STT
|
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 đã được HĐND
tỉnh giao Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn
2021-2025 sau khi được bổ sung
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách TW hỗ trợ
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn XDCB tập trung năm 2021 chuyển sang năm 2022
|
Nguồn dự phòng cân đối ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025
|
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW năm 2021 hỗ trợ
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn XDCB tập trung năm 2021 chuyển sang năm 2022
|
Nguồn dự phòng cân đối ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn từ nguồn dự phòng NSTW năm 2021 hỗ trợ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148.888
|
135.614
|
13.274
|
603.052
|
263.052
|
240.000
|
100.000
|
751.940
|
135.614
|
263.052
|
240.000
|
13.274
|
100.000
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.274
|
|
13.274
|
13.500
|
13.500
|
|
|
26.774
|
|
13.500
|
|
13.274
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.274
|
|
13.274
|
13.500
|
13.500
|
|
|
26.774
|
|
13.500
|
|
13.274
|
|
|
1
|
Kè
chống sạt lỡ bờ Bắc thị trấn Diên Khánh
|
UBND huyện Diên Khánh
|
TTDK
|
2014-2022
|
|
1832/QĐ-UBND ngày 27/7/2013; 2686/QĐ-UBND
ngày 12/9/2017; 2654/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 2884/QĐ-UBND ngày 20/9/2021;
625/QĐ-UBND ngày 01/3/2022
|
272.245
|
86.831
|
98.618
|
13.274
|
|
13.274
|
13.500
|
13.500
|
|
|
26.774
|
|
13.500
|
|
13.274
|
|
|
II
|
Bảo vệ môi trường (trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm
môi trường, xử lý chất thải, tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu
và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122.300
|
122.300
|
|
390.000
|
150.000
|
240.000
|
|
512.300
|
122.300
|
150.000
|
240.000
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập
ngăn mặn sông Cái Nha Trang
|
BQLDA Phát triển tỉnh
|
NT
|
2018-2022
|
412/HĐND ngày 13/12/2017
|
782/QĐ-UBND ngày 22/3/2018
|
759.516
|
151.411
|
608.105
|
122.300
|
122.300
|
|
390.000
|
150.000
|
240.000
|
|
512.300
|
122.300
|
150.000
|
240.000
|
|
|
|
III
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.314
|
13.314
|
|
5.892
|
5.892
|
|
|
19.206
|
13.314
|
5.892
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường
Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD Vạn Ninh
|
VN
|
2018-2022
|
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND
ngày 26/11/2021
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017;
2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
36.200
|
23.892
|
|
13.314
|
13.314
|
|
5.892
|
5.892
|
|
|
19.206
|
13.314
|
5.892
|
|
|
|
|
IV
|
Khắc phục mưa lũ năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193.660
|
93.660
|
|
100.000
|
193.660
|
|
93.660
|
|
|
100.000
|
|
(1)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.300
|
9.410
|
|
11.890
|
21.300
|
|
9.410
|
|
|
11.890
|
|
1
|
Kè
đường liên xã Vạn Lương - Xuân sơn (đoạn từ cầu Vong 1 đến cầu Vong 2)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Vạn Lương
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
198/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
2
|
Sửa
chữa đập Gò Ké
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Vạn Phú
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
192/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
3
|
Hệ
thống thoát nước chống ngập khu dân cư xóm Gò Cát
|
UBND xã Vạn Lương
|
Vạn Lương
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
200/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
4
|
Kè
đường Bình Lộc 2
|
UBND xã Vạn Bình
|
Vạn Bình
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
202/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
5
|
Sửa
chữa, gia cố mái đê ngăn mặn Đội 4, xã Vạn Long
|
UBND xã Vạn Long
|
Vạn Long
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
183/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.199
|
|
1.190
|
|
|
|
1.190
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
|
|
1.190
|
|
6
|
Sửa
chữa Kênh Cát giai đoạn 2
|
UBND xã Vạn Phú
|
Vạn Phú
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
187/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
7
|
Kênh
từ bờ bạn ông Tham đến Đồng Sở
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Vạn Lương
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
194/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
8
|
Kè
đường Bình Trung 1
|
UBND xã Vạn Bình
|
Vạn Bình
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
203/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
