|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 11
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN SANG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
điều chỉnh Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
sửa đổi điểm e khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025
thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc
phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm
2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết của Hội
đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao,
cho ý kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 thành phố các nguồn vốn thuộc ngân
sách Nhà nước; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm
2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), cho ý kiến về phương án phân bổ
nguồn vốn ngân sách trung ương năm 2023, kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm
2023;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung nghị quyết của HĐND thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách
năm 2023.
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo
dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa
phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh, giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn
vốn ngân sách địa phương cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh giảm
38,830 tỷ đồng của 06 dự án thuộc 06 chủ đầu tư do khó khăn, vướng mắc trong
khâu giải phóng mặt bằng và thủ tục đầu tư nên không thể giải ngân hết kế hoạch
vốn được giao.
2. Giao chi tiết, bổ
sung 467,741 tỷ đồng (được sử dụng từ 38,830 tỷ đồng điều chuyển từ 06 dự án
nêu trên và bổ sung 428,911 tỷ đồng) cho 34 dự án thuộc 15 chủ đầu tư, gồm:
- Vốn chuẩn bị đầu tư: Giao chi
tiết 2,650 tỷ đồng cho 04 dự án.
- Vốn thực hiện dự án: Giao chi
tiết, bổ sung 465,091 tỷ đồng cho 30 dự án.
(Chi tiết danh mục dự án và
mức vốn bố trí theo Phụ lục I, II đính kèm)
Điều 2.
Cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 đối với 17 dự
án với số tiền là 8,004 tỷ đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2023 với giá trị không vượt số vốn được nêu tại Phụ lục III
đính kèm.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu
trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm
toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án,
mức vốn phân bổ cho từng dự án theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng
7 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH, CHUYỂN TIẾP BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÓ THỜI GIAN THỰC HIỆN VƯỢT QUÁ THỜI GIAN QUY ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định
đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021- 2025 (nguồn
vốn NSĐP)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022
|
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.325.363
|
1.838.107
|
412.450
|
2.062.252
|
1.580.305
|
106.838
|
53.371
|
4.403
|
28.234
|
472
|
0
|
10.115
|
10.147
|
235
|
160.209
|
I
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
1.497.509
|
1.027.047
|
349.543
|
1.277.645
|
810.428
|
106.838
|
13.015
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
119.853
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
402.149
|
402.149
|
18.659
|
383.489
|
383.489
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
10.115
|
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai
đoạn 1
|
B
|
7514964
|
Cái Răng
|
2015- 2025
|
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND
ngày 16/06/2023
|
402.149
|
402.149
|
18.659
|
383.489
|
383.489
|
0
|
10.115
|
|
|
|
|
10.115
|
|
|
10.115
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1.095.360
|
624.898
|
330.884
|
894.156
|
426.939
|
106.838
|
2.900
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109.738
|
|
Kè
bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)
|
B
|
7403787
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền
|
2016- 2023
|
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021
|
1.095.360
|
624.898
|
330.884
|
894.156
|
426.939
|
106.838
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
109.738
|
II
|
