|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản Quảng Trị
Số hiệu:
|
24/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 24/2017/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 14 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và
hàng năm;
Xét Tờ trình số 5963/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế
hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do
tỉnh quản lý năm 2018;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng
cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2018, với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Tổng vốn ngân
sách do địa phương quản lý trong kế hoạch 2018 là 810.810 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí:
|
396.110 triệu đồng,
|
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất:
|
370.000 triệu đồng,
|
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết:
|
35.000 triệu đồng,
|
d) Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP:
|
9.700 triệu đồng.
|
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2018:
a) Bố trí đầu tư cho lĩnh vực giáo dục
- đào tạo và khoa học - công nghệ theo quy định của Quốc hội;
b) Bố trí đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài
lĩnh vực giáo dục - đào tạo, khoa học
công nghệ), bao gồm: Hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; đối ứng các dự
án ODA và ưu đãi đầu tư.
c) Phần còn lại phân chia cấp tỉnh, cấp
huyện theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý giai đoạn 2017 -
2020 (Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh),
trong đó:
- Cấp tỉnh quản lý (60%): Xử lý một
phần nợ đọng xây dựng cơ bản; vốn quyết toán các dự án hoàn thành; bố trí vốn
chuẩn bị đầu tư; vốn đối ứng các dự án ODA, dự án nhóm Ô;
hỗ trợ đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện và bố trí cho một số công trình do các
sở, ban, ngành quản lý. Thực hiện theo nguyên tắc ưu tiên bố trí vốn để hoàn
thành toàn bộ các dự án của kế hoạch 2017 chuyển sang để đảm bảo tiến độ thực
hiện dự án. Phần còn lại bố trí khởi công mới một số dự án đảm bảo đầy đủ thủ tục
đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư công.
- Cấp huyện quản lý (40%): Hội đồng
nhân dân cấp huyện phân bổ phù hợp với quy định hiện hành về đầu tư công.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Thực hiện nghiêm túc các quy định
của Quốc hội, Chính phủ, nghị quyết của Tỉnh ủy về xây dựng và điều hành kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
b) Thực hiện có hiệu quả công tác giải
phóng mặt bằng, ưu tiên giải phóng mặt bằng để thi công
các dự án, công trình trọng điểm; nâng cao năng lực thẩm định dự án, thẩm định
thiết kế cơ sở, quyết toán công trình, cấp phát vốn đầu tư; đẩy nhanh tiến độ
thực hiện dự án và giải ngân vốn xây dựng cơ bản, nghiêm cấm thực hiện khối lượng
vượt mức kế hoạch vốn được giao, gây nợ đọng XDCB; duy trì thường xuyên giao
ban xây dựng cơ bản để giải quyết kịp thời vướng mắc nảy sinh trong quá trình
triển khai thực hiện dự án.
c) Đẩy mạnh cải cách hành chính, thực
hiện công khai các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư; củng cố,
kiện toàn và nâng cao năng lực của các chủ đầu tư, các ban quản lý dự án; đề
cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu
tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
d) Tăng cường công tác kiểm tra,
thanh tra và giám sát đầu tư; tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với
các hoạt động đầu tư theo đúng quy định.
