|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 25/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công Tiền Giang 2017 2016
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế hoạch đầu tư công trung hạn
và hàng năm;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày
25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2017; Báo cáo thẩm tra số
41/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
kế hoạch đầu tư công năm 2017 của tỉnh Tiền Giang như sau:
1. Tổng vốn đầu
tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh là 2.620,168 tỷ đồng (bao
gồm nguồn bội chi là 92,30 tỷ đồng), bao gồm:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa
phương: 865,01 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 250,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
1.245,00 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
các Chương trình mục tiêu quốc gia: (phần dành cho đầu tư phát triển): 115,839
tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 89,00 tỷ đồng và Chương
trình giảm nghèo bền vững là 26,839 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư theo các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.
e) Vốn từ nguồn bội chi ngân sách:
92,30 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư
công năm 2017 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện,
thành phố, thị xã: 216,816 tỷ đồng, gồm:
- Tiền sử dụng đất là 146,60 tỷ đồng;
trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất 15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng
đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99 tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công
tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo quy định.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi
đầu tư là 70,216 tỷ đồng.
b) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:
117,710 tỷ đồng.
c) Trích 15% dự toán nguồn thu tiền sử
dụng đất năm 2017 của cấp tỉnh chuyển vào Quỹ phát triển đất là 15,510 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục -
đào tạo và dạy nghề: 622,50 tỷ đồng; trong đó bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện
để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế: 120,00 tỷ đồng.
đ) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã (20% vốn xổ số kiến thiết): 249,00 tỷ đồng.
e) Chi lĩnh vực khoa học, công nghệ:
40,00 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ
thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục
tiêu (phần vốn trong nước): 157,55 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ
thể từ nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát
triển): 115,839 tỷ đồng, gồm: Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
là 26,839 tỷ đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới là
89,0 tỷ đồng.
i) Chi đầu tư các công trình, dự án cụ
thể từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục
tiêu (phần vốn nước ngoài - ODA): 144,469 tỷ đồng.
k) Chi đầu tư các công trình, dự án
quan trọng, trọng điểm và các dự án khác là 940,774 tỷ đồng. Trong đó, chi công
tác chuẩn bị đầu tư 10,0 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình theo
các Biểu số I, I.a, II, II.a, II.b, III)
3. Ngoài nguồn vốn đầu tư công từ
ngân sách nhà nước năm 2017 là 2.620,168 tỷ đồng nêu trên, Ủy ban nhân dân tỉnh
tích cực huy động thêm các nguồn vốn hợp pháp, thỏa thuận với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh để bổ sung vốn cho các công trình trong kế hoạch và các công
trình quan trọng, cấp thiết khác nhưng chưa có nguồn bố trí. Báo cáo kết quả
huy động các nguồn vốn đầu tư và danh mục bổ sung (nếu có) trong năm với Hội đồng
nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
4. Trong quá trình tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc
gia theo các quyết định hoặc văn bản giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư, Bộ Tài chính, cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh
trong kỳ họp gần nhất.
5. Để tổ chức thực
hiện và giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2017, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động
quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công
trình cụ thể trong Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở
cơ quan; vốn sửa chữa công trình giao thông; vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn
thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo tình hình thực tế phát sinh; được
phép điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực
hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng
thực hiện cao trong từng nguồn vốn đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, để
giải ngân tốt kế hoạch đầu tư công năm 2017. Ủy ban nhân dân có trách nhiệm báo
cáo kết quả việc bố trí sử dụng các khoản vốn nói trên hoặc việc điều chuyển vốn
(nếu có) với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và Hội đồng nhân dân tỉnh trong
kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn,
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khoá IX, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của (UBTVQH);
- Các Bộ: TP; KH&ĐT; Tài chính;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- KTNN khu vực IX;
- Cơ quan TT Bộ Nội vụ;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh uỷ;
- UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở, Ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Ấp Bắc;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Danh
|
BIỂU SỐ I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn ngân sách Nhà nước)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn bố trí đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
8.623.720
|
1.375.488
|
1.282.868
|
|
A
|
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
5.545.382
|
912.100
|
865.010
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (Trong đó: trích chuyển vào Quỹ phát triển đất của tỉnh 15% dự toán nguồn thu sử dụng đất năm 2017 của cấp huyện là 21,99
tỷ đồng và tối thiểu 10% để thực hiện công tác đo
đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định)
|
Các
huyện
|
|
|
|
-
|
|
216.816
|
|
II
|
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát
triển
|
S.TC
|
|
|
|
-
|
|
117.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
439.675
|
83.000
|
64.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
330.771
|
83.000
|
27.000
|
|
1
|
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2016-
2018
|
2844/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
34.266
|
3.000
|
10.000
|
|
2
|
Đê bao thị xã Gò Công
|
Ban QLDA
Nông nghiệp
|
TX.GC
|
2016-
2018
|
1770/QĐ-SKH&ĐT,
22/7/2014
|
28.989
|
19.000
|
5.000
|
|
3
|
Kênh 14
|
BQL.DA
tỉnh
|
H.GCT&
TX.GC
|
2015-
2019
|
2602/QĐ-UBND,
30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/4/2015
|
267.516
|
61.000
|
12.000
|
|
*
|
Các công trình mới 2017
|
|
|
|
|
108.904
|
-
|
37.000
|
|
1
|
Kênh Trần Văn Dõng
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ,
TX.GC
|
2017-
2018
|
3330/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
12.860
|
-
|
4.000
|
|
2
|
Kênh Tham Thu
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CG,
H.GCT, TX.GC
|
2017-
2018
|
3331/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.190
|
-
|
4.000
|
|
3
|
Hệ thống cống dưới đê Bình Ninh - huyện
Chợ Gạo
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2017-