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
11.007
|
11.007
|
192
|
10.470
|
10.470
|
0
|
192
|
192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
192
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
11.007
|
11.007
|
192
|
10.470
|
10.470
|
0
|
192
|
192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
192
|
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm
giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý
|
C
|
7004686
|
Cái Răng
|
2016- 2022
|
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021
|
11.007
|
11.007
|
192
|
10.470
|
10.470
|
0
|
192
|
192
|
|
|
|
|
|
|
192
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
249.008
|
249.008
|
22.869
|
228.288
|
228.288
|
0
|
20.904
|
0
|
20.505
|
399
|
0
|
0
|
0
|
235
|
20.904
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
249.008
|
249.008
|
22.869
|
228.288
|
228.288
|
0
|
20.904
|
0
|
20.505
|
399
|
0
|
0
|
0
|
235
|
20.904
|
1
|
Các
cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng - Phong Điền
|
B
|
7034058
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2003- 2013
|
961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT)
|
190.604
|
190.604
|
21.495
|
170.298
|
170.298
|
0
|
20.796
|
|
20.397
|
399
|
|
|
|
235
|
20.796
|
2
|
Đường
tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm- Thới An - QL 91)
|
C
|
7036458
|
Ô Môn
|
2004- 2015
|
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)
|
15.201
|
15.201
|
40
|
15.201
|
15.201
|
0
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
3
|
Đường
tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)
|
C
|
7034058
|
Phong Điền
|
2002- 2009
|
2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)
|
41.910
|
41.910
|
56
|
41.855
|
41.855
|
0
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
|
56
|
4
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải
|
C
|
7863250
|
Ninh Kiều
|
|
197/QĐ- SXD ngày 19/10/2021
|
1.293
|
1.293
|
1.278
|
934
|
934
|
0
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
IV
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
|
318.911
|
318.911
|
33.048
|
306.633
|
306.633
|
0
|
12.462
|
0
|
4.829
|
0
|
0
|
0
|
7.633
|
0
|
12.462
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
318.911
|
318.911
|
33.048
|
306.633
|
306.633
|
0
|
12.462
|
0
|
4.829
|
0
|
0
|
0
|
7.633
|
0
|
12.462
|
1
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
B
|
7595352
|
Ô Môn
|
2016- 2022
|
712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)
|
52.625
|
52.625
|
18.373
|
47.796
|
47.796
|
0
|
4.829
|
|
4.829
|
|
|
|
|
|
4.829
|
2
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
B
|
7467957
|
Ninh Kiều
|
2017- 2019
|
720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)
|
87.667
|
87.667
|
1.100
|
87.322
|
87.322
|
0
|
496
|
|
|
|
|
|
496
|
|
496
|
3
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
B
|
7559191
|
Ninh Kiều
|
2016- 2023
|
1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)
|
141.517
|
141.517
|
10.000
|
134.685
|
134.685
|
0
|
6.856
|
|
|
|
|
|
6.856
|
|
6.856
|
4
|
Trung
tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ
|
C
|
7551347
|
Ninh Kiều
|
2018- 2020
|
1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)
|
37.102
|
37.102
|
3.575
|
36.830
|
36.830
|
0
|
281
|
|
|
|
|
|
281
|
|
281
|
V
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
63.937
|
47.143
|
6.725
|
53.665
|
38.935
|
0
|
6.725
|
4.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.514
|
0
|
6.725
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
63.937
|
47.143
|
6.725
|
53.665
|
38.935
|
0
|
6.725
|
4.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.514
|
0
|
6.725
|
1
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm
số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004686
|
Ô Môn
|
2016- 2020
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
22.723
|
22.723
|
38
|
21.226
|
21.226
|
0
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
|
38
|
2
|
Nhà
khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công
an thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004686
|
Ninh Kiều
|
2007- 2014
