Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Nguyễn Trường Nhật Phượng
Ngày ban hành: 20/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 20 tháng 10 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 5289/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2); Báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) là 69.562.100.000.000 đồng (Sáu mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi hai t ỷ một trăm triệu đồng).

Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (Phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ bảy (chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tuấn.

CHỦ TỌA




Nguyễn Trường Nhật Phượng

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

479

69,562,100

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

476

37,186,600

Vốn tỉnh tập trung

288

26,656,860

Hạ tầng kinh tế

153

22,672,779

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

31

5,166,559

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

41

10,118,550

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025

13

7,185,650

Chuẩn bị đầu tư

49

175,850

Quyết toán

19

26,170

Hạ tầng văn hóa - xã hội

77

2,332,908

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

12

1,204,600

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

18

865,990

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025

4

110,000

Chuẩn bị đầu tư

29

143,200

Quyết toán

14

9,118

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

58

1,651,173

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

5

426,615

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

12

1,064,830

Chuẩn bị đầu tư

18

116,970

Quyết toán

23

42,758

Vốn xổ số kiến thiết

121

7,031,600

Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện

67

3,498,140

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

22,671,000

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

9,500,000

Vốn phân cấp theo tiêu chí

9,500,000

VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3

204,500

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

479

69,562,100

1

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

13

1,614,550

2

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

41

8,333,020

3

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

33

2,985,320

4

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

1,968,700

5

Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1

6,200

6

Báo Bình Dương

1

300

7

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

27,000

8

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

1

9,000

9

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

15

80,800

10

Công an tỉnh

25

386,540

11

Đại học Thủ Dầu Một

1

1,000

12

Đài Phát thanh và Truyền hình

4

143,290

13

Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

1

100

14

Liên đoàn Lao động tỉnh

2

24,000

15

Sở Giao thông Vận tải

1

1,000

16

Sở Khoa học và công nghệ

2

13,000

17

Sở Lao động Thương binh Xã hội

4

170,000

18

Sở Nội vụ

3

89,200

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

56,618

20

Sở Thông tin Truyền thông

7

33,400

21

Sở Tư pháp

1

3,000

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

15

433,363

23

Sở Xây dựng

5

5,400

24

Thư viện tỉnh

1

1,000

25

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

15

164,150

26

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

16,500

27

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

5

6,900

28

Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore

1

10,000

29

UBND huyện Bắc Tân Uyên

26

2,565,121

30

UBND huyện Bàu Bàng

22

1,945,170

31

UBND huyện Dầu Tiếng

30

2,626,736

32

UBND huyện Phú Giáo

27

2,790,190

33

UBND thành phố Dĩ An

30

3,660,025

34

UBND thành phố Thủ Dầu Một

43

5,376,818

35

UBND thành phố Thuận An

32

6,459,820

36

UBND thị xã Bến Cát

23

2,189,710

37

UBND thị xã Tân Uyên

23

2,590,100

38

Văn phòng Tỉnh ủy

1

1,100

39

Văn phòng UBND tỉnh

2

3,000

Chưa phân bổ

1

99,959

Dự phòng

22,671,000

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN CÂN ĐỐI TRONG NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

288

26,656,860

Hạ tầng kinh tế

153

22,672,779

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

31

5,166,559

Bảo vệ môi trường

1

241,509

1

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

241,509

Cấp thoát nước

6

1,452,900

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)

UBND thành phố Thuận An

1

255,000

3

Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

1

90,000

4

Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

118,000

5

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

656,000

6

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

329,000

7

Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

4,900

Công nghiệp

1

36,000

8

Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

36,000

Giao thông

22

3,412,650

9

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

1,250

10

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước II và III

UBND thị xã Bến Cát

1

11,200

11

Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

134,500

12

Dự án tông thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh

UBND thị xã Tân Uyên

1

5,000

13

Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

126,000

14

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

UBND thành phố Dĩ An

1

28,000

15

Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

8,000

16

Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

630,000

17

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

100,000

18

Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

10,000

19

Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

34,000

20

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

1

350,000

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

95,000

22

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

573,000

23

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

145,900

24

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

90,600

25

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

464,000

26

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND thành phố Dĩ An

1

123,500

27

Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

62,700

28

Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

22,000

29

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

268,000

30

Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

130,000

Nông, lâm nghiệp

1

23,500

31

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

23,500

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025

41

10,118,550

Bảo vệ môi trường

6

1,149,000

32

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

725,000

33

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

150,000

34

Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

52,500

35

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

105,500

36

Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

36,000

37

Xây dựng kè chống sạt lỡ cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)

