TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến năm 2021
|
Dự
kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó: nguồn vốn
|
Chi
XDCB vốn tập trung
|
Vốn
từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn xổ
số kiến thiết
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
19.548.002
|
4.272.950
|
4.656.132
|
918.000
|
700.000
|
1.486.000
|
|
A
|
VỐN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
16.015.763
|
3.651.455
|
3.104.000
|
918.000
|
700.000
|
1.486.000
|
|
I
|
Vốn đầu tư
phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã
|
|
-
|
783.227
|
544.000
|
103.000
|
441.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Quốc phòng
- An ninh
|
|
199.570
|
22.500
|
67.000
|
22.000
|
45.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
89.570
|
22.500
|
32.000
|
16.000
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Nhà Trung đội Vệ binh
|
TP.MT
|
14.500
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp Nhà kho số 1, số 2
|
TP.MT
|
4.151
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
các
huyện
|
20.000
|
5.000
|
8.000
|
2.000
|
6.000
|
-
|
|
4
|
Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
11.319
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa các trụ sở làm việc
công an tỉnh
|
TP.MT
|
14.800
|
3.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an xã, phường
và thị trấn giai đoạn 2021-2025
|
Các
huyện
|
20.000
|
4.000
|
8.000
|
2.000
|
6.000
|
-
|
|
7
|
Nhà điều hành và trú quân khu công
nghiệp Tân Hương
|
H.CT
|
4.800
|
1.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
110.000
|
-
|
30.000
|
4.000
|
26.000
|
-
|
|
1
|
Đại đội trinh sát
|
TP.MT
|
80.000
|
|
20.000
|
2.000
|
18.000
|
|
|
2
|
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập
|
H.CL
|
30.000
|
|
10.000
|
2.000
|
8.000
|
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
Các
huyện
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Giáo dục,
đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
2.392.573
|
389.953
|
645.500
|
-
|
-
|
645.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.085.930
|
389.953
|
503.500
|
-
|
-
|
503.500
|
|
a.1
|
Các công trình Đại học, Cao đẳng
|
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trường Đại học
Tiền Giang
|
H.CT
|
152.145
|
70.600
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a.2
|
Các công trình Trung học phổ
thông
|
|
119.250
|
4.000
|
32.000
|
-
|
-
|
32.000
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông Lưu Tấn
Phát
|
H.CL
|
14.879
|
1.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Huỳnh
Văn Sâm
|
H.CB
|
44.871
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Bình
Đông
|
TX.GC
|
29.500
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
4
|
Trường Trung học phổ thông Tứ Kiệt
|
TX.CL
|
30.000
|
1.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
a.3
|
Các công trình Trung học cơ sở
|
|
901.985
|
129.890
|
212.500
|
-
|
-
|
212.500
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Phường 3
|
TX.GC
|
38.166
|
25.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường TH và THCS Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
60.605
|
48.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Trường TH và THCS Phú Tân (giai đoạn
2)
|
H.TPĐ
|
59.476
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh
(giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
20.000
|
4.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Dưỡng Điềm
|
H.CT
|
65.000
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Văn Thiều huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)
|
H.GCT
|
30.657
|
4.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
huyện
NTM
|
7
|
Trường THCS Nguyễn Thị Bảy huyện Gò
Công Tây (Trường THCS Vĩnh Hựu)
|
H.GCT
|
47.996
|
4.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
8
|
Trường THCS Nguyễn Thanh Sơn huyện
Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)
|
H.GCT
|
14.157
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
huyện
NTM
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc
(GĐ2) Ấp 2 Thạnh Lộc
|
H.CL
|
37.600
|
3.000
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Hiệp: Áp
Hoà Hão, Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
49.226
|
3.000
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
|
11
|
Trường THCS Phú Cường
|
H.CL
|
22.630
|
3.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
12
|
Trường THCS Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
14.489
|
3.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
An Thái Trung
|
H.CB
|
94.550
|
5.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
14
|
Trường THCS Thiện Trung
|
H.CB
|
29.663
|
500
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học & THCS An Thái
Đông
|
H.CB
|
68.342
|
6.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
79.550
|
1.100
|
17.500
|
-
|
-
|
17.500
|
|
17
|
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối
phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)
|
H.TP
|
41.159