|
3592/QĐ- BCA-H02 ngày 19/5/2021
|
41.214
|
24.420
|
6.687
|
32.439
|
17.709
|
0
|
6.687
|
4.173
|
|
|
|
|
2.514
|
|
6.687
|
VI
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
184.991
|
184.991
|
73
|
185.551
|
185.551
|
0
|
73
|
0
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
184.991
|
184.991
|
73
|
185.551
|
185.551
|
0
|
73
|
0
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
1
|
Xây
dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
B
|
7190091
|
Ninh Kiều
|
2011- 2017
|
1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT)
|
171.398
|
171.398
|
46
|
171.895
|
171.895
|
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
|
46
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ
|
C
|
7559007
|
Ninh Kiều
|
2017- 2018
|
127/QĐ- STC ngày 23/09/2020 (QT)
|
2.289
|
2.289
|
25
|
2.310
|
2.310
|
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
25
|
3
|
Quản
lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý
chất thải bệnh viện
|
C
|
7538465
|
Ninh Kiều
|
2016- 2017
|
98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT)
|
11.304
|
11.304
|
2
|
11.346
|
11.346
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt dự toán/ Quyết định
đầu tư/ Quyết định phê duyệt quyết toán
|
Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 (nguồn
vốn NSĐP)
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)
|
Trong đó: thu hồi kế hoạch vốn ứng trước
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách địa phương
|
Cân đối NSĐP
|
Sử dụng đất
|
XSKT
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022
|
Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố
năm 2022
|
Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
8.775.795
|
6.139.046
|
3.874.210
|
4.201.302
|
3.044.862
|
568.674
|
428.911
|
0
|
0
|
0
|
20.298
|
110.000
|
298.613
|
235
|
997.585
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
8.380
|
8.380
|
7.450
|
1.000
|
1.000
|
0
|
2.650
|
2.650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.650
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
4.353
|
4.353
|
4.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Nâng
cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ
|
|
|
Ninh Kiều - Bình Thủy
|
2020- 2021
|
1923/UBND- XDĐT ngày 02/6/2023
699/QĐ-SGTVT ngày 07/06/2023
|
4.353
|
4.353
|
4.000
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
II
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
1.292
|
1.292
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
500
|
|
Khu
tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lộ Vòng Cung
|
|
7962194
|
Phong Điền
|
2022- 2023
|
89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021 2594/QĐ-UBND
ngày 22/07/2022
|
1.292
|
1.292
|
1.000
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
500
|
III
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
2.571
|
2.571
|
2.300
|
1.000
|
1.000
|
0
|
1.000
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
|
Dự
án Nâng cấp, cải tạo 05 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố
|
|
|
Ninh Kiều
|
2022- 2023
|
655/UBND- XDĐT ngày 23/02/2022
1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
2.571
|
2.571
|
2.300
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
IV
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
164
|
164
|
150
|
0
|
0
|
0
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An,
quận Ninh Kiều
|
|
8029689
|
Ninh Kiều
|
2023- 2024
|
3975/UBND- XDĐT ngày 05/10/2022 79/QĐ-BQLDA
ngày 24/05/2023
|
164
|
164
|
150
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
B
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
8.767.415
|
6.130.666
|
3.866.760
|
4.200.302
|
3.043.862
|
568.674
|
426.261
|
-2.650
|
0
|
0
|
20.298
|
110.000
|
298.613
|
235
|
994.935
|
I
|
Trường Cao Đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
89.757
|
89.757
|
470
|
75.027
|
75.027
|
293
|
-43
|
0
|
0
|
-43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
89.757
|
89.757
|
470
|
75.027
|
75.027
|
293
|
-43
|
0
|
0
|
-43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
|
Nâng
cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học
Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ
|
C
|
7538013
|
Ninh Kiều
|
2016- 2020
|
3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
89.757
|
89.757
|
470
|
75.027
|
75.027
|
293
|
-43
|
|
|
-43
|
|
|
|
|
250
|
II
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
4.951
|
4.951
|
4.751
|
3.210
|
3.210
|
1.400
|
141
|
0
|
0
|
141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.541
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
4.951
|
4.951
|
4.751
|
3.210
|
3.210
|
1.400
|
141
|
0
|
0
|
141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.541
|
|
Xây
dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ
|
C
|
7879528
|
Cái Răng
|
2022- 2023
|
1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
4.951
|
4.951
|
4.751
|
3.210
|
3.210
|
1.400
|
141
|
|
|
141
|
|
|
|
|
1.541
|
III
|
Trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ
thuật Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
9.132
|
9.132
|
9.416
|
360
|
360
|
8.000
|
-570
|
0
|
0
|
-570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.430
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
9.132
|
9.132
|
9.416
|
360
|
360
|
8.000
|
-570
|
0
|
0
|
-570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.430
|
|
Cải
tạo khối nhà học Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ
|
C
|
7920633
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022
|
9.132
|
9.132
|
9.416
|
360
|
360
|
8.000
|
-570
|
|
|
-570
|
|
|
|
|
7.430
|
IV
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
|
|
1.497.509
|
1.027.047
|
349.543
|
1.277.645
|
810.428
|
106.838
|
13.015
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
119.853
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
402.149
|
402.149
|
18.659
|
383.489
|
383.489
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.115
|
0
|
0
|
10.115
|
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô-giai đoạn
1
|
B
|
7514964
|
Cái Răng
|
2015- 2025
|
1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 1437/QĐ-UBND
ngày 16/06/2023
|
402.149
|
402.149
|
18.659
|
383.489
|
383.489
|
0
|
10.115
|
|
|
|
|
10.115
|
|
|
10.115
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1.095.360
|
624.898
|
330.884
|
894.156
|
426.939
|
106.838
|
2.900
|
0
|
2.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109.738
|
|
Kè
bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)
|
B
|
7403787
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền
|
2016- 2023
|
1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 3500/QĐ-UBND
ngày 24/11/2021
|
1.095.360
|
624.898
|
330.884
|
894.156
|
426.939
|
106.838
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
|
|
|
109.738
|
V
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
195.581
|
46.088
|
45.000
|
125.493
|
1.000
|
20.000
|
-19.900
|
0
|
-19.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
195.581
|
46.088
|
45.000
|
125.493
|
1.000
|
20.000
|
-19.900
|
0
|
-19.900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
|
Kè
chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
B
|
7824592
|
Phong Điền
|
2020- 2023
|
2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020
|
195.581
|
46.088
|
45.000
|
125.493
|
1.000
|
20.000
|
-19.900
|
|
-19.900
|
|
|
|
|
|
100
|
VI
|
Bộ chỉ huy Quân sự thành phố
|
|
|
|
|
|
74.446
|
74.446
|
64.700
|
27.967
|
27.967
|
15.000
|
27.192
|
192
|
0
|
0
|
0
|
27.000
|
0
|
0
|
42.192
|
|
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
11.007
|
11.007
|
192
|
10.470
|
10.470
|
0
|
192
|
192
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
192
|
|
Bồi
thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành dẫn cầu Cần Thơ tạm
giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý
|
C
|
7004686
|
Cái Răng
|
2016- 2022
|
1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 2897/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021
|
11.007
|
11.007
|
192
|
10.470
|
10.470
|
0
|
192
|
192
|
|
|
|
|
|
|
192
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
63.439
|
63.439
|
64.508
|
17.497
|
17.497
|
15.000
|
27.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27.000