UBND thị xã Tân Uyên

1

80,000

Cấp thoát nước

17

1,680,850

38

Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

970,000

39

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

260,000

40

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

8,000

41

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

10,600

42

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

14,300

43

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

5,600

44

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

13,100

45

Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

9,700

46

Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

8,050

47

Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

290,000

48

Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

4,800

49

Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

12,800

50

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

13,200

51

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

21,400

52

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

13,700

53

Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

14,100

54

Nâng công suất nhà máy, đầu tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

11,500

Giao thông

16

7,174,500

55

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

272,200

56

Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

96,000

57

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

488,000

58

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

1

680,000

59

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

1

1,800,000

60

Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

231,000

61

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

230,000

62

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

4,100

63

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thành phố Dĩ An

1

660,000

64

Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính

UBND thị xã Bến Cát

1

140,000

65

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

65,648

66

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1

1,234,352

67

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

500,000

68

Xây dựng đường và cầu Vàm Tư

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

182,600

69

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

1,600

70

Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh, thị xã Thuận An

UBND thành phố Thuận An

1

589,000

Nông, lâm nghiệp

2

114,200

71

Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

1

6,200

72

Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

108,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025

13

7,185,650

Bảo vệ môi trường

1

750,000

73

Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

750,000

Cấp thoát nước

1

111,000

74

Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung

UBND thành phố Thuận An

1

111,000

Giao thông

11

6,324,650

75

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

574,600

76

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

3,000,000

77

Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

225,000

78

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

150,000

79

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

870,000

80

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.423 (đoạn từ ngã tư nhà thờ đến ngã tư đường ĐH.409)

UBND thị xã Tân Uyên

1

300,000

81

Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn

UBND thành phố Dĩ An

1

100,000

82

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

595,000

83

Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

50,000

84

Xây dựng mới đường ĐH.429

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

250,000

85

Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

210,050

Chuẩn bị đầu tư

49

175,850

Bảo vệ môi trường

8

13,350

86

Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

87

Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

1

150

88

Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

10,200

89

Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

90

Nạo vét suối Đồng Sổ

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

91

Sửa chữa, nâng cấp đê bao An Tây - Phú An

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

92

Sửa chữa, nâng cấp đê bao Tân An - Chánh Mỹ

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

93

Trục thoát nước Suối Bưng Cù

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

500

Cấp thoát nước

4

43,500

94

Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

3,000

95

Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

3,000

96

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

35,000

97

Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

2,500

Giao thông

35

118,800

98

02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,000

99

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)

UBND thành phố Thuận An

1

4,000

100

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)

UBND thành phố Thuận An

1

3,000

101

Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo

UBND huyện Phú Giáo

1

1,000

102

Đầu tư xây dựng đường từ cầu Thới An đến sông Sài Gòn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

10,000

103

Đầu tư xây dựng đường từ Đất Cuốc (ĐH.411) đến đường ĐT.742.

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

10,000

104

Đầu tư xây dựng đường từ Khu công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

10,000

105

Đầu tư xây đường ĐH 508 nối dài từ ĐH 507 đi ĐT 750

UBND huyện Phú Giáo

1

1,000

106

Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

1,000

107

Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

100

108

Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp

UBND thị xã Bến Cát

1

100

109

Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

1

1,000

110

Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

10,000

111

Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,000

112

Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,000

113

Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,000

114

Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An

UBND thành phố Dĩ An

1

1,000

115

Khu tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

1

1,000

116

Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)

UBND thành phố Dĩ An

1

100

117

Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

9,900

118

Nâng cấp mở rộng đường ĐT.747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)

UBND thị xã Tân Uyên

1

100

119

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

100

120

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610

UBND huyện Bàu Bàng

1

10,000

121

Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

5,200

122

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Huỳnh Văn Cù đến rạch Nhà Thờ), phường Chánh Mỹ

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

100

123

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

1

10,000

124

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.409 (đoạn từ ĐT.747B đến cầu Vĩnh Lợi)