|
3.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
xã
NTM
|
18
|
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Mỹ Phước
(khối phòng học)
|
H.TP
|
14.495
|
2.790
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
19
|
Trường Trung học cơ sở Gia Thuận
|
H.GCĐ
|
51.299
|
5.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
20
|
Trường Trung học cơ sở Phùng Thanh
Vân
|
H.GCĐ
|
34.447
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
|
21
|
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Xuân Việt
(THCS Bình Tân)
|
H.GCT
|
28.478
|
6.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
a.4
|
Các công trình Tiểu học
|
|
475.745
|
62.295
|
136.000
|
-
|
-
|
136.000
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đông Hòa
|
H.CT
|
29.476
|
18.795
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Trường Tiểu học Long Hòa
|
TX.GC
|
14.608
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tân Trung
|
TX.GC
|
21.023
|
1.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Hòa
|
H.GCĐ
|
47.432
|
2.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phước Trung
|
H.GCĐ
|
14.889
|
4.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Bàn Long
|
H.CT
|
23.035
|
3.500
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
xã
NTM
|
7
|
Trường Tiểu học Bình Phan
|
H.CG
|
23.029
|
1.000
|
6.000
|
-
|
-
|
6.000
|
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ
|
H.GCT
|
20.776
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
9
|
Trường Tiểu học Đặng Văn Bê
|
TX.CL
|
43.970
|
4.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Long Định
|
H.CT
|
74.000
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
xã
NTM
|
11
|
Trường Tiểu học Song Thuận
|
H.CT
|
25.586
|
5.000
|
9.000
|
-
|
-
|
9.000
|
xã NTM
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
TX.CL
|
38.450
|
2.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
13
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam: Ấp 7,
Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
14.900
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
14
|
Trường Tiểu học Long Trung
|
H.CL
|
18.600
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
15
|
Trường Tiểu học Phú Cường
|
H.CL
|
14.494
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối
phòng học, khu hành chính)
|
H.TP
|
14.482
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
17
|
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ (khối
phòng học, khu hành chính, hàng rào)
|
H.TP
|
14.497
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã
NTM
|
18
|
Trường Tiểu học Âu Dương Lân
|
TP.MT
|
11.603
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
19
|
Trường Tiểu học Mỹ Thành Bắc
|
H.CL
|
10.895
|
2.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
a.5
|
Các trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
436.805
|
123.168
|
118.000
|
-
|
-
|
118.000
|
|
1
|
Trường Mầm non Đông Hòa
|
H.CT
|
25.737
|
13.622
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
2
|
Trường Mầm non Phú Nhuận
|
H.CL
|
21.431
|
12.752
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ Lợi B
|
H.CB
|
24.513
|
15.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
4
|
Trường Mầm non Long Định
|
H.CT
|
29.897
|
2.151
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
BSMT
|
5
|
Trường mầm non thị trấn Cái Bè
|
H.CB
|
29.845
|
19.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
BSMT
|
6
|
Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8,
thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
46.219
|
14.803
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
BSMT
|
7
|
Trường Mầm non Song Thuận
|
H.CT
|
27.184
|
7.256
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
BSMT
|
8
|
Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú - huyện
Cái Bè
|
H.CB
|
26.986
|
16.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
BSMT
|
9
|
Trường Mầm non Bàn Long
|
H.CT
|
27.921
|
4.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
xã
NTM
|
10
|
Trường Mầm non Đăng Hưng Phước
|
H.CG
|
20.000
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
11
|
Trường Mầm non Hòa Định
|
H.CG
|
33.890
|
2.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
12
|
Trường Mầm non Mỹ Thành Nam (điểm Ấp
6, Mỹ Thành Nam)
|
H.CL
|
22.970
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
13
|
Trường Mầm non Hướng Dương
|
TX.GC
|
29.798
|
4.000
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo Bình Xuân
|
TX.GC
|
14.910
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
15
|
Trường mầm non Tuổi Xanh
|
TP.MT
|
11.366
|
3.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
16
|
Trường Mầm non Rạng Đông
|
TP.MT
|
15.000
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
17
|
Trường Mầm non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
14.552
|
3.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
xã NTM
|
18
|
Trường Mầm non Phú Thạnh
|
H.TPĐ
|
14.586
|
1.584
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
