|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/NQ-HĐNĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Điểu K'ré
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 18
tháng 12 năm 2014
|
THỐNG
NHẤT CHỦ TRƯƠNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG DO ĐỊA
PHƯƠNG QUẢN LÝ, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Xét Tờ trình số 5352/TTr-UBND ngày 05/12/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề xuất danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn
2016-2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý; Báo cáo thẩm
tra số 66/BC-HĐND ngày 12/12/ 2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý
kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Danh mục
các dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách
Trung ương do địa phương quản lý (như Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch
và Đầu tư danh mục chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý.
Điều 3. Giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển
khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Chi cục Văn thư - Lưu trữ;
- Lưu: VT, LĐ và CV Phòng CT.HĐND, HSKH (Sơn).
|
CHỦ TỊCH
Điểu K’ré
|
DANH MỤC
CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN HỖ TRỢ CÓ MỤC
TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Năng lực thiết
kế
|
Địa điểm xây dựng
|
Chủ đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch
5 năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
15,532,450
|
15,139,450
|
13,890,550
|
13.444.550
|
|
|
I
|
Hạ tầng đô thị, giao
thông, công nghiệp
|
|
|
|
3,461,900
|
3,264,900
|
2,237,000
|
2.040.000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 4 phường
Nghĩa Tân
|
55ha, 923 lô đất
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây dựng
|
154,000
|
77,000
|
154,000
|
77,000
|
Ngân sách hỗ trợ 1
phần; còn lại thu tiền từ sử dụng đất
|
|
1.2
|
Khu dân cư số 2 phường Nghĩa Trung (giai đoạn 1)
|
87,6 ha
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
240,000
|
120,000
|
240,000
|
120,000
|
|
1.3
|
Đường kè kết hợp với Quảng trường Trung tâm thị
xã Gia Nghĩa (giai đoạn 1)
|
18,6ha
|
Gia Nghĩa
|
BQL Phát triển Khu
ĐTM và các CTTĐ
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
Hoàn thành đền bù
giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác
|
|
1.4
|
Đoạn đầu tuyến đường Nơ Trang Lơng, thị xã Gia
Nghĩa
|
285m, cấp 3
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
|
|
1.5
|
Khảo sát đánh giá, xử lý ô nhiễm chất độc hóa học
quân sự trong khu vực dự án Cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa
|
200ha
|
Gia Nghĩa
|
BQL phát triển Khu
ĐTM và các CTTĐ
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
1.6
|
Đường từ ngã 3 Trúc Sơn vào khu dự án Green Farm
Asia
|
13km
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
47,000
|
47,000
|
47,000
|
47,000
|
|
|
1.7
|
Đường giao thông thôn 1 Cồn Dầu
|
5km
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.8
|
Đường từ đường Nguyễn Du qua khu trung tâm hành
chính mới Thị xã Đức Lập (giai đoạn 1)
|
6,5km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
1.9
|
Nâng cấp các trục đường giao thông chính thị xã Đức
Lập
|
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
1.10
|
Đường từ QL14 đi TL682 (giai đoạn 1)
|
3,5km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
25,000
|
25,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
1.11
|
Đầu tư xây dựng đường Tỉnh lộ 4, đoạn nội thị trấn
Đắk Mâm
|
2km vỉa hè, cây
xanh
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
1.12
|
Đường cứu nạn, cứu hộ xã Buôn Choah, huyện Krông
Nô
|
17km
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
51,000
|
|
|
1.13
|
Đường giao thông Thuận Hà - Thuận Hạnh
|
10km
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
47,000
|
47,000
|
47,000
|
47,000
|
|
|
1.14
|