UBND thị xã Tân Uyên

1

400

125

Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

3,000

126

Nút giao Sóng Thần

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

2,000

127

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A

UBND huyện Bàu Bàng

1

100

128

Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

100

129

Xây dựng cầu Tam Lập 2

UBND huyện Phú Giáo

1

200

130

Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

100

131

Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

10,200

132

Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Dĩ An

1

10,000

Nông, lâm nghiệp

2

200

133

Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

100

134

Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương

1

100

Quyết toán

19

26,170

Cấp thoát nước

8

8,400

135

Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo I

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

200

136

Đầu tư lắp đặt thiết bị quan trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung

Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn

1

3,300

137

Đầu tư xây dựng, cải tạo kênh Ba Bò

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

300

138

Hệ thống thoát nước thị xã TDM - giai đoạn II

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

600

139

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

1,500

140

Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

200

141

Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

1,500

142

Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

800

Giao thông

11

17,770

143

Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

350

144

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

1,500

145

Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

3,000

146

Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

1,000

147

Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

2,450

148

Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,300

149

Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

1

1,900

150

Xây dựng đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

3,500

151

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn 1 (đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

2,000

152

Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

250

153

Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

520

Hạ tầng văn hóa - xã hội

77

2,332,908

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

12

1,204,600

Các khoản chi khác theo quy định

1

22,000

154

Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

UBND huyện Dầu Tiếng

1

22,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

150,000

155

Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1

150,000

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

1

73,000

156

Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương

Đài Phát thanh và Truyền hình

1

73,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

2

209,100

157

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

204,600

158

Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

4,500

Y tế

7

750,500

159

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

355,000

160

Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)

UBND thị xã Tân Uyên

1

18,000

161

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

38,000

162

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

193,000

163

Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)

Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh

1

16,500

164

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

76,000

165

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh

UBND huyện Bàu Bàng

1

54,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025

18

865,990

Các khoản chi khác theo quy định

1

42,700

166

Xây dựng hàng rào Rừng Kiến An

UBND huyện Dầu Tiếng

1

42,700

Khoa học và Công nghệ

1

10,000

167

Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Sở Khoa học và công nghệ

1

10,000

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

1

66,990

168

Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình

Đài Phát thanh và Truyền hình

1

66,990

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

5

259,000

169

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

64,000

170

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

38,000

171

Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

57,000

172

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

75,000

173

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

25,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

5

179,600

174

Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

40,000

175

Dự án Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa)

UBND huyện Dầu Tiếng

1

51,600

176

Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

55,000

177

Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

15,000

178

Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

18,000

Y tế

5

307,700

179

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

5,000

180

Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

1

27,000

181

Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa

UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

163,700

182

Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

1

103,000

183

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng

Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

1

9,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025

4

110,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

3

107,000

184

Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

32,000

185

Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

24,000

186

Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

51,000

Y tế

1

3,000

187

Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

3,000

Chuẩn bị đầu tư

29

143,200

Các khoản chi khác theo quy định

2

9,000

188

Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương

Liên đoàn Lao động tỉnh

1

6,000

189

Xây dựng bổ sung kho lưu trữ của Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bình Dương tại chi nhánh Tân Định

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1

3,000

Công nghệ thông tin

13

22,700

190

Đầu tư hệ thống wifi công cộng phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính

Sở Thông tin Truyền thông

1

1,100

191

Đầu tư nâng cấp các Trung tâm dữ liệu

Sở Thông tin Truyền thông

1

1,100

192

Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

1

1,100

193

Đề xuất và thực hiện thí điểm mô hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng

Sở Xây dựng

1

1,100

194

Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử

Văn phòng UBND tỉnh

1

1,500

195

Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao

Văn phòng UBND tỉnh

1

1,500

196

Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025

Sở Nội vụ

1

3,000

197

Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ

Sở Xây dựng

1

1,100

198

Ứng dụng công nghệ vệ tinh, viễn thám xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu về giao thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng

Sở Xây dựng

1

1,100

199

Ứng dụng GIS 3D và các mô hình thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)

Sở Xây dựng

1

1,100

200

Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng thực, luật sư, giám định tư pháp.