306.643
|
-
|
84.000
|
-
|
-
|
84.000
|
|
b.2
|
Các công trình Trung học cơ sở
|
|
35.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Trường THCS Hòa Khánh
|
H.CB
|
35.000
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
b.3
|
Các công trình Tiểu học
|
|
123.000
|
-
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
|
1
|
Trường Tiểu học Điềm Hy, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
51.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Tiểu học Bình Đức, huyện
Châu Thành
|
HCT
|
62.000
|
|
15.500
|
-
|
-
|
15.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Tiểu học Tân Hòa Đông, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã
NTM
|
b.4
|
Các trường Mẫu giáo, Mầm non
|
|
148.643
|
-
|
42.500
|
-
|
-
|
42.500
|
|
1
|
Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
45.000
|
|
11.500
|
-
|
-
|
11.500
|
xã NTM
|
2
|
Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu
Thành
|
HCT
|
50.000
|
|
12.500
|
-
|
-
|
12.500
|
xã NTM
|
3
|
Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện
Tân Phước
|
H.TP
|
10.000
|
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
xã NTM
|
4
|
Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã
NTM
|
5
|
Trường mầm non Tân Lập 1, huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
14.500
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
xã NTM
|
6
|
Trường Mầm non Phú Tân, huyện Tân
Phú Đông
|
H.TPĐ
|
14.643
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
c)
|
Mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu
phục vụ Chương trình giáo dục phổ thông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày
29/10/2018)
|
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp và các trường
học cấp thiết
|
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
đ)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y tế, dân số
và gia đình
|
|
3.037.088
|
1.826.233
|
300.850
|
-
|
-
|
300.850
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.771.423
|
1.792.321
|
225.000
|
-
|
-
|
225.000
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2.350.000
|
1.750.000
|
165.000
|
-
|
-
|
165.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Bệnh viện Đa khoa
khu vực Cai Lậy
|
TX.CL
|
151.385
|
31.321
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
3
|
Trụ sở làm việc các Trung tâm kiểm
nghiệm, kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
173.038
|
3.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện
Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
97.000
|
8.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
c)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng
Trung tâm Y tế các huyện
|
|
135.682
|
15.412
|
35.500
|
-
|
-
|
35.500
|
|
d)
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các
Phòng khám đa khoa
|
|
20.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
e)
|
Trạm y tế, xã, phường, thị trấn
|
|
109.983
|
18.500
|
31.500
|
-
|
-
|
31.500
|
|
g)
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành, các công trình phòng chống dịch Covid-19 và các công trình y tế cấp
thiết khác
|
|
-
|
-
|
3.850
|
-
|
-
|
3.850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học và
Công nghệ
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
97.123
|
47.300
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch
vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
73.700
|
36.400
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ
thuật và Công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
23.423
|
10.900
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Văn hóa,
Thông tin
|
|
215.267
|
25.184
|
67.000
|
5.000
|
5.000
|
57.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
161.530
|
25.184
|
40.000
|
5.000
|
5.000
|
30.000
|
|
1
|
Khu di tích Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
11.000
|
5.684
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Nhà tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe
|
TX.CL
|
19.979
|
10.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc
Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
103.277
|
-
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
4
|
Nhà làm việc Phòng Văn hóa Thông
tin và Trung tâm Văn hóa thể thao và Đài truyền thanh
|
H.GCT
|
10.294
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
5
|
Hội trường đa
năng
|
H.GCT
|
11.980
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
6
|
Bia tưởng niệm Lê Thị Lệ Chi, Lê Thị
Ngọc Tiến
|
H.CG
|
5.000
|
1.500
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
53.737
|
-
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
|
1
|
Thư viện, nhà truyền thống và hội
trường đa năng, Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
15.237
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Huyện
NTM
|
2
|
Hội trường Trung tâm Văn hóa- Thể
thao và Truyền thanh huyện Châu Thành
|
HCT
|
12.500
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa -
thể thao và Truyền thanh huyện Tân Phước
|
H.TP
|
12.000
