|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
20 tháng 10 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021
– 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ BẢY (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn
cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
5289/TTr-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương
(lần 2); Báo cáo thẩm tra số 90/BC-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ban Kinh
tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân
sách địa phương (lần 2) là 69.562.100.000.000 đồng (Sáu mươi chín
nghìn năm trăm sáu mươi hai t ỷ một trăm triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự
án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (Phụ lục I, II,
III, IV, V, VI kèm theo).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ bảy (chuyên đề) thông qua ngày 19
tháng 10 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh một số nội dung của
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Tuấn.
|
CHỦ TỌA
Nguyễn Trường Nhật Phượng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
TỔNG CỘNG
|
479
|
69,562,100
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
476
|
37,186,600
|
Vốn tỉnh tập trung
|
288
|
26,656,860
|
Hạ tầng kinh tế
|
153
|
22,672,779
|
Các dự án thực hiện năm 2020
chuyển tiếp sang 2021-2025
|
31
|
5,166,559
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
41
|
10,118,550
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
13
|
7,185,650
|
Chuẩn bị đầu tư
|
49
|
175,850
|
Quyết toán
|
19
|
26,170
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
77
|
2,332,908
|
Các dự án thực hiện năm 2020
chuyển tiếp sang 2021-2025
|
12
|
1,204,600
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
18
|
865,990
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
4
|
110,000
|
Chuẩn bị đầu tư
|
29
|
143,200
|
Quyết toán
|
14
|
9,118
|
Quản lý nhà nước - An
ninh - Quốc phòng
|
58
|
1,651,173
|
Các dự án thực hiện năm 2020
chuyển tiếp sang 2021-2025
|
5
|
426,615
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
12
|
1,064,830
|
Chuẩn bị đầu tư
|
18
|
116,970
|
Quyết toán
|
23
|
42,758
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
121
|
7,031,600
|
Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện
|
67
|
3,498,140
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
22,671,000
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
9,500,000
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí
|
|
9,500,000
|
VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
3
|
204,500
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
479
|
69,562,100
|
1
|
Ban quản lý dự án chuyên
ngành nước thải tỉnh
|
13
|
1,614,550
|
2
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây
dựng công trình giao thông
|
41
|
8,333,020
|
3
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây
dựng tỉnh
|
33
|
2,985,320
|
4
|
Ban quản lý dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17
|
1,968,700
|
5
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Núi
Cậu Dầu Tiếng
|
1
|
6,200
|
6
|
Báo Bình Dương
|
1
|
300
|
7
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
27,000
|
8
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi
chức năng
|
1
|
9,000
|
9
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
15
|
80,800
|
10
|
Công an tỉnh
|
25
|
386,540
|
11
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
1,000
|
12
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
4
|
143,290
|
13
|
Đội Thanh niên xung phong tỉnh
Bình Dương
|
1
|
100
|
14
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
2
|
24,000
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
1,000
|
16
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
2
|
13,000
|
17
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
4
|
170,000
|
18
|
Sở Nội vụ
|
3
|
89,200
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
56,618
|
20
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
7
|
33,400
|
21
|
Sở Tư pháp
|
1
|
3,000
|
22
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
433,363
|
23
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5,400
|
24
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
1,000
|
25
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy
lợi và nước sạch nông thôn
|
15
|
164,150
|
26
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
16,500
|
27
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Hàn Quốc Bình Dương
|
5
|
6,900
|
28
|
Trường cao đẳng Việt Nam -
Singapore
|
1
|
10,000
|
29
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
26
|
2,565,121
|
30
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
22
|
1,945,170
|
31
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
30
|
2,626,736
|
32
|
UBND huyện Phú Giáo
|
27
|
2,790,190
|
33
|
UBND thành phố Dĩ An
|
30
|
3,660,025
|
34
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
43
|
5,376,818
|
35
|
UBND thành phố Thuận An
|
32
|
6,459,820
|
36
|
UBND thị xã Bến Cát
|
23
|
2,189,710
|
37
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
23
|
2,590,100
|
38
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
1,100
|
39
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
3,000
|
|
Chưa phân bổ
|
1
|
99,959
|
|
Dự phòng
|
|
22,671,000
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VỐN CÂN ĐỐI TRONG NGÂN SÁCH TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
288
|
26,656,860
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
|
153
|
22,672,779
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
31
|
5,166,559
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
241,509
|
1
|
Cải thiện môi trường nước Nam
Bình Dương giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
241,509
|
|
Cấp thoát nước
|
|
6
|
1,452,900
|
2
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp – Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
255,000
|
3
|
Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc
dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
90,000
|
4
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài
hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
118,000
|
5
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
656,000
|
6
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
329,000
|
7
|
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối
Đờn
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
4,900
|
|
Công nghiệp
|
|
1
|
36,000
|
8
|
Xóa điện kế dùng chung trên địa
bàn huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
36,000
|
|
Giao thông
|
|
22
|
3,412,650
|
9
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng,
hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1,250
|
10
|
Bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước II và III
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
11,200
|
11
|
Đầu tư các tuyến đường nhánh và
cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
134,500
|
12
|
Dự án tông thể bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút
giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
5,000
|
13
|
Đường Bạch Đằng nối dài,
Tp.Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
126,000
|
14
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
28,000
|
15
|
Đường trục chính trung tâm hành
chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
8,000
|
16
|
Giải phóng mặt bằng công
trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
630,000
|
17
|
Giải phóng mặt bằng công
trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao
Sóng Thần)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100,000
|
18
|
Giải phóng mặt bằng đường tạo
lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10,000
|
19
|
Giải phóng mặt bằng đường Thủ
Biên - Đất Cuốc
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
34,000
|
20
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13
đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
350,000
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh
(giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
95,000
|
22
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
573,000
|
23
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông
Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
145,900
|
24
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
90,600
|
25
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
464,000
|
26
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
123,500
|
27
|
Xây dựng đường Thủ Biên - Đất
Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
62,700
|
28
|
Xây dựng đường từ ngã ba Mười
Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
22,000
|
29
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
268,000
|
30
|
Xây dựng đường và cầu kết nối
tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
130,000
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
1
|
23,500
|
31
|
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và
Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
23,500
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025
|
|
41
|
10,118,550
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
6
|
1,149,000
|
32
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
725,000
|
33
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập
đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
150,000
|
34
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời
các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lỡ ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân
Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
52,500
|
35
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bình Nhâm
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
105,500
|
36
|
Xây dựng hạ lưu các cống
ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
36,000
|
37
|
Xây dựng kè chống sạt lỡ cù
lao Rùa (Vị trí cổ Rùa)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
80,000
|
|
Cấp thoát nước
|
|
17
|
1,680,850
|
38
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
970,000
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
thoát nước Bình Hòa
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
260,000
|
40
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
8,000
|
41
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú
Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
10,600
|
42
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc
Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
14,300
|
43
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
5,600
|
44
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
13,100
|
45
|
Đầu tư thêm các tuyến ống
nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
9,700
|
46
|
Di dời các tuyến ống cấp nước
sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
8,050
|
47
|
Dự án tổng thể bồi thường hỗ
trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
290,000
|
48
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước xã
Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
4,800
|
49
|
Nâng cấp công suất nhà máy
Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung
nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