9
|
Mương
Cây Nổ (đoạn 2)
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Vạn Phước
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
195/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
10
|
Sửa
chữa đường Tổ 3 thôn Xuân Ninh
|
UBND xã Xuân Sơn
|
Xuân Sơn
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
201/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
600
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
11
|
Sửa
chữa, nâng cấp Mương Mới
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Vạn Khánh
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
193/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
12
|
Sửa
chữa kênh mương Tiền Hiền - Đất lớn
|
UBND xã Xuân Sơn
|
Xuân Sơn
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
186/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
799
|
|
790
|
|
|
|
790
|
|
|
790
|
790
|
|
|
|
|
790
|
|
13
|
Sửa
chữa kênh mương trung tâm (đoạn 1)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Vạn Bình
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
189/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
14
|
Sửa
chữa, nâng cấp cống thoát nước thôn Vĩnh Yên
|
UBND xã Vạn Thạnh
|
Vạn Thạnh
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
204/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
697
|
690
|
|
|
|
|
690
|
690
|
|
|
690
|
|
690
|
|
|
|
|
15
|
Sữa
chữa kênh đội 5
|
UBND xã Vạn Thắng
|
Vạn Thắng
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
185/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
16
|
Sửa
chữa mương Miễu đoạn 3 (đoạn từ ruộng bà Hồng đến ruộng ông Ngọc)
|
UBND xã Vạn Phước
|
Vạn Phước
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
199/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
17
|
Sửa
chữa kênh Ruộng Muối - Đội 7
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Vạn Thắng
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
188/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
18
|
Sửa
chữa, nâng cấp Mương Gò Đá
|
UBND xã Vạn Khánh
|
Vạn Khánh
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
184/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
19
|
Sửa
chữa mương Cái đoạn từ ruộng ông Còn đến ruộng ông Ngãi
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
Vạn Phước
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
190/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
1.099
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
20
|
Sửa
chữa kênh giữa Hợp tác xã 1
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Phú
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
196/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
21
|
Sửa
chữa kênh mương Sình Ngoài
|
Phòng Kinh tế huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Bình
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
197/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
500
|
500
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
|
22
|
Sửa
chữa kênh mương từ nhà ông Lê Văn Thành đến đường sắt thôn Xuân Tây
|
UBND xã Vạn Hưng
|
Xã Vạn Hưng
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 25/02/2022
|
182/QĐ-UBND ngày 02/3/2022
|
999
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
(2)
|
Thị xã Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.160
|
27.990
|
|
12.170
|
40.160
|
|
27.990
|
|
|
12.170
|
|
1
|
Khắc
phục sạt lở bờ hữu sông Tân Lâm (đoạn thượng lưu dự án thoát lũ sông Tân Lâm)
|
UBND xã Ninh Thân
|
Ninh Thân
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 23/02/2022
|
268/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
5.091
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Cầu
Bến Miễu xã Ninh An
|
UBND xã Ninh An
|
Ninh An
|
2022
|
56/NQ-HĐND ngày 29/12/2021
|
192/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.989
|
1.900
|
|
|
|
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
|
3
|
Sửa
chữa nâng cấp kè sông Dinh
|
UBND xã Ninh Phú
|
Ninh Phú
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 11/02/2022
|
74/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.175
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
4
|
Sửa
chữa, nâng cấp đập Trảng Trung
|
UBND xã Ninh Hưng
|
Ninh Hưng
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 11/02/2022
|
42/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.140
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
5
|
Kè
chống sạt lở sông Cầu Cháy
|
UBND xã Ninh Lộc
|
Ninh Lộc
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 10/02/2022
|
38/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.159
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
