|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2010/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Chín
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2010/NQ-HĐND
|
Gia
Nghĩa, ngày 23 tháng 12 năm 2010
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NĂM 2011
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Quyết định số
2145/QĐ-TTg ngày 23/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2011; Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc
ngân sách Nhà nước năm 2011; Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2011;
Sau khi xem xét Báo
cáo số 309/BC-UBND ngày 06/12/2010 của ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực
hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch năm 2011; Báo cáo thẩm
tra số 55/BC-HĐND-KTNS ngày 20/12/2010 của Ban Kinh tế - Ngân sách và và ý kiến
của các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội
đồng nhân dân tỉnh cơ bản thống nhất đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư
phát triển năm 2010 và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011 theo Báo cáo số
309/BC-UBND ngày 06/12/2010 với các nội dung sau:
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
I. Nguồn
vốn đầu tư phát triển năm 2011: 938.100 triệu đồng, gồm:
1. Nguồn vốn đầu tư phát triển cân đối
ngân sách địa phương: 311.100 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương cân đối vốn
XDCB trong nước: 202.100 triệu đồng;
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 103.500 triệu đồng (trong đó: ngân sách tỉnh 61.000 triệu đồng, ngân sách
huyện, thị xã 42.500 triệu đồng);
- Hỗ trợ doanh nghiệp và bổ sung vốn
điều lệ DNNN: 5.500 triệu đồng;
2. Nguồn thu xổ số kiến thiết để lại
đầu tư quản lý qua ngân sách địa phương: 14.000 triệu đồng;
3. Nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ
đầu tư theo mục tiêu: 493.000 triệu đồng, trong đó:
- Đầu tư thực hiện Nghị quyết 10-NQ/TW
ngày 18/01/2002 của Bộ chính trị 121.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội
các tuyến biên giới Việt Nam – Campuchia 3.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển rừng và bảo vệ
rừng bền vững 7.000 triệu đồng;
- Đầu tư hạ tầng du lịch 10.000 triệu
đồng;
- Đầu tư hạ tầng tỉnh, huyện mới tách
190.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển giống cây trồng,
vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;
- Đầu tư thực hiện Quyết định số
193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân
cư 5.000 triệu đồng;
- Đầu tư theo Quyết định số
33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về định canh định cư
7.000 triệu đồng;
- Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp
20.000 triệu đồng;
- Đầu tư y tế tỉnh và trung tâm y tế
các huyện, thị xã 11.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã 5.000 triệu
đồng;
- Hỗ trợ nhà ở theo QĐ 167/2008/QĐ-TTg
5.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài
13.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ vốn đối ứng các dự án ODA
25.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án
cấp bách 61.000 triệu đồng;
4. Ngân sách Trung ương hỗ trợ bằng
vốn nước ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu- ghi chi): 70.000 triệu đồng;
5. Vay vốn nhàn rỗi KBNN: 50.000 triệu
đồng.
II. Kế
hoạch phân bổ vốn đầu tư năm 2011
1. Bố trí các khoản chi tập trung
224.328 triệu đồng, gồm:
- Trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn
75.700 triệu đồng (trong đó tiền sử dụng đất 32.700 triệu đồng);
- Hỗ trợ nhà ở theo Quyết định số
167/QĐ-TTg 5.000 triệu đồng (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg-KGVX ngày
12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ);
- Cấp huyện thu được để lại đầu tư
(tiền sử dụng đất) 42.500 triệu đồng;
- Bổ sung ngân sách huyện, thị xã
82.828 triệu đồng;
- Chuyển Quỹ phát triển đất của tỉnh
18.300 triệu đồng;
2. Thanh toán các dự án hoàn thành
119.121 triệu đồng.
3. Bố trí vốn chuyển tiếp các dự án
269.781 triệu đồng.
4. Bố trí các công trình mở mới 86.483
triệu đồng.
5. Đầu tư đường Bắc – Nam giai đoạn 2:
50.000 triệu đồng (nguồn vốn ứng trước KBNN).
6. Các dự án đầu tư bằng vốn nước
ngoài (ODA) (ngân sách tỉnh ghi thu - ghi chi) 70.000 triệu đồng.
7. Vốn chưa phân bổ: 118.387 triệu
đồng. Trong đó:
- Chuẩn bị đầu tư 8.000 triệu đồng;
- Bổ sung vốn điều lệ và hỗ trợ DNNN
5.500 triệu đồng;
- Thực hiện các dự án xã hội hóa
10.000 triệu đồng;
- Đầu tư khoa học công nghệ 8.500
triệu đồng;
- Đầu tư an ninh quốc phòng 4.100
triệu đồng (công trình quốc phòng);
- Đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa 6.900
triệu đồng;
- Đầu tư y tế, giáo dục đào tạo từ
nguồn XSKT 1.500 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư phát triển rừng và bảo
vệ rừng bền vững 7.000 triệu đồng;
- Đầu tư theo Quyết định số
193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc bố trí lại dân
cư 2.000 triệu đồng;
- Đầu tư phát triển giống cây trồng,
vật nuôi; giống cây lâm nghiệp và giống thủy sản 10.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ đầu tư các công trình, dự án
cấp bách 39.900 triệu đồng;
- Các khoản chưa phân bổ khác 14.987
triệu đồng.
(Cụ thể như biểu số
1, 2, 3, 4 kèm theo)
III. Kế
hoạch huy động vốn đầu tư năm 2011
Khi có nhu cầu huy động, UBND tỉnh lập
kế hoạch huy động vốn; lập phương án vay, quản lý, sử dụng và trả nợ báo cáo
HĐND tỉnh quyết định theo các quy định của Nhà nước.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện
kế hoạch vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương
quản lý năm 2011 có hiệu quả, đúng quy định pháp luật, đảm bảo hoàn thành kế
hoạch năm 2011. Đối với vốn chưa phân bổ, số vốn Trung ương bổ sung trong năm,
UBND tỉnh có phương án phân bổ, thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi
quyết định giao cho các đơn vị thực hiện.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Đăk Nông Khóa I, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 23/12/2010.
Biểu số 1: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Phân theo ngành, lĩnh
vực
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày
23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
STT
|
Chỉ tiêu
|
KH năm 2010
|
KH năm 2011
|
S.sánh KH 2011/ KHĐN 2010
(%)
|
Vốn ĐT (Tr.đồng)
|
Cơ cấu
(%)
|
Vốn ĐT
(Tr.đồng)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng
cộng
|
581.585
|
100
|
938.100
|
100
|
161,30
|
1
|
Vốn
chuẩn bị đầu tư
|
5.000
|
0,86
|
8.000
|
0,85
|
160,00
|
2
|
Hoàn
ứng, trả nợ gốc và lãi vốn vay đến hạn
|
87.000
|
14,96
|
80.700
|
8,60
|
92,76
|
3
|
Giao
thông, hạ tầng đô thị
|
93.980
|
16,16
|
158.100
|
16,85
|
168,23
|
4
|
Nông,
lâm, ngư nghiệp và PTNT
|
49.028
|
8,43
|
81.701
|
8,71
|
166,64
|
5
|
Công
nghiệp
|
9.000
|
1,55
|
20.000
|
2,13
|
222,22
|
6
|
Thương
mại, du lịch
|
14.000
|
2,41
|
13.500
|
1,44
|
96,43
|
7
|
Điện,
nước sinh hoạt, thoát nước
|
21.720
|
3,73
|
37.031
|
3,95
|
170,49
|
8
|
Giáo dục-
đào tạo
|
38.402
|
6,60
|
96.308
|
10,27
|
250,79
|
9
|
Khoa
học, công nghệ, thông tin
|
5.533
|
0,95
|
13.000
|
1,39
|
234,95
|
10
|
Y tế -
Xã hội
|
22.800
|
3,92
|
24.150
|
2,57
|
105,92
|
11
|
An ninh
- quốc phòng
|
6.500
|
1,12
|
12.014
|
1,28
|
184,83
|
12
|
Văn hóa,
thể thao
|
30.000
|
5,16
|
30.268
|
3,23
|
100,89
|
13
|
Quản lý
nhà nước
|
121.000
|
20,81
|
151.913
|
16,19
|
125,55
|
14
|
Các lĩnh
vực (1)
|
77.622
|
13,35
|
211.415
|
22,54
|
272,36
|
Ghi chú:
(1) nguồn vốn phân cấp cho cấp huyện phân khai hoặc dự án đầu tư thuộc nhiều
lĩnh vực khác nhau, dự phòng, thông báo sau,...