Sở Tư pháp

1

3,000

201

Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

3,000

202

Xây dựng hệ thống phần mềm nền tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018

Sở Thông tin Truyền thông

1

3,000

Khoa học và Công nghệ

1

3,000

203

Nâng cao năng lực tạo lập và phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Sở Khoa học và công nghệ

1

3,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5

34,000

204

Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore

Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore

1

10,000

205

Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

3,000

206

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

1

5,000

207

Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1

10,000

208

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

6,000

Sự nghiệp Thể dục Thể thao

2

10,000

209

Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

5,000

210

Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

5,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

5

61,500

211

Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

3,000

212

Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

5,000

213

Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

15,000

214

Xây dựng mới thư viện tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

3,500

215

Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

35,000

Y tế

1

3,000

216

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

3,000

Quyết toán

14

9,118

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

1,900

217

Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

1

200

218

Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

1

450

219

Trường công nhân kỹ thuật Bình Dương (giai đoạn 2)

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

1

260

220

Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương

Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

1

990

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

3

4,600

221

Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm

Đài Phát thanh và Truyền hình

1

1,300

222

Trường quay – Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương.

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

1,300

223

Xe truyền hình lưu động 6 camera HD

Đài Phát thanh và Truyền hình

1

2,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

2

363

224

Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2

Báo Bình Dương

1

300

225

Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

63

Văn hóa

1

300

226

Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1

300

Y tế

4

1,955

227

Bệnh viện chuyên khoa Lao Phổi tỉnh Bình Dương (Nguồn: cân đối NS tỉnh)- giai đoạn 1

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

500

228

Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương (XSKT)- giai đoạn 1

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

450

229

Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liền kề phường Định Hoà

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

205

230

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1

800

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

58

1,651,173

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

5

426,615

Phát triển đô thị thông minh

1

25,200

231

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1

Sở Thông tin Truyền thông

1

25,200

Quản lý nhà nước

4

401,415

232

Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính

Sở Nội vụ

1

35,200

233

Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

127,700

234

Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

1

200,000

235

Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

38,515

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025

12

1,064,830

An ninh

3

259,312

236

Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

198,000

237

Đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh

Công an tỉnh

1

56,112

238

Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử

Công an tỉnh

1

5,200

Phát triển đô thị thông minh

1

53,618

239

Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương

Sở Tài nguyên và Môi trường

1

53,618

Quản lý nhà nước

4

694,600

240

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

16,800

241

Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)

Sở Nội vụ

1

51,000

242

Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

286,300

243

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

1

340,500

Quốc phòng

4

57,300

244

Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

5,000

245

Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

25,600

246

Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

11,800

247

Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

14,900

Chuẩn bị đầu tư

18

116,970

An ninh

5

102,870

248

Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

43,570

249

Dự án Camera giám sát an toàn giao thông

Công an tỉnh

1

1,000

250

Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.

Công an tỉnh

1

56,800

251

Trang thiết bị nội thất nhà khách công vụ Công an tỉnh

Công an tỉnh

1

1,000

252

Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên

Công an tỉnh

1

500

Phát triển đô thị thông minh

7

7,000

253

Đầu tư trang thiết bị Thực hành mô hình, mô phỏng, Thư viện điện tử và Trung tâm hạ tầng công nghệ thông tin Trường Đại học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một

1

1,000

254

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2

Sở Thông tin Truyền thông

1

1,000

255

Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh

Sở Thông tin Truyền thông

1

1,000

256

Trang bị hạ tầng CNTT và trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng phát triển Đô thị thông minh

Sở Xây dựng

1

1,000

257

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2022

Thư viện tỉnh

1

1,000

258

Xây dựng hệ thống giao thông thông minh tỉnh Bình Dương

Sở Giao thông Vận tải

1

1,000

259

Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương

Sở Thông tin Truyền thông

1

1,000

Quản lý nhà nước

1

2,000

260

Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

1

2,000

Quốc phòng

5

5,100

261

Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

4,900

262

Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

50

263

Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

50

264

Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

50

265

Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

50

Quyết toán

23

42,758

An ninh

17

24,358

266

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Dầu Tiếng

Công an tỉnh

1

360

267

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an Thị xã Bến Cát

Công an tỉnh

1

300

268

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an Thị xã Thuận An

Công an tỉnh

1

3,003

269

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an TP Thủ Dầu Một

Công an tỉnh

1

505

270

Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

515

271

Đầu tư trang bị Hệ thống vô tuyến Trunking phục vụ chỉ huy và tác chiến của Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

115

272

Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh.

