Số TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
TP Đông Hà
|
|
130.24
|
|
|
1
|
Đường quanh hồ Trung Chỉ
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
1.10
|
Phường 5
|
QĐ số 1773/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
2
|
Đường nối Quốc lộ 9 đến
đường Bà Triệu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
1.10
|
Phường 4
|
QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
3
|
Trường mầm non Đông Giang
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.40
|
P.Đông Giang
|
VB số 1328/UBND-GD&ĐT ngày 15/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
4
|
CSHT KDC đường Bà Triệu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.00
|
Phường 3,4
|
QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
5
|
Xây dựng trụ sở làm việc
UBND phường 2
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.60
|
Phường 2
|
QĐ số 1770/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc
UBND P. Đông Thanh
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.80
|
P. Đông Thanh
|
QĐ số 1771/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
7
|
Trường mầm non Đông Lương
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.80
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 1774/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
8
|
CSHT Khu dân cư hai bên
đường Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.50
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 1782/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Đặng Dung (GDD2)
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.30
|
Phường 2
|
QĐ số 1783/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
10
|
Đường bao quanh Nghĩa
trang Liệt sỹ Đường 9
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
11.50
|
Phường 4
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường Hàn
Thuyên
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
6.00
|
P.Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường Cồn
Cỏ
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
5.20
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường
Phạm Hồng Thái
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.70
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường Lê Thế Tiết nối dài
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
6.20
|
Phường 2, P Đông Lễ
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thiện Thuật
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
3.50
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
16
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Biểu
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
4.30
|
P.Đông Lương
|
Thông báo số 33/TB-UBND ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
Xử lý các nút giao thông
nguy hiểm tạo cảnh quan TP Đông Hà
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.30
|
Các phường
|
QĐ số 984/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh
|
18
|
Xây dựng CSHT Cụm công
nghiệp Quốc lộ 9
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.40
|
Phường 4
|
QĐ số 1864/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh
|
19
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư Thuận Châu
|
UBND TP Đông Hà
|
9.80
|
P.Đông Lương
|
Thông báo Số 100/TB-UBND ngày 10/8/2016của UBND TP Đông Hà
|
20
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư đường Thanh Niên giai đoạn 2
|
UBND TP Đông Hà
|
4.00
|
P.Đông Giang
|
QĐ số 1780/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
21
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 7, Đông Thanh giai đoạn 2
|
UBND TP Đông Hà
|
9.00
|
P.Đông Thanh
|
QĐ số 1780/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
22
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 2, Đông Thanh
|
UBND TP Đông Hà
|
0.75
|
P.Đông Giang
|
TB số 115/TB-UBND ngày 06/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
