TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
22.874.428
|
13.746.331
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
17.126.312
|
10.533.361
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG
CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
6.671.453
|
3.720.025
|
|
I
|
Vốn đầu tư phân
cấp cho huyện, thành phố, thị xã
|
|
|
|
-
|
950.000
|
|
II
|
Hoàn trả vốn vay
Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
-
|
500.000
|
|
III
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
529.675
|
228.500
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
267.516
|
40.000
|
|
1
|
Kênh 14
|
H.GCT& TX.GC
|
2015- 2019
|
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015
|
267.516
|
40.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
262.159
|
188.500
|
|
1
|
Cống Rạch Chợ và Thủ
Ngữ
|
H.CG
|
2016- 2018
|
2844/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
34.266
|
30.000
|
|
2
|
Đê bao thị xã Gò
Công
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014
|
28.989
|
25.500
|
|
3
|
Kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
3330/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12.860
|
10.000
|
|
4
|
Kênh Tham Thu
|
H.CG, H.GCT, TX.GC
|
2017- 2018
|
3331/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.190
|
11.000
|
|
5
|
Hệ thống cống dưới
đê Bình Ninh
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3332/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.928
|
13.000
|
|
6
|
Kênh Sơn Quy - Láng
Nứa
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
3333/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5.379
|
4.800
|
|
7
|
Dự án đê bao khóm
vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3334/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.506
|
9.500
|
|
8
|
Xử lý sạt trước trụ
sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3304/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5.737
|
5.200
|
|
9
|
Bờ kè sông Long
Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3230/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.985
|
12.000
|
|
10
|
Xử lý khẩn cấp kè
chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3287/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
15.900
|
14.000
|
|
11
|
Nâng cấp tuyến đê
Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3283/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.226
|
11.500
|
|
12
|
Kè chống sạt lở khu
vực doanh trại Hải Đội 2
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3286/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3.193
|
2.000
|
|
13
|
Đê bờ Tây kênh Nguyễn
Tấn Thành
|
H.CT
|
2018- 2022
|
|
90.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giao thông
|
|
|
|
721.420
|
500.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
102.321
|
50.000
|
|
1
|
Cầu Chợ Gạo
|
H.CG
|
2015- 2019
|
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
102.321
|
50.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
619.099
|
450.000
|
|
1
|
Cầu Bình Tân (trên
ĐT.877)
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
282/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
11.960
|
10.000
|
|
2
|
Đường huyện 60
|
TX.CL- HCL
|
2017- 2021
|
3204/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
136.529
|
85.000
|
|
3
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn
Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
H.GCT
|
2017- 2020
|
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
140.340
|
76.000
|
|
4
|
Tuyến tránh đường tỉnh
868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)
|
H.CL
|
2017- 2021
|
3206/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
199.670
|
129.000
|
|
5
|
Cầu Hòa Tịnh trên
Đường tỉnh 878B
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3201/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
22.000
|
20.000
|
|
6
|
Đường liên xã Bàn
Long - Hữu Đạo
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3309/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.600
|
13.000
|
|
7
|
Đường nối từ Đường
tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
14.000
|
12.000
|
|
8
|
Đường lộ dây thép
|
H.CT, TX.CL, H.CL
|
2018- 2022
|
|
80.000
|
40.000
|
|
9
|
Các Cầu yếu trên
các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác
|
|
|
|
|
45.000
|
|
10
|
Đảm bảo An toàn
giao thông
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học - Công
nghệ
|
|
|
|
206.373
|
178.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
18.730
|
5.081
|
|
1
|
Xây dựng ứng dụng
CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa
liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)
|
Toàn tỉnh
|
2014- 2016
|
173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
10.139
|
1.326
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an
|
Toàn tỉnh
|
2014- 2016
|
175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
8.591
|
3.755
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
187.643
|
172.919
|
|
1
|
Xây dựng mạng LAN
cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Các xã, phường, thị trấn
|
2016- 2017
|
2852/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
3.700
|
3.500
|
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
các huyện
|
2016- 2017
|
2884/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
1.250
|
1.250
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống mạng
máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
2856/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
1.950
|
1.950
|
|
4
|
Nâng cấp Trung tâm
mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang
|
toàn tỉnh
|
2016- 2017
|
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
3.800
|
3.500
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn
2015-2020
|
toàn tỉnh
|
2016- 2018
|
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
31.429
|
13.000
|
|
6
|
Trung tâm Nghiên cứu
ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3202/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
75.707
|
70.000
|
|
7
|
Nâng cấp Trung tâm
tích hợp dữ liệu tỉnh
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3228/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
9.994
|
9.000
|
|
8
|
Xây dựng ứng dụng
công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa -Một
cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3219/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
15.537
|
13.900
|
|
9
|
Dự án số hóa tài liệu
lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3260/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.599
|
7.000
|
|
10
|
Đầu tư trang thiết
bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3227/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3.928
|
3.500
|
|
11
|
Xây dựng hệ thống
phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của UBND
tỉnh
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3259/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2.999
|
2.600
|
|
12
|
Nâng cao năng lực của
Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
29.750
|
26.500
|
|
13
|
Các dự án Khoa học
công nghệ khác
|
|
|
|
|
17.219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Giáo dục - Đào tạo-
Dạy nghề
|
|
|
|
32.783
|
100.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
89.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Trường
mẫu giáo, mầm non các huyện
|
|
|
|
|
89.000
|
BSMT về huyện
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
32.783
|
11.000
|
|
1
|
Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
32.783
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
198.040
|
300.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
185.626
|
63.500
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - tỉnh ủy Tiền Giang
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2637/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
78.440
|
11.500
|
|
2
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013
|
107.186
|
52.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
12.414
|
236.500
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ
sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3267/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12.414
|
11.500
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư Trụ sở
UBND các xã
|
|
|
|
|
75.000
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở các
cơ quan
|
|
|
|
|
130.000
|
|
4
|
Các công trình khác
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
|
|
442.236
|
315.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
202.568
|
107.035
|
|
1
|
Công an thị xã Gò
Công
|
TX.GC
|
2013- 2016
|
6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012
|
63.837
|
9.700
|
|
2
|
Nhà tàng thư Phòng
PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang
|
TPMT
|
2014- 2016
|
190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
4.996
|
2.950
|
|
3
|
Đồn Công an Vàm
Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an
tỉnh Tiền Giang
|
H.GCĐ
|
2014- 2016
|
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
7.261
|
765
|
|
4
|
Trung tâm Nghiên cứu
hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh
Tiền Giang)
|
TP.MT
|
2014- 2016
|
176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
12.577
|
6.560
|
|
5
|
Sở chỉ huy thống nhất
tỉnh Tiền Giang
|
H.CL
|
2015- 2018
|
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014
|
60.469
|
50.000
|
|
6
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014
|
Các huyện
|
2014- 2016
|
192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013; 64/QĐ-SKH&ĐT,
16/11/2016
|
6.118
|
1.900
|
|
7
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016
|
Các huyện
|
2016- 2017
|
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12.641
|
12.500
|
|
8
|
Sửa chữa nhà ở chiến
sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn
BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908.
