|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2021/QH15 Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025
Số hiệu:
|
29/2021/QH15
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Vương Đình Huệ
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Ngày 28/7/2021, Quốc hội thông qua Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.Theo đó, quy định tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2021 – 2025 như sau:
- Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2021 - 2025 là 2.870.000 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn ngân sách trung ương (NSTW) 1.500.000 tỷ đồng, bao gồm: vốn trong nước 1.200.000 tỷ đồng, vốn nước ngoài 300.000 tỷ đồng;
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) 1.370.000 tỷ đồng.
- Dự phòng 10% kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW theo từng nguồn vốn để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSĐP giai đoạn 2021 - 2025 do HĐND các cấp quyết định theo thẩm quyền được quy định tại khoản 6 Điều 51 Luật Đầu tư công.
- Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn NSNN:
+ Số vốn phân bổ cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương như sau:
(i) Phân bổ vốn NSTW 1.090.014,445 tỷ đồng;
(ii) Vốn NSĐP 1.233.000 tỷ đồng.
Đối với số vốn NSĐP còn lại chưa phân bổ chi tiết 137.000 tỷ đồng, Chính phủ khẩn trương hoàn thiện phương án phân bổ, trình UBTVQH xem xét, cho ý kiến trước khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
+ Phân bổ chi tiết nguồn vốn NSTW theo từng ngành, lĩnh vực cho từng Bộ, cơ quan trung ương và mức vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho từng địa phương.
Nghị quyết 29/2021/QH15 được thông qua ngày 28/7/2021.
>>> Xem thêm: Căn cứ và nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm được pháp luật quy định như thế nào?
Triển khai kế hoạch đầu tư công được quy định như thế nào? Nguyên tắc theo dõi và đánh giá kế hoạch đầu tư công là gì? Theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công được thực hiện như thế nào?
Tổ chức điều hành kế hoạch đầu tư công là gì? Trách nhiệm, thẩm quyền và biện pháp tổ chức, điều hành kế hoạch đầu tư công được quy định như thế nào?
Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương là gì? Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương thực hiện như thế nào?
QUỐC HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Nghị quyết số: 29/2021/QH15
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Sau khi xem xét Tờ trình số
244/TTr-CP, Báo cáo số 243/BC-CP ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ, Báo
cáo thẩm tra số 7/BC-UBTCNS15 ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Tài chính,
Ngân sách, Báo cáo tiếp thu, giải trình số 28/BC-UBTVQH15 ngày 28 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục
tiêu, định hướng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1. Mục tiêu tổng quát:
Tiếp tục thực hiện cơ cấu lại đầu
tư công và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, giảm tỷ trọng vốn đầu tư
công trong tổng số vốn đầu tư toàn xã hội, phát huy vai trò dẫn dắt của đầu tư
công, tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư từ các khu vực kinh tế ngoài nhà
nước; tạo chuyển biến rõ nét trong đột phá chiến lược về phát triển hạ tầng,
thúc đẩy tăng trưởng và bảo đảm an sinh xã hội; góp phần quan trọng để thực hiện
các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể:
a) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
bình quân 5 năm 2021 - 2025 khoảng 32 - 34% GDP, tỷ trọng vốn đầu tư công bình
quân 5 năm khoảng 16 - 17% tổng vốn đầu tư toàn xã hội;
b) Tỷ trọng chi đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước khoảng 28%, phấn đấu khoảng 29% tổng chi ngân sách nhà
nước, tăng cường vai trò chủ đạo của ngân sách trung ương trong đầu tư công;
c) Phấn đấu tỷ lệ giải ngân vốn
đầu tư công bình quân giai đoạn 2021 - 2025 đạt trên 90% kế hoạch Quốc hội
giao; số dự án hoàn thành trong giai đoạn đạt trên 80% tổng số dự án được bố
trí vốn.
3. Định hướng:
a) Đầu tư có trọng tâm, trọng
điểm, đồng bộ, hiện đại, sớm hoàn thành đưa các công trình đi vào sử dụng, phát
huy hiệu quả thực tế. Tập trung đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia,
các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh
tế, tạo đột phá thu hút vốn đầu tư theo phương thức đối tác công tư. Khắc phục
tình trạng đầu tư phân tán, dàn trải, kéo dài; giảm tối đa số lượng các dự án
khởi công mới;
b) Đầu tư công phải bám sát và
phục vụ cho việc thực hiện tốt các mục tiêu, định hướng phát triển của Chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021 - 2030, Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2021 - 2025 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch
quốc gia, vùng, ngành, tỉnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt; lấy đầu tư công dẫn
dắt, kích hoạt huy động các nguồn lực đầu tư ngoài nhà nước, đẩy mạnh hợp tác
công tư trong phát triển hạ tầng chiến lược;
c) Bảo đảm cơ cấu đầu tư hợp
lý, hiệu quả giữa các vùng, miền, lĩnh vực, trong đó ưu tiên vốn đầu tư từ nguồn
ngân sách nhà nước cho các vùng động lực, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, khu vực chịu ảnh hưởng lớn bởi dịch bệnh, thiên tai, bão
lũ và các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; tăng cường năng
lực hệ thống hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu.
Hoàn thành công tác giải phóng
mặt bằng của dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành; đáp ứng yêu cầu về tiến
độ để cơ bản hoàn thành tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông (giai đoạn
1); khẩn trương chuẩn bị đầu tư, sớm khởi công và cơ bản hoàn thành các dự án
đường vành đai 3, 4 của khu vực động lực Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, kết nối
vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tuyến nối Tây Nguyên với Nam Trung Bộ, khu vực miền
núi phía Bắc, tuyến đường ven biển, hành lang kinh tế Đông - Tây, Dự án đường bộ
cao tốc Bắc - Nam tuyến phía Đông giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo Quốc hội xem
xét, quyết định chủ trương đầu tư các dự án quan trọng quốc gia theo quy định của
pháp luật về đầu tư công.
Điều 2. Tổng
mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -
2025
1. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 là 2.870.000 tỷ đồng,
bao gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương
1.500.000 tỷ đồng, bao gồm: vốn trong nước 1.200.000 tỷ đồng, vốn nước ngoài
300.000 tỷ đồng;
b) Vốn cân đối ngân sách địa
phương 1.370.000 tỷ đồng.
(Phụ
lục số I kèm theo Nghị quyết này)
2. Dự phòng 10% kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách trung ương theo từng nguồn vốn để xử lý những vấn đề
phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
3. Dự phòng kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 do Hội đồng nhân dân
các cấp quyết định theo thẩm quyền được quy định tại khoản 6 Điều
51 của Luật Đầu tư công.
4. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
trung hạn nguồn ngân sách nhà nước:
a) Số vốn phân bổ cho các Bộ,
cơ quan trung ương và địa phương như sau:
(i) Phân bổ vốn ngân sách trung
ương 1.090.014,445 tỷ đồng;
(ii) Vốn ngân sách địa phương
1.233.000 tỷ đồng.
Đối với số vốn ngân sách địa
phương còn lại chưa phân bổ chi tiết 137.000 tỷ đồng, Chính phủ khẩn trương
hoàn thiện phương án phân bổ, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến
trước khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
(Phụ
lục số II kèm theo Nghị quyết này)
b) Phân bổ chi tiết nguồn vốn
ngân sách trung ương theo từng ngành, lĩnh vực cho từng Bộ, cơ quan trung ương
và mức vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho từng địa phương.
(Phụ
lục số III kèm theo Nghị quyết này)
Điều 3.
Chương trình mục tiêu quốc gia và Dự án quan trọng quốc gia
1. Bố trí 100.000 tỷ đồng vốn kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để thực
hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là
50.000 tỷ đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới là 30.000 tỷ đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững là 20.000 tỷ đồng.
2. Bố trí 65.795,847 tỷ đồng vốn
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để tiếp
tục thực hiện 03 dự án quan trọng quốc gia đã được Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư: Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng
không quốc tế Long Thành, Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến
Bắc - Nam phía Đông (giai đoạn 1) và Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận
Nam, tỉnh Bình Thuận.
3. Bố trí khoảng 38.738 tỷ đồng
vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để
đầu tư Dự án quan trọng quốc gia đường bộ cao tốc Bắc - Nam tuyến phía Đông
giai đoạn 2021 - 2025.
4. Đối với số vốn khoảng 78.719
tỷ đồng để đầu tư các dự án đường bộ cao tốc, dự án trọng điểm khác: Giao Chính
phủ chỉ đạo khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư, trình Quốc hội xem xét, quyết
định chủ trương đầu tư đối với các dự án quan trọng quốc gia và mức vốn bố trí
cho từng dự án theo đúng quy định của Luật Đầu
tư công, không chia nhỏ dự án.
(Phụ
lục số IV kèm theo Nghị quyết này)
Điều 4.
Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021 - 2025
1. Việc phân bổ kế hoạch vốn phải
tuân thủ Hiến pháp, Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Phù hợp với khả năng cân đối
nguồn vốn đầu tư công, phù hợp với khả năng tài chính; bảo đảm cân đối vĩ mô,
giữ vững an toàn nợ công.
3. Tuân thủ thứ tự ưu tiên bố
trí vốn theo quy định của pháp luật, bảo đảm công khai, minh bạch trong phân bổ
vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí.
4. Các địa phương được bố trí vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phải cam kết bố trí phần vốn còn thiếu
từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự
án đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so
với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa
phương phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
5. Đối với nguồn vốn nước
ngoài, phải tính toán, cân đối giữa nhu cầu vay và khả năng trả nợ của các dự
án đã triển khai và các dự án mới.
6. Bảo đảm công khai, minh bạch,
khách quan; kiên quyết xóa bỏ cơ chế “xin - cho”, chống tiêu cực, tham nhũng, lợi
ích nhóm.
Điều 5. Thứ
tự ưu tiên trong phân bổ vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025
1. Phân bổ đủ vốn để thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật
Đầu tư công.
2. Phân bổ đủ vốn để hoàn trả số
vốn ứng trước nhưng chưa bố trí đủ vốn để hoàn trả.
3. Phân bổ vốn cho dự án đã
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, dự án sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao gồm cả vốn đối ứng);
vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công
tư; dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn
thành trong kỳ kế hoạch.
4. Phân bổ vốn để thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch.
5. Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư
để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án.
6. Phân bổ vốn cho dự án khởi
công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 của Luật Đầu
tư công.
Điều 6. Các
giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025
1. Tăng cường tổ chức thực hiện
Luật Đầu tư công, đẩy nhanh công tác chuẩn
bị đầu tư, kiên quyết cắt giảm thủ tục không cần thiết, giao dự toán, giải ngân
vốn đầu tư công gắn với trách nhiệm giải trình của tổ chức, cá nhân, nhất là
người đứng đầu.
2. Rà soát, hoàn thiện cơ chế,
chính sách, quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật có liên quan để
kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và nâng cao hiệu quả đầu tư công. Giao
Chính phủ nghiên cứu, xây dựng đề án thí điểm về việc tách giải phóng mặt bằng,
tái định cư ra khỏi dự án đầu tư, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội để trình Quốc
hội xem xét, quyết định.
3. Tăng cường công tác lãnh đạo,
chỉ đạo, đẩy mạnh phân cấp, phân quyền, phân công, phân nhiệm, cá thể hóa trách
nhiệm đi đôi với phối hợp, giám sát, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện và khen
thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm minh. Kiên quyết cắt giảm số lượng dự án đầu
tư mới để tập trung đầu tư hoàn thành dứt điểm các dự án, công trình đã được
phê duyệt, đang triển khai dở dang; kiểm soát chặt chẽ số dự án và thời gian bố
trí vốn hoàn thành dự án theo quy định của Luật
Đầu tư công, bảo đảm mục tiêu, hiệu quả, tính liên tục trong đầu tư công.
4. Tập trung rà soát, kiên quyết
loại bỏ những dự án kém hiệu quả, dự án chưa thật sự cần thiết, cấp bách, ưu
tiên vốn cho các dự án trọng điểm, cấp bách, tạo động lực cho phát triển nhanh
và bền vững. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị và tổ chức thực hiện dự án,
hạn chế phải điều chỉnh trong quá trình triển khai, bảo đảm hiệu quả; kiểm soát
chặt chẽ phạm vi, quy mô, tổng mức đầu tư của từng dự án đầu tư theo đúng mục
tiêu, lĩnh vực và quy định của pháp luật. Kiên quyết siết chặt kỷ luật, kỷ
cương, tăng cường kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, giám sát, hậu kiểm, xử lý
nghiêm vi phạm; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư bảo đảm
công bằng, công khai, minh bạch, phòng, chống tham nhũng, lợi ích nhóm.
5. Thực hành tiết kiệm, chống
thất thoát, lãng phí trong đầu tư công; tăng cường thực hiện cơ cấu lại chi
ngân sách nhà nước theo hướng đẩy nhanh tiến độ, hiệu quả thực hiện chủ trương
xã hội hóa đối với các đơn vị sự nghiệp công, sắp xếp, tinh gọn bộ máy nhà nước,
tiết giảm chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư phát triển.
6. Quản lý chặt chẽ việc sử dụng
khoản vốn dự phòng 10% kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương.
Khoản vốn dự phòng chưa phân bổ chỉ được sử dụng khi bảo đảm được cân đối nguồn
vốn và bố trí cho các mục tiêu thật sự cần thiết, cấp bách theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 7.
Giao Chính phủ
1. Khẩn trương hoàn thiện hồ
sơ, trình Quốc hội xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án quan
trọng quốc gia theo quy định của pháp luật.
2. Đối với
các dự án dự kiến đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 nguồn ngân sách trung ương, Chính phủ giao kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án đã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 52 của Luật Đầu tư công đến thời
điểm Quốc hội thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Đối với các dự án chưa đáp ứng
thủ tục đầu tư theo quy định, các khoản vốn chưa phân bổ, Chính phủ khẩn trương
hoàn thiện thủ tục đầu tư, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước
khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
Đối với các dự án đường ven biển,
Chính phủ rà soát, tính toán kỹ việc bố trí vốn đầu tư, có giải pháp phù hợp để
bảo đảm tính khả thi và hiệu quả đầu tư, tránh dàn trải, dở dang.
3. Tổ chức thực hiện và chỉ đạo
các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải
pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, tổ chức kiểm
tra và xử lý nghiêm các vi phạm.
4. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương rà soát, chịu trách nhiệm về số liệu và bảo đảm bố trí
đủ vốn thanh toán toàn bộ nợ đọng xây dựng cơ bản, hoàn trả vốn ứng trước theo
quy định.
5. Cho phép kéo dài kế hoạch vốn
năm 2017 và năm 2018 sang giai đoạn 2021 - 2025 của 12 dự án với tổng số vốn là
4.118,884 tỷ đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2022. Quá thời hạn trên không giải ngân hết, thực hiện hủy kế hoạch và dự
toán theo quy định.
(Phụ
lục số V kèm theo Nghị quyết này)
6. Đối với
vốn cân đối ngân sách địa phương, các địa phương được giao kế hoạch đầu tư công
hằng năm nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương trên cơ sở khả năng thu
thực tế, bảo đảm không tăng mức bội chi của ngân sách địa phương hằng năm.
Điều 8. Tổ
chức thực hiện
1. Chính phủ, các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương theo chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy
ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các
Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức thành viên, Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
mình, giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày
28 tháng 7 năm 2021.