Đường giao thông từ trung tâm huyện Đắk Song đi
xã Thuận Hà và xã Đắk N'drung
|
12km
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.15
|
Đường giao thông liên xã Thuận Hà - Đắk N'rung
|
4,67km
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
1.16
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi tỉnh lộ 681
|
7km
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.17
|
Cầu và đường hai đầu cầu Trần Hưng Đạo, thị trấn Kiến
Đức
|
1km đường và 01 cầu
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
|
|
1.18
|
Đường giao thông từ xã Quảng Tín, huyện Đắk R'lấp
đi xã Đắk Ngo huyện Tuy Đức
|
1,5km+ cầu
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.19
|
Đường Tô Hiến Thành kéo dài đến đường Quang Trung
|
202m
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.20
|
Đường giao thông từ thị trấn Kiến Đức đi liên xã
Kiến Thành - Nhân cơ
|
12km
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
1.21
|
Đường trục chính Trung tâm huyện Tuy Đức
|
0,82km
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
1.22
|
Trục đường số 13 - 14 trung tâm hành chính đô thị
Quảng Khê
|
0,9km
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.23
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An
|
430m
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.24
|
Điện chiếu sáng thị xã Gia Nghĩa
|
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
1.25
|
Đường liên huyện từ xã Cư Knia đi xã Đắk Rla nối
vào khu sản xuất của đồng bào Mông thuộc dự án ổn định dân di cư tự do trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020
|
|
Đắk Mil
|
Ban dân tộc
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
34,000
|
|
|
1.26
|
Trục đường số 4 - 5 trung tâm hành chính đô thị
Quảng Khê
|
1,1km
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu tái định cư phía đông Hồ trung tâm (tạo quỹ đất
để thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng cho đô thị Gia Nghĩa)
|
49,14ha
|
Gia Nghĩa
|
BQL phát triển Khu
ĐTM và các CTTĐ
|
324,000
|
324,000
|
120,000
|
120,000
|
Hoàn thành đền bù
giải phóng mặt bằng để thu hút các nguồn vốn khác
|
|
2.2
|
Đường giao thông Nam Dong - Đắk Đrông
|
7.1km
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
60,000
|
60,000
|
35,000
|
35,000
|
|
|
2.3
|
Đường vào xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức
|
40,9 km
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
140,000
|
140,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
2.4
|
Đường vào xã Ea Pô
|
20,8km
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
115,900
|
115,900
|
41,000
|
41,000
|
|
|
2.5
|
Đường vành đai phía Đông huyện Đắk Song
|
12km
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
60,000
|
60,000
|
16,000
|
16,000
|
|
|
2.6
|
Dự án GPMB theo quy hoạch gắn với Đường Bờ Đông
(Hồ trung tâm)
|
4km
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
165,000
|
165,000
|
80,000
|
80,000
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng trước
|
|
2.7
|
Đường Bờ Tây (Hồ trung tâm)
|
4km
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
165,000
|
165,000
|
63,000
|
63,000
|
Đền bù giải phóng
mặt bằng trước
|
|
2.8
|
Đường cứu nạn, cứu hộ xã Quảng Phú, huyện Krông
Nô
|
6km
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
51,000
|
51,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
2.9
|
Đường liên xã Nam Đà - Đắk Drô - Buôn Choáh
|
8,5km
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
70,000
|
70,000
|
24,000
|
24,000
|
|
|
2.10
|
Đường từ Bon Sa Pa, Bu Đắk đi QL14 (giai đoạn 1)
|
4,5km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
40,000
|
40,000
|
14,000
|
14,000
|
|
|
2.11
|
Nâng cấp đường Đắk R'la - Long Sơn, huyện Đắk Mil
|
8km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
35,000
|
35,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
2.12
|
Đường từ trung tâm xã Đức Minh qua Bon Jun Juh đi
QL14 (giai đoạn 1)