23
|
San nền cắm mốc phân lô
các lô đất trên địa bàn TP Đông Hà
|
TT Phát triển quỹ đất TP Đông Hà
|
4.50
|
P.Đông Thanh, Phường 2
|
Văn bản số 604/UBND-VP ngày 06/5/2016 của UBND TP Đông Hà
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân TP Đông Hà
|
UBND TP Đông Hà
|
1.40
|
P.Đông Lương
|
Văn bản số 4604/UBND-VP ngày16/02/2016 của UBND TP Đông Hà
|
25
|
Mở rộng chợ phường 4
|
UBND P 4
|
0.05
|
Phường 4
|
QĐ số 1398/QĐ-UBND ngày 01/7/2015 của UBND tỉnh
|
26
|
Đấu giá các lô đất lẽ trên
địa bàn P. Đông Thanh
|
UBND P. Đông Thanh
|
1.10
|
Phường Thanh
|
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 9/9/2016
|
27
|
Kho dự trữ nhà nước
|
Cục dự trữ NN Khu vực BTT Thiên
|
2.54
|
P.Đông Lương
|
QĐ số 233/QD-BTC ngày 02/02/2016 của BTC
|
28
|
Hạ tầng cơ sở khu nhà ở
công nhân -KCN Đông Hà
|
Ban quản lý Khu Kinh tế
|
15.00
|
P.Đông Lương, Đông Lễ
|
QĐ số 1252/QD-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh
|
29
|
Các trạm BTS
|
Viễn Thông Q Trị
|
0.20
|
Các phường
|
Vốn doanh nghiệp
|
30
|
Khu đô thị phía đông đường
Thành Cổ
|
TT Phát triển quỹ đất tỉnh
|
5.60
|
Phường 3
|
Văn bản số 3911/UBND-TN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh
|
31
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
0.60
|
Phường 2
|
QĐ số 2206/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND TP Đông Hà
|
32
|
Đường Trần Nguyên Hãn
(giai đoạn 2)
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng TP Đông Hà
|
20.00
|
P.Đông Giang
|
QĐ 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
6.24
|
|
|
1
|
Kho vật chứng
|
Chi cục thi hành án dân sự
|
0.24
|
Xã Hải Lệ
|
Thông báo số 2570/TCTHADS- KHTC ngày 12/8/2016 của Tổng cục THA DS
|
2
|
Cấp nước khu kinh tế Đông
Nam: Hệ thống thu và trạm bơm qua TX Quảng Trị
|
UBND tỉnh
|
6.00
|
Xã Hải Lệ
|
Vốn trung ương
|
III
|
Huyện Cam Lộ
|
|
12.36
|
|
|
1
|
Đường liên xã Cam Hiếu -
TT Cam Lộ
|
UBND huyện Cam Lộ
|
12.00
|
Xã Cam Tuyền
|
Văn bản số 4817/UBND - CN ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Trụ sở Viện KSND huyện Cam
Lộ
|
Viện KSND tỉnh QT
|
0.24
|
Xã Cam Thành và TT Cam Lộ
|
QĐ số 963/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của VKS Tối cao
|
3
|
Các trạm BTS
|
Viễn Thông Quảng Trị
|
0.12
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
IV
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
244.62
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Vĩnh Hòa
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
3.50
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Nghị quyết HĐND xã
|
2
|
Khu dân cư phía Tây Quốc
lộ 1(khu vực cầu Nam Bộ)
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.00
|
TT Hồ Xá
|
QĐ số: 512/QĐ-UBND ngày 25/01/2011của UBND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Kim
|
UBND xã Vĩnh Kim
|
3.50
|
Xã Vĩnh Kim
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
4
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Giang
|
UBND xã Vĩnh Giang
|
2.00
|
Xã Vĩnh Giang
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
5
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Chấp
|
UBND xã Vĩnh Chấp
|
3.00
|
Xã Vĩnh Chấp
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
6
|
Khu dân cư Xã Vĩnh Tú
|
UBND xã Vĩnh Tú
|
2.50
|
Xã Vĩnh Tú
|
Nghị quyết của HĐND xã
|
7
|
Đường giao thông Thạch -
Kim - Hiền - Hòa (bs)
|
UBND huyện Vĩnh Linh
|
7.50
|
Các xã
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
8
|
Bưu điện Văn hóa xã Vĩnh
Trung
|
Bưu điện tỉnh
|
0.02
|
Xã Vĩnh Trung
|
Vốn doanh nghiệp
|
9
|
Dự án Nhà máy tuyển tinh
quặng Titan
|
Công ty CP Khách sạn Quảng Trị
|
4.50
|
KCN Tây Bắc Hồ Xá
|
Vốn doanh nghiệp
|
10
|
Trạm BTS
|
Viễn Thông Quảng Trị
|
0.04
|
Xã Vĩnh Ô, TT Bến Quan
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Nhà vận hành khu vực Ngã
tư đất
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.06
