|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa đất rừng Hải Phòng 2016 2015
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Bích
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Hải
Phòng, ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHẢI THU HỒI ĐẤT; MỨC VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DỰ KIẾN CẤP CHO VIỆC BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 13
(Từ
ngày 08 đến ngày 10 tháng 12 năm 2015)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 09/12/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2013/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011 - 2015 thành phố Hải
Phòng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố tại: Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 25/11/2015 về việc thông qua danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn dự kiến cấp cho việc bồi
thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2016; Công văn số
4418/UBND-ĐC1 ngày 04/12/2015 về việc bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất
năm 2016 tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày
25/11/2015; Báo cáo số 66/BC-KTVNS ngày 07/12/2015
của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân
thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí thông
qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước
dự kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm
2016 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58; Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
năm 2013, cụ thể như sau:
Tổng số dự án, công trình có nhu cầu
sử dụng đất phải thu hồi đất năm 2016: 291 dự án, công trình và các dự án đấu
giá quyền sử dụng đất sang đất ở (gồm 238 điểm đấu giá).
Tổng diện tích đất thu hồi: 1.123,77
ha.
(Theo biểu số 1 kèm theo).
Chi tiết như sau:
1. Dự án, công trình có nhu cầu chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố năm
2016 theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
Tổng số 262 dự án, công trình và các dự án đấu giá quyền sử dụng đất lúa xen kẹt vào mục đích làm
nhà ở (200 điểm đấu giá).
Tổng diện tích đất sử dụng: 390,11
ha.
Trong đó:
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa: 373.52 ha.
- Chuyển mục đích rừng phòng hộ: 16,5
ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng:
0,03 ha.
(Theo Biểu số 2 kèm theo).
2. Dự án, công trình cần thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, gồm:
Tổng số 279 dự án, công trình và các
dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt vào mục đích làm nhà ở (238 điểm đấu
giá).
Tổng diện tích đất sử dụng: 1.075,87
ha.
(Theo biểu số 3
kèm theo).
3. Mức vốn ngân sách dự kiến cấp cho
công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng:
Căn cứ nguồn gốc đất đai, diện tích
và hiện trạng sử dụng đất; dự kiến kinh phí cấp cho công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng là: 1.355,49. (Một nghìn, ba trăm năm mươi năm phẩy bốn mươi
chín) tỷ đồng.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng thẩm quyền,
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; rà soát, kịp thời đưa ra khỏi
danh sách những dự án không khả thi, dự án đã sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
trước khi có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án được quy định tại
điều 1 của Nghi quyết, Ủy ban nhân dân thành phố trình Thường trực Hội đồng
nhân dân thành phố xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại
kỳ họp gần nhất.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
thành phố và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố đôn đốc, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân
thành phố khoá XIV, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng
12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- UBTV QH,
CP;
- Các Bộ: TN và MT, NN và PTNT;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- UBMTTQVN và các đoàn thể TP;
- Các Ban HĐNDTP;
- ĐB HĐNDTP khóa XIV;
- VP: TU, UBNDTP;
- Các sở, ban TP;
- TT HĐND huyện BLV;
- UBND các quận, huyện;
- C, PVP Đoàn ĐBQH và HĐND, UBNDTP;
- Công báo TP, Cổng TTĐTTP (để đăng);
- Các phòng thuộc VP đoàn ĐBQH và HĐNDTP;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Bích
|
(BIỂU
SỐ 1)
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; DỰ
ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT
|
Quận/huyện
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
|
Thu
hồi đất
|
Khái
toán kinh phí GPMB (tỷ đồng)
|
Dự án
|
Đấu
giá đất xen kẹt
|
Dự
án
|
Đấu
giá đất xen kẹt
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
Số
lượng (dự án)
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Huyện An Lão
|
2
|
3,75
|
12
|
2,73
|
3
|
5,78
|
12
|
2,73
|
14,00
|
2
|
Quận Dương
Kinh
|
|
|
11
|
0,93
|
4
|
54,63
|
11
|
0,93
|
29,74
|
3
|
Quận Đồ Sơn
|
2
|
10,40
|
2
|
0,27
|
2
|
410,54
|
6
|
0,87
|
7,66
|
4
|
Quận Kiến An
|
2
|
18,84
|
10
|
1,89
|
2
|
18,84
|
10
|
1,89
|
6,62
|
5
|
Huyện Tiên Lãng
|
39
|
42,08
|
41
|
9,01
|
39
|
42,26
|
48
|
10,11
|
15,86
|
6
|
Quận Hải An
|
3
|
11,77
|
|
|
9
|
81,06
|
|
|
51,86
|
7
|
Huyện Kiên Thụy
|
9
|
8,14
|
25
|
4,67
|
11
|
3,71
|
25
|
4,67
|
21,12
|
8
|
Quận Lê Chân
|
8
|
34,74
|
|
|
10
|
51,03
|
|
|
20,80
|
9
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
30
|
25,54
|
44
|
12,19
|
32
|
41,80
|
58
|
15,10
|
95,74
|
10
|
Huyện An Dương
|
16
|
24,97
|
13
|
2,56
|
14
|
39,94
|
13
|
2,56
|
94,94
|
11
|
Quận Hồng Bàng
|
|
|
3
|
1,26
|
3
|
104,62
|
14
|
8,33
|
382,85
|
12
|
Huyện Thủy Nguyên
|
150
|
158,32
|
39
|
16,02
|
147
|
153,90
|
39
|
16,02
|
528,60
|
13
|
Quận Ngô Quyền
|
|
|
|
|
3
|
4,31
|
2
|
0,24
|
85,70
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
1
|
0,0255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
262
|
338,58
|
200
|
51,53
|
279
|
1.012,42
|
238
|
63,45
|
1.355,49
|
(BIỂU SỐ 2)
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
NĂM 2016 THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Lúa
|
Rừng
phòng hộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Huyện An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường
Quốc lộ 10
|
Công
ty TASCO (thực hiện theo hình thức BOT)
|
Các
xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão
|
BĐĐC
|
3,15
|
3,15
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh
lộ 354 đến trục 39, huyện An Lão
|
UBND
huyện An Lão
|
Các
xã: An Thọ, Mỹ Đức
|
BĐĐC
|
2,50
|
0,60
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục
đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào
ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã An
Thắng
|
196D
|
0,40
|
0,40
|
|
2
|
Đấu giá đất ở (3 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
An Thọ
|
BĐ
ĐC
|
0,65
|
0,65
|
|
3
|
Đấu
giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
Trường Thọ
|
195A
|
0,50
|
0,50
|
|
4
|
Đấu
giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
Tân Dân
|
BĐ
ĐC
|
0,32
|
0,32
|
|
5
|
Đấu
giá đất ở (3 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
Chiển Thắng
|
BĐ
ĐC
|
0,46
|
0,46
|
|
6
|
Đấu
giá đất ở (3 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
Thái Sơn
|
246-A-4,
246-A2, 221-D-2; 222-C-1
|
0,40
|
0,40
|
|
II
|
Quận Dương Kinh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục
đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào
ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Phường
Anh Dũng
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,03
|
0,03
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,05
|
0,05
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,03
|
0,03
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Phường
Hưng Đạo
|
|
0,15
|
0,15
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,09
|
0,09
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,10
|
0,10
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Phường
Hòa Nghĩa
|
|
0,10
|
0,10
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,30
|
0,30
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,03
|
0,03
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
|
0,05
|
0,05
|
|
III
|
Quận Đồ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Minh Đức
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
Tổ
dân phố Nguyễn Huệ, phường Minh Đức
|
Thửa
số 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37
|
0,54
|
0,40
|
|
2
|
Khu du lịch và vui chơi giải trí
cao cấp của Công ty cổ phần Him Lam
|
Công
ty cổ phần Him Lam
|
Khu III
phường Vạn Hương, một phần nằm ngoài địa giới hành chính phường
|
Thửa
số 06, TBĐ 85; thửa số 05, TBĐ 90;
|
410,00
|
|
10
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đất giá đất ở
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
Tổ
dân phố 2, phường Ngọc Xuyên
|
Thửa
số 19, 140, 141; TBĐ 61
|
0,08
|
0,08
|
|
2
|
Đất giá đất ở
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
Tổ
dân phố Quý Kim 3, phường Hợp Đức
|
Thửa
số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12
|
0,19
|
0,19
|
|
IV
|
Quận Kiến An
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng bố trí tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phường
Đồng Hòa
|
Lô
TT50
|
10,35
|
9,34
|
|
2
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Lô
TT92, 51
|
9,50
|
9,50
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Phường
Đồng Hoà
|
Tờ bản
đồ 05(306594-4-b)
|
0,08
|
0,08
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 08(306594-4-d)
|
0,18
|
0,18
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 19(306594-8-c)
|
0,29
|
0,29
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 18(306594-7-d)
|
0,17
|
0,17
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 17(306594-7-c)
|
0,25
|
0,25
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 13(306594-7-b)
|
0,15
|
0,15
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 03(303591-5-a)
|
0,13
|
0,13
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 11(303591-7-b)
|
0,19
|
0,19
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 12(303591-8-a)
|
0,27
|
0,27
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
Nam
Sơn
|
Tờ bản
đồ 303591-3-(a)
|
0,18
|
0,18
|
|
V
|
Huyện Tiên Lãng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu thể thao
|
UBND
xã Quyết Tiến
|
Phương
La, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
11, thửa 716, 745, 746
|
0,07
|
0,07
|
|
2
|
Xây dựng khu thể thao trung tâm
|
UBND
xã Khởi Nghĩa
|
Tây
Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa
|
Thửa
số 661, 725, 726, 727, 730, tờ bđ số 01
|
0,30
|
0,30
|
|
3
|
Xây dựng khu
thể thao
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Thôn
Phú Xuân, xã Cấp Tiến
|
Tờ
36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834
|
0,33
|
0,33
|
|
4
|
Xây dựng khu thể thao
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Thôn
Quan Bồ, xã Cấp Tiến
|
Tờ
6, thửa 134-136, 163
|
0,08
|
0,08
|
|
5
|
Xây dựng khu thể thao
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Thôn
Thái Lai, xã Cấp Tiến
|
Tờ
37, thửa 106-108, 126-130, 133
|
0,14
|
0,14
|
|
6
|
Xây dựng khu thể thao thôn Trì Hào
|
UBND
xã Kiến Thiết
|
Trì
Hào, xã Kiến Thiết
|
|
0,20
|
0,20
|
|
7
|
Xây dựng khu thể thao Xuân Quang
|
UBND
xã. Bạch Đằng
|
Thôn
Xuân Quang, xã Bạch Đằng
|
|
0,39
|
0,39
|
|
8
|
Sân vận động thôn
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
0,45
|
0,45
|
|
9
|
Xây dựng sân vận động trung tâm
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Thôn
Xuân Lai, xã Bạch Đằng
|
Tờ số 01
|
3,14
|
3,14
|
|
10
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã
|
UBND
xã Đại Thắng
|
Khu
Đầm Xuyên, xã Đại Thắng
|
141,
202, 203 tờ bđ 13
|
1,00
|
1,00
|
|
11
|
Xây Nhà văn hóa xã
|
UBND
xã Quyết Tiến
|
Thôn
Phú Cơ, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
15, thửa 831...936
|
0,27
|
0,27
|
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Khởi Nghĩa
|
Đông
Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa
|
Thửa
số 661, 725, 726, 727, 730, tờ số 01
|
0,16
|
0,16
|
|
13
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Thôn
Thái Lai, xã Cấp Tiến
|
Tờ số
19, thửa 64, 66, 67, 68
|
0,07
|
0,07
|
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ số
29
|
0,30
|
0,30
|
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Thôn
4, xã Hùng Thắng
|
Tờ số
43, và 44
|
0,38
|
0,38
|
|
16
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Đại Thắng
|
Toàn
xã Đại Thắng
|
|
5,25
|
525
|
|
17
|
UBND
xã Tiên Tiến
|
Thôn
Vòng, Tiên Tiến
|
thửa 173, 175
|
0,45
|
0,45
|
|
18
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
10
thôn xã Cấp Tiến
|
|
5,00
|
5,00
|
|
19
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
xã Bạch
Đằng
|
|
1,04
|
1,04
|
|
20
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ
32, 33
|
2,10
|
2,10
|
|
21
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
8
thôn, xã Hùng Thắng
|
Thửa:
20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32
|
3,50
|
3,50
|
|
22
|
UBND
xã Tiên Hưng
|
Xã
Tiên Hưng
|
|
0,80
|
0,80
|
|
23
|
Đường ngõ xóm
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ
10, 20, 30, 24, 26
|
0,40
|
0,40
|
|
24
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Kiến Thiết
|
Xã
Kiến Thiết
|
|
2,00
|
2,00
|
|
25
|
Xây
dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND xã Đại Thắng
|
Thôn
Xuân Cát, xã Đại Thắng
|
Thửa
số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08)
|
1,50
|
1,50
|
|
26
|
UBND
xã Tiên Tiến
|
Thôn
Vòng
|
Thửa
số 173, tờ số 03;Thửa số 27, tờ số 04
|
1,30
|
1,30
|
|
27
|
UBND
xã Tiên Thanh
|
Xóm 6, xã Tiên Thanh
|
|
0,50
|
0,50
|
|
28
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Phương
Lai, Cấp Tiến
|
Tờ
27, thửa 222-226, 243;
|
0,16
|
0,16
|
|
29
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
Kinh
Lương 6, Cấp Tiến
|
Tờ
31, thửa 126
|
0,05
|
0,05
|
|
30
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Thôn
Xuân Hòa, xã Bạch Đằng
|
|
1,38
|
1,38
|
|
31
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
1,63
|
1,63
|
|
32
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
Thôn
Xuân Lai, xã Bạch Đằng
|
|
1,60
|
1,60
|
|
33
|
Xây
dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Quang Phục
|
Thôn
Chính Nghị, xã Quang Phục
|
Tờ
13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447, 526, 446, 445
|
2,00
|
2,00
|
|
34
|
UBND
xã Tây Hưng
|
Ô 8
Lô 5 xã Tây Hưng
|
Tờ bản
đồ số 09
|
0,84
|
0,84
|
|
35
|
Quy hoạch dải
cây xanh cách ly nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Bắc Hưng
|
Xã Bắc
Hưng
|
Tờ
03, thửa 185
|
0,18
|
0,18
|
|
36
|
Bãi rác thải tập trung
|
Liên
danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh
|
Xã Cấp
Tiến
|
Tờ
34, thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462, 453, 461,
460, 455, 454
|
2,00
|
2,00
|
|
37
|
Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác
(bãi rác thải mới)
|
UBND
huyện (phòng Nông nghiệp và PTNT)
|
Nam
Tử 1, xã Kiến Thiết
|
Tờ
01, thửa 72, 73, 74
|
0,60
|
0,60
|
|
38
|
Bãi rác thải (xây dựng lò đốt rác)
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Bãi
hoang, xã Nam Hưng
|
Tờ
28
|
0,50
|
0,50
|
|
39
|
Giao đất ở cho gia đình Liệt sỹ Lê Việt Hùng
|
UBND
huyện
|
Thôn
Quan Bồ, xã Cấp Tiến
|
Thửa
số 81, tờ số 06
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Rộc
Đình, Thiên Kha, xã Tiên Cường
|
|
0,30
|
0,30
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đồng Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường
|
|
0,20
|
0,20
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Miếu Vua, Thiên Kha, Tiên Cường
|
|
0,20
|
0,20
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Sinh
Đan, Tiên Cường
|
Tờ
13, thửa 36
|
0,30
|
0,30
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Rỗ, Tiên Tiến
|
thửa:
234, 235, 255 (tờ bản đồ 05)
|
0,38
|
0,38
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đồng
Tam, xã Khởi Nghĩa
|
thửa
số 01, tờ số 01
|
0,13
|
0,13
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Ngọc Động, xã Tiên Thanh
|
|
0,30
|
0,30
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Phương La, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
11, thửa 757...780
|
0,32
|
0,32
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Cửa
ông Hoa Xã Cấp Tiến
|
Thửa
1-9, tờ số 33; thửa số 89-97, 101-202 tờ số 28
|
0,31
|
0,31
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Cửa ông Bằng, xã Cấp Tiến
|
Thửa
số 745, 746; 797-801 tờ số 31, thửa
|
0,20
|
0,20
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Giáp
UBND xã Cấp Tiến
|
Tờ
32, thửa 363-366
|
0,30
|
0,30
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
An
Thạch, xã Kiến Thiết
|
|
0,20
|
0,20
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Trì
Hào, xã Kiến Thiết
|
|
0,40
|
0,40
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Nam
Tử 1, xã Kiến Thiết
|
|
0,18
|
0,18
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Bắc Phong, xã Kiến Thiết
|
|
0,21
|
0,21
|
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Nam
Phong 1, xã Kiến Thiết
|
|
0,11
|
0,11
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Nam
Phong 2, xã Kiến Thiết
|
|
0,16
|
0,16
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
0,39
|
0,39
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Lật Khê, xã Quang Phục
|
Tờ
11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104
|
0,25
|
0,25
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Lật Dương, xã Quang Phục
|
Tờ
6; thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52
|
0,45
|
0,45
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Chính Nghị, xã Quang Phục
|
Tờ
13, thửa 433
|
0,40
|
0,40
|
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đốc
Hậu, Toàn Thắng
|
Tờ
4, thửa 74, 75, 65, 64
|
0,19
|
0,19
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đốc
Hành, Toàn Thắng
|
Tờ số
13, thửa 01
|
0,16
|
0,16
|
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đông
Quy, xã Toàn Thắng
|
Thửa
827, 828, 829, 863
|
0,19
|
0,19
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Lộ Đông, xã Tiên Thắng
|
Thửa
số 53, tờ số 07
|
0,25
|
0,25
|
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Ven
đường 212, xã Bắc Hưng
|
Tờ số 03
|
0,11
|
0,11
|
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 32, 29
|
0,15
|
0,15
|
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 170
|
0,10
|
0,10
|
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 23
|
0,10
|
0,10
|
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thanh
Lan, xã Nam Hưng
|
Tờ
32
|
0,50
|
0,50
|
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Lô
6, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,13
|
0,13
|
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Lô
7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,13
|
0,13
|
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Lô
8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,13
|
0,13
|
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Đồn Trên, xã Vinh Quang
|
thửa
119, tờ bđ số 23
|
0,14
|
0,14
|
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
An Thạch, xã Kiến Thiết
|
Tờ số
12 thửa số 1042
|
0,11
|
0,11
|
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Tân
Thắng, xã Tiên Hưng
|
Tờ 03
thửa số 18, 19, 20, 21
|
0,14
|
0,14
|
|
37
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
3, thị trấn Tiên Lãng
|
|
0,10
|
0,10
|
|
38
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
3, thị trấn Tiên Lãng
|
|
0,21
|
0,21
|
|
39
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu 4,
thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ
43
|
0,10
|
0,10
|
|
40
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
4, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ
51
|
0,07
|
0,07
|
|
41
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
4, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ
43, 51, 52
|
0,33
|
0,33
|
|
VI
|
Quận Hải An
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng khu tái định cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để
thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế
Cát Bi
|
UBND
quận Hải An
|
Phường
Tràng Cát
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày
17/3/2015.