2018
|
3332/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.928
|
-
|
4.500
|
|
4
|
Kênh Sơn Quy -
Láng Nứa
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ,
TX.GC
|
2017-
2018
|
3333/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
5.379
|
-
|
2.500
|
|
5
|
Dự án đê bao khóm vùng đệm Khu bảo tồn
sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-
2018
|
3334/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
10.506
|
-
|
4.000
|
|
6
|
Xử lý sạt trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-
2018
|
3304/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
5.737
|
-
|
2.500
|
|
7
|
Bờ kè sông Long Uông (đoạn từ Huyện
ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-
2018
|
3230/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.985
|
-
|
4.000
|
|
8
|
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở dọc
sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-
2019
|
3287/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
15.900
|
-
|
5.500
|
|
9
|
Nâng cấp tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ
bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)
|
S.NN
|
H.CG
|
2017-
2019
|
3283/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.226
|
-
|
4.500
|
|
10
|
Kè chống sạt lở khu vực doanh trại Hải Đội 2
|
BĐBP
|
H.GCĐ
|
2017-
2018
|
3286/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.193
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
|
627.420
|
80.000
|
92.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
114.281
|
80.000
|
24.000
|
|
1
|
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2016-
2018
|
782/QĐ-UBND,
30/3/2016
|
11.960
|
5.000
|
4.000
|
|
2
|
Cầu Chợ Gạo
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015-
2019
|
2658/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
102.321
|
75.000
|
20.000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
513.139
|
-
|
68.000
|
|
1
|
Đường tỉnh
872B (Đoạn Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017-
2020
|
3201/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
140.340
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2017-
2020
|
3206/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
199.670
|
-
|
25.000
|
|
3
|
Đường huyện 60
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TX.CL-HCL
|
2017-2021
|
3204/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
136.529
|
-
|
15.000
|
|
4
|
Cầu Hòa Tịnh trên Đường tỉnh 878B
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2017-2019
|
3201/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
22.000
|
-
|
7.000
|
|
5
|
Đường liên xã Bàn Long - Hữu Đạo
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3309/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.600
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
|
|
|
119.564
|
2.000
|
40.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội
bộ Công an Tiền Giang
|
CA
|
toàn
tỉnh
|
2016-2017
|
2886/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
115.764
|
-
|
38.500
|
|
1
|
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng và Dịch
vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3202/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
75.707
|
-
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp Trung
tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
S.TTTT
|
toàn
tỉnh
|
2017-2018
|
3228/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
9.994
|
-
|
3.500
|
|
3
|
Xây dựng ứng dụng công nghệ thông
tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa
- Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.TTTT
|
toàn
tỉnh
|
2017-2018
|
3219/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
15.537
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch
sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
S.NV
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3260/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.599
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Trang bị máy vi tính phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
S.TTTT
|
toàn
tỉnh
|
2017-2018
|
3227/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.928
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống phần mềm công báo
điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3259/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
2.999
|
-
|
1.500
|
|
*
|
Các dự án Khoa học công nghệ khác
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VI
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
|
172.279
|
50.288
|
85.000
|
|
a)
|
Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
119.600
|
46.588
|
65.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
107.186
|
46.588
|
15.000
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn
thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2638/QĐ-UBND,
25/10/2008; 2531/QĐ- UBND, 28/10/2013
|
107.186
|
46.588
|
15.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
12.414
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Trung
tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên
|
S.TMNT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3267/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
12.414
|
-
|
4.000
|
|
*
|
Sửa chữa trụ sở các cơ quan
|
Các
ngành
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
-
|
46.000
|
Chi
tiết theo Biểu số I.a
|
b)
|
Trụ sở UBND các xã
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
52.679
|
3.700
|
20.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
10.593
|
3.700
|
6.000
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long
Chánh
|
TX.GC
|
TXGC
|
2015-2017
|
212/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
10.593
|
3.700
|
6.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
42.086
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3276/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
9.496
|
|
4.000
|
|
2
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị
(Khối Đảng ủy)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3234/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.458
|
-
|
2.000
|
|
3
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 5
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
3275/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.802
|
-
|
4.000
|
Phường mới chia tách
|
4
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Bình
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2019
|
3274/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.330
|
-
|
4.000
|
Xã mới
chia tách
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VII
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
|
|
|
251.227
|
41.545
|
74.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
138.068
|
41.545
|
32.000
|
|
1
|
Sở chỉ huy thống
nhất tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-2018
|
1582/QĐ-BTLQK9,
31/10/2014
|
60.469
|
16.000
|
12.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân
xã, phường, thị trấn năm 2016
|
BCH.QS
|
Các
huyện
|
2014-2016
|
2857/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
12.640
|
8.100
|
4.000
|
|
3
|
Doanh trại Ban Chỉ huy quân sự thị
xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015-2016
|
160/QĐ-BTL,
17/6/2015
|
40.000
|
8.945
|
9.000
|
|
4
|
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao
thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.