12,800
|
50
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An
Thái, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
13,200
|
51
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh
Thạnh, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
21,400
|
52
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân
Long, huyện Phú Giáo
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
13,700
|
53
|
Nâng cấp công suất nhà máy, đầu
tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh
An, huyện Dầu Tiếng
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
14,100
|
54
|
Nâng công suất nhà máy, đầu
tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng,
xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
11,500
|
|
Giao thông
|
|
16
|
7,174,500
|
55
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
272,200
|
56
|
Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu
sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
96,000
|
57
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
488,000
|
58
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
680,000
|
59
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
1,800,000
|
60
|
Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ
Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
231,000
|
61
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750
(đoạn từ ngã 4 Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
230,000
|
62
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT741B
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
4,100
|
63
|
Tuyến đường trục chính Đông
Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
660,000
|
64
|
Xây dựng Cầu Đò mới qua sông
Thị Tính
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
140,000
|
65
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
65,648
|
66
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,234,352
|
67
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
500,000
|
68
|
Xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
182,600
|
69
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao
ngã tư Chợ Đình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1,600
|
70
|
Xây dựng khu Tái định cư An
Thạnh, thị xã Thuận An
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
589,000
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
2
|
114,200
|
71
|
Mở thêm một số tuyến đường tuần
tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
1
|
6,200
|
72
|
Xây dựng khu tái định cư và lập
phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
108,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
|
13
|
7,185,650
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1
|
750,000
|
73
|
Nạo vét, gia cố tuyến Suối
Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
750,000
|
|
Cấp thoát nước
|
|
1
|
111,000
|
74
|
Xây dựng mới hệ thống thoát
nước hạ lưu đường Lê Thị Trung
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
111,000
|
|
Giao thông
|
|
11
|
6,324,650
|
75
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
574,600
|
76
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3,000,000
|
77
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn
từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
225,000
|
78
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744
(đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
150,000
|
79
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
870,000
|
80
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.423 (đoạn từ ngã tư nhà thờ đến ngã tư đường ĐH.409)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
300,000
|
81
|
Tuyến đường vành đai Đông Bắc
2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường
Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100,000
|
82
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao
ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
595,000
|
83
|
Xây dựng hệ thống thoát nước
trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
50,000
|
84
|
Xây dựng mới đường ĐH.429
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
250,000
|
85
|
Xây dựng tường kè gia cố bờ
sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
210,050
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
49
|
175,850
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
8
|
13,350
|
86
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn
Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
87
|
Di dời các hộ dân có nguy cơ
sạt lỡ cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
150
|
88
|
Dự án chống ngập, tăng cường
khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
10,200
|
89
|
Gia cố, nâng cấp bờ bao các
tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và
vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
90
|
Nạo vét suối Đồng Sổ
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
91
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao An Tây
- Phú An
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
92
|
Sửa chữa, nâng cấp đê bao Tân
An - Chánh Mỹ
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
93
|
Trục thoát nước Suối Bưng Cù
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
500
|
|
Cấp thoát nước
|
|
4
|
43,500
|
94
|
Cải tạo, khai thông suối Vàm
Vá, huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
3,000
|
95
|
Đầu tư giải quyết ngập lưu vực
rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3,000
|
96
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
35,000
|
97
|
Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn
từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
2,500
|
|
Giao thông
|
|
35
|
118,800
|
98
|
02 Khu tái định cư tiếp giáp
ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,000
|
99
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
4,000
|
100
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn)
|
UBND thành phố Thuận An
|
1
|
3,000
|
101
|
Đầu tư xây dựng đường dọc
Sông Bé huyện Phú Giáo
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,000
|
102
|
Đầu tư xây dựng đường từ cầu
Thới An đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10,000
|
103
|
Đầu tư xây dựng đường từ Đất
Cuốc (ĐH.411) đến đường ĐT.742.
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10,000
|
104
|
Đầu tư xây dựng đường từ Khu
công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10,000
|
105
|
Đầu tư xây đường ĐH 508 nối
dài từ ĐH 507 đi ĐT 750
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
1,000
|
106
|
Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ
Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1,000
|
107
|
Đường Trần Ngọc Lên nối dài,
phường Phú Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
108
|
Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu
công nghiệp Rạch Bắp
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
100
|
109
|
Giải phóng mặt bằng công trình
Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
1,000
|
110
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
10,000
|
111
|
Khu tái định cư 2 trên địa
bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,000
|
112
|
Khu tái định cư công nghiệp
An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,000
|
113
|
Khu tái định cư Gò Chai trên
địa bàn thành phố Thuận An
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,000
|
114
|
Khu tái định cư Tân Bình trên
địa bàn thành phố Dĩ An
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
1,000
|
115
|
Khu tái định cư Vành đai 4
trên địa bàn thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
1,000
|
116
|
Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc
lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo)
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
100
|
117
|
Nâng cấp mở rộng đường An
Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
9,900
|
118
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐT.747a (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
100
|
119
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
120
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.610
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
10,000
|
121
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
5,200
|
122
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Văn Cừ (từ đường Huỳnh Văn Cù đến rạch Nhà Thờ), phường Chánh Mỹ
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
100
|
123
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào
khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
10,000
|
124
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.409 (đoạn từ ĐT.747B đến cầu Vĩnh Lợi)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
400
|
125
|
Nút giao Nguyễn Chí Thanh -
Quốc lộ 13
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3,000
|
126
|
Nút giao Sóng Thần
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2,000
|
127
|
Tuyến đường kết nối từ khu
công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
100
|
128
|
Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch
Rớ thuộc tuyến đường ĐT746
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
100
|
129
|
Xây dựng cầu Tam Lập 2
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1
|
200
|
130
|
Xây dựng cống kiểm soát triều
rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
100
|
131
|
Xây dựng đường N8 - N10 (từ
Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
10,200
|
132
|
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn
từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh
Bình Dương
|
UBND thành phố Dĩ An
|
1
|
10,000
|
|
Nông, lâm nghiệp
|
|
2
|
200
|
133
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá
Bàn
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
100
|
134
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại
Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương
|
1
|
100
|
|
Quyết toán
|
|
19
|
26,170
|
|
Cấp thoát nước
|
|
8
|
8,400
|
135
|
Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ
Hảo I
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
200
|
136
|
Đầu tư lắp đặt thiết bị quan
trắc giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung
|
Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn
|
1
|
3,300
|
137
|
Đầu tư xây dựng, cải tạo kênh
Ba Bò
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
300
|
138
|
Hệ thống thoát nước thị xã
TDM - giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
600
|
139
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Dĩ An
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1,500
|
140
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước
Khánh
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
200
|
141
|
Thoát nước và xử lý nước thải
khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
1,500
|
142
|
Trục thoát nước Suối Giữa,
thành phố Thủ Dầu Một
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
800
|
|
Giao thông
|
|
11
|
17,770
|
143
|
Cải tạo nút giao thông ngã tư
Sở Sao
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
350
|
144
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ
thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
1,500
|
145
|
Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ
đến Km 12+000
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
3,000
|
146
|
Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000
đến Km32+000
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
1,000
|
147
|
Nâng cấp, mở rộng đường 7A,
huyện Bến Cát, Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
2,450
|
148
|
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông
Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,300
|
149
|
Xây dựng đường nội bộ Tiểu
đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
UBND thị xã Bến Cát
|
1
|
1,900
|
150
|
Xây dựng đường vào Trung tâm
Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
3,500
|
151
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn - giai đoạn 1 (đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri
Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
2,000
|
152
|
Xây dựng đường ven sông Sài
Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
250
|
153
|
Xây dựng mới cầu Thới An qua
sông Thị Tính
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
520
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
|
77
|
2,332,908
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
12
|
1,204,600
|
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
1
|
22,000
|
154
|
Xây dựng đường vào Khu di
tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
22,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
1
|
150,000
|
155
|
Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao
động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương)
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1
|
150,000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
1
|
73,000
|
156
|
Trụ sở làm việc Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
73,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
2
|
209,100
|
157
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
204,600
|
158
|
Trùng tu tôn tạo di tích Nhà
tù Phú Lợi
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
4,500
|
|
Y tế
|
|
7
|
750,500
|
159
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
355,000
|
160
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân
Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường)
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
1
|
18,000
|
161
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
38,000
|
162
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
193,000
|
163
|
Tăng cường năng lực phân tích
kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2)
|
Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh
|
1
|
16,500
|
164
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
76,000
|
165
|
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng
- quy mô 100 giường bệnh
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
54,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025
|
|
18
|
865,990
|
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
1
|
42,700
|
166
|
Xây dựng hàng rào Rừng Kiến
An
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
42,700
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
10,000
|
167
|
Nâng cao năng lực kiểm định,
thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
10,000
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
1
|
66,990
|
168
|
Camera cho phóng viên và thiết
bị sản xuất chương trình
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
66,990
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
5
|
259,000
|
169
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh
quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà))
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
64,000
|
170
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
38,000
|
171
|
Trung tâm huấn luyện thể thao
tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các
môn khác)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
57,000
|
172
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của
HLV và VĐV)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
75,000
|
173
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
25,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
5
|
179,600
|
174
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo Di
tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây
dựng hạ tầng toàn khu)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
40,000
|
175
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo di
tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự
án bồi thường, giải tỏa)
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
1
|
51,600
|
176
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo
tàng tỉnh Bình Dương
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
55,000
|
177
|
Trưng bày mỹ thuật khu tưởng
niệm chiến khu D
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
15,000
|
178
|
Trung tâm văn hóa thể thao
công nhân lao động thị xã Bến Cát
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
18,000
|
|
Y tế
|
|
5
|
307,700
|
179
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
5,000
|
180
|
Cải tạo sửa chữa mở rộng khu
mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1
|
27,000
|
181
|
Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái
định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà
nước, phường Định Hòa
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
163,700
|
182
|
Hệ thống thu gom nước thải
Khu Quy hoạch Định Hòa
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
1
|
103,000
|
183
|
Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện
Phục hồi chức năng
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng
|
1
|
9,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
|
4
|
110,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
3
|
107,000
|
184
|
Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở
CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật;
TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của
ba ĐC chỉ huy CD
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
32,000
|
185
|
Tôn tạo di tích lịch sử Khảo
cổ Dốc Chùa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
24,000
|
186
|
Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực
văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
51,000
|
|
Y tế
|
|
1
|
3,000
|
187
|
Khối giáo dục đào tạo - Khối ký
túc xá học viên, thân nhân người bệnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
29
|
143,200
|
|
Các khoản chi khác theo
quy định
|
|
2
|
9,000
|
188
|
Trang thiết bị nội thất cho
Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
1
|
6,000
|
189
|
Xây dựng bổ sung kho lưu trữ
của Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bình Dương tại chi nhánh Tân Định
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1
|
3,000
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
13
|
22,700
|
190
|
Đầu tư hệ thống wifi công cộng
phục vụ người dân tại khu trung tâm Hành chính
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1,100
|
191
|
Đầu tư nâng cấp các Trung tâm
dữ liệu
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1,100
|
192
|
Đầu tư nâng cấp Trung tâm
tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1
|
1,100
|
193
|
Đề xuất và thực hiện thí điểm
mô hình quản lý GIS kết hợp BIM trong quản lý đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1,100
|
194
|
Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ
điện tử
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
1,500
|
195
|
Hệ thống theo dõi, thực hiện
nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
1
|
1,500
|
196
|
Lưu trữ tài liệu điện tử của
các cơ quan nhà nước gđ 2020-2025
|
Sở Nội vụ
|
1
|
3,000
|
197
|
Triển khai áp dụng mô hình cập
nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1,100
|
198
|
Ứng dụng công nghệ vệ tinh,
viễn thám xây dựng nguồn dữ liệu tham chiếu định hướng cập nhật, số hóa dữ liệu
về giao thông, quy hoạch đô thị và đầu tư xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1,100
|
199
|
Ứng dụng GIS 3D và các mô hình
thành phố 3D trong công tác quản lý đô thị và các hoạt động xây dựng (thí điểm
trên địa bàn tp Thủ Dầu Một)
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1,100
|
200
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về chứng
thực, luật sư, giám định tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
1
|
3,000
|
201
|
Xây dựng hệ thống máy chủ vận
hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
3,000
|
202
|
Xây dựng hệ thống phần mềm nền
tảng chia sẻ, tích hợp dữ liệu cấp tỉnh phục vụ triển khai Khung kiến trúc
chính quyền điện tử của tỉnh giai đoạn 2017 - 2018
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
3,000
|
|
Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
3,000
|
203
|
Nâng cao năng lực tạo lập và
phát triển nguồn khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
1
|
3,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
5
|
34,000
|
204
|
Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất
cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Singapore
|
1
|
10,000
|
205
|
Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường
chính trị tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3,000
|
206
|
Đầu tư cơ sở vật chất, trang
thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
5,000
|
207
|
Trường trung cấp nông lâm
nghiệp Bình Dương
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
1
|
10,000
|
208
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
6,000
|
|
Sự nghiệp Thể dục Thể thao
|
|
2
|
10,000
|
209
|
Khu liên hợp văn hóa thể thao
tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
5,000
|
210
|
Xây dựng Trung tâm huấn luyện
thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
5,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
5
|
61,500
|
211
|
Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh
Sắc
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3,000
|
212
|
Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
5,000
|
213
|
Trung tâm thông tin báo chí
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
15,000
|
214
|
Xây dựng mới thư viện tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
3,500
|
215
|
Xây dựng Tượng đài Trung tâm,
nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng,
phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
35,000
|
|
Y tế
|
|
1
|
3,000
|
216
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
3,000
|
|
Quyết toán
|
|
14
|
9,118
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
4
|
1,900
|
217
|
Đầu tư nghề trọng điểm giai
đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
200
|
218
|
Sân thực tập lái xe Trường
Công nhân kỹ thuật Bình Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
450
|
219
|
Trường công nhân kỹ thuật
Bình Dương (giai đoạn 2)
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
260
|
220
|
Trường đào tạo kỹ thuật Bình
Dương
|
Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương
|
1
|
990
|
|
Sự nghiệp phát thanh truyền
hình
|
|
3
|
4,600
|
221
|
Thiết bị sản xuất chương
trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
1,300
|
222
|
Trường quay – Nhà Bá âm FM
Đài PT&TH Bình Dương.
