80,000
|
|
80
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
35 phòng học
|
105,000
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Trường Tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
131,000
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Trường Tiểu học Phước Cơ phường 12 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
30 phòng học
|
126,000
|
|
100
|
|
|
|
13
|
Trường Mầm non phường 12 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
18 nhóm lớp
|
71,000
|
|
50
|
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Phường Nguyễn An Ninh
|
UBND TP Vũng Tàu
|
18 nhóm lớp
|
65,000
|
|
50
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học phường Thắng Nhất TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
40,000
|
|
50
|
|
|
|
16
|
Trường Mầm non phường 10 TPVT
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
45,000
|
|
50
|
|
|
|
17
|
Khu chế biến hải sản tại Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
500,000
|
|
300
|
|
|
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp
gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng Tàu tại Phước Thắng
|
UBND TP Vũng Tàu
|
|
150,000
|
|
200
|
|
|
|
19
|
Công viên Bàu sen thành phố Vũng Tàu
|
UBND TP Vũng Tàu
|
40,8 ha
|
189,400
|
|
150
|
|
|
|
20
|
Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)
|
UBND TP Bà Rịa
|
9,6 km
|
400,000
|
|
450
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
5,3km
|
170,000
|
|
250
|
|
|
|
22
|
Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới
|
UBND TP Bà Rịa
|
350m
|
22,000
|
|
100
|
|
|
|
23
|
Chung cư lô A, B cho người có thu nhập thấp tại khu tái định cư Gò Cát
6 (giai đoạn 2 - lô A)
|
UBND TP Bà Rịa
|
450 căn hộ
|
370,000
|
|
250
|
|
|
|
24
|
Công viên Bà Rịa giai đoạn 2
|
UBND TP Bà Rịa
|
32,5 ha
|
180,000
|
|
200
|
|
|
|
25
|
Khu bán trú trường THCS Lê Quang Cường
|
UBND TP Bà Rịa
|
300 HS
|
20,000
|
|
40
|
|
|
|
26
|
Trường Mầm non Long Phước 2 TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
15 nhóm lớp
|
60,000
|
|
50
|
|
|
|
27
|
Trường THCS Phước Hung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
16 phòng học
|
60,000
|
|
50
|
|
|
|
28
|
Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung TPBR
|
UBND TP Bà Rịa
|
16 phòng học
|
40,000
|
|
50
|
|
|
|
29
|
Kho lưu trữ TP Bà Rịa
|
UBND TP Bà Rịa
|
5.500 m2
|
30,000
|
|
50
|
|
|
|
30
|
Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước
|
UBND TP Bà Rịa
|
|
50,000
|
|
50
|
|
|
|
31
|
Khu TĐC phường Phước Hưng
|
UBND TP Bà Rịa
|
4,6 ha
|
40,000
|
|
50
|
|
|
|
32
|
Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
3.982m
|
121,648
|
|
150
|
|
|
|
33
|
Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
2.370,9 m
|
104,161
|
|
100
|
|
|
|
34
|
Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Bửu-Hồ Tràm
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
8,5 km
|
100,000
|
|
100
|
|
|
|
35
|
Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
22 phòng học
|
68,710
|
|
50
|
|
|
|
36
|
Trường Mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
8 nhóm lớp
|
39,100
|
|
50
|
|
|
|
37
|
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
12 phòng học
|
55,000
|
|
50
|
|
|
|
38
|
Trường Tiểu học Bông Trang
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 phòng học
|
40,000
|
|
50
|
|
|
|
39
|
Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
24 phòng học
|
115,000
|
|
100
|
|
|
|
40
|
Trường Mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
15 nhóm lớp
|
59,436
|
|
50
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên Mộc
|
UBND H.Xuyên Mộc
|
4,58 ha
|
143,189
|
|
| | |