Công an tỉnh

1

5,140

273

Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến

Công an tỉnh

1

150

274

Kè chắn đất chống sạt lở mái taluy Trại tạm giam, Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc CA tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

250

275

Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy, nổ

Công an tỉnh

1

1,220

276

Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

8,200

277

Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa

Công an tỉnh

1

50

278

Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ

Công an tỉnh

1

1,000

279

Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

150

280

Xây dựng Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một)

Công an tỉnh

1

50

281

Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực

Công an tỉnh

1

3,300

282

Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh Bình Dương và Công an các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương

Công an tỉnh

1

50

Quốc phòng

6

18,400

283

Úng dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

100

284

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

5,050

285

Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

4,000

286

Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sỹ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn BB6

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

250

287

Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

1,000

288

Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

1

8,000

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

121

7,031,600

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

6

1,079,750

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

976,250

Y tế

2

976,250

1

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

1

200,000

2

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

1

776,250

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

100,000

Y tế

1

100,000

3

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

1

100,000

Chuẩn bị đầu tư

1

2,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

2,000

4

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

1

2,000

Quyết toán

2

1,500

Y tế

2

1,500

5

Dự án đầu tư thiết khoa sản 300 giường thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương

1

800

6

Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh

1

700

Sở Lao động Thương binh Xã hội

1

7,000

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

7,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

7,000

7

Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

1

7,000

UBND huyện Bắc Tân Uyên

12

550,001

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

5

169,101

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5

169,101

8

Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học)

1

10,451

9

Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học)

1

11,000

10

Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2

1

48,500

11

Trường trung học phổ thông Lê Lợi

1

12,150

12

Trường Trung học phổ thông Tân Bình

1

87,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

4

375,200

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

375,200

13

Trường mầm non Bông Trang

1

91,700

14

Trường Mầm non Sơn Ca

1

65,500

15

Trường tiểu học Tân Lập

1

109,000

16

Trường trung học cơ sở Tân Định

1

109,000

Quyết toán

3

5,700

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3

5,700

17

Trường Mầm non Hoa Phong Lan

1

1,800

18

Trường Mầm non Tân Mỹ

1

3,600

19

Trường tiểu học Tân Thành

1

300

UBND huyện Bàu Bàng

7

422,000

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

84,200

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

84,200

20

Trường Tiểu học Trừ Văn Thố

1

37,200

21

Trường Trung học cơ sở Cây Trường

1

47,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

4

322,800

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

322,800

22

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng

1

131,000

23

Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng

1

117,000

24

Trường Trung học cơ sở Lai Uyên

1

28,800

25

Xây dựng bổ sung phòng học Trường tiểu học Kim Đồng

1

46,000

Chuẩn bị đầu tư

1

15,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

15,000

26

Trường mầm non Hưng Hòa

1

15,000

UBND huyện Dầu Tiếng

13

815,526

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

34,830

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

34,830

27

Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2)

1

22,130

28

Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2)

1

12,700

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

6

673,700

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5

423,800

29

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Hòa

1

85,100

30

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Long Tân

1

75,000

31

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Thanh Tuyền

1

71,500

32

Trường mầm non An Lập

1

89,000

33

Trường tiểu học Minh Tân

1

103,200

Y tế

1

249,900

34

Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

1

249,900

Quyết toán

4

7,030

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

7,030

35

Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại)

1

435

36

Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2)

1

2,300

37

Trường tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2)

1

150

38

Xây dựng nhà tập đa năng Trường trung học phổ thông Dầu Tiếng

1

4,145

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2025

1

99,966

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

99,966

39

Trường trung học phổ thông Thanh Tuyền

1

99,966

UBND huyện Phú Giáo

10

575,900

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

146,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

146,000

40

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa

1

129,000

41

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học phổ thông Phước Hòa

1

17,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

5

419,100

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

309,100

42

Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)

1

158,700

43

Trường tiểu học Tân Hiệp

1

69,000

44

Xây dựng bổ sung Trường tiểu học An Long

1

52,500

45

Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang

1

28,900

Y tế

1

110,000

46

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)

1

110,000

Chuẩn bị đầu tư

2

8,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

8,000

47

Trường mầm non An Thái

1

3,000

48

Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh

1

5,000

Quyết toán

1

2,800

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

2,800

49

Trường tiểu học An Thái giai đoạn 2

1

2,800

UBND thành phố Dĩ An

17

832,345

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

58,500

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

58,500

50

Trường THCS Đông Chiêu

1

58,500

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

7

731,200

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

7

731,200

51

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học Nguyễn Khuyến

1

58,000

52

Trường mầm non Châu Thới

1

69,800

53

Trường THCS Tân Đông Hiệp B

1

195,900

54

Trường tiểu học Châu Thới

1

101,500

55

Trường Tiểu học Tân Bình B

1

101,000

56

Trường Trung học cơ sở Bình Thắng

1

161,000

57

Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

1

44,000

Chuẩn bị đầu tư

3

11,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3

11,000

58

Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An

1

3,000

59

Trường THCS Đông Hòa B

1

5,000

60

Trường trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2)