|
TT Bến Quan
|
Vốn doanh nghiệp
|
12
|
Dự án khẩn cấp tránh lũ và
chống sạt lở khu vực bờ sông Sa Lung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
190.00
|
Xã Vĩnh Long
|
QĐ số 637/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND tỉnh
|
13
|
Đê tả Bến Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.00
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh
|
14
|
Khai thác Ti tan
|
Công ty TNHH Thanh Tâm
|
21.00
|
Xã Vĩnh Thái
|
Cấp phép khai thác của BTNMT
|
V
|
Huyện Đakrông
|
|
1.02
|
|
|
1
|
Đường nội đồng thôn Xuân
Lâm, Na Nẫm
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
0.05
|
Xã Triệu Nguyên
|
Thông báo số 346/TB-SKH-KTN
|
2
|
Đường nội đồng thôn Nam Nẫm
|
UBND xã Triệu Nguyên
|
0.06
|
Xã Triệu Nguyên
|
Thông báo số 346/TB-SKH-KTN
|
3
|
Các trạm BTS (8 trạm)
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.32
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
4
|
Nhà vận hành khu vực A Ngo
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.10
|
Xã Tà Rụt
|
Vốn doanh nghiệp
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Phú An
|
UBND huyện
|
0.06
|
Xã Hướng Hiệp
|
CV số 602/UBND-KT ngày 16/9/2016 của UBND huyện về việc giao nhiệm vụ
thực hiện công tác CBĐT năm 2017
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ra Lu
|
UBND huyện
|
0.06
|
Xã Hướng Hiệp
|
7
|
Trường Mần non Hướng Hiệp,
điểm thôn Hà Bạc
|
UBND huyện
|
0.28
|
Xã Hướng Hiệp
|
8
|
Trường Mần non Hướng Hiệp,
điểm thôn Khe Hiên
|
UBND huyện
|
0.09
|
Xã Hướng Hiệp
|
CV số 602/UBND-KT ngày 16/9/2016 của UBND huyện
|
VI
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
54.40
|
|
|
1
|
Mở rộng đường bản 1 cũ đi
bản 1 mới
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.00
|
Xã Thuận
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
2
|
Đường ra vùng sản xuất
thôn Úp Ly 2
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.50
|
Xã Thuận
|
3
|
Nâng cấp MR đường liên
thôn Km 34-thôn Vầng
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.52
|
Xã Ba Tầng
|
4
|
Nâng cấp MR đường liên
thôn Ba Lòng - Măng sông
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.50
|
Xã Ba Tầng
|
5
|
Mở rộng đường giao thông
đi thôn Của
|
UBND H. Hướng Hóa
|
0.60
|
Xã Hướng Lộc
|
6
|
Đường dân sinh thôn A Dơi
Cô
|
UBND H. Hướng Hóa
|
2.70
|
Xã A Dơi
|
7
|
Đường ra khu sản xuất bản
Cồn
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.06
|
Xã Tân Lập
|
8
|
Đường ra khu sản xuất Bản
Vây 1
|
UBND H. Hướng Hóa
|
1.37
|
Xã Tân Lập
|
9
|
Đường PTSX thôn Nại Cửu
(tuyến 2)
|
UBND xã Tân Thành
|
0.48
|
Xã Tân Thanh
|
Thông báo số 2039/TB-BTL ngày 25/6/2015 của Bộ Tư lệnh BĐBP
|
10
|
Đường liên thôn Xa ry -
Chênh Vênh
|
Đoàn KTQP 337
|
0.30
|
Xã Hướng Phùng
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
11
|
Đường liên thôn Cù Bai -
Tapang
|
Xã Hướng Lập
|
3.00
|
Xã Thuận, X. Húc, P Tầng
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
12
|
Đường lâm nghiệp phục vụ
sản xuất vùng nguyên liệu tập trung phát triển trồng rừng và thâm canh gỗ lớn
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
9.06
|
Xã Hướng Linh
|
QĐ số 2097/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
|
13
|
Đập thủy lợi Khe Miếu và
hệ thống kênh mương
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.15
|
Xã Hướng Sơn
|
Thông báo số 2039/TB-BTL ngày 25/6/2015 của Bộ Tư lệnh BĐBP
|
14
|
Hệ thống thủy lợi bản vây
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.30
|
Xã Tân Lập
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
15
|
Đập thủy lợi thôn Cợp
|
Đoàn KTQP 337
|
0.01
|
Xã Hướng Lập
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
16
|
Công trình nước sạch thôn
Cuôi
|
Đoàn KTQP 337
|
0.02
|
Xã Hướng Lập
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
17
|
Thủy lợi thôn Cợp
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Hướng Lập