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Hội trường đa năng huyện Tân Phước
|
H.TP
|
14.000
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Tu bổ các khu di tích lịch sử -
văn hóa giai đoạn 2021- 2025
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
d)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác
|
|
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
-
|
5.000
|
16.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
120.463
|
84.461
|
21.000
|
-
|
5.000
|
16.000
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
14.678
|
11.761
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
TP.MT
|
87.951
|
62.200
|
15.000
|
-
|
5.000
|
10.000
|
|
3
|
Nâng cấp, bổ sung thiết bị phát
thanh - truyền hình theo lộ trình số hóa
|
TP.MT
|
17.834
|
10.500
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Thể dục, thể
thao
|
|
187.472
|
60.642
|
70.000
|
2.000
|
-
|
68.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
124.725
|
60.642
|
43.000
|
-
|
-
|
43.000
|
|
1
|
Khu thể thao dưới nước tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
70.249
|
33.000
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Nhà luyện tập thể thao
|
H.CG
|
20.940
|
17.642
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao và các phòng
chức năng
|
H.GCT
|
19.509
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Sân vận động huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
14.027
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
62.747
|
-
|
22.000
|
2.000
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
27.747
|
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Sân vận động huyện Tân Phước
|
H.TP
|
14.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
21.000
|
|
7.000
|
-
|
-
|
7.000
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Bảo vệ môi
trường
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
a)
|
Các công trình Bảo vệ môi trường
cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
2.379.328
|
10.485
|
115.500
|
37.500
|
8.000
|
70.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
229.468
|
10.485
|
50.500
|
21.500
|
-
|
29.000
|
|
1
|
Kè kênh Ngang và cặp công viên huyện
Chợ Gạo
|
H.CG
|
35.919
|
8.000
|
10.000
|
2.000
|
-
|
8.000
|
|
2
|
Đê Bờ Tây kênh Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
114.549
|
2.485
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Các công trình phục vụ đề án phát
triển cây Thanh Long
|
H.CG
|
-
|
-
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu
Tân Hòa đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
54.000
|
-
|
10.500
|
7.500
|
-
|
3.000
|
Ứng
Quỹ PT Đất GPMB
|
5
|
Xử lý sạt lở Trạm kiểm soát Biên
phòng Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
25.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm 2022
|
|
2.149.860
|
-
|
30.000
|
12.000
|
-
|
18.000
|
|
1
|
Xử lý sạt lở sông Tiền tại cù lao
Thới Sơn, thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
350.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
2
|
Kè chống sạt lỡ cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
250.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
3
|
Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp,
huyện Cái Bè
|
H.CB
|
150.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Bờ kè sông Ba Rài
|
TX.CL
|
120.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn
2)
|
H.GCĐ
|
400.000
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng cống ngăn mặn tại đầu
các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
H.CT,
H.CL
|
879.860
|
|
5.000
|
2.000
|
-
|
3.000
|
|
c)
|
Các công trình phòng chống hạn mặn,
trữ ngọt
|
|
-
|
-
|
20.000
|
2.000
|
4.000
|
14.000
|
|
d)
|
Các công trình nông nghiệp - thủy
lợi cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
15.000
|
2.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Giao
thông
|
|
5.853.835
|
210.939
|
648.000
|
366.500
|
96.000
|
185.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.512.691
|
210.939
|
318.000
|
160.000
|
25.000
|
133.000
|
|
a.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
554.995
|
61.894
|
80.000
|
25.000
|
20.000
|
35.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 874
|
H.CL,
H,CT
|
175.903
|
3.067
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)
|
H,CT
|
92.423
|
54.827
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 877B từ
Bình Ninh đến Tân Long
|
H.TPĐ
|
58.930
|
1.500
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
4
|
Cầu Vàm Cái Thia
|
H.CB
|
172.191
|
2.000
|
20.000
|
2.000
|
16.000
|
2.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
5
|
Cầu qua sông Mỹ Đức Tây
|
H.CB
|
55.548
|
500
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
a.2
|
Các đường huyện
|
|
918.696
|
149.045
|
228.000
|
128.000
|
5.000
|
95.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ
đường tỉnh 868 đến đường số 3)
|
TX.CL
|
69.997
|
16.118
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh
17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).