|
H.CL
|
2015- 2016
|
221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
5.805
|
3.955
|
|
9
|
Sửa chữa nâng cấp
nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền
thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)
|
H.CL
|
2015- 2016
|
180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014
|
8.130
|
5.580
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp
nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014
|
8.509
|
5.900
|
|
11
|
Nhà ăn, nhà ở học
viên - Trường Quân sự tỉnh
|
H.CT
|
2015- 2016
|
179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014
|
12.225
|
7.225
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
239.668
|
207.965
|
|
1
|
Doanh trại Ban Chỉ
huy quân sự tỉnh xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9
|
H.CL
|
2015- 2016
|
160/QĐ-BTL, 17/6/2015
|
40.000
|
20.000
|
|
2
|
Đối ứng Dự án Trạm
Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang.
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
3891/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
14.849
|
8.500
|
Đối ứng Bộ CA
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp
Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
TX.CL
|
2016- 2017
|
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2015
|
10.110
|
9.500
|
|
4
|
Đại đội Trinh sát -
Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
2636/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
44.988
|
40.500
|
|
5
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017
|
Các huyện
|
2017- 2018
|
3291/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.268
|
9.200
|
|
6
|
Nhà dự bị động viên
- Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3317/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4.490
|
4.000
|
|
7
|
Nhà dự bị động viên
- Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3311/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4.499
|
4.000
|
|
8
|
Nhà làm việc Ban cơ
yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3289/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2.896
|
2.600
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ quan Bộ Chỉ huy- Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3281/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6.006
|
5.400
|
|
10
|
Trận địa pháo 85mm
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.987
|
12.500
|
|
11
|
Dự án Cơ sở làm việc
Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ tho + Chữa cháy
trên sông
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3279/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.991
|
13.500
|
|
12
|
Sửa chữa lắp đặt trụ
nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3280/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3.802
|
3.400
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp mở
rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3285/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4.989
|
4.500
|
|
14
|
Đầu tư mua Máy sắc
ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, côn,...)
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3258/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
2.243
|
2.000
|
|
15
|
Cải tạo, sửa chữa
doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
1.800
|
1.620
|
|
16
|
Nạo vét luồng lạch
và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
1.250
|
1.125
|
|
17
|
Cải tạo, sửa chữa
Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
1.100
|
990
|
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa
doanh trại Hải đội 2
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
1.600
|
1.440
|
|
19
|
Cải tạo, sửa chữa
doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
1.800
|
1.620
|
|
20
|
Nhà chờ thăm chiến
sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924
|
H.CL
|
2018- 2020
|
|
3.000
|
2.700
|
|
21
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống thoát nước tổng thể -Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh/Trường Quân
sự tỉnh
|
H.CT
|
2018- 2020
|
|
3.000
|
2.700
|
|
22
|
Sửa chữa nâng cấp Đại
đội Thông tin - Bộ CHQS tỉnh TG
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
5.000
|
4.500
|
|
23
|
Cải tạo sửa chữa
nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
1.500
|
1.350
|
|
24
|
Xây dựng nhà kho vật
chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu tình bạo loạn lật đổ A2
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
1.500
|
1.350
|
|
25
|
Trụ sở làm việc
công an xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
20.000
|
|
26
|
Trụ sở làm việc và
nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
20.000
|
|
27
|
Công trình quốc
phòng, an ninh khác
|
|
|
|
|
8.970
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Công trình khác
|
|
|
|
4.540.926
|
648.525
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
-
|
50.000
|
|
2
|
Bổ sung thiết bị
phát thanh - truyền hình
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3217/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
19.406
|
17.500
|
|
3
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
2.138.750
|
256.790
|
|
3.1
|
Tiểu dự án Nâng cấp
hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
TX.GC
|
2014- 2019
|
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013; 3788/QĐ-UBND , 02/10/2013;
|
157.876
|
34.500
|
|
3.2
|
Tiểu dự án Kiểm
soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)
|
H.CL
|
2014- 2019
|
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013
|
335.386
|
60.000
|
|
3.3
|
Gây bồi tạo bãi, trồng
cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015
|
56.255
|
3.000
|
|
3.4
|
Nâng cấp đô thị
vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
100.000
|
|
3.5
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016- 2020
|
625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015
|
329.015
|
50.000
|
|
3.6
|
Dự án tăng cường quản
lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
Toàn tỉnh
|
2018- 2020
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016