|
5,52
|
5,52
|
|
2
|
Dự án Đầu tư
xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu
bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị
|
Công
ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung
Dũng
|
Nam
Hải
|
BĐ
ĐC
|
0,25
|
0,25
|
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường
trục GTĐT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
Hải
An
|
|
6,00
|
6,00
|
|
4
|
Dự án xây dựng Khu bến cá và khu
neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công
tác giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch
Huyện
|
UBND
quận Hải An
|
Phường
Tràng Cát
|
|
5,00
|
|
5,00
|
VII
|
Huyện Kiến Thụy
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2)
|
BQL
các DA ĐTXD huyện
|
Xã
Đông Phương
|
Khu
Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ HTSD đất số: 01.
|
0,15
|
0,15
|
|
2
|
XD Kho dự trữ quốc gia
|
Cục
dự trữ quốc gia
|
Xã
Minh Tân
|
Xứ đồng
Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01.
|
4,00
|
4,00
|
|
3
|
XD nhà văn hóa thôn 3
|
UBND
xã
|
Xã
Tú Sơn
|
Đầm
Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.
|
0,13
|
0,13
|
|
4
|
XD nhà văn hóa thôn 4
|
UBND
xã
|
Xã
Tú Sơn
|
Khu
ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01.
|
0,08
|
0,08
|
|
5
|
XD nhà văn hóa thôn 7
|
UBND
xã
|
Xã
Tú Sơn
|
Đầm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01.
|
0,05
|
0,05
|
|
6
|
XD trường mầm non thôn 6
|
UBND
xã
|
Kiến
Quốc
|
Xứ đồng
Đầu Lũy, thôn 6. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01
|
0,30
|
0,30
|
|
7
|
XD nhà Văn hóa thôn 8
|
UBND
xã
|
Kiến
Quốc
|
Xứ
đồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSĐ đất số: 01.
|
0,20
|
0,20
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống mương hoàn trả khi thực hiện Dự án trụ
sở công an huyện
|
CA thành phố Hải Phòng
|
Xã
Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
0,227
|
0,227
|
|
9
|
Doanh trại đóng quân Phòng CS
PCCC
|
Cảnh sát PCCC HP
|
Xã
Minh Tân
|
Thông
Tân Linh
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Đức Phong, Xã Đại Đồng vị trí 1
|
Khu
ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,05
|
0,05
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Phong Cầu 2, Xã Đại Đồng vị trí 2
|
Khu
ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
0,04
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đội 3,
thôn Hòa Liễu, Xã Thuận Thiên vị trí 1
|
Xứ đồng
Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
0,04
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đội
3, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 2
|
Xứ
đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
0,04
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Cổ Sam, thôn Úc Gián, Xã Thuận Thiên vị trí 3
|
Xứ
đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,40
|
0,40
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 1
|
Xứ Đầm
Sau. Tờ BĐ.HTSD đất: 01
|
0,18
|
0,18
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
đình Tây, thôn Quế Lâm, Xã Thụy Hương vị trí 2
|
Khu
Đình Tây. Tờ BĐ.HTSD đất: 01
|
0,12
|
0,12
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
trạm điện, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương vị trí 3
|
Tờ
BĐ.HTSD đất: 01
|
0,05
|
0,05
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
nhà ông Tý, thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương vị trí 4
|
Khu
nhà ông Tý. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,06
|
0,06
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Mả
Đượng, thôn Kim Sơn, Xã Tân Trào vị trí 1
|
Xứ đồng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất 01
|
0,11
|
0,11
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
trường mầm non, thôn Ngọc tỉnh, Xã Tân Trào vị trí 2
|
Khu
trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,02
|
0,02
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Đồng Lăng, thôn Cẩm La, Xã Thanh Sơn
|
Khu
Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,17
|
0,17
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Lão Phong 1 (ven đường 402), Xã Tân Phong
|
Xứ Đồng
Khoang. Tờ BĐ.HTSD đất: 01
|
0,48
|
0,48
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363), Xã Hữu Bằng vị trí 1
|
Đường
Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,48
|
0,48
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Kim Đới 1, Xã Hữu Bằng vị trí 2
|
Đường
Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,05
|
0,05
|
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Tam Kiệt, Xã Hữu Bằng vị trí 3
|
Khu
Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,01
|
0,01
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Cốc Liễn (giáp nhà ông Cảnh), Xã Minh Tân vị trí 1
|
Khu
Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,48
|
0,48
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Tân Linh, Xã Minh Tân vị trí 2
|
Xứ đồng
Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,30
|
0,30
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Đường
Lạch Kim, thôn Nhân Trai, Xã Đại Hà
|
Xứ đồng
Lạch Kim. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,03
|
0,03
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Nam
Cầu Đen, Thị trấn Núi Đối
|
|
0,02
|
0,02
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Đoài, Xã Ngũ Phúc vị trí 2
|
Khu
Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,43
|
0,43
|
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Nghi Dương, Xã Ngũ Phúc vị trí 3
|
Khu
Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,47
|
0,47
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc vị trí 4
|
Khu
Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,10
|
0,10
|
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc vị trí 5
|
Khu
Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,02
|
0,02
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thôn
5, Xã Tú Sơn
|
Xứ đồng Chợ, Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,49
|
0,49
|
|
VIII
|
Quận Lê Chân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên đường
trục giao thông đô thị
|
Trung tâm phát triển quỹ đất thuộc
Sở TNMT
|
quận
Lê Chân
|
|
6,00
|
6,00
|
|
2
|
Bệnh viện Vinmec
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường
Vĩnh Niệm
|
(DK 54-3;
DK 54-4; MN54-5)
|
16,80
|
4,55
|
|
3
|
Trường học liên cấp
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-1)
|
6,63
|
6,63
|
|
4
|
Trường đại học đa ngành
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường Vĩnh Niệm
|
(CC53-2)
|
5,54
|
5,54
|
|
5
|
Làng sinh viên
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-3)
|
2,75
|
2,75
|
|
6
|
Khu chuyên gia đại học và bệnh viện
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-4,
CC53-5)
|
3,81
|
3,81
|
|
7
|
Mặt nước ao hồ
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
phường
Vĩnh Niệm
|
(A54-5)
|
4,96
|
4,96
|
|
8
|
Trung tâm hội nghị thương mại quốc
tế
|
C.ty
CP DVDL Q.Tế Hải Phòng
|
phường
Vĩnh Niệm
|
|
0,50
|
0,50
|
|
IX
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường QL 10
|
Công
ty TAS CO
|
xã Giang
Biên, Vĩnh An, Tiên Cường, Nhân Hòa, Hưng Nhân
|
BĐ
ĐC
|
3,86
|
3,86
|
|
2
|
Giao đất tái định cư phục vụ công
trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
|
0,10
|
0,10
|
|
3
|
Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân
Liên
|
UBND
huyện
|
xã
Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên
|
|
0,32
|
0,32
|
|
4
|
Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo
|
Bảo
hiểm xã hội Hải Phòng
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
|
0,17
|
0,17
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn qua địa phận tỉnh Thái Bình và cầu
sông Hóa
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
|
xã
Tam Cường
|
|
1,00
|
1,00
|
|
6
|
Đấu giá đất thuê
|
|
Xã Hưng Nhân
|
Thửa
đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07
|
7,00
|
7,00
|
|
7
|
Sân vận động trung tâm xã
|
UBND
xã An Hòa
|
xã
An Hòa
|
|
1,00
|
1,00
|
|
8
|
Mở rộng sân vận động TT xã
|
UBND
xã Cao Minh
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 71, 75, 81, tờ bản đồ số 12
|
0,40
|
0,40
|
|
9
|
Nhà văn hóa TT xã
|
UBND
xã Cao Minh
|
xã
Cao Minh
|
Tờ bản
đồ số 12
|
037
|
0,37
|
|
10
|
Chợ Hội Am
|
UBND
xã Cao Minh
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 378, tờ bản đồ số 4
|
0,09
|
0,09
|
|
11
|
Sân vận động trung tâm xã (mở
mới)
|
UBND
xã Cộng Hiền
|
xã Cộng
Hiền
|
Thửa
14, 15, 16 tờ bản đồ số 04
|
1,00
|
1,00
|
|
12
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Đồng Minh
|
xã Đồng
Minh
|
|
1,00
|
1,00
|
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non tập trung
|
UBND
xã Dũng Tiến
|
xã
Dũng Tiến
|
Thửa
đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13
|
0,10
|
0,10
|
|
14
|
Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2)
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10
|
0,20
|
0,20
|
|
15
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Hiệp Hòa
|
xã
Hiệp Hòa
|
|
1,00
|
1,00
|
16
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Liên Am
|
xã
Liên Am
|
|
1,00
|
1,00
|
|
17
|
Mở rộng bãi rác
|
UBND
xã Nhân Hòa
|
xã
Nhân Hòa
|
|
0,10
|
0,10
|
|
18
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Tiền Phong
|
xã
Tiền Phong
|
|
1,00
|
1,00
|
|
19
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông 1
|
UBND
xã Tiền Phong
|
xã
Tiền Phong
|
Thửa
đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05
|
0,14
|
0,14
|
|
20
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Trấn Dương
|
xã
Trấn Dương
|
|
1,00
|
1,00
|
|
21
|
Trường Mầm non
|
UBND
xã Trung Lập
|
xã
Trung Lập
|
Thửa
đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ số 12
|
0,40
|
0,40
|
|
22
|
Trường Mầm non Đan Mạch
|
UBND
xã Vĩnh An
|
xã
Vĩnh An
|
Thửa
đất số 1418 - 1422, tờ bản đồ số 11
|
0,17
|
0,17
|
|
23
|
Trường Trung học cơ sở
|
UBND
xã Vĩnh An
|
xã
Vĩnh An
|
Thửa
đất số 701, tờ bản đồ số 07
|
0,15
|
0,15
|
24
|
Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh
|
UBND
xã Vĩnh An
|
xã
Vĩnh An
|
Thôn
Thiết Tranh
|
0,07
|
0,07
|
25
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã Vĩnh Long
|
xã Vĩnh
Long
|
Thôn
Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06
|
1,10
|
1,10
|
|
26
|
Nhà văn hóa
thôn Gáo, Lô Đông
|
UBND
xã Vĩnh Long
|
xã
Vĩnh Long
|
Bản
đồ Gáo, Lô Đông
|
0,50
|
0,50
|
27
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã Vĩnh Long
|
xã
Vĩnh Long
|
Thửa
đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01
|
0,10
|
0,10
|
28
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã Vĩnh Long
|
xã
Vĩnh Long
|
Thôn
Hà Hương
|
0,10
|
0,10
|
29
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
UBND
xã Vĩnh Tiến
|
xã
Vĩnh Tiến
|
Tờ bản
đồ số 04, 05
|
1,00
|
1,00
|
|
30
|
Sân vận động trung tâm xã
|
UBND
xã Tam Đa
|
Xã Tam
Đa
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Hùng Tiến
|
Thửa đất số 98, 99, 101, 102, 1,42, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9
|
0,40
|
0,40
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Tam Cường
|
Thửa
đất số 397, tờ bản đồ số 4
|
0,09
|
0,09
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Tam Cường
|
Thửa
đất số 1272, tờ bản đồ số 6
|
0,49
|
0,49
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Thanh Lương
|
Thửa
đất số 67, tờ bản đồ số 12
|
0,30
|
0,30
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Thanh Lương
|
Thửa
đất số 267, tờ bản đồ số 05
|
0,04
|
0,04
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Hưng Nhân
|
Thửa
đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07
|
0,49
|
0,49
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 1298 - 1303, tờ bản đồ số 06
|
0,18
|
0,18
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Hiệp
Hòa
|
Thửa
đất số 582 - 347, 339, tờ bản đồ số 10
|
0,49
|
0,49
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15
|
0,07
|
0,07
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Nhân Hòa
|
Thửa
đất số 488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05
|
0,30
|
0,30
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Nhân Hòa
|
Thửa
đất số 493, 494, tờ bản đồ số 05
|
0,08
|
0,08
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Cổ Am
|
Thửa
đất số 315, tờ bản đồ số 05
|
0,49
|
0,49
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Tân Liên
|
Thửa
đất số 146-148, tờ bản đồ số 11
|
0,38
|
0,38
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Tân Liên
|
Thửa
đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02
|
0,06
|
0,06
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Hòa Bình
|
Thửa
đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20
|
0,35
|
0,35
|
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Hòa Bình
|
Thửa
đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03
|
0,28
|
0,28
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Liên Am
|
Thửa
đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01
|
0,49
|
0,49
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 139, 140, tờ bản đồ số 13
|
0,13
|
0,13
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01
|
0,23
|
0,23