|
9km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
50,000
|
50,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
2.13
|
Nâng cấp mặt đường và hệ thống chiếu sáng đường
Trần Hưng Đạo, Lê Hữu Trác, TT Kiến Đức
|
2,5km
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'Lấp
|
22,000
|
22,000
|
13,000
|
13,000
|
|
|
2.14
|
Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp huyện Krông Nô
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
50,000
|
50,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
2.15
|
Đường giao thông từ thôn 1 vào vùng đồng bào dân
tộc Mông, thôn 5 tầng, xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil
|
|
Đắk Mil
|
Ban dân tộc
|
49,000
|
49,000
|
17,000
|
17,000
|
|
|
2.16
|
Đường nối hai trục Bắc Nam (đoạn qua sau chùa nối
vào đường Tôn Đức Thắng)
|
|
Gia Nghĩa
|
UBND thị xã Gia
Nghĩa
|
50,000
|
50,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
2.17
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 2
|
26km
|
Đắk Mil-Đắk Song
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
200,000
|
200,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
2.18
|
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 4
|
31km
|
Krông Nô- Đắk
Glong
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
270,000
|
270,000
|
54,000
|
54,000
|
|
|
2.19
|
Kè chống sạc lỡ hồ Đắk Buk So
|
2,33km
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
54,000
|
54,000
|
33,000
|
33,000
|
|
|
II
|
Nông lâm ngư nghiệp và phát
triển nông thôn
|
|
|
|
647,000
|
566,000
|
481,000
|
359,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của
tỉnh
|
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
192,000
|
111,000
|
192,000
|
70,000
|
Hoàn thành giai đoạn
1
|
|
1.2
|
Hệ thống kênh cấp 2 cánh đồng Đắk Rền
|
10km kênh
|
Krông Nô
|
UBND huyện Krông
Nô
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.3
|
Dự án hạ tầng hồ Đắk R'lon, huyện Đắk Song (giai
đoạn 1)
|
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
1.4
|
Hồ Đắk Blung 1
|
tưới 120 ha
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
1.5
|
Công trình thủy lợi cầu II, huyện Đắk Song
|
tưới 165 ha
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
30,000
|
30,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.6
|
Công trình thủy lợi Đắk Tiên Tan, xã Thuận Hạnh
|
tưới 230 ha
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
30,000
|
30,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.7
|
Hồ Đắk Klo Ou
|
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nâng cấp, sửa chữa các công trình Thủy lợi trên
toàn tỉnh
|
nâng cấp
|
Toàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
100,000
|
100,000
|
58,000
|
58,000
|
|
|
2.2
|
Hồ 38
|
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
67,000
|
67,000
|
23,000
|
23,000
|
|
|
2.3
|
Thủy lợi EaGan thượng xã Trúc Sơn
|
tưới 600ha
|
Cư Jút
|
UBND huyện Cư Jút
|
90,000
|
90,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
III
|
Thương mại, dịch vụ, du lịch
|
|
|
|
207,000
|
130,000
|
107,000
|
30,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công viên vui chơi giải trí Liêng Nung (giai đoạn
1)
|
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia Nghĩa
|
107,000
|
30,000
|
107,000
|
30,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Hạ tầng công viên Hồ Thiên Nga (giai đoạn 2)
|
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX. Gia Nghĩa
|
100,000
|
100,000
|
-
|
|
|
|
IV
|
Văn hóa, thể thao, xã hội
|
|
|
|
105,000
|
67,000
|
117,000
|
67,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tượng đài N’Trang Lơng và Phong trào đấu tranh
giải phóng dân tộc 1912-1936 (giai đoạn 2)
|
|
Gia Nghĩa
|
Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
80,000
|
30,000
|
80,000
|
30,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dự án Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Đắk Nông