|
CA
|
TP.MT
|
2016-2018
|
3891/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
14.849
|
500
|
5.000
|
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban
CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
BCH.QS
|
TX.CL
|
2016-2017
|
2858/QĐ-SKH&ĐT,
27/10/2015
|
10.110
|
8.000
|
2.000
|
|
*
|
Khởi
công mới năm 2017
|
|
|
|
|
113.159
|
-
|
42.000
|
|
1
|
Đại đội Trinh
sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017-2019
|
2636/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
44.988
|
-
|
15.000
|
|
2
|
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân
quân xã, phường, thị trấn năm 2017
|
BCH.QS
|
các
huyện
|
2017-2018
|
3291/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
10.268
|
-
|
3.500
|
|
3
|
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ
huy Quân sự huyện Chợ Gạo
|
BCH.QS
|
H.CG
|
2017-2018
|
3317/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
4.490
|
-
|
2.000
|
|
4
|
Nhà dự bị động viên - Ban chỉ huy
Quân sự huyện Gò Công Đông
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3311/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
4.499
|
-
|
2.000
|
|
5
|
Nhà làm việc Ban cơ yếu - Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3289/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
2.896
|
-
|
1.500
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa cơ quan Bộ Chỉ
huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3281/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
6.006
|
-
|
3.000
|
|
7
|
Trận địa pháo 85mm
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3268/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.987
|
-
|
4.000
|
|
8
|
Cơ sở làm việc Trạm Công an cửa khẩu
Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy trên sông
|
CA
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3279/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.991
|
-
|
5.000
|
|
9
|
Sửa chữa lắp đặt trụ nước chữa cháy
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
toàn
tỉnh
|
2017-2018
|
3280/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.802
|
-
|
1.500
|
|
10
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo
|
CA
|
H.CG
|
2017-2018
|
3285/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
4.989
|
-
|
2.500
|
|
11
|
Đầu tư mua Máy sắc ký khí khối
phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)
|
CA
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3258/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
2.243
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
3.935.217
|
655.267
|
175.484
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Trích chuyển vào Quỹ phát triển đất
của tỉnh 15,51 tỷ đồng (15% dự toán nguồn thu tiền sử dụng đất của cấp tỉnh
năm 2017)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15.510
|
|
3
|
Bổ sung thiết bị phát thanh - truyền
hình
|
Đài
PTTH
|
TP.MT
|
2017-2019
|
3217/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
19.406
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
2.015.229
|
265.067
|
82.000
|
|
4.1
|
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm
soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
TX.
GC
|
2014-2019
|
2344/QĐ-UBND,
02/10/2013
|
142.034
|
31.300
|
3.500
|
|
4.2
|
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro
do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
H.CL
|
2014-2019
|
2345/QĐ-UBND,
02/10/2013
|
335.386
|
20.000
|
30.000
|
Trong
đó, hoàn ứng 28,5 tỷ
|
4.3
|
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn
bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
Ban
QLDA Tỉnh
|
H.GCĐ
|
2015-2017
|
1708/QĐ-UBND,
29/6/2015
|
56.255
|
2.000
|
1.000
|
|
4.4
|
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
(WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB,
H.CL, TX.CL
|
2016-2020
|
Hiệp
định số 5704- VN, 09/7/2015; 3099/QĐ-UBND , 18/11/2015
|
329.015
|
-
|
2.500
|
|
4.5
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2017
|
318/QĐ-UBND,
10/02/2012; 1454/QĐ- UBND, 20/06/2012
|
1.152.539
|
211.767
|
45.000
|
Hoàn
ứng ngân sách
|
5
|
Đối ứng các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
|
1.900.582
|
390.200
|
48.000
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
1970/QĐ-UBND,
14/8/2014
|
984.319
|
103.200
|
8.000
|
|
5.2
|
Đường tỉnh 871B
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TXGC,
GCĐ
|
2015-2019
|
2678/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
272.426
|
185.000
|
10.000
|
|
5.3
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2019
|
2707/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
486.309
|
70.000
|
25.000
|
Hoàn
ứng ngân sách
|
5.4
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015-2019
|
2656/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
157.528
|
32.000
|
5.000
|
|
6
|
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng
hoàn thành và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
|
9.974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn
dành cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
115.839
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
|
|
|
|
-
|
-
|
26.839
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
-
|
-
|
89.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
C
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
|
3.078.338
|
463.388
|
157.550
|
|
I
|
Chương trình phát triển KTXH các
vùng
|
|
|
|
|
1.882.678
|
213.644
|
102.550
|
|
a
|
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội quan trọng
|
|
|
|
|
1.256.745
|
78.000
|
55.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.256.745
|
78.000
|
55.000
|
|
1
|
Đường tỉnh 871B
|
Ban QLDA
Giao thông
|
TXGC,
GCĐ
|
2015-2019
|
2678/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
272.426
|
58.000
|
25.000
|
|
2
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
1970/QĐ-UBND,
14/8/2014
|
984.319
|
20.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
b
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia
tách
|
|
|
|
|
625.933
|
135.644
|
47.550
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
625.933
|
135.644
|
47.550
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện
Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014-2018
|
2575/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
139.624
|
65.644
|
20.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành
chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2019
|
2707/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
486.309
|
70.000
|
27.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
157.528
|
32.000
|
15.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
157.528
|
32.000
|
15.000
|
|
2
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015-2019
|
2656/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
157.528
|
32.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