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 92, tờ bản đồ số 01
|
0,18
|
0,18
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 54, tờ bản đồ số 04
|
0,10
|
0,10
|
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13
|
0,05
|
0,05
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
An Hòa
|
Thửa
đất số 153, tờ bản đồ số 11
|
0,49
|
0,49
|
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vinh Quang
|
Thửa
đất số 142, tờ bản đồ số 16
|
0,24
|
0,24
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Vinh Quang
|
Thửa
đất số 38, 8, tờ bản đồ số 9
|
0,38
|
0,38
|
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Vinh Quang
|
Thửa
đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03
|
0,49
|
0,49
|
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Lý
Học
|
Thửa
đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05
|
0,49
|
0,49
|
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh
Phong
|
Thửa
đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02
|
0,25
|
0,25
|
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh
Phong
|
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 04
|
0,25
|
0,25
|
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Việt
Tiến
|
Thửa
đất số 2438-2451, tờ bản đồ số 07
|
0,40
|
0,40
|
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh
Tiến
|
Thửa
đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05
|
0,49
|
0,49
|
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh
Tiến
|
Thửa
đất số 88, tờ bản đồ số 04
|
0,20
|
0,20
|
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh
Tiến
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 8
|
0,40
|
0,40
|
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Dũng Tiến
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 10
|
0,49
|
0,49
|
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Trung Lập
|
Thửa
đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ số 11
|
0,30
|
0,30
|
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Tiền Phong
|
Thửa
đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11
|
0,30
|
0,30
|
|
37
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Vĩnh An
|
Xứ đồng
Đồng Bàn
|
0,15
|
0,15
|
|
38
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Tam Đa
|
Xứ đồng
Cửa Làng
|
0,13
|
0,13
|
|
39
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
120, bản đồ số 31
|
0,05
|
0,05
|
|
40
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52
|
0,31
|
0,31
|
|
41
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị trấn
Vĩnh Bảo
|
Thửa
106, bản đồ số 17
|
0,04
|
0,04
|
|
42
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
12, 13, 14, 15, 17, bản đồ số 22
|
0,03
|
0,06
|
|
43
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã Đồng
Minh
|
Xứ đồng
Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9
|
0,27
|
0,27
|
|
44
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
xã
Thắng Thủy
|
Thửa
số 49, tờ bản đồ số 15
|
0,34
|
0,34
|
|
X
|
Huyện An Dương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán
Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+Lê Lợi 0,74 ha đất NN)
|
Cty
Tasco
|
Xã
Lê Lợi, Bắc Sơn
|
4,
5, 10, 9, 15, 20, 21, 26;
|
3,80
|
3,80
|
|
2
|
Trạm Biến áp 110KV
|
Công
ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng
|
Xã An
Đồng
|
12
|
0,50
|
0,50
|
|
3
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Công
ly TNHHMTV Điện lực Hải Phòng
|
Xã Hồng
Phong
|
24,
29
|
9,40
|
9,40
|
|
4
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã An Hồng
|
Xã
An Hồng
|
|
1,34
|
1,34
|
|
5
|
Nhà văn hóa
thôn Hạ Đỗ 2
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
12
|
0,20
|
0,20
|
|
6
|
Nhà văn hóa
thôn Hạ Đỗ 1
|
UBNĐ
xã Hồng Phong
|
Xã
Hồng Phong
|
10
|
0,20
|
0,20
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã
Hồng Phong
|
24
|
0,20
|
0,20
|
|
8
|
Nhà Văn hóa trung tâm xã Hồng Phong
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
24
|
0,25
|
0,25
|
|
9
|
Trường mầm non
Trung tâm xã
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
24,
25
|
1,30
|
1,30
|
|
10
|
Sân vận động trung tâm xã
|
UBND
xã Hồng Phong
|
Xã Hồng
Phong
|
19,
24
|
0,50
|
0,50
|
|
11
|
Trường THCS xã Nam Sơn
|
UBND
xã Nam Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
|
1,55
|
1,55
|
|
12
|
Nghĩa trang Mả Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương
|
UBND
huyện
|
Xã
An Hòa
|
33
|
1,50
|
1,50
|
|
13
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu 2 bên trục đường thuộc dự án phát triển
giao thông đô thị
|
Công
ty CP TMVT Trung Dũng
|
Xã Đặng
Cương, Đồng Thái
|
2;
12
|
0,23
|
0,23
|
|
14
|
Mở rộng nhà máy Đóng tàu
|
Công
ty Đóng tàu Hồng Hà- Bộ Quốc phòng
|
Xã
Lê Thiện
|
6
|
4,00
|
4,00
|
|
15
|
Đấu giá đất có
hạ tầng hai bên trục đường giao thông đô thị
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
xã Hồng
Thái, Đồng Thái
|
Lô
TM19, TT40, TT41
|
8,78
|
8,78
|
|
16
|
Đấu giá đất có hạ tầng hai bên trục
đường giao thông đô thị
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở TNMT
|
xã Đồng
Thái
|
Lô TM21
|
5,42
|
5,42
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
10, 20
|
0,27
|
0,27
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
9
|
0,09
|
0,09
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Lợi
|
20
|
0,05
|
0,05
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
20
|
0,33
|
0,33
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu Ải
bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi
|
16
|
0,42
|
0,42
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu Cửa
ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi
|
26
|
0,34
|
0,34
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Cống Cùng, thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa
|
44
|
0,25
|
0,25
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
34
|
0,18
|
0,18
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu
Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
34
|
0,10
|
0,10
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu Bờ
Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
34
|
0,10
|
0,10
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu Giáp
Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1
|
34
|
0,05
|
0,05
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Khu Đầu Cầu thôn Tỉnh
Thủy, xã An Hòa
|
44
|
0,03
|
0,03
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị trấn An Dương
|
5, 6
|
0,35
|
0,35
|
|
XI
|
Quận Hồng Bàng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long
và khu nhà ở An Tri; Khu nhà ở An Tri
|
UBND quận
|
Hùng Vương
|
Tờ BĐ số 76
|
0,38
|
0,38
|
|
2
|
Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư
1 - giáp đường Quỳnh Cư
|
UBND quận
|
Hùng Vương
|
Tờ BĐ số 40
|
0,88
|
0,88
|
|
XII
|
Huyện Thủy Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đồn công an VSIP HP
|
Công an thành phố
|
Xã An Lư
|
Thôn 8
|
0,50
|
0,50
|
|
2
|
Xây dựng đồn công an Bến Rừng
|
Công an thành phố
|
X. Phục Lễ
|
Ven đường liên xã
|
4,50
|
4,50
|
|
3
|
Trạm cảnh sát nhân dân
|
Công an thành phố
|
X. Quảng Thanh
|
Khu vực Đồng Hon, thôn
Cống
|
0,50
|
0,50
|
|
4
|
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
CTCP Xi măng Tân
Phú Xuân
|
X. Liên Khê
|
BĐ ĐC
|
9,68
|
7,12
|
|
5
|
Xây Trạm kiểm soát biên phòng Bạch Đằng
|
Bộ tư lệnh Hải
Quan
|
X. Lập Lễ
|
Thôn Mắt Rồng 2,
xã Lập Lễ
|
0,50
|
|
0,50
|
6
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại núi Bờ Hồ
|
Công
ty CP Đức Thái
|
X.
Liên Khê
|
Núi
Bờ Hồ
|
17,50
|
1,00
|
|
7
|
Đường giao thông
|
UBND
xã
|
X.
Lưu Kiếm
|
Xứ đồng
Đầm Danh, xã Lưu Kiếm
|
0,19
|
0,19
|
|
8
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
X.
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn
|
0,40
|
0,40
|
|
9
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Thủy Đường
|
Ở
các thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
10
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Phù Ninh
|
Ở
các thôn
|
0,50
|
0,50
|
|
11
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Hoa Động
|
Ở
các thôn
|
0,50
|
0,50
|
|
12
|
Đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Kênh Giang
|
Các
thôn xã Kênh Giang
|
0,30
|
0,30
|
|
13
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Liên Khê
|
Ở
các thôn
|
2,00
|
2,00
|
|
14
|
Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào
bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng
|
UBND
xã
|
X.
Liên Khê
|
Thôn
3, 4, 5
|
0,31
|
0,31
|
|
15
|
Đường giao thông liên thôn
|
UBND
xã
|
X. Lại
Xuân
|
Các
thôn xã Lại Xuân
|
0,87
|
0,87
|
|
16
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Minh Tân
|
Thôn
Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân
|
0,90
|
0,90
|
|
17
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
X.
Trung Hà
|
Thôn
Đông, xã Trung Hà
|
0,10
|
0,10
|
|
18
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
X.
Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
0,15
|
0,15
|
|
19
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
X. Lập
Lễ
|
Thôn
Đông Mới, Đường Hương, xã Lập Lễ
|
0,63
|
0,63
|
|
20
|
Mở rộng đường nội đồng
|
UBND
xã
|
X.
Hòa Bình
|
Thôn
8, 10
|
0,20
|
0,20
|
|
21
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
X.
Đông Sơn
|
Khu vực thôn 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8
|
0,20
|
0,20
|
|
22
|
Mương tiêu
|
UBND
xã
|
X. Thủy
Đường
|
Các thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
23
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
X.
Kênh Giang
|
Các thôn xã Kênh
Giang
|
0,40
|
0,40
|
|
24
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
X.
Liên Khê
|
Thôn 1, 3, 4, 5,
7, 10, 11
|
3,91
|
3,91
|
|
25
|
Xây dựng mương tiêu
|
UBND
xã
|
X. Lại
Xuân
|
Thôn 4, 5, 6, 9, 10,
11, 12 xã Lại Xuân
|
2,10
|
2,10
|
|
26
|
Xây dựng mương tiêu
|
UBND
xã
|
X. Hòa
Bình
|
Toàn xã
|
0,50
|
0,50
|
|
27
|
Chuyển trường THCS
|
UBND
xã
|
X. Thủy
Triều
|
Trạm xã cũ, xã Thủy
Triều
|
0,62
|
0,62
|
|
28
|
XD Trường Mầm non
|
UBND
xã
|
X.
Tam Hưng
|
Khu hành chính mới
UBND xã
|
1,00
|
1,00
|
|
29
|
XD Trường Mầm non khu A
|
UBND
xã
|
X. Quảng
Thanh
|
Thôn Giữa
|
0,80
|
0,80
|
|
30
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã
|
X. Quảng
Thanh
|
Thôn Giữa
|
0,70
|
0,70
|
|
31
|
Mở rộng trường MN
|
UBND
xã
|
X. Gia
Đức
|
Thôn Giữa
|
0,15
|
0,15
|
|
32
|
Xây dựng Trường THCS
|
UBND
xã
|
X.
Cao Nhân
|
Thôn 2, xã Cao
Nhân
|
1,50
|
1,50
|
|
33
|
Xây dựng Trường mầm non
|
UBND
xã
|
X.
Trung Hà
|
Thôn Trại, xã
Trung Hà
|
0,50
|
0,50
|
|
34
|
Xây dựng Trường mầm non
|
UBND
xã
|
X. Chính
Mỹ
|
Thôn 5, xã Chính Mỹ
|
1,00
|
1,00
|
|
35
|
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã
|
X. Thủy
Triều
|
Đồng Thôn Giữa, xã
Thủy Triều
|
1,00
|
1,00
|
|
36
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
X.
Kênh Giang
|
Thôn Phản, xã Kênh
Giang
|
1,30
|
1,30
|
|
37
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
X. Lưu
Kỳ
|
Thôn Hàm Long
|
0,20
|
0,20
|
|
38
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
X. Lưu
Kỳ
|
Thôn Đá Bạc
|
0,30
|
0,30
|
|
39
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
X. Lưu
Kỳ
|
Thôn Núi Ngọc
|
0,50
|
0,50
|
|
40
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
X.
Dương Quan
|
Khu
Hè Đình, xã Dương Quan
|
2,00
|
2,00
|
|
41
|
Mở rộng sân vận động trung tâm
|
UBND
xã
|
X.
Kiền Bái
|
Khu
Hè Đình, xã Dương Quan
|
0,20
|
0,20
|
|
42
|
Xây dựng sân vận động TT xã
|
UBND
xã
|
X.
Liên Khê
|
TT
xã
|
1,50
|
1,50
|
|
43
|
Xây dựng sân vận động TT xã
|
UBND
xã
|
X.
Thủy Sơn
|
Khu
vực Thôn 4, 5
|
2,00
|
2,00
|
|
44
|
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã
|
X.
Hoàng Động
|
Khu
vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động
|
0,25
|
0,25
|
|
45
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
X. Lại
Xuân
|
Thôn
7, xã Lại Xuân
|
0,75
|
0,75
|
|
46
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
UBND
xã
|
X.
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
47
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
UBND
xã
|
X.
Lưu Kỳ
|
Khu
vực đồng Đượng Cây
|
0,60
|
0,60
|
|
48
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
X.
Thiên Hương
|
Thôn
6, 9, 10, xã Thiên Hương
|
2,20
|
2,20
|
|
49
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
X.
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Xú, xã Hòa Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
50
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
X.
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Sóc, xã Hòa Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
51
|
Xây dựng nghĩa
trang
|
UBND
xã
|
X. Lập
Lễ
|
Khu
Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức
|
3,00
|
3,00
|
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
UBND
xã
|
X.
Phù Ninh
|
Thôn
Việt Khê
|
0,45
|
0,45
|
|
53
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
X.
Tam Hưng
|
Khu
Hè ông Quy, xã Tam Hưng
|
0,50
|
0,50
|
|
54
|
Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt
|
UBND
xã
|
X. Lại
Xuân
|
Thôn
9, xã Lại Xuân
|
3,00
|
3,00
|
|
55
|
Xây dựng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
TT.
