|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Vũ Xuân Cường
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/NQ-HĐND
|
Lào Cai, ngày 06
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO
CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch
đầu tư công năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 118/BC-KTNS ngày 29 tháng 6 năm 2023
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai như sau:
1. Nguồn thu tiền sử dụng đất;
tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân
sách tỉnh ngân sách tỉnh: Phân bổ kỳ này 201.430 triệu đồng.
2. Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: Phân bổ kỳ này 14.700 triệu đồng.
3. Nguồn thu đóng góp từ khai
thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông: Phân bổ kỳ này: 30.650 triệu đồng.
4. Vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi: Phân bổ kỳ này: 4.537 triệu đồng.
5. Vốn xã hội hóa: Phân bổ kỳ
này: 1.070 triệu đồng.
(Chi
tiết theo các biểu I; 01 đến 06 đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu, UBTCNS của QH;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực VII;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Thường trực UBMT TQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo Lào Cai, Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Xuân Cường
|
BIỂU
I: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch đầu tư
công năm 2023
|
Kế hoạch vốn đã
phân bổ chi tiết
|
Kế hoạch vốn
phân bổ kỳ này
|
Số vốn còn lại chưa
phân bổ
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Kế hoạch đã
giao
|
Bổ sung kỳ này
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.446.571
|
6.445.501
|
1.070
|
5.773.895
|
252.387
|
420.289
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.899.487
|
3.899.487
|
0
|
3.326.692
|
246.780
|
326.015
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
672.157
|
672.157
|
|
672.157
|
|
0
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí,
thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh
|
2.814.530
|
2.814.530
|
0
|
2.421.785
|
201.430
|
191.315
|
|
-
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh
|
1 664.530
|
1.664.530
|
|
1.315.681
|
158.041
|
190.808
|
Chi tiết biểu 01
|
-
|
Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm
chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh
|
1.150.000
|
1.150.000
|
|
1.106.104
|
43.389
|
507
|
Chi tiết biểu 02
|
3
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
33.000
|
33.000
|
|
11.800
|
14.700
|
6.500
|
Chi tiết biểu 03
|
4
|
Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu
tư hạ tầng giao thông
|
267.000
|
267.000
|
|
142.121
|
30.650
|
94.229
|
Chi tiết biểu 04
|
5
|
Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài
|
112.800
|
112.800
|
|
78.829
|
|
33.971
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
2.546.014
|
2.546.014
|
0
|
2.447.203
|
4.537
|
94.274
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
2.270.964
|
2.270.964
|
0
|
2.263.205
|
4.537
|
3.222
|
|
1
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
1.151.600
|
1.151.600
|
|
1.151.600
|
|
0
|
|
2
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
510.429
|
510.429
|
|
505.892
|
4.537
|
0
|
Chi tiết biểu 05
|
3
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
273.385
|
273.385
|
|
270.163
|
|
3.222
|
|
4
|
Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông
thôn mới
|
89.550
|
89.550
|
|
89.550
|
|
0
|
|
5
|
Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh
tế - xã hội
|
226.000
|
226.000
|
|
226.000
|
|
0
|
|
6
|
Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
0
|
|
II
|
Vốn nước ngoài ODA
|
275.050
|
275.050
|
|
183.998
|
0
|
91.052
|
|
c
|
NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA
|
1.070
|
|
1.070
|
|
1.070
|
0
|
Chi tiết biểu 06
|
BIỂU
01: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công
trình
|
Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo
cáo
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí
|
Phân bổ vốn kỳ này
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
Tổng số
|
23
|
|
|
|
1.278.002
|
857.060
|
276.016
|
26.025
|
795.865
|
152.800
|
181.825
|
158.700
|
158.041
|
|
*
|
Công trình quyết
toán
|
2
|
|
|
|
52.116
|
31.091
|
52.116
|
26.025
|
24.956
|
|
27.025
|
6.000
|
25.091
|
|
1
|
Rà phá bom, mìn, vật
nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015
(gói thầu Đợt 1, Đợt 2)
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Tỉnh Lào Cai
|
2014-2021
|
93 ngày 13/01/2023
1346 ngày 05/6/2023
|
50.981
|
29.956
|
50.981
|
26.025
|
24.956
|
|
26.025
|
5.000
|
24.956
|
|
2
|
Cải tạo khu nhà đa
năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh
nhân COVID19
|
Bệnh viện Sản nhi tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2022-2023
|
1136 ngày 12/5/2023
|
1.135
|
1.135
|
1.135
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
135
|
|
*
|
Công trình đang
thi công
|
7
|
|
|
|
692.627
|
521.009
|
223.900
|
|
521.009
|
152.400
|
154.400
|
152.400
|
64.950
|
|
1
|
Trụ sở liên khối cơ
quan thành phố Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
1443 ngày 27/6/2022
|
38.000
|
19.000
|
19.000
|
|
19.000
|
13.300
|
13.300
|
13.300
|
5.700
|
|
2
|
Cầu Phân Lân, xã Tả
Phời, thành phố Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
731 ngày 4/4/2023
|
14.150
|
8.750
|
12.000
|
|
8.750
|
7.800
|
9.800
|
7.800
|
950
|
|
3
|
San gạt mặt bằng và
HTKT nhà ở xã hội Khu lâm viên, Phường Nam Cường
|
Sở GTVT-XD
|
Thành phố Lào Cai
|
2016-2017
|
1346 ngày 27/4/2021
|
18.477
|
18.477
|
17.000
|
|
18.477
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
6.500
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai.