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
1,300
|
223
|
Xe truyền hình lưu động 6
camera HD
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
1
|
2,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
2
|
363
|
224
|
Đầu tư trang thiết bị phục vụ
Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2
|
Báo Bình Dương
|
1
|
300
|
225
|
Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng
Kiến An
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
63
|
|
Văn hóa
|
|
1
|
300
|
226
|
Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch
sử Đình Phú Long
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
300
|
|
Y tế
|
|
4
|
1,955
|
227
|
Bệnh viện chuyên khoa Lao Phổi
tỉnh Bình Dương (Nguồn: cân đối NS tỉnh)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
500
|
228
|
Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần
tỉnh Bình Dương (XSKT)- giai đoạn 1
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
450
|
229
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu
tái định cư liền kề phường Định Hoà
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
205
|
230
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ
Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1
|
800
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh
- Quốc phòng
|
|
58
|
1,651,173
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
|
5
|
426,615
|
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
1
|
25,200
|
231
|
Đầu tư Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
25,200
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
4
|
401,415
|
232
|
Cải tạo tầng P1 và hệ thống
chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính
|
Sở Nội vụ
|
1
|
35,200
|
233
|
Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
127,700
|
234
|
Trung tâm Hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
1
|
200,000
|
235
|
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
38,515
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021- 2025
|
|
12
|
1,064,830
|
|
An ninh
|
|
3
|
259,312
|
236
|
Cơ sở làm việc Công an thành
phố Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
198,000
|
237
|
Đầu tư trang bị phương tiện, thiết
bị PCCC và CNCH cho các đội cảnh sát PCCC khu vực trung tâm tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
56,112
|
238
|
Triển khai hệ thống Wifi tại
Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử
|
Công an tỉnh
|
1
|
5,200
|
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
1
|
53,618
|
239
|
Đầu tư mở rộng hệ thống quan
trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
53,618
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
4
|
694,600
|
240
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng
để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
16,800
|
241
|
Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ
thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2)
|
Sở Nội vụ
|
1
|
51,000
|
242
|
Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ
Trung tâm hành chính tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
286,300
|
243
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
340,500
|
|
Quốc phòng
|
|
4
|
57,300
|
244
|
Dự án phòng Trung tâm chỉ huy
điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
5,000
|
245
|
Hội Trường 350 chỗ thuộc Bộ
CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
25,600
|
246
|
Xây dựng Đại đội Thông tin
thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
11,800
|
247
|
Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí
- đạn
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
14,900
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
18
|
116,970
|
|
An ninh
|
|
5
|
102,870
|
248
|
Đầu tư xây dựng hệ thống
thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
43,570
|
249
|
Dự án Camera giám sát an toàn
giao thông
|
Công an tỉnh
|
1
|
1,000
|
250
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2.
|
Công an tỉnh
|
1
|
56,800
|
251
|
Trang thiết bị nội thất nhà
khách công vụ Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1
|
1,000
|
252
|
Xây dựng nâng cấp và mở rộng
Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên
|
Công an tỉnh
|
1
|
500
|
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
7
|
7,000
|
253
|
Đầu tư trang thiết bị Thực
hành mô hình, mô phỏng, Thư viện điện tử và Trung tâm hạ tầng công nghệ thông
tin Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
1
|
1,000
|
254
|
Đầu tư Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1,000
|
255
|
Tích hợp, mở rộng hệ thống
camera giám sát phục vụ thành phố thông minh
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1,000
|
256
|
Trang bị hạ tầng CNTT và
trang thiết bị phục vụ cho công tác quản lý ngành xây dựng theo định hướng
phát triển Đô thị thông minh
|
Sở Xây dựng
|
1
|
1,000
|
257
|
Ứng dụng công nghệ thông tin xây
dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2022
|
Thư viện tỉnh
|
1
|
1,000
|
258
|
Xây dựng hệ thống giao thông
thông minh tỉnh Bình Dương
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
1,000
|
259
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều
hành thành phố thông minh Bình Dương
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1
|
1,000
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
1
|
2,000
|
260
|
Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy.
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
1
|
2,000
|
|
Quốc phòng
|
|
5
|
5,100
|
261
|
Đường tuần tra xung quanh
khuôn viên Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
4,900
|
262
|
Hàng rào bảo vệ rừng nguyên
sinh Khu CCHCKT tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
263
|
Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình
Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
264
|
Xây dựng Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang tỉnh Bình Dương.
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
265
|
Xây mới khu liên hợp thể thao
giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
50
|
|
Quyết toán
|
|
23
|
42,758
|
|
An ninh
|
|
17
|
24,358
|
266
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an huyện Dầu Tiếng
|
Công an tỉnh
|
1
|
360
|
267
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an Thị xã Bến Cát
|
Công an tỉnh
|
1
|
300
|
268
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an Thị xã Thuận An
|
Công an tỉnh
|
1
|
3,003
|
269
|
Cải tạo, nâng cấp và mở rộng
nhà tạm giữ Công an TP Thủ Dầu Một
|
Công an tỉnh
|
1
|
505
|
270
|
Cơ sở làm việc Công an huyện
Bắc Tân Uyên thuộc CA tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
515
|
271
|
Đầu tư trang bị Hệ thống vô
tuyến Trunking phục vụ chỉ huy và tác chiến của Công an tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
115
|
272
|
Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm
việc chính Công an tỉnh.
