|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày
10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2427/TTr-UBND ngày 29 tháng 6
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự
án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh
mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023
trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 327/BC-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi
đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án
phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 27 công trình, dự
án là 288,31 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 146.396 triệu
đồng (có biểu chi tiết số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 28 công trình, dự án là 39,76 ha, gồm:
Đất trồng lúa 33,93 ha, đất rừng phòng hộ 5,83 ha (có biểu chi tiết số 02
kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Đối với các công trình, dự án phải thực hiện thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất mà có rừng, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp
có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khoá XV, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT
SINH NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục dự án,
công trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất dự
kiến thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình (ha)
|
Kinh phí BT,
GPMB dự kiến (Tr. đồng)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất
khác
|
|
Tổng cộng: 27 công trình, dự án
|
|
288,31
|
40,24
|
0,89
|
|
227,31
|
146.396
|
|
I
|
Huyện Than Uyên (6)
|
|
15,75
|
6,71
|
|
|
9,04
|
31.600
|
|
I.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
15,75
|
6,71
|
|
|
9,04
|
31.600
|
|
1
|
Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
1,51
|
1,00
|
|
|
0,51
|
19.000
|
|
2
|
Nâng cấp đường trục đường từ QL32 vào xã Mường
Mít
|
Xã Mường Mít
|
0,47
|
0,02
|
|
|
0,45
|
|
Dân hiến đất
|
3
|
Nâng cấp đường nội bản Hát Nam và đường nội đồng
Huổi Lò bản Lào, xã Mường Mít
|
Xã Mường Mít
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
Dân hiến đất
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ suối khu vực cánh đồng Mường
Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng
vốn vay Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
3,86
|
0,80
|
|
|
3,06
|
3.600
|
|
5
|
Cải tạo đường trục chính cánh đồng Mường Than (Dự
án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay
Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
8,06
|
4,10
|
|
|
3,96
|
6.500
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Mường Than
(Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn
vay Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
1,50
|
0,79
|
|
|
0,71
|
2.500
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên (6)
|
|
111,02
|
2,45
|
0,89
|
|
107,68
|
11.600
|
|
II. 1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
111,02
|
2,45
|
0,89
|
|
107,68
|
11.600
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Pắc Ta, Hố Mít, huyện
Tân Uyên
|
Các xã: Pắc Ta, Hố
Mít
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
300
|
|
2
|
Đường giao thông vùng cây ăn quả xã Nậm Sỏ, huyện
Tân Uyên
|
Xã Nậm Sỏ
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
|
Dân hiến đất
|
3
|
Đường giao thông vùng Quế xã Nậm Sỏ,..., huyện
Tân Uyên
|
Các xã: Nậm Cần, Nậm
Sỏ...
|
10,89
|
|
|
|
10,89
|
|
Dân hiến đất
|
4
|
Đầu tư vùng dược liệu quý - Hỗ trợ kinh phí cải tạo
cơ sở hạ tầng tại xã Mường Khoa, Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
1,00
|
|
0,63
|
|
0,37
|
|
Dân hiến đất
|
5
|
Đường Nà Còi - Hô Cha (Dự án phát triển nông thôn
thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Mường Khoa
|
42,5
|
0,85
|
|
|
41,65
|
5.800
|
|
6
|
Đường trục vùng chè Phúc Khoa - Mường Khoa (Dự án
phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật
Bản)
|
Xã Mường Khoa
|
51,57
|
1,60
|
|
|
49,97
|
5.500
|
|
III
|
Huyện Tam Đường (6)
|
|
77,46
|
24,14
|
|
|
53,32
|
95.696
|
|
III.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
76,83
|
23,82
|
|
|
53,01
|
95.696
|
|
1
|
Đường Tà Lèng - Vùng Chè cổ (Dự án phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Tả Lèng
|
7,57
|
1,79
|
|
|
5,78
|
8.000
|
|
2
|
Đường trục vùng chè Hương Phong - Hợp Nhất - Nà
Khuy (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng
vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Bản Bo
|
10,09
|
0,79
|
|
|
9,30
|
4.300
|
|
3
|
Đường Hồ Thầu kết nối đường đi bộ lên đỉnh Pu Ta Leng
(Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn
vay Nhật Bản)
|
Xã Hồ Thầu
|
4,34
|
0,87
|
|
|
3,47
|
5.200
|
|
4
|
Hồ chứa nước Giang Ma, tỉnh Lai Châu
|
Các xã: Giang Ma,
Tả Lèng
|
54,83
|
20,37
|
|
|
34,46
|
78.196
|
Đã được HĐND tỉnh chấp
thuận thu hồi 58,21 ha (Tam Đường 44,99 ha, thành phố Lai Châu 5,63 ha) tại
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; đăng ký lại trên địa phận huyện Tam
Đường do Điều chỉnh vị trí đập dâng lấy nước từ đập Nậm So lên vị trí đập
dâng Thèn Pả (nâng cấp đập Thèn Pả), hướng tuyến ống cấp nước tưới để đảm bảo
nhu cầu tưới cho toàn bộ diện tích đất nông nghiệp đã được quy hoạch và đảm bảo
an toàn ổn định tuyến ống khi đưa vào vận hành cũng như phù hợp với giải pháp
thi công công trình, bổ sung diện tích, vị trí bãi vật liệu để đảm bảo đủ trữ
lượng, chất lượng đất đắp cho hạng mục đập đất.