|
36.492
|
8.000
|
|
3.7
|
Dự án Nâng cao chất
lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Tiền
Giang
|
Toàn tỉnh
|
2009- 2015
|
414/QĐ-BNN-KH; 28/2/2013; 1079/QĐ-UBND , 10/5/2013
|
71.187
|
1.290
|
|
4
|
Đối ứng các dự án,
các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
2.382.770
|
275.110
|
|
4.1
|
Đường tỉnh 871B
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
272.426
|
15.000
|
|
4.2
|
Đường tỉnh 878
|
H.CT
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984.319
|
20.000
|
|
4.3
|
Đường vào trung tâm
hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)
|
H.TPĐ
|
2014- 2016
|
2576/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
48.071
|
650
|
|
4.4
|
Trụ sở làm việc Huyện
ủy - UBND huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2014- 2017
|
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
139.624
|
1.460
|
|
4.5
|
Hạ tầng kỹ thuật -
Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
2015- 2019
|
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
486.309
|
187.000
|
|
4.6
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
157.528
|
20.000
|
|
4.7
|
Đường vào Khu Công
nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2015- 2017
|
2671/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
62.161
|
1.000
|
|
4.8
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
phát triển du lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2016- 2020
|
911/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
150.980
|
5.000
|
|
4.9
|
Đường vào trung tâm
hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2018- 2022
|
|
81.352
|
25.000
|
|
5
|
Đối ứng các
chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016
|
|
|
|
-
|
20.000
|
|
6
|
Thanh toán tạm ứng,
nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO,
NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
-
|
29.125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
|
|
|
10.454.859
|
5.860.000
|
|
I
|
Giáo dục - Đào tạo
- Dạy nghề
|
|
|
|
2.686.308
|
2.115.000
|
|
*
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
1.542.816
|
1.104.000
|
|
1
|
Trường Đại học Tiền
Giang (Khoa Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào, Đầu
tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện)
|
H.CT
|
2010- 2017
|
2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010,
2667/QĐ-UBND , 29/10/2014
|
342.625
|
100.000
|
|
2
|
Trường THPT chuyên
Tiền Giang
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2580/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
249.072
|
18.000
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn
Đình Chiểu
|
TP.MT
|
2012- 2016
|
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013
|
150.424
|
46.000
|
|
3
|
Trường TH Trung An
- thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
392/QĐ-UBND, 28/01/2010
|
25.484
|
10.000
|
|
5
|
Trường THCS Phường
2 - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
3640/QĐ-UBND, 21/12/2010
|
23.499
|
7.500
|
|
4
|
Trường TH Thủ Khoa
Huân
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012
|
47.081
|
22.000
|
|
7
|
Trường THCS thị trấn
Chợ Gạo
|
H.CG
|
2013- 2017
|
4700/QĐ-UBND, 31/12/2008
|
43.350
|
25.000
|
|
8
|
Trường THCS Long
Bình
|
H.GCT
|
2014- 2016
|
2583/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
41.656
|
14.000
|
|
9
|
Khối hành chánh -
Trường Cao đẳng Y tế
|
TP.MT
|
2014- 2017
|
2581/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
47.961
|
24.000
|
|
10
|
Trường THCS Bình Ân
|
H.GCĐ
|
2014- 2016
|
2584/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
28.098
|
14.000
|
|
11
|
Trường THPT Trần
Văn Hoài
|
H.CG
|
2014- 2016
|
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013
|
14.224
|
5.500
|
|
5
|
Trung tâm học tập
đa năng huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2014- 2016
|
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
28.445
|
15.500
|
|
6
|
Trường THCS Bình Đức
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
51.213
|
38.000
|
|
14
|
Trường TH Bình Đức
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2653/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
23.678
|
20.000
|
|
15
|
Trường THCS Hiệp Đức
|
H.CL
|
2015- 2017
|
237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014
|
13.598
|
8.500
|
|
16
|
Trường TH Nhị Bình
B (Khối hành chính và hạng mục phụ)
|
H.CT
|
2015- 2017
|
235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014
|
10.585
|
4.500
|
|
7
|
Trường THCS Phú
Thành
|
H.GCT
|
2015- 2018
|
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
54.849
|
42.000
|
|
18
|
Nâng cấp mở rộng
Trường THPT Nguyễn Văn Côn
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
14.986
|
9.500
|
|
8
|
Trường THCS Phú
Phong
|
H.CT
|
2015- 2017
|
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014; 2156/QĐ-SKH&ĐT,
29/7/2014
|
19.194
|
14.000
|
|
20
|
Trường TH Hữu Đạo
(Khối hành chính + hạng mục phụ)
|
H.CT
|
2015- 2016
|
184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
7.471
|
2.500
|
|
21
|
Trường TH Phú Mỹ A
|
H.TP
|
2015- 2016
|
185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
8.075
|
4.000
|
|
9
|
Hội trường Trường
Chính trị tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
26.562
|
20.000
|
|
23
|
Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng giai đoạn 1 -Trường Đại học Tiền Giang
|
H.CT
|
2015- 2017
|
1314/QĐ-UBND, 25/5/2015
|
68.000
|
50.000
|
|
10
|
Trường THCS Lê Ngọc
Hân - thành phố Mỹ Tho
|
TPMT
|
2015- 2017
|
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
83.431
|
50.000
|
|
11
|
Trường THPT Tân Phú
Đông
|
HTPĐ
|
2015- 2017
|
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014
|
40.880
|
18.500
|
Đối ứng ODA
|
12
|
Trường THPT Tân Thới
|
HTPĐ
|
2015- 2017
|
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
14.499
|
8.500
|
Đối ứng ODA
|
13
|
Trường mẫu giáo, mầm
non các huyện
|
|
|
|
-
|
500.000
|
BSMT về huyện
|
28
|
Các trường, trung
tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc
phòng, an ninh...