Minh Đức
|
Khu
Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức
|
3,00
|
3,00
|
|
56
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
Xã Phả
Lễ
|
Khu
vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ
|
0,10
|
0,10
|
|
57
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
Xã
Gia Đức
|
Thôn
6
|
0,70
|
0,70
|
|
58
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đầm Con Cá, xã Tam Hưng
|
0,07
|
0,07
|
|
59
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Thôn
Lôi Động
|
0,02
|
0,02
|
|
60
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Thôn
Hoàng Pha
|
0,02
|
0,02
|
|
61
|
Xây dựng bãi rác
|
UBND
xã
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Chân
núi Đá lau, xã Kỳ Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
62
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
Thị trấn
Minh Đức
|
Khu
Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức
|
0,50
|
0,50
|
|
63
|
Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn
|
0,38
|
0,38
|
|
64
|
Dự án xây dựng NVH đa năng
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu vực
thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn
|
0,70
|
0,70
|
|
65
|
Dự án xây dựng NVH đa năng
|
UBND
xã
|
Xã
Tân Dương
|
Thôn
4 b
|
0,40
|
0,40
|
|
66
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Thôn
Mánh, xã Thủy Đường
|
0,52
|
0,52
|
|
67
|
Nhà văn hóa thôn Xanh Soi
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Loan, xã Thủy Đường
|
0,09
|
0,09
|
|
68
|
Nhà văn hóa thôn Núi 2
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Hà Dắm trên, xã Thủy Đường
|
0,07
|
0,07
|
|
69
|
Nhà văn hóa thôn Trại
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Hè Kho, xã Thủy Đường
|
0,06
|
0,06
|
|
70
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Am
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Đống Am, xã Thủy Đường
|
0,06
|
0,06
|
|
71
|
Nhà văn hóa thôn Bấc 1
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Mũi Gươm, xã Thủy Đường
|
0,04
|
0,04
|
|
72
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hoa Động
|
Ở
các thôn
|
1,35
|
1,35
|
|
73
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Kênh Giang
|
Thôn
Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang
|
0,40
|
0,40
|
|
74
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Bờ Riềng, xã Tam Hưng
|
0,05
|
0,05
|
|
75
|
Nhà văn hóa
thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng
|
0,10
|
0,10
|
|
76
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đồng Son, xã Tam Hưng
|
0,05
|
0,05
|
|
77
|
Nhà văn hóa thôn 11
|
UBND
xã
|
Xã
Liên Khê
|
|
0,06
|
0,06
|
|
78
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm
|
UBND
xã
|
Xã
An Lư
|
Khu
An Lợi, xã An Lư
|
0,20
|
0,20
|
|
79
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
An Lư
|
12
thôn, xã An Lư
|
0,60
|
0,60
|
|
80
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực trước cửa UBND xã, thôn 3
|
0,10
|
0,10
|
|
81
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực thôn 1
|
0,12
|
0,12
|
|
82
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu vực
thôn 4
|
0,10
|
0,10
|
|
83
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực thôn 7
|
0,10
|
0,10
|
|
84
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Cao Nhân
|
Thôn
2, 7, xã Cao Nhân
|
0,40
|
0,40
|
|
85
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Núi, xã Trung Hà
|
0,05
|
0,05
|
|
86
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
0,05
|
0,05
|
|
87
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Đông, Xã Trung Hà
|
0,05
|
0,05
|
|
88
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Khu
Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức
|
0,08
|
0,08
|
|
89
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm và khu thể thao trung tâm
|
UBND
xã
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Thôn
6, xã Mỹ Đồng
|
1,00
|
1,00
|
|
90
|
Xây dựng nhà
văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã Lập
Lễ
|
Thôn
Tân Lập
|
0,20
|
0,20
|
|
91
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
2, xã An Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
92
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
5, xã An Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
93
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
12, xã An Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
94
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Phả Lễ
|
07
thôn xã Phả Lễ
|
0,84
|
0,84
|
|
95
|
Xây dựng nhà văn
hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hòa Bình
|
Thôn
4
|
0,05
|
0,05
|
|
96
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
Xã
Hòa Bình
|
Thôn
13
|
0,05
|
0,05
|
|
97
|
Đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Đường
|
ở
các thôn
|
0,72
|
0,72
|
|
98
|
Làm đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
Xã Gia Minh
|
ở các
thôn
|
0,70
|
0,70
|
|
99
|
Đường nội đồng
|
UBND
xã
|
Xã
Lưu Kỳ
|
ở
các thôn
|
2,10
|
2,10
|
|
100
|
Đất xây dựng giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
Xã
Kênh Giang
|
ở các
thôn
|
0,50
|
0,50
|
|
101
|
Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến
Cống Trặc
|
UBND
xã
|
Xã
Kiền Bái
|
từ Cừ
Trợ đến Cống Trặc
|
1,00
|
1,00
|
|
102
|
Đường giao thông
|
UBND
xã
|
Xã Mỹ
Đồng
|
ở các
thôn
|
2,00
|
2,00
|
|
103
|
Xây dựng đường vào trường THCS
|
UBND
xã Kiền Bái
|
Xã
Kiền Bái
|
Xã
Kiền Bái
|
0,50
|
0,50
|
|
104
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
Xã
Thủy Đường
|
Xã
Thủy Đường
|
1,00
|
1,00
|
|
105
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
Xã
Tân Dương
|
Xã
Tân Dương
|
3,00
|
3,00
|
|
106
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xã
Thủy Sơn
|
3,00
|
3,00
|
|
107
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã
|
Xã
Ngũ Lão
|
Xã
Ngũ Lão
|
0,12
|
0,12
|
|
108
|
Xây trường trung học cơ sở
|
UBND
xã
|
Xã An Lư
|
Xã
An Lư
|
1,00
|
1,00
|
|
109
|
Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông Phương
|
UBND
xã
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
0,70
|
0,70
|
|
110
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Sơn
|
0,25
|
0,25
|
|
111
|
Xây mới trường mầm non
|
UBND
xã
|
Xã Lại
Xuân
|
Xã Lại
Xuân
|
1,00
|
1,00
|
|
112
|
Trường THCS Minh Đức
|
UBND
xã
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Thị
trấn Minh Đức
|
1,50
|
1,50
|
|
113
|
Trường tiểu học Trung Hà
|
UBND
xã
|
Xã Trung Hà
|
Xã
Trung Hà
|
4,00
|
4,00
|
|
114
|
Trường Mầm non xã Tân Dương
|
UBND
xã
|
Xã
Tân Dương
|
Xã
Tân Dương
|
1,10
|
1,10
|
|
115
|
Xây mới trường mầm non Sao Mai
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xã
Thủy Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
116
|
Mở rộng trạm y
tế xã
|
UBND
xã
|
Xã
Lưu Kiếm
|
Xã Lưu
Kiếm
|
0,20
|
0,20
|
|
117
|
Làm mới Sân thể thao trung tâm
|
UBND
xã
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
118
|
Mở rộng nghĩa trang ông Sãi
|
UBND
xã
|
Xã
Hoàng Động
|
Xã
Hoàng Động
|
0,20
|
0,20
|
|
119
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Xã Mỹ
Đồng
|
0,50
|
0,50
|
|
120
|
Mở rộng nghĩa trang cát táng
|
UBND
xã
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xóm
5
|
6,30
|
0,30
|
6,00
|
121
|
Mở rộng và xây mới nghĩa trang
|
UBND
xã
|
Xã Lại
Xuân
|
X. Lại
Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
122
|
Nhà văn hóa thôn 2,3,6,7,8,9
|
UBND
xã
|
Xã Hòa
Bình
|
thôn
2, 3, 6, 7, 8, 9
|
0,30
|
0,30
|
|
123
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
Đống
Quán, xã Thủy Sơn
|
2,88
|
2,88
|
|
124
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt
|
2,00
|
2,00
|
|
125
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn
|
1,33
|
1,33
|
|
126
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Lâm Động
|
Ngõ
Cụ Dục, xã Lâm Động
|
0,9
|
0,9
|
|
127
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình
|
2,5
|
2,5
|
|
128
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình
|
0,9
|
0,9
|
|
129
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
X.
Hòa Bình
|
Khu
Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình
|
1,8
|
1,8
|
|
130
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Bể Bơi, xã Thủy Đường
|
0,95
|
0,95
|
|
131
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Hà Dắm, xã Thủy Đường
|
0,66
|
0,66
|
|
132
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Cửa Trại thôn Tây
|
5
|
5
|
|
133
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Đường Trào, xã Phù Ninh
|
0,54
|
0,54
|
|
134
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Chùa Cũ và các thôn
|
0,9
|
0,9
|
|
135
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đầm Cừ, xã Tam Hưng
|
1,2
|
1,2
|
|
136
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
An Lư
|
Khu
Đầm Chợ, xã An Lư
|
0,79
|
0,79
|
|
137
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
An Lư
|
Khu
Bờ Điều, xã An Lư
|
1,00
|
1,00
|
|
138
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
An Lư
|
Khu
Chân Lương, xã An Lư
|
0,36
|
0,36
|
|
139
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã Hoàng
Động
|
Khu
vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động
|
0,5
|
0,5
|
|
140
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Khu
vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn
|
0,2
|
0,2
|
|
141
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Thôn
4, xã Mỹ Đồng
|
1,5
|
1,5
|
|
142
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Phả Lễ
|
Thôn
5, xã Phả Lễ
|
3,7
|
3,7
|
|
143
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Gia Minh
|
Đường
11/79
|
0,391
|
0,391
|
|
144
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã Quảng
Thanh
|
Khu
Đường Z 2
|
1,1
|
1,1
|
|
145
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Quảng Thanh
|
Khu
Đầm Phường thôn Tân
|
2,8
|
2,8
|
|
146
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
8,90
|
8,90
|
|
147
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
5,00
|
5,00
|
|
148
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
3,50
|
3,50
|
|
149
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Thiên Hương
|
ở
các thôn
|
1,20
|
1,20
|
|
150
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
Xã
Dương Quan
|
Thôn
Thầu đâu
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Đấu giá xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất
vào ngân sách.
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Lưu Kiếm
|
Xứ đồng
Ông Khổn, xã Lưu Kiếm
|
0,70
|
0,70
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Lưu Kiếm
|
Khu
Tây núi Dinh Sen
|
0,30
|
0,30
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn
|
1,50
|
1,50
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
3,50
|
3,50
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Phục Lễ
|
Xứ Đồng
Sỏ, xã Phục Lễ
|
0,11
|
0,11
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Phục Lễ
|
Xứ Đồng
Mức, xã Phục Lễ
|
0,16
|
0,16
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Phục Lễ
|
Xứ Đồng Chão, xã Phục Lễ
|
0,05
|
0,05
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thiên Hương
|
Thôn
9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương
|
2,00
|
2,00
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
X.
Hòa Bình
|
Khu Đống
Bia, thôn 2, xã Hòa Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
X.
Hòa Bình
|
Khu
Đường Khả, thôn 2, xã Hòa Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Ba Toa, xã Thủy Đường
|
0,16
|
0,16
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Đồng Xăng, xã Thủy Đường
|
0,17
|
0,17
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Loan, xã Thủy Đường
|
0,10
|
0,10
|
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu Đầu
Trâu, xã Thủy Đường
|
0,14
|
0,14
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Tháp, xã Thủy Đường
|
0,03
|
0,03
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh
|
0,06
|
0,06
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh
|
0,40
|
0,40
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Kênh Giang
|
Thôn
Phản, xã Kênh Giang
|
0,20
|
0,20
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã Kênh Giang
|
Thôn
Đình Vàn, xã Kênh Giang
|
0,25
|
0,25
|
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Kênh Giang
|
Đồng Họ, xã Kênh Giang
|
0,20
|
0,20
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Kênh Giang
|
Thôn
Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang
|
0,20
|
0,20
|
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Kiền Bái
|
Thôn
3, xã Kiền Bái
|
0,18
|
0,18
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Kiền Bái
|
Thôn 6, xã Kiền Bái
|
0,45
|
0,45
|
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Khu
vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
0,50
|
0,50
|
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Thôn
4, xã Mỹ Đồng
|
0,20
|
0,20
|
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
An Sơn
|
Ngõ
ông Gót, thôn 7 xã An Sơn
|
0,08
|
0,08
|
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
An Sơn
|
Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn
|
0,06
|
0,06
|
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
An Sơn
|
Ngõ
ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn
|
0,04
|
0,04
|
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
An Sơn
|
Khu
cửa anh Minh, thôn 5
|
0,07
|
0,07
|
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
An Sơn
|
Khu
cửa anh Khang, thôn 6
|
0,02
|
0,02
|
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Gia Minh
|
Lạch
cái Mắm
|
0,10
|
0,10
|
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Quảng Thanh
|
Khu
vực đảo thôn Phố
|
0,50
|
0,50
|
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Thị trấn Minh Đức
|
Các
tổ dân phố
|
0,50
|
0,50
|
|
37
|
Đấu giá đất ở (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
Xã
Kênh Giang
|
Đống
Quán, xã Thủy Sơn
|
0,80
|
0,50
|
|
38
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
Xã
Hoa Động
|
ở
các thôn
|
0,50
|
0,50
|
|
XIII
|
Huyện Cát Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm kiểm soát biên phòng Gia Luận
|
Bộ chỉ
huy Bộ đội biên phòng Hải Phòng
|
Xã
Gia Luận, huyện Cát Hải
|
Xã
Gia Luận, huyện Cát Hải
|
0,0255
|
|
0,0255
|
(BIỂU SỐ 03)
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CHẤP NHẬN THU
HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI SỐ 45/2013-QH13 NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của HĐND thành phố)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
HUYỆN
AN LÃO
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Quốc lộ 10
|
Công
ty Tasco
|
3,15
|
Các
xã: Quang Trung, Quốc Tuấn, An Tiến, Trường Thành; thị trấn An Lão
|
BĐĐC
|
-
|
2
|
Trụ sở làm việc
|
Bảo
hiểm xã hội thành phố Hải Phòng
|
0,13
|
thị
trấn An Lão
|
194D4
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ tỉnh lộ 354 đến trục 39, huyện An Lão
|
UBND
huyện An Lão
|
2,50
|
xã
An Thọ, Mỹ Đức
|
BĐĐC
|
4,00
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử
dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,40
|
An
Thắng
|
196-D
|
1,80
|
2
|
Đấu giá đất ở (3
điểm)
|
UBND
huyện
|
0,65
|
An
Thọ
|
BĐ
ĐC
|
2,00
|
3
|
Đấu giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Trường
Thọ
|
195A
|
1,90
|
4
|
Đấu giá đất ở (1 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,32
|
Tân
Dân
|
BĐĐC
|
1,30
|
5
|
Đấu giá đất ở (3 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,46
|
Chiển
Thắng
|
BĐĐC
|
1,50
|
6
|
Đấu giá đất ở (3 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Thái
Sơn
|
246-A-4,
246-A2, 221-D-2; 222-C-1
|
1,50
|
II
|
QUẬN
DƯƠNG KINH
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc Nhà nước
Dương Kinh
|
Kho
bạc Nhà nước Hải Phòng
|
0,23
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐ khu Ninh Hải
|
|
2
|
Trạm cảnh báo phòng chống thiên tai
và trụ sở thường trực Ban chỉ huy Phòng chống thiên tai và TKCN thành phố
|
BCH phòng
chống lụt bão và TKCN thành phố
|
0,30
|
Anh
Dũng
|
Tờ
BĐGT số 01
|
|
3
|
Khu xử lý nước thải và dải cây xanh cách ly cho khu nhà xưởng cho thuê Hải Thành
|
Công
ty CPXD công trình giao thông và cơ giới
|
1,20
|
Hải
Thành
|
Thửa
13, BĐGT số 2
|
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng di chuyển các đơn vị Hải quân
|
BQL
các dự án cầu
|
52,90
|
Anh
Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc
|
|
26,50
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,01
|
Anh
Dũng
|
|
0,03
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,03
|
Anh
Dũng
|
|
0,11
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,05