|
H.TP
|
54.383
|
24.000
|
12.000
|
7.000
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Đường huyện 23 - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
27.000
|
10.878
|
8.000
|
5.000
|
-
|
3.000
|
|
4
|
Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện
Gò Công Tây (Giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
54.948
|
3.000
|
20.000
|
17.000
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh
huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
38.278
|
10.318
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
6
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn
Thị Thập đến ĐT.870B)
|
TP.MT
|
69.983
|
884
|
20.000
|
15.000
|
-
|
5.000
|
Ứng
Quỹ PT Đất GPMB
|
7
|
Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT
867 đến kênh Chín Hấn) - giai đoạn 1
|
H.TP
|
54.465
|
29.000
|
15.000
|
8.000
|
-
|
7.000
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện
GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)
|
H.GCT
|
90.698
|
7.000
|
20.000
|
5.000
|
-
|
15.000
|
|
9
|
Đường Thủ Khoa Huân nối dài
|
H.GCĐ
|
31.966
|
119
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
10
|
Đường huyện 36 huyện Châu Thành
|
H.CT
|
54.499
|
3.398
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
11
|
Cầu chợ Mỹ Long trên ĐT 874B, huyện
Cai Lậy
|
H.CL
|
40.000
|
19.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
10.000
|
|
12
|
Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 -
sông Ba Rài), huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
57.925
|
14.330
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
13
|
Đường giao thông phục vụ phát triển
công nghiệp phía Đông
|
TX.GC
|
194.000
|
7.000
|
23.000
|
10.000
|
5.000
|
8.000
|
Ứng
Quỹ Phát triển đất GPMB
|
14
|
Đường liên ấp Ngũ Hiệp (đường huyện
70B), xã Ngũ Hiệp
|
H.CL
|
45.871
|
-
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
NTM
|
15
|
Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
34.683
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
a.3
|
Các đường phát triển đô thị
|
|
39.000
|
-
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
1
|
Chỉnh trang đường Hùng Vương (giai
đoạn 2)
|
TP.MT
|
39.000
|
-
|
10.000
|
7.000
|
-
|
3.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
4.341.144
|
-
|
173.000
|
69.500
|
71.000
|
32.500
|
|
b.1
|
Các Đường tỉnh
|
|
3.945.594
|
-
|
41.000
|
15.000
|
26.000
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 864 (đường dọc sông Tiền)
|
toàn
tỉnh
|
3.200.000
|
|
20.000
|
5.000
|
15.000
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ
cầu Gò Cát đến ranh Long An
|
TP.MT,
H.CG
|
314.751
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
3
|
Đường tỉnh 873 từ cầu Bình Xuân đến
Quốc lộ 50
|
TX.GC
|
181.480
|
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng các Đường tỉnh
861, 863, 869 (kết nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp)
|
H.CB
|
249.363
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
|
5
|
Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo
Định
|
TP.MT
|
2.500.000
|
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
-
|
|
b.2
|
Các đường huyện
|
|
395.550
|
-
|
132.000
|
54.500
|
45.000
|
32.500
|
|
1
|
Đường huyện 69 (Đường 1/5), xã Mỹ
Thành Bắc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
23.000
|
|
7.000
|
5.000
|
-
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
2
|
Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh
Chà Là), xã Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
50.000
|
|
18.500
|
11.000
|
5.500
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
3
|
Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyễn
Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
50.000
|
|
19.500
|
11.000
|
6.500
|
2.000
|
Huyện
NTM
|
4
|
Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các
cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.