đ) Tiếp tục thực hiện điều chuyển vốn
kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án đến hết ngày 30/9/2018 giải
ngân dưới 60% vốn kế hoạch được giao; các dự án đến hết ngày 30/11/2018 giải
ngân dưới 85% vốn kế hoạch được giao; đến thời điểm 30/8/2018 các chủ đầu tư
chưa lập thủ tục tại Kho bạc nhà nước thì cắt chuyển vốn cho công trình khác.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp có sự thay đổi về khoản
vay từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại theo Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày
29/11/2017 của Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất
với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết định, báo cáo với Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân,
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TVTU, TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH, TAND, VKSND tỉnh;
- VP: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
Biểu
số 1
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Các
nguồn vốn đầu tư
|
Trung ương giao
kế hoạch 2018
|
Địa phương giao
kế hoạch 2018
|
So sánh địa
phương giao/TW giao (%)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
810.810
|
810.810
|
100
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ
|
396.110
|
396.110
|
100
|
|
I
|
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định
|
|
90.000
|
|
Chi tiết tại biểu số 2
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
50.286
|
|
|
|
- Cấp huyện
|
|
39.714
|
|
|
II
|
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm
chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN)
|
|
71.116
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đất ở,
đất sản xuất và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo
|
|
500
|
|
|
2
|
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương
|
|
68.616
|
|
Chi tiết tại biểu số 3
|
3
|
Ưu đãi đầu tư
|
|
2.000
|
|
|
III
|
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm
chung của tỉnh)
|
|
234.994
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh quản lý (60%)
|
|
140.996
|
|
Chi tiết tại biểu số 4
|
|
- Cấp huyện quản lý (40%)
|
|
93.998
|
|
Chi tiết tại
biểu số 5
|
B
|
ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
370.000
|
370.000
|
100
|
|
I
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
175.000
|
|
Chi tiết tại
biểu số 6
|
1
|
Thu tại Thành phố Đông Hà
|
|
140.000
|
|
|
2
|
Thu tại Khu kinh tế thương mại đặc
biệt Lao Bảo
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Thu tại các khu đất giao cho doanh
nghiệp
|
|
20.000
|
|
|
II
|
Cấp huyện quản lý
|
|
195.000
|
|
Chi tiết tại
biểu số 6
|
C
|
XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
35.000
|
35.000
|
100
|
Chi tiết tại
biểu số 7
|
D
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.700
|
9.700
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Trong đó
|
Ghi Chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Trả nợ XDCB
|
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
|
|
|
|
487.627
|
380.316
|
116.495
|
99.290
|
90.000
|
670
|
|
A
|
GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
447.512
|
340.201
|
107.695
|
90.490
|
79.920
|
670
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
212.391
|
162.235
|
47.471
|
44.145
|
40.206
|
0
|
|
1
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
20.625
|
14.465
|
6.472
|
3.976
|
2.742
|
0
|
|
-
|
Cải tạo nhà
nội trú Trường chính trị Lê Duẩn
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
16-17
|
193/QĐ-UBND ngày 28/1/2016
|
3.272
|
3.272
|
2.226
|
2.226
|
1.000
|
|
|
-
|
Cải tạo Nhà
học 4 tầng (Nhà F), Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông Hà
|
Cải tạo, sửa chữa,
|
2017
|
1667/QĐ-UBND 18/7/2016
|
2.800
|
2.800
|
1.400
|
1.000
|
1.000
|
|
+ nguồn XSKT
|
-
|
Nhà nội trú
trường PTDTNT Hướng hóa
|
Hướng Hóa
|
1700,1m2
|
2014- 2015
|
1812/QĐ-UBND ngày 9/10/2013
|
12.765
|
6.605
|
2.096
|