|
Anh
Dũng
|
|
0,18
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,03
|
Anh
Dũng
|
|
0,09
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,15
|
Hưng
Đạo
|
|
0,53
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,09
|
Hưng
Đạo
|
|
0,30
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,10
|
Hưng
Đạo
|
|
0,34
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,10
|
Hòa
Nghĩa
|
|
0,35
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,30
|
Hòa
Nghĩa
|
|
1,05
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,03
|
Hòa
Nghĩa
|
|
0,11
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,05
|
Hòa
Nghĩa
|
|
0,18
|
III
|
QUẬN
ĐỒ SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Minh Đức
|
UBND phường Minh Đức
|
0,54
|
TDP
Nguyễn Huệ, phường Minh Đức
|
Thửa
số 36, 37, 38, 39, 41, 42, 44, TBĐ 6; Thửa số 77, TBĐ 37
|
2,90
|
2
|
Khu du lịch và
vui chơi giải trí cao cấp của Công ty Him Lam
|
Công ty Him Lam
|
410,00
|
Khu 3,
phường Vạn Hương; một phần ngoài địa giới hành chính
|
Thửa số 06, TBĐ 85; thửa số
05, TBĐ 90;
|
0,50
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,25
|
TDP
Bàng Đông, phường Bàng La
|
Thửa
số 146, 149, 154, TBĐ 20
|
0,97
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,22
|
TDP
Bàng Đông, phường Bàng La
|
Thửa số 135, 140, 141, TBĐ 20
|
0,90
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,19
|
Tổ
dân phố Quý Kim 3, phường Hợp Đức
|
Thửa số 99, 107, 108, 131; TBĐ 12
|
1,30
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,08
|
TDP
2, phường Ngọc Xuyên
|
Thửa
số 19, 140, 141; TBĐ 61
|
0,56
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,08
|
TDP Đình
Công, phường Vạn Sơn
|
Thửa
số 14, 15, 16, 17, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 28, 29; TBĐ 10
|
0,52
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xen kẹt
|
UBND quận Đồ Sơn
|
0,05
|
TDP
Độc Lập, phường Ngọc Hải
|
|
0,01
|
IV
|
QUẬN KIẾN AN
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và đấu
giá QSDĐ
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9,34
|
Đồng
Hoà
|
BĐ
ĐC
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
2
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường GTĐT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9,50
|
Kiến
An
|
BĐ
ĐC
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,08
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 05(306594-4-b)
|
0,28
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,18
|
Đồng Hoà
|
Tờ bản
đồ 08(306594-4-d)
|
0,63
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,29
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 19(306594-8-c)
|
1,02
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,17
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 18(306594-7-d)
|
0,60
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,25
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 17(306594-7-c)
|
0,88
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,15
|
Đồng
Hoà
|
Tờ bản
đồ 13(306594-7-b)
|
0,53
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,13
|
Văn Đẩu
|
Tờ bản
đồ 03(303591-5-a)
|
0,46
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,19
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 11(303591-7-b)
|
0,67
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,27
|
Văn
Đẩu
|
Tờ bản
đồ 12(303591-8-a)
|
0,95
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,18
|
Nam
Sơn
|
Tờ bản
đồ 303591-3-(a)
|
0,63
|
V
|
HUYỆN
TIÊN LÃNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu thể thao
|
UBND xã Quyết Tiến
|
0,07
|
Phương
La, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
11, thửa 716, 745, 746
|
-
|
2
|
Xây dựng khu thể thao trung tâm
|
UBND xã Khởi Nghĩa
|
0,30
|
Tây
Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa
|
Thửa
số 661, 725, 726, 727, 730 tờ bđ số 01
|
-
|
3
|
Xây dựng khu thể thao
|
UBND xã Cấp Tiến
|
0,33
|
Thôn
Phú Xuân, xã Cấp Tiến
|
Tờ
36, thửa 258-269, 251-253, 255, 256, 834
|
-
|
4
|
Xây dựng khu thể thao
|
UBND xã Cấp Tiến
|
0,08
|
Thôn
Quan Bồ, xã Cấp Tiến
|
Tờ
6, thửa 134-136, 163
|
-
|
5
|
Xây dựng khu thể thao
|
UBND xã Cấp Tiến
|
0,14
|
Thôn
Thái Lai, xã Cấp Tiến
|
Tờ
37, thửa 106-108, 126-130, 133
|
-
|
6
|
Khu thể thao thôn Trì Hào
|
UBND xã Kiến
Thiết
|
0,20
|
Trì
Hào, xã Kiến Thiết
|
|
-
|
7
|
Xây dựng khu thể thao Xuân Quang
|
UBND xã Bạch Đằng
|
0,39
|
Thôn
Xuân Quang, xã Bạch Đằng
|
|
-
|
8
|
Xây dựng khu thể thao thôn
|
UBND xã Bạch Đằng
|
0,45
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
-
|
9
|
Xây dựng khu thể thao trung tâm
|
UBND xã Bạch Đằng
|
3,14
|
Thôn
Xuân Lai, xã Bạch Đằng
|
Tờ số
01
|
-
|
10
|
Nhà văn hóa xã
|
UBND xã Đại Thắng
|
1,00
|
Khu
Đầm Xuyên xã Đại Thắng
|
Thửa
141, 202, 203 tờ bđ 13
|
Không
phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa
|
11
|
Xây Nhà văn hóa xã
|
UBND xã Quyết
Tiến
|
0,27
|
Thôn
Phú Cơ, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
15, thửa 831…936
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Khởi Nghĩa
|
0,16
|
Đông
Mã Bốn, xã Khởi Nghĩa
|
Thửa
số 661, 725, 726, 727, 730 tờ số 01
|
Không
phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa
|
13
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
0,07
|
Thôn
Thái Lai, xã Cấp Tiến
|
Tờ số
19, thửa 64, 66, 67, 68
|
14
|
Mở rộng xây dựng trường tiểu học
|
UBND
xã Nam Hưng
|
0,30
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ số 29
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
0,38
|
Thôn
4, xã Hùng Thắng
|
Tờ số
43 và 44
|
16
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Đại Thắng
|
5,25
|
Toàn
xã Đại Thắng
|
|
17
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Tiên Tiến
|
0,45
|
Thôn
Vòng, Tiên Tiến
|
thửa
173, 175 tờ số 03
|
18
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
5,00
|
10
thôn xã Cấp Tiến
|
|
19
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
1,04
|
xã Bạch
Đằng
|
|
20
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Nam Hưng
|
2,10
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ
32, 33
|
21
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
3,50
|
8
thôn, xã Hùng Thắng
|
Thửa:
20, 30, 38, 44, 46, 39, 46, 15, 26, 35, 20, 21, 32, 10, 32
|
22
|
Giao thông nội đồng
|
UBND
xã Tiên Hưng
|
0,80
|
Xã
Tiên Hưng
|
|
23
|
Đường ngõ xóm
|
UBND
xã Nam Hưng
|
0,40
|
Xã
Nam Hưng
|
Tờ
10, 20, 30, 24, 26
|
24
|
Kênh mương nội đồng
|
UBND
xã Kiến Thiết
|
2,00
|
Xã
Kiến Thiết
|
|
25
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBD
xã Đại Thắng
|
1,50
|
Thôn
Xuân Cát, xã Đại Thắng
|
Thửa số 35, 38, 45, ...50 (tờ BĐ số 08)
|
Không
phải GPMB do nhân dân tự nguyện hiến
đất quỹ đất công ích sau dồn điền đổi thửa
|
26
|
Xây dựng mới,
mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Tiên Tiến
|
1,30
|
Thôn
Vòng
|
Thửa
số 173, tờ số 03; Thửa số 27, tờ số 04
|
27
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Tiên Thanh
|
0,50
|
Xóm
6, xã Tiên Thanh
|
|
28
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
0,16
|
Phương
Lai, Cấp Tiến
|
Tờ
27. thửa 222-226, 243;
|
29
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBND
xã Cấp Tiến
|
0,05
|
Kinh
Lương 6, Cấp Tiến
|
Tờ
31, thửa 126
|
30
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa
trang nhân dân
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
1,38
|
Thôn
Xuân Hòa, xã Bạch Đằng
|
|
31
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
1,63
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
32
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBND
xã Bạch Đằng
|
1,60
|
Thôn
Xuân Lai, xã Bạch Đằng
|
|
33
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBND
xã Quang Phục
|
2,00
|
Thôn
Chính Nghị, xã Quang Phục
|
Tờ
13; Thửa: 552, 553, 488, 438, 531, 607, 530, 524, 525, 529, 439, 447,
526, 446, 445
|
34
|
Xây dựng mới, mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
UBND
xã Tây Hưng
|
0,84
|
Ô 8
Lô 5 xã Tây Hưng
|
Tờ bản
đồ số 09
|
35
|
Quy hoạch dải cây xanh cách ly
nghĩa trang nhân dân
|
UBND
xã Bắc Hưng
|
0,18
|
Xã Bắc
Hưng
|
Tờ
03, thửa 185
|
36
|
Chuyển địa điểm Xây dựng lò đốt rác
(bãi rác thải mới)
|
UBND huyện (phòng Nông nghiệp và
PTNT)
|
0,60
|
Nam
Tử 1, xã Kiến Thiết
|
|
37
|
Bãi rác thải
|
UBND
xã Nam Hưng
|
0,50
|
Bãi hoang,
xã Nam Hưng
|
Tờ
28
|
38
|
Bảo hiểm xã hội huyện Tiên Lãng
|
Bảo
hiểm xã hội Hải Phòng
|
0,20
|
Khu
2 thị trấn Tiên Lãng
|
|
0,80
|
39
|
Bãi rác thải tập
trung
|
Liên
danh công ty CP thương mại du lịch Thành Vinh
|
2,00
|
Xã Cấp
Tiến
|
Tờ 34,
thửa 441, 434, 431, 444-449, 450, 451, 464, 465, 462,
453, 461, 460, 455, 454
|
8,00
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Rộc Đình,
Thiên Kha, xã Tiên Cường
|
|
0,21
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Đồng
Bùi, Thiên Kha, Tiên Cường
|
|
0,14
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Miếu
Vua, Thiên Kha, Tiên Cường
|
|
0,14
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Tiên
Cựu, Tiên Cường
|
01
(01)
|
0,70
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Sinh
Đan, Tiên Cường
|
Tờ
13, thửa 36
|
0,70
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,38
|
Thôn
Rỗ, Tiên Tiến
|
thửa:
234, 235, 255 (tờ bản đồ 05)
|
1,42
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
Đồng
Tam, xã Khởi Nghĩa
|
thửa số 01, tờ số 01
|
0,09
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Thôn
Ngọc Động, xã Tiên Thanh
|
|
Không
phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,32
|
Thôn
Phương La, xã Quyết Tiến
|
Tờ số
11, thửa 757...780
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,31
|
Cửa
ông Hoa Xã Cấp Tiến
|
Thửa 1-9, tờ số 33; thửa số 89-97, 101-202 tờ số 28
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Cửa ông Bằng, xã Cấp Tiến
|
Thửa
số 745, 746; 797-801 tờ số 31, thửa
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Giáp
UBND xã Cấp Tiến
|
Tờ
32, thửa 363-366
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,27
|
An
Thạch, xã Kiến Thiết
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
An Thạch,
xã Kiến Thiết
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Trì
Hào, xã Kiến Thiết
|
|
Không
phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
Nam
Tử 1, xã Kiến Thiết
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,21
|
Bắc
Phong, xã Kiến Thiết
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,11
|
Nam
Phong 1, xã Kiến Thiết
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,16
|
Nam
Phong 2, xã Kiến Thiết
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,39
|
Thôn
Phác Xuyên, xã Bạch Đằng
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Thôn
Lật Khê, xã Quang Phục
|
Tờ
11; Thửa 35, 78, 77, 36, 104, 99, 102, 103, 104
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,45
|
Thôn
Lật Dương, xã Quang Phục
|
Tờ 6;
thửa: 336, 338, 339, 395, 396, 473, 397, 52
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Thôn
Chính Nghị, xã Quang Phục
|
Tờ
13, thửa 433
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
Bằng
Viên, Toàn Thắng
|
Tờ
14, thửa 34
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,19
|
Đốc
Hậu, Toàn Thắng
|
Tờ
4, thửa 74, 75, 65, 64
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,16
|
Đốc
Hành, Toàn Thắng
|
Tờ số
13, thửa 01
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,19
|
Đông
Quy, xã Toàn Thắng
|
Thửa
827, 828, 829, 863
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Thôn
Lộ Đông, xã Tiên Thắng
|
Thửa
số 53, tờ số 07
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,12
|
Thôn
Lộc trù, xã Tiên Thắng
|
Tờ
30, thửa 112
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,09
|
Mỹ Lộc,
xã Tiên Thắng
|
Tờ 28,
thửa 67
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
Mỹ Lộc,
xã Tiên Thắng
|
Tờ
24, thửa 369
|
Không
phải GPMB do thực hiện dồn điền, đổi thửa
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
Sơn
Đông, xã Tiên Thắng
|
Tờ
25, thửa 38
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,11
|
Ven
đường 212, xã Bắc Hưng
|
Tờ số
03
|
0,08
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,15
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 32, 29
|
0,10
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 170
|
0,07
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Đường
thôn Thúy Nẻo, Bắc Hưng
|
Tờ
05, thửa 23
|
0,07
|
37
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Thanh
Lan, xã Nam Hưng
|
Tờ
32
|
0,04
|
38
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
Lô 6,
thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,09
|
39
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
Lô 7, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,09
|
40
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
Lô
8, thôn Thịnh Hưng, Tây Hưng
|
|
0,09
|
41
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,14
|
Thôn
Đồn Trên, xã Vinh Quang
|
thửa
119, tờ bđ số 23
|
Không
phải GPMB do quy hoạch lại sau dồn điền, đổi thửa
|
42
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,11
|
Thôn
An Thạch, xã Kiến Thiết
|
Tờ số
12 thửa số 1042
|
43
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,14
|
Tân
Thắng, xã Tiên Hưng
|
Tờ
03, thửa số 18, 19, 20, 21
|
44
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Khu
3, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ
50
|
0,39
|
45
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Khu
4, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ số
43
|
0,36
|
46
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
Khu
4, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ số
51
|
0,27
|
47
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,33
|
Khu
4, thị trấn Tiên Lãng
|
Tờ số
43, 51, 52
|
1,23
|
48
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,21
|
Khu
3, thị trấn Tiên Lãng
|
|
0,80
|
VI
|
QUẬN
HẢI AN
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu tái định
cư di chuyển khu nhà ở gia đình quân nhân Sư đoàn 371 để thực hiện Dự án cải tạo, nâng cấp Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi
|
UBND
quận Hải An
|
5,52
|
Phường
Tràng Cát
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500, được duyệt ngày 17/3/2015.
|
2,76
|
2
|
Dự án Đầu tư xây dựng cửa hàng bán
lẻ xăng dầu bên trục đường Dự án Phát triển Giao thông đô thị
|
Công
ty Cổ phần Thương mại Vận tải Trung Dũng
|
0,25
|
Phường
Nam Hải
|
BĐĐC
|
1,90
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Cảng
chuyển dùng Nhà máy sản xuất phân bón DAP
|
Công
ty Cổ phần DAP - Vinachem
|
0,43
|
Phường
Đông Hải 2
|
BĐĐC
|
1,20
|
4
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường GTĐT
|
TTPTQĐ
thuộc STN&MT
|
6,00
|
Hải
An
|
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
5
|
Xây dựng bãi đúc cấu kiện bê tông phục vụ thi công Dự án hạ tầng kỹ thuật Cảng cửa ngõ
|
Công
ty cổ phần Xây dựng Nam Anh
|
10,00
|
Đông
Hải 2
|
Đông
Hải 2
|
|
6
|
Dự án xây dựng
Khu bến cá và khu neo, đậu tàu thuyền, tránh bão quận Hải An phục vụ công tác
giải phóng mặt bằng Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện
|
UBND
quận Hải An
|
5,00
|
Phường
Tràng Cát
|
Phường
Tràng Cát
|
3,50
|
7
|
Dự án tái định cư tuyến đường 40m
và giao đất cho công dân làm nhà ở (thu hồi bổ sung do điều chỉnh quy hoạch)
|
UBND
quận Hải An
|
1,30
|
Phường Nam Hải
|
BĐĐC
|
18,00
|
8
|
Dự án xây dựng đường trục phía Nam khu công nghiệp Đình Vũ; xây dựng đường trục giao thông
nối Khu công nghiệp Đình Vũ với khu công nghiệp Nam Đình
Vũ (giai đoạn 2)
|
Ban
Quản lý khu kinh tế Hải Phòng
|
18,90
|
Phường Đông Hải 2
|
BĐĐC
|
12,00
|
9
|
Dự án XD tuyến đường bao phía Đông
Nam (thu hồi để cho thuê đất ngắn hạn phục vụ thi công)
|
UBND
quận Hải An
|
33,66
|
Phường Tràng Cát
|
BĐĐC
|
12,50
|
VII
|
HUYỆN KIẾN THỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Tái định cư đường 403 (GĐ 2)
|
BQL
các DA ĐTXD huyện
|
0,15
|
Xã Đông Phương
|
Khu Bến Đò, thôn Lạng Côn. Bản đồ
HTSD đất số: 01.
|
0,70
|
2
|
Trường tiểu học Thị trấn
|
UBND
huyện
|
1,41
|
Xã Minh Tân
|
Xứ đồng Sau Lời,
thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01.
|
5,19
|
3
|
Xây dựng chợ Tú Sơn
|
UBND
xã
|
0,540
|
Xã Tú Sơn
|
Đồng Cửa, thôn
3. Tờ BĐ. HTSD đất số: 01
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
4
|
XD nhà văn hóa thôn 3
|
UBND
xã
|
0,130
|
Xã Tú Sơn
|
Đầm Danh, thôn 3. Tờ BĐ.HTSD đất số:
01.
|
5
|
XD nhà văn hóa thôn 4
|
UBND
xã
|
0,084
|
Xã Tú Sơn
|
Khu ông Nẹp, thôn 4. Tờ BĐ.HTSD đất
số: 01.
|
6
|
XD nhà văn hóa thôn 7
|
UBND
xã
|
0,050
|
Xã Tú Sơn
|
Đầm Nâu, thôn 7. Tờ BĐ.HTSD đất số:
01.