III
|
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống
GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
|
887.166
|
196.802
|
20.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
887.166
|
196.802
|
20.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò Công
|
Ban
QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2010-2017
|
2158/QĐ-UBND,
19/8/2011
|
887.166
|
196.802
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
Chương trình mục tiêu phát triển
hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
150.966
|
20.942
|
20.000
|
|
*
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
150.966
|
20.942
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du
lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2016-2020
|
911/QĐ-UBND,
31/3/2016
|
150.966
|
20.942
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
(Nguồn vốn nước ngoài - ODA)
|
|
|
|
|
-
|
-
|
144.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ I.a
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình sửa chữa trụ sở cơ quan)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
80.115
|
46.000
|
|
A
|
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
80.115
|
46.000
|
|
*
|
Sửa chữa trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
80.115
|
46.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà xe - nhà ăn Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
VP.HĐND
tỉnh
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3224/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
2.424
|
2.000
|
|
2
|
Sửa chữa nhà làm việc Văn phòng
UBND tỉnh
|
VP.UBND
tỉnh
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3057/QĐ-UBND,
27/10/2016
|
2.879
|
2.500
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp nhà làm việc Liên
minh Hợp tác xã Tiền Giang
|
LMHTX
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3265/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
999
|
800
|
|
4
|
Sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện ủy
huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3266/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.000
|
2.500
|
|
5
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương
mại - Du lịch tỉnh TG
|
TTXT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3268/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
482
|
400
|
|
6
|
Sửa chữa trụ sở số 39, đường Hùng
Vương, P7, TPMT
|
STP
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3269/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
1.500
|
1.200
|
|
7
|
Sửa chữa trụ sở làm việc số 15 và
17, đường Hùng Vương, phường 7, thành phố Mỹ Tho
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3270/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.000
|
4.000
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc
Huyện ủy huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2018
|
3271/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.000
|
4.000
|
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở làm việc Sở
Công Thương
|
S.CT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3308/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
4.995
|
3.000
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Tiền
Giang
|
BQL
KCN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3043/QĐ-UBND,
26/10/2016
|
1.535
|
1.300
|
|
11
|
Chỉnh trang
khu nhà làm việc UBND tỉnh
|
VP.UBND
tỉnh
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3062/QĐ-UBND,
27/10/2016
|
14.000
|
6.500
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hội nghị
tỉnh
|
VP.UBND
tỉnh
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3061/QĐ-UBND,
27/10/2016
|
13.000
|
6.000
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
S.KHĐT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3246/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.000
|
6.000
|
|
14
|
Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang
|
Đài
TH
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3241/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.833
|
2.000
|
|
15
|
Nhà làm việc (khu B) khối văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
SNN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3233/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.487
|
2.000
|
|
16
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên
hiệp Phụ nữ Tiền Giang
|
Hội
PN
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3042/QĐ-UBND,
26/10/2016
|
981
|
800
|
|
17
|
Các công trình sửa chữa trụ sở cơ quan khác
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế bố trí vốn đến hết
năm 2016
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
5.441.706
|
1.961.648
|
1.245.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề
|
|
|
|
|
1.849.903
|
726.148
|
516.648
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.469.347
|
726.148
|
374.950
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền Giang
(Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa
học cơ bản, Trung tâm Thông tin Thư viện)
|
ĐHTG
|
H.CT
|
2010-2017
|
2667/QĐ-UBND,
29/10/2014; 4273/QĐ-SKH&ĐT, 12/11/2010; 871/QĐ-UBND , 31/3/2016;
3203/QĐ-UBND , 31/3/2016
|
342.625
|
237.363
|
30.000
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
S.GD
|
TP.MT
|
2012-2016
|
3740/QĐ-UBND,
01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013
|
150.424
|
127.420
|
13.500
|
|
3
|
Trường THPT Trần Văn Hoài
|
S.GD
|
H.CG
|
2014-2016
|
213/QĐ-SKH&ĐT,
30/10/2013
|
14.224
|
12.476
|
1.500
|
|
4
|
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ
Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013-2016
|
392/QĐ-UBND,
28/01/2010
|
25.484
|
20.959
|
3.500
|
|
5
|
Trường TH Thủ Khoa Huân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2629/QĐ-UBND,
25/10/2012
|
47.081
|
31.035
|
6.000
|
|
6
|
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014-2016
|
2586/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
28.445
|
23.082
|
2.500
|
|
7
|
Trường THCS Bình
Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015-2018
|
2635/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
51.213
|
25.250
|
12.000
|
|
8
|
Trường THCS Phú Thành
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015-2018
|
2632/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
54.849
|
27.299
|
12.000
|
|
9
|
Trường THCS Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-2017
|
183/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT, 29/7/2016
|
19.194
|
14.250
|
4.500
|
|
10
|
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền
Giang
|
Tr.CT
|
TP.MT
|
2015-2017
|
2680/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
26.562
|
17.000
|
7.000
|
|
11
|
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố
Mỹ Tho
|
BQLCDA
tỉnh
|
TPMT
|
2015-2017
|
2708/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
83.431
|
33.500
|
12.500
|
Đối ứng
NSTW
|