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Vương Đình Huệ
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
Bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
|
KẾ
HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
|
TỔNG
SỐ
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
Vốn
ngân sách địa phương
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
2.870.000,000
|
1.500.000,000
|
1.200.000,000
|
300.000,000
|
1.370.000,000
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
2.720.000,000
|
1.350.000,000
|
1.080.000,000
|
270.000,000
|
1.370.000,000
|
I
|
Số vốn phân bổ cho các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương
|
2.323.014,445
|
1.090.014,445
|
910.356,547
|
179.657,898
|
1.233.000,000
|
1
|
Bộ, cơ quan trung ương
|
640.172,914
|
640.172,914
|
552.295,491
|
87.877,423
|
|
2
|
Địa phương
|
1.682.841,531
|
449.841,531
|
358.061,056
|
91.780,475
|
1.233.000,000
|
II
|
Số vốn chưa phân bổ chi tiết
cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
|
396.985,555
|
259.985,555
|
169.643,453
|
90.342,102
|
137.000,000
|
1
|
Dự kiến đầu tư các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
100.000,000
|
100.000,000
|
100.000,000
|
|
|
2
|
Dự kiến đầu tư các chương trình,
dự án khác
|
296.985,555
|
159.985,555
|
69.643,453
|
90.342,102
|
137.000,000
|
B
|
DỰ PHÒNG CHUNG
|
150.000,000
|
150.000,000
|
120.000,000
|
30.000,000
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
Bộ,
cơ quan trung ương/địa phương
|
Kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
|
Tổng
số
|
Vốn
ngân sách trung ương
|
Vốn
ngân sách địa phương
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Vốn
trong nước
|
Vốn
nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
2.323.014,445
|
1.090.014,445
|
910.356,547
|
179.657,898
|
1.233.000,000
|
|
Bộ, cơ quan trung ương
|
640.172,914
|
640.172,914
|
552.295,491
|
87.877,423
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội
|
242,000
|
242,000
|
242,000
|
|
|
2
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
1.725,600
|
1.725,600
|
1.725,600
|
|
|
3
|
Văn phòng Chính phủ
|
1.073,200
|
1.073,200
|
1.073,200
|
|
|
4
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
4.100,000
|
4.100,000
|
4.100,000
|
|
|
5
|
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
2.908,400
|
2.908,400
|
2.908,400
|
|
|
6
|
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ
Chí Minh
|
1.270,500
|
1.270,500
|
1.270,500
|
|
|
7
|
Bộ Quốc phòng
|
77.511,865
|
77.511,865
|
69.487,400
|
8.024,465
|
|
8
|
Bộ Công an
|
30.406,500
|
30.406,500
|
26.694,500
|
3.712,000
|
|
9
|
Bộ Ngoại giao
|
3.607,300
|
3.607,300
|
3.607,300
|
|
|
10
|
Bộ Tư pháp
|
3.580,500
|
3.580,500
|
3.580,500
|
|
|
11
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4.119,565
|
4.119,565
|
4.034,600
|
84,965
|
|
12
|
Bộ Tài chính
|
3.061,100
|
3.061,100
|
3.061,100
|
|
|
13
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
78.183,900
|
78.183,900
|
64.650,000
|
13.533,900
|
|
14
|
Bộ Công Thương
|
3.093,332
|
3.093,332
|
2.687,000
|
406,332
|
|
15
|
Bộ Giao thông vận tải
|
304.104,741
|
304.104,741
|
273.427,800
|
30.676,941
|
|
16
|
Bộ Xây dựng
|
3.006,900
|
3.006,900
|
2.888,900
|
118,000
|
|
17
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2.424,071
|
2.424,071
|
2.424,071
|
|
|
18
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
8.260,000
|
8.260,000
|
2.260,000
|
6.000,000
|
|
19
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6.888,050
|
6.888,050
|
3.000,400
|
3.887,650
|
|
20
|
Bộ Y tế
|
18.766,600
|
18.766,600
|
10.195,400
|
8.571,200
|
|
21
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.129,185
|
6.129,185
|
6.117,100
|
12,085
|
|
22
|
Bộ Nội vụ
|
1.599,400
|
1.599,400
|
1.599,400
|
|
|
23
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5.233,061
|
5.233,061
|
4.150,200
|
1.082,861
|
|
24
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6.917,014
|
6.917,014
|
5.190,100
|
1.726,914
|
|
25
|
Thanh tra Chính phủ
|
141,000
|
141,000
|
141,000
|
|
|
26
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
1.498,300
|
1.498,300
|
1.498,300
|
|
|
27
|
Ủy ban Dân tộc
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
|
|
28
|
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
786,500
|
786,500
|
786,500
|
|
|
29
|
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt
Nam
|
473,600
|
473,600
|
473,600
|
|
|
30
|
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
|
9.214,800
|
9.214,800
|
3.402,100
|
5.812,700
|
|
31
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
518,900
|
518,900
|
518,900
|
|
|
32
|
Đài Tiếng nói Việt Nam
|
1.205,300
|
1.205,300
|
1.205,300
|
|
|
33
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
1.104,600
|
1.104,600
|
1.104,600
|
|
|
34
|
Kiểm toán Nhà nước
|
1.052,300
|
1.052,300
|
1.052,300
|
|
|
35
|
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
|
85,700
|
85,700
|
85,700
|
|
|
36
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
343,600
|
343,600
|
343,600
|
|
|
37
|
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
|
1.853,000
|
1.853,000
|
1.853,000
|
|
|
38
|
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt
Nam
|
496,000
|
496,000
|
496,000
|
|
|
39
|
Hội nông dân Việt Nam
|
202,800
|
202,800
|
202,800
|
|
|
40
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
4.389,400
|
4.389,400
|
2.234,600
|
2.154,800
|
|
41
|
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
|
4.444,310
|
4.444,310
|
2.371,700
|
2.072,610
|
|
42
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
10.903,520
|
10.903,520
|
10.903,520
|
|
|
43
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
14.000,000
|
14.000,000
|
14.000,000
|
|
|
44
|
Ban Quản lý Làng văn hóa - Du lịch
các dân tộc Việt Nam
|
1.064,800
|
1.064,800
|
1.064,800
|
|
|
45
|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
|
4.382,100
|
4.382,100
|
4.382,100
|
|
|
46
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
1.024,500
|
1.024,500
|
1.024,500
|
|
|
47
|
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội
văn học nghệ thuật Việt Nam
|
171,700
|
171,700
|
171,700
|
|
|
48
|
Hội Nhà văn Việt Nam
|
19,900
|
19,900
|
19,900
|
|
|
49
|
Hội Nhà báo Việt Nam
|
15,700
|
15,700
|
15,700
|
|
|
50
|
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ
thuật Việt Nam
|
55,800
|
55,800
|
55,800
|
|
|
51
|
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa
Lạc
|
2.367,000
|
2.367,000
|
2.367,000
|
|
|
52
|
Hội Luật gia Việt Nam
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.682.841,531
|
449.841,531
|
358.061,056
|
91.780,475
|
1.233.000,000
|
|
Miền núi phía Bắc
|
212.628,753
|
102.955,953
|
90.472,272
|
12.483,681
|
109.672,800
|
1
|
Hà Giang
|
14.987,755
|
7.930,155
|
5.850,155
|
2.080,000
|
7.057,600
|
2
|
Tuyên Quang
|
12.545,724
|
6.768,424
|
6.264,824
|
503,600
|
5.777,300
|
3
|
Cao Bằng
|
13.753,512
|
8.274,612
|
6.877,417
|
1.397,195
|
5.478,900
|
4
|
Lạng Sơn
|
14.817,020
|
8.157,320
|
6.856,020
|
1.301,300
|
6.659,700
|
5
|
Lào Cai
|
15.220,970
|
6.405,870
|
5.491,917
|
913,953
|
8.815,100
|
6
|
Yên Bái
|
13.751,780
|
6.781,980
|
5.469,480
|
1.312,500
|
6.969,800
|
7
|
Thái Nguyên
|
16.774,378
|
5.796,978
|
4.950,852
|
846,126
|
10.977,400
|
8
|
Bắc Cạn
|
9.439,666
|
6.564,466
|
5.360,966
|
1.203,500
|
2.875,200
|
9
|
Phú Thọ
|
14.780,674
|
6.969,874
|
6.747,796
|
222,078
|
7.810,800
|
10
|
Bắc Giang
|
25.290,058
|
5.645,358
|
5.360,658
|
284,700
|
19.644,700
|
11
|
Hòa Bình
|
18.058,690
|
9.411,790
|
8.244,290
|
1.167,500
|
8.646,900
|
12
|
Sơn La
|
19.574,810
|
9.165,610
|
8.816,181
|
349,429
|
10.409,200
|
13
|
Lai Châu
|
11.460,036
|
7.488,636
|
7.391,996
|
96,640
|
3.971,400
|
14
|
Điện Biên
|
12.173,680
|
7.594,880
|
6.789,720
|
805,160
|
4.578,800
|
|
Đồng bằng sông Hồng
|
471.180,190
|
74.924,690
|
42.250,127
|
32.674,563
|
396.255,500
|
15
|
Thành phố Hà Nội
|
209.377,554
|
29.803,154
|
5.937,654
|
23.865,500
|
179.574,400
|
16
|
Thành phố Hải Phòng
|
76.835,505
|
6.972,105
|
4.077,190
|
2.894,915
|
69.863,400
|
17
|
Quảng Ninh
|
25.711,376
|
4.105,076
|
2.829,928
|
1.275,148
|
21.606,300
|
18
|
Hải Dương
|
23.199,627
|
3.643,227
|
3.233,527
|
409,700
|
19.556,400
|
19
|
Hưng Yên
|
11.036,200
|
3.617,800
|
3.427,700
|
190,100
|
7.418,400
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
32.035,600
|
3.235,400
|
2.587,100
|
648,300
|
28.800,200
|
21
|
Bắc Ninh
|
32.135,707
|
2.467,907
|
2439,307
|
28,600
|
29.667,800
|
22
|
Hà Nam
|
14.273,302
|
5.641,702
|
3.601,828
|
2.039,874
|
8.631,600
|
23
|
Nam Định
|
17.318,444
|
4.150,544
|
4.066,167
|
84,377
|
13.167,900
|
24
|
Ninh Bình
|
13.890,254
|
5.708,354
|
4.801,168
|
907,186
|
8.181,900
|
25
|
Thái Bình
|
15.366,621
|
5.579,421
|
5.248,558
|
330,863
|
9.787,200
|
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
|
315.357,849
|
109.129,949
|
89.705,784
|
19.424,165
|
206.227,900
|
26
|
Thanh Hóa
|
42.001,063
|
10.205,963
|
7.707,066
|
2.498,897
|
31.795,100
|
27
|
Nghệ An
|
39.111,244
|
11.235,444
|
10.031,400
|
1.204,044
|
27.875,800
|
28
|
Hà Tĩnh
|
23.737,561
|
14.064,861
|
10.860,031
|
3.204,830
|
9.672,700
|
29
|
Quảng Bình
|
17.119,597
|
7.620,897
|
6.081,997
|
1
538,900
|
9.498,700
|
30
|
Quảng Trị
|
13.032,468
|
7.491,968
|
5.568,168
|
1.923,800
|
5.540,500
|
31
|
Thừa Thiên - Huế
|
20.342,473
|
7.821,173
|
5.755,580
|
2.065,593
|
12.521,300
|
32
|
Thành phố Đà Nẵng
|
28.769,170
|
5.670,170
|
5.340,170
|
330,000
|
23.099,000
|
33
|
Quảng Nam
|
23.747,993
|
7.337,693
|
5.676,969
|
1.660,724
|
16.410,300
|
34
|
Quảng Ngãi
|
20.341,197
|
5.126,997
|
4.841,844
|
285,153
|
15.214,200
|
35
|
Bình Định
|
19.491,416
|
9.217,616
|
7.923,916
|
1.293,700
|
10.273,800
|
36
|
Phú Yên
|
17.397,995
|
5.402,195
|
4.819,495
|
582,700
|
11.995,800
|
37
|
Khánh Hòa
|
21.116,000
|
4.068,900
|
3.677,800
|
391,100
|
17.047,100
|
38
|
Ninh Thuận
|
9.854,534
|
6.834,334
|
4.724,110
|
2.110,224
|
3.020,200
|
39
|
Bình Thuận
|
19.295,138
|
7.031,738
|
6.697,238
|
334,500
|
12.263,400
|
|
Tây Nguyên
|
92.577,266
|
34.483,166
|
30.673,980
|
3.809,186
|
58.094,100
|
40
|
Đắc Lắk
|
25.119,699
|
7.414,099
|
6.093,513
|
1.320,586
|
17.705,600
|
41
|
Đắc Nông
|
11.191,685
|
6.651,185
|
5.876,685
|
774,500
|
4.540,500
|
42
|
Gia Lai
|
17.926,026
|
6.218,326
|
5.772,326
|
446,000
|
11.707,700
|
43
|
Kon Tum
|
12.088,220
|
5.842,720
|
5.340,420
|
502,300
|
6.245,500
|
44
|
Lâm Đồng
|
26.251,636
|
8.356,836
|
7.591,036
|
765,800
|
17.894,800
|
|
Đông Nam Bộ
|
325.961,688
|
41.268,688
|
31.292,636
|
9.976,052
|
284.693,000
|
45
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
156.483,300
|
13.926,300
|
6.957,800
|
6.968,500
|
142.557,000
|
46
|
Đồng Nai
|
44.789,000
|
11.284,500
|
9.251,900
|
2.032,600
|
33.504,500
|
47
|
Bình Dương
|
52.184,009
|
2.621,909
|
2.581,800
|
40,109
|
49.562,100
|
48
|
Bình Phước
|
16.929,634
|
5.031,934
|
4.763,034
|
268,900
|
11.897,700
|
49
|
Tây Ninh
|
18.456,762
|
3.888,162
|
3.390,219
|
497,943
|
14.568,600
|
50
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
37.118,983
|
4.515,883
|
4.347,883
|
168,000
|
32.603,100
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
265.135,785
|
87.079,085
|
73.666,257
|
13.412,828
|
178.056,700
|
51
|
Long An
|
23.040,791
|
5.026,391
|
4.788,727
|
237,664
|
18.014,400
|
52
|
Tiền Giang
|
20.497,900
|
5.208,200
|
5.103,100
|
105,100
|
15.289,700
|
53
|
Bến Tre
|
17.785,936
|
9.005,136
|
6.518,757
|
2.486,379
|
8.780,800
|
54
|
Trà Vinh
|
15.920,300
|
5.759,400
|
5.602,500
|
156,900
|
10.160,900
|
55
|
Vĩnh Long
|
18.864,464
|
7.588,864
|
5.029,117
|
2.559,747
|
11.275,600
|
56
|
Cần Thơ
|
27.071,351
|
7.619,151
|
4.903,100
|
2.716,051
|
19.452,200
|
57
|
Hậu Giang
|
14.820,747
|
5.929,147
|
5.332,147
|
597,000
|
8.891,600
|
58
|
Sóc Trăng
|
18.545,628
|
7.305,528
|
6.445,388
|
860,140
|
11.240,100
|
59
|
An Giang
|
23.552,650
|
7.174,050
|
6.431,550
|
742,500
|
16.378,600
|
60
|
Đồng Tháp
|
22.473,955
|
6.613,155
|
5.806,155
|
807,000
|
15.860,800
|
61
|
Kiên Giang
|
27.899,188
|
6.458,888
|
6.095,700
|
363,188
|
21.440,300
|
62
|
Bạc Liêu
|
14.588,592
|
6.090,492
|
5.511,692
|
578,800
|
8.498,100
|
63
|
Cà Mau
|
20.074,283
|
7.300,683
|
6.098,324
|
1.202,359
|
12.773,600
|
PHỤ LỤC SỐ III
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
TỔNG SỐ
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
Quốc phòng
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Khoa học, công nghệ
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Văn hóa, thông tin
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Thể dục, thể thao
|
Bảo vệ môi trường
|
Các hoạt động kinh tế
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Công nghiệp
|
Giao thông
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
1.090.014,445
|
910.356,547
|
76.220,419
|
27.813,146
|
22.971,918
|
9.649,291
|
24.135,434
|
10.275,386
|
2.726,990
|
4.248,779
|
7.492,695
|
694.162,838
|
106.921,210
|
7.655,596
|
507.438,384
|
A
|
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
640.172,914
|
552.295,491
|
70374382
|
26.694300
|
20.650,073
|
8.970368
|
10.945,661
|
5.185,127
|
2.444,440
|
2.587,400
|
3.539,231
|
377.304,330
|
60.677,839
|
5.760,400
|
273.037,052
|
1
|
Văn
phòng Quốc hội
|
242,000
|
242,000
|
|
|
|
|
|
|
212,000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
|
1.725,600
|
1.725,600
|
|
|
|
|
|
53,102
|
|
|
|
1.050,499
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Chính phủ
|
1.073,200
|
1.073,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
4.100,000
|
4.100,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
2.908,400
|
2.908,400
|
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
170,000
|
|
|
|
6
|
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
1.270,500
|
1.270,500
|
|
|
900,000
|
|
|
|
|
|
|
370,500
|
|
|
|
7
|
Bộ
Quốc phòng
|
77.511,865
|
69.487,400
|
69.487,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ
Công an
|
30.406,500
|
26.694,500
|
|
26.694,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ
Ngoại giao
|
3.607,300
|
3.607,300
|
|
|
9,889
|
|
|
|
|
|
|
382,775
|
|
|
|
10
|
Bộ
Tư pháp
|
3.580,500
|
3.580,500
|
|
|
885,163
|
|
|
|
|
|
|
293,281
|
|
|
|
11
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
4.119,565
|
4.034,600
|
|
|
383,983
|
|
|
|
|
|
|
2.761,537
|
2,440
|
|
|
12
|
Bộ
Tài chính
|
3.061,100
|
3.061,100
|
|
|
140,500
|
|
|
|
|
|
|
2.222,211
|
|
|
|
13
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
78.183,900
|
64.650,000
|
|
|
1.952,358
|
974,674
|
200,000
|
20,000
|
|
80,000
|
|
61.347,968
|
60.661,868
|
|
3,000
|
14
|
Bộ
Công Thương
|
3.093,332
|
2.687,000
|
|
|
584,200
|
678,600
|
|
|
|
|
44,000
|
380,200
|
|
|
|
15
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