|
482
|
|
|
-
|
Xây dựng hàng
rào, sân bê tông, kè chắn đất và hệ thống thoát nước Trường
PTDTNT Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
270/QĐ-SKh ngày 30/12/2014
|
1.788
|
1.788
|
750
|
750
|
260
|
|
|
2
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
118.267
|
114.781
|
36.285
|
35.385
|
29.400
|
0
|
|
-
|
Trường THPT
Cửa Việt, huyện Gio Linh
|
Gio Lỉnh
|
15 phòng học, Nhà học thực hành, nhà đa năng, nhà hiệu
bộ, Nhà nội trú GV
|
16-18
|
2376a/QĐ-UBND 30/10/2015
|
45.500
|
45.500
|
12.400
|
12.400
|
8.00
|
|
+ nguồn XSKT
|
-
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
544m2
|
14-16
|
2318/QĐ-UBND 28/10/2014
|
9.486
|
6.000
|
3.748
|
3.748
|
1.600
|
|
|
-
|
Giảng đường
đa năng Trường Cao đẳng y tế
|
Đông Hà
|
1.849,8m2
|
16-18
|
642/QĐ-UBND 31/3/2016
|
16.000
|
16.000
|
6.137
|
6.137
|
4.000
|
|
+ nguồn XSKT
|
-
|
Trường THPT
Đông Hà (Nhà hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành)
|
Đông Hà
|
3.108m2
|
2017- 2019
|
2757/QĐ-UBND 30/10/2016
|
19.971
|
19.971
|
5.400
|
5.400
|
6.000
|
|
+ nguồn XSKT
|
-
|
Nhà đa năng,
hàng rào Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
780m2
|
2017- 2019
|
2758/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
5.800
|
5.800
|
1.800
|
1.800
|
2.500
|
|
|
-
|
Nhà học thực
hành, nhà đa năng Trường THPT Lao Bảo
|
Hướng Hóa
|
1.080m2
|
2017- 2019
|
2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.580
|
8.580
|
1.500
|
1.500
|
3.000
|
|
|
-
|
Phòng học tầng
3 Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng Trị
|
TX Q.Trị
|
Cải tạo
|
2017
|
2776/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
2.300
|
2.300
|
1.000
|
1.000
|
800
|
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở rộng khuôn viên, Trường
THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
805m2
|
2017- 2019
|
2760/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.330
|
8.330
|
2.900
|
2.000
|
2.600
|
|
+ nguồn XSKT
|
-
|
Hoàn thiện
khuôn viên Trường THPT thị xã Quảng Trị ( Xây dựng cổng, hàng rào; cải
tạo nâng cấp sân bê tông và bồn hoa)
|
TXQT
|
|
|
756/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
2.300
|
2.300
|
1.400
|
1.400
|
900
|
|
Trả nợ
|
3
|
Đối ứng
các dự án ODA, Khác
|
|
|
|
|
51.499
|
10.989
|
4.714
|
4.784
|
4.764
|
0
|
|
-
|
Nhà học thực
hành Trường THPT Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển
giáo dục trung học phổ thông
|
Hướng Hóa
|
1.744 m2
|
14-15
|
1140/QĐ-UBND 11/6/2014
|
11.278
|
2.486
|
700
|
700
|
883
|
|
|
-
|
Nhà học 3 tầng Trường
THPT Lâm Sơn Thủy thuộc Chương
trình phát triển giáo dục THPT
|
Vĩnh Linh
|
1.633,3m 2
|
14-15
|
2437/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
11.379
|
2.670
|
500
|
500
|
1.570
|
|
|
-
|
Trường THCS
Hội Yên
|
Hải Lăng
|
578m2
|
16-17
|
540/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
4.574
|
1.164
|
800
|
800
|
360
|
|
|
-
|
Trường THCS
Triệu Trung
|
Triệu Phong
|
6 phòng
học, 395m2
|
16-17
|
495/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
4.063
|
991
|
800
|
800
|
190
|
|
|
-
|
Trường THCS
Gio Mai
|
Gio Linh
|
575m2
|
16-17
|
541/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
3.735
|
878
|
600
|
600
|
275
|
|
|
-
|
Cộng đồng
phòng tránh thiên tai Trường Mầm non Vĩnh Thái
|
Vĩnh Linh
|
790m2
|
16-17
|
1433/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
5.066
|
1.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
-
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Trãi, TX Quảng Trị
|
TXQT
|
|
16-17
|
1213/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND
|
6.904
|
900
|
400
|
400
|
500
|
|
|
-
|
Trường mầm
non Hoa Sen xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
6 phòng học
|
17-18
|
3648a/QĐ- UBND ngày 17/10/2016
|
4.500
|
900
|
414
|
484
|
486
|
|
|
4
|
Các công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
3.300
|
0
|
|
-
|
Nhà học lý
thuyết Trường THPT Đakrông
|
Đakrông
|
|
17-19
|