Biểu số 2: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Phân theo địa bàn
(Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
TT
|
Địa phương
|
KH năm 2010
|
KH năm 2011
|
So sánh KH2011/ĐN2010
(%)
|
Vốn ĐT
(Tr.đồng)
|
Cơ cấu
(%)
|
Vốn ĐT
(Tr.đồng)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng
cộng
|
581.585
|
100
|
938.100
|
100
|
161,30
|
1
|
Huyện Cư
Jút
|
18.284
|
3,14
|
39.528
|
4,21
|
216,19
|
2
|
Huyện
Đăk Mil
|
24.890
|
4,28
|
33.163
|
3,54
|
133,24
|
3
|
Huyện
Krông Nô
|
17.623
|
3,03
|
22.444
|
2,39
|
127,36
|
4
|
Huyện
Đăk Song
|
23.557
|
4,05
|
27.887
|
2,97
|
118,38
|
5
|
Huyện
Đăk Glong
|
28.873
|
4,96
|
68.013
|
7,25
|
235,56
|
6
|
Huyện
Đăk R'Lấp
|
23.010
|
3,96
|
35.119
|
3,74
|
152,62
|
7
|
Huyện
Tuy Đức
|
41.161
|
7,08
|
89.365
|
9,53
|
217,11
|
8
|
Thị xã
Gia Nghĩa
|
228.251
|
39,25
|
307.748
|
32,81
|
134,83
|
9
|
Trên
nhiều địa bàn (1)
|
175.936
|
30,25
|
314.833
|
33,56
|
178,95
|
Ghi chú:
(1) là các khoản trả nợ vay, hoàn ứng, vốn chưa phân khai hoặc công trình liên
huyện.
Biểu số 3: BỐ TRÍ KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày
23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Khoản mục
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu
tư
|
Năng lực thiết
kế
|
Thời gian
KC - HT
|
Dự toán
|
Tr.đó
N.sách tỉnh
|
Tổng NS
tỉnh đã bố trí
|
NS tỉnh
còn thiếu đến hết 2010
|
KH năm 2011
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
4.418.057
|
3.253.376
|
1.205.213
|
1.615.946
|
812.772
|
Bao gồm 70 tỷ đồng vốn ODA nước ngoài
|
A
|
Vốn cân
đối ngân sách địa phương (bao gồm 103.500 triệu đồng tiền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
411.903
|
389.350
|
140.088
|
453.262
|
216.772
|
|
I
|
Trả nợ
gốc và lãi vốn vay đến hạn
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
204.000
|
75.700
|
|
|
- Trả nợ
vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
154.000
|
43.000
|
|
|
- Trả nợ
vốn tạm ứng và phí dịch vụ ứng vốn Kho bạc Nhà nước (tiền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
32.700
|
|
II
|
Kinh phí
đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, chi khác (tiền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
III
|
Chuyển
Quỹ phát triển đất của tỉnh (tiền sử dụng đất)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.300
|
|
IV
|
Đầu tư,
hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa dịch vụ công ích và bổ sung vốn điều lệ
doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
chưa phân bổ
|
V
|
Vốn chuẩn
bị đầu tư và dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
chưa phân bổ
|
VI
|
Giáo dục
- đào tạo
|
|
|
|
|
377.501
|
355.279
|
122.869
|
232.410
|
71.858
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
65.108
|
62.139
|
41.475
|
20.664
|
15.178
|
|
1
|
Trường
THPT Đăk Buk Sor
|
Tuy Đức
|
UBND
H.Tuy Đức
|
18 phòng; c3, 3 tầng
|
|
16.677
|
16.677
|
7.947
|
8.730
|
5.500
|
|
2
|
Trường
THPT huyện Đăk Glong (GĐ 1)
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
15.442
|
12.473
|
9.500
|
2.973
|
2.600
|
|
3
|
Trường PT
DTNT huyện Đăk Glong
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
8 phòng, c4, 2 tầng
|
|
15.446
|
15.446
|
11.830
|
3.616
|
3.100
|
|
4
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk
Song
|
c3, 3 tầng
|
|
14.591
|
14.591
|
9.920
|
4.671
|
3.500
|
|
6
|
Trường
THPT huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk
Song
|
|
|
2.952
|
2.952
|
2.278
|
674
|
478
|
thanh
toán đủ theo QT
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
257.483
|
238.230
|
81.394
|
156.836
|
45.180
|
|
1
|
Trường
Chính trị tỉnh (giai đoạn 1)
|
Gia Nghĩa
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
|
|
62.192
|
62.192
|
17.196
|
44.996
|
10.000
|
|
2
|
Trường
THPT Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Sở
GD&ĐT
|
|
|
15.508
|
11.255
|
7.030
|
4.225
|
3.000
|
|
3
|
Trường Kỹ
thuật công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở LĐTB
và XH
|
860 học viên
|
|
59.935
|
59.935
|
36.842
|
23.093
|
6.000
|
|
4
|
Trường
DTNT huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk R'lấp
|
UBND H. Đăk
R'Lấp
|
8 phòng; c4, 2 tầng
|
|
21.617
|
21.617
|
9.800
|
11.817
|
4.000
|
|
5
|
Trường
THPT Nguyễn Du (giai đoạn I)
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk
Mil
|
1.500 HS
|
|
19.671
|
19.671
|
1.500
|
18.171
|
4.000
|
|
6
|
Trường
THPT Trần Phú xã Đăk Sô
|
Krông Nô
|
UBND H.