12
|
Trường THPT Tân Phú Đông
|
S.GD
|
HTPĐ
|
2015-2017
|
2551/QĐ-UBND,
20/10/2014
|
40.880
|
6.000
|
6.000
|
Đối ứng
ODA
|
13
|
Trường THPT Tân Thới
|
S.GD
|
HTPĐ
|
2015-2017
|
2601/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
14.499
|
3.500
|
2.000
|
Đối ứng
ODA
|
14
|
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
-
|
100.000
|
BSMT
về huyện theo Biểu số Il.a
|
15
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
BQLCDA
tỉnh
|
HCT
|
2016-2020
|
2659/QĐ-UBND
29/10/2014
|
98.280
|
22.000
|
19.000
|
|
16
|
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện
Gò Công Tây
|
S.GD
|
HGCT
|
2016-2018
|
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
44.752
|
10.500
|
12.000
|
|
17
|
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện
Chợ Gạo
|
S.GD
|
HCG
|
2016-2017
|
2876/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
14.294
|
6.960
|
6.000
|
|
18
|
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện
Cái Bè
|
S.GD
|
HCB
|
2016-2018
|
3886/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
36.998
|
5.000
|
10.000
|
|
19
|
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ
Gạo (Giai đoạn 2)
|
S.GD
|
HCG
|
2016-2017
|
2846/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
14.322
|
8.000
|
5.000
|
|
20
|
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố
Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TPMT
|
2016-2017
|
2854/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
12.460
|
5.500
|
6.000
|
|
21
|
Trường THCS Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2016-2017
|
2877/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
11.973
|
6.000
|
5.000
|
|
22
|
Trường TH Phú An 1
|
H.CL
|
H.CL
|
2016-2017
|
2847/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
7.824
|
3.000
|
4.000
|
|
23
|
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2016-2017
|
2880/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
8.456
|
3.000
|
4.500
|
|
24
|
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành
chánh - thư viện)
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-2017
|
2878/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
8.698
|
4.000
|
4.000
|
|
25
|
Trường Tiểu học Long An
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-2017
|
2848/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
12.899
|
4.500
|
5.500
|
|
26
|
Trường TH Tân Phước 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-2017
|
2878/QĐ-UBND,
28/10/2015
|
13.510
|
7.000
|
5.500
|
|
27
|
Trường TH Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-2017
|
2849/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
13.844
|
5.000
|
6.000
|
|
28
|
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn
1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2016-2018
|
2853/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
28.885
|
12.000
|
10.000
|
|
29
|
Trường THCS Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016-2019
|
3887/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
42.277
|
12.500
|
10.000
|
|
30
|
Trường Tiểu học Tân Trung 1
|
TX.GC
|
TXGC
|
2016-2018
|
2850/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
11.053
|
5.500
|
4.450
|
|
31
|
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B
|
H.CT
|
H.CT
|
2016-2017
|
2855/QĐ-UBND,
27/10/2015
|
7.584
|
4.000
|
3.000
|
|
32
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016-2017
|
2851/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
10.291
|
2.554
|
5.000
|
|
33
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
CA
|
TP.MT
|
2016-2018
|
3883/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
32.783
|
11.000
|
11.000
|
|
34
|
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu
phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
S.YT
|
TPMT
|
2016-2019
|
3890/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
89.271
|
5.000
|
13.500
|
|
35
|
Khối thực hành phục vụ giảng dạy
các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
|
Trường
CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016-2019
|
3889/QĐ-UBND,
31/12/2015
|
49.982
|
4.000
|
12.500
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
380.556
|
-
|
126.500
|
|
1
|
Trường THPT Cái Bè
|
S.GD
|
H.CB
|
2017-2018
|
3218/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
29.765
|
-
|
6.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dưỡng
Điềm - huyện Châu Thành
|
S.GD
|
H.CT
|
2017-2019
|
3256/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
25.736
|
|
9.000
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn
Văn Côn (Giai đoạn 2)
|
S.GD
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3229/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.512
|
-
|
5.000
|
|
4
|
Trường THPT Đốc Binh Kiều - huyện
Cai Lậy
|
S.GD
|
H.CL
|
2017-2019
|
3216/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
29.985
|
-
|
7.000
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Thành 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3232/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.984
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Thành 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3233/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.568
|
-
|
6.500
|
|
7
|
Trường THCS Võ Duy Linh
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3231/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.321
|
-
|
6.500
|
|
8
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
Tân Phuớc
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2018
|
3278/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.993
|
-
|
4.000
|
|
9
|
Trường THCS Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2018
|
3235/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.419
|
-
|
6.500
|
|
10
|
Trường Tiểu học Hưng Thạnh
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2018
|
3236/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
10.699
|
-
|
3.500
|
|
11
|
Trường Tiểu học Tân Lý Tây B (Khối
lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3277/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
10.089
|
-
|
4.000
|
|
12
|
Trường Tiểu học Tân Hương A (giai
đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3238/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.000
|
-
|
6.500
|
|
13
|
Trường THCS Long Hưng (Giai đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3239/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.100
|
-
|
6.500
|
|
14
|
Trường Tiểu học Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3212/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
29.934
|
-
|
10.000
|
|
15
|
Trường THCS Xuân Diệu
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3245/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.298
|
-
|
6.500
|
|
16
|
Trường Tiểu học Phước Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3242/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