|
0
|
0
|
42.000
|
1
|
Xây
dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1
|
C
|
7004686
|
Phong Điền
|
2021- 2024
|
373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
49.172
|
49.172
|
49.742
|
17.410
|
17.410
|
15.000
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
28.500
|
2
|
Trang
thiết bị Nhà khách Bộ chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004686
|
Cái Răng
|
2023- 2025
|
102/QĐ-SKHĐT ngày 24/05/2023
|
14.267
|
14.267
|
14.766
|
87
|
87
|
0
|
13.500
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
VII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
4.136.698
|
2.136.698
|
1.471.503
|
1.424.613
|
874.613
|
225.143
|
212.370
|
0
|
20.505
|
399
|
3.000
|
0
|
188.466
|
235
|
437.513
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
249.008
|
249.008
|
22.869
|
228.288
|
228.288
|
0
|
20.904
|
0
|
20.505
|
399
|
0
|
0
|
0
|
235
|
20.904
|
1
|
Các
cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng- Phong Điền
|
B
|
7034058
|
Cái Răng - Phong Điền
|
2003- 2013
|
961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT)
|
190.604
|
190.604
|
21.495
|
170.298
|
170.298
|
0
|
20.796
|
|
20.397
|
399
|
|
|
|
235
|
20.796
|
2
|
Đường
tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm -Thới An -QL 91)
|
C
|
7036458
|
Ô Môn
|
2004- 2015
|
2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)
|
15.201
|
15.201
|
40
|
15.201
|
15.201
|
0
|
40
|
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
3
|
Đường
tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)
|
C
|
7034058
|
Phong Điền
|
2002- 2009
|
2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)
|
41.910
|
41.910
|
56
|
41.855
|
41.855
|
0
|
56
|
|
56
|
|
|
|
|
|
56
|
4
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải
|
C
|
7863250
|
Ninh Kiều
|
|
197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021
|
1.293
|
1.293
|
1.278
|
934
|
934
|
0
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
3.837.742
|
1.837.742
|
1.399.184
|
1.195.775
|
645.775
|
225.143
|
188.466
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
188.466
|
0
|
413.609
|
|
Đường
vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)
|
A
|
7863251
|
Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn
|
2021- 2025
|
3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021
|
3.837.742
|
1.837.742
|
1.399.184
|
1.195.775
|
645.775
|
225.143
|
188.466
|
|
|
|
|
|
188.466
|
|
413.609
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
49.948
|
49.948
|
49.450
|
550
|
550
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
3.000
|
|
Đầu
tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1
(Triển khai các hạng mục như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát
(CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)
|
C
|
|
TP.Cần Thơ
|
2023- 2025
|
1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023
|
49.948
|
49.948
|
49.450
|
550
|
550
|
0
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
VIII
|
Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố
|
|
|
|
|
|
318.911
|
318.911
|
33.048
|
306.633
|
306.633
|
0
|
12.462
|
0
|
4.829
|
0
|
0
|
0
|
7.633
|
0
|
12.462
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
318.911
|
318.911
|
33.048
|
306.633
|
306.633
|
0
|
12.462
|
0
|
4.829
|
0
|
0
|
0
|
7.633
|
0
|
12.462
|
1
|
Nâng
cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn
|
B
|
7595352
|
Ô Môn
|
2016- 2022
|
712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)
|
52.625
|
52.625
|
18.373
|
47.796
|
47.796
|
0
|
4.829
|
|
4.829
|
|
|
|
|
|
4.829
|
2
|
Trường
THPT Châu Văn Liêm
|
B
|
7467957
|
Ninh Kiều
|
2017- 2019
|
720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)
|
87.667
|
87.667
|
1.100
|
87.322
|
87.322
|
0
|
496
|
|
|
|
|
|
496
|
|
496
|
3
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)
|
B
|
7559191
|
Ninh Kiều
|
2016- 2023
|
1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)
|
141.517
|
141.517
|
10.000
|
134.685
|
134.685
|
0
|
6.856
|
|
|
|
|
|
6.856
|
|
6.856
|
4
|
Trung
tâm Sức khỏe sinh sản Cần Thơ
|
C
|
7551347
|
Ninh Kiều
|
2018- 2020
|