1

3,000

Quyết toán

6

31,645

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6

31,645

61

Mở rộng trường THCS Đông Hòa

1

2,200

62

Trường mầm non Đông Hòa

1

3,000

63

Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

1

8,045

64

Trường tiểu học Đông Hòa C

1

8,000

65

Trường tiểu học Nhị Đồng 2

1

6,400

66

Trường tiểu học Tân Đông Hiệp C

1

4,000

UBND thành phố Thủ Dầu Một

18

706,078

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

8

309,078

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

8

309,078

67

Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức

1

10,400

68

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ

1

69,600

69

Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú

1

52,800

70

Trường Mầm non Họa Mi

1

30,000

71

Trường THCS Phú Hòa 2

1

60,000

72

Trường Tiểu học Định Hòa 2

1

68,000

73

Trường tiểu học Phú Lợi 2

1

9,200

74

Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

1

9,078

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

4

383,900

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

383,900

75

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú

1

181,000

76

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ

1

84,900

77

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ

1

83,000

78

Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

1

35,000

Chuẩn bị đầu tư

5

13,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

5

13,000

79

Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Chánh Nghĩa

1

2,000

80

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa

1

3,000

81

Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương

1

3,000

82

Trường Tiểu học Phú Mỹ 2

1

2,000

83

Xây dựng mới bổ sung 'Trường THCS Tương Bình Hiệp

1

3,000

Quyết toán

1

100

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

100

84

Trường THCS Trần Bình Trọng

1

100

UBND thành phố Thuận An

16

802,200

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

4

139,600

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

139,600

85

Trường mầm non Hoa Mai 2

1

65,000

86

Trường TH Bình Chuẩn 2

1

60,000

87

Trường THCS Bình Chuẩn

1

9,000

88

Trường THPT Lý Thái Tổ

1

5,600

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

6

647,050

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

6

647,050

89

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực

1

87,000

90

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ

1

110,000

91

Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức

1

152,050

92

Trường tiểu học An Phú 2

1

104,000

93

Trường tiểu học An Phú 3

1

90,000

94

Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn

1

104,000

Chuẩn bị đầu tư

2

10,200

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

10,200

95

Trường mầm non Hoa Cúc 2

1

5,100

96

Trường tiểu học Lái Thiêu 2

1

5,100

Quyết toán

4

5,350

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

5,350

97

Mở rộng Trường THCS Nguyễn Thái Bình

1

380

98

Trường THCS Nguyễn Trung trực

1

3,000

99

Trường tiểu học An Thạnh

1

1,520

100

Trường tiểu học Tuy An

1

450

UBND thị xã Bến Cát

11

673,500

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

4

100,500

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

100,500

101

Trường tiểu học An Tây B (gđ 2)

1

21,000

102

Trường Tiểu học Hòa Lợi

1

43,000

103

Trường trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2

1

22,500

104

Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát

1

14,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

4

544,100

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

4

544,100

105

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi

1

72,100

106

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam

1

94,000

107

Trường THCS Hòa Lợi

1

186,000

108

Trường THCS Mỹ Thạnh.

1

192,000

Chuẩn bị đầu tư

1

26,789

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

26,789

109

Trường tiểu học An Sơn

1

26,789

Quyết toán

2

2,111

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

2,111

110

Trường tiểu học An Tây B (giai đoạn 1)

1

111

111

Trường tiểu học Định Phước

1

2,000

UBND thị xã Tân Uyên

10

567,300

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

3

155,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3

155,000

112

Trường Mầm non Thạnh Phước

1

54,000

113

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng

1

21,000

114

Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

1

80,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

3

302,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3

302,000

115

Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh

1

106,000

116

Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B

1

100,000

117

Trường trung học cơ sở Vĩnh Tân

1

96,000

Chuẩn bị đầu tư

1

1,800

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

1,800

118

Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa

1

1,800

Quyết toán

2

500

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

500

119

Trường THCS Tân Hiệp

1

400

120

Trường Tiểu học Thái Hòa B

1

100

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025

1

108,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

108,000

121

Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B

1

108,000

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Số dự án

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

67

3,498,140

UBND huyện Bắc Tân Uyên

4

244,260

Hạ tầng kinh tế

1

145,401

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

145,401

Giao thông

1

145,401

1

Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên

1

145,401

Hạ tầng văn hóa - xã hội

3

98,859

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

97,704

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1

2,913

2

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên

1

2,913

Y tế

1

94,791

3

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)