Krông. Nô
|
1.000 HS
|
|
27.657
|
27.657
|
5.026
|
22.631
|
9.000
|
|
7
|
Trường
THPT Trường Chinh, xã Đăk Wer
|
Đăk R'lấp
|
UBND
H.Đăk R'Lấp
|
36 phòng và các hạng mục có liên quan
|
|
30.903
|
30.903
|
4.000
|
26.903
|
5.180
|
|
8
|
Trường
Trung học phổ thông xã Quảng Sơn
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
20.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
4.000
|
Tập đoàn Than KS hỗ trợ 15 tỷ
|
c
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
54.910
|
54.910
|
0
|
54.910
|
11.500
|
|
1
|
Trung tâm
giáo dục thường xuyên tỉnh Đăk Nông (gói thầu số 7: xây dựng khối nhà lớp học
- hiệu bộ, chống mối)
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD-ĐT
|
Cấp 3
|
|
11.814
|
11.814
|
0
|
11.814
|
3.500
|
|
2
|
Trường PT
DTNT huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
Cấp 4, 2 tầng
|
|
26.052
|
26.052
|
0
|
26.052
|
4.000
|
|
3
|
Trung tâm
bồi dưỡng chính trị huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
17.044
|
17.044
|
0
|
17.044
|
4.000
|
|
IX
|
Khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
8.205
|
8.205
|
4.690
|
3.515
|
12.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
8.205
|
8.205
|
4.690
|
3.515
|
3.500
|
|
1
|
Trạm ứng
dụng và phát triển công nghệ sinh học tỉnh Đăk Nông
|
Đăk R'lấp
|
Sở KHCN
|
Nhà làm việc; nhà lưới; hạ tầng…
|
|
8.205
|
8.205
|
4.690
|
3.515
|
3.500
|
|
b
|
Thông báo
sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.500
|
chưa phân bổ
|
X
|
An ninh,
quốc phòng
|
|
|
|
|
19.747
|
19.416
|
11.529
|
7.887
|
5.514
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
5.894
|
5.563
|
4.000
|
1.563
|
1.414
|
|
1
|
Công
trình chiến đấu 12,7mm
|
Gia Nghĩa
|
BCHQS TX
Gia Nghĩa
|
|
|
934
|
934
|
500
|
434
|
365
|
|
2
|
Hỗ trợ
Kho vũ khí đạn CQQS huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh Đăk Nông
|
|
|
880
|
549
|
|
549
|
549
|
Hỗ trợ
|
3
|
Nâng cấp,
mở rộng cầu và đường vào trụ sở làm việc Công an tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Công an
tỉnh
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2008-2009
|
4.080
|
4.080
|
3.500
|
580
|
500
|
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
13.853
|
13.853
|
7.529
|
6.324
|
4.100
|
|
1
|
Công
trình quốc phòng
|
Đăk Nông
|
|
|
|
13.853
|
13.853
|
7.529
|
6.324
|
4.100
|
chưa phân bổ
|
XI
|
Đề án ứng
dụng CNTT các cơ quan nhà nước
|
|
|
|
|
6.450
|
6.450
|
1.000
|
5.450
|
1.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
6.450
|
6.450
|
1.000
|
5.450
|
1.000
|
|
1
|
Ứng dụng
CNTT trong hoạt động cơ quan Nhà nước tỉnh Đăk Nông năm 2009
|
Gia Nghĩa
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
6.450
|
6.450
|
1.000
|
5.450
|
1.000
|
|
XII
|
Đền bù
GPMB đô thị Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
UBND tỉnh
quyết định cụ thể
|
|
|
|
|
|
|
6.900
|
chưa phân bổ
|
B
|
Đầu tư y
tế, giáo dục từ nguồn thu XSKT
|
|
|
|
|
38.415
|
24.544
|
3.442
|
21.102
|
14.000
|
|
I
|
Công
trình y tế
|
|
|
|
|
12.111
|
12.111
|
3.442
|
8.669
|
7.950
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
5.823
|
5.823
|
3.442
|
2.381
|
2.250
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Đăk Gằn
|
Đăk Mil
|
Sở Y tế
|
Cấp 4
|
|
1.577
|
1.577
|
1.277
|
300
|
250
|
|
2
|
Trạm y tế
phường Nghĩa Tân
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
Cấp 4
|
|
4.246
|
4.246
|
2.165
|
2.081
|
2.000
|
|
b
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
6.288
|
6.288
|
0
|
6.288
|
5.700
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Đạo Nghĩa
|
Đăk R'Lấp
|
UBND
huyện Đăk R'Lấp
|
Cấp 4
|
|
2.460
|
2.460
|
0
|
2.460
|
2.200
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Hưng Bình
|
Đăk R'Lấp
|
UBND
huyện Đăk R'Lấp
|
Cấp 4
|
|
2.100
|
2.100
|
0
|
2.100
|
1.900
|
|
3
|
Trạm y tế
xã Đức Mạnh
|
Đăk Mil
|
UBND xã Đức
Mạnh
|
Cấp 4
|
|
1.728
|
1.728
|
0
|
1.728
|
1.600
|
|
II
|
Công
trình giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
26.304
|
12.433
|
0
|
12.433
|
4.550
|
|
a
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
26.304
|
12.433
|
0
|
12.433
|
4.550
|
|
1
|
Trường
Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Sở GD-ĐT
|
|
|
26.304
|
12.433
|
0
|
12.433
|
4.550
|
|
III
|
Dự phòng
thu không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
chưa phân bổ
|
C
|
Hỗ trợ có
mục tiêu
|
|
|
|
|
2.885.132
|
1.947.184
|
975.533
|
977.927
|
462.000
|
|
I
|
Đầu tư
theo Nghị quyết 10/NQ-TW, ngày 18/01/2002 của Bộ Chính trị
|
|
|
|
|
693.125
|
663.761
|
362.837
|
300.924
|
106.000
|
|
I.1
|
Giao thông,
hạ tầng đô thị
|
|
|
|
|
426.115
|
426.115
|
233.075
|
193.040
|
53.700
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
157.689
|
157.689
|
126.108
|
31.581
|
17.700
|
|
1
|
Đường nối
khu trung tâm thị xã và khu trung tâm hành chính tỉnh (GT2)
|
Gia Nghĩa
|
Sở GTVT
|
|
|
37.804
|
37.804
|
26.857
|
10.947
|
6.000
|
|
2
|
Đường số
1 trục Bắc Nam đô thị Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Sở GTVT
|
3,128 km
|
|
100.685
|
100.685
|
84.641
|
16.044
|
8.700
|
|
3
|
Đường
giao thông Quốc lộ 14 đi trung tâm cụm xã Đăk Rtíh
|
Đăk R'lấp
|
UBND
huyện Đăk R’lấp
|
7271 m
|
|
19.200
|
19.200
|
14.610
|
4.590
|
3.000
|
|
b
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
259.426
|
259.426
|
106.967
|
152.459
|
33.000
|
|
1
|
Đường GT
từ Quảng Sơn đi Đồn 9 (Tỉnh lộ 6)
|
Các huyện
|
Sở GTVT
|
62,894 km
|
|
109.420
|
109.420
|
53.270
|
56.150
|
11.000
|
|
2
|
Đường khu
trung tâm hành chính huyện Đăk Glong (gói thầu 1, trục số 2, 8)
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
35.521
|
35.521
|
19.480
|
16.041
|
5.000
|
|
3
|
Đường
trục chính trung tâm huyện Tuy Đức (giai đoạn 1)
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
|
|
32.620
|
32.620
|
3.100
|
29.520
|
4.000
|
|
4
|
Đường Đăm
B'ri và các trục giao thông khu số 5, Sùng Đức
|
Gia Nghĩa
|
Sở Xây
Dựng
|
|
|
61.845
|
61.845
|
23.117
|
38.728
|
7.000
|
|
5
|
Ba tuyến
đường giao thông khu vực Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở GTVT
|
|
|
15.720
|
15.720
|
6.000
|
9.720
|
4.000
|
|
6
|
Đường GT
từ Tỉnh lộ 1 đi Bon JaLú đi Bon Bu Mlanh, xã Đăk R'Tih, huyện Tuy Đức.