10.184
|
-
|
6.500
|
|
17
|
Trường THCS Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2019
|
3200/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
47.225
|
-
|
11.500
|
|
18
|
Truờng Tiểu học Phan Văn Kiêu
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2019
|
3199/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
49.871
|
-
|
12.000
|
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học
Thanh Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2018
|
3240/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.873
|
-
|
5.500
|
|
*
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15.198
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối
ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW và các công
trình giáo dục, y tế cấp thiết khác
|
Các
chủ đầu tư
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
-
|
-
|
15.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
260.867
|
78.142
|
105.852
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
135.892
|
78.142
|
61.852
|
|
1
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
|
-
|
20.000
|
BSMT về huyện theo Biểu số Il.b
|
2
|
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa
khu vực Gò Công
|
S.YT
|
H.GCĐ
|
2015-2018
|
2634/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.984
|
29.579
|
18.000
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân
Hương
|
S.YT
|
H.CT
|
2015-2016
|
187/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
9.365
|
8.513
|
852
|
|
4
|
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh
|
S.YT
|
TP.MT
|
2014-2017
|
2580/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
49.922
|
37.050
|
11.000
|
|
5
|
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh
Tiền Giang
|
S.YT
|
TPMT
|
2016-2018
|
2582/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
26.621
|
3.000
|
12.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
124.975
|
-
|
44.000
|
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang
|
S.YT
|
H.CT
|
2017-2020
|
3430/QĐ-UBND,
31/10/2011
|
44.965
|
-
|
18.000
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế
|
S.YT
|
H.CL
|
2017-2019
|
3198/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
37.604
|
-
|
10.000
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Cai Lậy
|
S.YT
|
H.CL
|
2017-2019
|
3210/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
29.999
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Phòng khám đa khoa khu vực Tân
Hương (giai đoạn 2)
|
S.YT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3263/QĐ-UBND,
31/10/2017
|
12.407
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị
trấn
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
-
|
-
|
249.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm
|
|
|
|
|
2.195.887
|
901.074
|
95.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
2.195.887
|
901.074
|
95.000
|
|
1
|
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2572/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
129.935
|
54.638
|
2.000
|
|
2
|
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2585/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
41.587
|
26.915
|
10.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường
Trung tâm tỉnh
|
BQLCDA
tỉnh
|
TP.MT
|
2014-2018
|
2604/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
235.750
|
56.229
|
25.000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền
Giang (giai đoạn 1)
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2601/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
503.494
|
447.655
|
15.000
|
|
5
|
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường
và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013-2016
|
2600/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
75.074
|
66.705
|
8.000
|
|
6
|
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường
Trung tâm tỉnh
|
BQLCDA
tỉnh
|
TP.MT
|
2015-2018
|
2645/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
57.508
|
965
|
10.000
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng
sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012-2017
|
318/QĐ-UBND,
10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
247.967
|
25.000
|
Trong
đó: Hoàn ứng ngân sách 15,0 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
V
|
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
67.299
|
-
|
25.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
67.299
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Bến Chợ huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2019
|
3215/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
35.000
|
-
|
13.500
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3273/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.885
|
-
|
5.500
|
|
3
|
Chợ Tân Phú - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
3272/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.500
|
-
|
4.000
|
|
4
|
Chợ Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017-2018
|
3366/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
3.914
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VI
|
Văn hóa -Xã hội
|
|
|
|
|
376.234
|
18.006
|
34.500
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
62.680
|
18.006
|
15.000
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác
xã hội tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015-2018
|
2630/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
32.721
|
10.750
|
10.000
|
|
2
|
Sân Vận động thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015-2017
|
2629/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
29.959
|
7.256
|
5.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
313.554
|
-
|
19.500
|
|
1
|
Nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3223/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
4.980
|
-
|
2.500
|
|
2
|
Sửa chữa hệ thống tưới cỏ Sân vận động
tỉnh
|
S.VH
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3261/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
925
|
-
|
500
|
|
3
|
Tôn tạo Khu mộ Lãnh binh Nguyễn Văn
Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè
|
S.VH
|
H.CB
|
2016
|
3262/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
515
|
-
|
500
|
|
4
|
Công viên Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017-2018
|
3268/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
6.972
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Tỉnh Hội người mù tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3264/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
5.662
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2020
|
3327/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
294.500
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VII
|
Giao thông
|
|
|
|
|
679.387
|
238.278
|
194.000
|
|
*
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
