|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 26/NQ-HĐND 2022 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn Quảng Ngãi 2021 2025
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/NQ-HĐND
|
Quảng
Ngãi, ngày 07 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN BỔ VỐN
CHO CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021 - 2025 và phân bổ vốn trung hạn cho các dự án đủ điều kiện
thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 và phân bổ vốn cho các dự
án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương
1. Đối với nguồn vốn xây dựng cơ bản
tập trung
a) Điều chỉnh tăng, giảm 70 tỷ đồng
giữa các dự án, trong đó, bố trí vốn đối ứng 25 tỷ đồng cho 5 dự án khởi công mới
sử dụng vốn ngân sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội.
b) Bố trí vốn cho 06 dự án đủ điều kiện
đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương.
c) Vốn đối ứng các dự án ODA: Điều chỉnh
giảm vốn của 01 dự án chuẩn bị đầu tư là 02 tỷ đồng và phân bổ 98 tỷ đồng cho
01 dự án khởi công mới đủ thủ tục đầu tư.
2. Đối với nguồn vốn từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
a) Điều chỉnh giảm 95,951 tỷ đồng chi
đầu tư công. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền
sử dụng đất của tỉnh sau điều chỉnh là 13.074 tỷ đồng.
b) Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn nguồn thu tiền sử dụng đất 322,916 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại các Phụ lục tổng hợp và 1, 2, 3, 4, 5, 6
kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
2. Các nội dung khác của Nghị quyết số
71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 9 năm 2021 và Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn
giữ nguyên hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội, Chính phủ,
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan chuyên trách tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, KTNS(02).đta.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số
98/NQ-HĐND
|
Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV)
|
26.722.800
|
26.626.849
|
392.916
|
488.867
|
|
I
|
Vốn XDCB tập trung của tỉnh
|
12.750.800
|
12.750.800
|
70.000
|
70.000
|
|
*
|
Dự phòng chung trung hạn (tương ứng
khoảng 21% vốn xây dựng cơ bản tập trung)
|
2.693.640
|
2.693.640
|
|
|
|
**
|
Phân khai kế hoạch trung hạn
|
10.057.160
|
10.057.160
|
70.000
|
70.000
|
|
1
|
Phân cấp các địa phương
|
2.550.000
|
2.550.000
|
-
|
|
|
2
|
Hoàn trả ứng trước
|
207.582
|
207.582
|
|
|
|
3
|
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới
phát sinh)
|
400.000
|
400.000
|
|
|
Phụ lục số 2
|
4
|
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn
thành
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
5
|
Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình khác
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
|
|
|
Chương trình Nông thôn mới (bao gồm
bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông
thôn; Giao thông nông thôn và một số chương trình khác)
|
800.000
|
800.000
|
-
|
|
|
|
Các Chương trình MTQG: (1) Phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi; (2) Giảm
nghèo bền vững
|
350.000
|
350.000
|
-
|
|
|
6
|
Chuẩn bị đầu tư
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
|
7
|
Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu
tư hoặc tham gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)
|
50.000
|
50.000
|
-
|
|
|
8
|
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng
Ngãi
|
55.000
|
55.000
|
-
|
|
|
9
|
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang
thực hiện
|
993.944
|
1.033.944
|
40.000
|
|
Phụ lục số 3
|
10
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
|
873.500
|
898.500
|
25.000
|
|
Phụ lục số 4
|
11
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
3.477.134
|
3.412.134
|
5.000
|
70.000
|
Phụ lục số 5
|
II
|
Xổ số kiến thiết
|
602.000
|
602.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng
Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển
KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn; Giao thông nông thôn)
|
250.000
|
250.000
|
-
|
|
|
2
|
Bố trí chuyển tiếp
|
54.500
|
54.500
|
-
|
|
|
3
|
Khởi công mới 2021 - 2025
|
297.500
|
297.500
|
-
|
|
|
III
|
Bổ sung trung hạn nguồn thu từ sắp
xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
1
|
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
|
79.169
|
79.169
|
|
|
|
3
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
|
120.831
|
120.831
|
|
|
|
IV
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
13.170.000
|
13.074.049
|
322.916
|
418.867
|
Phụ lục số 6
|
a1
|
Tỉnh quản lý
|
8.499.169
|
8.822.085
|
322.916
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
1.041.000
|
1.041.000
|
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025
|
3.775.000
|
4.097.916
|
322.916
|
-
|
|
|
- Dự án khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
2.200.000
|
2.200.000
|
|
|
|
|
- Dự án chuẩn bị đầu tư
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
|
|
|
- Phân khai sau (bao gồm số vốn đã