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
2,5 km
|
|
4.300
|
4.300
|
2.000
|
2.300
|
2.000
|
|
c
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
3.000
|
|
1
|
Cầu qua
suối Đăk Rmăng, khu vực thác 12 xã Quảng Sơn
|
Đăk Glong
|
Sở GTVT
|
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
9.000
|
3.000
|
|
I.2
|
Nông- lâm
nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
116.267
|
86.903
|
54.942
|
31.961
|
18.532
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
79.454
|
68.803
|
51.695
|
17.108
|
11.232
|
|
1
|
Nâng cấp
hồ chứa nước Đăk Buk So
|
Tuy Đức
|
UBND H. Tuy
Đức
|
|
|
9.552
|
9.552
|
3.000
|
6.552
|
2.500
|
|
2
|
Trụ sở
làm việc Công ty Lâm nghiệp Đăk RMăng
|
Đăk Glong
|
Công ty
LN Đăk Măng
|
|
|
1.480
|
901
|
400
|
501
|
500
|
NS hỗ trợ
60%
|
3
|
Nhà tập
thể, bếp ăn Ban quản lý rừng phòng hộ biên giới
|
Đăk Song
|
BQLDA
rừng phòng hộ Vành đai biên giới
|
215 m2
|
|
771
|
771
|
550
|
221
|
150
|
|
4
|
Trạm quản
lý bảo vệ rừng Công ty lâm nghiệp Nam Tây nguyên
|
Tuy Đức
|
Công ty
LN Nam Tây Nguyên
|
125 m2
|
|
240
|
240
|
|
240
|
240
|
|
5
|
Hệ thống
kênh tiêu úng tại xã Nam Dong, huyện cư Jút
|
Cư Jút
|
UBND
Huyện Cư Jút
|
Tiêu úng 600 ha lúa, màu
|
|
12.840
|
8.988
|
5.470
|
3.518
|
2.310
|
|
6
|
Hạ tầng
nuôi trồng thủy sản tập trung xã Đăk Wer
|
Đăk R'lấp
|
UBND H. Đăk
R’lấp
|
|
|
4.752
|
4.752
|
3.762
|
990
|
800
|
|
7
|
Cải tạo
nâng cấp hồ Đăk Đrông phục vụ nuôi trồng thủy sản
|
Cư Jút
|
UBND H.
Cư Jút
|
|
|
4.960
|
4.960
|
3.300
|
1.660
|
1.600
|
|
8
|
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho LL Kiểm lâm tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
Chi cục kiểm
lâm tỉnh
|
|
|
16.445
|
15.189
|
13.000
|
2.189
|
2.000
|
|
9
|
Hạ tầng
làng nghề truyền thống xã Đăk Nia (hỗ trợ hạ tầng làng nghề)
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
Đường nội
bộ, nhà sản xuất, trưng bày…
|
|
6.505
|
6.505
|
5.800
|
705
|
600
|
|
10
|
Lưới điện
20 thôn buôn đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ
|
Các huyện
|
Ban quản
lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 3
|
|
2005-2007
|
16.017
|
14.666
|
14.261
|
405
|
405
|
|
11
|
Lưới điện
10 thôn, buôn căn cứ cách mạng
|
Các huyện
|
Ban quản
lý NLNTKV miền trung- TCT điện lực 4
|
|
2005-2008
|
5.892
|
2.279
|
2.152
|
127
|
127
|
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
32.550
|
13.837
|
3.247
|
10.590
|
4.000
|
|
1
|
Làng
Thanh niên lập nghiệp biên giới xã Quảng Trực
|
Tuy Đức
|
Tỉnh đoàn
TN
|
|
|
27.031
|
8.318
|
0
|
8.318
|
2.000
|
216/QĐ- TWĐTN ngày 17/7/2008
|
2
|
Tổ chức
hoạt động và xây dựng mạng kiểm lâm liên xã
|
Các huyện
|
Chi cục
kiểm lâm tỉnh
|
|
|
5.519
|
5.519
|
3.247
|
2.272
|
2.000
|
|
c
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
4.263
|
4.263
|
0
|
4.263
|
3.300
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc Công ty lâm nghiệp Đăk Mol
|
Đăk Song
|
Cty TNHH 1Thành
viên Đăk Hòa
|
304 m2
|
|
2.362
|
2.362
|
0
|
2.362
|
1.500
|
|
2
|
Hai trạm
quản lý bảo vệ rừng Ban quản lý rừng đặc dụng Nam Nung
|
|
|
|
|
1.211
|
1.211
|
0
|
1.211
|
1.150
|
|
|
- Trạm
kiểm soát cửa rừng Quảng Sơn
|
Đăk Glong
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên Nam Nung
|
150 m2
|
|
613
|
613
|
|
613
|
600
|
|
|
- Trạm
kiểm soát cửa rừng Nâm N'Dir
|
Krông Nô
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên Nam Nung
|
150 m2
|
|
598
|
598
|
|
598
|
550
|
|
3
|
Hai trạm
quản lý bảo vệ rừng liên xã thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
|
|
|
|
690
|
690
|
0
|
690
|
650
|
|
|
- Trạm
quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 1) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam
Cát Tiên
|
Đăk R'lấp
|
BQL rừng phòng
hộ Nam Cát Tiên
|
148 m2
|
|
343
|
343
|
|
343
|
320
|
|
|
- Trạm
quản lý bảo vệ rừng liên xã (trạm số 2) thuộc dự án đầu tư rừng phòng hộ Nam
Cát Tiên
|
Đăk R'lấp
|
BQL rừng phòng
hộ Nam Cát Tiên
|
148 m2
|
|
347
|
347
|
|
347
|
330
|
|
I.3
|
Văn hóa,
thể thao
|
|
|
|
|
74.325
|
74.325
|
33.517
|
40.808
|
15.268
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
74.325
|
74.325
|
33.517
|
40.808
|
15.268
|
|
1
|
Bảo tồn
bon Văn hóa Truyền thống: Buôn Buôr, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
Sở VHTT
& DL
|
|
|
5.635
|
5.635
|
4.500
|
1.135
|
1.000
|
|
2
|
Trung tâm
văn hóa thông tin tỉnh Đăk Nông.