6
|
Kè
sông Cái thôn Bình Thành đoạn từ sau nhà Bà Thảo
|
UBND xã Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2022
|
37/NQ-HĐND ngày 10/02/2022
|
266/QĐ-UBND ngày 19/02/2022
|
1.120
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
7
|
Kè
Bầu Thạch Thành
|
UBND xã Ninh Quang
|
Ninh Quang
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 17/02/2022
|
76/QĐ-UBND ngày 19/02/2022
|
1.156
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
8
|
Kè
thượng lưu cầu tuyến 1000 xã Ninh Tân
|
UBND xã Ninh Tân
|
Ninh Tân
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 21/02/2022
|
16/QĐ-UBND ngày 22/02/2022
|
599
|
|
590
|
|
|
|
590
|
|
|
590
|
590
|
|
|
|
|
590
|
|
9
|
Kè
cầu Đồng Bường
|
UBND xã Ninh Thượng
|
Ninh Thượng
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 09/02/2022
|
67/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
631
|
|
600
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
600
|
|
10
|
Sửa
chữa, cải tạo kênh mương nội đồng thôn 4, đoạn từ ruộng ông Lâm Chín đến đất
ông Đỗ Ngọc Thoan
|
UBND xã Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
2022
|
83/NQ-HĐND ngày 12/02/2022
|
32/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.170
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
11
|
Bờ
kè suối Đập Đá
|
UBND xã Ninh Hưng
|
Ninh Hưng
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 11/02/2022
|
43/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.139
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
12
|
Kè
chống sạt lở sông Đá Bàn (đoạn từ đập tràn đến đất ông Nguyễn Minh Đức)
|
UBND xã Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
2022
|
82/NQ-HĐND ngày 12/02/2022
|
31/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.089
|
|
1.080
|
|
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
1.080
|
|
13
|
Kè
thôn Quang Đông, đoàn từ nhà ông Có đến nhà bà Mận
|
UBND xã Ninh Đông
|
Ninh Đông
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
84/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.140
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
14
|
Kè
qua thôn Phước Thuận, đoạn từ nhà ông Hải đến nhà ông Tiến
|
UBND xã Ninh Đông
|
Ninh Đông
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
85/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.158
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
15
|
Kiên
cố hóa kênh mương Miễu rút rộc Văn Định
|
UBND xã Ninh Đông
|
Ninh Đông
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
86/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.133
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
16
|
Cầu
Chợ Mới, xã Ninh Quang
|
UBND xã Ninh Quang
|
Ninh Quang
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 17/02/2022
|
75/QĐ-UBND ngày 19/02/2022
|
1.799
|
1.790
|
|
|
|
|
1.790
|
1.790
|
|
|
1.790
|
|
1.790
|
|
|
|
|
17
|
Kè
bờ tả sông Cái đoạn qua thôn Xuân Hòa 1 xã Ninh Phụng
|
UBND xã Ninh Phụng
|
Ninh Phụng
|
2022
|
31/NQ-HĐND ngày 16/3/2022
|
693/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
4.878
|
4.800
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
4.800
|
|
|
|
|
18
|
Mương
Gò Nam thôn Tân Hiệp xã Ninh Thượng
|
UBND xã Ninh Thượng
|
Ninh Thượng
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
405/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.236
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
19
|
Mương
Đồng Cơ khí thôn Tân Tứ, xã Ninh Thượng
|
UBND xã Ninh Thượng
|
Ninh Thượng
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
406/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.229
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
20
|
Tràn
và cống Suối ông Long Nhĩ thôn 3, xã Ninh Thượng
|
UBND xã Ninh Thượng
|
Ninh Thượng
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
407/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.220
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
21
|
Sửa
chữa nâng cấp tuyến kênh từ tuyến tránh Quốc lộ 26 đến nhà bà Phú, thôn Phong
Ấp
|
UBND xã Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
2022
|
38/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
588/QĐ-UBND ngày 26/3/2022
|
1.206
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
22
|
Mương
tưới tiêu xứ đồng bà Quèn thôn Ngũ Mỹ, xã Ninh Xuân
|
UBND xã Ninh Xuân
|
Ninh Xuân
|
2022
|
75/NQ-HĐND ngày 17/02/2022
|
91/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.057
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
23
|
Kè
thôn Phước Thuận, hạng mục kè đoạn nhà ông Lân đến đất bà Rổn, xã Ninh Đông
|
UBND xã Ninh Đông
|
Ninh Đông
|
2022
|
07/NQ-HĐND ngày 24/3/2022