|
Công an tỉnh
|
1
|
5,140
|
273
|
Hệ thống hội nghị truyền hình
trực tuyến
|
Công an tỉnh
|
1
|
150
|
274
|
Kè chắn đất chống sạt lở mái
taluy Trại tạm giam, Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc CA tỉnh
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
250
|
275
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ
công tác ứng cứu sự cố cháy, nổ
|
Công an tỉnh
|
1
|
1,220
|
276
|
Nhà làm việc chính Công an tỉnh
Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
8,200
|
277
|
Trụ sở làm việc Công an Phường
Chánh Phú Hòa
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
278
|
Trường bắn súng ngắn kết hợp
Hội trường 500 chỗ
|
Công an tỉnh
|
1
|
1,000
|
279
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư
tỉnh Bình Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
150
|
280
|
Xây dựng Đội Cảnh sát PCCC
khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một)
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
281
|
Xây dựng trụ sở các đội Cảnh
sát PC&CC khu vực
|
Công an tỉnh
|
1
|
3,300
|
282
|
Xây dựng văn phòng điện tử tại
Công an tỉnh Bình Dương và Công an các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình
Dương
|
Công an tỉnh
|
1
|
50
|
|
Quốc phòng
|
|
6
|
18,400
|
283
|
Úng dựng công nghệ thông tin
trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
100
|
284
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyên Bắc Tân Uyên
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
5,050
|
285
|
Xây dựng các hạng mục phục vụ
sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
4,000
|
286
|
Xây dựng nhà ăn cho Đại đội
huấn luyện chiến sỹ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn
BB6
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
250
|
287
|
Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ
huy quân sự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
1,000
|
288
|
Xây dựng Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
8,000
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
121
|
7,031,600
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư
xây dựng tỉnh
|
6
|
1,079,750
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
976,250
|
|
Y tế
|
2
|
976,250
|
1
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
1
|
200,000
|
2
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
1
|
776,250
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
100,000
|
|
Y tế
|
1
|
100,000
|
3
|
Bãi đậu xe, công viên, cây
xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh
viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
1
|
100,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
2,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
2,000
|
4
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
1
|
2,000
|
|
Quyết toán
|
2
|
1,500
|
|
Y tế
|
2
|
1,500
|
5
|
Dự án đầu tư thiết khoa sản
300 giường thuộc bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương
|
1
|
800
|
6
|
Khu điều trị 300 giường (Khoa
sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1
|
700
|
|
Sở Lao động Thương binh Xã
hội
|
1
|
7,000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
7,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
7,000
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng trường
Trung cấp Kinh tế Bình Dương
|
1
|
7,000
|
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
12
|
550,001
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
5
|
169,101
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
169,101
|
8
|
Trường mầm non Hoa Cúc (Xây dựng
bổ sung 6 phòng học)
|
1
|
10,451
|
9
|
Trường tiểu học Đất Cuốc (Xây
dựng bổ sung 9 phòng học)
|
1
|
11,000
|
10
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ
giai đoạn 2
|
1
|
48,500
|
11
|
Trường trung học phổ thông Lê
Lợi
|
1
|
12,150
|
12
|
Trường Trung học phổ thông
Tân Bình
|
1
|
87,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
375,200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
375,200
|
13
|
Trường mầm non Bông Trang
|
1
|
91,700
|
14
|
Trường Mầm non Sơn Ca
|
1
|
65,500
|
15
|
Trường tiểu học Tân Lập
|
1
|
109,000
|
16
|
Trường trung học cơ sở Tân Định
|
1
|
109,000
|
|
Quyết toán
|
3
|
5,700
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
5,700
|
17
|
Trường Mầm non Hoa Phong Lan
|
1
|
1,800
|
18
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
1
|
3,600
|
19
|
Trường tiểu học Tân Thành
|
1
|
300
|
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
7
|
422,000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
84,200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
84,200
|
20
|
Trường Tiểu học Trừ Văn Thố
|
1
|
37,200
|
21
|
Trường Trung học cơ sở Cây
Trường
|
1
|
47,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
322,800
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
322,800
|
22
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Bàu Bàng
|
1
|
131,000
|
23
|
Cải tạo, NCMR trường THCS Lai
Hưng
|
1
|
117,000
|
24
|
Trường Trung học cơ sở Lai
Uyên
|
1
|
28,800
|
25
|
Xây dựng bổ sung phòng học
Trường tiểu học Kim Đồng
|
1
|
46,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
15,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
15,000
|
26
|
Trường mầm non Hưng Hòa
|
1
|
15,000
|
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
13
|
815,526
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
34,830
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
34,830
|
27
|
Trường THCS Định Hiệp (giai
đoạn 2)
|
1
|
22,130
|
28
|
Trường THPT Long Hòa (giai đoạn
2)
|
1
|
12,700
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
6
|
673,700
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
423,800
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Hòa
|
1
|
85,100
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Long Tân
|
1
|
75,000
|
31
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Thanh Tuyền
|
1
|
71,500
|
32
|
Trường mầm non An Lập
|
1
|
89,000
|
33
|
Trường tiểu học Minh Tân
|
1
|
103,200
|
|
Y tế
|
1
|
249,900
|
34
|
Nâng cấp Trung tâm y tế huyện
Dầu Tiếng
|
1
|
249,900
|
|
Quyết toán
|
4
|
7,030
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
7,030
|
35
|
Trường THCS Minh Tân (các hạng
mục còn lại)
|
1
|
435
|
36
|
Trường Tiểu học Định An (giai
đoạn 2)
|
1
|
2,300
|
37
|
Trường tiểu học Minh Thạnh
(giai đoạn 2)
|
1
|
150
|
38
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường
trung học phổ thông Dầu Tiếng
|
1
|
4,145
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2025
|
1
|
99,966
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
99,966
|
39
|
Trường trung học phổ thông
Thanh Tuyền
|
1
|
99,966
|
|
UBND huyện Phú Giáo
|
10
|
575,900
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
146,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