|
Báo cáo số 142/BC-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện
|
18
|
Thủy lợi thôn Tà Rùng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.02
|
Xã Hướng Việt
|
Báo cáo số 142/BC-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện
|
19
|
Đập thủy lợi thôn Tà Puồng
|
UBND huyện H Hóa
|
0.01
|
Xã Hướng Việt
|
QĐ số 4523/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng
|
20
|
Điểm trường MN thôn Pà lọ
vạc và Xung
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Thanh
|
KH số 38/KH-UBND ngày 23/2/2016 của UBND huyện
|
21
|
Trường MN Hướng Sơn: Điểm
thôn Cát
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.03
|
Xã Hướng Sơn
|
22
|
Điểm trường mầm non thôn
Cu Tiêng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Ba Tầng
|
23
|
Trường mầm non xã Hướng
Lộc: Điểm thôn Cheng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.06
|
Xã Hướng Lộc
|
24
|
Trường mầm non A Dơi-điểm
trường PrinC
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã A Dơi
|
25
|
Trường MNTân lập - Điểm
trường Vây 1
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân Lập
|
26
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân lập
|
27
|
Điểm trường mầm non Húc
Thượng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Húc
|
28
|
Điểm trường mầm non Tà Rùng
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.07
|
Xã Húc
|
29
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Ba
Tầng
|
UBND huyện H.Hóa
|
1.00
|
Xã Ba Tầng
|
30
|
Nhà SHCD thôn Duy Hòa
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.05
|
Xã Tân Liên
|
31
|
Nhà SHCD thôn C7
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.04
|
Xã Tân Liên
|
|
32
|
Nhà SHCD thôn Cu Ty
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.06
|
Xã Hướng Lộc
|
33
|
Nhà SHCD thôn Cuôi
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.03
|
Xã Hướng Lập
|
34
|
Vườn ươm cây giống và dược
liệu
|
Sở KH-CN
|
16.70
|
Xã Hướng Phùng
|
QĐ số 2236/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh
|
35
|
Điểm tái định cư thôn Xuân
Phước
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.38
|
TT Lao Bảo
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
36
|
Điểm tái định cư thôn Cao
Việt
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.4
|
TT Lao Bảo
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
37
|
Điểm tái định cư đường
Hùng Vương
|
UBND huyện H.Hóa
|
0.66
|
TT Khe Sanh
|
QĐ số 2496/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND tỉnh
|
38
|
Đường biên giới Tân Long
đi A Dơi (Đoạn Km 30 - Km 33+515)
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
5.29
|
Xã Ba Tầng
|
QĐ số 1893/QĐ-UBND ngày10/8/2016 của UBND tỉnh
|
39
|
Hạ tầng cơ sở các xã có tỷ
lệ hộ nghèo cao
|
Ban dân tộc
|
6.2
|
Các xã
|
QĐ số 1901/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh
|
40
|
Di tích cao điểm 689
|
TT Bảo tồn - Di tích và Danh thắng Quảng Trị
|
1
|
Xã Hướng Tân
|
QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày10/10/2016 của UBND tỉnh
|
41
|
Các trạm BTS
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.44
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
VII
|
Huyện Hải Lăng
|
|
77.24
|
|
|
1
|
Cầu Hội Yên I, II
|
Sở Giao thông vận tải Quảng Trị
|
2.61
|
Xã Hải Quế
|
QĐ số 2002/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng chợ Bến Đá
|
UBND xã Hải Trường
|
0.26
|
Xã Hải Trường
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng về việc hoàn
thành thủ tục QĐ đầu tư
|
3
|
Xây dựng nhà Văn hóa thôn 3
|
UBND xã Hải Thiện
|
0.18
|
Xã Hải Thiện
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
4
|
Hệ thống xử lý nước thải
Cụm Công nghiệp Diên Sanh
|
TT. Phát triển Cụm CN huyện
|
1.00
|
Xã Hải Thọ
|
CV số 2125/UBND-NN ngày 06/6/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm
công nghiệp Hải Thượng.