|
197/QĐ-UBND ngày 26/3/2022
|
1.159
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
24
|
Kè
thôn Phú Nghĩa, hạng mục kè đoạn nhà ông Chơn đến nhà bà Thượng, xã Ninh Đông
|
UBND xã Ninh Đông
|
Ninh Đông
|
2022
|
08/NQ-HĐND ngày 24/3/2022
|
198/QĐ-UBND ngày 26/3/2022
|
942
|
940
|
|
|
|
|
940
|
940
|
|
|
940
|
|
940
|
|
|
|
|
25
|
Mương
BTXM xứ đồng Lê Thượng thôn Thuận Mỹ, xã Ninh Quang
|
UBND xã Ninh Quang
|
Ninh Quang
|
2022
|
05/NQ-HĐND ngày 25/3/2022
|
177/QĐ-UBND ngày 26/3/2022
|
1.194
|
1.150
|
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
26
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh thôn Vạn Thuận, đoạn từ nhà bà Kết đến nhà ông Chinh, xã
Ninh Ích
|
UBND xã Ninh Ích
|
Ninh Ích
|
2022
|
31/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
58/QĐ-UBND ngày 24/3/2022
|
1.152
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
27
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh bà Thủ, tổ dân phố Phú Thứ phường Ninh Giang
|
UBND phường Ninh Giang
|
Ninh Giang
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 22/3/2022
|
48/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.096
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
28
|
Sửa
chữa, cải tạo mương NC Tây thôn 4 đoạn từ Kênh Tây đến đất ông Võ Văn Chiều
|
UBND xã Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
2022
|
92/NQ-HĐND ngày 23/3/2022
|
58/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.213
|
1.180
|
|
|
|
|
1.180
|
1.180
|
|
|
1.180
|
|
1.180
|
|
|
|
|
29
|
Sửa
chữa, cải tạo mương NE thôn 1, đoạn từ ruộng ông Phan Đình Văn đến ruộng ông
Trần Minh Túy
|
UBND xã Ninh Sơn
|
Ninh Sơn
|
2022
|
93/NQ-HĐND ngày 23/3/2022
|
59/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.148
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
(3)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.080
|
7.900
|
|
11.180
|
19.080
|
|
7.900
|
|
|
11.180
|
|
1
|
Khắc
phục đập dâng Đồng Găng, xã Diên Lâm
|
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh
|
Diên Lâm
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 21/02/2022
|
33/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
7.108
|
5.600
|
1.400
|
|
|
|
7.000
|
5.600
|
|
1.400
|
7.000
|
|
5.600
|
|
|
1.400
|
|
2
|
Kè
khắc phục sạt lở bảo vệ khu dân cư suối Cây Sung, đoạn qua nhà ông Dương Xuân
Ngữ
|
UBND xã Diên Tân
|
Diên Tân
|
2022
|
119/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
38/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1.097
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
3
|
Kè
chống sạt lở khu vực cầu Cây Thuốc Bắn
|
UBND xã Diên Hòa
|
Diên Hòa
|
2022
|
05/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
15/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1.164
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
4
|
Kè
chống sạt lở suối Bà Nên, đoạn qua nhà ông Nguyễn Nhật Trung
|
UBND xã Suối Tiên
|
Suối Tiên
|
2022
|
32/NQ-HĐND ngày 31/12/2021
|
01/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
1.098
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
5
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh tưới Đồng Sở
|
UBND xã Diên Thọ
|
Diên Thọ
|
2022
|
41/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
28/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1.174
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
6
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh tưới Cây Ké đội 5
|
UBND xã Diên Thọ
|
Diên Thọ
|
2022
|
42/NQ-HĐND ngày 15/02/2022
|
27/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1.064
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh tưới Bà Tự Tự Họ - Cù Lao Trong
|
UBND xã Bình Lộc
|
Bình Lộc
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 08/02/2022
|
01/QĐ-UBND ngày 16/02/2022
|
1.170
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
8
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh tưới Gò Mạ Bờ Vùng
|
UBND xã Suối Hiệp
|
Suối Hiệp
|
2022
|
42/NQ-HĐND ngày 18/02/2022
|
14/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.166
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
9
|
Kè
chống sạt lở bờ sông Cái, đoạn qua nhà ông Nguyễn Cung, xã Diên Phú
|
Phòng Kinh tế huyện Diên Khánh
|
Diên Phú
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 21/02/2022
|
32/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
1.173
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
10
|
Nâng
cấp, sửa chữa kênh tưới Cây Cóc nối dài
|
UBND xã Diên Điền
|
Diên Điền
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 14/02/2022
|
01/QĐ-UBND ngày 17/02/2022
|
1.169
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