304.104,741
|
273.427,800
|
0,482
|
|
81,557
|
6,400
|
|
|
|
|
|
273.189,361
|
|
|
273.034,052
|
16
|
Bộ
Xây dựng
|
3.006,900
|
2.888,900
|
|
|
1.909,969
|
51,000
|
540,000
|
|
|
|
14,631
|
93,200
|
|
|
|
17
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
2.424,071
|
2.424,071
|
|
|
38,000
|
100,000
|
|
102,000
|
|
|
|
2.095,071
|
|
|
|
18
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
8.260,000
|
2.260,000
|
|
|
120,000
|
979,670
|
|
|
|
|
|
470,330
|
|
|
|
19
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
6.888,050
|
3.000,400
|
|
|
2.694,476
|
201,424
|
|
|
|
|
|
104,500
|
2,500
|
|
|
20
|
Bộ
Y tế
|
18.766,600
|
10.195,400
|
|
|
699,775
|
|
9.476,125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.129,185
|
6.117,100
|
|
|
700,000
|
77,000
|
450,000
|
2.033,921
|
|
2.158,400
|
|
285,079
|
|
|
|
22
|
Bộ
Nội vụ
|
1.599,400
|
1.599,400
|
|
|
1.000,000
|
|
|
|
|
|
|
525,200
|
|
|
|
23
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5.233,061
|
4.150,200
|
|
|
2.447,218
|
70,000
|
279,536
|
|
|
|
|
20,338
|
|
|
|
24
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
6.917,014
|
5.190,100
|
|
|
200,000
|
100,000
|
|
|
|
|
3.480,600
|
788,901
|
|
|
|
25
|
Thanh
tra Chính phủ
|
141,000
|
141,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
26
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
1.498,300
|
1.498,300
|
|
|
120,000
|
|
|
|
|
|
|
1.378,300
|
|
1.378,300
|
|
27
|
Ủy
ban Dân tộc
|
130,000
|
130,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
786,500
|
786,500
|
786,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
473,600
|
473,600
|
|
|
66,600
|
407,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
9.214,800
|
3.402,100
|
|
|
352,100
|
2.500,000
|
|
550,000
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
518,900
|
518,900
|
|
|
|
|
|
125,800
|
217,200
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
1.205,300
|
1.205,300
|
|
|
|
|
|
120,500
|
1.070,640
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
1.104,600
|
1.104,600
|
|
|
|
|
|
135,000
|
944,600
|
25,000
|
|
|
|
|
|
34
|
Kiểm
toán Nhà nước
|
1.052,300
|
1.052,300
|
|
|
352,051
|
|
|
|
|
|
|
168,932
|
|
|
|
35
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
85,700
|
85,700
|
|
|
85,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
|
343,600
|
343,600
|
|
|
250,000
|
|
|
78,600
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
1.853,000
|
1.853,000
|
|
|
180,000
|
|
|
617,700
|
|
300,000
|
|
11,031
|
11,031
|
|
|
38
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
496,000
|
496,000
|
|
|
90,000
|
|
|
165,000
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
nông dân Việt Nam
|
202,800
|
202,800
|
|
|
52,834
|
|
|
40,000
|
|
9,000
|
|
40,000
|
|
|
|
40
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
4.389,400
|
2.234,600
|
|
|
1.900,000
|
334,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
4.444,310
|
2.371,700
|
|
|
2.003,700
|
368,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
10.903,520
|
10.903,520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.903,520
|
|
|
|
43
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
14.000,000
|
14.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000,000
|
|
|
|
44
|
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
1.064,800
|
1.064,800
|
|
|
|
|
|
1.064,800
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
4.382,100
|
4.382,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.382,100
|
|
4.382,100
|
|
46
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
1.024,500
|
1.024,500
|
|
|
150,000
|
|
|
|
|
|
|
874,500
|
|
|
|
47
|
Ủy
ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
|
171,700
|
171,700
|
|
|
|
|
|
58,100
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Nhà văn Việt Nam
|
19,900
|
19,900
|
|
|
|
|
|
19,900
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Nhà báo Việt Nam
|
15,700
|
15,700
|
|
|
|
|
|
0,704
|
|
|
|
14,996
|
|
|
|
50
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
55,800
|
55,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
2.367,000
|
2.367,000
|
|
|
|
2.122,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội
Luật gia Việt Nam
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
449.841,531
|
358.061,056
|
5.946,037
|
1.118,646
|
2.321,845
|
678,923
|
13.189,773
|
5.090,159
|
282,550
|
1.661,379
|
3.953,464
|
316.858,508
|
46.243,371
|
1.895,196
|
234.401,332
|
I
|
Miền núi phía Bắc
|
102.955,953
|
90.472,272
|
1.931,200
|
92,146
|
1.362,528
|
260,000
|
3.799,062
|
1.568,923
|
147,800
|
900,000
|
606,028
|
74.736,572
|
8.630,803
|
1.276,982
|
57.865,031
|
1
|
Hà
Giang
|
7.930,155
|
5.850,155
|
321,744
|
|
|
|
|
65,000
|
|
|
|
5.239,986
|
1.254,804
|
199,417
|
3.724,225
|
2
|
Tuyên
Quang
|
6.768,424
|
6.264,824
|
|
|
165,000
|
|
1.388,000
|
|
|
|
|
4.591,824
|
487,524
|
37,565
|
3.986,735
|
3
|
Cao
Bằng
|
8.274,612
|
6.877,417
|
136,500
|
|
72,000
|
|
120,000
|
133,057
|
|
|
|
6.415,860
|
630,483
|
180,000
|
5.433,690
|
4
|
Lạng
Sơn
|
8.157,320
|
6.856,020
|
106,998
|
|
45,000
|
50,000
|
3,837
|
65,000
|
|
330,000
|
|
3.755,185
|
326,211
|
|
2.426,213
|
5
|
Lào
Cai
|
6.405,870
|
5.491,917
|
203,217
|
|
58,500
|
|
1.124,722
|
|
|
|
|
4.064,978
|
290,830
|
|
3.592,492
|
6
|
Yên
Bái
|
6.781,980
|
5.469,480
|
|
|
|
|
7,261
|
|
|
50,000
|
|
5.412,219
|
301,973
|
300,000
|
4.785,990
|
7
|
Thái
Nguyên
|
5.796,978
|
4.950,852
|
14,590
|
|
100,000
|
|
189,410
|
14,755
|
|
200,000
|
|
4.387,790
|
277,049
|
|
3.822,268
|
8
|
Bắc
Cạn
|
6.564,466
|
5.360,966
|
125,000
|
17,146
|
80,721
|
|
|
|
48,000
|
120,000
|
81,000
|
4.889,099
|
322,881
|
|
3.692,852
|
9
|
Phú
Thọ
|
6.969,874
|
6.747,796
|
413,500
|
|
200,000
|
|
|
837,403
|
|
|
|
5.296,893
|
231,000
|
|
2.898,710
|
10
|
Bắc
Giang
|
5.645,358
|
5.360,658
|
|
|
262,700
|
|
364,700
|
158,500
|
|
|
|
4.574,758
|
758,810
|
|
3.530,768
|
11
|
Hòa
Bình
|
9.411,790
|
8.244,290
|
406,131
|
|
129,000
|
|
167,566
|
|
|
|
|
7.434,766
|
572,939
|
3,500
|
6.459,542
|
12
|
Sơn
La
|
9.165,610
|
8.816,181
|
80,658
|
|
166,607
|
|
188,566
|
|
|
|
|
8.368,515
|
2.222,443
|
516,500
|
5.320,494
|
13
|
Lai
Châu
|
7.488,636
|
7.391,996
|
|
75,000
|
15,000
|
|
65,000
|
|
|
150,000
|
|
6.939,877
|
626,788
|
|
5.564,101
|
14
|
Điện
Biên
|
7.594,880
|
6.789,720
|
122,862
|
|
68,000
|
210,000
|
180,000
|
295,208
|
99,800
|
50,000
|
525,028
|
3.364,822
|
327,068
|
40,000
|
2.626,951
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
74.924,690
|
42.250,127
|
|
|
98,970
|
60,000
|
516,612
|
1.744,622
|
|
246,814
|
241,039
|
39.326,570
|
3.082,137
|
|
32.902,507
|
15
|
Thành
phố Hà Nội
|
29.803,154
|
5.937,654
|
|
|
|
|
|
298,667
|
|
125,173
|
|
5.513,814
|
392,305
|
|
5.121,509
|
16
|
Thành
phố Hải Phòng
|
6.972,105
|
4.077,190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.077,190
|
|
|
4.077,190
|
17
|
Quảng
Ninh
|
4.105,076
|
2.829,928
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,350
|
2.683,578
|
70,760
|
|
2.469,595
|
18
|
Hải
Dương
|
3.643,227
|
3.233,527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.233,527
|
439,147
|
|
2.750,542
|
19
|
Hưng
Yên
|
3.617,800
|
3.427,700
|
|
|
49,500
|
|
1,072
|
|
|
|
|
3.374,528
|
6,598
|
|
3.366,627
|
20
|
Vĩnh
Phúc
|
3.235,400
|
2.587,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.587,100
|
13,000
|
|
2.564,100
|
21
|
Bắc
Ninh
|
2.467,907
|
2.439,307
|
|
|
|
|
336,000
|
102,093
|
|
|
|
2.001,214
|
274,368
|
|
1.431,000
|
22
|
Hà
Nam
|
5.641,702
|
3.601,828
|
|
|
10,000
|
|
70,000
|
|
|
|
|
3.521,828
|
913,469
|
|
1.759,000
|
23
|
Nam
Định
|
4.150,544
|
4.066,167
|
|
|
0,470
|
|
49,540
|
481,180
|
|
100,000
|
5,300
|
3.416,777
|
412,039
|
|
2.982,820
|
24
|
Ninh
Bình
|
5.708,354
|
4.801,168
|
|
|
|
|
|
812,682
|
|
|
89,389
|
3.899,097
|
196,026
|
|
3.483,124
|
25
|
Thái
Bình
|
5.579,421
|
5.248,558
|
|
|
39,000
|
60,000
|
60,000
|
50,000
|
|
21,641
|
|
5.017,917
|
364,425
|
|
2.897,000
|
III
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
109.129,949
|
89.705,784
|
1.777,752
|
1.026,500
|
553,529
|
358,923
|
2.813,975
|
1.206,672
|
33,750
|
384,565
|
243,702
|
80.196,732
|
12.933,202
|
510,866
|
52.294,662
|
26
|
Thanh
Hóa
|
10.205,963
|
7.707,066
|
175,568
|
|
0,270
|
|
55,369
|
42,013
|
|
|
|
7.426,237
|
587,927
|
203,164
|
5.087,008
|
27
|
Nghệ
An
|
11.235,444
|
10.031,400
|
313,394
|
|
189,195
|
|
1.154,415
|
143,363
|
|
|
25,966
|
8.079,433
|
880,325
|
|
5.357,264
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
14.064,861
|
10.860,031
|
78,000
|
|
138,316
|
|
175,000
|
30,000
|
|
|
24,779
|
10.339,436
|
1.428,576
|
|
3.181,740
|
29
|
Quảng
Bình
|
7.620,897
|
6.081,997
|
24,300
|
|
33,248
|
|
197,010
|
92,000
|
|
210,000
|
|
5.397,535
|
473,405
|
28,547
|
4.267,222
|
30
|
Quảng
Trị
|
7.491,968
|
5.568,168
|
328,590
|
46,500
|
130,000
|
|
150,000
|
169,329
|
33,750
|
|
37,500
|
4.472,499
|
427,575
|
|
3.505,959
|
31
|
Thừa
Thiên - Huế
|
7:821,173
|
5.755,580
|
27,220
|
980,000
|
|
|
12,531
|
420,000
|
|
|
9,500
|
4.178,333
|
465,000
|
|
3.387,333
|
32
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
5.670,170
|
5.340,170
|
29,571
|
|
|
106,923
|
|
4,204
|
|
104,565
|
|
5.059,799
|
459,874
|
|
4.599,925
|
33
|
Quảng
Nam
|
7.337,693
|
5.676,969
|
151,409
|
|
|
|
28,343
|
105,374
|
|
|
|
5.391,843
|
622,423
|
279,155
|
3.737,856
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
5.126,997
|
4.841,844
|
300,000
|
|
|
|
436,907
|
200,000
|
|
70,000
|
|
3.424,000
|
346,000
|
|
2.985,000
|
35
|
Bình
Định
|
9.217,616
|
7.923,916
|
|
|
50,000
|
107,000
|
70,000
|
0,389
|
|
|
59,997
|
7.636,530
|
1.023,147
|
|
6.503,383
|
36
|
Phú
Yên
|
5.402,195
|
4.819,495
|
|
|
|
145,000
|
241,000
|
|
|
|
|
4.433,495
|
963,722
|
|
1.562,673
|
37
|
Khánh
Hòa
|
4.068,900
|
3.677,800
|
93,700
|
|
12,500
|
|
215,200
|
|
|
|
|
3.356,400
|
1.277,737
|
|
1.454,043
|
38
|
Ninh
Thuận
|
6.834,334
|
4.724,110
|
45,000
|
|
|
|
78,200
|
|
|
|
85,960
|
4.514,950
|
2.211,946
|
|
2.201,740
|
39
|
Bình
Thuận
|
7.031,738
|
6.697,238
|
211,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.486,238
|
1.765,545
|
|
4.463,516
|
IV
|
Tây Nguyên
|
34.483,166
|
30.673,980
|
747,266
|
|
150,818
|
|
1.939,194
|
134,308
|
101,000
|
130,000
|
200,000
|
27.102,252
|
5.492,376
|
44,636
|
20.188,588
|
40
|
Đắc
Lắk
|
7.414,099
|
6.093,513
|
106,735
|
|
100,000
|
|
1.098,692
|
133,308
|
|
|
|
4.635,642
|
945,599
|
12,030
|
3.314,889
|
41
|
Đắk
Nông
|
6.651,185
|
5.876,685
|
9,000
|
|
12,000
|
|
770,000
|
|
101,000
|
130,000
|
|
4.704,679
|
989,723
|
12,606
|
3.123,538
|
42
|
Gia
Lai
|
6.218,326
|
5.772,326
|
156,000
|
|
|
|
|
|
|
|
200,000
|
5.416,326
|
742,771
|
|
4.512,444
|
43
|
Kon
Tum
|
5.842,720
|
5.340,420
|
368,531
|
|
38,818
|
|
70,502
|
1,000
|
|
|
|
4.861,569
|
1.110,587
|
20,000
|
3.532,055
|
44
|
Lâm
Đồng
|
8.356,836
|
7.591,036
|
107,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.484,036
|
1.703,696
|
|
5.705,662
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
41.268,688
|
31.292,636
|
474,819
|
|
|
|
432,530
|
|
|
|
355,550
|
29.997,537
|
2.241,838
|
37,712
|
22.729,397
|
45
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
13.926,300
|
6.957,800
|
|
|
|
|
432,530
|
|
|
|
|
6.525,270
|
|
|
2.487,270
|
46
|
Đồng
Nai
|
11.284,500
|
9.251,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235,550
|
8.984,150
|
13,450
|
|
8.970,700
|
47
|
Bình
Dương
|
2.621,909
|
2.581,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.581,800
|
1.639,790
|
|
942,010
|
48
|
Bình
Phước
|
5.031,934
|
4.763,034
|
135,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.628,034
|
168,598
|
37,712
|
3.831,534
|
49
|
Tây
Ninh
|
3.888,162
|
3.390,219
|
339,819
|
|
|
|
|
|
|
|
120,000
|
2.930,400
|
420,000
|
|
2.150,000
|
50
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
4.515,883
|
4.347,883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.347,883
|
|
|
4.347,883
|
VI
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
87.079,085
|
73.666,257
|
1.015,000
|
|
156,000
|
|
3.688,400
|
435,634
|
|
|
2307,145
|
65.498,845
|
13.863,015
|
25,000
|
48.421,147
|
51
|
Long
An
|
5.026,391
|
4.788,727
|
|
|
|
|
410,000
|
|
|
|
|
4.352,657
|
1.362,127
|
|
2.990,530
|
52
|
Tiền
Giang
|
5.208,200
|
5.103,100
|
|
|
|
|
270,887
|
|
|
|
|
4.832,213
|
1.580,416
|
|
3.251,797
|
53
|
Bến
Tre
|
9.005,136
|
6.518,757
|
|
|
|
|
319,000
|
|
|
|
20,000
|
5.989,757
|
1.923,000
|
|
3.842,257
|
54
|
Trà
Vinh
|
5.759,400
|
5.602,500
|
|
|
131,000
|
|
180,000
|
|
|
|
|
5.291,500
|
1.268,500
|
|
3.236,000
|
55
|
Vĩnh
Long
|
7.588,864
|
5.029,117
|
|
|
|
|
|
185,000
|
|
|
|
4.784,117
|
1.688,000
|
|
3.096,117
|
56
|
Cần
Thơ
|
7.619,151
|
4.903,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.896,600
|
384,770
|
|
4.511,830
|
57
|
Hậu
Giang
|
5.929,147
|
5.332,147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.096,087
|
510,813
|
|
4.034,424
|
58
|
Sóc
Trăng
|
7.305,528
|
6.445,388
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,400
|
6.415,505
|
817,252
|
|
5.372,601
|
59
|
An
Giang
|
7.174,050
|
6.431,550
|
60,000
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
6.361,550
|
491,803
|
|
5.511,490
|
60
|
Đồng
Tháp
|
6.613,155
|
5.806,155
|
76,000
|
|
|
|
151,200
|
27,400
|
|
|
400,000
|
5.122,435
|
1.885,000
|
|
2.544,200
|
61
|
Kiên
Giang
|
6.458,888
|
6.095,700
|
785,000
|
|
25,000
|
|
|
223,234
|
|
|
|
5.054,466
|
1.107,036
|
|
3.829,430
|
62
|
Bạc
Liêu
|
6.090,492
|
5.511,692
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.787,523
|
3.724,169
|
677,581
|
25,000
|
2.863,649
|
63
|
Cà
Mau
|
7.300,683
|
6.098,324
|
94,000
|
|
|
|
2.347,313
|
|
|
|
79,222
|
3.577,789
|
166,717
|
|
3.336,822
|
STT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
TRONG ĐÓ:
|
Các hoạt động kinh tế
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
Xã hội
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
|
Trong đó:
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
Thương mại
|
Cấp nước, thoát nước
|
Kho tàng
|
Du lịch
|
Viễn thông
|
Bưu chính
|
Công nghệ thông tin
|
Quy hoạch
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
Cấp vốn điều lệ; Cấp bù lãi suất, phí quản lý; Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa; Hỗ trợ hợp tác xã
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
TỔNG SỐ
|
19.216,132
|
133,028
|
5.489,400
|
1.025,295
|
4.805,019
|
274,600
|
18,700
|
10.120,899
|
1.243,633
|
1.965,152
|
27.855,790
|
22.110,891
|
2.489,437
|
6.059,423
|
A
|
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
|
|
32,500
|
886,702
|
|
274,600
|
18,700
|
8.336,383
|
1.088,934
|
|
27.191,220
|
20.873,625
|
1.826,354
|
1.000,000
|
1
|
Văn
phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
2
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