|
toàn tỉnh
|
|
|
63.876
|
12.500
|
|
28.1
|
Trung tâm Dạy nghề
huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2013- 2016
|
2633/QĐ-UBND; 25/1/2012
|
33.891
|
6.000
|
|
28.2
|
Trung tâm Giáo dục
Quốc phòng - An ninh
|
H.CT
|
2014- 2016
|
2613/QĐ-UBND 24/10/2012
|
29.985
|
6.500
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
|
1.143.492
|
1.011.000
|
|
1
|
Trường THPT Tân Hiệp
|
HCT
|
2016- 2020
|
2659/QĐ-UBND 29/10/2014
|
98.280
|
88.500
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn
Văn Thìn - huyện Gò Công Tây
|
HGCT
|
2016- 2018
|
3888/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
44.752
|
40.500
|
|
3
|
Trường THPT Bình Phục
Nhứt - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
14.294
|
13.000
|
|
4
|
Trường THPT Lê
Thanh Hiền - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2016- 2018
|
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
36.998
|
33.500
|
|
5
|
Trường THCS TT Chợ
Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
14.322
|
13.000
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Long Hòa - thành phố Mỹ Tho
|
TPMT
|
2016- 2017
|
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12.460
|
11.250
|
|
7
|
Trường THCS Quơn
Long
|
H.CG
|
2016- 2017
|
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
11.973
|
10.800
|
|
8
|
Trường TH Phú An 1
|
H.CL
|
2016- 2017
|
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
7.824
|
7.000
|
|
9
|
Trường THCS Phan
Văn Cẩm, xã Long Tiên
|
H.CL
|
2016- 2017
|
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
8.456
|
7.600
|
|
10
|
Trường THCS Vĩnh
Kim (khối hành chánh - thư viện)
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
8.698
|
7.800
|
|
11
|
Trường Tiểu học
Long An
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
12.899
|
11.600
|
|
12
|
Trường TH Tân Phước
2
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
13.510
|
12.500
|
|
13
|
Trường TH Vàm Láng
1
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
13.844
|
12.500
|
|
14
|
Trường THCS Thạnh
Nhựt (giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
28.885
|
26.000
|
|
15
|
Trường THCS Phan
Văn Ba
|
H.CB
|
2016- 2019
|
3887/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
42.277
|
38.000
|
|
16
|
Trường Tiểu học Tân
Trung 1
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
11.053
|
10.000
|
|
17
|
Trường năng khiếu
Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
TPMT
|
2016- 2018
|
2882/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
8.010
|
7.200
|
|
18
|
Trường TH Thân Cửu
Nghĩa B
|
H.CT
|
2016- 2017
|
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
7.584
|
6.800
|
|
19
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
2851/QĐ-UBND, 28/10/2015
|
10.291
|
9.500
|
|
20
|
Trung tâm huấn luyện
và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
3883/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
32.783
|
18.500
|
|
21
|
Khối hội trường -
Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
TPMT
|
2016- 2020
|
3890/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
89.271
|
75.000
|
|
22
|
Khối thực hành phục
vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang
|
TP.MT
|
2016- 2019
|
3889/QĐ-UBND, 31/12/2015
|
49.982
|
44.900
|
|
23
|
Trường THPT Cái Bè
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3218/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29.765
|
25.000
|
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp
Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3229/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.512
|
12.000
|
|
25
|
Trường THPT Đốc
Binh Kiều - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3216/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29.985
|
25.000
|
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng
Trường THPT Dưỡng Điềm -huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2017- 2020
|
3256/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
25.736
|
23.000
|
|
27
|
Trường Tiểu học Tân
Thành 1
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3232/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.984
|
7.000
|
|
28
|
Trường Tiểu học Tân
Thành 2
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3233/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.568
|
13.200
|
|
29
|
Trường THCS Võ Duy
Linh
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3231/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.321
|
13.000
|
|
30
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3278/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.993
|
11.200
|
|
31
|
Trường THCS Tân Lập
1
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3235/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.419
|
13.000
|
|
32
|
Trường Tiểu học
Hưng Thạnh
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3236/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.699
|
8.300
|
|
33
|
Trường Tiểu học Tân
Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3277/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.089
|
9.000
|
|
34
|
Trường TH Tân Hương
A (giai đoạn 1)
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3238/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.000
|
12.500
|
|
35
|
Trường THCS Long
Hưng (Giai đoạn 1)
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3239/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.100
|
12.500
|
|
36
|
Trường Tiểu học Thới
Sơn
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3212/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29.934
|
27.000
|
|
37
|
Trường THCS Xuân Diệu
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3245/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.298
|
13.000
|
|
38
|
Trường Tiểu học Phước
Thạnh
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3242/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
10.184
|
9.500
|
|
39
|
Trường THCS Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3200/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
47.225
|
42.500
|
|
40
|
Trường Tiểu học
Phan Văn Kiêu
|
TX.CL
|
2017- 2019
|
3199/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
49.871
|
44.000
|
|
41
|
Trường TH Thanh
Bình
|
H.CG
|
2017- 2018
|
3240/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.873
|
12.000
|
|
42
|
Dự án hồ bơi các
trường THPT huyện
|
Các huyện
|
2019- 2020
|
|
40.000
|
36.000
|
|
43
|
Trung tâm Bồi dưỡng
Chính trị TP Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
26.300
|
20.000
|
|
44
|
Trung tâm bồi dưỡng
Chính Trị huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2018- 2020
|
|
35.490
|
30.000
|
|
45
|
Đầu tư nghề trọng
điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
2668/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
9.700
|
8.700
|
|
46
|
Đầu tư nghề trọng
điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
2669/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
22.800
|
20.520
|
|
47
|
Trường Trung học
Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
10.200
|
9.000
|
|
48
|
Trung tâm Giáo dục
thường xuyên - hướng nghiệp huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2019- 2021
|
|
40.000
|
20.000
|
|
49
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết khác
|
|
|
|
|
28.630
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
1.093.404
|
815.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
432.455
|
288.150
|
|
1
|
Trạm y tế xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
-
|
125.000
|
BSMT về huyện
|
2
|
Bệnh viện Phụ sản tỉnh
Tiền Giang
|
TP.MT
|
2010- 2016
|
1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND , 29/10/2014
|
153.164
|
12.500
|
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp
BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014
|
13.378
|
7.000
|
|
4
|
Cải tạo mở rộng Bệnh
viện đa khoa khu vực Gò Công
|
H.GCĐ
|
2015- 2018
|
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
49.984
|
44.000
|
|
5
|
Cải tạo mở rộng
Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014
|
14.890
|
8.400
|
|
6
|
Bệnh viện vệ tinh -
Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn
1
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014
|
12.968
|
500
|
|
7
|
Mở rộng Bệnh viện
Lao và bệnh Phổi Tiền Giang
|
H.CT
|
2015- 2016
|
186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
7.000
|
7.000
|
|
8
|
Phòng khám đa khoa
khu vực Tân Hương
|
H.CT
|
2015- 2016
|
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
9.365
|
5.700
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo
và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2015- 2016
|
188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
2.499
|
1.450
|
|
10
|
Nâng cấp Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
3222/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.821
|
1.300
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
3205/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
95.000
|
45.500
|
|
12
|
Đầu tư trạm y tế xã
(phần trang thiết bị y tế)
|
Các huyện
|
2015- 2016
|
189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
9.464
|
1.800
|
|
13
|
Xây dựng mở rộng Bệnh
viện y học cổ truyền tỉnh
|
TP.MT
|
2014- 2017
|
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
49.922
|
28.000
|
|
b
|
Các công trình khởi
công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
660.949
|
509.620
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống
HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang
|
TPMT
|
2016- 2018
|
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
26.621
|
24.000
|
|
2
|
Bệnh viện Tâm thần
tỉnh Tiền Giang
|
H.CT
|
2017- 2020
|
3430/QĐ-UBND, 31/10/2011
|
44.965
|
40.500
|
|
3
|
Đầu tư hệ thống xử
lý chất thải y tế
|
toàn tỉnh
|
2017- 2019
|
3198/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
37.604
|
34.000
|
|
4
|
Trung tâm y tế huyện
Cai Lậy
|
TPMT
|
2017- 2019
|
3210/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
29.999
|
27.000
|
|
5
|
Phòng khám đa khoa
khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3263/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
12.407
|
11.500
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng các phòng khám PKĐK
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
18.000
|
|
7
|
Trung tâm y tế huyện
Cai Lậy (giai đoạn 2)
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
|
35.000
|
31.500
|
|
8
|
Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh
|
TPMT
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
18.000
|
|
9
|
Sửa chữa và nâng cấp
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm
|
TPMT
|
2018- 2020
|
|
13.178
|
11.860
|
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp,
mở rộng các Trung tâm Y tế huyện
|
H.CT
|
2018- 2020
|
|
11.400
|
10.260
|
|
11
|
Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm
|
TPMT
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
13.500
|
|
12
|
Trung tâm điều dưỡng
người có công
|
TG
|
2018- 2020
|
|
80.000
|
70.000
|
|
13
|
Bệnh viện đa khoa
thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2018- 2022
|
|
180.000
|
100.000
|
|
14
|
Bệnh viện Mắt
|
TPMT
|
2018- 2020
|
|
30.000
|
27.000
|
|
15
|
Bệnh viện Da Liễu
|
TPMT
|
2018- 2020
|
|
36.300
|
32.500
|
|
16
|
Đầu tư hệ thống xử
lý chất thải y tế (giai đoạn 2)
|
Các huyện
|
2018- 2022
|
|
68.475
|
40.000
|
|
c
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết khác
|
|
|
|
|
17.230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Vốn hỗ trợ đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và
các phường, thị trấn
|
Các huyện
|
|
|
-
|
991.250
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
IV
|
Vốn đầu tư các dự
án trọng điểm
|
|
|
|
3.582.632
|
491.812
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
3.452.632
|
441.812
|
|
1
|
Đường Lê Văn Phẩm -
đoạn 2
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
129.935
|
6.500
|
|
2
|
Hạ tầng Khu tái định
cư Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
41.587
|
25.000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật-
Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
TP.MT
|
2014- 2018
|
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
235.750
|
100.000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm
tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
503.494
|
55.000
|
|
5
|
Tiểu dự án Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng
trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
75.074
|
8.312
|
|
6
|
Quảng trường (Sân lễ)
- Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
57.508
|
45.000
|
|
7
|
Nâng cấp đô thị
vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012
|
1.152.539
|
85.000
|
|
8
|
Đường tỉnh 871B
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
272.426
|
27.000
|
|
9
|
Đường tỉnh 878
|
H.CT
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984.319
|
90.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
130.000
|
50.000
|
|
1
|
Khu tưởng niệm Bác
Hồ và Đền thờ các vua Hùng
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
|
50.000
|
20.000
|
|
2
|
Thư viện tỉnh Tiền
Giang
|
TP.MT
|
2019- 2022
|
|
80.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
530.217
|
82.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
16.158
|
1.597
|
|
1
|
Trải đá mặt đê kênh
Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
H.CG, H.GCT
|
2015- 2017
|
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
10.601
|
597
|
|
2
|
Bờ kè chợ Gò Công
Đông
|
H.GCĐ
|
2015- 2016
|
207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
5.557
|
1.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
514.059
|
80.403
|
|
1
|
Bờ kè đoạn sông từ
cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
|
20.000
|
18.000
|
|
2
|
Nâng cấp nhà máy xử
lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên 200m3/ngày/đêm
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
2.547
|
2.200
|
|
3
|
Kênh Việt kiều
|
H.CT
|
2018- 2020
|
|
4.969