11
|
Sạt
lở đoạn sông Suối Dầu, nhà bà Trần Thị Bảy, thôn Lương Phước
|
UBND xã Bình Lộc
|
Bình Lộc
|
2022
|
05/NQ-HĐND ngày 24/3/2022
|
02/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.235
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
12
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh tưới lô 4
|
UBND xã Diên Điền
|
Diên Điền
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 23/3/2022
|
13/QĐ-UBND ngày 25/3/3022
|
1.175
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
(4)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.190
|
12.300
|
|
11.890
|
24.190
|
|
12.300
|
|
|
11.890
|
|
1
|
Mương
từ ruộng ông Lê Thân đến ruộng ông Bảy Tiễn
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Hòa
|
2022
|
407/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
447/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.092
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
2
|
Mương
N3-15 (vùng rộng bà Sương)
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Hòa
|
2022
|
408/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
448/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.092
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
3
|
Mương
B8 (giai đoạn 4)
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Hòa
|
2022
|
409/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
449/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.091
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
4
|
Bờ
kè đập Gò Găng
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Hòa
|
2022
|
410/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
450/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
792
|
790
|
|
|
|
|
790
|
790
|
|
|
790
|
|
790
|
|
|
|
|
5
|
Kè
bà Phủ (giai đoạn 3)
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Hòa
|
2022
|
411/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
451/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.087
|
|
1.080
|
|
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
1.080
|
|
6
|
Mương
rút tuyến QL1A lên khu bộ đội
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Suối Tân
|
2022
|
412/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
452/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.093
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
7
|
Tuyến
mương rút vùng ruộng đội 1 từ cản Bàu Sen
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Suối Tân
|
2022
|
413/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
453/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.091
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
8
|
Đường
WB2 (đoạn giáp ranh với đường Lập Định - Suối Môn)
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Hiệp Nam
|
2022
|
414/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
440/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.095
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
9
|
Đường
vào khu dồn điền đổi thửa
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam An Bắc
|
2022
|
415/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
438/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
593
|
590
|
|
|
|
|
590
|
590
|
|
|
590
|
|
590
|
|
|
|
|
10
|
Đường
vào hồ Suối Hành
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Phước Tây
|
2022
|
416/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
437/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.087
|
1.080
|
|
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
1.080
|
|
1.080
|
|
|
|
|
11
|
Đường
liên xã Cam An Bắc - Cam Phước Tây (đoạn nhà ông Quận)
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Phước Tây
|
2022
|
417/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
438/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
993
|
990
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
990
|
|
990
|
|
|
|
|
12
|
Đường
vào Nghĩa trang 3 thôn Cửu Lợi
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Hòa
|
2022
|
418/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
439/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
987
|
980
|
|
|
|
|
980
|
980
|
|
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
13
|
Mương
rút đồng ông Thạnh
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Suối Cát
|
2022
|
419/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
442/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
14
|
Bờ
kè Suối Đá Đồng Khánh Thành
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Suối Cát
|
2022
|
420/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
444/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.098