|
Gia Nghĩa
|
Sở VH-TT-
DL
|
3,628 m2
|
|
46.466
|
46.466
|
21.200
|
25.266
|
8.268
|
|
3
|
Di tích
căn cứ kháng chiến B4- Liên tỉnh V (1959-1975) Nâm Nung
|
Các huyện
|
Sở VHTT
& DL
|
|
|
19.216
|
19.216
|
6.000
|
13.216
|
5.000
|
|
4
|
Cải tạo
sửa chữa phòng họp nhỏ và phòng khánh tiết cùng trang thiết bị đi kèm hội
trường 240 chỗ ngồi của Trung Tâm hội nghị tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở VHTT
& DL
|
|
2010-2011
|
3.008
|
3.008
|
1.817
|
1.191
|
1.000
|
|
I.4
|
An ninh
quốc phòng
|
|
|
|
|
20.889
|
20.889
|
0
|
20.889
|
6.500
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
12.655
|
12.655
|
0
|
12.655
|
4.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường vào đồn 757
|
Đăk Mil
|
BCH BĐBP tỉnh
|
8,08 km nhựa
|
|
12.655
|
12.655
|
|
12.655
|
4.000
|
|
b
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
8.234
|
8.234
|
0
|
8.234
|
2.500
|
|
1
|
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên Trung đoàn 994 tỉnh Đăk Nông (Hạng mục xây dựng
nhà ở, nhà làm việc tiểu đoàn; nhà ở đại độ bộ binh số 1; nhà ăn 458 chỗ; nhà
tắm, vệ sinh đại đội bộ binh số 1 và hạ tầng kỹ thuật (san nền khu tiểu đoàn
và kè chắn đất)
|
Gia Nghĩa
|
Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh Đăk Nông
|
764,8 m2
|
|
8.234
|
8.234
|
0
|
8.234
|
2.500
|
|
I.5
|
Thương
mại
|
|
|
|
|
6.924
|
6.924
|
3.000
|
3.924
|
3.500
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
6.924
|
6.924
|
3.000
|
3.924
|
3.500
|
|
1
|
Chợ nông
sản huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
H.Tuy Đức
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
6.924
|
6.924
|
3.000
|
3.924
|
3.500
|
|
I.6
|
Phát
thanh miền núi, Tây Nguyên
|
|
|
|
|
48.605
|
48.605
|
39.303
|
9.302
|
8.500
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
48.605
|
48.605
|
39.303
|
9.302
|
8.500
|
|
1
|
Mở rộng
vùng phủ sóng chương trình truyền hình địa phương tỉnh Đăk Nông
|
Các huyện
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
31.003
|
31.003
|
26.775
|
4.228
|
4.000
|
|
2
|
Trung tâm
phát sóng phát thanh truyền hình tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
|
17.602
|
17.602
|
12.528
|
5.074
|
4.500
|
|
II
|
Hỗ trợ
đầu tư phát triển và bảo vệ rừng bền vững (danh mục riêng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
chưa phân bổ
|
III
|
Đầu tư hạ
tầng du lịch
|
|
|
|
|
58.644
|
56.715
|
39.805
|
16.910
|
10.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
45.420
|
43.491
|
34.805
|
8.686
|
6.500
|
|
1
|
Đường
vành đai quanh hồ Tây huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
UBND H. Đăk
Mil
|
|
|
18.725
|
18.725
|
15.115
|
3.610
|
3.000
|
|
2
|
Đường
giao thông và hệ thống điện chiếu sáng dọc sông Sêrêpok đoạn từ cầu 14 đến
thác Trinh Nữ
|
Cư Jút
|
UBND H.
Cư Jút
|
|
|
26.695
|
24.766
|
19.690
|
5.076
|
3.500
|
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
13.224
|
13.224
|
5.000
|
8.224
|
3.500
|
|
1
|
Đường
giao thông vào khu du lịch thác Đăk Glun
|
Tuy Đức
|
UBND
H.Tuy Đức
|
2 km nhựa
|
|
4.745
|
4.745
|
1.500
|
3.245
|
1.500
|
|
2
|
Hệ thống
cấp điện thuộc dự án quy hoạch khu du lịch sinh thái văn hóa lịch sử Nâm
Nung, xã Nâm N'Jang, huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
Sở
VHTT-DL
|
|
|
8.479
|
8.479
|
3.500
|
4.979
|
2.000
|
|
IV
|
Đầu tư hạ
tầng tỉnh, huyện mới tách
|
|
|
|
|
855.390
|
840.405
|
472.254
|
368.151
|
190.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
266.322
|
260.793
|
208.931
|
51.862
|
33.880
|
|
1
|
TSLV Sở
Nội vụ
|
Gia Nghĩa
|
Sở Nội vụ
|
|
|
8.760
|
8.760
|
7.500
|
1.260
|
1.000
|
|
2
|
TSLV Ban
quản lý các dự án xây dựng tỉnh (BQL Phát triển Khu ĐT mới tỉnh)
|
Gia Nghĩa
|
Ban QLPT KĐTM
|
|
|
6.072
|
6.072
|
4.160
|
1.912
|
1.700
|
|
3
|
TSLV Sở Y
tế
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
C2, 3 tầng
|
|
10.496
|
10.496
|
5.910
|
4.586
|
4.000
|
|
4
|
TSLV Chi cục
Thú y tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục
thú y
|
|
|
10.650
|
10.650
|
8.360
|
2.290
|
2.000
|
|
5
|
Trung tâm
hội nghị
|
Gia Nghĩa
|
BQL Phát
triển Khu ĐT mới tỉnh
|
|
|
103.526
|
103.526
|
94.026
|
9.500
|
8.000
|
|
6
|
TSLV Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Gia Nghĩa
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
2007-2009
|
8.317
|
8.317
|
7.464
|
853
|
600
|
|
7
|
Trường PT
dân tộc nội trú tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở
GD&ĐT
|
400 học sinh
|
|
17.982
|
17.982
|
15.895
|
2.087
|
1.700
|
|
8
|
Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Kiêm
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX Gia
Nghĩa
|
|
|
11.058
|
5.529
|
2.398
|
3.131
|
3.000
|
Tỉnh hỗ trợ 50%
|
9
|
Trường
THCS Nguyễn Tất Thành (Giai đoạn 2)
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
8.607
|
8.607
|
3.000
|
5.607
|
4.000
|
|
10
|
Trường
THCS Trần Phú (di dời xây dựng dự án Trục đường Bắc- Nam)
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
|
|
16.916
|
16.916
|
13.891
|
3.025
|
2.500
|
|
11
|
Hệ thống
hạ tầng kỹ thuật Khu trung tâm hành chính thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Ban quản
lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Đăk Nông
|
4 km
|
2007-2010
|
55.923
|
55.923
|
38.916
|
17.007
|
5.000
|
|
12
|
Trụ Sở
làm việc HĐND-UBND huyện Đăk Song
|
Đăk Song
|
UBND H. Đăk
Song
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
4.350
|
4.350
|
3.793
|
557
|
333
|
thanh
toán đủ theo QT
|
13
|
TSLV Chi
cục QLTT
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục QLTT
|
Cấp 4
|
|
3.665
|
3.665
|
3.618
|
47
|
47
|
thanh
toán đủ theo QT
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
514.888
|
505.431
|
263.323
|
242.108
|
101.900
|
|
1
|
Trụ sở