|
4.400
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
157.528
|
21.000
|
|
5
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016- 2020
|
625/QĐ-TTg, 13/5/2015; 1992/QĐ-BNN-HTQT , 29/5/2015
|
329.015
|
20.000
|
Đối ứng ODA
|
6
|
Các công trình nông
nghiệp - thủy lợi khác
|
|
|
|
|
14.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Công nghiệp
|
|
|
|
132.321
|
80.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
18.891
|
11.000
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa tường
rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp
Tân Mỹ Chánh
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT,
31/8/2015
|
7.755
|
6.000
|
|
2
|
Đường nội bộ Cụm
công nghiệp An Thạnh
|
H.CB
|
2015- 2016
|
178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014
|
4.428
|
3.000
|
|
3
|
Đường vào Cụm công
nghiệp An Thạnh
|
H.CB
|
2015- 2016
|
181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014
|
6.708
|
2.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
113.430
|
69.000
|
|
1
|
Thảm bêtông nhựa
nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm công nghiệp Trung An
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
6.200
|
5.500
|
|
2
|
Cổng tường rào Cụm
công nghiệp An Thạnh
|
H.CB
|
2018- 2020
|
|
3.000
|
2.700
|
|
3
|
Nhà máy xử lý nước
thải tập trung KCN Mỹ Tho -Giai đoạn 2
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
|
64.000
|
30.000
|
|
4
|
Mở rộng Trạm xử lý
nước thải CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1.500m3/ngày
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
|
20.242
|
10.000
|
|
5
|
Khu tái định cư Tân
Hương giai đoạn 2
|
H.CT
|
2018- 2020
|
|
13.588
|
10.000
|
|
6
|
Trạm xử lý nước thải
tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
6.400
|
5.500
|
|
7
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ cải tạo,
nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
130.485
|
90.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
29.686
|
1.300
|
|
1
|
Chợ Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
14.986
|
800
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú
Phong
|
H.CT
|
2013- 2016
|
1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012
|
14.700
|
500
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
100.799
|
88.700
|
|
1
|
Bến Chợ huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3215/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
35.000
|
31.500
|
|
2
|
Bến bãi Chợ Phú Phong
(giai đoạn 2)
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3273/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.885
|
13.000
|
|
3
|
Chợ Tân Phú - thị
xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
3272/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.500
|
9.500
|
|
4
|
Chợ Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
2017- 2020
|
3366/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
3.914
|
3.000
|
|
5
|
Xây dựng mới chợ
Phú Mỹ
|
H.TP
|
2018- 2020
|
|
8.000
|
7.000
|
|
6
|
Chợ Hưng Thạnh
|
H.TP
|
2018- 2020
|
|
3.000
|
2.500
|
|
7
|
Chợ Thạnh Tân
|
H.TP
|
2018- 2020
|
|
3.000
|
2.500
|
|
8
|
Mở rộng chợ Cái Bè
|
H.CB
|
2018- 2020
|
|
15.000
|
12.000
|
|
9
|
Chợ khác
|
|
|
|
4.500
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Văn hóa - xã hội
|
|
|
|
479.742
|
200.000
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
89.242
|
73.400
|
|
1
|
Cơ sở thể dục thể
thao xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
32.721
|
26.000
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
2660/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
7.565
|
2.400
|
|
4
|
Đền thờ liệt sĩ thị
xã Gò Công
|
TX.GC
|
2014- 2015
|
2579/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
18.997
|
1.000
|
|
5
|
Sân Vận động thị xã
Gò Công
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
29.959
|
24.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
390.500
|
126.600
|
|
1
|
Trùng tu Đền thờ Võ
Tánh - thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2016- 2017
|
112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
6.908
|
6.000
|
|
2
|
Nâng cấp nghĩa
trang liệt sĩ tỉnh
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
4.980
|
4.000
|
|
3
|
Sửa chữa hệ thống
tưới cỏ Sân vận động tỉnh
|
TP.Mỹ Tho
|
2017- 2018
|
3261/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
925
|
800
|
|
4
|
Tôn tạo Khu mộ Lãnh
binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2017
|
3262/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
515
|
500
|
|
5
|
Công viên Nguyễn
Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
3268/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6.972
|
4.000
|
|
6
|
Tỉnh Hội người mù tỉnh
Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3264/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
5.562
|
5.000
|
|
7
|
Công viên trái cây
|
H.CB
|
2017- 2022
|
3327/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
294.500
|
60.000
|
|
8
|
Khu di tích Lăng
Hoàng Gia
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
|
10.000
|
9.000
|
|
9
|
Nhà thiếu nhi tỉnh
Tiền Giang
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
|
50.000
|
25.000
|
|
10
|
Đường vào khu mộ Thủ
Khoa Nguyễn Hữu Huân
|
H.CG
|
2018- 2020
|
|
5.000
|
4.500
|
|
11
|
Bờ kè khu mộ Âu
Dương Lân
|
H.CG
|
2018- 2020
|
|
4.000
|
3.000
|
|
12
|
Sửa chữa Trung tâm
Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
1.138
|
1.000
|
|
13
|
Các công trình văn
hóa khác
|
|
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Giao thông
|
|
|
|
1.647.621
|
860.100
|
|
a
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
874.659
|
302.400
|
|
1
|
Các cầu trên Đường
tỉnh 864
|
4 huyện
|
2012- 2017
|
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014
|
275.960
|
43.300
|
|
2
|
Cải tạo và Nâng cấp
Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân
- huyện Tân Phước
|
H.TP
|
2014- 2016
|
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012
|
50.195
|
5.500
|
|
3
|
Đường huyện 39 -
huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)
|
H.CT
|
2014- 2017
|
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015
|
59.611
|
25.000
|
|
4
|
Đường huyện 70 -
huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
2013- 2015
|
5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND , 26/10/2012
|
30.866
|
800
|
|
5
|
Mở rộng Đường tỉnh
867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa
trên tuyến
|
H.CT
|
2014- 2016
|
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
26.529
|
4.500
|
|
6
|
Đường huyện 07 -
huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
49.873
|
35.000
|
|
7
|
Đường huyện 16A -
huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2015- 2017
|
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
39.191
|
30.000
|
|
8
|
Đường huyện 13B - huyện
Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2015- 2016
|
198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
14.005
|
4.500
|
|
9
|
Cầu Bình Thành trên