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
15
|
Mương
rút nước Nhĩ
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Suối Cát
|
2022
|
421/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
441/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.098
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
1.090
|
|
1.090
|
|
|
|
|
16
|
Sửa
chữa nâng cấp cống, tràn, bờ tràn cống Suối Cốc, thôn Suối Cốc
|
Ban QLDA Cam Lâm
|
Xã Sơn Tân
|
2022
|
422/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
443/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
17
|
Mương
Đồng Trường, thôn Lập Định 1
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Hòa
|
2022
|
423/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
454/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
1.093
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
18
|
Mương
từ cống Bà Trịa đến ruộng ông Cang, thôn Lập Định 1
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Hòa
|
2022
|
424/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
455/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
|
994
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
19
|
Kè
chống sạt lở đồng Cam, đồng Cây Me
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Suối Cát
|
2022
|
649/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
664/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.129
|
1.120
|
|
|
|
|
1.120
|
1.120
|
|
|
1.120
|
|
1.120
|
|
|
|
|
20
|
Mương
tưới, tiêu đồng Hàn Giang
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Suối Cát
|
2022
|
655/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
665/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.146
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
21
|
Mương
tưới, tiêu đồng Khánh Thành (đoạn từ trạm bơm tới đình Khánh Thành)
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Suối Cát
|
2022
|
651/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
666/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.144
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
22
|
Đường
vào khu TĐC 3/2 (đoạn từ tỉnh lộ 9 đến nhà ông Thảo)
|
Phòng KTHT huyện Cam Lâm
|
Cam Phước Tây
|
2022
|
652/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
659/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.148
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
1.140
|
|
|
1.140
|
|
1.140
|
|
|
|
|
23
|
Đường
liên xã Cam Tân - Sơn Tân (đoạn ngã 3 chân đập)
|
Phòng NN và PTNT huyện Cam Lâm
|
Cam Tân
|
2022
|
653/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
660/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.157
|
1.150
|
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
(5)
|
Thành phố Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.658
|
17.158
|
|
12.500
|
29.658
|
|
17.158
|
|
|
12.500
|
|
1
|
Kè
hai bên bờ suối Cạn thôn Quảng Phúc (điểm đầu là cống cầu trên tuyến 4, điểm
cuối là cầu chợ Quảng Hòa), xã Cam Thành Nam
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
Xã Cam Thành Nam
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 04/3/2022; 08/NQ-HĐND
ngày 28/3/022
|
292/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
14.000
|
9.000
|
5.000
|
|
|
|
14.000
|
9.000
|
|
5.000
|
14.000
|
|
9.000
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Đập
dâng Nghĩa Cam
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
Phường Cam Nghĩa
|
2022
|
01/NQ-HĐND ngày 04/3/2022
|
267/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
|
3
|
Nâng
cấp đường liên thôn Phú Phong - Suối Hai, thôn Hòa An
|
UBND xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Phước Đông
|
2022
|
32/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
63/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Sửa
chữa các tuyến đường bị xói lở và hư hỏng thôn Hòa An, xã Cam Phước Đông
|
UBND xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Phước Đông
|
2022
|
30/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
61/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
5
|
Sửa
chữa các tuyến đường bị xói lở và hư hỏng thôn Hòa Bình
|
UBND xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Phước Đông
|
2022
|
31/QĐ-UBND ngày 18/02/2022
|
62/QĐ-UBND ngày 25/02/2022
|
800
|
800
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
800
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa một số đoạn kênh thôn Tân Hiệp
|
Phòng Kinh tế Cam Ranh
|
Xã Cam Phước Đông
|
2022
|
02/NQ-HĐND ngày 04/3/2022
|
288/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
588
|
588
|
|
|
|
|
588
|
588
|
|
|
588
|
|
588
|
|
|
|
|
7
|