dự kiến giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
|
1.573.000
|
1.894.916
|
321.916
|
|
|
3
|
Bố trí lồng ghép các dự án từ nguồn
XDCB tập trung
|
3.029.000
|
3.029.000
|
-
|
|
|
4
|
Thực hiện công tác đo đạc địa chính
và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ
|
654.169
|
654.169
|
-
|
|
|
a2
|
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
|
1.170.831
|
751.964
|
-
|
418.867
|
Phụ lục số 1
|
a3
|
Giao huyện, thị xã, thành phố
quản lý, cân đối thu - chi
|
3.500.000
|
3.500.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Bù hụt thu thuộc danh mục kế hoạch đã bố trí và
thanh toán năm 2020 nguồn chi đầu tư từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất
thuộc sở hữu nhà nước và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
5
|
Nội dung
|
Số vốn đã bố trí và thanh toán năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Kế hoạch vốn
|
Thanh toán vốn
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu
nhà nước
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
nguồn thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
1.254.234
|
1.250.000
|
1.250.000
|
79.169
|
1.170.831
|
831.133
|
79.169
|
751.964
|
|
|
|
I
|
Danh mục
bù hụt thu từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
|
83.402
|
79.169
|
79.169
|
79.169
|
0
|
79.169
|
79.169
|
|
|
|
|
II
|
Bù hụt thu
từ tiền sử dụng đất
|
1.170.831
|
1.170.831
|
1.170.831
|
|
1.170.831
|
751.964
|
|
751.964
|
|
418.867
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Đối ứng của ngân sách tỉnh từ nguồn
XDCB tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Nhà tài trợ
|
Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng
Ngân sách tỉnh đã giao
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng
Ngân sách tỉnh điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tăng
|
Giảm
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Viện trợ không hoàn lại
|
Vay lại
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
2.167.106
|
395.414
|
0
|
395.414
|
|
1.771.692
|
1.300.315
|
115.587
|
355.790
|
809.970
|
106.330
|
0
|
106.330
|
400.000
|
400.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Trong
đó, thực hiện điều chỉnh bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Danh mục
đã giao trung hạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.000,0
|
0,0
|
0,0
|
2.000,0
|
|
*
|
Dự án
chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Dự án thuộc
Chương trình chuyển đổi năng lượng bền vững Việt Nam -EU
|
Sở Công thương
|
|
|
EU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
|
2.000
|
Dự án chưa có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
và chờ hướng dẫn của trung ương
|
II
|
Danh mục
trình giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
|
553.998
|
105.348
|
0
|
105.348
|
|
448.650
|
309.179
|
6.966
|
132.505
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
100.000
|
98.000
|
0
|
|
|
* Dự án
thực hiện đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiện đại
hóa thủy lợi nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu - Dự án thành phần tỉnh Quảng
Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2022
|
2026
|
ADB
|
305/QĐ-TTg ngày 04/3/2022
|
553.998
|
105.348
|
|
105.348
|
19,32 triệu USD
|
448.650
|
309.179
|
6.966
|
132.505
|
|
|
|
|
2.000
|
100.000
|
98.000
|
|
Bao gồm 2 tỷ đồng vốn CBĐT đã giao tại NQ số
71/NQ-HĐND
|
III
|
Kế hoạch
vốn trung hạn còn lại chưa giao, chờ các dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
255.800
|
159.800
|
2.000
|
98.000
|
|
IV
|
Các dự án
đang vận động trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
5.782.590
|
1.805.971
|
0
|
1.805.971
|
|
3.976.619
|
1.120.766
|
|
240.732
|
2.615.120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Làng
Hòa bình Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2022
|
2026
|
Hàn Quốc
|
|
100.579
|
9.587
|
0
|
9.587
|
3,925 triệu USD
|
90.992
|
0
|
|
90.992
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đang lấy ý kiến Bộ ngành trung ương về Đề xuất
chủ trương đầu tư
|
2
|
Phục hồi và
Quản lý rừng bền vững khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KFW9
(giai đoạn 1) tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2023
|
2029
|
Đức
|
|
114.750
|
24.300
|
0
|
24.300
|
4,052783 triệu USD
|
90.450
|
10.125
|
|
56.700
|
23.625
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
|
3
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số
(CRIEM)
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2023
|
2026
|
ADB
|
|
723.740
|
166.550
|
0
|
166.550
|
24,5 triệu USD
|
557.190
|
160.335
|
|
22.740
|
374.115
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh đang hoàn thiện thủ tục trình phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
4
|
Xây dựng
phát triển hạ tầng đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
BQL dự án ĐTXD các công trình GT
|
2027
|
2028
|
WB
|
|
4.150.000
|
1.518.331
|
0
|
1.518.331
|
113,86104 1 triệu USD
|
2.631.669
|
789.501
|
|
0
|
1.842.168
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