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2023-2025
|
1270 ngày 29/5/2023
|
39.000
|
39.000
|
29.500
|
|
39.000
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
10.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp công
viên Hồ Chí Minh, Phường Lào Cai, tỉnh Lào Cai.
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2023-2025
|
414 ngày 27/02/2023
|
25.000
|
25.000
|
20.000
|
|
25.000
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
9.500
|
|
6
|
Hệ thống điện chiếu
sáng công cộng trên tuyến QL70 đoạn qua địa phận xã Bản phiệt, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
huyện Bảo Thắng
|
2023-2025
|
363 ngày 23/02/2023
|
8.000
|
8.000
|
6.400
|
|
8.000
|
4.100
|
4.100
|
4.100
|
2.300
|
|
7
|
Đền bù, GPMB dự án
Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa
|
UBNDThị xã Sa Pa
|
Thị xã Sa Pa
|
2018-2023
|
3506 ngày 31/10/2018
246a ngày 27/8/2018
|
550.000
|
402.782
|
120.000
|
|
402.782
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
30.000
|
Kinh phí GPMB
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
14
|
|
|
|
533.259
|
304.960
|
|
|
249.900
|
400
|
400
|
300
|
68.000
|
|
1
|
Kinh phí giải phóng
mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn
Km163+700-Km164+600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT-XD
|
Huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
168 ngày 19/4/2023
|
14.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
Kinh phí GPMB
|
2
|
Kinh phí giải phóng
mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km165+100-Km166/Quốc
lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT-XD
|
Huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
169 ngày 19/4/2023
|
11.999
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Kinh phí GPMB
|
3
|
Kinh phí giải phóng
mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn
Km177+770-Km178+600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT-XD
|
Huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
163 ngày 19/4/2023
|
11.400
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
Kinh phí GPMB
|
4
|
Kinh phí giải phóng
mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn
Km98+500 Km100+500/QL.4D, tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT-XD
|
Thị xã Sa Pa
|
2023-2024
|
1526 ngày 14/4/2023
|
34.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
Kinh phí GPMB
|
5
|
Kinh phí giải phóng
mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn
Km114+150-Km114+350 và Km121+50-Km121+150 và hệ thống rãnh dọc đoạn
Km91+670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai
|
Sở GTVT-XD
|
Thị xã Sa Pa
|
2023-2024
|
1527 ngày 14/4/2023
|
8.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Kinh phí GPMB
|
6
|
Trường THPT số 3 Mường
Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn + khu vệ sinh bán trú
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Mường Khương
|
2022-2024
|
1251 ngày 26/5/2023
|
14.300
|
14.300
|
|
|
14.300
|
|
|
|
5.000
|
|
7
|
Trường THPT số 1 thị
xã Sa Pa
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Thị xã Sa Pa
|
2022-2024
|
1057 ngày 05/5/2023
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
3.000
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa,
nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Bảo Thắng
|
2022-2024
|
1026 ngày 05/05/2023
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
|
7.000
|
|
9
|
Đầu tư Xây dựng
Trung tâm Y tế huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện SiMaCai
|
2022-2024
|
924 ngày 21/4/2023
|
85.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
5.000
|
|
10
|
Đầu tư nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Bảo Thắng
|
2022-2024
|
922 ngày 21/4/2023
|
75.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
5.000
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống rãnh
thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý
môi trường trong Khu công nghiệp Tằng Loỏng
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu kinh tế tỉnh
|
Huyện Bảo Thắng
|
2022-2024
|
927 ngày 21/4/2023
|
5.500
|
5.500
|
|
|
5.500
|
|
|
|
2.500
|
|
12
|
Trụ sở hành chính mới
huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2023-2026