Sửa
chữa các tuyến kênh nội đồng TDP Nghĩa Phú, Nghĩa Quý, Nghĩa An
|
Phòng Kinh tế Cam Ranh
|
Phường Cam Nghĩa
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 04/3/2022
|
289/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
981
|
980
|
|
|
|
|
980
|
980
|
|
|
980
|
|
980
|
|
|
|
|
8
|
Mương
tiêu lũ thôn Hiệp Thanh, xã Cam Thịnh Đông
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
2022
|
07/NQ-HĐND 28/3/2022
|
293/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng cống thoát nước vào khu sản xuất tuyến 1A, thôn Thịnh Sơn, xã
Cam Thịnh Tây
|
UBND xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
2022
|
12/NQ-HĐND 25/3/2022
|
101/QĐ-UBND 28/3/2022
|
1.199
|
1.190
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
(6)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.280
|
9.590
|
|
14.690
|
24.280
|
|
9.590
|
|
|
14.690
|
|
1
|
Cầu
tràn số 1 đi vào khu dân cư thôn Tà Gụ xã Sơn Hiệp
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn
|
Sơn Hiệp
|
2022
|
232/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
289/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
3.499
|
3.490
|
|
|
|
|
3.490
|
3.490
|
|
|
3.490
|
|
3.490
|
|
|
|
|
2
|
Kè
bờ hữu sông Tô Hạp đoạn qua thôn Cam Khánh xã Sơn Lâm
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn
|
Sơn Lâm
|
2022
|
237/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
294/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
2.499
|
|
2.490
|
|
|
|
2.490
|
|
|
2.490
|
2.490
|
|
|
|
|
2.490
|
|
3
|
Kè
bờ hữu sông Tô Hạp đoạn qua thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn
|
Tô Hạp
|
2022
|
235/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
292/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
|
4
|
Khắc
phục xói lở cống đường Cô Roa, xã Sơn Lâm
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn
|
Sơn Lâm
|
2022
|
233/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
290/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
900
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
900
|
|
5
|
Kè
bảo vệ tường rào Khu trung tâm văn hóa xã Sơn Bình
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn
|
Sơn Bình
|
2022
|
238/QĐ-UBND ngày 18/2/2022; 497/QĐ-UBND
ngày 24/3/2022
|
295/QĐ-UBND 25/2/2022; 500/QĐ-UBND
25/3/2022
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
6
|
Đường
Tà Gụ
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn
|
Sơn Hiệp
|
2022
|
234/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
291/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
1.800
|
|
7
|
Kè
bờ sông khu vực đập Đầu Bò Thương và đập Đầu Bò Hạ xã Sơn Trung
|
Ban QLDA các CTXD huyện Khánh Sơn
|
Sơn Trung
|
2022
|
239/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
296/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
|
8
|
Kè
bờ sông Tô Hạp đoạn qua thôn A thi xã Ba Cụm Bắc
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn
|
Ba Cụm Bắc
|
2022
|
236/QĐ-UBND ngày 18/2/2022
|
293/QĐ-UBND ngày 25/2/2022
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
9
|
Kè
bờ suối khu vực Tà Gụ đoạn qua khu dân cư thôn Tà Gụ xã Sơn Hiệp
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Khánh Sơn
|
Sơn Hiệp
|
2022
|
413/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
|
499/QĐ-UBND ngày 25/3/3022
|
2.994
|
2.900
|
|
|
|
|
2.900
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
10
|
Kè
mái taluy đường vào thôn Tà Giang 2, xã Thành Sơn
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn
|
Thành Sơn
|
2022
|
412/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
|
489/QĐ-UBND ngày 23/3/2022
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
(7)
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.460
|
9.310
|
|
11.150
|
20.460
|
|
9.310
|
|
|
11.150
|
|
1
|
Kè
chống sạt lở khu vực sau UBND xã Sơn Thái
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Sơn Thái
|
2022
|
10/NQ-HĐND 25/02/2022
|
210/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.097
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở phía thượng lưu cầu treo thôn Chà Liên xã Liên Sang
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Liên Sang
|
2022
|
08/NQ-HĐND 25/02/2022
|
208/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
3
|
Kè
chống sạt lỡ đường sản xuất Tà Mơ 1
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Thành
|
2022
|
09/NQ-HĐND 25/02/2022
|
206/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.094
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
4
|
Sữa
chữa đường bê tông xi măng thuộc tổ 5 (đoạn từ rẫy ông Hoàng Văn Huỳnh đến rẫy
bà Nguyễn Thị Kim Chúng)
|