146,000
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa
|
1
|
129,000
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học phổ thông Phước Hòa
|
1
|
17,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
5
|
419,100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
309,100
|
42
|
Trường THCS tạo nguồn huyện
Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi)
|
1
|
158,700
|
43
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
1
|
69,000
|
44
|
Xây dựng bổ sung Trường tiểu
học An Long
|
1
|
52,500
|
45
|
Xây dựng bổ sung Trường Tiểu
học Phước Sang
|
1
|
28,900
|
|
Y tế
|
1
|
110,000
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y
tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh)
|
1
|
110,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
8,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
8,000
|
47
|
Trường mầm non An Thái
|
1
|
3,000
|
48
|
Xây dựng bổ sung Trường THCS
An Linh
|
1
|
5,000
|
|
Quyết toán
|
1
|
2,800
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
2,800
|
49
|
Trường tiểu học An Thái giai
đoạn 2
|
1
|
2,800
|
|
UBND thành phố Dĩ An
|
17
|
832,345
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
58,500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
58,500
|
50
|
Trường THCS Đông Chiêu
|
1
|
58,500
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
7
|
731,200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
7
|
731,200
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường tiểu học Nguyễn Khuyến
|
1
|
58,000
|
52
|
Trường mầm non Châu Thới
|
1
|
69,800
|
53
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp B
|
1
|
195,900
|
54
|
Trường tiểu học Châu Thới
|
1
|
101,500
|
55
|
Trường Tiểu học Tân Bình B
|
1
|
101,000
|
56
|
Trường Trung học cơ sở Bình
Thắng
|
1
|
161,000
|
57
|
Xây dựng bổ sung Trường THPT
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
44,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
11,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
11,000
|
58
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT
Dĩ An
|
1
|
3,000
|
59
|
Trường THCS Đông Hòa B
|
1
|
5,000
|
60
|
Trường trung học cơ sở Đông
Chiêu (giai đoạn 2)
|
1
|
3,000
|
|
Quyết toán
|
6
|
31,645
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
6
|
31,645
|
61
|
Mở rộng trường THCS Đông Hòa
|
1
|
2,200
|
62
|
Trường mầm non Đông Hòa
|
1
|
3,000
|
63
|
Trường THPT Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1
|
8,045
|
64
|
Trường tiểu học Đông Hòa C
|
1
|
8,000
|
65
|
Trường tiểu học Nhị Đồng 2
|
1
|
6,400
|
66
|
Trường tiểu học Tân Đông Hiệp
C
|
1
|
4,000
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
18
|
706,078
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
8
|
309,078
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
8
|
309,078
|
67
|
Cải tạo nhà đa năng, đường nội
bộ, phòng học cũ Trường trung học phổ thông Võ Minh Đức
|
1
|
10,400
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT An Mỹ
|
1
|
69,600
|
69
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường
THPT Bình Phú
|
1
|
52,800
|
70
|
Trường Mầm non Họa Mi
|
1
|
30,000
|
71
|
Trường THCS Phú Hòa 2
|
1
|
60,000
|
72
|
Trường Tiểu học Định Hòa 2
|
1
|
68,000
|
73
|
Trường tiểu học Phú Lợi 2
|
1
|
9,200
|
74
|
Xây dựng mới bổ sung nhà thi
đấu thể dục thể thao Trường trung học phổ thông chuyên Hùng Vương
|
1
|
9,078
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
383,900
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
383,900
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường
THCS Hòa Phú
|
1
|
181,000
|
76
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
1
|
84,900
|
77
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Phú Mỹ
|
1
|
83,000
|
78
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
1
|
35,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
5
|
13,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
5
|
13,000
|
79
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường
THCS Chánh Nghĩa
|
1
|
2,000
|
80
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường THCS Định Hòa
|
1
|
3,000
|
81
|
Nhà thi đấu đa năng Trung tâm
Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương
|
1
|
3,000
|
82
|
Trường Tiểu học Phú Mỹ 2
|
1
|
2,000
|
83
|
Xây dựng mới bổ sung 'Trường
THCS Tương Bình Hiệp
|
1
|
3,000
|
|
Quyết toán
|
1
|
100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
100
|
84
|
Trường THCS Trần Bình Trọng
|
1
|
100
|
|
UBND thành phố Thuận An
|
16
|
802,200
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
4
|
139,600
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
139,600
|
85
|
Trường mầm non Hoa Mai 2
|
1
|
65,000
|
86
|
Trường TH Bình Chuẩn 2
|
1
|
60,000
|
87
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
1
|
9,000
|
88
|
Trường THPT Lý Thái Tổ
|
1
|
5,600
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
6
|
647,050
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
6
|
647,050
|
89
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trung Trực
|
1
|
87,000
|
90
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
110,000
|
91
|
Cải tạo xây dựng bổ sung Trường
Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức
|
1
|
152,050
|
92
|
Trường tiểu học An Phú 2
|
1
|
104,000
|
93
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
1
|
90,000
|
94
|
Xây dựng mới bổ sung Trường
Trung học cơ sở Bình Chuẩn
|
1
|
104,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
10,200
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
10,200
|
95
|
Trường mầm non Hoa Cúc 2
|
1
|
5,100
|
96
|
Trường tiểu học Lái Thiêu 2
|
1
|
5,100
|
|
Quyết toán
|
4
|
5,350
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
5,350
|
97
|
Mở rộng Trường THCS Nguyễn
Thái Bình
|
1
|
380
|
98
|
Trường THCS Nguyễn Trung trực
|
1
|
3,000
|
99
|
Trường tiểu học An Thạnh
|
1
|
1,520
|
100
|
Trường tiểu học Tuy An
|
1
|
450
|
|
UBND thị xã Bến Cát
|
11
|
673,500
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
4
|
100,500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
100,500
|
101
|
Trường tiểu học An Tây B (gđ
2)
|
1
|
21,000
|
102
|
Trường Tiểu học Hòa Lợi
|
1
|
43,000
|
103
|
Trường trung học cơ sở An Điền
giai đoạn 2
|
1
|
22,500
|
104
|
Xây dựng, bổ sung khối phòng
học Trường THPT Bến Cát
|
1
|
14,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
544,100
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
4
|
544,100
|
105
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường tiểu học An Lợi
|
1
|
72,100
|
106
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng
Trường Trung học phổ thông Tây Nam
|
1
|
94,000
|
107
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
1
|
186,000
|
108
|
Trường THCS Mỹ Thạnh.