ĐT.873
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
2675/QĐ-UBND 29/10/2014
|
29.362
|
22.000
|
|
10
|
Cầu Xóm Bún (Km
14+944) - trên Đường tỉnh 879
|
H.CG
|
2015- 2016
|
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 60/QĐ-SKH&ĐT,
28/9/2016
|
7.331
|
4.000
|
|
11
|
Cầu Phú Kiết
(Km10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879
|
H.CG
|
2015- 2016
|
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014; 170/QĐ-SKH&ĐT
31/12/2015
|
9.680
|
5.000
|
|
12
|
Đường Tây Kênh 7 (từ
cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá)
|
H.CB
|
2015- 2016
|
208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
9.603
|
2.600
|
|
13
|
Đường kinh 6 Bằng
Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)
|
H.CB
|
2015- 2016
|
228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013
|
12.974
|
5.000
|
|
14
|
Đường Hòa Định -
Xuân Đông (Đường huyện 24A)
|
H.CG
|
2015- 2017
|
209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013
|
14.973
|
5.000
|
|
15
|
Đường liên 6 xã (đoạn
sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
2015- 2017
|
2639/QĐ.UBND 29/10/14
|
28.885
|
20.000
|
|
16
|
Đường Ông bảo Bà
Kén
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014
|
13.354
|
8.500
|
|
17
|
Đường Đông Kênh Ba
Muồng
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014
|
13.201
|
8.200
|
|
18
|
Đường huyện 34 nối dài
(Bến đò Long Hưng -Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
2015- 2016
|
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014
|
6.946
|
5.500
|
|
19
|
Các cầu trên đường
Đông kênh Chín Hấn
|
H.TP
|
2015- 2017
|
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012
|
14.683
|
8.000
|
|
20
|
Hai cầu trên Đường huyện
85 - huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2015- 2016
|
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014
|
13.776
|
11.500
|
|
21
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
(đoạn Lý Thường Kiệt -Nguyễn Thị Thập) - TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
29.196
|
15.000
|
|
22
|
Hệ thống thoát nước
ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)
|
H.CT, HTP
|
2015- 2016
|
203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013
|
4.308
|
2.000
|
|
23
|
Trùng tu ĐT 871 (đoạn
từ Km9+700 - Km11+011)
|
H.GCĐ
|
2015- 2016
|
212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013; 77/QĐ-SKH&ĐT,
05/5/2015
|
7.313
|
2.000
|
|
24
|
Hệ thống chiếu sáng
công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014
|
6.670
|
4.200
|
|
25
|
Hệ thống chiếu sáng
công cộng ĐT 866B
|
H.TP
|
2016- 2017
|
215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014
|
3.853
|
3.300
|
|
26
|
Cầu Chợ Gạo
|
H.CG
|
2015- 2019
|
2658/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
102.321
|
22.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
772.962
|
497.700
|
|
1
|
Đường liên huyện (Đường
huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận
huyện Châu Thành
|
HCT
|
2017- 2020
|
3292/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.634
|
13.000
|
|
2
|
Đường liên huyện (Đường
huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa phận thị
xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
2017- 2020
|
2279/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
14.600
|
13.000
|
|
3
|
Cầu Nguyễn Trọng
Dân
|
TX.GC
|
2017- 2018
|
3214/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
33.200
|
29.000
|
|
4
|
Đường Bắc kênh Cần
Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3255/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.813
|
7.000
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Bảy
thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
3223/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.027
|
12.000
|
|
6
|
Đường Trần Văn Ưng
|
H.CG
|
2017- 2019
|
3220/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
35.196
|
31.000
|
|
7
|
Đường Tây Kinh 7,
xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
2017- 2018
|
3257/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.300
|
6.500
|
|
8
|
Đường Đông kênh
Chín Hấn (ĐH45A)
|
H.TP
|
2017- 2018
|
3247/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
11.774
|
10.000
|
|
9
|
Đường Bình Phú -
Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
2017- 2019
|
3207/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
48.013
|
35.000
|
|
10
|
Đường Tây Mỹ Long -
Bà Kỳ
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
2664/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
24.765
|
22.000
|
|
11
|
Đường Huyện 90E
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3209/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
27.661
|
24.000
|
|
12
|
Đường Bờ Cộ trên -
xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
2280/QĐ-UBND, 28/10/2016
|
3.572
|
3.200
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường
Hộ Tài, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3251/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
6.319
|
5.500
|
|
14
|
Cầu dân sinh Thiên
Hộ
|
H.CB
|
2017- 2019
|
3316/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
13.155
|
11.000
|
|
15
|
Đường vào trường mẫu
giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
2017- 2018
|
3313/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
17.553
|
14.000
|
|
16
|
Các cầu trên đường
Hùng Vương nối dài
|
TP.MT
|
2018- 2022
|
|
100.000
|
70.000
|
|
17
|
Đường vành đai phía
Đông thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
2019- 2021
|
|
73.000
|
48.000
|
|
18
|
Đường dọc sông Tiền
nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường)
|
H.CB
|
2018- 2020
|
|
33.708
|
20.000
|
|
19
|
Đường Đoàn Thị Nghiệp
(Nguyễn Thị Thập - ĐT 870)
|
TP.MT
|
2019- 2022
|
|
80.000
|
30.000
|
|
20
|
Đường tránh thị trấn
Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2020- 2024
|
|
105.233
|
20.000
|
|
21
|
Đường Lộ Đình xã Thạnh
Trị - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
2018- 2020
|
|
26.258
|
18.500
|
|
22
|
Đường Đông kênh Năng
(từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B)
|
H.TP
|
2018- 2020
|
|
14.000
|
10.000
|
|
23
|
Đường Tây kênh Năng
(từ Kênh 2 đến Kênh 1)
|
H.TP
|
2018- 2020
|
|
10.500
|
8.500
|
|
24
|
Đường liên xã mở rộng
(Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép)
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
|
14.723
|
10.000
|
|
25
|
Đường huyện 28B
|
H.CG
|
2018- 2020
|
|
13.858
|
9.500
|
|
26
|
Đường Kênh Kháng
Chiến (Đường huyện 38B)
|
H.CT
|
2018- 2020
|
|
12.100
|
9.000
|
|
27
|
Đường số 9 theo quy
hoạch phân khu Phường 5, Phường 6
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
10.000
|
8.000
|
|
c
|
Sửa chữa các
công trình giao thông
|
|
|
|
-
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Du lịch
|
|
|
|
172.129
|
100.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
172.129
|
100.000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu
du lịch cù lao Thới Sơn