|
1417 ngày 13/6/2023
|
200.000
|
140.000
|
|
|
85.000
|
300
|
300
|
300
|
15.000
|
|
13
|
Cầu qua suối Nậm Pẻn
xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
1035 ngày 05/5/2023
|
16.860
|
16.860
|
|
|
16.800
|
100
|
100
|
|
8.500
|
|
14
|
Cải tạo, xây mới một
số hạng mục Đồn Biên phòng Pha Long, xã Pha Long, huyện Mường Khương
|
Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
1310 ngày 01/6/2023
|
14.300
|
14.300
|
|
|
14.300
|
|
|
|
5.000
|
|
BIỂU
02: PHÂN BỔ NGUỒN TĂNG THU THUẾ, PHÍ, THU KHÁC, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ
CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công
trình
|
Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo
cáo
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ vốn kỳ này
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
1
|
Tổng số
|
17
|
|
|
|
200.727
|
184.498
|
42.936
|
1.705
|
182.793
|
32.020
|
37.294
|
33.725
|
43.389
|
|
|
Trong đó lĩnh vực
giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.791
|
|
*
|
Công trình quyết
toán
|
1
|
|
|
|
3.836
|
3.836
|
3.836
|
1.138
|
2.698
|
2.100
|
3.238
|
3.238
|
598
|
|
1
|
Sửa chữa, chỉnh
trang Trung tâm Kỹ thuật sản xuất Chương trình Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
Lào Cai
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
Thành phố Lào Cai
|
2018-2021
|
96 ngày 13/01/2023
|
3.836
|
3.836
|
3.836
|
1.138
|
2.698
|
2.100
|
3.238
|
3.238
|
598
|
|
|
Trong đó lĩnh
vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
16
|
|
|
|
196.891
|
180.662
|
39.100
|
567
|
180.095
|
29.920
|
34.056
|
30.487
|
42.791
|
|
*
|
Công trình quyết
toán
|
5
|
|
|
|
945
|
676
|
945
|
567
|
109
|
|
836
|
567
|
109
|
|
1
|
Trường PTDTBT TH Bảo
Nhai A, hạng mục nhà vệ sinh trường chính
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Huyện Bắc Hà
|
2018-2019
|
6 ngày 10/01/2020
|
247
|
177
|
247
|
159
|
18
|
|
229
|
159
|
18
|
|
2
|
Trường PTDTBT TH Bảo
Nhai B, hạng mục nhà vệ sinh trường chính
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Huyện Bắc Hà
|
2018-2019
|
8 ngày 10/01/2020
|
179
|
129
|
179
|
116
|
13
|
|
166
|
116
|
13
|
|
3
|
Trường PTDTBT TH Nậm
Lúc 2, hạng mục nhà vệ sinh phân hiệu Thải Giàng
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Huyện Bắc Hà
|
2018-2019
|
10 ngày 10/01/2020
|
144
|
115
|
144
|
63
|
52
|
|
92
|
63
|
52
|
|
4
|
Trường PTDTBT THCS
Thải Giàng Phố, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Huyện Bắc Hà
|
2018-2019
|
4 ngày 10/01/2020
|
186
|
126
|
186
|
113
|
13
|
|
173
|
113
|
13
|
|
5
|
Trường PTDTBT THCS Lùng
Cải, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố
|
UBND huyện Bắc Hà
|
Huyện Bắc Hà
|
2018-2019
|
9 ngày 10/01/2020
|
189
|
129
|
189
|
116
|
13
|
|
176
|
116
|
13
|
|
*
|
Công trình hoàn
thành
|
2
|
|
|
|
18.500
|
12.950
|
18.500
|
|
12.950
|
12.120
|
15.120
|
12.120
|
830
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp trường
tiểu học Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai, Hạng mục Nhà lớp học kết hợp phòng bộ
môn và các hạng mục phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
1392 ngày 29/4/2021
|
9.500
|
6.650
|
9.500
|
|
6.650
|
6.450
|
8.450
|
6.450
|
200
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kết hợp nhà lớp học bộ môn và các
hạng mục phụ trợ
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
1949 ngày 09/6/2021
|
9.000
|
6.300
|
9.000
|
|
6.300
|
5.670
|
6.670
|
5.670
|
630
|
|
*
|
Công trình đang
thi công
|
3
|
|
|
|
39.308
|
35.000
|
19.655
|
|
35.000
|
17.800
|
17.800
|
17.800
|
6.600
|
|
1
|
Trường THCS Tằng Loỏng,
huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2023-2024
|
600 ngày 23/02/2023
|
14.829
|
13.000
|
7.415
|
|
13.000
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
2.500
|
|
2
|
Trường Tiểu học số
1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2023-2024
|
599 ngày 23/02/2023
|
14.852
|
13.000
|
7.426
|
|
13.000
|
6.600
|
6.600
|
6.600
|
2.500
|
|
3
|
Trường Mầm non số 2
thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng
|
Huyện Bảo Thắng
|
2023-2024
|
601 ngày 23/02/2023
|
9.627
|
9.000
|
4.814
|
|
9.000
|
4.600
|
4.600
|
4.600
|
1.600
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