1

94,791

Quyết toán

1

1,155

Sự nghiệp văn hóa thông tin

1

1,155

4

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bắc Tân Uyên

1

1,155

UBND huyện Bàu Bàng

10

132,300

Hạ tầng kinh tế

9

127,300

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

101,300

Giao thông

1

101,300

5

Xây dựng mới đường ĐH 618

1

101,300

Chuẩn bị đầu tư

8

26,000

Giao thông

8

26,000

6

BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95)

1

4,000

7

BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên

1

4,000

8

BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng

1

4,000

9

BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng

1

4,000

10

BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường

1

4,000

11

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613

1

4,000

12

Xây dựng đường ĐH 619

1

1,000

13

Xây dựng đường ĐH 623

1

1,000

Hạ tầng văn hóa - xã hội

1

5,000

Chuẩn bị đầu tư

1

5,000

Văn hóa

1

5,000

14

Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa

1

5,000

UBND huyện Dầu Tiếng

9

316,000

Hạ tầng kinh tế

7

301,253

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

9,269

Giao thông

1

9,269

15

Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750)

1

9,269

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

4

291,290

Giao thông

4

291,290

16

Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

1

79,990

17

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2

1

70,000

18

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)

1

50,000

19

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa

1

91,300

Quyết toán

2

694

Giao thông

2

694

20

Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám

1

684

21

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An - giai đoạn 2)

1

10

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

2

14,747

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

13,747

Quốc phòng

1

13,747

22

Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông

1

13,747

Chuẩn bị đầu tư

1

1,000

Quốc phòng

1

1,000

23

Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)

1

1,000

UBND huyện Phú Giáo

10

114,240

Hạ tầng kinh tế

10

114,240

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

5

105,605

Giao thông

5

105,605

24

Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài

1

3,855

25

Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)

1

1,945

26

Nâng cấp Đường ĐH 515

1

5,120

27

Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)

1

91,220

28

Xây dựng Đường Trần Quang Diệu nối dài

1

3,465

Chuẩn bị đầu tư

3

6,000

Giao thông

3

6,000

29

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504

1

2,000

30

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506

1

2,000

31

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng

1

2,000

Quyết toán

2

2,635

Giao thông

2

2,635

32

Nâng cấp đường Cống Triết

1

265

33

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519

1

2,370

UBND thành phố Dĩ An

4

458,400

Hạ tầng kinh tế

2

451,000

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

42,000

Giao thông

1

42,000

34

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

1

42,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

409,000

Giao thông

1

409,000

35

Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4

1

409,000

Hạ tầng văn hóa - xã hội

2

7,400

Chuẩn bị đầu tư

1

500

Văn hóa

1

500

36

Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2

1

500

Quyết toán

1

6,900

Văn hóa

1

6,900

37

Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 1

1

6,900

UBND thành phố Thủ Dầu Một

13

1,148,790

Hạ tầng kinh tế

12

1,146,590

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

214,600

Giao thông

2

214,600

38

Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An

1

170,000

39

Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa

1

44,600

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

2

850,900

Giao thông

2

850,900

40

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

1

212,000

41

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

1

638,900

Chuẩn bị đầu tư

2

71,240

Giao thông

2

71,240

42

Đường trục chính Đông Tây

1

70,440

43

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)

1

800

Quyết toán

6

9,850

Giao thông

6

9,850

44

Đường Hoàng Hoa Thám II, phường Hiệp Thành

1

800

45

Đường Trần Văn Ơn

1

1,400

46

Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh), phường Phú Cường

1

750

47

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa

1

4,300

48

Xây dựng đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7, ấp 1, phường Định Hòa)

1

2,000

49

Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa

1

600

Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng

1

2,200

Quyết toán

1

2,200

Quốc phòng

1

2,200

50

Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Thủ Dầu Một, phường Định Hòa