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
7
|
XD chợ Thuận Thiên
|
UBND
xã
|
0,500
|
Xã Thuận Thiên
|
Xứ đồng Đầm Của, thôn Xuân Úc. Tờ
BĐ.HTSD đất số: 01
|
8
|
XD chợ Đại Đồng
|
UBND
xã
|
0,120
|
Xã Đại Đồng
|
Xứ đồng Màu, Đội 2+3, thôn Phong Cầu
I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
9
|
XD trường mầm non thôn 6
|
UBND
xã
|
0,300
|
Kiến Quốc
|
Xứ đồng Đầu Lũy, thôn 6. Tờ BĐ.HTSD đất số: 01
|
10
|
XD nhà văn hóa thôn 8
|
UBND
xã
|
0,200
|
Kiến Quốc
|
Xứ đồng Rừng, thôn 8. Tờ BĐ.HTSD đất
số: 01.
|
11
|
Xây dựng hệ thống mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất khi thực
hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy
|
CA
thành phố Hải Phòng
|
0,227
|
Xã Minh Tân
|
Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản
đồ HTSD đất số: 01.
|
0,35
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Thôn Đức Phong, xã Đại Đồng vị trí
1
|
Khu
ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Thôn Phong Cầu
2, xã Đại Đồng vị trí 2
|
Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,03
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Đội 3, thôn Hòa Liễu, xã Thuận
Thiên vị trí 1
|
Xứ đồng
Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,03
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Đội 3, thôn Úc Gián, xã Thuận Thiên
vị trí 2
|
Xứ đồng
Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,14
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Khu Cổ Sam, thôn Úc Gián, xã Thuận
Thiên vị trí 3
|
Xứ đồng
Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,28
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
Khu nhà ông Hòa, thôn Quế Lâm, xã
Thụy Hương vị trí 1
|
Xứ Đầm
Sau. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,65
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,12
|
Khu đình Tây, thôn Quế Lâm, xã Thụy Hương vị trí 2
|
Khu
Đình Tây. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,09
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Khu trạm điện, thôn Trà Phương, xã
Thụy Hương vị trí 3
|
Tờ
BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,06
|
Khu nhà ông Tý, thôn Trà Phương, xã
Thụy Hương vị trí 4
|
Khu
nhà ông Tý.Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,04
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,11
|
Mả Đượng, thôn
Kim Sơn, xã Tân Trào vị trí 1
|
Xứ đồng Mả Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,42
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,02
|
Khu trường mầm
non, thôn Ngọc Tỉnh, xã Tân Trào vị trí 2
|
Khu
trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,02
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,17
|
Khu Đồng Lăng, thôn Cẩm La, xã Thanh Sơn
|
Khu
Đồng Lăng. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,63
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,48
|
Thôn Lão Phong 1 (ven đường 402),
xã Tân Phong
|
Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,78
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,48
|
Thôn Kim Đới 1 (giáp tỉnh lộ 363),
xã Hữu Bằng vị trí 1
|
Đường
Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,79
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Thôn Kim Đới
1, xã Hữu Bằng vị trí 2
|
Đường
Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,18
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,01
|
Thôn Tam Kiệt, xã Hữu Bằng vị trí 3
|
Khu
Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,01
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,48
|
Thôn Cốc Liễn (giáp nhà ông Cảnh), xã Minh Tân vị trí 1
|
Khu
Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,79
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Thôn Tân Linh, xã Minh Tân vị trí 2
|
Xứ đồng
Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,20
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,03
|
Đường Lạch Kim, thôn Nhân Trai
|
Xứ đồng
Lạch Kim. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,12
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,02
|
Nam Cầu Đen, xã Đại Hà, thị trấn Núi Đối
|
|
0,01
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,43
|
Thôn Đoài, xã Ngũ Phúc vị trí 2
|
Khu
Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,61
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,47
|
Thôn Nghi Dương, xã Ngũ Phúc vị trí
3
|
Khu
Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,75
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí
4
|
Khu
Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,37
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,02
|
Thôn Xuân Đông, xã Ngũ Phúc vị trí
5
|
Khu
Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
0,07
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
Thôn 5, xã Tú Sơn
|
Xứ đồng Chợ Đội 3, thôn Phong Cầu I. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
1,81
|
XIII
|
QUẬN
LÊ CHÂN
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Vinmec
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
16,80
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(DK
54-3; DK 54-4; MN 54-5)
|
|
2
|
Trường học liên cấp
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
6,63
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-1)
|
|
3
|
Trường đại học đa ngành
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
5,54
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-2)
|
|
4
|
Làng sinh viên
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
2,75
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-3)
|
|
5
|
Khu chuyên gia
đại học và bệnh viện
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
3,81
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(CC53-4,
CC53-5)
|
|
6
|
Mặt nước ao hồ
|
Tập
đoàn - Vingroup
|
4,96
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
(A54-5)
|
|
7
|
Trung tâm hội nghị thương mại quốc
tế
|
C.ty
CP DVDL Q.Tế Hải Phòng
|
0,50
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư CSHT bố trí TĐC và
đấu giá QSDĐ
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6,00
|
Phường:
Vĩnh Niệm, Kênh Dương
|
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
9
|
Dự án Công viên cây xanh Hồ Tam Bạc
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
3,30
|
Phường
Cát Dài
|
|
16,80
|
10
|
Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
0,74
|
Phường
Vĩnh Niệm
|
ĐG53
|
4,00
|
IX
|
HUYỆN VĨNH BẢO
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất tái định cư phục vụ công
trình Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Xứ đồng
Đống Linh, KDC Điềm niêm
|
0,38
|
2
|
Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo
|
Bảo
hiểm xã hội Hải Phòng
|
0,17
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
|
0,65
|
3
|
Đường Giang Biên - Vĩnh An - Tân Liên
|
UBND
huyện
|
0,32
|
xã
Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên
|
|
1,22
|
4
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
UBND
huyện
|
0,12
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
|
6,23
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10
|
Công
ty cổ phần Tasco
|
31,09
|
Các
xã: Giang Biên, Dũng Tiến, Vĩnh An, Tân Liên, Nhân Hòa, Vinh Quang, Hưng Nhân, Nhân Hòa
|
|
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37
|
Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
|
1,00
|
xã
Tam Cường
|
|
|
7
|
Đấu giá đất thuê
|
|
7,00
|
Xã
Hưng Nhân
|
Thửa
đất số 206 - 217, tờ bản đồ số 07
|
21,93
|
8
|
Đấu giá đất thuê
|
|
20,00
|
xã
Dũng Tiến
|
Bãi
chiều Rồi ven sông Luộc
|
|
9
|
Sân vận động trung tâm xã
|
xã
An Hòa
|
1,00
|
xã
An Hòa
|
|
Không phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
10
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
|
xã
Cao Minh
|
0,40
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 71 -75, 81, tờ bản đồ số 12
|
11
|
Nhà văn hóa trung tâm xã
|
xã
Cao Minh
|
0,37
|
xã
Cao Minh
|
Tờ bản
đồ số 12
|
12
|
Chợ Hội Am
|
xã
Cao Minh
|
0,09
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 378, tờ bản đồ số 4
|
13
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã Cộng
Hiền
|
1,00
|
xã Cộng
Hiền
|
Thửa
14, 15, 16 tờ bản đồ số 04
|
14
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã Đồng
Minh
|
1,00
|
xã Đồng
Minh
|
|
15
|
Mở rộng Trường Mầm non tập trung
|
xã
Dũng Tiến
|
0,10
|
xã
Dũng Tiến
|
Thửa
đất số 392, 394, tờ bản đồ số 13
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
16
|
Trường Mầm non Tập Trung (đợt 2)
|
xã
Hiệp Hòa
|
0,20
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 753, 754, 725, 726, 727, tờ bản đồ số 10
|
0,76
|
17
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã
Hiệp Hòa
|
1,00
|
xã
Hiệp Hòa
|
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
18
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã
Liên Am
|
1,00
|
xã
Liên Am
|
|
19
|
Mở rộng bãi rác
|
xã
Nhân Hòa
|
0,10
|
xã
Nhân Hòa
|
|
20
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã
Tiền Phong
|
1,00
|
xã
Tiền Phong
|
|
21
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Linh Đông
1
|
xã
Tiền Phong
|
0,14
|
xã
Tiền Phong
|
Thửa
đất số 193a, 195a, tờ bản đồ số 05
|
22
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã
Trấn Dương
|
1,00
|
xã
Trấn Dương
|
|
23
|
Trường Mầm non
|
xã
Trung Lập
|
0,40
|
xã
Trung Lập
|
Thửa
đất số 1819 - 1828, tờ bản đồ số 12
|
1,52
|
24
|
Trường Mầm non Đan Mạch
|
xã
Vĩnh An
|
0,17
|
xã
Vĩnh An
|
Thửa
đất số 1418 - 1422, tờ bản đồ số 11
|
0,65
|
25
|
Trường Trung học cơ sở
|
xã
Vĩnh An
|
0,15
|
xã
Vĩnh An
|
Thửa
đất số 701, tờ bản đồ số 07
|
0,57
|
26
|
Nhà văn hóa thôn Thiết Tranh
|
xã
Vĩnh An
|
0,07
|
xã
Vĩnh An
|
Thôn
Thiết Tranh
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
27
|
Xây dựng sân vận động
|
xã
Vĩnh Long
|
1,10
|
xã
Vĩnh Long
|
Thôn
Hà Hương, thửa 103-119, bản đồ 06
|
4,18
|
28
|
Nhà văn hóa
thôn Gáo, Lô Đông
|
xã
Vĩnh Long
|
0,50
|
xã
Vĩnh Long
|
Bản
đồ Gáo, Lô Đông
|
1,90
|
29
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
xã
Vĩnh Long
|
0,10
|
xã
Vĩnh Long
|
Thửa
đất số 01, 02 tờ bản đồ số 01
|
Không
phải bồi thường, hỗ trợ, GPMB
|
30
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn
|
xã
Vĩnh Long
|
0,10
|
xã Vĩnh Long
|
Thôn
Hà Hương
|
31
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã Vĩnh Tiến
|
1,00
|
xã
Vĩnh Tiến
|
Tờ bản
đồ số 04, 05
|
4,18
|
32
|
Sân vận động trung tâm xã (mở mới)
|
xã
Tam Đa
|
1,00
|
xã
Tam Đa
|
|
3,80
|
|
Đấu
giá đất xen kẹt sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
120, bản đồ số 31
|
0,19
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,31
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
180, 181, 182, 183, 184, bản đồ số 52
|
1,18
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Thửa
106, bản đồ số 17
|
0,15
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,03
|
Thị
trấn Vĩnh Bảo
|
Khu
Sông Ấu, xứ đồng Chin, KDC Hòa Bình
|
0,23
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
An Hòa
|
Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 11
|
1,86
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 139, 140, tờ bản đồ số 13
|
0,49
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,23
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 65, 22, 63, tờ bản đồ số 01
|
0,87
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 92, tờ bản đồ số 01
|
0,68
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 54, tờ bản đồ số 04
|
0,38
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
xã
Cao Minh
|
Thửa
đất số 112, 84, tờ bản đồ số 13
|
0,19
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã Cổ
Am
|
Thửa
đất số 315, tờ bản đồ
|
1,86
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,27
|
xã Đồng
Minh
|
Xứ
đồng Hoành Lộ, tờ bản đồ số 9
|
1,03
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Dũng Tiến
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 10
|
1,86
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,43
|
xã
Dũng Tiến
|
Thửa đất số 703, 1099, 1138, 1020, 1010, tờ bản đồ số 14, 8, 10
|
0,21
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 1298 - 1303, tờ bản đồ số 06
|
0,68
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 582- 347, 339, tờ bản đồ số 10
|
1,86
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
xã
Hiệp Hòa
|
Thửa
đất số 1001, 1002, 1021, 1022, tờ bản đồ số 15
|
0,27
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,15
|
xã
Hiệp Hòa
|
xen
khu dân cư
|
0,07
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,35
|
xã
Hòa Bình
|
Thửa
đất số 13, 15, tờ bản đồ số 20
|
1,33
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,28
|
xã
Hòa Bình
|
Thửa
đất số 39, 40, 41, 105, tờ bản đồ số 03
|
1,06
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Hưng Nhân
|
Thửa
đất số 56, 57, tờ bản đồ số 07
|
1,86
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
xã
Hưng Nhân
|
Thửa
đất số 99 - 202, tờ bản đồ số 08, 10
|
0,14
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,4
|
xã
Hùng Tiến
|
Thửa
đất số 98, 99, 101, 102, 142, 143, thuộc tờ bản đồ số 3, 9
|
1,52
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Liên Am
|
Thửa
đất số 170, 171, 64, 66, 256, 253, tờ bản đồ số 16, 13, 06, 01
|
1,86
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Lý Học
|
Thửa
đất số 139, 140, 142, 143, 146, tờ bản đồ số 05
|
1,86
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,01
|
xã
Lý Học
|
Thửa
đất số 79, tờ bản đồ số 13
|
-
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,3
|
xã
Nhân Hòa
|
Thửa
đất số 488, 486, 485, 481, 480, 479, tờ bản đồ số 05
|
1,14
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,08
|
xã
Nhân Hòa
|
Thửa
đất số 493, 494, tờ bản đồ số 05
|
0,30
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,09
|
Xã
Tam Cường
|
Thửa
đất số 397, tờ bản đồ số 4
|
0,34
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
Xã
Tam Cường
|
Thửa
đất số 1272, tờ bản đồ số 6
|
1,86
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,13
|
xã
Tam Đa
|
Xứ đồng
Cửa Làng
|
0,49