|
III.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,63
|
0,32
|
|
|
0,31
|
|
|
5
|
Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN
>10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT
5.2 thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm
Nhùn
|
Xã Bản Giang
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
|
6
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và
mở rộng, cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Tam Đường năm 2023
|
Các xã: Thèn Sin,
Nà Tăm, Sơn Bình, Bản Bo và thị trấn Tam Đường
|
0,33
|
0,22
|
|
|
0,11
|
|
|
IV
|
Huyện Phong Thổ (1)
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
150,00
|
|
IV.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
150,00
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở vật chất các trường: Phổ thông dân
tộc bán trú THCS Vàng Ma Chải; Phổ thông DTBT THCS Sì Lở Lầu
|
Xã Vàng Ma Chải
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
150
|
|
V
|
Huyện Sìn Hồ (6)
|
|
44,83
|
4,13
|
|
|
40,70
|
2.250
|
|
V.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
44,83
|
4,13
|
|
|
40,70
|
2.250
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ-QL 12 xã Sà Dề Phìn,
huyện Sìn Hồ
|
Xã Sà Dề Phìn
|
6,50
|
1,00
|
|
|
5,50
|
400
|
|
2
|
Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn
Hồ
|
Các xã: Chăn Nưa,
Tủa Sin Chải
|
18,00
|
2,00
|
|
|
16,00
|
200
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường đến trung tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi,
huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Căn Co, Nậm
Cuổi
|
4,70
|
0,50
|
|
|
4,20
|
200
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Hay xã Nậm Hăn,
huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,19
|
50
|
|
5
|
Thủy lợi bản Pá Pha - Hua Pha, xã Nậm Hăn, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,16
|
0,02
|
|
|
0,14
|
200
|
|
6
|
Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự án phát triển nông
thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Nậm Tăm, Nậm
Cha, Tả Ngảo
|
15,27
|
0,60
|
|
|
14,67
|
1.200
|
|
VI
|
Huyện Mường Tè (01)
|
|
19,87
|
|
|
|
19,87
|
|
|
VI. 1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
19,87
|
|
|
|
19,87
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại
các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu (tuyến kè Thị trấn Mường
Tè, huyện Mường Tè)
|
Thị trấn Mường Tè
|
19,87
|
|
|
|
19,87
|
|
Đã được HĐND tỉnh
chấp thuận thu hồi 8,93 ha tại Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; đăng
ký bổ sung 19,87 ha, do điều chỉnh phạm vi cắm mốc hành lang bảo vệ hồ chứa
thủy điện Lai Châu tại Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 với mục tiêu
tạo quỹ đất để phát triển kinh tế, xã hội thị trấn Mường Tè
|
VII
|
Các công trình, dự án liên huyện (01)
|
|
19,36
|
2,81
|
|
|
16,55
|
5.100
|
|
VII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
19,36
|
2,81
|
|
|
16,55
|
5.100
|
|
1
|
Đường trục vùng chè Nậm Phát - Nà Can (Dự án phát
triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Phúc Khoa
|
1,86
|
0,30
|
|
|
1,56
|
1.700
|
|
Xã Bản Bo
|
17,50
|
2,51
|
|
|
14,99
|
3.400
|
Tổng
|
19,36
|
2,81
|
|
|
16,55
|
5.100
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai
Châu)
STT
|
Danh mục dự án,
công trình
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích thu hồi
đất để thực hiện dự án, công trình (ha)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+
(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(9)
|
|
Tổng cộng: 28 công trình, dự án
|
|
39,76
|
33,93
|
5,83
|
|
|
I
|
Huyện Than Uyên (5)
|
|
6,71
|
6,71
|
|
|
|
I.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
6,71
|
6,71
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng đô thị thị trấn Than Uyên, huyện Than
Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường trục đường từ QL32 vào xã Mường
Mít huyện Than Uyên
|
Xã Mường Mít
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở bờ suối khu vực cánh đồng Mường
Than (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng
vốn vay Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
4
|
Cải tạo đường trục chính cánh đồng Mường Than (Dự
án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay
Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thủy lợi Mường Than
(Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn
vay Nhật Bản)
|
Các xã: Mường
Than; Phúc Than
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên (7)
|
|
4,09
|
2,54
|
1,55
|
|
|
II.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
3,34
|
2,45
|
0,89
|
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt cụm xã Pắc Ta, Hố Mít huyện
Tân Uyên
|
Các xã: Pắc Ta, Hố
Mít
|
0,26
|
|
0,26
|
|
Biên bản kiểm tra
hiện trạng rừng ngày 20/3/2023 xác định là bãi đất trống, không có rừng.