UBND thị trấn KV
|
Thị trấn Khánh Vĩnh
|
2022
|
01/NQ-HĐND 12/02/2022
|
56/QĐ-UBND 18/02/2022
|
997
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
5
|
Kè
bảo vệ bờ hữu xã Sông Cầu (gần nhà máy nước)
|
UBND xã Sông Cầu
|
Xã Sông Cầu
|
2022
|
01/NQ-HĐND 11/02/2022
|
49/QĐ-UBND 21/02/2022
|
1.088
|
|
1.080
|
|
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
1.080
|
|
6
|
Kè
chống sạt lỡ chân mố cầu Yangbay 3 xã Khánh Phú
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Phú
|
2022
|
11/NQ-HĐND 25/02/2022
|
209/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.094
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
7
|
Kè
chống sạt lở đường vào khu sản xuất thác Hòm xã Khánh Thượng
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Thượng
|
2022
|
07/NQ-HĐND 25/02/2022
|
211/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.081
|
|
1.080
|
|
|
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
1.080
|
|
8
|
Kè
chống sạt lỡ từ nhà ông Hà Si đến bà Cà Đá, thôn Giang Biên, xã Sơn Thái
|
Phòng NN&PTNT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Sơn Thái
|
2022
|
06/NQ-HĐND 25/02/2022
|
207/QĐ-UBND 28/02/2022
|
1.099
|
|
1.090
|
|
|
|
1.090
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
|
|
1.090
|
|
9
|
Nâng
cấp bê tông hóa đường vào khu sản xuất Mỏ Cày giai đoạn 2
|
UBND xã Sông Cầu
|
Xã Sông Cầu
|
2022
|
02/NQ-HĐND 11/02/2022
|
50/QĐ-UBND 18/02/2022
|
996
|
|
990
|
|
|
|
990
|
|
|
990
|
990
|
|
|
|
|
990
|
|
10
|
Sửa
chữa cống thoát lũ đường vào khu sản xuất Thác Hòm
|
UBND xã Khánh Thượng
|
Xã Khánh Thượng
|
2022
|
01/NQ-HĐND 14/02/2022
|
26/QĐ-UBND 18/02/2022
|
796
|
790
|
|
|
|
|
790
|
790
|
|
|
790
|
|
790
|
|
|
|
|
11
|
Sửa
chữa mặt đường và cống tại suối Apan xã Cầu Bà
|
Phòng KT&HT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Cầu Bà
|
2022
|
03/NQ-HĐND 25/02/2022
|
205/QĐ-UBND 28/02/2022
|
777
|
|
770
|
|
|
|
770
|
|
|
770
|
770
|
|
|
|
|
770
|
|
12
|
Sạt
lở kè mái bảo vệ chân cầu tràn Giang Ly
|
UBND xã Giang Ly
|
Xã Giang Ly
|
2022
|
08/NQ-HĐND 14/02/2022
|
45/QĐ-UBND 18/02/2022
|
799
|
|
790
|
|
|
|
790
|
|
|
790
|
790
|
|
|
|
|
790
|
|
13
|
Tràn
Suối Khao
|
Phòng KT&HT huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Khánh Đông
|
2022
|
04/NQ-HĐND 25/02/2022
|
212/QĐ-UBND 28/02/2022
|
4.991
|
4.990
|
|
|
|
|
4.990
|
4.990
|
|
|
4.990
|
|
4.990
|
|
|
|
|
14
|
Xây
dựng bờ kè bảo vệ từ đất ông Tỉnh đến đất bà Tri Lơn
|
UBND xã Khánh Phú
|
Khánh Phú
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 24/3/2022
|
60/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
|
1.156
|
1.150
|
|
|
|
|
1.150
|
1.150
|
|
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
|
|
15
|
Xây
dựng bờ kè bảo vệ từ đất ông Thiện đến đất ông Hậu
|
UBND xã Khánh Phú
|
Khánh Phú
|
2022
|
03/NQ-HĐND ngày 24/3/2022
|
59/QĐ-UBND ngày 29/3/2022
|
1.197
|
1.190
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
16
|
Kè
bảo vệ mố cầu phía Đông cầu sông Khế
|
UBND thị trấn Khánh Vĩnh
|
TT.Khánh Vĩnh
|
2022
|
04/NQ-HĐND ngày 21/3/2022
|
84/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
|
1.198
|
1.190
|
|
|
|
|
1.190
|
1.190
|
|
|
1.190
|
|
1.190
|
|
|
|
|
(8)
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi tỉnh Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.200
|
|
|
14.200
|
14.200
|
|
|
|
|
14.200
|
|
1
|
Gia
cố lưng xi phông Suối Dầu
|
|
Xã Bình Lộc, huyện Diên Khánh
|
2022
|
26/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Sửa
chữa xi phông số 02 và số 03 kênh chính Nam Suối Dầu
|
|
Xã Suối Tân và xã Cam Tân, huyện Cam Lâm
|
2022
|
25/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Sửa
chữa mái bảo vệ bờ tả hạ lưu Đập dâng Đập Cùng
|
|
Xã Ninh thượng, thị xã Ninh Hòa
|
2022
|
24/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
1.100
|
|
4
|
Sửa
chữa tràn xả sâu trên kênh Chính - Đập dâng Suối Rễ
|
|
Xã Vạn Lương, huyện Vạn Ninh
|
2022
|
20/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Sửa
chữa cống đầu kênh và kênh Chính - đập dâng Bến Bắp
|
|
Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa
|
2022
|
23/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
|
2.300
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
2.300
|
|
6
|
Sửa
chữa kênh và công trình trên kênh N1A Nam - đập dâng Đá Trắng
|
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
2022
|
21/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
3.200
|
|
7
|
Sửa
chữa kênh và công trình trên kênh N1A Bắc - đập dâng Đá Trắng
|
|
Xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh
|
2022
|
22/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
|
2.400
|
|