1

2,200

UBND thành phố Thuận An

7

197,090

Hạ tầng kinh tế

2

98,300

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

97,300

Giao thông

1

97,300

51

Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)

1

97,300

Chuẩn bị đầu tư

1

1,000

Giao thông

1

1,000

52

Đường Vĩnh Phú 32

1

1,000

Hạ tầng văn hóa - xã hội

5

98,790

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

88,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2

88,000

53

Trường Tiểu học Lê Thị Trung

1

22,000

54

Trường Tiểu học Vĩnh Phú

1

66,000

Quyết toán

3

10,790

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

3

10,790

55

Trường Mầm Non Hoa Mai 3

1

1,190

56

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

1

4,600

57

Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao)

1

5,000

UBND thị xã Bến Cát

6

344,060

Hạ tầng kinh tế

5

329,060

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

326,160

Giao thông

2

326,160

58

Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính

1

108,000

59

Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan

1

218,160

Chuẩn bị đầu tư

2

2,500

Giao thông

2

2,500

60

Tuyến đường từ Lộ 7A đến Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát

1

1,000

61

Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)

1

1,500

Quyết toán

1

400

Giao thông

1

400

62

Đường gò Cào Cào

1

400

Hạ tầng văn hóa - xã hội

1

15,000

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

1

15,000

Văn hóa

1

15,000

63

Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)

1

15,000

UBND thị xã Tân Uyên

4

543,000

Hạ tầng kinh tế

4

543,000

Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025

2

59,200

Giao thông

2

59,200

64

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên

1

4,200

65

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên

1

55,000

Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025

1

479,800

Giao thông

1

479,800

66

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh

1

479,800

Quyết toán

1

4,000

Giao thông

1

4,000

67

Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình

1

4,000

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Chủ đầu tư

Kế hoạch điều chỉnh

TỔNG CỘNG

18,282,540

An ninh

1,000

1

Dự án Camera giám sát an toàn giao thông

Công an tỉnh

1,000

Bảo vệ môi trường

1,814,250

2

Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

339,250

3

Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

725,000

4

Nạo vét, gia cố tuyến Suối Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

750,000

Cấp thoát nước

1,020,000

5

Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp

Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

656,000

6

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát

Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh

35,000

7

Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

329,000

Giao thông

12,947,940

8

Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

279,000

9

Đầu tư xây dựng đường từ cầu Thới An đến sông Sài Gòn

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10,000

10

Đầu tư xây dựng đường từ Đất Cuốc (ĐH.411) đến đường ĐT.742.

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10,000

11

Đầu tư xây dựng đường từ Khu công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10,000

12

Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

574,600

13

Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

3,000,000

14

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài

UBND thành phố Dĩ An

28,000

15

Đường trục chính Đông Tây

UBND thành phố Thủ Dầu Một

70,440

16

Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

488,000

17

Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

10,000

18

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị

UBND thành phố Thuận An

680,000

19

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố

UBND thành phố Thuận An

1,800,000

20

Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong

UBND thành phố Thuận An

350,000

21

Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)

UBND thành phố Thủ Dầu Một

800

22

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

UBND thành phố Thủ Dầu Một

212,000

23

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

4,100

24

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

870,000

25

Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

UBND thành phố Thủ Dầu Một

638,900

26

Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K

UBND thành phố Dĩ An

660,000

27

Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

464,000

28

Xây dựng đường Bắc Nam 3

UBND thành phố Dĩ An

123,500

29

Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

65,648

30

Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Phú Giáo

1,234,352

31

Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

500,000

32

Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

UBND huyện Bắc Tân Uyên

268,000

33

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

595,000

34

Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

1,600

Phát triển đô thị thông minh

2,000

35

Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2

Sở Thông tin Truyền thông

1,000

36

Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương

Sở Thông tin Truyền thông

1,000

Quản lý nhà nước

540,500

37

Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện Bắc Tân Uyên

340,500

38

Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

200,000

Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

11,000

39

Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường chính trị tỉnh Bình Dương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3,000

40

Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

8,000

Sự nghiệp văn hóa thông tin

204,600

41

Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

204,600

Y tế

1,741,250

42

Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

100,000

43

Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

555,000

44

Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

3,000

45

Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông

38,000

46

Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

193,000

47

Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

776,250

48

Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

76,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


123

DMCA.com Protection Status
IP: 210.245.52.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!