|
5
|
Nước sạch
và vệ sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2022
|
2026
|
WB
|
|
351.000
|
46.552
|
0
|
46.552
|
13,11 triệu USD
|
304.448
|
91.334
|
|
0
|
213.114
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
|
6
|
Cấp điện
nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Công thương
|
2021
|
2025
|
EU
|
|
82.700
|
12.400
|
0
|
12.400
|
|
70.300
|
0
|
|
70.300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chờ hướng dẫn của Bộ Công thương
|
7
|
Đầu tư
trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở Y tế
|
2021
|
2025
|
Hàn Quốc
|
|
259.821
|
28.251
|
0
|
28.251
|
10 triệu USD
|
231.570
|
69.471
|
|
0
|
162.099
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh mới đề xuất dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và
nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
XDCB tập trung
|
Thu SDĐ
|
XDCB tập trung
|
Thu SDĐ
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
|
|
|
11.650.581
|
3.434.252
|
8.037.216
|
7.535.285
|
2.733.708
|
4.801.577
|
2.080.944
|
993.944
|
1.087.000
|
2.120.944
|
1.033.944
|
40.000
|
-
|
1.087.000
|
|
|
Trong
đó, thực hiện điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
501.092
|
319.200
|
181.892
|
365.925
|
319.200
|
46.725
|
47.000
|
47.000
|
-
|
83.000
|
83.000
|
36.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Vũng neo đậu
tàu thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
|
2012-2022
|
1476/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; 357/QĐ/UBND ngày
21/4/2022
|
401.097
|
319.200
|
81.897
|
320.387
|
319.200
|
1.187
|
-
|
|
|
36.000
|
36.000
|
36.000
|
|
-
|
Nhu cầu vốn hoàn thành dự án
|
2
|
Đập ngăn mặn
Bình Nguyên và Bình Phước
|
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
|
2018-2023
|
2012/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, 1210/QĐ-UBND ngày
16/8/2021
|
99.995
|
|
99.995
|
45.538
|
|
45.538
|
47.000
|
47.000
|
-
|
47.000
|
47.000
|
|
|
-
|
Đính chính lại tên dự án
|
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
13.000
|
-
|
13.000
|
6.300
|
-
|
6.300
|
1.900
|
1.900
|
-
|
5.900
|
5.900
|
4.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Tôn tạo, nâng
cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQL DA ĐT XD các CT DD và CN tỉnh
|
2019-2021
|
1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 482/QĐ-UBND ngày
20/5/2022
|
13.000
|
|
13.000
|
6.300
|
|
6.300
|
1.900
|
1.900
|
-
|
5.900
|
5.900
|
4.000
|
|
-
|
Dự án được phê duyệt CTĐT điều chỉnh tăng TMĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
Danh mục dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 nguồn XDCB tập trung bổ
sung
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
NSTW
|
XDCB tập trung
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
5.552.178
|
4.057.644
|
1.494.534
|
148.670
|
78.629
|
70.041
|
3.876.900
|
3.003.400
|
873.500
|
898.500
|
|
A
|
Kế hoạch
trung hạn đã giao (Danh mục chi tiết theo NQ số 98/NQ-HĐND 08/12/2021 và
QĐ số 1270/QĐ-UBND
|
|
|
|
|
|
5.319.178
|
3.862.644
|
1.456.534
|
148.670
|
78.629
|
70.041
|
3876.900
|
3.003.400
|
873.500
|
873.500
|
|
B
|
Kế hoạch
trung hạn dự kiến giao chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
|
233.000
|
195.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
B.1
|
Đối ứng các
dự án sử dụng vốn NSTW Chương trình phục hồi KTXH
|
|
|
|
|
|
233.000
|
195.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước Biển Qua, huyện Minh Long
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Minh Long
|
193 ha
|
2022-2023
|
673/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
2
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ
Tây, Hố Chuối)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bình Sơn
|
225 ha
|
2022-2023
|
20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
70.000
|
65.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Sửa chữa,
nâng cấp hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Sơn Tịnh
|
240 ha
|
2022-2023
|
21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
65.000
|
50.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Trường Cao
đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực
hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)
|
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
TPQN
|
6.095m2
|
2022-2023
|
67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021; 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
68.000
|
60.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Danh mục dự án khởi công mới
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung, nguồn
thu tiền sử dụng đất; nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Dự kiến thời gian thực hiện
|
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số ngày quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
Tổng cộng các nguồn vốn
|
Trong đó:
|
XDCB tập trung
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
|
Thu SDĐ
|
XDCB tập trung
|
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
|
Thu tiền SDĐ
|
Tổng số