6
|
|
|
|
138.138
|
132.036
|
|
|
132.036
|
|
300
|
|
35.252
|
|
1
|
Trường THPT số 1
huyện Si Ma Cai, hạng mục: Nhà lớp học + bộ môn, nhà ký túc xá số 1, số 2,
ngoại thất và các hạng mục phụ trợ, phòng cháy, chữa cháy
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Si Ma Cai
|
2022-2025
|
1178 ngày 17/5/2023
|
46.050
|
46.050
|
|
|
46.050
|
|
|
|
5.552
|
|
2
|
Trường THPT số 2
thành phố Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
TP Lào Cai
|
2023-2025
|
1027 ngày 05/05/2023
|
17.000
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Trường mầm non số
2, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Khương
|
Huyện Mường Khương
|
2023-2025
|
163 ngày 22/5/2023
|
14.900
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
4.500
|
|
4
|
Trung tâm giáo dục
nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
1647 ngày 31/3/2023
|
14.986
|
14.986
|
|
|
14.986
|
|
100
|
|
4.800
|
|
5
|
Trường THCS Thị trấn
Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
1801 ngày 06/4/2023
|
14.983
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
100
|
|
4.200
|
|
6
|
Trường Mầm non Thị
trấn Bát Xát
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
968 ngày 25/4/2023
|
30.219
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
100
|
|
11.200
|
|
II
|
Nguồn còn lại
chưa phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
Trong đó lĩnh vực
giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03: PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công
trình
|
Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo
cáo
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ vốn kỳ này
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
Tổng số
|
6
|
|
|
|
63.783
|
59.883
|
13.000
|
|
59.883
|
8.300
|
8.300
|
8.300
|
14.700
|
|
*
|
Công trình đang
thi công
|
2
|
|
|
|
18.600
|
14.700
|
13.000
|
|
14.700
|
8.300
|
8.300
|
8.300
|
4.700
|
|
1
|
Trường tiểu học
Hoàng Văn Thụ, thành phố Lào Cai
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2021-2023
|
5031, ngày 28/9/2022
|
13.000
|
9.100
|
9.100
|
|
9.100
|
6.700
|
6.700
|
6.700
|
2.400
|
|
2
|
Trường THPT số 3
huyện Văn Bàn
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Văn Bàn
|
2023-2024
|
2232 ngày 03/10/2022
|
5.600
|
5.600
|
3.900
|
|
5.600
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
2.300
|
|
*
|
Công trình khởi
công mới
|
4
|
|
|
|
45.183
|
45.183
|
|
|
45.183
|
|
|
|
10.000
|
|
1
|
Trường PTDT Nội trú
THCS & THPT SiMaCai.
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Si Ma Cai
|
2023-2025
|
801 ngày 12/4/2024
|
8.580
|
8.580
|
|
|
8.580
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường THPT số 3 Bảo
Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Bảo Yên
|
2023-2025
|
1050 ngày 5/5/2023
|
12.800
|
12.800
|
|
|
12.800
|
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Trường THPT số 2 Bảo
Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên + bếp ăn
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Bảo Yên
|
2023-2025
|
1054 ngày 5/5/2023
|
13.803
|
13.803
|
|
|
13.803
|
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Trường THPT số 1 Bảo
Yên, Hạng mục: Nhà ký túc xá và phòng ăn + bếp
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Huyện Bảo Yên
|
2023-2025
|
954 ngày 24/4/2023
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
04: PHÂN BỔ NGUỒN THU KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG VÀ KHẮC PHỤC
MÔI TRƯỜNG NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công
trình
|
Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo
cáo
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến nay
|
Phân bổ vốn kỳ này
|
Ghi chú
|
Số QĐ phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Đã bố trí đến nay
|
Tổng số
|
Trong đó ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
|
Tổng số
|
16
|
|
|
|
135.900
|
109.702
|
53.550
|
|
109.702
|
41.000
|
43.500
|
40.900
|
30.650
|
|
*
|
Công trình đang
thi công
|
3
|
|
|
|
66.300
|
59.650
|
53.550
|
|
59.650
|
40.900
|
43.400
|
40.900
|
10.650
|
|
1
|
Nâng cấp và mở rộng
đường từ tỉnh lộ 151 qua Khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao
đi cầu mới Phố Lu.