1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)
|
37.102
|
37.102
|
3.575
|
36.830
|
36.830
|
0
|
281
|
|
|
|
|
|
281
|
|
281
|
IX
|
Công an thành phố
|
|
|
|
|
|
63.937
|
47.143
|
6.725
|
53.665
|
38.935
|
0
|
6.725
|
4.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.514
|
0
|
6.725
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
63.937
|
47.143
|
6.725
|
53.665
|
38.935
|
0
|
6.725
|
4.211
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.514
|
0
|
6.725
|
1
|
Bồi
thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm
số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004686
|
Ô Môn
|
2016- 2020
|
1739/QĐ-UBND 07/07/2017
|
22.723
|
22.723
|
38
|
21.226
|
21.226
|
0
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
|
38
|
2
|
Nhà
khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công
an thành phố Cần Thơ
|
C
|
7004686
|
Ninh Kiều
|
2007- 2014
|
3592/QĐ-BCA- H02 ngày 19/5/2021
|
41.214
|
24.420
|
6.687
|
32.439
|
17.709
|
0
|
6.687
|
4.173
|
|
|
|
|
2.514
|
|
6.687
|
X
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
36.324
|
36.324
|
641
|
200
|
200
|
500
|
-500
|
-500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
36.324
|
36.324
|
641
|
200
|
200
|
500
|
-500
|
-500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Đầu
tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành
phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40:2011/BTNMT
|
C
|
7776479
|
Cái Răng
|
2020- 2022
|
2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
36.324
|
36.324
|
641
|
200
|
200
|
500
|
-500
|
-500
|
|
|
|
|
|
|
0
|
XI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
40.336
|
40.336
|
40.692
|
8.060
|
8.060
|
18.500
|
-6.700
|
-7.000
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
11.800
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
40.336
|
40.336
|
40.692
|
8.060
|
8.060
|
18.500
|
-6.700
|
-7.000
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
11.800
|
1
|
Sàn
giao dịch công nghệ
|
C
|
7884144
|
Phong Điền
|
2022- 2024
|
770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022
|
29.976
|
29.976
|
29.976
|
1.730
|
1.730
|
15.000
|
-7.000
|
-7.000
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
2
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ
|
C
|
7884143
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 348/QĐ-SXD
ngày 15/12/2022
|
4.961
|
4.961
|
4.999
|
2.710
|
2.710
|
2.000
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
2.200
|
3
|
Bảo
trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng Cần Thơ
|
C
|
7884145
|
Ninh Kiều
|
2022- 2024
|
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021
|
5.399
|
5.399
|
5.717
|
3.620
|
3.620
|
1.500
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
1.600
|
XII
|
Trung tâm phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
465.708
|
465.708
|
426.254
|
182.485
|
182.485
|
45.000
|
27.930
|
447
|
2.483
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
0
|
72.930
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
465.708
|
465.708
|
426.254
|
182.485
|
182.485
|
45.000
|
27.930
|
447
|
2.483
|
0
|
0
|
25.000
|
0
|
0
|
72.930
|
1
|
Khu
tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)
|
B
|
7800500
|
Bình Thủy
|
2019- 2023
|
795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021
|
426.851
|
426.851
|
388.041
|
166.985
|
166.985
|
30.000
|
22.730
|
|
|
|
|
22.730
|
|
|
52.730
|
2
|
Xây
dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng
|
C
|
7864414
|
Cái Răng
|
2021- 2023
|
1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021
|
38.857
|
38.857
|
38.213
|
15.500
|
15.500
|
15.000
|
5.200
|
447
|
2.483
|
|
|
2.270
|
|
|
20.200
|
XIII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
184.991
|
184.991
|
73
|
185.551
|
185.551
|
0
|
73
|
0
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
184.991
|
184.991
|
73
|
185.551
|
185.551
|
0
|
73
|
0
|
0
|
73
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
1
|
Xây
dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
B
|
7190091
|
Ninh Kiều
|
2011- 2017
|
1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT)