|
TT. Phát triển Cụm CN huyện
|
4.00
|
Xã Hải Thượng
|
QĐ số 2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
XD Chợ Hải Dương
|
UBND xã Hải Dương
|
0.76
|
Xã Hải Dương
|
QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Di dân vùng cát thôn Đông
Dương, Xuân Viên
|
UBND xã Hải Dương
|
0.15
|
Xã Hải Dương
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
8
|
Sân thể thao thôn Quy Thiện
|
UBND xã Hải Quy
|
1.18
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
9
|
Đấu giá QSD đất ở
|
UBND xã Hải Quy
|
6.60
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
10
|
Đường dây trung áp và TBA
khóm 2
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.03
|
TT Hải Lăng
|
Vốn Công ty
|
11
|
Đường dây trung áp và TBA
Phan Chu Trinh
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.09
|
TT Hải Lăng
|
Vốn Công ty
|
12
|
Đường dây trung áp và TBA
Trung Chánh
|
Điện lực Quảng Trị
|
0.24
|
Xã Hải Chánh
|
Vốn Công ty
|
13
|
Nhà bia tưởng niệm LS Trần Thị Tâm
|
UBND xã Hải Khê
|
0.20
|
Xã Hải Khê
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
14
|
Đấu giá QSD đất
|
UBND xã Hải Lâm
|
2.03
|
Xã Hải Lâm
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
15
|
Xây dựng sân thể thao xã
Hải Hòa
|
UBND xã Hải Hòa
|
0.12
|
Xã Hải Hòa
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
16
|
Xây dựng mới giao thông
thôn Lam Thủy
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
0.43
|
Xã Hải Vĩnh
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
17
|
Xây dựng trạm điện vùng cát
|
UBND các xã Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
0.10
|
Hải Quế, Hải Ba, Hải Quy, Hải Dương, Hải Thiện
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/1/2016 của UBND huyện
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường
liên xã
|
UBND xã Hải Quế
|
0.84
|
Xã Hải Quế
|
Vốn ODA
|
19
|
XD sân thể thao thôn Phú
Hải
|
UBND xã Hải Ba
|
1.00
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
20
|
XD Nhà Văn hóa thôn Phú Hải
|
UBND xã Hải Ba
|
0.13
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
21
|
XD Nhà Văn hóa thôn Đa
Nghi
|
UBND xã Hải Ba
|
0.26
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
22
|
Khu đô thị phía Đông đường
Nguyễn Huệ
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
7.00
|
TT Hải Lăng
|
CV số 534/UBND-TH ngày 20/7/2016 huyện Hải Lăng
|
23
|
Khu đô thị phía Nam đường
3/2
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
0.35
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 19/2/2016 của UBND huyện.
|
24
|
Khu đô thị đường Lê Thị
Tuyết
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
4.02
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 730/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND huyện.
|
25
|
Khu đô thị Đông hồ Đập
Thanh
|
TT. Phát triển quỹ đất
|
6.42
|
TT Hải Lăng
|
QĐ số 701/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND huyện.