|
|
|
|
445,910
|
|
|
|
604,589
|
|
|
|
543,128
|
78,871
|
|
3
|
Văn
phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.073,200
|
|
|
4
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000,000
|
|
|
5
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
170,000
|
|
|
|
2.638,400
|
|
|
6
|
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
|
30,500
|
|
|
|
|
340,000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ
Công an
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ
Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
382,775
|
|
|
|
3.214,636
|
|
|
10
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
|
43,281
|
|
|
|
250,000
|
|
|
|
2.402,056
|
|
|
11
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
610,000
|
605,897
|
|
1.54330
|
889,080
|
|
|
12
|
Bộ
Tài chính
|
|
|
|
210,511
|
|
|
|
2.000,000
|
11,700
|
|
|
698,389
|
|
|
13
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
2,000
|
|
|
|
|
50,000
|
91,100
|
|
440,000
|
175,000
|
|
|
14
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
335,400
|
44,800
|
|
|
1.000,000
|
|
|
15
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
135,000
|
20,309
|
|
|
150,000
|
|
|
16
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
28,000
|
65,200
|
|
|
280,100
|
|
|
17
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
274,600
|
18,700
|
1.785,000
|
16,771
|
|
|
89,000
|
|
|
18
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,330
|
|
460,000
|
690,000
|
|
|
19
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
90,000
|
12,000
|
|
|
|
|
|
20
|
Bô
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,500
|
|
|
21
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
250,000
|
35,079
|
|
|
412,700
|
|
|
22
|
Bộ
Nội vụ
|
|
|
|
160,200
|
|
|
|
365,000
|
|
|
|
74,200
|
|
|
23
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
6,691
|
13,647
|
|
|
496,856
|
836,252
|
|
24
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
26,800
|
|
|
|
600,000
|
162,101
|
|
|
620,599
|
|
|
25
|
Thanh
tra Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
91,000
|
|
|
26
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175,900
|
|
|
32
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,160
|
|
|
33
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kiểm
toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
168,932
|
|
|
|
531,317
|
|
|
35
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,000
|
724,269
|
|
38
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,504
|
149,496
|
|
39
|
Hội
nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
23,500
|
37,466
|
|
40
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.903,520
|
|
|
|
43
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000,000
|
|
|
1.000,000
|
44
|
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
|
|
844,500
|
|
|
|
47
|
Ủy ban
toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113,600
|
|
|
48
|
Hội
Nhà văn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Nhà báo Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
14,996
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55,800
|
|
|
51
|
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245,000
|
|
|
52
|
Hội
Luật gia Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
|
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
19.216,132
|
133,028
|
5.456,900
|
138,593
|
4.805,019
|
|
|
1.784,516
|
154,699
|
1.965,152
|
664,570
|
1.237,266
|
663,083
|
5.059,423
|
I
|
Miền núi phía Bắc
|
2.619,321
|
16,748
|
413,582
|
|
2.155,995
|
|
|
780,800
|
104,699
|
599,611
|
273,000
|
437,119
|
246,642
|
4.384,252
|
1
|
Hà
Giang
|
20,278
|
15,967
|
10,295
|
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
30,000
|
193,425
|
2
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
|
70,000
|
|
|
120,000
|
|
3
|
Cao
Bằng
|
121,687
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lạng
Sơn
|
584,533
|
|
65,385
|
|
92,843
|
|
|
200,000
|
60,000
|
|
|
|
|
2.500,000
|
5
|
Lào
Cai
|
20,000
|
|
|
|
72,000
|
|
|
54,000
|
|
35,656
|
|
|
40,500
|
|
6
|
Yên
Bái
|
7,475
|
0,781
|
|
|
|
|
|
|
|
16,000
|
|
|
|
|
7
|
Thái
Nguyên
|
|
|
93,029
|
|
22,581
|
|
|
150,000
|
|
22,863
|
|
|
44,307
|
|
8
|
Bắc
Cạn
|
239,966
|
|
|
|
587,600
|
|
|
45,800
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú
Thọ
|
1.122,100
|
|
0,083
|
|
845,000
|
|
|
|
|
200,000
|
|
|
|
|
10
|
Bắc
Giang
|
91,180
|
|
|
|
|
|
|
194,000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hòa
Bình
|
45,839
|
|
91,975
|
|
210,971
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
106,827
|
12
|
Sơn
La
|
6,263
|
|
2,815
|
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
|
11,835
|
|
13
|
Lai
Châu
|
360,000
|
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
145,988
|
143,000
|
147,119
|
|
|
14
|
Điện
Biên
|
|
|
50,000
|
|
|
|
|
87,000
|
44,699
|
109,104
|
80,000
|
290,000
|
|
1.584,000
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1.658,353
|
|
90,000
|
41,683
|
1.145,164
|
|
|
143,370
|
|
47,510
|
215,846
|
|
15,500
|
|
15
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thành
phố Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quảng
Ninh
|
143,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hải
Dương
|
|
|
|
|
43,838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hưng
Yên
|
|
|
|
1,303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,600
|
|
20
|
Vĩnh
Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,000
|
|
|
|
21
|
Bắc
Ninh
|
|
|
90,000
|
|
|
|
|
|
|
|
205,846
|
|
|
|
22
|
Hà
Nam
|
|
|
|
|
809,359
|
|
|
|
|
40,000
|
|
|
|
|
23
|
Nam
Định
|
7,130
|
|
|
1,380
|
|
|
|
5,898
|
|
7,510
|
|
|
12,900
|
|
24
|
Ninh
Bình
|
|
|
|
|
219,947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thái
Bình
|
1.508,000
|
|
|
39,000
|
72,020
|
|
|
137,472
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
11.732,096
|
|
474,778
|
65,630
|
916,978
|
|
|
553,346
|
50,000
|
617,950
|
47324
|
338,534
|
230,105
|
541,045
|
26
|
Thanh
Hóa
|
1.486,832
|
|
16,830
|
|
44,476
|
|
|
|
|
|
|
|
7,609
|
|
27
|
Nghệ
An
|
1.000,137
|
|
88,662
|
25,000
|
260,000
|
|
|
|
|
428,021
|
40,024
|
5,634
|
120,000
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
5.488,028
|
|
16,092
|
|
220,000
|
|
|
|
|
|
5,000
|
|
4,500
|
70,000
|
29
|
Quảng
Bình
|
168,951
|
|
34,065
|
|
25,420
|
|
|
210,000
|
|
189,929
|
|
72,900
|
|
55,000
|
30
|
Quảng
Trị
|
374,303
|
|
|
38,630
|
63,082
|
|
|
60,750
|
|
|
2,200
|
200,000
|
|
|
31
|
Thừa
Thiên - Huế
|
231,600
|
|
|
|
24,400
|
|
|
20,000
|
50,000
|
|
|
10,000
|
97,996
|
20,000
|
32
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,108
|
33
|
Quảng
Nam
|
333,425
|
|
36,888
|
|
146,500
|
|
|
235,596
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
80,000
|
|
|
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
360,937
|
35
|
Bình
Định
|
110,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú
Yên
|
1.758,000
|
|
|
2,000
|
120,100
|
|
|
27,000
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khánh
Hòa
|
624,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ninh
Thuận
|
76,200
|
|
25,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bình
Thuận
|
|
|
257,177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tây Nguyên
|
524,437
|
|
227,684
|
4,000
|
178,689
|
|
|
257,000
|
|
139,842
|
45,000
|
|
64,136
|
105,006
|
40
|
Đắc
Lắk
|
12,000
|
|
9,453
|
4,000
|
137,671
|
|
|
200,000
|
|
|
|
|
19,136
|
|
41
|
Đắc
Nông
|
362,666
|
|
19,304
|
|
|
|
|
57,000
|
|
139,842
|
|
|
45,000
|
105,006
|
42
|
Gia
Lai
|
116,111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,000
|
|
|
|
43
|
Kon
Tum
|
|
|
198,927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Lâm
Đồng
|
33,660
|
|
|
|
41,018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
950,590
|
|
4.038,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,200
|
|
45
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
|
|
4.038,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đồng
Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,200
|
|
47
|
Bình
Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Bình
Phước
|
590,190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Tây
Ninh
|
360,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
1.731,335
|
116,280
|
212,856
|
27,280
|
408,193
|
|
|
50,000
|
|
560,239
|
83,500
|
461,613
|
74,500
|
29,120
|
51
|
Long
An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26,070
|
|
|
52
|
Tiền
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bến
Tre
|
|
|
|
|
100,000
|
|
|
|
|
81,000
|
43,500
|
190,000
|
|
|
54
|
Trà
Vinh
|
535,000
|
|
|
|
252,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Vĩnh
Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,000
|
|
56
|
Cần
Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,500
|
|
57
|
Hậu
Giang
|
465,850
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,000
|
|
236,060
|
|
|
58
|
Sóc
Trăng
|
53,000
|
|
27,072
|
27,280
|
|
|
|
|
|
118,300
|
|
9,483
|
|
|
59
|
An
Giang
|
|
116,280
|
185,784
|
|
56,193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đồng
Tháp
|
603,235
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
|
|
40,000
|
|
|
29,120
|
61
|
Kiên
Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,000
|
|
|
8,000
|
|
62
|
Bạc
Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157,939
|
|
|
|
|
63
|
Cà
Mau
|
74,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
Quốc phòng
|
TRONG ĐÓ:
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
Khoa học, công nghệ
|
Y tế, dân số và gia đình
|
Văn hóa, thông tin
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Bảo vệ môi trường
|
Các hoạt động kinh tế
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
Xã hội
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
|
Công nghiệp
|
Giao thông
|
Cấp nước, thoát nước
|
Du lịch
|
Công nghệ thông tin
|
Công trình công cộng tại các đô thị
|
1
|
2
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
|
TỔNG SỐ
|
179.657,898
|
8.024,465
|
3712,000
|
18.584,518
|
10.062,700
|
10.281,109
|
112,748
|
1,006
|
13.172,084
|
113.662,356
|
27.034,307
|
139,290
|
62.974,066
|
10.577,038
|
736,671
|
63,900
|
12.137,084
|
25,000
|
1.041,941
|
977,971
|
A
|
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
|
87.877,423
|
8.024,465
|
3.712,000
|
17.308,526
|
10.062,700
|
4.171,200
|
|
|
1.726,914
|
42.871,618
|
12.182,592
|
|
30.689,026
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Trung ương Đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn
phòng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ
Quốc phòng
|
8.024,465
|
8.024,465
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bộ
Công an
|
3.712,000
|
|
3.712,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Bộ
Ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bộ
Tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
84,965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,965
|
84,965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13.533,900
|
|
|
1.436,273
|
|
|
|
|
|
12.097,627
|
12.097,627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ
Công Thương
|
406,332
|
|
|
406,332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
30.676,941
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.676,941
|
|
|
30.676,941
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Bộ
Xây dựng
|
118,000
|
|
|
118,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
6.000,000
|
|
|
|
6.000,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
3.887,650
|
|
|
3.887,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Bộ
Y tế
|
8.571200
|
|
|
4.400,000
|
|
4.171,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
12,085
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,085
|
|
|
12,085
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Bộ
Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.082,861
|
|
|
1.082,861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
1.726,914
|
|
|
|
|
|
|
|
1.726,914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thanh
tra Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Ủy
ban Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
‘
|
|
|
|
|
30
|
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
5.812,700
|
|
|
1.750,000
|
4.062,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Thông
tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Đài
Truyền hình Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Kiểm
toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
nông dân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đại
học Quốc gia Hà Nội
|
2.154,800
|
|
|
2.154,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.072,610
|
|
|
2.072,610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Ủy
ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội
Nhà văn Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Nhà báo Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội
Luật gia Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊA
PHƯƠNG
|
91.780,475
|
|
|
1.275,992
|
|
6.109,909
|
112,748
|
1,006
|
11.445,170
|
70.790,738
|
14.851,715
|
139,290
|
32.285,040
|
10.577,038
|
736,671
|
63,900
|
12.137,084
|
25,000
|
1.041,941
|
977,971
|
I
|
Miền núi phía Bắc
|
12.483,681
|
|
|
61,076
|
|
685,222
|
|
1,006
|
994,667
|
8.911,898
|
3.158,509
|
15,657
|
2.865,550
|
883,760
|
157,400
|
|
1.831,022
|
|
851,841
|
977,971
|
1
|
Hà
Giang
|
2.080,000
|
|
|
1,957
|
|
151,791
|
|
|
|
1.008,751
|
907,883
|
|
70,868
|
30,000
|
|
|
|
|
|
917,501
|
2
|
Tuyên
Quang
|
503,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503,600
|
340,000
|
|
|
|
|
|
163,600
|
|
|
|
3
|
Cao
Bằng
|
1.397,195
|
|
|
25,404
|
|
|
|
|
58,970
|
1.312,821
|
377,045
|
10,000
|
843,887
|
|
|
|
81,889
|
|
|
|
4
|
Lạng
Sơn
|
1.301,300
|
|
|
9,856
|
|
|
|
|
68,613
|
370.990
|
224,252
|
|
21,060
|
125,678
|
|
|
|
|
851,841
|
|
5
|
Lào
Cai
|
913,953
|
|
|
|
|
|
|
|
52,088
|
861,865
|
29,630
|
|
546,149
|
87,000
|
57,400
|
|
141,686
|
|
|
|
6
|
Yên
Bái
|
1.312,500
|
|
|
|
|
172,955
|
|
|
68,934
|
1.070,611
|
89,947
|
|
407,360
|
|
|
|
573,304
|
|
|
|
7
|
Thái
Nguyên
|
846,126
|
|
|
|
|
|
|
|
40,396
|
805,730
|
88,190
|
|
|
192,802
|
|
|
524,738
|
|
|
|
8
|
Bắc
Cạn
|
1.203,500
|
|
|
|
|
84,806
|
|
|
|
1.118,694
|
423,230
|
|
695,464
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú
Thọ
|
222,078
|
|
|
|
|
|
|
|
56,330
|
165,748
|
165,748
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bắc
Giang
|
284,700
|
|
|
|
|
|
|
|
50,000
|
234,700
|
82,620
|
|
|
|
|
|
152,080
|
|
|
|
11
|
Hòa
Bình
|
1.167,500
|
|
|
10,598
|
|
147,200
|
|
|
|
949,232
|
331,995
|
5,657
|
211,580
|
300,000
|
100,000
|
|
|
|
|
60,470
|
12
|
Sơn
La
|
349,429
|
|
|
13,261
|
|
128,470
|
|
1,006
|