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND huyện
|
0,14
|
xã
Tam Đa
|
Thửa
đất số 220 tờ bản đồ số 01
|
0,10
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
xã
Tam Đa
|
Thửa
đất số 155, tờ bản đồ số 06
|
0,05
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,09
|
xã
Tam Đa
|
Thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 05
|
0,06
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
xã
Tam Đa
|
Thửa
đất số 805, tờ bản đồ số 02
|
0,03
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,45
|
xã
Tân Hưng
|
|
0,22
|
37
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,38
|
xã
Tân Liên
|
Thửa
đất số 146-148, tờ bản đồ số 11
|
1,44
|
38
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,06
|
xã
Tân Liên
|
Thửa
đất số 335, 337, tờ bản đồ số 02
|
0,23
|
39
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
xã
Tân Liên
|
Thửa
đất số 375, tờ bản đồ số 02
|
0,15
|
40
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,34
|
xã
Thắng Thủy
|
Thửa
số 49, tờ bản đồ số 15
|
1,23
|
41
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,39
|
xã
Thắng Thủy
|
xen
khu dân cư
|
0,19
|
42
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,3
|
xã
Thanh Lương
|
Thửa
đất số 67, tờ bản đồ số 12
|
1,14
|
43
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
xã
Thanh Lương
|
Thửa
đất số 267, tờ bản đồ số 05
|
0,15
|
44
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
xã
Tiền Phong
|
Thửa
đất số 143, 144, tờ bản đồ số 11
|
1,14
|
45
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
xã
Trung Lập
|
Thửa
đất số 1753 - 1758, tờ bản đồ số 11
|
1,14
|
46
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
xã
Việt Tiến
|
Thửa
đất số 2438 -2451, tờ bản đồ số 07
|
1,52
|
47
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Việt Tiến
|
Bản
đồ số 02 - 15
|
0,24
|
48
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,15
|
xã
Vĩnh An
|
Xứ đồng
Đồng Bàn
|
0,57
|
49
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,19
|
xã Vĩnh Long
|
Thửa
đất số 46, 43, 71-76, tờ bản đồ Lô Đông
|
0,09
|
50
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
xã
Vĩnh Phong
|
Thửa
đất số 270, 271, tờ bản đồ số 02
|
0,95
|
51
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
xã
Vĩnh Phong
|
Thửa
đất số 50, tờ bản đồ số 04
|
0,95
|
52
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,15
|
xã Vĩnh Phong
|
Thửa
đất số 348a, 344, tờ bản đồ số 09
|
-
|
53
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,24
|
xã
Vinh Quang
|
Thửa đất số 142, tờ bản đồ số 16
|
0,91
|
54
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,38
|
xã
Vinh Quang
|
Thửa
đất số 38, 8, tờ bản đồ số 9
|
1,44
|
55
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Vinh Quang
|
Thửa
đất số 217, 219, tờ bản đồ số 03
|
1,86
|
56
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,49
|
xã
Vĩnh Tiến
|
Thửa
đất số 141, 142, tờ bản đồ số 05
|
1,86
|
57
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
xã
Vĩnh Tiến
|
Thửa
đất số 88, tờ bản đồ số 04
|
0,76
|
58
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
xã
Vĩnh Tiến
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 8
|
1,52
|
X
|
HUYỆN
AN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Quốc lộ 10 đoạn từ Cầu Quán
Toan đến cầu Trạm Bạc (Bắc Sơn 3,06 ha đất NN+ Lê Lợi 0,74 ha đất NN)
|
Công
ty TNHH MTV Tasco
|
3,80
|
Xã
Lê Lợi, Bắc Sơn
|
|
|
2
|
Trạm Biến áp
110KV
|
Công
ty TNHHMTV Điện lực Hải Phòng
|
0,50
|
Xã
An Đồng
|
|
2,50
|
3
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
Công
ty CP giống gia cầm Lượng Huệ
|
9,40
|
Xã Hồng
Phong
|
|
47,00
|
4
|
Nghĩa trang Mả
Đầu nhân dân thôn Ngọ Dương
|
UBND
huyện
|
1,50
|
Xã
An Hòa
|
|
7,50
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng CSHT khai
thác quỹ đất hai bên trục đường GTĐT
|
TQĐ
thuộc STN&MT
|
8,78
|
Xã Hồng
Thái, Đồng Thái
|
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
6
|
Dự án khai thác quỹ đất hai bên trục
đường GTĐT
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5,42
|
Xã Đồng
Thái
|
|
Từ
quỹ đầu tư và phát triển đất
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 2
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
Xã Hồng Phong
|
|
1,00
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Hạ Đỗ 1
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
Xã Hồng Phong
|
|
1,00
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Đình Ngọ
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,20
|
Xã Hồng Phong
|
|
1,00
|
10
|
Nhà Văn hóa trung tâm
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,25
|
Xã Hồng Phong
|
|
1,25
|
11
|
Trường mầm non Trung tâm
|
UBND
xã Hồng Phong
|
1,30
|
Xã Hồng Phong
|
|
6,50
|
12
|
Trường THCS xã Nam Sơn
|
UBND
xã Nam Sơn
|
1,55
|
Xã Nam Sơn
|
|
7,75
|
13
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã An Hồng
|
1,34
|
Xã An Hồng
|
|
6,70
|
14
|
Sân vận động
trung tâm
|
UBND
xã Hồng Phong
|
0,50
|
Xã Hồng Phong
|
|
2,50
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,27
|
Khu
cửa bà Nhẩn thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
|
1,08
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,09
|
Khu
Xóm 5 thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
|
0,36
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Khu
Cửa ông Tặng thôn Lương Quy, xã Lê Lợi
|
|
0,20
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,33
|
Khu
Cửa ông Ban thôn Tràng Duệ, xã Lê Lợi
|
|
1,32
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,42
|
Khu Ải
bà Chúc thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi
|
|
1,68
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,34
|
Khu
Cửa ông Tâm thôn Trạm Bạc, xã Lê Lợi
|
|
1,36
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Khu
Cống Cùng, thôn Tỉnh Thủy, xã An
Hòa
|
|
1,00
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
Khu
Đan Mạch thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
|
0,72
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Khu
Mả Ông thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
|
0,40
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Khu
Bờ Hồ thôn Ngọ Dương 1, xã An Hòa
|
|
0,40
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Khu
giáp Bưu điện xã, thôn Ngọ Dương 1
|
|
0,20
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,03
|
Khu
Đầu Cầu thôn Tỉnh Thủy, xã An Hòa
|
|
0,12
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,35
|
Thị
trấn An Dương
|
|
1,40
|
XI
|
QUẬN
HỒNG BÀNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại
chỗ, tái định cư khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh
(giai đoạn 2)
|
UBND
quận
|
4,56
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 39, 40, 49
|
22,80
|
2
|
Dự án Quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải
Phòng
|
Tập
đoàn Vingroup - CTCP
|
99,98
|
Thượng
Lý
|
Tờ
BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22
|
350,00
|
3
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc
đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính
|
UBND
quận
|
0,08
|
Minh
Khai
|
|
1,25
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,07
|
Khu
đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì, phường
Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
0,05
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,31
|
Khu
nhà ở An Trì, phường Hùng Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
2,50
|
3
|
Đấu giá đất ở 02 thửa đất khu Tổ
dân phố Quỳnh cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư
|
UBND
quận
|
0,88
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 40
|
6,00
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,20
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 45
|
3,00
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
quận
|
0,15
|
Sở
Dầu
|
Tờ
BĐ số 45
|
2,00
|
6
|
Đấu giá QSDĐ Các thửa đất kẹt chưa
sử dụng
|
UBND
quận
|
0,02
|
Trại
Chuối
|
Tờ
BĐ số 05, 08
|
0,05
|
7
|
Đấu giá QSDĐ Lô NO-01, NO-02 (mới) Khu
đô thị mới SD
|
UBND
quận
|
0,62
|
Sở Dầu
|
Tờ
BĐ số 53, 59
|
1,20
|
8
|
Đấu giá đất ở khu đất tổ Quỳnh Cư 2
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
0,15
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16, 26
|
-
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ
Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7
|
UBND
quận
|
0,83
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16, 27
|
-
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất tổ
Cam Lộ 9
|
UBND
quận
|
0,77
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 16, 28
|
-
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất Đồng
Chuối 2
|
UBND
quận
|
1,00
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 27
|
-
|
12
|
Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở
An Trì
|
UBND
quận
|
0,19
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 76
|
-
|
13
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất Khu đất Đồng Chuối 1
|
UBND
quận
|
4,02
|
Hùng
Vương
|
Tờ
BĐ số 29, 30, 41, 42
|
-
|
XII
|
HUYỆN
THỦY NGUYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản
xuất tro bay từ tro xi nhiệt điện.
|
Công
ty CP Phú Lão Thành Phát
|
2,00
|
X.
Tam Hưng
|
Thôn
Đoan
|
7,20
|
2
|
Công ty Xi Măng
CHINFON Hải Phòng
|
Công
ty Xi Măng CHINFON
Hải Phòng
|
2,50
|
TT.
Minh Đức
|
Núi
Tràng Kênh
|
3,00
|
3
|
Dự án xây dựng
khu huấn luyện đua thuyền
|
Sở
Văn hóa TTTT và Du lịch
|
5,20
|
TT.
Minh Đức
|
Ven
hồ sông Giá
|
18,72
|
4
|
Đường giao thông
|
UBND
xã
|
0,19
|
X.
Lưu Kiếm
|
Xứ đồng
Đầm Danh, xã Lưu Kiếm
|
0,68
|
5
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
0,40
|
X.
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn
|
1,44
|
6
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Thủy Đường
|
Ở
các thôn
|
0,72
|
7
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Phù Ninh
|
Ở
các thôn
|
1,80
|
8
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Hoa Động
|
Ở
các thôn
|
1,80
|
9
|
Đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
0,30
|
X.
Kênh Giang
|
Các
thôn xã Kênh Giang
|
1,08
|
10
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
2,00
|
X.
Liên Khê
|
Ở
các thôn
|
7,20
|
11
|
Mở rộng tuyến đường vận chuyển vào
bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại Lũy Trọng
|
UBND
xã
|
0,31
|
X.
Liên Khê
|
Thôn
3, 4, 5
|
1,12
|
12
|
Đường giao thông liên thôn
|
UBND
xã
|
0,87
|
X. Lại
Xuân
|
Các
thôn xã Lại Xuân
|
3,13
|
13
|
Mở đường nội đồng
|
UBND
xã
|
0,90
|
X.
Minh Tân
|
Thôn
Lê Lợi, Quang Trung, Minh Khai, xã Minh Tân
|
3,24
|
14
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
0,10
|
X.
Trung Hà
|
Thôn
Đông, xã Trung Hà
|
0,36
|
15
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
0,15
|
X.
Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
0,54
|
16
|
Đất giao thông
|
UBND
xã
|
0,63
|
X. Lập
Lễ
|
Thôn
Đông Mới, Đường Hương, xã
|
2,27
|
17
|
Mở rộng đường nội đồng
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Hòa Bình
|
Thôn
8, 10
|
0,72
|
18
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Đông Sơn
|
Khu vực
thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
0,72
|
19
|
Mương tiêu
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Thủy Đường
|
Các
thôn
|
0,72
|
20
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
0,40
|
X.
Kênh Giang
|
Các
thôn xã Kênh Giang
|
1,44
|
21
|
Đất thủy lợi
|
UBND
xã
|
3,91
|
X.
Liên Khê
|
Thôn
1, 3, 4, 5, 7, 10, 11
|
14,08
|
22
|
Xây dựng mương tiêu
|
UBND
xã
|
2,10
|
X. Lại
Xuân
|
Thôn
4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, xã Lại Xuân
|
7,56
|
23
|
Xây dựng mương tiêu
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Hòa Bình
|
Toàn
xã
|
1,80
|
24
|
Chuyển trường THCS
|
UBND
xã
|
0,62
|
X.
Thủy Triều
|
Trạm
xã cũ, xã Thủy Triều
|
2,23
|
25
|
XD Trường Mầm non
|
UBND
xã
|
1,00
|
X.
Tam Hưng
|
Khu
Hành chính mới UBND xã
|
3,60
|
26
|
XD Trường Mầm non khu A
|
UBND
xã
|
0,80
|
X.
Quảng Thanh
|
Thôn
Giữa
|
2,88
|
27
|
Mở rộng trường THCS
|
UBND
xã
|
0,70
|
X.
Quảng Thanh
|
Thôn
Giữa
|
2,52
|
28
|
Mở rộng trường MN
|
UBND
xã
|
0,15
|
X.
Gia Đức
|
Thôn
Giữa
|
0,54
|
29
|
Xây dựng Trường THCS
|
UBND
xã
|
1,50
|
X.
Cao Nhân
|
Thôn
2, xã Cao Nhân
|
5,40
|
30
|
Xây dựng Trường
mầm non
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Trung Hà
|
Thôn
Trại, xã Trung Hà
|
1,80
|
31
|
Xây dựng trường mầm non
|
UBND
xã
|
1,00
|
X.
Chính Mỹ
|
Thôn
5, xã Chính Mỹ
|
3,60
|
32
|
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã
|
1,00
|
X.
Thủy Triều
|
Đồng Thôn Giữa, xã Thủy Triều
|
3,60
|
33
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
1,30
|
X.
Kênh Giang
|
Thôn
Phản, xã Kênh Giang
|
4,68
|
34
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Lưu Kỳ
|
Thôn
Hàm Long
|
0,72
|
35
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
0,30
|
X.
Lưu Kỳ
|
Thôn
Đá Bạc
|
1,08
|
36
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao thôn
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Lưu Kỳ
|
Thôn
Núi Ngọc
|
1,80
|
37
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
2,00
|
X.
Dương Quan
|
Khu
Hè Đình, xã Dương Quan
|
7,20
|
38
|
Mở rộng sân vận động trung tâm
|
UBND
xã
|
0,20
|
X.
Kiền Bái
|
Khu
Hè Đình, xã Dương Quan
|
0,72
|
39
|
Xây dựng sân vận động TT xã
|
UBND
xã
|
1,50
|
X.
Liên Khê
|
TT
xã
|
5,40
|
40
|
Xây dựng sân vận động TT xã
|
UBND
xã
|
2,00
|
X.
Thủy Sơn
|
Khu
vực Thôn 4, 5
|
7,20
|
41
|
Sân bóng, nhà thi đấu đa năng
|
UBND
xã
|
0,25
|
X.
Hoàng Động
|
Khu
vực trước cửa UBND xã, thôn 3, xã Hoàng Động
|
0,90
|
42
|
Xây dựng sân vận động
|
UBND
xã
|
0,75
|
X. Lại
Xuân
|
Thôn
7, xã Lại Xuân
|
2,70
|
43
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn
|
1,80
|
44
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
UBND
xã
|
0,60
|
X.
Lưu Kỳ
|
Khu
vực đồng Đượng Cây
|
2,16
|
45
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
2,20
|
X.
Thiên Hương
|
Thôn
6, 9, 10, xã Thiên Hương
|
7,92
|
46
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,50
|
X.