làm việc UBND tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
VP UBND tỉnh
|
Nhà cấp 2, 5 tầng
|
|
116.990
|
116.990
|
34.000
|
82.990
|
20.000
|
|
2
|
TSLV
Huyện ủy Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Huyện ủy Tuy
Đức
|
|
|
22.289
|
22.289
|
13.120
|
9.169
|
6.000
|
|
3
|
TSLV Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Gia Nghĩa
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
22.379
|
22.379
|
14.500
|
7.879
|
5.000
|
|
4
|
TSLV HĐND
và UBND huyện Đăk Glong
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
30.000
|
30.000
|
6.000
|
24.000
|
7.000
|
|
5
|
Trụ sở
làm việc trung tâm dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục
DS&KHHGĐ tỉnh
|
Nhà cấp II, 4 tầng
|
|
14.000
|
14.000
|
10.100
|
3.900
|
1.300
|
|
6
|
Ban chỉ
huy quân sự huyện Tuy Đức (giai đoạn 2)
|
Tuy Đức
|
Ban CHQS
huyện Tuy Đức
|
Hạ tầng KT, nhà ở sỹ quan, Hội trường, nhà ăn
|
|
5.577
|
5.577
|
3.000
|
2.577
|
2.000
|
|
7
|
TSLV Khối
Dân vận - Mặt trận huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBMTTQ
huyện Tuy Đức
|
|
|
15.369
|
15.369
|
3.000
|
12.369
|
5.300
|
|
8
|
Trụ sở
làm việc Tỉnh ủy (hạng mục bổ sung)
|
Gia Nghĩa
|
Văn phòng
Tỉnh uỷ
|
|
|
3.620
|
3.620
|
2.000
|
1.620
|
1.500
|
|
9
|
Nghĩa
trang thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
|
|
8.126
|
8.126
|
4.000
|
4.126
|
4.000
|
|
10
|
TSLV BQL
các KCN tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
BQL các KCN
tỉnh
|
Cấp 4, 2 tầng
|
|
5.725
|
5.725
|
2.000
|
3.725
|
3.500
|
|
11
|
Chi cục
Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục BVTV
tỉnh
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
9.639
|
9.639
|
3.300
|
6.339
|
5.500
|
|
12
|
TSLV Sở
KHCN
|
Gia Nghĩa
|
Sở KHCN
|
C4, 2 tầng
|
|
12.526
|
12.526
|
10.653
|
1.873
|
1.500
|
|
13
|
TSLV
Trung tâm khuyến nông tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
TT Khuyến
nông tỉnh
|
|
|
6.818
|
6.818
|
2.800
|
4.018
|
1.900
|
|
14
|
TSLV Thị ủy
Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Thị ủy Gia
Nghĩa
|
|
|
12.149
|
12.149
|
8.400
|
3.749
|
3.000
|
|
15
|
Trung tâm
giới thiệu việc làm tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
|
12.090
|
6.794
|
1.173
|
5.621
|
3.000
|
|
16
|
TSLV Liên
minh hợp tác xã tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Liên minh
HTX
|
Cấp 4, 3 tầng
|
|
6.579
|
6.579
|
2.520
|
4.059
|
3.500
|
|
17
|
Trụ sở
làm việc HĐND và đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
|
|
40.221
|
40.221
|
34.096
|
6.125
|
5.000
|
|
18
|
Trụ sở
làm việc Tỉnh ủy
|
Gia Nghĩa
|
Văn phòng
Tỉnh uỷ
|
|
|
102.853
|
102.853
|
65.200
|
37.653
|
10.000
|
|
19
|
Trụ sở
làm việc Công ty Xổ số Kiến thiết tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
C.ty TNHH
một thành viên XSKT tỉnh Đăk Nông
|
|
|
7.628
|
3.468
|
2.100
|
1.368
|
1.000
|
|
20
|
Trụ sở
làm việc Hội Nông dân tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
Nhà
cấp 3, 4T ; 242 m2 XD
|
|
9.747
|
9.747
|
8.580
|
1.167
|
1.000
|
|
21
|
TSLV HĐND
và UBND Thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
UBND TX
Gia Nghĩa
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
20.578
|
20.578
|
15.100
|
5.478
|
3.000
|
|
22
|
TSLV Tỉnh
Đoàn Thanh niên
|
Gia Nghĩa
|
Tỉnh Đoàn
|
|
|
12.173
|
12.173
|
5.081
|
7.092
|
3.500
|
|
23
|
TSLV Hội
Cựu chiến binh tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Hội CCB
tỉnh
|
Cấp 4, 2 tầng
|
|
5.219
|
5.219
|
2.000
|
3.219
|
2.500
|
|
24
|
TSLV Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Gia Nghĩa
|
Sở TNMT
|
Cấp 4, 2 tầng; 967 m2 DTS
|
2006-2007
|
12.593
|
12.593
|
10.600
|
1.993
|
1.900
|
|
c
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
95.516
|
95.516
|
0
|
95.516
|
41.233
|
|
1
|
TSLV Hạt
kiểm lâm Đăk G'Long
|
Đăk GLong
|
Chi cục
kiểm lâm tỉnh
|
|
|
4.172
|
4.172
|
0
|
4.172
|
3.500
|
|
2
|
Cải tạo
nâng cấp trụ sở làm việc đội kiểm lâm cơ động số 2
|
Đăk R'Lấp
|
Chi cục
kiểm lâm tỉnh
|
|
|
1.095
|
1.095
|
0
|
1.095
|
1.000
|
|
3
|
TSLV Hạt
Kiểm lâm thị xã Gia Nghĩa
|
Gia Nghĩa
|
Chi cục
kiểm lâm tỉnh
|
|
|
5.646
|
5.646
|
0
|
5.646
|
3.000
|
|
4
|
Sửa chữa
cải tạo nâng cấp nhà điều trị bệnh nhân, nhà bếp ăn bệnh nhân, nhà vệ sinh,
cổng tường rào, sân đường nội bộ, hệ thống cấp nước Bệnh xá Trung đoàn 720,
xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Sở Y tế
|
Cải tạo nâng cấp, xây mới
|
|
1.152
|
1.152
|
0
|
1.152
|
1.000
|
|
5
|
TSLV HĐND
và UBND huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
Cấp 3, 3 tầng
|
|
27.968
|
27.968
|
0
|
27.968
|
7.760
|
|
6
|
Đài tưởng
niệm huyện Tuy Đức (hạng mục đường nội bộ, cây xanh)
|
Tuy Đức
|
Phòng
LĐTBXH huyện Tuy Đức
|
Cấp 4
|
|
1.467
|
1.467
|
0
|
1.467
|
1.200
|
|
7
|
Đường vào
trường Trung cấp nghề tỉnh Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
Sở
LĐTB-XH
|
|
|
3.042
|
3.042
|
0
|
3.042
|
2.700
|
|
8
|
TSLV Hạt
kiểm lâm Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Hạt kiểm
lâm huyện Tuy Đức
|
|
|
4.883
|
4.883
|
0
|
4.883
|
2.500
|
|
9
|
Đài
truyền thanh huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
Nhà cấp 3
|
|
4.003
|
4.003
|
0
|
4.003
|
2.500
|
|
10
|
TSLV
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đăk nông
|
Gia Nghĩa
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
|
|
7.159
|
7.159
|
|
7.159
|
2.500
|
|
11
|
Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Đăk Glong (Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng)
|
Đăk Glong
|
UBND
huyện Đăk G'Long
|
Cấp 3 + hạ tầng…
|
2009-2010
|
6.073
|
6.073
|
0
|
6.073
|
6.073
|
|
12
|
Đường lên
đài tưởng niệm và bệnh viện huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
UBND
huyện Tuy Đức
|
1585 m
|
2010-2011
|
7.521
|
7.521
|
0
|
7.521
|
3.500
|
|
13