57,083
|
149,609
|
1,329
|
|
|
148,280
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lai
Châu
|
96,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,640
|
96,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Điện
Biên
|
805,160
|
|
|
|
|
|
|
|
542,253
|
262,907
|
|
|
69,182
|
|
|
|
193,725
|
|
|
|
II
|
Đồng bằng sông Hồng
|
32.674,563
|
|
|
911,775
|
|
1.786,938
|
43,618
|
|
2.163,225
|
27.578,907
|
692,879
|
|
18.431,534
|
5.747,280
|
|
28,600
|
2.678,614
|
|
190,100
|
|
15
|
Thành
phố Hà Nội
|
23.865,500
|
|
|
461,299
|
|
|
|
|
|
23.404,201
|
|
|
18.404,201
|
5.000,000
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thành
phố Hải Phòng
|
2.894,915
|
|
|
218,913
|
|
1.704,988
|
|
|
40,784
|
930,230
|
182,950
|
|
|
747,280
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quảng
Ninh
|
1.275,148
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241,650
|
33,498
|
33,498
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hải
Dương
|
409,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409,700
|
121,660
|
|
|
|
|
|
288,040
|
|
|
|
19
|
Hưng
Yên
|
190,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190,100
|
|
20
|
Vĩnh
Phúc
|
648,300
|
|
|
150,960
|
|
|
|
|
|
497,340
|
27,261
|
|
|
|
|
|
470,079
|
|
|
|
21
|
Bắc
Ninh
|
28,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,600
|
|
|
|
|
|
28,600
|
|
|
|
|
22
|
Hà
Nam
|
2.039,874
|
|
|
80,603
|
|
|
|
|
38,776
|
1.920,495
|
|
|
|
|
|
|
1.920,495
|
|
|
|
23
|
Nam
Định
|
84,377
|
|
|
|
|
|
|
|
57,044
|
27,333
|
|
|
27,333
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ninh
Bình
|
907,186
|
|
|
|
|
|
43,618
|
|
691,136
|
172,432
|
172,432
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thái
Bình
|
330,863
|
|
|
|
|
81,950
|
|
|
93,835
|
155,078
|
155,078
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
|
19.424,165
|
|
|
26,756
|
|
710,836
|
|
|
4.752,778
|
13.908,795
|
4.851,553
|
89,633
|
5.462,649
|
706,860
|
579,271
|
|
2.218,829
|
25,000
|
|
|
26
|
Thanh
Hóa
|
2.498,897
|
|
|
12,130
|
|
45,738
|
|
|
|
2.441,029
|
535,975
|
|
51,724
|
619,111
|
|
|
1.234,219
|
|
|
|
27
|
Nghệ
An
|
1.204,044
|
|
|
|
|
75,768
|
|
|
89,500
|
1.038,776
|
324,684
|
|
437,920
|
|
116,308
|
|
159,864
|
|
|
|
28
|
Hà
Tĩnh
|
3.204,830
|
|
|
|
|
66,762
|
|
|
121,147
|
3.016,921
|
990,867
|
|
2.026,054
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quảng
Bình
|
1.538,900
|
|
|
0,839
|
|
83,192
|
|
|
|
1.454,869
|
263,316
|
15,000
|
76,556
|
87,749
|
187,502
|
|
824,746
|
|
|
|
30
|
Quảng
Trị
|
1.923,800
|
|
|
|
|
112,109
|
|
|
54,106
|
1.757,585
|
217,962
|
|
1.365,989
|
|
173,634
|
|
|
|
|
|
31
|
Thừa
Thiên - Huế
|
2.065,593
|
|
|
4,504
|
|
50,992
|
|
|
1.662,725
|
347,372
|
217,113
|
|
28,432
|
|
101,827
|
|
|
|
|
|
32
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
330,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330,000
|
|
|
330,000
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quảng
Nam
|
1.660,724
|
|
|
|
|
72,144
|
|
|
844,764
|
743,816
|
78,806
|
74,633
|
590,377
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng
Ngãi
|
285,153
|
|
|
4,400
|
|
52,847
|
|
|
|
202,906
|
202,906
|
|
|
|
|
|
|
25,000
|
|
|
35
|
Bình
Định
|
1.293,700
|
|
|
4,883
|
|
69,771
|
|
|
601,079
|
617,967
|
62,370
|
|
555,597
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú
Yên
|
582,700
|
|
|
|
|
25,789
|
|
|
59,589
|
497,322
|
497,322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khánh
Hòa
|
391,100
|
|
|
|
|
|
|
|
202,868
|
188,232
|
188,232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ninh
Thuận
|
2.110,224
|
|
|
|
|
55,724
|
|
|
1.117,000
|
937,500
|
937,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bình
Thuận
|
334,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334,500
|
334,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tây Nguyên
|
3.809,186
|
|
|
57,725
|
|
|
|
|
|
3.751,461
|
2.624,732
|
|
1.126,729
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đắc
Lắk
|
1.320,586
|
|
|
4,823
|
|
|
|
|
|
1.315,763
|
1.315,763
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đắc
Nông
|
774,500
|
|
|
52,902
|
|
|
|
|
|
721,598
|
199,742
|
|
521,856
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Gia
Lai
|
446,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446,000
|
178,515
|
|
267,485
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Kon
Tum
|
502,300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
502,300
|
164,912
|
|
337,388
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Lâm
Đồng
|
765,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765,800
|
765,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đông Nam Bộ
|
9.976,052
|
|
|
218,660
|
|
|
|
|
2.738,652
|
7.018,740
|
|
|
4.221,190
|
2.797,550
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
6.968,500
|
|
|
218,660
|
|
|
|
|
|
6.749,840
|
|
|
3.952,290
|
2.797,550
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đồng
Nai
|
2.032,600
|
|
|
|
|
|
|
|
2.032,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Bình
Dương
|
40,109
|
|
|
|
|
|
|
|
40,109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Bình
Phước
|
268,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268,900
|
|
|
268,900
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Tây
Ninh
|
497,943
|
|
|
|
|
|
|
|
497,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
168,000
|
|
|
|
|
|
|
|
168,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
13.412,828
|
|
|
|
|
2.926,913
|
69,130
|
|
795,848
|
9.620,937
|
3.524,042
|
34,000
|
177,388
|
441,588
|
|
35,300
|
5.408,619
|
|
|
|
51
|
Long
An
|
237,664
|
|
|
|
|
11,200
|
|
|
47,964
|
178,500
|
50,000
|
|
128,500
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiền
Giang
|
105,100
|
|
|
|
|
|
|
|
9,705
|
95,395
|
95,395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bến
Tre
|
2,486,379
|
|
|
|
|
1.310,334
|
|
|
22,671
|
1.153,374
|
382,668
|
|
|
|
|
|
770,706
|
|
|
|
54
|
Trà
Vinh
|
156,900
|
|
|
|
|
121,600
|
|
|
|
35,300
|
|
|
|
|
|
35,300
|
|
|
|
|
55
|
Vĩnh
Long
|
2,559,747
|
|
|
|
|
197,500
|
|
|
14,695
|
2.347,552
|
|
|
|
|
|
|
2.347,552
|
|
|
|
56
|
Cần
Thơ
|
2,716,051
|
|
|
|
|
1.174,452
|
|
|
20,783
|
1.520,816
|
228,939
|
34,000
|
|
|
|
|
1 257,877
|
|
|
|
57
|
Hậu
Giang
|
597,000
|
|
|
|
|
36,141
|
|
|
|
560,859
|
80,907
|
|
|
179,562
|
|
|
300,390
|
|
|
|
58
|
Sóc
Trăng
|
860,140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
860,140
|
468,770
|
|
|
|
|
|
391,370
|
|
|
|
59
|
An
Giang
|
742,500
|
|
|
|
|
40,000
|
69,130
|
|
|
633,370
|
371,344
|
|
|
262,026
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đồng
Tháp
|
807,000
|
|
|
|
|
|
|
|
335,000
|
472,000
|
472,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kiên
Giang
|
363,188
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
348,188
|
299,300
|
|
48,888
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bạc
Liêu
|
578,800
|
|
|
|
|
35,686
|
|
|
|
543,114
|
202,390
|
|
|
|
|
|
340,724
|
|
|
|
63
|
Cà
Mau
|
1.202,359
|
|
|
|
|
|
|
|
330,030
|
872,329
|
872,329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ĐƯỜNG BỘ
CAO TỐC, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
|
Dự
án
|
Nghị
quyết, Quyết định chủ trương đầu tư / Quyết định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025
|
Số
Nghị quyết, Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
183.252,847
|
I
|
Dự án quan trọng quốc gia
đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
|
|
|
|
65.795,847
|
1
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam
tuyến phía Đông (giai đoạn 1)
|
|
|
|
60.668,451
|
(1)
|
Mai Sơn - QL45
|
527/QĐ-BGTVT
07/4/2021
|
12.111,000
|
12.111,000
|
9.415,375
|
(2)
|
QL45- Nghi Sơn
|
418/QĐ-BGTVT
18/03/2021
|
5.534,473
|
5.534,473
|
4.396,584
|
(3)
|
Nghi Sơn - Diễn Châu
|
338/QĐ-BGTVT
08/3/2021
|
7.293,220
|
7.293,220
|
6.032,220
|
(4)
|
Diễn Châu - Bãi Vọt
|
2319/QĐ-BGTVT
30/10/2018
|
13.338,000
|
6.618,000
|
5.379,000
|
(5)
|
Cam Lộ - La Sơn
|
1710/QĐ-BGTVT
31/8/2020
|
7.669,307
|
7.669,307
|
4.676,865
|
(6)
|
Nha Trang - Cam Lâm
|
2351/QĐ-BGTVT
31/10/2018
|
7.615,000
|
5.058,000
|
2.232,186
|
(7)
|
Cam Lâm - Vĩnh Hảo
|
2352/QĐ-BGTVT
31/10/2018
|
13.687,000
|
9.311,000
|
5.624,455
|
(8)
|
Đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết
|
1467/QĐ-BGTVT
30/7/2020
|
10.853,900
|
10.853,900
|
8.830,365
|
(9)
|
Phan Thiết - Dầu giây
|
1470/QĐ-BGTVT
31/7/2020
|
12.577,487
|
12.577,487
|
9.601,681
|
(10)
|
Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn
hai đầu cầu
|
2199/QĐ-BGTVT
10/10/2018
|
5.003,064
|
5.003,064
|
3.837,311
|
(11)
|
Cao Bồ - Mai Sơn
|
1584/QĐ-BGTVT
24/7/2018
|
1.607,409
|
1.607,409
|
642,409
|
2
|
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018
|
22.856,000
|
22.856,000
|
4.660,000
|
3
|
Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
93/2019/QH14 ngày 26/11/2019
|
585,647
|
585,647
|
467,396
|
II
|
Dự án quan trọng quốc gia dự
kiến thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
38.738,000
|
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam tuyến
phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
38.738,000
|
III
|
Các dự án đường bộ cao tốc,
dự án trọng điểm khác dự kiến thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
78.719,000
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017, 2018 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
|
Dự
án
|
Số
Nghị quyết, Quyết định chủ trương đầu tư / Quyết định đầu tư
|
Địa
điểm thực hiện
|
TMĐT
|
Số
vốn NSTW được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
46.338,872
|
4.118,884
|
1
|
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành
|
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018
|
Tỉnh
Đồng Nai
|
22.856,000
|
1.077,278
|
2
|
Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Nghị
Quyết 93/2019/QH14 ngày 20/12/2019 của Quốc
hội
|
Tỉnh
Bình Thuận
|
585,647
|
47,299
|
3
|
Dự án Hồ chứa nước Sông Than
|
707/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018; 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Tỉnh
Ninh Thuận
|
1.040,659
|
254,782
|
4
|
Dự án xây dựng mới Bệnh viện Nhi
đồng Thành phố Hồ Chí Minh
|
5802/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014; 3681/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2939/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
4.476,551
|
718,853
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở 2 của
Bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh
|
1484/QĐ-UBND
ngày 4/4/2015; 2038/QĐ-UBND ngày 15/5/2018; 951/QĐ-UBND ngày 19/3/2020
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
5.845,040
|
1.211,461
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nối từ
chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1617/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016
|
Tỉnh
Hà Nam
|
1.247,796
|
326,460
|
7
|
Dự án xây dựng Nâng cấp đê Tả
sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc),
tỉnh Hưng Yên
|
1605/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017; 2523/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 1388/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
1.052,545
|
143,4022
|
8
|
Dự án Hệ thống đường từ cầu Nhật
Lệ 2 đến đường Hồ Chí Minh nhánh Đông
|
2555/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
|
Tỉnh
Quảng Bình
|
900,000
|
40,000
|
9
|
Dự án Đường liên huyện dọc kênh
chính qua huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong
|
1673/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Tỉnh
Bình Thuận
|
950,018
|
93,2848
|
10
|
Dự án nâng cấp đường ĐT.724 và
xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721 tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
1230/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017
|
Tỉnh
Lâm Đồng
|
900,000
|
53,249
|
11
|
Dự án Đường tỉnh 922 (xây dựng và
nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
|
1591/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
|
Thành
phố Cần Thơ
|
1.494,616
|
81,416
|
12
|
Dự án Bệnh viện Bạch Mai - cơ sở
2
|
4985/QĐ-BYT
ngày 01/12/2014
|
Tỉnh
Hà Nam
|
4.990,000
|
71,399
|
Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
NATIONAL
ASSEMBLY
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
|
Resolution No.
29/2021/QH15
|
Hanoi, July 28,
2021
|
RESOLUTION ON MEDIUM-TERM
PUBLIC INVESTMENT PLAN FOR 2021 - 2025 THE NATIONAL ASSEMBLY Pursuant to the Constitution of the Socialist
Republic of Vietnam; Pursuant to the Law on Public Investment No.
39/2019/QH14, amended by the Law No. 64/2020/QH14; Pursuant to the Law on State Budget No.
83/2015/QH13, amended by the Law No. 59/2020/QH14; After considering Report No. 244/TTr-CP, Report
No. 243/BC-CP dated July 16, 2021 of the Government, Verification Report No.
7/BC-UBCNS15 of July 21, 2021 of the Committee of Finance, Budget, Report on
explanation No. 28/BC-UBTVQH15 dated July 28, 2021 of the National Assembly
Standing Committee and opinions of National Assembly deputies; HEREBY RESOLVES: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. General objective: Continue to restructure public investment and
improve the efficiency of public investment capital, reduce the proportion of
public investment capital in total social investment capital, promote the
leading role of public investment, increase attraction of investment capital
from non-state economic sectors; create clear changes in strategic
breakthroughs in infrastructure development, promote growth and ensure social
security; make an important contribution to realize the objectives of the
5-year socio-economic development plan 2021-2025. 2. Specific objectives: a) The average total social investment capital in
the five years from 2021 to 2025 is about 32-34% of GDP, the average proportion
of public investment capital in five years is about 16-17% of the total
investment capital of the whole society; b) The proportion of expenditure on development
investment from the state budget is about 28%, striving for about 29% of the
total state budget expenditure, enhancing the leading role of the central
budget in public investment; c) The average disbursement rate of public
investment capital in the 2021 - 2025 period is expected to reach over 90% of
the plan assigned by the National Assembly; the number of projects completed in
the period is expected to reach over 80% of the total capital-funded projects. 3. Orientation: a) Make focused, synchronous, modern investment,
ensure the works to be soon completed and put into use, and promote practical
efficiency. Focus on investing in national target programs, important
national projects, key projects with substantial impact on others, meaningful
in promoting socio-economic development, improving competitiveness, etc.