(giai đoạn 1)
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương
binh xã hội
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
2.2
|
Dự án Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Đắk Nông
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
|
|
V
|
Y tế
|
|
|
|
44,000
|
44,000
|
33,000
|
33,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
16,000
|
|
|
1.2
|
Trung tâm pháp y tỉnh Đắk Nông
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe Sinh sản tỉnh Đắk
Nông
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
18,000
|
18,000
|
7,000
|
7,000
|
|
|
VI
|
Giáo dục
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đắk Glong
|
771m2, 2tầng cấp
III
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
1.2
|
Trung tâm dạy nghề và giáo dục thường xuyên huyện
Đắk Glong
|
2134 m2, 2 tầng
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
1.3
|
Trường cấp III huyện Đắk Glong
|
18 phòng 2 tầng
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
206,000
|
206,000
|
159,000
|
159,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Trụ sở HĐND-UBND huyện Đắk R'lấp
|
Cấp III
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'lấp
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
1.2
|
Trụ sở làm việc chung cho các Hội
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.3
|
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Sở Ngoại vụ
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.4
|
Trụ sở làm việc hạt kiểm lâm huyện Tuy Đức
|
Cấp IV
|
Tuy Đức
|
Hạt kiểm lâm huyện
Tuy Đức
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
|
|
1.5
|
Trụ sở làm việc Ban nội chính Tỉnh ủy
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Ban Nội chính Tỉnh
ủy
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
1.6
|
Trụ sở UBND - HĐND xã Quảng Khê
|
1372 m2, 2 tầng Cấp
III
|
Đắk Glong
|
UBND huyện Đắk
Glong
|
15,000
|
15,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
1.7
|
Trụ sở Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
Cấp III
|
Gia Nghĩa
|
Đảng ủy Khối doanh
nghiệp
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
2
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đắk Nông
|
Cấp II
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nội vụ
|
72,000
|
72,000
|
30,000
|
30,000
|
|
|
VIII
|
An ninh, quốc phòng
|
|
|
|
143,000
|
143,000
|
38,000
|
38,000
|
|
|
1
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường vành đai biên giới phục vụ An ninh - Quốc phòng
phát triển kinh tế xã hội, xã Đắk Lao - Đức Mạnh, huyện Đắk Mil
|
8km
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
101,000
|
101,000
|
20,000
|
20,000
|
|
|
1.2
|
Đường giao thông từ dồn Biên phòng 765 đi thôn
Thuận Nghĩa xã Thuận Hạnh
|
7km
|
Đắk Song
|
UBND huyện Đắk
Song
|
42,000
|
42,000
|
18,000
|
18,000
|
|
|
IX
|
Vận động thêm nguồn vốn Ngân sách trung ương hỗ
trợ cho tỉnh theo cơ chế đặc thù, các dự án đã có kết luận của Lãnh đạo Đảng
và Nhà nước
|
|
|
|
5,273,442
|
5,273,442
|
5,273,442
|
5,273,442
|
|
|
1.1
|
Khu công nghiệp Nhân cơ
|
|
Đắk R'Lấp
|
Ban quản lý phát
triển Khu đô thị mới và công trình trọng điểm
|
1,647,397
|
1,647,397
|
1,647,397
|
1,647,397
|
|
|
1.2
|
Đường trục chính nối từ Quốc lộ 14 vào Khu công
nghiệp Nhân cơ
|
|
Đắk R'Lấp
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
|
|
1.3
|
Nâng cấp, mở rộng đường ra cửa khẩu Brăng
|
|
Tuy Đức
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
1,657,000
|
1,657,000
|
1,657,000
|
1,657,000
|
|
|
1.4
|
Đường Đắk Song - Đắk Nang
|
|
Đắk Song
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
894,000
|
894,000
|
894,000
|
894,000
|
|
|
1.5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng cho huyện mới Đức Xuyên
(tách từ K.Nô và Đắk Glong)
|
|
Đắk Glong
|
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
|
1.6
|
Các dự án ổn định dân di cư tự do
|
|
|