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng cộng (A+B+C)
|
|
|
|
|
7.041.235
|
6.500.745
|
37.111
|
5.539.965
|
3.477.134
|
120.831
|
1.942.000
|
5.354.965
|
3.412.134
|
5.000
|
70.000
|
120.831
|
1.942.000
|
|
A
|
Danh mục
đã giao trung hạn 2021-2025
|
|
|
|
|
6.123.135
|
5.585.645
|
37.111
|
5.051.531
|
3.038.700
|
120.831
|
1.892.000
|
4.866.531
|
2.973.700
|
5.000
|
70.000
|
120.831
|
1.892.000
|
|
|
Trong
đó, thực hiện điều chỉnh, bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
68.000
|
68.000
|
-
|
60.000
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường Cao
đẳng Việt Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực
hành, ứng dụng KHCN và các hạng mục phụ trợ)
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
Tp. Quảng Ngãi
|
|
67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021; 10/NQ-HĐND ngày 13/4/2022;
24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
68.000
|
68.000
|
|
60.000
|
60.000
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
|
II
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
45.000
|
42.000
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Được
đưa vào KCM năm 2021
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Dự án đầu
tư nâng cấp, sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các cảng cá, cảng neo trú tàu thuyền
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đức Phổ, Lý Sơn
|
2021-2022
|
1766/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 541/QĐ-UBND ngày
21/4/2022
|
32.000
|
32.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
-
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
13.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
3
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Mộ Đức
|
|
1184a/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
13.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
-
|
-
|
|
10.000
|
-
|
-
|
|
B
|
Danh mục
trình giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
|
|
|
|
|
257.300
|
257.300
|
-
|
193.434
|
143.434
|
-
|
50.000
|
193.434
|
143.434
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
I
|
BQL KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
29.300
|
29.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
29.300
|
29.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.000
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, cải
tạo và đầu tư hoàn thiện các khu dân cư trên địa bàn KKT Dung Quất
|
BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi
|
|
|
487/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
|
29.300
|
29.300
|
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
-
|
-
|
|
II
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Sửa chữa, mở
rộng kênh tưới hồ chứa nước Tuyền Tung, huyện Bình Sơn
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Huyện Bình Sơn
|
|
485/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
-
|
-
|
|
III
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35.000
|
35.000
|
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Nâng cao
năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
Tp. Quảng Ngãi
|
|
08/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.434
|
6.434
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.434
|
6.434
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Tăng cường
năng lực đo lường, chất lượng phục vụ công tác quản lý nhà nước và đáp ứng
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
TPQN
|
|
67/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
6.434
|
6.434
|
|
|
-
|
-
|
|
V
|
Công an
tỉnh
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
50.000
|
|
8
|
Hệ thống
camera giám sát an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
Công an tỉnh
|
|
|
22/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
90.000
|
40.000
|
|
|
-
|
50.000
|
|
VI
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
40.000
|
40000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Đường hầm sở
chỉ huy cơ bản thị xã Đức Phổ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
04/NQ-HĐND 13/4/2022
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
-
|
-
|
|
C
|
Danh mục
chưa đủ thủ tục đầu tư (dự kiến giao kế hoạch trung hạn khi có QĐ phê duyệt
CTĐT)
|
|
|
|
|
660.800
|
657.800
|
-
|
295.000
|
295.000
|
|
|
295.000
|
295.000
|
|
|
-
|
|
|
I
|
BQLDA
ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
|
|
285.000
|
285.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
285.000
|
285.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
10
|
Đê chắn cát,
giảm sóng và nạo vét thông luồng vào khu neo đậu tránh trú bão cảng cá Sa Huỳnh
|
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
|
Đức Phổ
|
|
|
250.000
|
250.000
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Giao Sở
Giao thông vận tải lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
II
|
BQLDA ĐTXD
các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
11
|
Dự án giải phóng
mặt bằng, xây dựng tường rào (khu A-B) trường đại học Phạm Văn Đồng
|
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