competition of the economy, creating a breakthrough to attract investment
capital in the form of public-private partnership. Limit scattered, diversified
and prolonged investments; minimize the number of new construction projects; b) Public investment must closely follow and serve
the effective implementation of development objectives and orientations of the
10-year socio-economic development strategy for 2021-2030, and the
socio-economic development plan for 5 years from 2021 to 2025 of the country,
branch, field, locality; national, regional, branch and provincial planning
approved by competent authorities; use the public investment to lead and
activate the mobilization of non-state investment resources, promote
public-private cooperation in strategic infrastructure development; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Complete the site clearance of the project of Long
Thanh International Airport; meet the progress requirements to basically
complete the North-South expressway in the East (phase 1); urgently prepare for
investment, soon start construction and basically complete ring road projects 3
and 4 of the dynamic areas of Hanoi and Ho Chi Minh City, connecting the Mekong
Delta, the route connecting the West Highlands with South Central Coast,
Northern mountainous area, coastal road, East-West economic corridor,
North-South expressway project on Eastern route in the period of 2021 - 2025;
report to the National Assembly for consideration and decision on investment
policy in projects of national importance in accordance with the law on public
investment. Article 2. Total capital of the medium-term
investment plan from the state budget for the period 2021 - 2025 1. The total capital of the medium-term investment
from the state budget in the 2021-2025 period is VND 2,870,000 billion,
including: a) Central budget capital is 1,500,000 billion
dong, including: domestic capital is 1,200,000 billion dong, foreign
capital is 300,000 billion dong; b) The local budget balance capital is 1,370,000
billion dong. (Appendix I
attached to this Resolution) 2. Reserve 10% of the central budget's medium-term
investment plan for each capital source to handle problems arising during the
implementation of the medium-term investment plan. 3. The reserves for the local budget’s medium-term
investment plan in the 2021 - 2025 period shall be decided by the People's
Councils at all levels according to the competence specified in Clause 6,
Article 51 of the Law on Public Investment. 4. Allocation of medium-term investment capital
from the state budget: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. (i) Central budget capital is VND 1,090,014.445
billion; (ii) Local budget capital is 1,233 trillion dong. For the remaining local budget capital of VND
137,000 billion that has not been allocated in detail, the Government shall
urgently complete the allocation plan and submit it to the National Assembly
Standing Committee for consideration and comments before assigning the medium-term
investment plan. (Appendix II
attached to this Resolution) b) Allocate the central budget capital sources in
details by sector, field to each ministry and central agency and dedicated
additional capital from the central budget for each locality. (Appendix III
attached to this Resolution) Article 3. National target programs and National
important projects 1. Allocate VND 100,000 billion of the medium-term
investment plan capital from the state budget in the 2021 - 2025 period to
implement 03 National target programs, of which: a) The national target program for socio-economic
development in ethnic minority and mountainous areas is VND 50,000 billion; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. c) The national target program for sustainable
poverty reduction is VND 20,000 billion. 2. Allocate VND 65,795,847 billion of medium-term
investment plan capital from the state budget for the period 2021 - 2025 to
continue implementing 03 projects of national importance whose investment
policies have been decided by the National Assembly: Project on land
acquisition, compensation, support and resettlement at Long Thanh International
Airport, Project on construction of a number of expressways on the East
North-South route (phase 1) and Project on Ka Pet Reservoir, Ham Thuan Nam
district, Binh Thuan province. 3. Allocate about VND 38,738 billion of capital in
the medium-term investment plan from the state budget in the period of 2021 -
2025 to invest in the project of national importance of the North - South
expressway on the East route in the period of 2021 - 2025. 4. With a capital of about VND 78,719 billion to
invest in expressway projects and other key projects: The Government is
assigned to urgently direct the completion of investment procedures and submit
them to the National Assembly for consideration and decision on the investment
policy for projects of national importance and the amount of capital allocated
for each project in accordance with the provisions of the Law on Public
Investment, without subdividing projects. (Appendix IV
attached to this Resolution) Article 4. Principles for allocation of the
medium-term investment capital plan from the state budget for the period 2021 -
2025 1. The allocation of capital plans must comply with
the Constitution, the Law on Public Investment, the Law on State Budget,
Resolution No. 973/2020/UBTVQH14 dated July 8, 2020 of the National Assembly
Standing Committee on regulations on principles, criteria and quotas for
allocation of public investment capital from the state budget for the period
2021 - 2025 and other relevant legal documents. 2. Suitability to the ability to balance public
investment capital sources and to the financial capacity; assurance of the
macro balance, maintenance the safety of public debt. 3. Compliance with the order of priority in
allocating capital as prescribed by law, ensuring openness to the public and
transparency in the allocation of public investment capital, contributing to
promoting administrative reform and thrift practice and anti-waste. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5. With regard to foreign capital, it is necessary
to calculate and balance between the borrowing needs and the debt repayment
capacity of projects that have been executed and new projects. 6. Ensure openness to the public, transparency and
objectivity; resolutely abolish the "ask - give" mechanism, fight
against misconduct, corruption, and group interests. Article 5. Order of priority in capital
allocation of the medium-term investment capital plan from the state budget for
the period 2021 - 2025 1. Allocate enough capital to pay the outstanding
debt for capital construction according to Clause 4, Article 101 of the Law on
Public Investment. 2. Allocate enough capital to repay the capital
that is advanced but not enough for repayment. 3. Allocate capital to projects that have been
completed, handed over and put into use but have not yet been allocated
sufficient capital, projects funded by ODA and concessional loans from foreign
grant funding bodies (including counterpart funds) ); investment capital of the
State participating in the project execution in the form of public-private
partnership; transitional projects shall be executed according to the approved
schedule; the project is expected to be completed within the planning period. 4. Allocate capital to perform planning tasks. 5. Allocate capital for investment preparation for
formulation, appraisal and decision on investment policies and formulation,
appraisal and decision on investment in programs and projects. 6. Allocate capital to newly commenced projects
that meet the requirements specified in Clause 5, Article 51 of the Law on
Public Investment. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1. Strengthen the implementation of the Law on
Public Investment, accelerate investment preparation, resolutely cut
unnecessary procedures, assign estimates, and disburse public investment
capital in association with the accountability of organizations and
individuals, especially the leaders. 2. Review and improve mechanisms, policies and
regulations of the law on public investment and relevant laws to promptly
remove difficulties and obstacles and improve the efficiency of public
investment. Assign the Government to research and develop a pilot project
on separating land clearance and relocation from the investment projects, and
report it to the National Assembly Standing Committee for submission to the
National Assembly for consideration and decision. 3. Strengthen leadership, direction, promote
decentralization, delegation of authority, assignment of duties,
individualization of responsibilities along with coordination, supervision,
inspection, evaluation of the performance and commendation, reward and
discipline in a timely and strict manner. Resolutely reduce the number of
new investment projects to focus on completing unfinished projects and works in
progress that have been approved; strictly control the number of projects and
the time for allocating capital to complete the projects in accordance with the
Law on Public Investment, ensuring the objectives, efficiency and continuity of
public investment. 4. Focus on reviewing and resolutely eliminating
inefficient projects, projects that are not absolutely necessary and urgent,
prioritizing capital for key and urgent projects, creating motivation for rapid
and sustainable development. Improve the quality of project preparation
and execution, limit adjustments in the execution process, and ensure
efficiency; strictly control the scope, scale and total investment of each
investment project in accordance with the objectives, fields and provisions of
law. Resolutely tighten discipline, strengthen inspection, audit,
supervision, post-inspection, strictly sanction violations; strictly control
objectives, effectively use investment capital to ensure fairness, openness to
the public, transparency, anti-corruption, interest group. 5. Practice thrift, prevent loss and waste in
public investment; strengthen the restructuring of state budget expenditure in
order to speed up the progress and efficiency of implementing the policy of
private sector involvement for public sector entities, rearranging and
streamlining the state apparatus, and reducing regular costs, increasing the
proportion of development investment spending. 6. Strictly manage the use of the reserve capital
of 10% of the medium-term public investment plan funded by the central budget.
The unallocated reserve capital shall only be used when the capital
source is balanced and allocated for really necessary and urgent items in
accordance with the Law on Public Investment and the Law on State Budget. Article 7. Assignment to the Government 1. Expeditiously complete dossiers and submit them
to the National Assembly for consideration and decision on investment policies
for projects of national importance in accordance with law. 2. For projects expected to be invested in the
medium-term public investment plan for the 2021-2025 period from the central
budget, the Government shall assign the medium-term public investment plan for
the 2021-2025 period to projects that have fully met the requirements specified
in Article 52 of the Law on Public Investment by the time the National Assembly
approves the medium-term public investment plan for the period 2021 - 2025. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. For coastal road projects, the Government shall
carefully review and calculate the allocation of investment capital, takes
appropriate solutions to ensure feasibility and investment efficiency, avoiding
diversified and unfinished investment. 3. Organize the implementation and direct
ministries, central agencies and localities to synchronously and drastically
implement solutions to implement the medium-term public investment plan for the
2021-2025 period, inspect and strictly sanction violations. 4. Direct ministries, central and localities to
review and take responsibility for data and ensure adequate allocation of
capital to pay all outstanding debts for capital construction and return
advance capital as prescribed. 5. Allow the extension of capital plans in 2017 and
2018 to the period of 2021 - 2025 of 12 projects with a total capital of VND
4,118,884 billion. The time for implementation and disbursement is until
the end of December 31, 2022. If the disbursement has not been fully done upon
expiry of the above time limit, then cancel the plan and estimate according to
regulations. (Appendix V
attached to this Resolution) 6. With regard to local budget balance capital,
localities are assigned annual public investment plans with capital sources in
the local budget balance on the basis of actual revenue collection capacity,
ensuring that there is no increase in overspending levels of the annual local
budget. Article 8. Implementation 1. The Government, ministries, central agencies and
localities shall, according to their functions and tasks, implement this
Resolution. 2. National Assembly Standing Committee, Committee
of Finance and Budget, the Nationality Council, other Committees of the
National Assembly, National Assembly delegations, National Assembly deputies,
Vietnam Fatherland Front and other member organizations, the State Audit shall,
within the ambit of their tasks and powers, supervise and audit the
implementation of this Resolution. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. CHAIRPERSON OF
NATIONAL ASSEMBLY
Vuong Dinh Hue APPENDIX NO. I MEDIUM-TERM
INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly) Unit: VND billion NO. Ministries,
central agencies, localities ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL Capital of
central budget Capital of
local budget Total In which: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Foreign capital 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL 2.870.000,000 1.500.000,000 1.200.000,000 300.000,000 1.370.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. DETAILED ALLOCATION 2.720.000,000 1.350.000,000 1.080.000,000 270.000,000 1.370.000,000 I Amount of capital to be allocated to
ministries, central agencies and localities ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.090.014,445 910.356,547 179.657,898 1.233.000,000 1 Ministries, central agencies 640.172,914 640.172,914 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 87.877,423 2 Localities 1.682.841,531 449.841,531 358.061,056 91.780,475 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. II Amount of capital unallocated in details to
ministries, central agencies and localities 396.985,555 259.985,555 169.643,453 90.342,102 137.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Estimated investment in national target programs 100.000,000 100.000,000 100.000,000 2 Estimated investment in other programs and
projects ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 159.985,555 69.643,453 90.342,102 137.000,000 B GENERAL RESERVES 150.000,000 150.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30.000,000 APPENDIX NO. II MEDIUM-TERM
INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 OF
MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCALITIES
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly) Unit: VND billion NO. Ministries,
central agencies, localities ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Total Capital of
central budget Capital of
local budget Total In which: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Foreign capital 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL 2.323.014,445 1.090.014,445 910.356,547 179.657,898 1.233.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministries, central agencies 640.172,914 640.172,914 552.295,491 87.877,423 1 National Assembly Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 242,000 242,000 2 Central Party Office 1.725,600 1.725,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3 Government Office 1.073,200 1.073,200 1.073,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4 Supreme People's Court 4.100,000 4.100,000 4.100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Supreme People's Procuracy 2.908,400 2.908,400 2.908,400 6 Ho Chi Minh National Academy of Politics ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.270,500 1.270,500 7 Ministry of National Defense 77.511,865 77.511,865 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8.024,465 8 Ministry of Public Security 30.406,500 30.406,500 26.694,500 3.712,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9 Ministry of Foreign Affairs 3.607,300 3.607,300 3.607,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Justice 3.580,500 3.580,500 3.580,500 11 Ministry of Planning and Investment ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.119,565 4.034,600 84,965 12 Ministry of Finance 3.061,100 3.061,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13 Ministry of Agriculture and Rural Development 78.183,900 78.183,900 64.650,000 13.533,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 14 Ministry of Industry and Trade 3.093,332 3.093,332 2.687,000 406,332 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Transport 304.104,741 304.104,741 273.427,800 30.676,941 16 Ministry of Construction ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.006,900 2.888,900 118,000 17 Ministry of Information and Communications 2.424,071 2.424,071 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 18 Ministry of Science and Technology 8.260,000 8.260,000 2.260,000 6.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19 Ministry of Education and Training 6.888,050 6.888,050 3.000,400 3.887,650 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Health 18.766,600 18.766,600 10.195,400 8.571,200 21 Ministry of Culture, Sports and Tourism ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.129,185 6.117,100 12,085 22 Ministry of Home Affairs 1.599,400 1.599,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 23 Ministry of Labor, War Invalids and Social
Affairs 5.233,061 5.233,061 4.150,200 1.082,861 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 24 Ministry of Natural Resources and Environment 6.917,014 6.917,014 5.190,100 1.726,914 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Government Inspectorate 141,000 141,000 141,000 26 State Bank of Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.498,300 1.498,300 27 Committee for Ethnic Affairs 130,000 130,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28 Management Board of Ho Chi Minh Mausoleum 786,500 786,500 786,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29 Vietnam Academy of Social Sciences 473,600 473,600 473,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnam Academy of Science and Technology 9.214,800 9.214,800 3.402,100 5.812,700 31 Vietnam News Agency ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 518,900 518,900 32 Voice of Vietnam 1.205,300 1.205,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 Vietnam Television 1.104,600 1.104,600 1.104,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 State Audit Office 1.052,300 1.052,300 1.052,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Central Committee of Vietnam Fatherland Front 85,700 85,700 85,700 36 Vietnam General Confederation of Labor ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 343,600 343,600 37 Central Committee of Communist Youth Union of Ho
Chi Minh City 1.853,000 1.853,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38 Central Committee of Vietnam Women's Union 496,000 496,000 496,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 39 Vietnam Farmers' Union 202,800 202,800 202,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Hanoi National University 4.389,400 4.389,400 2.234,600 2.154,800 41 National University of Ho Chi Minh City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.444,310 2.371,700 2.072,610 42 Vietnam Development Bank 10.903,520 10.903,520 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43 Vietnam Bank for Social Policies 14.000,000 14.000,000 14.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 Management Board of Vietnam Ethnic Culture and
Tourism Villages 1.064,800 1.064,800 1.064,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnam Electricity 4.382,100 4.382,100 4.382,100 46 Vietnam Union of Cooperatives ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.024,500 1.024,500 47 National Committee of the Union of Vietnamese
Literary and Art Associations 171,700 171,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 48 Vietnamese Writers' Association 19,900 19,900 19,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Vietnamese Writers' Association 15,700 15,700 15,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnam Union of Science and Technology
Associations 55,800 55,800 55,800 51 Hoa Lac Hi-Tech Park Management Board ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.367,000 2.367,000 52 Vietnam Bar Association 15,000 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. II LOCALITIES 1.682.841,531 449.841,531 358.061,056 91.780,475 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Northern Highlands 212.628,753 102.955,953 90.472,272 12.483,681 109.672,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ha Giang 14.987,755 7.930,155 5.850,155 2.080,000 7.057,600 2 Tuyen Quang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.768,424 6.264,824 503,600 5.777,300 3 Cao Bang 13.753,512 8.274,612 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.397,195 5.478,900 4 Lang Son 14.817,020 8.157,320 6.856,020 1.301,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5 Lao Cai 15.220,970 6.405,870 5.491,917 913,953 8.815,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Yen Bai 13.751,780 6.781,980 5.469,480 1.312,500 6.969,800 7 Thai Nguyen ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.796,978 4.950,852 846,126 10.977,400 8 Bac Can 9.439,666 6.564,466 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.203,500 2.875,200 9 Phu Tho 14.780,674 6.969,874 6.747,796 222,078 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10 Bac Giang 25.290,058 5.645,358 5.360,658 284,700 19.644,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Hoa Binh 18.058,690 9.411,790 8.244,290 1.167,500 8.646,900 12 Son La ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9.165,610 8.816,181 349,429 10.409,200 13 Lai Chau 11.460,036 7.488,636 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 96,640 3.971,400 14 Dien Bien 12.173,680 7.594,880 6.789,720 805,160 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Red River Delta 471.180,190 74.924,690 42.250,127 32.674,563 396.255,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Hanoi City 209.377,554 29.803,154 5.937,654 23.865,500 179.574,400 16 Hai Phong City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.972,105 4.077,190 2.894,915 69.863,400 17 Quang Ninh 25.711,376 4.105,076 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.275,148 21.606,300 18 Hai Duong 23.199,627 3.643,227 3.233,527 409,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19 Hung Yen 11.036,200 3.617,800 3.427,700 190,100 7.418,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vinh Phuc 32.035,600 3.235,400 2.587,100 648,300 28.800,200 21 Bac Ninh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.467,907 2439,307 28,600 29.667,800 22 Ha Nam 14.273,302 5.641,702 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.039,874 8.631,600 23 Nam Dinh 17.318,444 4.150,544 4.066,167 84,377 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 24 Ninh Binh 13.890,254 5.708,354 4.801,168 907,186 8.181,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Thai Binh 15.366,621 5.579,421 5.248,558 330,863 9.787,200 North Central Coast and Central Coast ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 109.129,949 89.705,784 19.424,165 206.227,900 26 Thanh Hoa 42.001,063 10.205,963 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.498,897 31.795,100 27 Nghe An 39.111,244 11.235,444 10.031,400 1.204,044 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28 Ha Tinh 23.737,561 14.064,861 10.860,031 3.204,830 9.672,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Quang Binh 17.119,597 7.620,897 6.081,997 1 538,900 9.498,700 30 Quang Tri ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.491,968 5.568,168 1.923,800 5.540,500 31 Thua Thien - Hue 20.342,473 7.821,173 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.065,593 12.521,300 32 Da Nang City 28.769,170 5.670,170 5.340,170 330,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 Quang Nam 23.747,993 7.337,693 5.676,969 1.660,724 16.410,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Quang Ngai 20.341,197 5.126,997 4.841,844 285,153 15.214,200 35 Binh Dinh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9.217,616 7.923,916 1.293,700 10.273,800 36 Phu Yen 17.397,995 5.402,195 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 582,700 11.995,800 37 Khanh Hoa 21.116,000 4.068,900 3.677,800 391,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38 Ninh Thuan 9.854,534 6.834,334 4.724,110 2.110,224 3.020,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Binh Thuan 19.295,138 7.031,738 6.697,238 334,500 12.263,400 Central Highlands ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34.483,166 30.673,980 3.809,186 58.094,100 40 Dak Lak 25.119,699 7.414,099 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.320,586 17.705,600 41 Dak Nong 11.191,685 6.651,185 5.876,685 774,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 42 Gia Lai 17.926,026 6.218,326 5.772,326 446,000 11.707,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Kon Tum 12.088,220 5.842,720 5.340,420 502,300 6.245,500 44 Lam Dong ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8.356,836 7.591,036 765,800 17.894,800 The Southeast 325.961,688 41.268,688 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9.976,052 284.693,000 45 Ho Chi Minh City 156.483,300 13.926,300 6.957,800 6.968,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46 Dong Nai 44.789,000 11.284,500 9.251,900 2.032,600 33.504,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Binh Duong 52.184,009 2.621,909 2.581,800 40,109 49.562,100 48 Binh Phuoc ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.031,934 4.763,034 268,900 11.897,700 49 Tay Ninh 18.456,762 3.888,162 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 497,943 14.568,600 50 Ba Ria - Vung Tau 37.118,983 4.515,883 4.347,883 168,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Mekong Delta 265.135,785 87.079,085 73.666,257 13.412,828 178.056,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Long An 23.040,791 5.026,391 4.788,727 237,664 18.014,400 52 Tien Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.208,200 5.103,100 105,100 15.289,700 53 Ben Tre 17.785,936 9.005,136 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.486,379 8.780,800 54 Tra Vinh 15.920,300 5.759,400 5.602,500 156,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 55 Vinh Long 18.864,464 7.588,864 5.029,117 2.559,747 11.275,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Can Tho 27.071,351 7.619,151 4.903,100 2.716,051 19.452,200 57 Hau Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.929,147 5.332,147 597,000 8.891,600 58 Soc Trang 18.545,628 7.305,528 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 860,140 11.240,100 59 An Giang 23.552,650 7.174,050 6.431,550 742,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60 Dong Thap 22.473,955 6.613,155 5.806,155 807,000 15.860,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Kien Giang 27.899,188 6.458,888 6.095,700 363,188 21.440,300 62 Bac Lieu ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.090,492 5.511,692 578,800 8.498,100 63 Ca Mau 20.074,283 7.300,683 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.202,359 12.773,600 APPENDIX NO. III ALLOCATION OF
MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF
2021-2025 OF MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCALITIES BY FIELDS AND SECTORS
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly) Unit: VND billion NO. MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCALITIES ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL DOMESTIC CAPITAL TOTAL IN WHICH: National Defense Security and social order and safety Education, training and vocational education Science, technology Health, population and family ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Radio, television, news Fitness and sports Environmental protection Economic activities Total In which: Agriculture, forestry, salt production, irrigation
and fisheries Industry Transport ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12 13 14 15 16 17 TOTAL 1.090.014,445 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 76.220,419 27.813,146 22.971,918 9.649,291 24.135,434 10.275,386 2.726,990 4.248,779 7.492,695 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 106.921,210 7.655,596 507.438,384 A MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES 640.172,914 552.295,491 70374382 26.694300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8.970368 10.945,661 5.185,127 2.444,440 2.587,400 3.539,231 377.304,330 60.677,839 5.760,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Office of National