|
435,045
|
435,045
|
435,045
|
435,045
|
|
|
-
|
Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk Ngo, huyện
Tuy Đức
|
|
Tuy Đức
|
UBND huyện Tuy Đức
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
-
|
Dự án Ổn định dân cư đồng bào Mông, huyện Đắk
Glong
|
|
Đắk Glong
|
UBND H.Đắk Glong
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
|
|
-
|
Dự án ổn định dân di cư tự do đồng bào Mông xã Cư
Knia và xã Đắk Drông, huyện Cư Jut
|
|
Cư Jut
|
UBND H.Cư Jut
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
-
|
Dự án ổn định dân di cư tự do xã Đắk N'Drót, huyện
Đắk Mil tỉnh Đắk Nông
|
|
Đắk Mil
|
UBND huyện Đắk Mil
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
73,000
|
|
|
-
|
Dự án định canh, định cư xen ghép cho Đồng bào
dân tộc thiểu số xã Đắk Nang, Nâm N'Dir
|
|
Krông Nô
|
UBND H.Krông Nô
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
-
|
Dự án ổn định dân di cư tự do 3 thôn Tân Lập, Tân
Định, Bắc Sơn xã Đắk Gằn (Cầu, đường giao thông vào vùng dự án)
|
|
Đắk Mil
|
Chi cục phát triển
Nông thôn
|
22,045
|
22,045
|
22,045
|
22,045
|
|
|
-
|
Dự án ổn định dân di cư tự do xã Hưng Bình, Đắk
Sin, Đạo Nghĩa, Nhân Đạo huyện Đắk R'Lấp
|
|
Đắk R'Lấp
|
UBND huyện Đắk R'Lấp
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
100,000
|
|
|
X
|
Vận động nguồn vốn biến đổi khí hậu
|
|
|
|
1,725,812
|
1,725,812
|
1,725,812
|
1,725,812
|
|
|
1.1
|
Hồ chứa nước Đắk N'Ting
|
|
Đắk Glong
|
|
149,746
|
149,746
|
149,746
|
149,746
|
|
|
1.2
|
Hồ chứa nước Đắk Gằn
|
|
Cư Jút
|
|
226,066
|
226,066
|
226,066
|
226,066
|
|
|
1.3
|
Kè bảo vệ dân cư và vùng trọng điểm sản xuất
lương thực dọc sông Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
|
|
Krông Nô
|
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
450,000
|
|
|
1.4
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế
cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng đầu nguồn Nâm Nung B12
|
|
Đắk Song, Đắk
GLong và Krông Nô
|
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
|
|
1.5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng và phát triển sinh kế
cho nhân dân khu vực vùng đệm bảo vệ rừng Nam Cát Tiên
|
|
Đắk R’Lấp
|
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
500,000
|
|
|
XI
|
Vận động vốn ODA
|
|
|
|
3,639,296
|
3,639,296
|
3,639,296
|
3,639,296
|
|
|
1.1
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 5 tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
630,000
|
630,000
|
630,000
|
630,000
|
|
|
1.2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đức An
|
|
|
|
25,226
|
25,226
|
25,226
|
25,226
|
|
|
1.3
|
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viên đa khoa tỉnh
Đắk Nông, giai đoạn II
|
|
|
|
34,673
|
34,673
|
34,673
|
34,673
|
|
|
1.4
|
Đường vào dự án liên hiệp phát triển các sản phẩm
nông nghiệp công nghệ cao của công ty TNHH nông nghiệp MJ Việt Nam
|
|
|
|
91,397
|
91,397
|
91,397
|
91,397
|
|
|
1.5
|
Phát triển hạ tầng đô thị thị xã Gia Nghĩa tỉnh Đắk
Nông
|
|
|
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
400,000
|
|
|
1.7
|
Dự án Tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho bồng
bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (Giai đoạn 2)
|
|
|
|
525,000
|
525,000
|
525,000
|
525,000
|
|
|
1.8
|
Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Đắk Nông
|
|
|
|
673,000
|
673,000
|
673,000
|
673,000
|
|
|
1.9
|
Dự án Phát triển hạ tầng đô thị huyện Đắk Mil
|
|
|
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
|
|
1.10
|
Phát triển khu vực Tam giác phát triển
|
|
|
|
1,050,000
|
1,050,000
|
1,050,000
|
1,050,000
|
|
|
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 về Danh mục dự án đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016 -2020, sử dụng vốn ngân sách Trung ương do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
3.802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|