391.813
|
238.278
|
82.500
|
|
1
|
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành
(Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2014-2017
|
2577/QĐ-UBND,
30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015
|
59.611
|
42.435
|
12.000
|
|
2
|
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1
đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2014-2016
|
2595/QĐ-UBND,
30/10/2013
|
26.529
|
22.562
|
3.000
|
|
3
|
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù
(ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân
Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2014-2016
|
2582/QĐ-UBND,
24/10/2012
|
50.195
|
49.147
|
1.500
|
|
4
|
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-2017
|
2663/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.873
|
16.400
|
11.500
|
|
5
|
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015-2017
|
2662/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
39.191
|
9.992
|
10.500
|
|
6
|
Cầu Bình Thành trên ĐT.873
|
Ban
QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2015-2017
|
2675/QĐ-UBND
29/10/2014
|
29.362
|
10.142
|
10.000
|
|
7
|
Cầu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh
879
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015-2017
|
140/QĐ-SKH&ĐT
19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT, 28/9/2016
|
7.331
|
4.070
|
1.000
|
|
8
|
Cầu Phú Kiết (Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015-2017
|
141/QĐ-SKH&ĐT
19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT 31/12/2015
|
9.680
|
6.554
|
2.000
|
|
9
|
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài -
Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2017
|
2639/QĐ.UBND
29/10/14
|
28.885
|
9.200
|
12.000
|
|
10
|
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-2017
|
192/QĐ-SKHĐT,
28/10/2014
|
6.946
|
3.225
|
3.000
|
|
11
|
Các cầu trên đường Đông kênh Chín
Hấn
|
H.TP
|
H.TP
|
2015-2017
|
1494/QĐ-SKHĐT,
16/10/2012
|
14.683
|
12.900
|
1.500
|
|
12
|
Đường Ông bảo Bà Kén
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-2017
|
168/QĐ-SKH&ĐT,
20/10/2014
|
13.354
|
10.800
|
2.000
|
|
13
|
Đường Đông Kênh Ba Muồng
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-2017
|
169/QĐ-SKHĐT,
20/10/2014
|
13.201
|
10.500
|
2.500
|
|
14
|
Hai cầu trên
Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015-2017
|
206/QĐ-SKH&ĐT,
29/10/2014
|
13.776
|
5.225
|
6.000
|
|
15
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015-2017
|
2661/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
29.196
|
25.126
|
4.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
287.574
|
-
|
111.500
|
|
1
|
Đường liên huyện (Đường huyện 36
Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận huyện Châu
Thành
|
H.CT
|
HCT
|
2017-2020
|
3292/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.634
|
-
|
5.000
|
|
2
|
Đường liên huyện (Đường huyện 36
Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị xã Cai
Lậy
|
TX.CL
|
TXCL
|
2017-2020
|
2279/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
14.600
|
-
|
5.000
|
|
3
|
Cầu Nguyễn Trọng Dân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017-2018
|
3214/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
33.200
|
-
|
10.000
|
|
4
|
Tuyến đường Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3288/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.992
|
-
|
3.000
|
|
5
|
Đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3255/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.813
|
-
|
3.000
|
|
6
|
Đường Nguyễn Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017-2018
|
3223/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
14.027
|
-
|
6.000
|
|
7
|
Đường Trần Văn Ưng
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2019
|
3220/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
35.196
|
-
|
10.000
|
|
8
|
Đường Tây Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2018
|
3257/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.300
|
-
|
3.500
|
|
9
|
Đường Đông kênh Chín Hấn (ĐH45A)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2018
|
3247/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
11.774
|
-
|
4.500
|
|
10
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2019
|
3207/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
48.013
|
-
|
10.000
|
|
11
|
Đường Tây Mỹ Long - Bà Kỳ
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
2664/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
24.765
|
-
|
8.000
|
|
12
|
Đường Huyện 90E
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3209/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
27.661
|
-
|
8.000
|
|
13
|
Đường Bờ Cộ trên - xã Phước Thạnh -
thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
2280/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
3.572
|
|
2.000
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường Hộ Tài, huyện
Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3251/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
6.319
|
|
2.500
|
|
15
|
Cầu dân sinh Thiên Hộ
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2018
|
3316/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
13.155
|
|
5.000
|
|
16
|
Đường vào trường mẫu giáo ấp 10 xã
Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2018
|
3213/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
17.553
|
|
6.000
|
|
17
|
Sửa chữa công trình giao thông
|
Các
huyện
|
Các
huyện
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
VIII
|
Du lịch
|
|
|
|
|
12.129
|
-
|
10.000
|
|
*
|
Khởi công mới năm 2017
|
|
|
|
|
12.129
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu du lịch cù lao Thới
Sơn
|
S.VH
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3222/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
12.129
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
*
|
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành,
quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp
thiết khác
|
|
|
|
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
II.a
DANH MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hôi đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian KC-TH
|
Quyết
định đầu tư
|
Lũy
kế vốn đến hết năm 2016
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
296.984
|
|
100.000
|
|
I
|
Các trường mầm non, mẫu giáo
|
|
|
|
|
296.984
|
|
100.000
|
|
*
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
91.333
|
|
28.000
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Thạnh Phú
|
H.CT
|
H.CT
|
2015-2017
|
6049/QĐ-UBND,
29/10/2015
|
14.187
|
3.000
|
5.000
|
|
2
|
Trường mầm non Mỹ Lương
|
H.CB
|
H.CB
|
2015-2017
|
7725/QĐ-UBND,
30/10/2015
|
14.959
|
5.000
|
3.614
|
Đối ứng
nhà tài trợ
|
3
|
Trường mẫu giáo Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015-2017
|
1841/QĐ-UBND,
30/10/2014
|
13.590
|