Assembly 242,000 242,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 212,000 2 Central Party
Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.725,600 53,102 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.050,499 3 Government Office 1.073,200 1.073,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4 Supreme People's
Court 4.100,000 4.100,000 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.908,400 2.908,400 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 170,000 6 Ho Chi Minh
National Academy of Politics 1.270,500 1.270,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 900,000 370,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7 Ministry of
National Defense 77.511,865 69.487,400 69.487,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Public
Security 30.406,500 26.694,500 26.694,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9 Ministry of Foreign
Affairs 3.607,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9,889 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10 Ministry of Justice
3.580,500 3.580,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 293,281 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11 Ministry of
Planning and Investment 4.119,565 4.034,600 383,983 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.761,537 2,440 12 Ministry of Finance
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.061,100 140,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.222,211 13 Ministry of
Agriculture and Rural Development 78.183,900 64.650,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.952,358 974,674 200,000 20,000 80,000 61.347,968 60.661,868 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3,000 14 Ministry of
Industry and Trade 3.093,332 2.687,000 584,200 678,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44,000 380,200 15 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 304.104,741 273.427,800 0,482 81,557 6,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 273.189,361 273.034,052 16 Ministry of
Construction 3.006,900 2.888,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.909,969 51,000 540,000 14,631 93,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 17 Ministry of
Information and Communications 2.424,071 2.424,071 38,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 102,000 2.095,071 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Science
and Technology 8.260,000 2.260,000 120,000 979,670 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 470,330 19 Ministry of
Education and Training 6.888,050 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.694,476 201,424 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2,500 20 Ministry of Health 18.766,600 10.195,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9.476,125 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 21 Ministry of
Culture, Sports and Tourism 6.129,185 6.117,100 700,000 77,000 450,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.158,400 285,079 22 Ministry of Home
Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.599,400 1.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 525,200 23 Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs 5.233,061 4.150,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.447,218 70,000 279,536 20,338 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 24 Ministry of Natural
Resources and Environment 6.917,014 5.190,100 200,000 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.480,600 788,901 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 141,000 141,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 26 State Bank of
Vietnam 1.498,300 1.498,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 120,000 1.378,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.378,300 27 Committee for
Ethnic Affairs 130,000 130,000 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum 786,500 786,500 786,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29 Vietnam Academy of
Social Sciences 473,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 66,600 407,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30 Vietnam Academy of
Science and Technology 9.214,800 3.402,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.500,000 550,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 31 Vietnam News Agency
518,900 518,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 217,200 32 Voice of Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.205,300 120,500 1.070,640 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 Vietnam Television 1.104,600 1.104,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 135,000 944,600 25,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 State Audit Office 1.052,300 1.052,300 352,051 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 168,932 35 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 85,700 85,700 85,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Vietnam General
Confederation of Labor 343,600 343,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 250,000 78,600 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37 Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City 1.853,000 1.853,000 180,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 617,700 300,000 11,031 11,031 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Central Committee
of Vietnam Women's Union 496,000 496,000 90,000 165,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 39 Vietnam Farmers'
Union 202,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52,834 40,000 9,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40 Hanoi National
University 4.389,400 2.234,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 334,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 41 National University
of Ho Chi Minh City 4.444,310 2.371,700 2.003,700 368,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 42 Vietnam Development
Bank ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10.903,520 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10.903,520 43 Vietnam Bank for
Social Policies 14.000,000 14.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages 1.064,800 1.064,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.064,800 45 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.382,100 4.382,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.382,100 4.382,100 46 Vietnam Union of
Cooperatives 1.024,500 1.024,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 150,000 874,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 47 National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations 171,700 171,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 58,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnamese Writers'
Association 19,900 19,900 19,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Vietnamese Writers'
Association 15,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 0,704 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50 Vietnam Union of
Science and Technology Associations 55,800 55,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 51 Hoa Lac Hi-Tech
Park Management Board 2.367,000 2.367,000 2.122,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52 Vietnam Bar
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. B LOCALITIES 449.841,531 358.061,056 5.946,037 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.321,845 678,923 13.189,773 5.090,159 282,550 1.661,379 3.953,464 316.858,508 46.243,371 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 234.401,332 I Northern
Highlands 102.955,953 90.472,272 1.931,200 92,146 1.362,528 260,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.568,923 147,800 900,000 606,028 74.736,572 8.630,803 1.276,982 57.865,031 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.930,155 5.850,155 321,744 65,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.239,986 1.254,804 199,417 3.724,225 2 Tuyen Quang 6.768,424 6.264,824 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 165,000 1.388,000 4.591,824 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37,565 3.986,735 3 Cao Bang 8.274,612 6.877,417 136,500 72,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 120,000 133,057 6.415,860 630,483 180,000 5.433,690 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Lang Son 8.157,320 6.856,020 106,998 45,000 50,000 3,837 65,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 330,000 3.755,185 326,211 2.426,213 5 Lao Cai 6.405,870 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 203,217 58,500 1.124,722 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 290,830 3.592,492 6 Yen Bai 6.781,980 5.469,480 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7,261 50,000 5.412,219 301,973 300,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7 Thai Nguyen 5.796,978 4.950,852 14,590 100,000 189,410 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 200,000 4.387,790 277,049 3.822,268 8 Bac Can ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.360,966 125,000 17,146 80,721 48,000 120,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.889,099 322,881 3.692,852 9 Phu Tho 6.969,874 6.747,796 413,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 200,000 837,403 5.296,893 231,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.898,710 10 Bac Giang 5.645,358 5.360,658 262,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 158,500 4.574,758 758,810 3.530,768 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9.411,790 8.244,290 406,131 129,000 167,566 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.434,766 572,939 3,500 6.459,542 12 Son La 9.165,610 8.816,181 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 166,607 188,566 8.368,515 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 516,500 5.320,494 13 Lai Chau 7.488,636 7.391,996 75,000 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 65,000 150,000 6.939,877 626,788 5.564,101 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dien Bien 7.594,880 6.789,720 122,862 68,000 210,000 180,000 295,208 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 525,028 3.364,822 327,068 40,000 2.626,951 II Red River
Delta 74.924,690 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 98,970 60,000 516,612 1.744,622 246,814 241,039 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.082,137 32.902,507 15 Hanoi City 29.803,154 5.937,654 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 298,667 125,173 5.513,814 392,305 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 16 Hai Phong City 6.972,105 4.077,190 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.077,190 4.077,190 17 Quang Ninh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.829,928 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.683,578 70,760 2.469,595 18 Hai Duong 3.643,227 3.233,527 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.233,527 439,147 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.750,542 19 Hung Yen 3.617,800 3.427,700 49,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.374,528 6,598 3.366,627 20 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.235,400 2.587,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.587,100 13,000 2.564,100 21 Bac Ninh 2.467,907 2.439,307 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 336,000 102,093 2.001,214 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.431,000 22 Ha Nam 5.641,702 3.601,828 10,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 70,000 3.521,828 913,469 1.759,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Nam Dinh 4.150,544 4.066,167 0,470 49,540 481,180 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 100,000 5,300 3.416,777 412,039 2.982,820 24 Ninh Binh 5.708,354 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 812,682 89,389 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 196,026 3.483,124 25 Thai Binh 5.579,421 5.248,558 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60,000 60,000 50,000 21,641 5.017,917 364,425 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. III North Central
Coast and Central Coast 109.129,949 89.705,784 1.777,752 1.026,500 553,529 358,923 2.813,975 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33,750 384,565 243,702 80.196,732 12.933,202 510,866 52.294,662 26 Thanh Hoa ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.707,066 175,568 0,270 55,369 42,013 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.426,237 587,927 203,164 5.087,008 27 Nghe An 11.235,444 10.031,400 313,394 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 189,195 1.154,415 143,363 25,966 8.079,433 880,325 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.357,264 28 Ha Tinh 14.064,861 10.860,031 78,000 138,316 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 24,779 10.339,436 1.428,576 3.181,740 29 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.620,897 6.081,997 24,300 33,248 197,010 92,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.397,535 473,405 28,547 4.267,222 30 Quang Tri 7.491,968 5.568,168 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46,500 130,000 150,000 169,329 33,750 37,500 4.472,499 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.505,959 31 Thua Thien - Hue 7:821,173 5.755,580 27,220 980,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12,531 420,000 9,500 4.178,333 465,000 3.387,333 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Da Nang City 5.670,170 5.340,170 29,571 106,923 4,204 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 104,565 5.059,799 459,874 4.599,925 33 Quang Nam 7.337,693 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 151,409 28,343 105,374 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 622,423 279,155 3.737,856 34 Quang Ngai 5.126,997 4.841,844 300,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 436,907 200,000 70,000 3.424,000 346,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 35 Binh Dinh 9.217,616 7.923,916 50,000 107,000 70,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 59,997 7.636,530 1.023,147 6.503,383 36 Phu Yen ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.819,495 145,000 241,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.433,495 963,722 1.562,673 37 Khanh Hoa 4.068,900 3.677,800 93,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12,500 215,200 3.356,400 1.277,737 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.454,043 38 Ninh Thuan 6.834,334 4.724,110 45,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 85,960 4.514,950 2.211,946 2.201,740 39 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.031,738 6.697,238 211,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.486,238 1.765,545 4.463,516 IV Central
Highlands 34.483,166 30.673,980 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 150,818 1.939,194 134,308 101,000 130,000 200,000 27.102,252 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44,636 20.188,588 40 Dak Lak 7.414,099 6.093,513 106,735 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.098,692 133,308 4.635,642 945,599 12,030 3.314,889 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dak Nong 6.651,185 5.876,685 9,000 12,000 770,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 130,000 4.704,679 989,723 12,606 3.123,538 42 Gia Lai 6.218,326 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 156,000 200,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 742,771 4.512,444 43 Kon Tum 5.842,720 5.340,420 368,531 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 70,502 1,000 4.861,569 1.110,587 20,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 Lam Dong 8.356,836 7.591,036 107,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.484,036 1.703,696 5.705,662 V The Southeast ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 31.292,636 474,819 432,530 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29.997,537 2.241,838 37,712 22.729,397 45 Ho Chi Minh City 13.926,300 6.957,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 432,530 6.525,270 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.487,270 46 Dong Nai 11.284,500 9.251,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 235,550 8.984,150 13,450 8.970,700 47 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.621,909 2.581,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.581,800 1.639,790 942,010 48 Binh Phuoc 5.031,934 4.763,034 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.628,034 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37,712 3.831,534 49 Tay Ninh 3.888,162 3.390,219 339,819 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 120,000 2.930,400 420,000 2.150,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ba Ria - Vung Tau 4.515,883 4.347,883 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.347,883 4.347,883 VI Mekong Delta 87.079,085 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.015,000 156,000 3.688,400 435,634 2307,145 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13.863,015 25,000 48.421,147 51 Long An 5.026,391 4.788,727 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 410,000 4.352,657 1.362,127 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52 Tien Giang 5.208,200 5.103,100 270,887 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.832,213 1.580,416 3.251,797 53 Ben Tre ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.518,757 319,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.989,757 1.923,000 3.842,257 54 Tra Vinh 5.759,400 5.602,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 131,000 180,000 5.291,500 1.268,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.236,000 55 Vinh Long 7.588,864 5.029,117 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 185,000 4.784,117 1.688,000 3.096,117 56 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.619,151 4.903,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.896,600 384,770 4.511,830 57 Hau Giang 5.929,147 5.332,147 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.096,087 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.034,424 58 Soc Trang 7.305,528 6.445,388 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20,400 6.415,505 817,252 5.372,601 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. An Giang 7.174,050 6.431,550 60,000 10,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.361,550 491,803 5.511,490 60 Dong Thap 6.613,155 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 76,000 151,200 27,400 400,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.885,000 2.544,200 61 Kien Giang 6.458,888 6.095,700 785,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 223,234 5.054,466 1.107,036 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 62 Bac Lieu 6.090,492 5.511,692 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.787,523 3.724,169 677,581 25,000 2.863,649 63 Ca Mau ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.098,324 94,000 2.347,313 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.577,789 166,717 3.336,822 NO. MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCAL AGENCIES ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN
FROM CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 BY FIELDS AND SECTORS DOMESTIC CAPITAL ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Economic activities Activities of regulatory authorities, public sector
entities, political organizations and socio-political organizations Society Other tasks, programs and projects according to
regulations of law In which: Industrial zones and commercial economic zones Trade Water supply and drainage Treasury ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Telecommunications Postal services Information technology Planning Public works at urban areas Finance charter capital; compensation for interest
rates and management fees; support the development of enterprises investing
in agriculture and rural areas; supporting small and medium enterprises;
support co-operatives ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2 18 19 20 21 22 23 24 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27 28 29 30 31 TOTAL 19.216,132 133,028 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.025,295 4.805,019 274,600 18,700 10.120,899 1.243,633 1.965,152 27.855,790 22.110,891 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.059,423 A MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES 32,500 886,702 274,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8.336,383 1.088,934 27.191,220 20.873,625 1.826,354 1.000,000 1 Office of National
Assembly ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 2 Central Party
Office 445,910 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 604,589 543,128 78,871 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Government Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.073,200 4 Supreme People's
Court ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5 Supreme People's
Procuracy ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 170,000 2.638,400 6 Ho Chi Minh
National Academy of Politics ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,500 340,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7 Ministry of Defense
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Public
Security ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9 Ministry of Foreign
Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 382,775 3.214,636 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10 Ministry of Justice
43,281 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 250,000 2.402,056 11 Ministry of
Planning and Investment ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 610,000 605,897 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 889,080 12 Ministry of Finance
210,511 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.000,000 11,700 698,389 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of
Agriculture and Rural Development 2,000 50,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 440,000 175,000 14 Ministry of
Industry and Trade ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 335,400 44,800 1.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15 Ministry of
Transport ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 135,000 20,309 150,000 16 Ministry of
Construction ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28,000 65,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 280,100 17 Ministry of
Information and Communications ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 274,600 18,700 1.785,000 16,771 89,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Science
and Technology ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 460,000 690,000 19 Ministry of
Education and Training ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 90,000 12,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20 Ministry of Health ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19,500 21 Ministry of
Culture, Sports and Tourism ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 250,000 35,079 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 412,700 22 Ministry of Home
Affairs 160,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 365,000 74,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs 6,691 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 496,856 836,252 24 Ministry of Natural
Resources and Environment ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 26,800 600,000 162,101 620,599 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25 Government
Inspectorate ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 91,000 26 State Bank of
Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27 Committee for
Ethnic Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29 Vietnam Academy of
Social Sciences ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30 Vietnam Academy of
Science and Technology ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 31 Vietnam News Agency
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 175,900 32 Voice of Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 14,160 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnam Television ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 State Audit Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 168,932 531,317 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 35 Central Committee
of Vietnam Fatherland Front ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Vietnam General
Confederation of Labor ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37 Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20,000 724,269 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Central Committee
of Vietnam Women's Union ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 91,504 149,496 39 Vietnam Farmers'
Union ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40,000 23,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40 Hanoi National
University ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 41 National University
of Ho Chi Minh City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 42 Vietnam Development
Bank ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10.903,520 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnam Bank for
Social Policies ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13.000,000 1.000,000 44 Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 45 Vietnam Electricity ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46 Vietnam Union of
Cooperatives ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 47 National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 113,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnamese Writers'
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Vietnamese Writers'
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 14,996 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50 Vietnam Union of
Science and Technology Associations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 55,800 51 Hoa Lac Hi-Tech
Park Management Board ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 245,000 52 Vietnam Bar
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. LOCALITIES 19.216,132 133,028 5.456,900 138,593 4.805,019 1.784,516 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.965,152 664,570 1.237,266 663,083 5.059,423 I Northern
Highlands 2.619,321 16,748 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.155,995 780,800 104,699 599,611 273,000 437,119 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.384,252 1 Ha Giang 20,278 15,967 10,295 15,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30,000 193,425 2 Tuyen Quang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10,000 70,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 120,000 3 Cao Bang 121,687 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Lang Son 584,533 65,385 92,843 200,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.500,000 5 Lao Cai 20,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 72,000 54,000 35,656 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6 Yen Bai 7,475 0,781 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 16,000 7 Thai Nguyen ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 93,029 22,581 150,000 22,863 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44,307 8 Bac Can 239,966 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 45,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Phu Tho 1.122,100 0,083 845,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 200,000 10 Bac Giang 91,180 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 194,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11 Hoa Binh 45,839 91,975 210,971 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 106,827 12 Son La ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2,815 300,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11,835 13 Lai Chau 360,000 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 145,988 143,000 147,119 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dien Bien 50,000 87,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 109,104 80,000 290,000 1.584,000 II Red River
Delta 1.658,353 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 41,683 1.145,164 143,370 47,510 215,846 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15 Hanoi City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 16 Hai Phong City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 17 Quang Ninh 143,223 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Hai Duong 43,838 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19 Hung Yen ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1,303 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20 Vinh Phuc ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10,000 21 Bac Ninh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 90,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 22 Ha Nam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Nam Dinh 7,130 1,380 5,898 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7,510 12,900 24 Ninh Binh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 219,947 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25 Thai Binh 1.508,000 39,000 72,020 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 137,472 III North Central