|
171.398
|
171.398
|
46
|
171.895
|
171.895
|
0
|
46
|
|
|
46
|
|
|
|
|
46
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ
|
C
|
7559007
|
Ninh Kiều
|
2017- 2018
|
127/QĐ-STC ngày 23/09/2020 (QT)
|
2.289
|
2.289
|
25
|
2.310
|
2.310
|
0
|
25
|
|
|
25
|
|
|
|
|
25
|
3
|
Quản
lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý
chất thải bệnh viện
|
C
|
7538465
|
Ninh Kiều
|
2016- 2017
|
98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT)
|
11.304
|
11.304
|
2
|
11.346
|
11.346
|
0
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2
|
XIV
|
Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
3.045
|
3.045
|
3.045
|
145
|
145
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
3.045
|
3.045
|
3.045
|
145
|
145
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
|
Cải
tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ
|
C
|
7966734
|
Ninh Kiều
|
2023- 2026
|
99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023
|
3.045
|
3.045
|
3.045
|
145
|
145
|
0
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
XV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
|
|
|
|
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.500
|
0
|
0
|
10.500
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
10.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.500
|
0
|
0
|
10.500
|
|
Thư
viện thành phố Cần Thơ
|
B
|
7870170
|
Ninh Kiều
|
2023- 2025
|
1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023
|
149.988
|
149.988
|
149.495
|
1.582
|
1.582
|
0
|
10.500
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
10.500
|
XVI
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
|
460.894
|
460.894
|
290.194
|
305.688
|
305.688
|
30.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
460.894
|
460.894
|
290.194
|
305.688
|
305.688
|
30.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
45.000
|
1
|
Khu
tái định cư Ninh Kiều
|
B
|
7783802
|
Ninh Kiều
|
2020- 2024
|
2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
460.894
|
460.894
|
290.194
|
305.688
|
305.688
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
45.000
|
XVII
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
|
349.643
|
349.643
|
349.748
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
36.883
|
0
|
0
|
0
|
1.998
|
34.885
|
0
|
0
|
116.883
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
349.643
|
349.643
|
349.748
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
36.883
|
0
|
0
|
0
|
1.998
|
34.885
|
0
|
0
|
116.883
|
1
|
Khu
tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)
|
B
|
7913948
|
Thốt Nốt
|
2020- 2022
|
1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022
|
349.643
|
349.643
|
349.748
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
36.883
|
|
|
|
1.998
|
34.885
|
|
|
116.883
|
XVIII
|
UBND huyện Phong Điền
|
|
|
|
|
|
171.662
|
171.662
|
110.862
|
150.978
|
150.978
|
18.000
|
-10.817
|
0
|
-10.817
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.183
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
171.662
|
171.662
|
110.862
|
150.978
|
150.978
|
18.000
|
-10.817
|
0
|
-10.817
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.183
|
|
Khu
tái định cư Phong Điền
|
B
|
7781681
|
Phong Điền
|
2020- 2023
|
2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 1367/QĐ-UBND
ngày 28/6/2021
|
171.662
|
171.662
|
110.862
|
150.978
|
150.978
|
18.000
|
-10.817
|
|
-10.817
|
|
|
|
|
|
7.183
|
XIX
|
UBND huyện Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
513.902
|
513.902
|
510.600
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
513.902
|
513.902
|
510.600
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.000
|
0
|
100.000
|
|
Khu
tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1)
|
B
|
7965629
|
Vĩnh Thạnh
|
2023- 2025
|
2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023
|
513.902
|
513.902
|
510.600
|
1.000
|
1.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Nhóm dự án A/B/C
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư/dự toán CBĐT
|
Kế hoạch năm 2022 (nguồn NSĐP)
|
Giải ngân từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/01/2023