|
26
|
Nhà Văn hóa thôn Duân Kinh
|
UBND xã Hải Xuân
|
0.44
|
Xã Hải Xuân
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
27
|
Kè chống xói lở khẩn cấp
thượng lưu sông Thác Ma
|
UBND huyện Hải Lăng
|
18.60
|
Xã Hải Sơn, Hải Chánh
|
Tờ trình số 853/TTr-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh về đề xuất chủ
trương đầu tư dự án.
|
28
|
Hệ thống thủy lợi vùng SX
lúa tập trung chất lượng cao các xã phía Nam huyện Hải Lăng
|
UBND huyện Hải Lăng
|
7.80
|
Các xã
|
CV số 160/HĐND-KTNS ngày 21/3/2016 về việc chủ trương đầu tư dự án
|
29
|
Đường dân sinh Hải Quế -
Hải Dương
|
UBND huyện Hải Lăng
|
0.20
|
Hải Quế, Hải Dương
|
QĐ số 2522/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị Về chủ
trương đầu tư dự án
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Ngô Quyền
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.50
|
TT Hải Lăng
|
CV số 876/UBND-TH ngày 04/1/2016 của UBND huyện
|
31
|
Mở rộng Trụ sở UBND xã Hải
Xuân
|
UBND xã Hải Xuân
|
0.03
|
Xã Hải Xuân
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
32
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Dương
|
0.90
|
Xã Hải Dương
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
33
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Thành
|
0.46
|
Xã Hải Thành
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
34
|
Xây dựng bãi
thu gom rác thải vùng cát: Phú Hải, Phương Lang, Ba Du, Cổ Luỹ, Đa Nghi
|
UBND xã Hải Ba
|
1.00
|
Xã Hải Ba
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
35
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
Hải Sơn
|
UBND huyện Hải Lăng
|
1.00
|
Xã Hải Sơn
|
CV số 326/UBND-TH của UBND huyện Hải Lăng về việc quy hoạch chi tiết
khu trung tâm xã Hải Sơn. Nguồn vốn từ đấu giá QSD đất
|
36
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Sơn
|
0.80
|
Xã Hải Sơn
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
37
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Quế
|
0.57
|
Xã Hải Quế
|
QĐ 1432/QĐ-UBND về điều chỉnh bổ sung QHXD NTM
|
38
|
Xây dựng sân thể thao thôn
Trâm Lý
|
UBND xã Hải Quy
|
0.10
|
Xã Hải Quy
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
39
|
Xây dựng sân thể thao
trung tâm xã
|
UBND xã Hải Thiện
|
0.80
|
Xã Hải Thiện
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
40
|
Mở rộng trường THCS Hải
Thọ (xây dựng sân thể thao)
|
Trường THCS Hải Thọ
|
0.20
|
Xã Hải Thọ
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
41
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
UBND xã Hải Vĩnh
|
2.73
|
Xã Hải Vĩnh
|
Đề án Xây dựng nông thôn mới
|
42
|
Cấp điện nông thôn từ lưới
điện Quốc gia tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2014 - 2020
|
Sở Công Thương
|
0.11
|
Các xã
|
QĐ số 2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
VIII
|
Huyện Triệu Phong
|
|
30.59
|
|
|
1
|
Đê cát Triệu Phong
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10.50
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh
|
2
|
Hạ tầng thương mại dịch vụ
|
UBND huyện
|
4.20
|
Xã Triệu Trạch
|
Vốn khai thác quỹ đất
|
3
|
Xây dựng hạ tầng đấu giá
quyền sử dụng đất (07 xã)
|
UBND huyện
|
14.19
|
Các xã
|
Vốn khai thác quỹ đất
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
UBND huyện
|
1.70
|
Các xã: Triệu Thành, Triệu Đông
|
QĐ số 1177/QĐ-UBND ngày 10/11/2016 của UBND huyện
|
IX
|
Huyện Gio Linh
|
|
44.20
|
|
|
1
|
Phát triển điểm dân cư TT
Gio Linh (GD 3)
|
UBND huyện Gio Linh
|
2.10
|
TT Gio Linh
|
Vốn quỹ đất
|
2
|
Phát triển điểm dân cư xã
Linh Hải (GD 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
1.12
|
Linh Hải
|
Vốn quỹ đất
|
3
|
Phát triển điểm dân cư xã
Gio Mỹ (GD 2)
|
UBND huyện Gio Linh
|
8.89
|
Gio Mỹ
|
Vốn quỹ đất
|
4
|
Phát triển điểm dân cư Gio
Châu
|
UBND huyện Gio Linh
|
3.50
|
Gio Châu
|
Vốn quỹ đất
|
5
|
Phát triển điểm dân cư Gio
Bình
|
UBND huyện Gio Linh
|
2.50
|
Gio Bình
|
Vốn quỹ đất
|
6
|
Xây dựng sân bóng đá mini,
sân tenis
|
Doanh nghiệp
|
0.21
|
Gio Mai
|
Vốn doanh nghiệp
|
7
|
MR chùa Linh Hải
|
Ban trị sự
|
0.05
|
Linh Hải
|
Vốn đóng góp
|
8
|
Xây dựng NPĐ Võ Xá
|
Ban trị sự
|
0.20
|
Trung Sơn
|
Vốn đóng góp
|
9
|
Xây dựng trụ sở Tòa án ND
huyện Gio Linh
|
Tòa án tỉnh
|
0.45
|
TT Gio Linh
|
Vốn Trung ương
|
10
|
Các trạm BTS
|
Viễn thông Quảng Trị
|
0.08
|
Các xã
|
Vốn doanh nghiệp
|
11
|
Đê Cát Gio Linh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.50
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh Q. Trị
|
12
|
Đê hữu Bến Hải
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.00
|
Các xã
|
QĐ số 638/QĐ-UBND ngày 31/12/2012của UBND tỉnh Q. Trị
|
13
|
Tuyến đường nối Quốc lộ 1A
đến Nghĩa trang Liệt sỹ Trường Sơn
|
Bộ Giao thông vận tải
|
11.30
|
Xã: Trung Sơn, Vĩnh Trường
|
QĐ số 3161/QĐ-BGTVT ngày 10/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải
|
14
|
Cây xăng dầu và trạm dừng
nghĩ tại Khu Dịch vụ - Du lịch Trường Sơn
|
Doanh nghiệp
|
2.30
|
Xã Vĩnh Trường
|
QĐ số 2836/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Q. Trị
|
X
|
Các dự án liên huyện
(chưa tính riêng diện tích cho các đơn vị)
|
|
142.06
|
|
|
1
|
Trạm BTS (327 trạm, mỗi
trạm 300 m2)
|
Các nhà mạng (VNPT, Vietel, Mobifone)
|
9.81
|
Toàn tỉnh
|
Vốn doanh nghiệp
|
2
|
Đường ven biển: Mạch nước
- Cửa Việt
|
Sở Giao thông vận Tải
|
47.86
|
Huyện Vĩnh Linh, Gio Linh
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
3
|
Đường trung tâm dọc Khu
Kinh tế Đông Nam
|
Ban quản lý Khu kinh tế
|
67.35
|
Huyện Triệu Phong, Hải Lăng
|
Vốn Trung ương hỗ trợ
|
4
|
Nâng cấp hồ chưa nước Khu
BT TN Đakrông
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.04
|
Huyện Đakrông, Triệu Phong, Hải Lăng
|
QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh Q. Trị
|
5
|
Đường từ cầu Khe Van xã
Hướng Hiệp vào xã Hướng Linh
|
Ban QLDA Đầu tư và Xây dựng huyện Đakrông
|
15.00
|
Các xã: H.Hiệp, H.Linh
|
Vốn ngân sách
|
|
CỘNG
|
|
742.97
|
|
|