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3222/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
12.129
|
10.000
|
|
2
|
Mở rộng khu bảo tồn
sinh thái Đồng Tháp Mười
|
H.TP
|
2018- 2022
|
|
160.000
|
50.000
|
|
3
|
Hỗ trợ phát triển hạ
tầng du lịch xã Thới Sơn 2018-2020
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Công trình khác
|
|
|
|
|
34.838
|
|
1
|
Thanh toán tạm ứng,
nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO,
NSTW và công trình cấp thiết khác
|
|
|
|
|
34.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
953.336
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
5.748.116
|
3.212.970
|
|
B.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
|
|
5.748.116
|
2.562.763
|
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
-
|
645.537
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
68.637
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
576.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ nhà ở cho
người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
100.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
5.748.116
|
1.560.150
|
|
(1)
|
Chương trình
phát triển KTXH các vùng
|
|
|
|
3.139.529
|
1.009.592
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
1.359.146
|
434.900
|
|
1
|
Cầu Bến Tranh
|
H.CG, H.CT
|
2014- 2015
|
2671/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
19.026
|
1.400
|
|
2
|
Cầu Kênh 14
|
H.GCT
|
2014- 2015
|
208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013
|
13.565
|
1.000
|
|
3
|
Các cầu trên Đường
tỉnh 864
|
4 huyện
|
2012- 2016
|
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014
|
275.960
|
58.500
|
|
4
|
Đường dọc Sông Tiền
(nối dài Đường tỉnh 864) -huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2014- 2016
|
3428/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
57.409
|
26.000
|
|
5
|
Đường Bình Phú -
Phú An (đường huyện 63)
|
H.CL
|
2014- 2016
|
2594/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
46.756
|
15.000
|
|
6
|
Đường tỉnh 871B
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
272.426
|
53.000
|
|
7
|
Đường vào trung tâm
hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)
|
H.TPĐ
|
2014- 2016
|
2576/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
48.071
|
5.000
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Huyện
ủy - UBND huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
2014- 2018
|
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
139.624
|
65.000
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật -
Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
2015- 2019
|
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014
|
486.309
|
210.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 -2020
|
|
|
|
1.780.383
|
574.692
|
|
1
|
Đường tỉnh 878
|
H.CT
|
2015- 2019
|
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014
|
984.319
|
250.000
|
|
2
|
Kênh 14
|
H.GCT& TX.GC
|
2015- 2019
|
2602/QĐ-UBND, 30/10/2013; 993/QĐ-UBND , 22/1/2015
|
267.516
|
140.000
|
|
3
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008; 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013
|
107.186
|
36.148
|
|
4
|
Đường tỉnh 872B (Đoạn
Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
H.GCT
|
2017- 2021
|
|
140.340
|
50.000
|
|
5
|
Tuyến tránh đường tỉnh
868 (đoạn từ QL 1 đến cao tốc)
|
H.CL
|
2017- 2020
|
|
199.670
|
50.544
|
|
6
|
Đường vào trung tâm
hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
|
81.352
|
48.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục
tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
1.152.539
|
46.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
1.152.539
|
46.000
|
|
1
|
Nâng cấp đô thị
vùng đồng bằng sông Cửu Long -Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
318/QĐ-UBND 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND 20/06/2012
|
1.152.539
|
46.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
(3)
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
157.528
|
85.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
157.528
|
85.000
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
157.528
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
(4)
|
CTMT tái cơ cấu
KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
887.166
|
190.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
887.166
|
180.000
|
|
1
|
Nâng cấp đê biển Gò
Công
|
H.GCĐ
|
2010- 2017
|
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011
|
887.166
|
180.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016 2020
|
|
|
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Hỗ trợ khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210
|
|
|
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
(5)
|
CTMT đầu tư hạ tầng
KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
62.161
|
30.000
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp
|
|
|
|
62.161
|
30.000
|
|
1
|
Đường vào Khu Công
nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
2015- 2017
|
2671/QĐ-UBND, 29/10/2014
|
62.161
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
(6)
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
14.821
|
13.500
|
|
b
|
Các công trình khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
14.821
|
13.500
|
|
1
|
Nâng cấp Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
|
14.821
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7)
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
95.000
|
40.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
95.000
|
40.000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Đa khoa tỉnh
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
|
95.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8)
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
207.943
|
131.058
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
56.963
|
1.058
|
|
1
|
Khu đón tiếp đường bộ
khu du lịch cù lao Thới Sơn
|
TP.MT
|
2012- 2015
|
3431/QĐ-UBND, 31/10/2011
|
56.963
|
1.058
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
150.980
|
130.000
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng
phát triển du lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
2016- 2020
|
911/QĐ-UBND, 31/3/2016
|
150.980
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9)
|
Chương trình mục
tiêu công nghệ thông tin
|
|
|
|
31.429
|
15.000
|
|
b
|
Các công trình
khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
31.429
|
15.000
|
|
1
|
Dự án "ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai
đoạn 2015-2020"
|
Toàn tỉnh
|
2016- 2018
|
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015
|
31.429
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng vốn
trong nước
|
|
|
|
|
256.276
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.2
|
VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài -
ODA)
|
|
|
|
-
|
650.207
|
|
1
|
Phân bổ 90%
|
|
|
|
|
585.186
|
|
2
|
Dự phòng vốn nước
ngoài - ODA
|
|
|
|
|
65.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|