|
Sân vận
động tỉnh Đăk Nông, hạng mục: San lấp mặt bằng, xây tường rào, nhà bảo vệ và
hệ thống thoát nước mặt
|
Gia Nghĩa
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
13,5 ha
|
2011-2012
|
21.335
|
21.335
|
0
|
21.335
|
4.000
|
Đã bố trí vốn GPMB 8,7 tỷ đồng
|
d
|
Dự kiến
đền bù GPMB đô thị Gia Nghĩa và bố trí cho DA Hồ Thiên Nga
|
Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
12.987
|
chưa phân bổ
|
V
|
Đầu tư
thực hiện Quyết định 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006
|
|
|
|
|
15.687
|
15.687
|
12.421
|
3.266
|
5.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
15.687
|
15.687
|
12.421
|
3.266
|
3.000
|
|
1
|
Đường GT
nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định di cư tự do đón nhận kinh tế mới vùng
thôn 7, xã Quảng Tân
|
Tuy Đức
|
UBND
H.Tuy Đức
|
6994 m
|
|
9.608
|
9.608
|
7.350
|
2.258
|
2.000
|
|
2
|
Đường
giao thông nông thôn thuộc dự án quy hoạch ổn định dân di cư tự do khu vực
Trảng Ba, xã Đăk Ha
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
6.079
|
6.079
|
5.071
|
1.008
|
1.000
|
|
b
|
Thông báo
sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
chưa phân bổ
|
VI
|
Hỗ trợ
đầu tư theo Quyết định 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Chính phủ
|
|
|
|
|
14.566
|
14.566
|
7.000
|
7.566
|
7.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
14.566
|
14.566
|
7.000
|
7.566
|
7.000
|
|
1
|
Đường
giao thông liên thôn từ trung tâm xã vào vùng dự án (Dốc Năm Tầng), xã Đăk
Rla, huyện Đăk Mil thuộc dự án quy hoạch tổng quan hỗ trợ định canh, định cư
đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông giai đoạn 2008-2010
|
Đăk Mil
|
Ban dân
tộc tỉnh
|
|
|
8.548
|
8.548
|
4.000
|
4.548
|
4.300
|
|
2
|
Đường
giao thông liên thôn từ ngã tư xã Đăk Ngo vào vùng dự án (Bon Phi L'Te), xã
Đăk Ngo huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Ban dân
tộc tỉnh
|
3.187,34 m
|
|
6.018
|
6.018
|
3.000
|
3.018
|
2.700
|
|
VII
|
Đầu tư y
tế tỉnh và trung tâm y tế dự phòng
|
|
|
|
|
72.292
|
72.292
|
41.478
|
30.814
|
11.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
72.292
|
72.292
|
41.478
|
30.814
|
11.000
|
|
1
|
Trung tâm
y tế Thị xã Gia Nghĩa
|
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
11.000
|
11.000
|
8.978
|
2.022
|
2.000
|
|
2
|
Trung tâm
Y tế dự phòng huyện Krông Nô
|
Krông Nô
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
9.859
|
9.859
|
6.320
|
3.539
|
3.500
|
|
3
|
Trung tâm
Y tế dự phòng huyện Cư Jút
|
Cư Jút
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
11.020
|
11.020
|
8.600
|
2.420
|
700
|
|
4
|
Trung tâm
Y tế dự phòng huyện Đăk G'Long
|
Đăk Glong
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
10.038
|
10.038
|
450
|
9.588
|
700
|
|
5
|
Trung tâm
y tế huyện Tuy Đức
|
Tuy Đức
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
10.595
|
10.595
|
450
|
10.145
|
1.000
|
|
6
|
Trung tâm
y tế huyện Đăk R'Lấp
|
Đăk R'lấp
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
11.200
|
11.200
|
8.600
|
2.600
|
2.600
|
|
7
|
Trung tâm
y tế huyện Đăk Mil
|
Đăk Mil
|
Sở Y tế
|
Cấp 3, 2 tầng
|
|
8.580
|
8.580
|
8.080
|
500
|
500
|
|
VIII
|
Hỗ trợ
đầu tư trụ sở xã
|
|
|
|
|
16.198
|
6.500
|
1.000
|
5.500
|
5.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
3.703
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
|
1
|
TSLV Thị
trấn Đức An
|
Đăk Song
|
UBND
huyện Đăk Song
|
Cấp 4
|
2010-2011
|
3.703
|
2.500
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
|
b
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
12.495
|
4.000
|
0
|
4.000
|
3.500
|
|
1
|
TSLV UBND
Xã Đăk Sắk
|
Đăk Mil
|
UBND xã Đăk
Sắk
|
Cấp 4, 2 tầng
|
2011-2012
|
2.495
|
1.500
|
0
|
1.500
|
1.000
|
|
2
|
TSLV UBND
Thị trấn Quảng Khê
|
Đăk Glong
|
UBND
huyện Đăk G'Long
|
Cấp 4, 2 tầng
|
2011-2012
|
10.000
|
2.500
|
0
|
2.500
|
2.500
|
|
IX
|
Hỗ trợ
đầu tư khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
|
a
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20.000
|
|
1
|
Đầu tư hạ
tầng khu công nghiệp Tâm Thắng
|
Cư Jút
|
Công ty
phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
X
|
Đầu tư
phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
Chưa phân
bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
chưa phân bổ
|
XI
|
Hỗ trợ
đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
1.134.656
|
252.684
|
38.738
|
220.222
|
25.000
|
|
a
|
Công
trình thanh toán nợ
|
|
|
|
|
52.823
|
18.716
|
12.283
|
12.709
|
4.199
|
|
1
|
Dự án
phát triển GD THPT
|
Toàn tỉnh
|
Sở Giáo
dục & Đào tạo
|
|
|
|
|
|
1.100
|
600
|
|
2
|
Dự án
phát triển GD THCS II
|
Toàn tỉnh
|
Sở Giáo
dục & Đào tạo
|
|
|
|
|
|
4.000
|
1.500
|
|
3
|
Đường
Quảng Khê - Đăk R'Măng
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
23.177,6 m
|
|
34.515
|
14.653
|
8.720
|
5.933
|
1.500
|
|
4
|
Cấp nước
sinh hoạt Bon Bu NDơr A và B (đối ứng ODA)
|
Tuy Đức
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
|
2.009
|
2.818
|
1.275
|
1.275
|
1.176
|
99
|
thanh toán đủ theo QT
|
5
|
Trung tâm
y tế dự phòng tỉnh
|
Gia Nghĩa
|
Sở Y tế
|
|
2008-2009
|
15.490
|
2.788
|
2.288
|
500
|
500
|
thanh
toán đủ theo QT
|
b
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
1.055.799
|
225.934
|
26.455
|
199.479
|
18.601
|
|
1
|
Tỉnh lộ 3
(tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20
|
Krông Nô-Đăk Mil
|
Sở GTVT
|
19.100 m
|
|
62.950
|
22.950
|
900
|
22.050
|
2.500
|
|
2
|
Lưới điện
TT huyện Đăk Glong
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
25.594
|
5.644
|
1.500
|
4.144
|
1.500
|
|
3
|
Đường
Quảng Khê -Đăk Ha
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
23.372 m
|
|
65.820
|
25.820
|
2.000
|
23.820
|
1.500
|
|
4
|
Dự án
phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây nguyên (FLITCH)
|
Krông Nô; Cư Jút; Tuy Đức; Đăk Glong
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
|
|
171.520
|
56.960
|
13.519
|
43.441
|
3.000
|
|
6
|
Dự án hỗ
trợ phát triển kinh tế cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Nông (3EM)
|
Toàn tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
476.300
|
45.560
|
2.000
|
43.560
|
5.701
|
|
7
|
Dự án
phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
C.ty cấp
thoát nước và quản lý đô thị
|
|
|
253.615
|
69.000
|
6.536
|
62.464
|
4.400
|
|
c
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
26.034
|
8.034
|
0
|
8.034
|
2.200
|
|
1
|
Tiểu dự
án 2, đoạn km20+00- km21+636,11 và km24+636,11-
km30+100 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Đăk Mâm đi đồn 7 -
Tỉnh lộ 3
|
Đăk Mil
|
Sở GTVT
|
19.100 m
|
|
26.034
|
8.034
|
0
|
8.034
|
2.200
|
|
XII
|
Hỗ trợ
nhà ở theo QĐ 167/QĐ-TTg (bố trí hoàn ứng theo CV 317/TTg- KGVX ngày
12/2/2010 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
XIII
|
Hỗ trợ
đầu tư các công trình, dự án cấp bách
|
|
|
|
|
24.574
|
24.574
|
0
|
24.574
|
61.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
13.816
|
13.816
|
0
|
13.816
|
12.100
|
|
1
|
Dự án ổn
định dân di cư tự do tại tiểu khu 1541 xã Đăk Ngo, huyện Tuy Đức
|
|
|
|
|
13.816
|
13.816
|
0
|
13.816
|
12.100
|
|
1.1
|
Cấp nước
sinh hoạt điểm dân cư số 1
|
Tuy Đức
|
UBND. H
Tuy Đức
|
180 hộ
|
2.011
|
2.130
|
2.130
|
0
|
2.130
|
1.900
|
|
1.2
|
Cấp nước
sinh hoạt điểm dân cư số 2
|
Tuy Đức
|
UBND. H
Tuy Đức
|
420 hộ
|
2.011
|
4.131
|
4.131
|
0
|
4.131
|
3.600
|
|
1.3
|
Trường
mẫu giáo điểm dân cư số 1
|
Tuy Đức
|
UBND. H
Tuy Đức
|
137,6 m2
|
2.011
|
1.308
|
1.308
|
0
|
1.308
|
1.100
|
|
1.4
|
Trường
mẫu giáo điểm dân cư số 2
|
Tuy Đức
|
UBND. H
Tuy Đức
|
301 m2
|
2.011
|
2.242
|
2.242
|
0
|
2.242
|
2.000
|
|
1.5
|
Phân hiệu
tiểu học điểm dân cư số 02
|
Tuy Đức
|
UBND. H
Tuy Đức
|
Cấp 4
|
2.011
|
4.005
|
4.005
|
0
|
4.005
|
3.500
|
|
b
|
Công
trình mở mới
|
|
|
|
|
10.758
|
10.758
|
0
|
10.758
|
9.000
|
|
1
|
Dự án ổn
định dân di cư tự do khu vực biên giới xã Thuận Hà, huyện Đăk Song
|
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
|
|
10.758
|
10.758
|
0
|
10.758
|
9.000
|
|
1.1
|
- Đường
từ ngã ba thôn 5 xã Thuận Hạnh đi điểm dân cư mới (I), xã Thuận Hà, huyện Đăk
Song
|
Đăk Song
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
5.851,9 m
|
2.011
|
10.758
|
10.758
|
0
|
10.758
|
9.000
|
|
c
|
Thông báo
sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.900
|
chưa phân bổ
|
D
|
ODA nước
ngoài
|
|
|
|
|
867.952
|
698.978
|
36.150
|
0
|
70.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
867.952
|
698.978
|
36.150
|
0
|
70.000
|
|
1
|
Tỉnh lộ 3
(tiểu dự án 1), đoạn Km0+900 - Km20
|
Krông Nô-Đăk Mil
|
Sở GTVT
|
19.100 m
|
|
62.950
|
40.000
|
10.000
|
|
10.000
|
Vốn Jica
|
2
|
Lưới điện
TT huyện Đăk Glong
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
|
|
25.594
|
19.950
|
5.000
|
|
5.000
|
Vốn Jica
|
3
|
Đường
Quảng Khê -Đăk Ha
|
Đăk Glong
|
UBND H. Đăk
Glong
|
23.372 m
|
|
49.493
|
23.673
|
10.000
|
|
10.000
|
Vốn Jica
|
4
|
Dự án
phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - tiểu dự án Đăk Nông
|
Gia Nghĩa
|
C.ty cấp
thoát nước và quản lý đô thị
|
|
|
253.615
|
184.615
|
6.150
|
|
20.000
|
Vốn WB
|
5
|
Dự án
tăng cường năng lực kinh tế bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăk
Nông (3EM)
|
Toàn tỉnh
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
|
476.300
|
430.740
|
5.000
|
|
25.000
|
Vốn IFAD
|
E
|
Ứng vốn
Kho bạc Nhà nước cho ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
193.320
|
193.320
|
50.000
|
143.320
|
50.000
|
|
a
|
Công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
193.320
|
193.320
|
50.000
|
143.320
|
50.000
|
|
1
|
Đường Bắc
- Nam giai đoạn 2
|
Gia Nghĩa
|
Sở GTVT
|
4.038 m
|
2010-2012
|
193.320
|
193.320
|
50.000
|
143.320
|
50.000
|
|
Biểu số 4: KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2011
Bổ sung ngân sách huyện, thị xã
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2010/NQ-HĐND ngày
23/12/2010 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã
|
KH năm 2010
|
KH năm 2011
|
So sánh KH 2011/KH 2010 (%)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10
|
Đầu tư theo Quyết định 160
|
Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài
|
Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Vốn hỗ trợ đầu tư theo Nghị quyết 10
|
Đầu tư theo Quyết định 160
|
Hỗ trợ đầu tư theo QĐ 134 kéo dài
|
|
Tổng
cộng
|
61.526
|
44.526
|
14.000
|
3.000
|
0
|
82.828
|
51.828
|
15.000
|
3.000
|
13.000
|
134,62
|
|
1
|
Huyện Cư
Jút
|
8.795
|
6.367
|
2.002
|
426
|
|
10.418
|
6.431
|
1.861
|
426
|
1.700
|
118,45
|
Đầu tư thực hiện các chỉ tiêu về phát triển CSHT theo Nghị
quyết HĐND tỉnh
|
2
|
Huyện
Đăk Mil
|
9.039
|
6.225
|
1.956
|
858
|
|
12.313
|
7.728
|
2.237
|
858
|
1.490
|
136,22
|
3
|
Huyện
Krông Nô
|
7.515
|
5.717
|
1.798
|
|
|
9.394
|
5.882
|
1.702
|
|
1.810
|
125,00
|
4
|
Huyện
Đăk Song
|
7.612
|
5.138
|
1.616
|
858
|
|
9.426
|
5.326
|
1.542
|
858
|
1.700
|
123,83
|
5
|
Huyện
Đăk Glong
|
7.538
|
5.735
|
1.803
|
|
|
8.940
|
6.359
|
1.841
|
|
740
|
118,60
|
6
|
Huyện
Đăk R'Lấp
|
7.211
|
5.486
|
1.725
|
|
|
10.289
|
6.677
|
1.932
|
|
1.680
|
142,68
|
7
|
Huyện
Tuy Đức
|
7.173
|
4.804
|
1.511
|
858
|
|
9.917
|
5.343
|
1.546
|
858
|
2.170
|
138,25
|
8
|
Thị xã
Gia Nghĩa
|
6.643
|
5.054
|
1.589
|
|
|
12.131
|
8.082
|
2.339
|
|
1.710
|
182,61
|
Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND ngày 23/12/2010 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2011 do tỉnh Đắk Nông ban hành
3.557
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|