|
Ban Quản lý khu kinh tế
|
Huyện Bảo Thắng
|
2022-2024
|
1382 ngày 20/6/2022
|
44.100
|
44.100
|
38.000
|
|
44.100
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
6.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
từ thôn Làng Dạ đi khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường,
thành phố Lào Cai.
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2022- 2024
|
3110, ngày 15/6/2022
|
7.500
|
5.250
|
5.250
|
|
5.250
|
3.700
|
4.700
|
3.700
|
1.550
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ ngã ba đường mỏ (giáp đường sát mỏ Apatit) đi Ngã ba Phân Lân và xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh (đoạn từ ngã ba Bến Đá đến ngã ba
Phân Lân), thành phố Lào Cai.
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai
|
Thành phố Lào Cai
|
2022- 2024
|
3111 ngày 16/6/2022
|
14.700
|
10.300
|
10.300
|
|
10.300
|
7.200
|
8.700
|
7.200
|
3.100
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
13
|
|
|
|
69.600
|
50.052
|
|
|
50.052
|
100
|
100
|
|
20.000
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường
nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 279 huyện Bảo Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên
|
Huyện Bảo Yên
|
2023-2024
|
937 ngày 21/4/2023
|
31.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
|
|
|
8.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến ĐT 156B đoạn từ km28+400 đến km30+100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng
chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
2023-2025
|
658 ngày 28/3/2023
|
38.600
|
24.052
|
|
|
24.052
|
100
|
100
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
05: KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
Nguồn vốn: Ngân
sách trung ương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng
bào DTTS và miền núi
Đơn vị: Các cơ
quan, đơn vị ở cấp tỉnh
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Tên dự án (công trình)
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quy mô đầu tư
|
Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt
|
Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: nguồn vốn NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
11.978
|
11.978
|
0
|
11.978
|
11.978
|
4.537
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di
tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà
|
Thị trấn Bắc Hà
|
2023- 2025
|
Thay thế, bổ sung ngói máng, cầu phong ly tô, xử lý hệ
thống thoát nước mái; làm lại nền, trần; Phục hồi các hoa văn và họa tiết,
màu sơn tường; hệ thống chiếu sáng, PCCC; xây mới nhà vệ sinh hợp chuẩn. Phá
dỡ dãy nhà tạm sau Dinh, Sửa chữa cục bộ nhà thờ họ Hoàng; Nhà bảo vệ; Cải tạo
đường hầm và Cải tạo ngoại thất sân vườn cây xanh, hàng rào,...
|
Số 1141/QĐ-UBND ngày 12/5/2023
|
11.978
|
11.978
|
|
11.978
|
11.978
|
4.537
|
Sở Du lịch
|
|
BIỂU
06: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết
số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC - HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn
|
Lũy kế giá trị hoàn thành đến nay
|
Lũy kế vốn đã phân bổ
|
Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này
|
Ghi chú
|
Số, ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: DN thủy điện đóng góp
|
|
TỔNG CỘNG
|
1
|
|
|
|
10.360
|
10.360
|
10.360
|
5.000
|
3.873
|
1.070
|
|
*
|
Công trình đang
thi công
|
1
|
|
|
|
10.360
|
10.360
|
10.360
|
5.000
|
3.873
|
1.070
|
1
|
Cấp điện thôn Suối
Chải, Khú Trù, Lò Suối Tủng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát
|
Sở Công Thương
|
Huyện Bát Xát
|
2020-2021
|
3852 ngày 11/11/2020
|
10.360
|
10.360
|
10.360
|
5.000
|
3.873
|
1.070
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 06/07/2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công ngày 06/07/2023 tỉnh Lào Cai
479
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|