10.898
|
1.591
|
|
4
|
Trường mầm non Tân Phú
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015-2017
|
1951/QĐ-UBND,
28/10/2014
|
14.921
|
11.500
|
2.900
|
|
5
|
Trường mầm non Mỹ Trung
|
H.CB
|
H.CB
|
2015-2017
|
9512/QĐ-UBND,
24/10/2014
|
14.903
|
11.700
|
2.773
|
|
6
|
Trường mầm non Thạnh Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2015-2017
|
2758/QĐ-UBND,
23/10/2014
|
14.977
|
12.000
|
1.500
|
|
7
|
Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn
1)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-2017
|
2663/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
49.910
|
12.862
|
9.000
|
|
8
|
Trường mầm non Phú Quí
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015-2017
|
2283/QĐ-UBND,
24/10/2014
|
11.543
|
8.178
|
1.622
|
|
*
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
205.651
|
|
72.000
|
|
1
|
Trường Mầm non phường 4 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017-2018
|
2866/QĐ-UBND,
14/10/2016
|
5.771
|
|
2.200
|
|
2
|
Trường Mẫu
giáo phường 5 - TXGC
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017-2018
|
2867/QĐ-UBND,
14/10/2016
|
5.705
|
|
2.200
|
|
3
|
Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn
2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3329/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.500
|
|
2.600
|
|
4
|
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái
Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2019
|
3110/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
14.425
|
|
4.500
|
|
5
|
Trường Mầm non Tân Phước
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
2724/QĐ-UBND,
28/9/2016
|
13.726
|
|
4.000
|
|
6
|
Trường Mầm non Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2019
|
2725/QĐ-UBND,
28/9/2016
|
14.350
|
|
4.500
|
|
7
|
Trường mầm non Thạnh Lộc
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2019
|
3108/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
14.735
|
|
4.500
|
|
8
|
Trường mầm non Ấp Bắc
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
3096/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
13.348
|
|
4.500
|
|
9
|
Trường mầm non Phú Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2019
|
3099/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
14.071
|
|
4.500
|
|
10
|
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2019
|
3121/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
14.380
|
|
4.500
|
|
11
|
Trường Mầm non Ánh Dương
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2018
|
3161/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
11.586
|
|
4.000
|
|
12
|
Trường Mầm non Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017-2019
|
3074/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
18.955
|
|
6.000
|
|
13
|
Trường Mẫu
giáo Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017-2018
|
3095/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
12.999
|
|
4.000
|
|
14
|
Trường Mẫu
giáo An Thạnh Thủy
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2018
|
3116/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
9.968
|
|
3.500
|
|
15
|
Trường Mẫu
giáo Tân Hưng
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2019
|
3071/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
25.016
|
|
7.500
|
|
16
|
Trường Mầm non Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2018
|
3109/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
9.116
|
|
3.500
|
|
17
|
Trường Mẫu
giáo Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2018
|
1791/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
5.300
|
|
2.500
|
Đối ứng
nhà tài trợ
|
18
|
Trường mầm non Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017-2018
|
2856/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
7.600
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ II.b
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2017
(Công trình Trạm y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên
công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời gian KC-TH
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
1
|
2
|
4
|
5
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
41.911
|
20.000
|
|
I
|
Trạm y tế xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
41.911
|
20.000
|
|
*
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
41.911
|
20.000
|
|
1
|
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017-2018
|
3087/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
4.917
|
2.500
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
Thanh Hòa
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
3097/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
4.981
|
2.000
|
|
3
|
Trạm Y tế phường 2
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017-2018
|
3086/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
3.576
|
2.000
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Bàn Long
|
H.CT
|
H.CT
|
2017-2018
|
3113/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
5.108
|
2.500
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Phước Trung
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3115/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
4.407
|
2.500
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Cẩm
Sơn
|
H.CL
|
H.CL
|
2017-2018
|
3107/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
4.692
|
2.000
|
|
7
|
Trạm Y tế xã Tân Lập 2
|
H.TP
|
H.TP
|
2017-2018
|
3106/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
3.524
|
2.000
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Bình Ninh
|
H.CG
|
H.CG
|
2017-2018
|
3122/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
4.271
|
2.000
|
|
9
|
Trạm Y tế xã Tân Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017-2018
|
3114/QĐ-UBND,
28/10/2016
|
6.435
|
2.500
|
|
BIỂU III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Danh mục dự án dự kiến sử dụng nguồn bội chi ngân sách)
(Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn năm 2017
|
Ghi
chú
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
2.305.070
|
92.300
|
|
1
|
Đường tỉnh 878
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015-2019
|
1970/QĐ-UBND,
14/8/2014
|
984.319
|
10.000
|
|
2
|
Tuyến tránh đường tỉnh 868 (đoạn từ
QL 1 đến cao tốc)
|
Ban
QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2015-2019
|
2678/QĐ-UBND,
29/10/2014
|
272.426
|
22.300
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm
hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015-2019
|
2707/QĐ-UBND,
31/10/2014
|
486.309
|
25.000
|
Hoàn
ứng
|
4
|
Kênh 14
|
BQLDA
tỉnh
|
TXGC,
H.GCĐ, GCT
|
2016-2019
|
993/QĐ-UBND,
22/4/2015
|
267.516
|
20.000
|
|
5
|
Công viên trái
cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2020
|
3327/QĐ-UBND,
31/10/2016
|
294.500
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2017
2.460
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|