TPQN
|
|
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Giao Sở Xây
dựng lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
III
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
70.500
|
70.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
Dự kiến
khởi công mới 2022-2025
|
|
|
|
|
70.500
|
70.500
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
12
|
Tôn tạo di
tích quốc gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
Giao Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
13
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích quốc gia trên địa bàn huyện Lý Sơn (di tích Đình làng An Hải
và Đình làng An Vĩnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lý Sơn
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
14
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích Quốc gia Chùa Ông
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tư Nghĩa
|
|
|
14.950
|
14.950
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
15
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích quốc gia Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung Bộ
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
10.050
|
10.050
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
16
|
Trùng tu,
tôn tạo di tích quốc gia Mộ và nhà thờ Trần Cẩm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
PHỤ LỤC 6
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp và khởi công mới
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
TÊN DỰ ÁN
|
Đầu mối giao kế hoạch
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đến hết năm 2020
|
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung
(*)
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP (NS tỉnh)
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng kế
hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu SDĐ
|
|
|
|
|
|
15.766.325
|
500.000
|
12.811.325
|
954.520
|
13.170.000
|
13.074.049
|
322.916
|
418.867
|
|
A
|
Nguồn tỉnh
quản lý
|
|
|
|
|
|
11.016.325
|
500.000
|
8.061.325
|
954.520
|
8.499.169
|
8.822.085
|
322.916
|
-
|
|
I
|
Bố trí
thực hiện các dự án
|
|
|
|
|
|
11.016.325
|
500.000
|
8.061.325
|
954.520
|
4.816.000
|
5.138.916
|
322.916
|
0
|
|
1.1
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
2.186.325
|
-
|
2.186.325
|
954.520
|
1.041.000
|
1.041.000
|
-
|
-
|
Chi tiết danh
mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
|
1.2
|
Dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2021 -2025
|
|
|
|
|
|
4.350.000
|
500.000
|
3.475.000
|
-
|
2.200.000
|
2.200.000
|
-
|
-
|
Chi tiết
danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
|
1.3
|
Danh
mục chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
4.480.000
|
-
|
2.400.000
|
-
|
2.000
|
3.000
|
1.000
|
-
|
|
1
|
Công viên
Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi
|
UBND thành phố Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
580.000
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Thực hiện
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (đã bố trí vốn CBĐT trong KH vốn năm 2022)
|
2
|
Khu dân cư
An Phú (đảo Ngọc)
|
BQLDA ĐTXD các công trình Giao thông tỉnh
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
2.400.000
|
|
2.400.000
|
|
|
|
|
|
Đã bố trí vốn
CBĐT năm 2022 là 3 tỷ đồng (Dự kiến giao kế hoạch trung hạn 1.573 tỷ đồng cho
dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
|
3
|
Cầu Trà
khúc 1
|
BQLDA ĐTXD công trình Giao thông
|
TP. Quảng Ngãi
|
|
|
|
1.500.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Thực hiện
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
|
1.4
|
Phân
khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ
tục đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.573.000
|
1.894.916
|
321.916
|
|
|
IV
|
Bổ sung
bố trí lồng ghép cho các dự án từ nguồn XDCB tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.029.000
|
3.029.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.087.000
|
1.087.000
|
|
|
|
2
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.942.000
|
1.942.000
|
|
|
|
V
|
Thực hiện
đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
654.169
|
654.169
|
|
|
|
B
|
Nguồn
thu sử dụng đất dùng để bù hụt thu năm 2020
|
|
|
|
|
|
1.250.000
|
|
1.250.000
|
|
1.170.831
|
751.964
|
|
418.867
|
Theo QĐ số 445/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022
|
C
|
Giao huyện,
thị xã, thành phố quản lý, cân đối thu - chi
|
|
|
|
|
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
|
3.500.000
|
3.500.000,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền
sử dụng đất là 13.074,049 tỷ đồng (giảm 95,951 tỷ đồng so với
kế hoạch HĐND tỉnh đã giao tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, do điều
chỉnh nhiệm vụ chi tại Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ vốn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 07/07/2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 và phân bổ vốn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
2.489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|