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Xú, xã Hòa Bình
|
1,80
|
47
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,40
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Sóc, xã Hòa Bình
|
1,44
|
48
|
Xây dựng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
3,00
|
Xã Lập
Lễ
|
Khu
Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức
|
10,80
|
49
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
UBND
xã
|
0,45
|
Xã
Phù Ninh
|
Thôn
Việt Khê
|
1,62
|
50
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,50
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Hè ông Quy, xã Tam Hưng
|
1,80
|
51
|
Mở rộng nghĩa trang Phi Liệt
|
UBND
xã
|
3,00
|
Xã Lại
Xuân
|
Thôn
9, xã Lại Xuân
|
10,80
|
52
|
Xây dựng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
3,00
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Khu
Đồng Bàn, thị trấn Minh Đức
|
10,80
|
53
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
Phả Lễ
|
Khu
vực đền Thập Bát Tiên Công, xã Phả Lễ
|
0,36
|
54
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,70
|
Xã
Gia Đức
|
Thôn
6
|
2,52
|
55
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
0,07
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đầm Con Cá, xã Tam Hưng
|
0,25
|
56
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
0,02
|
Xã
Hoàng Động
|
Thôn
Lôi Động
|
0,07
|
57
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
0,02
|
Xã
Hoàng Động
|
Thôn
Hoàng Pha
|
0,07
|
58
|
Xây dựng bãi rác
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Chân
núi Đá Lau, xã Kỳ Sơn
|
0,72
|
59
|
Ga rác
|
UBND
xã
|
0,50
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Khu
Đầm Chẹo dưới, thị trấn Minh Đức
|
1,80
|
60
|
Nhà văn hóa thôn 2, 4, 6
|
UBND
xã
|
0,38
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vực thôn 2, 4, 6 xã Thủy Sơn
|
1,37
|
61
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng
|
UBND
xã
|
0,70
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vực thôn 5, trước cổng UBND xã Thủy Sơn
|
2,52
|
62
|
Dự án xây dựng nhà văn hóa đa năng
|
UBND
xã
|
0,40
|
Xã
Tân Dương
|
Thôn
4 b
|
1,44
|
63
|
Nhà văn hóa Trung tâm xã
|
UBND
xã
|
0,52
|
Xã
Thủy Đường
|
Thôn
Mánh, xã Thủy Đường
|
1,87
|
64
|
Nhà văn hóa thôn Xanh Soi
|
UBND
xã
|
0,09
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Loan, xã Thủy Đường
|
0,32
|
65
|
Nhà văn hóa thôn Núi 2
|
UBND
xã
|
0,07
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Hà Dắm trên, xã Thủy Đường
|
0,26
|
66
|
Nhà văn hóa
thôn Trại
|
UBND
xã
|
0,06
|
Xã Thủy
Đường
|
Khu
Hè Kho, xã Thủy Đường
|
0,21
|
67
|
Nhà văn hóa
thôn Đồng Am
|
UBND
xã
|
0,06
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Đống Am, xã Thủy Đường
|
0,21
|
68
|
Nhà văn hóa thôn Bấc 1
|
UBND
xã
|
0,04
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Mũi Gươm, xã Thủy Đường
|
0,14
|
69
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
1,35
|
Xã
Hoa Động
|
Ở
các thôn
|
4,86
|
70
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,40
|
Xã
Kênh Giang
|
Thôn
Đình Vàn, Thôn 1, xã Kênh Giang
|
1,44
|
71
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Bờ Riềng, xã Tam Hưng
|
0,18
|
72
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
cửa Trường mầm non, xã Tam Hưng
|
0,36
|
73
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đồng Son, xã Tam Hưng
|
0,18
|
74
|
Nhà văn hóa thôn 11
|
UBND
xã
|
0,06
|
Xã Liên
Khê
|
|
0,22
|
75
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã
An Lư
|
Khu
An Lợi, xã An Lư
|
0,72
|
76
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,60
|
Xã
An Lư
|
12
thôn, xã An Lư
|
2,16
|
77
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực trước cửa UBND xã, thôn 3
|
0,36
|
78
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,12
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực thôn 1
|
0,43
|
79
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực thôn 4
|
0,36
|
80
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
Hoàng Động
|
Khu
vực thôn 7
|
0,36
|
81
|
Nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,40
|
Xã
Cao Nhân
|
Thôn
2, 7, xã Cao Nhân
|
1,44
|
82
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Núi, xã Trung Hà
|
0,18
|
83
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
0,18
|
84
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND xã
|
0,05
|
Xã
Trung Hà
|
Thôn
Đông, xã Trung Hà
|
0,18
|
85
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND xã
|
0,08
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Khu
Thắng Lợi, Hoàng Tôn, thị trấn Minh Đức
|
0,29
|
86
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm và
khu thể thao trung tâm
|
UBND
xã
|
1,00
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Thôn
6, xã Mỹ Đồng
|
3,60
|
87
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã Lập
Lễ
|
Thôn
Tân Lập
|
0,72
|
88
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
2, xã An Sơn
|
0,36
|
89
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,10
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
5, xã An Sơn
|
0,36
|
90
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã
An Sơn
|
Thôn
12, xã An Sơn
|
0,72
|
91
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn
|
UBND
xã
|
0,84
|
Xã
Phả Lễ
|
07
thôn xã Phả Lễ
|
3,02
|
92
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã
Hòa Bình
|
Thôn
4
|
0,18
|
93
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn
|
UBND
xã
|
0,05
|
Xã Hòa
Bình
|
Thôn
13
|
0,18
|
94
|
Đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
0,72
|
Xã
Thủy Đường
|
ở
các thôn
|
2,59
|
95
|
Làm đường giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
0,70
|
Xã
Gia Minh
|
ở
các thôn
|
2,52
|
96
|
Đường nội đồng
|
UBND
xã
|
2,10
|
Xã
Lưu Kỳ
|
ở
các thôn
|
7,56
|
97
|
Đất xây dựng giao thông nội đồng
|
UBND
xã
|
0,50
|
Xã
Kênh Giang
|
ở
các thôn
|
1,80
|
98
|
Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến
Cống Trặc
|
UBND
xã
|
1,00
|
Xã
Kiền Bái
|
từ Cừ
Trợ đến Cống Trặc
|
3,60
|
99
|
Đường giao thông
|
UBND
xã
|
2,00
|
Xã Mỹ
Đồng
|
ở
các thôn
|
7,20
|
100
|
XD đường vào trường THCS
|
UBND
xã Kiền Bái
|
0,50
|
Xã
Kiền Bái
|
Xã
Kiền Bái
|
1,80
|
101
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
1,00
|
Xã
Thủy Đường
|
Xã
Thủy Đường
|
3,60
|
102
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
3,00
|
Xã
Tân Dương
|
Xã
Tân Dương
|
10,80
|
103
|
Đường Máng Nước
|
UBND
thành phố
|
3,00
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xã
Thủy Sơn
|
10,80
|
104
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã
|
0,12
|
Xã
Ngũ Lão
|
Xã
Ngũ Lão
|
0,43
|
105
|
Xây trường trung học cơ sở
|
UBND
xã
|
1,00
|
Xã
An Lư
|
Xã
An Lư
|
3,60
|
106
|
Mở rộng trường tiểu học khu A- Đông
Phương
|
UBND
xã
|
0,70
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
2,52
|
107
|
Mở rộng trường mầm non
|
UBND
xã
|
0,25
|
Xã
Đông Sơn
|
Xã
Đông Sơn
|
0,90
|
108
|
Xây mới trường mầm non
|
UBND
xã
|
1,00
|
Xã
Lại Xuân
|
Xã Lại
Xuân
|
3,60
|
109
|
Trường THCS Minh Đức
|
UBND
xã
|
1,50
|
Thị
trấn Minh Đức
|
Thị
trấn Minh Đức
|
5,40
|
110
|
Trường tiểu học Trung Hà
|
UBND
xã
|
4,00
|
Xã
Trung Hà
|
Xã
Trung Hà
|
14,40
|
111
|
Trường Mầm non
xã Tân Dương
|
UBND
xã
|
1,10
|
Xã
Tân Dương
|
Xã
Tân Dương
|
3,24
|
112
|
Xây mới trường mầm non Sao Mai
|
UBND
huyện
|
1,00
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xã
Thủy Sơn
|
3,60
|
113
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã Lưu Kiếm
|
Xã
Lưu Kiếm
|
-
|
114
|
Làm mới Sân thể thao trung tâm
|
UBND
xã
|
1,50
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
5,40
|
115
|
Mở rộng nghĩa trang ông Sãi
|
UBND
xã
|
0,20
|
Xã
Hoàng Động
|
Xã
Hoàng Động
|
0,72
|
116
|
Mở rộng nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,50
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Xã Mỹ
Đồng
|
1,80
|
117
|
Mở rộng nghĩa trang cát táng
|
UBND
xã
|
6,30
|
Xã
Thủy Sơn
|
Xóm
5
|
1,08
|
118
|
Mở rộng và xây mới nghĩa trang
|
UBND
xã
|
0,50
|
Xã
Lại Xuân
|
Xã Lại
Xuân
|
-
|
119
|
Nhà văn hóa
thôn 2,3,6,7,8,9
|
UBND
xã
|
0,30
|
Xã
Hòa Bình
|
thôn
2, 3, 6, 7, 8, 9
|
10,80
|
120
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
2,88
|
Xã
Thủy Sơn
|
Đống
Quán, xã Thủy Sơn
|
10,37
|
121
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
2
|
Xã
Thủy Sơn
|
Khu
vườn dù, khu ao ông Nguyễn Đình Đạt
|
7,20
|
122
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,33
|
Xã
Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 5 xã Đông Sơn
|
4,79
|
123
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,9
|
Xã
Lâm Động
|
Ngõ
Cụ Dục, xã Lâm Động
|
3,24
|
124
|
Đấu giá đất có
hạ tầng
|
UBND
huyện
|
2,5
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Đồng Kem, thôn 6, xã Hòa Bình
|
9,00
|
125
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,9
|
Xã Hòa Bình
|
Khu
Rộc Trong, thôn 13, xã Hòa Bình
|
3,24
|
126
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,8
|
Xã
Hòa Bình
|
Khu
Rộc Trong, thôn 14, xã Hòa Bình
|
6,48
|
127
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,95
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Bể Bơi, xã Thủy Đường
|
3,42
|
128
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,66
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Hà Dắm, xã Thủy Đường
|
2,38
|
129
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
5
|
Xã
Thủy Đường
|
Khu
Cửa trại thôn Tây
|
18,00
|
130
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,54
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Đường Trào, xã Phù Ninh
|
1,94
|
131
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,9
|
Xã
Phù Ninh
|
Khu
Chùa Cũ và các thôn
|
3,24
|
132
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,2
|
Xã
Tam Hưng
|
Khu
Đầm Cừ, xã Tam Hưng
|
4,32
|
133
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,79
|
Xã
An Lư
|
Khu
Đầm Chợ, xã An Lư
|
2,84
|
134
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,00
|
Xã
An Lư
|
Khu
Bờ Điều, xã An Lư
|
3,60
|
135
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,36
|
Xã
An Lư
|
Khu
Chân Lương, xã An Lư
|
1,30
|
136
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,5
|
Xã Hoàng
Động
|
Khu
vực Đường Án, thôn 1, xã Hoàng Động
|
1,80
|
137
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,2
|
Xã Kỳ
Sơn
|
Khu
vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn
|
0,72
|
138
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,5
|
Xã Mỹ
Đồng
|
Thôn
4, xã Mỹ Đồng
|
5,40
|
139
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
3,7
|
Xã
Phả Lễ
|
Thôn
5, xã Phả Lễ
|
13,32
|
140
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
0,391
|
Xã
Gia Minh
|
Đường
11/79
|
1,41
|
141
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,1
|
Xã
Quảng Thanh
|
Khu Đường
Z 2
|
3,96
|
142
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
2,8
|
Xã
Quảng Thanh
|
Khu
Đầm Phường thôn Tân
|
10,08
|
143
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
8,90
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
32,04
|
144
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
5,00
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
18,00
|
145
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
3,50
|
Xã
Thủy Sơn
|
ở
các thôn
|
12,60
|
146
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,20
|
Xã
Thiên Hương
|
ở
các thôn
|
4,32
|
147
|
Đấu giá đất có hạ tầng
|
UBND
huyện
|
1,70
|
Xã Dương Quan
|
Thôn
Thầu đâu
|
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân sách
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,70
|
Xã Lưu Kiếm
|
Xứ đồng
Ông Khổn, xã Lưu Kiếm
|
|
2
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,30
|
Xã Lưu Kiếm
|
Khu
Tây núi Dinh Sen
|
|
3
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
1,50
|
X. Thủy Sơn
|
Khu
Khang Dồi, Y Môn, Ao Họ xã Thủy Sơn
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
3,50
|
X. Thủy Sơn
|
Khu vực
thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
|
|
5
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,11
|
Xã Phục Lễ
|
Xứ Đồng
Sỏ, xã Phục Lễ
|
|
6
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,16
|
Xã Phục Lễ
|
Xứ Đồng
Mức, xã Phục Lễ
|
|
7
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,05
|
Xã Phục Lễ
|
Xứ Đồng
Chão, xã Phục Lễ
|
|
8
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Xã Đông Sơn
|
Khu
vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn
|
|
9
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
2,00
|
Xã Thiên Hương
|
Thôn
9, 10, 11, 12, xã Thiên Hương
|
|
10
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Xã Hòa Bình
|
Khu
Đống Sằm, thôn 5, xã Hòa Bình
|
|
11
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Xã Hòa Bình
|
Khu
Đống Bia, thôn 2, xã Hòa Bình
|
|
12
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Hòa Bình
|
Khu Đường
Khả, thôn 2, xã Hòa Bình
|
|
13
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,16
|
Xã Thủy Đường
|
Khu
Ba Toa, xã Thủy Đường
|
|
14
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,17
|
Xã Thủy Đường
|
Khu
Đồng Xăng, xã Thủy Đường
|
|
15
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Xã Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Loan, xã Thủy Đường
|
|
16
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,14
|
Xã Thủy Đường
|
Khu
Đầu Trâu, xã Thủy Đường
|
|
17
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,03
|
Xã Thủy Đường
|
Khu
Ngõ Tháp, xã Thủy Đường
|
|
18
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,06
|
Xã Phù Ninh
|
Khu
Ngõ ông Phỏng, xã Phù Ninh
|
|
19
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,40
|
Xã Phù Ninh
|
Khu
Đầm Sâu, đội 6, xã Phù Ninh
|
|
20
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Kênh Giang
|
Thôn
Phản, xã Kênh Giang
|
|
21
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,25
|
Xã Kênh Giang
|
Thôn
Đình Vàn, xã Kênh Giang
|
|
22
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Kênh Giang
|
Đồng Họ, xã Kênh Giang
|
|
23
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Kênh Giang
|
Thôn
Đình Trà Sơn, xã Kênh Giang
|
|
24
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,18
|
Xã Kiền Bái
|
Thôn
3, xã Kiền Bái
|
|
25
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,45
|
Xã Kiền Bái
|
Thôn
6, xã Kiền Bái
|
|
26
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Kỳ Sơn
|
Khu
vực Ao Mai, thôn 9, xã Kỳ Sơn
|
|
27
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Xã Trung Hà
|
Thôn
Tây, xã Trung Hà
|
|
28
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,20
|
Xã Mỹ Đồng
|
Thôn
4, xã Mỹ Đồng
|
|
29
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,08
|
Xã An Sơn
|
Ngõ
ông Gót, thôn 7 xã An Sơn
|
|
30
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,06
|
Xã An Sơn
|
Ngõ ông Tu, thôn 5, xã An Sơn
|
|
31
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,04
|
Xã An Sơn
|
Ngõ
ông Kỳ, thôn 5, xã An Sơn
|
|
32
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,07
|
Xã An Sơn
|
Khu
cửa anh Minh, thôn 5, xã An Sơn
|
|
33
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,02
|
Xã An Sơn
|
Khu
cửa anh Khang, thôn 6, xã An Sơn
|
|
34
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,10
|
Xã Gia Minh
|
Lạch
cái Mắm
|
|
35
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Xã Quảng Thanh
|
Khu
vực đào thôn Phố
|
|
36
|
Đấu giá đất ở
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Thị trấn Minh
Đức
|
Các
tổ dân phố
|
|
37
|
Đấu giá đất kẹt (02 điểm)
|
UBND
huyện
|
0,8
|
Xã
Kênh Giang
|
Đống
Quán, xã Thủy Sơn
|
|
38
|
Đấu giá đất xen kẹt
|
UBND
huyện
|
0,50
|
Xã
Hoa Động
|
ở
các thôn
|
1,80
|
XIII
|
QUẬN
NGÔ QUYỀN
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Hồ điều hòa Vĩnh Niệm
|
UBND
thành phố Hải Phòng
|
0,98
|
Đằng
Giang
|
ĐG53
|
6,00
|
2
|
Dự án Trung tâm hành chính, chính
trị quận Ngô Quyền
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
2,65
|
Đông
Khê
|
ĐK20
|
72,82
|
3
|
Xây dựng Khu di tích lịch sử cách mạng
Cảng Máy Chai
|
UBND
phường Máy Chai
|
0,01
|
Máy
Chai
|
MC17.94
|
0,28
|
|
Đấu giá đất xen kẹt sử dụng vào
mục đích làm nhà ở, thu tiền sử dụng đất vào ngân
sách
|
|
|
1
|
Dự án đấu giá
đất trụ sở phường Máy Chai địa chỉ số 17 ngõ 320 đường Lê Lai
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,05
|
Máy
Chai
|
MC25.119
|
1,46
|
2
|
Dự án đấu giá đất khu vực hồ Đầm
Huyện
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
0,19
|
Đằng
Giang
|
ĐG46.41
|
5,15
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016
1.676
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|