Coast and Central Coast ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 474,778 65,630 916,978 553,346 50,000 617,950 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 338,534 230,105 541,045 26 Thanh Hoa 1.486,832 16,830 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7,609 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Nghe An 1.000,137 88,662 25,000 260,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 428,021 40,024 5,634 120,000 28 Ha Tinh 5.488,028 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 220,000 5,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 70,000 29 Quang Binh 168,951 34,065 25,420 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 210,000 189,929 72,900 55,000 30 Quang Tri ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38,630 63,082 60,750 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 200,000 31 Thua Thien - Hue 231,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20,000 50,000 10,000 97,996 20,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Da Nang City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 35,108 33 Quang Nam 333,425 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 146,500 235,596 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 Quang Ngai 80,000 13,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 360,937 35 Binh Dinh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Phu Yen 1.758,000 2,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Khanh Hoa 624,620 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38 Ninh Thuan 76,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 39 Binh Thuan 257,177 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. IV Central
Highlands ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 227,684 4,000 178,689 257,000 139,842 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 64,136 105,006 40 Dak Lak 12,000 9,453 4,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 200,000 19,136 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dak Nong 362,666 19,304 57,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 139,842 45,000 105,006 42 Gia Lai 116,111 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 45,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43 Kon Tum 198,927 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 Lam Dong ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 41,018 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. V The Southeast 950,590 4.038,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 32,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ho Chi Minh City 4.038,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46 Dong Nai ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 47 Binh Duong ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 48 Binh Phuoc ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Tay Ninh 360,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ba Ria - Vung Tau ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VI Mekong Delta 1.731,335 116,280 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27,280 408,193 50,000 560,239 83,500 461,613 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29,120 51 Long An ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 26,070 52 Tien Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 53 Ben Tre ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 81,000 43,500 190,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Tra Vinh 535,000 252,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 55 Vinh Long ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 56 Can Tho ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6,500 57 Hau Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 85,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 236,060 58 Soc Trang 53,000 27,072 27,280 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 118,300 9,483 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. An Giang 116,280 185,784 56,193 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60 Dong Thap 603,235 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 40,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29,120 61 Kien Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 118,000 8,000 62 Bac Lieu ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 157,939 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 63 Ca Mau 74,250 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. NO. MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCAL AGENCIES TOTAL ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN
FROM CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 BY FIELDS AND SECTORS FOREIGN CAPITAL National Defense In which: ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Security and social order and safety Education, training and vocational education Science, technology Health, population and family Culture, information Radio, television, news Environmental protection Economic activities Activities of regulatory authorities, public sector
entities, political organizations and socio-political organizations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Other tasks, programs and projects according to
regulations of law TOTAL In which: Agriculture, forestry, salt production, irrigation
and fisheries Industry Transport ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Tourism Information technology Public works at urban areas 1 2 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 34 35 36 37 38 39 40 41 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43 44 45 46 47 48 49 50 51 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL 179.657,898 8.024,465 3712,000 18.584,518 10.062,700 10.281,109 112,748 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13.172,084 113.662,356 27.034,307 139,290 62.974,066 10.577,038 736,671 63,900 12.137,084 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.041,941 977,971 A MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES 87.877,423 8.024,465 3.712,000 17.308,526 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.171,200 1.726,914 42.871,618 12.182,592 30.689,026 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Office of National
Assembly ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Central Party
Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3 Government Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4 Supreme People's Court
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6 Ho Chi Minh
National Academy of Politics ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7 Ministry of Defense
8.024,465 8.024,465 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8 Ministry of Public
Security ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.712,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9 Ministry of Foreign
Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10 Ministry of Justice
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11 Ministry of
Planning and Investment 84,965 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 84,965 84,965 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Finance
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13 Ministry of
Agriculture and Rural Development 13.533,900 1.436,273 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12.097,627 12.097,627 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 14 Ministry of
Industry and Trade 406,332 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 406,332 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30.676,941 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30.676,941 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 16 Ministry of
Construction 118,000 118,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 17 Ministry of
Information and Communications ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 18 Ministry of Science
and Technology ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.000,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19 Ministry of
Education and Training 3.887,650 3.887,650 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20 Ministry of Health 8.571200 4.400,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.171,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 21 Ministry of
Culture, Sports and Tourism 12,085 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12,085 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 12,085 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ministry of Home
Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 23 Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs 1.082,861 1.082,861 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 24 Ministry of Natural
Resources and Environment 1.726,914 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.726,914 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 26 State Bank of
Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27 Committee for
Ethnic Affairs ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28 Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29 Vietnam Academy of
Social Sciences ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ‘ ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30 Vietnam Academy of
Science and Technology 5.812,700 1.750,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 31 Vietnam News Agency
... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Voice of Vietnam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 Vietnam Television ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 State Audit Office ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 35 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Vietnam General
Confederation of Labor ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37 Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38 Central Committee
of Vietnam Women's Union ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 39 Vietnam Farmers'
Union ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40 Hanoi National
University 2.154,800 2.154,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 41 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.072,610 2.072,610 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 42 Vietnam Development
Bank ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43 Vietnam Bank for
Social Policies ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 45 Vietnam Electricity ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46 Vietnam Union of
Cooperatives ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 47 National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Vietnamese Writers'
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Vietnamese Writers'
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50 Vietnam Union of
Science and Technology Associations ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 51 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52 Vietnam Bar
Association ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. B LOCALITIES 91.780,475 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.109,909 112,748 1,006 11.445,170 70.790,738 14.851,715 139,290 32.285,040 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 736,671 63,900 12.137,084 25,000 1.041,941 977,971 I Northern
Highlands ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 61,076 685,222 1,006 994,667 8.911,898 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15,657 2.865,550 883,760 157,400 1.831,022 851,841 977,971 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Ha Giang 2.080,000 1,957 151,791 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.008,751 907,883 70,868 30,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 917,501 2 Tuyen Quang 503,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 503,600 340,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 163,600 3 Cao Bang 1.397,195 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25,404 58,970 1.312,821 377,045 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 843,887 81,889 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Lang Son 1.301,300 9,856 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 370.990 224,252 21,060 125,678 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5 Lao Cai 913,953 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52,088 861,865 29,630 546,149 87,000 57,400 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 141,686 6 Yen Bai 1.312,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 172,955 68,934 1.070,611 89,947 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 573,304 7 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 846,126 40,396 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 88,190 192,802 524,738 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 8 Bac Can 1.203,500 84,806 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.118,694 423,230 695,464 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 9 Phu Tho 222,078 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 56,330 165,748 165,748 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 10 Bac Giang ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 50,000 234,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 152,080 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11 Hoa Binh 1.167,500 10,598 147,200 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 949,232 331,995 5,657 211,580 300,000 100,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60,470 12 Son La 349,429 13,261 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 128,470 1,006 57,083 149,609 1,329 148,280 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 13 Lai Chau 96,640 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 96,640 96,640 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dien Bien 805,160 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 262,907 69,182 193,725 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. II Red River
Delta 32.674,563 911,775 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43,618 2.163,225 27.578,907 692,879 18.431,534 5.747,280 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.678,614 190,100 15 Hanoi City 23.865,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 461,299 23.404,201 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.000,000 16 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.894,915 218,913 1.704,988 40,784 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 182,950 747,280 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 17 Quang Ninh 1.275,148 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.241,650 33,498 33,498 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 18 Hai Duong 409,700 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 409,700 121,660 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 288,040 19 Hung Yen ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 190,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20 Vinh Phuc 648,300 150,960 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 497,340 27,261 470,079 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 21 Bac Ninh 28,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28,600 22 Ha Nam 2.039,874 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 80,603 38,776 1.920,495 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.920,495 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Nam Dinh 84,377 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27,333 27,333 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 24 Ninh Binh 907,186 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43,618 691,136 172,432 172,432 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25 Thai Binh 330,863 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 81,950 93,835 155,078 155,078 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. III ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 19.424,165 26,756 710,836 4.752,778 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.851,553 89,633 5.462,649 706,860 579,271 2.218,829 25,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 26 Thanh Hoa 2.498,897 12,130 45,738 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.441,029 535,975 51,724 619,111 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 27 Nghe An 1.204,044 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 75,768 89,500 1.038,776 324,684 437,920 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 116,308 159,864 28 Ha Tinh ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 66,762 121,147 3.016,921 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.026,054 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 29 Quang Binh 1.538,900 0,839 83,192 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.454,869 263,316 15,000 76,556 87,749 187,502 824,746 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 30 Quang Tri 1.923,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 112,109 54,106 1.757,585 217,962 1.365,989 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 31 Thua Thien - Hue 2.065,593 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4,504 50,992 1.662,725 347,372 217,113 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 28,432 101,827 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Da Nang City 330,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 330,000 330,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 33 Quang Nam 1.660,724 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 844,764 743,816 78,806 74,633 590,377 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 34 Quang Ngai 285,153 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4,400 52,847 202,906 202,906 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 25,000 35 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.293,700 4,883 69,771 601,079 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 62,370 555,597 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36 Phu Yen 582,700 25,789 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 59,589 497,322 497,322 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 37 Khanh Hoa 391,100 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 202,868 188,232 188,232 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 38 Ninh Thuan ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 55,724 1.117,000 937,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 39 Binh Thuan 334,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 334,500 334,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. IV Central
Highlands 3.809,186 57,725 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.751,461 2.624,732 1.126,729 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40 Dak Lak 1.320,586 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4,823 1.315,763 1.315,763 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Dak Nong 774,500 52,902 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 721,598 199,742 521,856 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 42 Gia Lai 446,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 446,000 178,515 267,485 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 43 Kon Tum 502,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 502,300 164,912 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 44 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 765,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 765,800 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. V The Southeast 9.976,052 218,660 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.738,652 7.018,740 4.221,190 2.797,550 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 45 Ho Chi Minh City 6.968,500 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6.749,840 3.952,290 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 46 Dong Nai ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.032,600 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 47 Binh Duong 40,109 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 40,109 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 48 Binh Phuoc 268,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 268,900 268,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 49 Tay Ninh 497,943 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 497,943 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Ba Ria - Vung Tau 168,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VI Mekong Delta 13.412,828 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 69,130 795,848 9.620,937 3.524,042 34,000 177,388 441,588 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5.408,619 51 Long An 237,664 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11,200 47,964 178,500 50,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 52 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 105,100 9,705 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 95,395 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 53 Ben Tre 2,486,379 1.310,334 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 22,671 1.153,374 382,668 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 54 Tra Vinh 156,900 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 121,600 35,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 35,300 55 Vinh Long ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 197,500 14,695 2.347,552 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 2.347,552 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 56 Can Tho 2,716,051 1.174,452 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 20,783 1.520,816 228,939 34,000 1 257,877 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 57 Hau Giang 597,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 36,141 560,859 80,907 179,562 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 300,390 58 Soc Trang 860,140 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 860,140 468,770 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 391,370 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. An Giang 742,500 40,000 69,130 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 633,370 371,344 262,026 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60 Dong Thap 807,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 335,000 472,000 472,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 61 Kien Giang 363,188 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 15,000 348,188 299,300 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 62 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 578,800 35,686 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 202,390 340,724 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 63 Ca Mau 1.202,359 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 330,030 872,329 872,329 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. APPENDIX NO. IV ALLOCATION OF
MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM CENTRAL BUDGET FOR THE PERIOD OF
2021-2025 OF PROJECTS OF NATIONAL IMPORTANCE, HIGHWAY PROJECTS, OTHER KEY
PROJECTS
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly) Unit: VND billion NO. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Resolution,
Decision on investment policy / Investment decision Medium-term
investment capital plan from the central budget for the period 2021-2025 Number of
Resolution or Decision; date, month and year of issuance Total
investment Total (all
sources of funds) In which:
Central budget ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. TOTAL 183.252,847 I ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 65.795,847 1 North-South expressway project on the Eastern
route (phase 1) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 60.668,451 (1) Mai Son - National Highway 45 527/QD-BGTVT
07/4/2021 12.111,000 12.111,000 9.415,375 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. National Highway 45- Nghi Son 418/QĐ-BGTVT
18/03/2021 5.534,473 5.534,473 4.396,584 (3) Nghi Son - Dien Chau 338/QD-BGTVT
08/3/2021 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.293,220 6.032,220 (4) Dien Chau - Bai Vot 2319/QD-BGTVT
30/10/2018 13.338,000 6.618,000 5.379,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. (5) Cam Lo - La Son 1710/QD-BGTVT
31/8/2020 7.669,307 7.669,307 4.676,865 (6) Nha Trang - Cam Lam ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 7.615,000 5.058,000 2.232,186 (7) Cam Lam - Vinh Hao 2352/QD-BGTVT
31/10/2018 13.687,000 9.311,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. (8) Vinh Hao - Phan Thiet section 1467/QD-BGTVT
30/7/2020 10.853,900 10.853,900 8.830,365 (9) ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1470/QD-BGTVT
31/7/2020 12.577,487 12.577,487 9.601,681 (10) My Thuan 2 Bridge and the feeder roads at both
ends of the bridge 2199/QD-BGTVT
10/10/2018 5.003,064 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 3.837,311 (11) Cao Bo - Mai Son 1584/QD-BGTVT
24/7/2018 1.607,409 1.607,409 642,409 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Project on land acquisition, compensation and
relocation support at Long Thanh International Airport 1487/QD-TTg dated
November 6, 2018 22.856,000 22.856,000 4.660,000 3 Ka Pet Reservoir Project, Ham Thuan Nam District,
Binh Thuan Province 93/2019/QH14 dated
November 26, 2019 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 585,647 467,396 II National important projects expected to be
implemented in the period of 2021-2025 38,738,000 VND 38.738,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. North-South expressway project on the Eastern
route (phase 2021-2025) 38.738,000 III Expressway projects, other key projects
expected to be implemented in the period 2021-2025 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 78.719,000 APPENDIX NO. V LIST OF PROJECTS
UNDER THE INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM CENTRAL BUDGET IN 2017, 2018 WITH
EXTENSIVE TIME OF IMPLEMENTATION AND DISBURSEMENT TO END DECEMBER 31, 2022
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly) Unit: VND billion NO. ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Number of
Resolution, Decision on investment policy / Investment decision Location of
implementation Total
investment Amount of
central budget capital which is extended and disbursed until the end of
December 31, 2022 TOTAL 46.338,872 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1 Project on land acquisition, compensation and
relocation support at Long Thanh International Airport 1487/QD-TTg dated
November 6, 2018 Dong Nai Province 22.856,000 1.077,278 2 Ka Pet Reservoir Project, Ham Thuan Nam District,
Binh Thuan Province Resolution
93/2019/QH14 dated December 20, 2019 of the National Assembly ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 585,647 47,299 3 Song Than Reservoir Project 707/QD-UBND dated
May 3, 2018; 59/NQ-HDND dated December 10, 2020 Ninh Thuan
Province 1.040,659 254,782 4 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 5802/QD-UBND dated
24/11/2014; 3681/QD-UBND dated 13/7/2017; 2939/QD-UBND dated 16/7/2018 Ho Chi Minh City 4.476,551 718,853 5 Investment project to build Facility 2 of Ho Chi
Minh City Oncology Hospital 1484/QD-UBND dated
4/4/2015; 2038/QD-UBND dated May 15, 2018; 951/QD-UBND dated 19/3/2020 Ho Chi Minh City 5.845,040 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 6 Investment project to build a route connecting Ba
Sao pagoda to Bai Dinh pagoda in Ha Nam province 1617/QD-UBND dated
September 29, 2016 Ha Nam province 1.247,796 326,460 7 Construction project of upgrading the long left
dyke of Luoc river (section from K120+600 left dyke of Red river to K20+700
left dyke of Luoc river), Hung Yen province 1605/QD-UBND dated
June 9, 2017; 2523/QD-UBND dated October 15, 2018; 1388/QD-UBND dated June
18, 2020 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1.052,545 143,4022 8 Road System Project from Nhat Le 2 Bridge to Ho
Chi Minh Road East Branch 2555/QD-UBND dated
14/7/2017 Quang Binh
Province 900,000 40,000 9 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 1673/QD-UBND dated
June 22, 2017 Binh Thuan
Province 950,018 93,2848 10 Project of upgrading road DT.724 and building 03
bridges, connecting DT.721 road in Lam Dong province (phase 1) 1230/QD-UBND dated
June 8, 2017 Lam Dong province 900,000 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 11 Provincial Road Project 922 (construction and
upgrading phase 1 from National Highway 91B to Co Do), Can Tho city 1591/QD-UBND dated
June 19, 2017 Can Tho city 1.494,616 81,416 12 Bach Mai Hospital Project - Facility 2 4985/QD-BYT dated
December 1, 2014 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. 4.990,000 71,399
Nghị quyết 29/2021/QH15 ngày 28/07/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
20.913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|