|
Kế hoạch vốn kéo dài sang năm 2023
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
454.396
|
244.960
|
68.413
|
60.095
|
8.004
|
A
|
DỰ ÁN THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
353.023
|
143.587
|
28.493
|
22.832
|
5.661
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
527
|
527
|
22
|
7
|
15
|
|
Nâng cấp, sửa chữa bệnh viện
Tai Mũi Họng thành phố Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017
|
115/QĐ-SXD ngày 28/7/2017
|
527
|
527
|
22
|
7
|
15
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
301.878
|
92.442
|
17.013
|
12.880
|
4.133
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
131/QĐ-SXD ngày 24/11/2021
|
2.988
|
2.988
|
2.800
|
2.529
|
271
|
2
|
Dự án Chuyển đổi nông nghiệp
bền vững thành phố Cần Thơ (Vnsat)
|
Phong Điền, Thới Lai, Cờ Đỏ, Vĩnh Thạnh
|
B
|
2016- 2022
|
599/QĐ-UBND ngày 8/3/2018 1245/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
298.890
|
89.454
|
14.213
|
10.351
|
3.862
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
2.716
|
2.716
|
1.358
|
1.116
|
242
|
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm Văn hóa Tây Đô thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
C
|
2021- 2022
|
1184/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
2.716
|
2.716
|
1.358
|
1.116
|
242
|
IV
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
47.902
|
47.902
|
10.100
|
8.829
|
1.271
|
1
|
Mua sắm trang thiết bị tại
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2017- 2022
|
1766/QĐ-UBND 24/5/2016
|
42.503
|
42.503
|
6.600
|
6.582
|
18
|
2
|
Bảo trì trụ sở và nâng cấp
thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ
|
Ninh Kiều
|
C
|
2022- 2024
|
303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021
|
5.399
|
5.399
|
3.500
|
2.247
|
1.253
|
B
|
DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
101.373
|
101.373
|
39.920
|
37.263
|
2.343
|
I
|
UBND quận Ô Môn
|
|
|
|
|
51.039
|
51.039
|
27.646
|
26.469
|
1.177
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa lò hỏa
táng trên địa bàn quận Ô Môn
|
|
C
|
2022- 2024
|
4069/QĐ-UBND, ngày 02/8/2022
|
815
|
815
|
710
|
663
|
47
|
2
|
Hệ thống cống chống ngập chợ
mới Ô Môn
|
|
C
|
2019- 2022
|
2769/QĐ-UBND, ngày 19/5/2022
|
14.835
|
14.835
|
8.862
|
8.307
|
555
|
3
|
Sửa chữa các nhà văn hóa khu
vực phường Thới An
|
|
C
|
2022- 2024
|
2382/QĐ-UBND, ngày 21/4/2022
|
1.978
|
1.978
|
1.695
|
1.671
|
24
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa khu vực
Thới Hòa 1
|
|
C
|
2022- 2024
|
3730/QĐ-UBND, ngày 01/7/2022
|
801
|
801
|
720
|
703
|
18
|
5
|
Trường Mẫu giáo Trường Lạc
(điểm trung tâm)
|
|
C
|
2019- 2022
|
1710/QĐ-UBND, ngày 15/4/2021
|
12.208
|
12.208
|
4.908
|
4.645
|
263
|
6
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn
Trãi
|
|
C
|
2021- 2023
|
10541/QĐ-UBND, ngày 30/9/2021
|
4.688
|
4.688
|
1.506
|
1.465
|
41
|
7
|
Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng
|
|
C
|
2021- 2023
|
10525/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021
|
7.441
|
7.441
|
4.540
|
4.503
|
37
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền
|
|
C
|
2021- 2023
|
10527/QĐ-UBND, ngày 29/9/2021
|
6.310
|
6.310
|
3.403
|
3.363
|
39
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa đài truyền
thanh quận Ô Môn
|
|
C
|
2021- 2023
|
12054/QĐ-UBND, ngày 19/11/2021
|
1.963
|
1.963
|
1.302
|
1.149
|
153
|
II
|
UBND quận Ninh Kiều
|
|
|
|
|
9.990
|
9.990
|
774
|
498
|
130
|
|
Nâng cấp trạm trung chuyển
rác 71 Trần Phú, quận Ninh Kiều
|
Ninh Kiều
|
C
|
2021- 2023
|
7329/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
9.990
|
9.990
|
774
|
498
|
130
|
III
|
UBND quận Thốt Nốt
|
|
|
|
|
40.344
|
40.344
|
11.500
|
10.296
|
1.036
|
|
Trường Tiểu học Thới Thuận 2
|
Thốt Nốt
|
C
|
2020- 2022
|
2623/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
40.344
|
40.344
|
11.500
|
10.296
|
1.036
|
Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu tư công ngày 11/07/2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang ngày 11/07/2023 nguồn vốn ngân sách địa phương do Thành phố Cần Thơ ban hành
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|