|
1
|
192,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
26,789
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
26,789
|
109
|
Trường tiểu học An Sơn
|
1
|
26,789
|
|
Quyết toán
|
2
|
2,111
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
2,111
|
110
|
Trường tiểu học An Tây B
(giai đoạn 1)
|
1
|
111
|
111
|
Trường tiểu học Định Phước
|
1
|
2,000
|
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
10
|
567,300
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
3
|
155,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
155,000
|
112
|
Trường Mầm non Thạnh Phước
|
1
|
54,000
|
113
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
1
|
21,000
|
114
|
Trường Trung học phổ thông
Thái Hòa
|
1
|
80,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
3
|
302,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
302,000
|
115
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng trường
THPT Tân Phước Khánh
|
1
|
106,000
|
116
|
Trường Tiểu học Tân Phước
Khánh B
|
1
|
100,000
|
117
|
Trường trung học cơ sở Vĩnh
Tân
|
1
|
96,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
1,800
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
1,800
|
118
|
Trường Trung học cơ sở Hội
Nghĩa
|
1
|
1,800
|
|
Quyết toán
|
2
|
500
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
500
|
119
|
Trường THCS Tân Hiệp
|
1
|
400
|
120
|
Trường Tiểu học Thái Hòa B
|
1
|
100
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành sau 2025
|
1
|
108,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
108,000
|
121
|
Trường tiểu học Tân Vĩnh Hiệp
B
|
1
|
108,000
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Số dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
67
|
3,498,140
|
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
4
|
244,260
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
1
|
145,401
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
145,401
|
|
Giao thông
|
1
|
145,401
|
1
|
Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện
Bắc Tân Uyên
|
1
|
145,401
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
3
|
98,859
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
97,704
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1
|
2,913
|
2
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
huyện Bắc Tân Uyên
|
1
|
2,913
|
|
Y tế
|
1
|
94,791
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân
Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường)
|
1
|
94,791
|
|
Quyết toán
|
1
|
1,155
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
1
|
1,155
|
4
|
Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện
Bắc Tân Uyên
|
1
|
1,155
|
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
10
|
132,300
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
9
|
127,300
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
101,300
|
|
Giao thông
|
1
|
101,300
|
5
|
Xây dựng mới đường ĐH 618
|
1
|
101,300
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
8
|
26,000
|
|
Giao thông
|
8
|
26,000
|
6
|
BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc
Đồng Sổ (Lai Uyên -95)
|
1
|
4,000
|
7
|
BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa
Thêm xã Long Nguyên
|
1
|
4,000
|
8
|
BTNN đường từ nhà ông Cương -
ông Bình xã Lai Hưng
|
1
|
4,000
|
9
|
BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà
ông Quân xã Lai Hưng
|
1
|
4,000
|
10
|
BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc
và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường
|
1
|
4,000
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
613
|
1
|
4,000
|
12
|
Xây dựng đường ĐH 619
|
1
|
1,000
|
13
|
Xây dựng đường ĐH 623
|
1
|
1,000
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
1
|
5,000
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
5,000
|
|
Văn hóa
|
1
|
5,000
|
14
|
Trung tâm văn hóa, thể thao-
Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa
|
1
|
5,000
|
|
UBND huyện Dầu Tiếng
|
9
|
316,000
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
7
|
301,253
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
9,269
|
|
Giao thông
|
1
|
9,269
|
15
|
Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ
ĐT 749a đến ĐT750)
|
1
|
9,269
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
4
|
291,290
|
|
Giao thông
|
4
|
291,290
|
16
|
Nâng cấp các tuyến đường còn lại
trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện
|
1
|
79,990
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2
|
1
|
70,000
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704
(đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa)
|
1
|
50,000
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT
749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa
|
1
|
91,300
|
|
Quyết toán
|
2
|
694
|
|
Giao thông
|
2
|
694
|
20
|
Mở rộng đường từ trước Huyện ủy
- UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám
|
1
|
684
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704
từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An - giai đoạn 2)
|
1
|
10
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh
- Quốc phòng
|
2
|
14,747
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
13,747
|
|
Quốc phòng
|
1
|
13,747
|
22
|
Đầu tư tuyến đường vào Trạm
thông tin Núi Ông
|
1
|
13,747
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
1,000
|
|
Quốc phòng
|
1
|
1,000
|
23
|
Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch
sân bay quốc phòng huyện Dầu Tiếng (giai đoạn 1: Giải phóng mặt bằng và xây dựng
hàng rào bảo vệ khu đất quy hoạch)
|
1
|
1,000
|
|
UBND huyện Phú Giáo
|
10
|
114,240
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
10
|
114,240
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
5
|
105,605
|
|
Giao thông
|
5
|
105,605
|
24
|
Đầu tư xây dựng đường Trần
Hưng Đạo nối dài
|
1
|
3,855
|
25
|
Đường ĐH 512 (Đường Kiểm)
|
1
|
1,945
|
26
|
Nâng cấp Đường ĐH 515
|
1
|
5,120
|
27
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐH507
(từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước)
|
1
|
91,220
|
28
|
Xây dựng Đường Trần Quang Diệu
nối dài
|
1
|
3,465
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
3
|
6,000
|
|
Giao thông
|
3
|
6,000
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.504
|
1
|
2,000
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐH.506
|
1
|
2,000
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao
thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc
Tân Uyên – Phú Giáo – Bàu Bàng
|
1
|
2,000
|
|
Quyết toán
|
2
|
2,635
|
|
Giao thông
|
2
|
2,635
|
32
|
Nâng cấp đường Cống Triết
|
1
|
265
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH
519
|
1
|
2,370
|
|
UBND thành phố Dĩ An
|
4
|
458,400
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
2
|
451,000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
42,000
|
|
Giao thông
|
1
|
42,000
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu
Liêu
|
1
|
42,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
409,000
|
|
Giao thông
|
1
|
409,000
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường 30
tháng 4
|
1
|
409,000
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
2
|
7,400
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
500
|
|
Văn hóa
|
1
|
500
|
36
|
Khu di tích cách mạng và du lịch
sinh thái Hố Lang giai đoạn 2
|
1
|
500
|
|
Quyết toán
|
1
|
6,900
|
|
Văn hóa
|
1
|
6,900
|
37
|
Khu di tích CM và du lịch
sinh thái Hố Lang giai đoạn 1
|
1
|
6,900
|
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
13
|
1,148,790
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
12
|
1,146,590
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
214,600
|
|
Giao thông
|
2
|
214,600
|
38
|
Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp
An
|
1
|
170,000
|
39
|
Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn
từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa
|
1
|
44,600
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
2
|
850,900
|
|
Giao thông
|
2
|
850,900
|
40
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
1
|
212,000
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu
ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
1
|
638,900
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
71,240
|
|
Giao thông
|
2
|
71,240
|
42
|
Đường trục chính Đông Tây
|
1
|
70,440
|
43
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
1
|
800
|
|
Quyết toán
|
6
|
9,850
|
|
Giao thông
|
6
|
9,850
|
44
|
Đường Hoàng Hoa Thám II, phường
Hiệp Thành
|
1
|
800
|
45
|
Đường Trần Văn Ơn
|
1
|
1,400
|
46
|
Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng
(đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh), phường Phú Cường
|
1
|
750
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trần
Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa
|
1
|
4,300
|
48
|
Xây dựng đường Trần Ngọc Lên
- Đại lộ Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7, ấp 1, phường Định Hòa)
|
1
|
2,000
|
49
|
Xây dựng đường từ Cách mạng
Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa
|
1
|
600
|
|
Quản lý nhà nước - An ninh
- Quốc phòng
|
1
|
2,200
|
|
Quyết toán
|
1
|
2,200
|
|
Quốc phòng
|
1
|
2,200
|
50
|
Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy
quân sự thành phố Thủ Dầu Một, phường Định Hòa
|
1
|
2,200
|
|
UBND thành phố Thuận An
|
7
|
197,090
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
2
|
98,300
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
97,300
|
|
Giao thông
|
1
|
97,300
|
51
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên)
|
1
|
97,300
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
1
|
1,000
|
|
Giao thông
|
1
|
1,000
|
52
|
Đường Vĩnh Phú 32
|
1
|
1,000
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
5
|
98,790
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
88,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
2
|
88,000
|
53
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
1
|
22,000
|
54
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phú
|
1
|
66,000
|
|
Quyết toán
|
3
|
10,790
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
3
|
10,790
|
55
|
Trường Mầm Non Hoa Mai 3
|
1
|
1,190
|
56
|
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ
|
1
|
4,600
|
57
|
Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng
cao)
|
1
|
5,000
|
|
UBND thị xã Bến Cát
|
6
|
344,060
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
5
|
329,060
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
326,160
|
|
Giao thông
|
2
|
326,160
|
58
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy
đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính
|
1
|
108,000
|
59
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ
Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan
|
1
|
218,160
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
2
|
2,500
|
|
Giao thông
|
2
|
2,500
|
60
|
Tuyến đường từ Lộ 7A đến
Trung tâm hành chính xã An Điền, thị xã Bến Cát
|
1
|
1,000
|
61
|
Xây dựng đường ven sông Thị
Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh)
|
1
|
1,500
|
|
Quyết toán
|
1
|
400
|
|
Giao thông
|
1
|
400
|
62
|
Đường gò Cào Cào
|
1
|
400
|
|
Hạ tầng văn hóa - xã hội
|
1
|
15,000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
1
|
15,000
|
|
Văn hóa
|
1
|
15,000
|
63
|
Xây dựng công viên dọc sông
Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
1
|
15,000
|
|
UBND thị xã Tân Uyên
|
4
|
543,000
|
|
Hạ tầng kinh tế
|
4
|
543,000
|
|
Các dự án thực hiện năm
2020 chuyển tiếp sang 2021-2025
|
2
|
59,200
|
|
Giao thông
|
2
|
59,200
|
64
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn
từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên
|
1
|
4,200
|
65
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên
|
1
|
55,000
|
|
Các dự án khởi công mới
2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025
|
1
|
479,800
|
|
Giao thông
|
1
|
479,800
|
66
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH 402, phường Tân Phước Khánh
|
1
|
479,800
|
|
Quyết toán
|
1
|
4,000
|
|
Giao thông
|
1
|
4,000
|
67
|
Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn
từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình
|
1
|
4,000
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
18,282,540
|
|
An ninh
|
|
1,000
|
1
|
Dự án Camera giám sát an toàn
giao thông
|
Công an tỉnh
|
1,000
|
|
Bảo vệ môi trường
|
|
1,814,250
|
2
|
Cải thiện môi trường nước Nam
Bình Dương giai đoạn II
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
339,250
|
3
|
Cải thiện môi trường nước tỉnh
Bình Dương
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
725,000
|
4
|
Nạo vét, gia cố tuyến Suối
Cái từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
750,000
|
|
Cấp thoát nước
|
|
1,020,000
|
5
|
Hệ thống thoát nước Dĩ An -
KCN Tân Đông Hiệp
|
Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
656,000
|
6
|
Hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải khu vực Bến Cát
|
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh
|
35,000
|
7
|
Trục thoát nước Bưng Biệp -
Suối Cát
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
329,000
|
|
Giao thông
|
|
12,947,940
|
8
|
Cải tạo hạ tầng giao thông
công cộng tại Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
279,000
|
9
|
Đầu tư xây dựng đường từ cầu
Thới An đến sông Sài Gòn
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10,000
|
10
|
Đầu tư xây dựng đường từ Đất
Cuốc (ĐH.411) đến đường ĐT.742.
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10,000
|
11
|
Đầu tư xây dựng đường từ Khu
công nghiệp VSIP 2A đến Khu công nghiệp Mỹ Phước 3
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10,000
|
12
|
Dự án thành phần 5: Xây dựng
đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu
Bình Gởi)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
574,600
|
13
|
Dự án thành phần 6: Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
3,000,000
|
14
|
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối
dài
|
UBND thành phố Dĩ An
|
28,000
|
15
|
Đường trục chính Đông Tây
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
70,440
|
16
|
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường
Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
488,000
|
17
|
Giải phóng mặt bằng đường Cao
tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một – Chơn Thành
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
10,000
|
18
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị
|
UBND thành phố Thuận An
|
680,000
|
19
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố
|
UBND thành phố Thuận An
|
1,800,000
|
20
|
Giải phóng mặt bằng Quốc lộ
13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong
|
UBND thành phố Thuận An
|
350,000
|
21
|
Mở mới đường đê bao dọc rạch
Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8)
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
800
|
22
|
Mở mới đường Tạo lực 6 nối
dài
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
212,000
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT741B
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
4,100
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746
(đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
870,000
|
25
|
Nâng cấp, mở rộng đường phân
khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
638,900
|
26
|
Tuyến đường trục chính Đông Tây:
đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K
|
UBND thành phố Dĩ An
|
660,000
|
27
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng
Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
464,000
|
28
|
Xây dựng đường Bắc Nam 3
|
UBND thành phố Dĩ An
|
123,500
|
29
|
Xây dựng đường từ cầu Tam Lập
đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
65,648
|
30
|
Xây dựng đường từ ngã ba Tam
Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Phú Giáo
|
1,234,352
|
31
|
Xây dựng đường từ Tân Long -
Lai Uyên thuộc tuyến tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
500,000
|
32
|
Xây dựng đường từ Tân Thành đến
cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu
Bàng
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
268,000
|
33
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã năm Phước Kiến
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
595,000
|
34
|
Xây dựng hầm chui tại nút
giao ngã tư Chợ Đình
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
1,600
|
|
Phát triển đô thị thông
minh
|
|
2,000
|
35
|
Đầu tư Trung tâm điều hành
Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1,000
|
36
|
Xây dựng trụ sở Trung tâm điều
hành thành phố thông minh Bình Dương
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
1,000
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
540,500
|
37
|
Trung tâm Hành chính huyện Bắc
Tân Uyên
|
UBND huyện Bắc Tân Uyên
|
340,500
|
38
|
Trung tâm Hành chính huyện
Bàu Bàng
|
UBND huyện Bàu Bàng
|
200,000
|
|
Sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
|
11,000
|
39
|
Đầu tư cơ sở vật chất cho Trường
chính trị tỉnh Bình Dương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3,000
|
40
|
Trường Trung học phổ thông
chuyên Hùng Vương
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8,000
|
|
Sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
204,600
|
41
|
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ
thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
204,600
|
|
Y tế
|
|
1,741,250
|
42
|
Bãi đậu xe, công viên, cây xanh
và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện
đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
100,000
|
43
|
Bệnh viện đa khoa 1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
555,000
|
44
|
Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3,000
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể
(thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
38,000
|
46
|
Khối kỹ thuật trung tâm và
nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và
Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
193,000
|
47
|
Thiết bị Bệnh viện đa khoa
1500 giường
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
776,250
|
48
|
Trạm xử lý nước thải cho các
bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước.
(gđ 1)
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
76,000
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
123
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|