|
H.CL
|
33.300
|
|
11.000
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
Huyện
NTM
|
5
|
Nâng cấp Đường huyện 32 - huyện
Châu Thành
|
HCT
|
36.000
|
|
12.000
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
Huyện
NTM
|
6
|
Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 -
huyện Châu Thành
|
H.CT
|
40.000
|
|
14.000
|
5.000
|
3.000
|
6.000
|
Huyện
NTM
|
7
|
Đường huyện 83, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
45.000
|
|
15.000
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện
NTM
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và
các cầu trên tuyến
|
H.CB
|
50.000
|
|
15.000
|
3.000
|
5.000
|
7.000
|
Huyện
NTM
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện 77
|
H.CB
|
68.250
|
|
20.000
|
6.000
|
10.000
|
4.000
|
Huyện
NTM
|
c)
|
Các cầu yếu trên các tuyến đường
tỉnh và huyện
|
|
-
|
-
|
27.000
|
20.000
|
-
|
7.000
|
|
d)
|
Đảm bảo an toàn giao thông
|
|
-
|
-
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
e)
|
Sửa chữa các công trình giao
thông
|
|
-
|
-
|
103.000
|
97.000
|
-
|
6.000
|
|
g)
|
Thanh toán khối lượng hoàn
thành, đối ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết
khác
|
|
-
|
-
|
15.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Khu Công
nghiệp và khu kinh tế
|
|
29.300
|
500
|
11.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp đường nội bộ số 01, 04, 07
và hệ thống thoát nước mưa, vỉa hè Khu công nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
14.500
|
500
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
14.800
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Đường nội bộ cống số 05 khu công
nghiệp Mỹ Tho
|
TP.MT
|
14.800
|
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
c)
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành
và các công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Thương mại
|
|
69.989
|
7.800
|
33.500
|
33.500
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
28.739
|
7.800
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chợ Thạnh Yên, xã Thạnh Trị, huyện
Gò Công Tây
|
H.GCT
|
5.000
|
1.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chợ Tân Thanh
|
H.CB
|
4.975
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chợ xã Phú Tân
|
H.TPĐ
|
3.794
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Chợ xã Tân Phú
|
H.TPĐ
|
7.600
|
1.500
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Bà Tồn
|
H.CL
|
1.839
|
800
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
2.473
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ Ấp 2
|
H.GCĐ
|
3.058
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
41.250
|
-
|
16.500
|
16.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Thiên Hộ
|
H.CB
|
6.500
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
2
|
Chợ Bắc Đông
|
H.TP
|
6.000
|
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
3
|
Chợ Điền Mỹ
|
H.CG
|
3.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
4
|
Chợ Mỹ Thành Bắc, ấp 5
|
H.CL
|
5.000
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
5
|
Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành
|
HCT
|
4.000
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
6
|
Chợ thị trấn Vàm Láng
|
HGCĐ
|
9.250
|
|
3.500
|
3.500
|
-
|
-
|
|
7
|
Chợ Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
2.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Chợ Phú Mỹ
|
H.TP
|
2.500
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
9
|
Chợ xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
3.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Các công trình thương mại cấp
thiết khác
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Cấp nước,
thoát nước
|
|
278.000
|
29.420
|
68.000
|
57.000
|
-
|
11.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
270.000
|
21.420
|
60.000
|
55.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Mạng lưới đường ống cấp nước phía
Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công
|
TX.GC,
H.GCĐ
|
270.000
|
21.420
|
60.000
|
55.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
8.000
|
-
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân
Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)
|
H.TP
|
8.000
|
|
3.000
|
2.000
|
-
|
1.000
|
|
c)
|
Các công trình cấp nước - thoát
nước cấp thiết khác
|
|
|
8.000
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Du lịch
|
|
262.000
|
11.000
|
31.500
|
25.000
|
-
|
6.500
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
262.000
|
11.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Các công trình hạ tầng du lịch
và làng nghề cấp thiết khác
|
|
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
Công nghệ
thông tin
|
|
324.800
|
3.811
|
41.000
|
28.000
|
-
|
13.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
74.800
|
3.811
|
20.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm xây dựng Chính
quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2020-2021
|
toàn
tỉnh
|
29.800
|
3.811
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Chương trình ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn
tỉnh
|
45.000
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
250.000
|
-
|
15.000
|
13.000
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Các dự án thí điểm xây dựng Chính
quyền số tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
|
toàn
tỉnh
|
250.000
|
|
15.000
|
13.000
|
-
|
2.000
|
|
c)
|
Các công trình Công nghệ thông
tin cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
6.000
|
5.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI
|
Công trình
công cộng
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
a)
|
Các công trình Công trình công cộng
tại đô thị cấp thiết khác
|
|
-
|
-
|
10.000
|
5.000
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII
|
Hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước
|
|
300.541
|
14.000
|
125.000
|
115.000
|
10.000
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
150.541
|
14.000
|
55.000
|
55.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc 2 sở ngành
|
TP.MT
|
80.016
|
1.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
-
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở UBND huyện Gò Công
Đông
|
H.GCĐ
|
13.500
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và
nhà tiếp dân huyện
|
H.GCT
|
14.027
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
4
|
Trụ sở Thành ủy Mỹ Tho
|
TP.MT
|
42.998
|
7.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
NS tỉnh
hỗ trợ 30 tỷ đồng
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
150.000
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo
và các phòng chức năng và hội trường
|
H.CG
|
150.000
|
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
|
c)
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội
trường cấp huyện, xã cấp thiết
|
|
-
|
-
|
30.000
|
25.000
|
5.000
|
-
|
|
d)
|
Sửa chữa trụ sở cơ quan
|
|
-
|
-
|
20.000
|
15.000
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Xã hội
|
|
268.414
|
124.000
|
42.500
|
26.500
|
10.000
|
6.000
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
218.414
|
124.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
218.414
|
124.000
|
25.000
|
20.000
|
-
|
5.000
|
|
b)
|
Công trình khởi công mới năm
2022
|
|
50.000
|
-
|
12.500
|
1.500
|
10.000
|
1.000
|
|
1
|
Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh
Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
H.CT
|
50.000
|
|
12.500
|
1.500
|
10.000
|
1.000
|
|
c)
|
Các công trình xã hội cấp thiết
khác
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIX
|
Vốn hỗ trợ
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển
và các phường thị trấn
|
|
-
|
-
|
67.650
|
-
|
-
|
67.650
|
|
1
|
Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng
nông thôn mới nâng cao (5 xã)
|
|
-
|
-
|
25.000
|
-
|
-
|
25.000
|
BSMT
|
2
|
Thưởng công trình phúc lợi cho các
huyện, xã đạt chuẩn
|
|
-
|
-
|
32.500
|
-
|
-
|
32.500
|
BSMT
|
3
|
Chi hỗ trợ phường, Thị trấn 350 triệu
đồng/đơn vị
|
|
-
|
-
|
10.150
|
-
|
-
|
10.150
|
BSMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XX
|
Chi khác
|
|
-
|
-
|
165.000
|
82.000
|
70.000
|
13.000
|
-
|
1
|
Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
|
|
-
|
30.000
|
28.000
|
-
|
2.000
|
|
2
|
Giai đoạn 2022-2025 trích 10% từ
nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày
24/8/2011
|
|
|
|
70.000
|
-
|
70.000
|
-
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ
và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của
Luật Hợp tác xã
|
|
|
-
|
5.000
|
3.000
|
-
|
2.000
|
|
6
|
Đối ứng các dự án ODA, NGO
|
|
|
-
|
12.000
|
10.000
|
-
|
2.000
|
|
7
|
Đối ứng các dự án, các chương trình
mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
-
|
20.000
|
19.000
|
-
|
1.000
|
|
8
|
Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư
|
|
|
-
|
18.000
|
16.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
3.532.239
|
621.495
|
1.552.132
|
-
|
-
|
-
|
|
B.1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
330.000
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
285.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
|
3.127.723
|
280.000
|
1.190.000
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Nông nghiệp
|
|
1.566.360
|
215.000
|
325.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a)
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.566.360
|
215.000
|
325.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn
2)
|
TP.MT
|
200.000
|
40.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Kè chống sạt lở Cồn Ngang
|
H.TPĐ
|
250.000
|
30.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng hệ thống cống ngăn
mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tỉnh 864 (giai đoạn 1)
|
Toàn
tỉnh
|
846.360
|
100.000
|
|