|
2
|
Đầu tư vùng dược liệu quý - Hỗ trợ kinh phí cải tạo
cơ sở hạ tầng tại xã Mường Khoa, Hố Mít
|
Xã Mường Khoa
|
0,63
|
|
0,63
|
|
Biên bản kiểm tra
hiện trạng rừng ngày 13/4/2023 xác định là tuyến đường cũ có bề rộng nền đường
3-5m, chủ yếu là cây bụi không ảnh hưởng đến rừng.
|
3
|
Đường Nà Còi - Hô Cha (Dự án phát triển nông thôn
thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Mường Khoa
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
4
|
Đường trục vùng chè Phúc Khoa - Mường Khoa (Dự án
phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật
Bản)
|
Mường Khoa
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
II.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,75
|
0,09
|
0,66
|
|
|
5
|
Thủy điện Hố Mít
|
Xã Hố Mít
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
6
|
Xây dựng công trình khai thác đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ đá bản Phiêng Phát, xã Trung Đồng, huyện Tân
Uyên
|
Xã Trung Đồng
|
0,64
|
|
0,64
|
|
Biên bản kiểm tra
hiện trạng rừng ngày 29/5/2023 xác định từ năm 2017 đến nay không có rừng,
không chi trả dịch vụ môi trường rừng.
|
7
|
Đường dây 35kV đấu nối Thủy điện Suối Lĩnh vào lưới
điện quốc gia
|
Các xã: Hố Mít, Pắc
Ta
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
|
Biên bản kiểm tra
hiện trạng rừng ngày 17/3/2023 xác định hiện trạng không có rừng
|
III
|
Huyện Tam Đường (6)
|
|
3,81
|
3,81
|
|
|
|
III.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
3,49
|
3,49
|
|
|
|
1
|
Công an xã Nùng Nàng
|
Xã Nùng Nàng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Đường Tà Lèng - Vùng Chè cổ (Dự án phát triển
nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Tả Lèng
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
3
|
Đường trục vùng chè Hương Phong - Hợp Nhất - Nà Khuy
(Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn
vay Nhật Bản)
|
Xã Bản Bo
|
0,79
|
0,79
|
|
|
|
4
|
Đường Hồ Thầu kết nối đường đi bộ lên đỉnh Pu Ta
Leng (Dự án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng
vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Hồ Thầu
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
III.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
5
|
Giảm tổn thất điện năng cho các TBA có tỷ lệ TTĐN
>10%: các TBA Pề Sì Ngài, Nậm Há, Căn Ma, Ta Pưng huyện Sìn Hồ; TBA CQT 5.2
thành phố Lai Châu; TBA Cốc Pa huyện Tam Đường; TBA Huổi Mắn huyện Nậm Nhùn
|
Xã Bản Giang
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
6
|
Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng
và mở rộng, cải tạo đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Tam Đường năm
2023
|
Các xã Thèn Sin,
Nà Tăm, Sơn Bình, Bản Bo và thị trấn Tam Đường
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
IV
|
Huyện Phong Thổ (1)
|
|
4,28
|
|
4,28
|
|
|
IV.1
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
4,28
|
|
4,28
|
|
|
1
|
Thủy điện Chàng Phàng
|
Xã Sin Suối Hồ
|
4,28
|
|
4,28
|
|
Biên bản kiểm tra
hiện trạng ngày 08/7/2020 và ngày 06/9/2022 xác định hiện trạng không có rừng.
|
V
|
Huyện Sìn Hồ (6)
|
|
4,13
|
4,13
|
|
|
|
V.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
4,13
|
4,13
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ-QL 12
|
Xã Sà Dề Phìn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2
|
Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn
Hồ
|
Xã Chăn Nưa
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường đến trung tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi,
huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Căn Co, Nậm
Cuổi
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Hay xã Nậm Hăn, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Thủy lợi bản Pá Pha - Hua Pha, xã Nậm Hăn, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự án phát triển nông
thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Các xã: Nậm Tăm, Nậm
Cha, Tả Ngảo
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
VI
|
Thành phố Lai Châu (01)
|
|
7,90
|
7,90
|
|
|
|
VI.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
7,90
|
7,90
|
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc Tiểu đoàn Cảnh sát cơ động thuộc
Phòng Cảnh sát bảo vệ và cơ động Công an tỉnh Lai Châu
|
Xã San Thàng
|
7,90
|
7,90
|
|
|
|
VII
|
Các công trình dự án liên huyện (02)
|
|
8,84
|
8,84
|
|
|
|
VII.1
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
2,81
|
2,81
|
|
|
|
1
|
Đường trục vùng chè Nậm Phát - Nà Can (Dự án phát
triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay Nhật Bản)
|
Xã Phúc Khoa huyện
Tân Uyên
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Bản Bo huyện
Tam Đường
|
2,51
|
2,51
|
|
|
Tổng
|
2,81
|
2,81
|
|
|
VII.2
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
6,03
|
6,03
|
|
|
|
2
|
Thủy điện Nà An
|
Các xã: Mường
Khoa, Phúc Khoa huyện Tân Uyên
|
4,93
|
4,93
|
|
|
|
Xã Bản Bo huyện
Tam Đường
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Tổng
|
6,03
|
6,03
|
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh ngày 13/07/2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|