2880/QĐ-UBND 25/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.100
|
|
|
-
|
Trường Mầm
non Sao Mai, Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
17-19
|
2857/QĐ-UBND 23/10/2017
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1.100
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa
chữa Trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đông Hà
|
|
17-19
|
2646/QĐ-UBND 29/9/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1.100
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
235.122
|
177.966
|
60.224
|
46.345
|
39.714
|
670
|
|
1
|
Huyện Hướng
Hóa
|
|
|
|
|
25.010
|
18.000
|
8.844
|
6.467
|
3.200
|
0
|
|
*
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu
học số 1 Thị trấn Lao Bảo
|
TT.Lao Bảo
|
10 phòng
|
16-18
|
629/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
5.850
|
4.000
|
3.777
|
2.400
|
800
|
|
|
-
|
Trường Mầm non
thị trấn Lao Bảo
|
TT. Lao Bảo
|
10 phòng
|
16-18
|
643/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
6.600
|
4.000
|
3.467
|
2.467
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS
bán trú Hướng Phùng
|
Hướng Phùng
|
16 phòng bán trú,
|
17-19
|
2775/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
7.560
|
6.000
|
800
|
800
|
800
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường THCS
bán trú Hướng Lập
|
Hướng Lập
|
10 phòng bán trú, 512m2
|
17-19
|
3590/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng 3
|
5.000
|
4.000
|
800
|
800
|
800
|
|
+ XSKT
|
2
|
Huyện
Đakrông
|
|
|
|
|
27.060
|
23.360
|
7.754
|
6.352
|
4.638
|
670
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành trước 31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú
THCS Ba Nang
|
Thôn Tà Rẹc
|
06 phòng
|
|
557/QĐ-UBND ngày 29/4/2014
|
4.306
|
4.306
|
2.66
|
2.166
|
670
|
670
|
Hoàn thành
|
-
|
Trường Tiểu học A
Bung (thôn Cu Tài 2)
|
Thôn Cu Tài
|
08 phòng
|
|
1718/QĐ-UBND ngày 22/8/2013
|
4.254
|
4.254
|
2.186
|
2.186
|
768
|
|
Hoàn thành
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Triệu
Nguyên. Hạng mục 04 phòng học
|
Triệu Nguyên
|
4 phòng học, 411m2
|
17-19
|
2105/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.500
|
2.800
|
500
|
500
|
800
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hướng
Hiệp, thôn Hà Bạc. Hạng mục 04 phòng học
|
Hướng Hiệp
|
4 phòng học, 445m2
|
17-19
|
2106/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.000
|
2.400
|
900
|
600
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học thị
trấn Krông Klang. Hạng mục 08 phòng học
|
TT Krông Klang
|
8 phòng học, 681m2
|
17-19
|
2107/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
5.000
|
4.000
|
1.400
|
800
|
800
|
|
|
-
|
Trường PTDT bán trú
Tà Long
|
Tà Long
|
834m2
|
18-20
|
2749a/QĐ- UBND 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
100
|
100
|
800
|
|
+ Vốn NS huyện
|
3
|
Huyện
Cam Lộ
|
|
|
|
|
25.574
|
20.500
|
6.661
|
5.400
|
5.356
|
0
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011 - 2015 sang giai đoạn 2018-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Vành
Khuyên
|
|
03 phòng
|
2013- 2015
|
1878/QĐ-UBND 06/9/2013
|
2.610
|
2.610
|
1.300
|
1.300
|
681
|
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Lê
Văn Tám
|
Cam An
|
6 phòng học
|
16-18
|
456/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.545
|
3.500
|
1.800
|
1.400
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS Lê Hồng
Phong
|
Cam Tuyền
|
6 phòng học
|
16-18
|
471/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.834
|
3.800
|
2.000
|
1.600
|
900
|
|
|
-
|
Trường THCS Tôn Thất
Thuyết
|
Cam Nghĩa
|
Nhà hiệu bộ
|
16-18
|
470/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
2.195
|
2.000
|
1.661
|
1.200
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Bá Ngọc
|
Cam Thủy
|
787m2
|
17-19
|
3983/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
400
|
400
|
750
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hoa
Hồng
|
Cam Hiếu
|
804m2
|
17-19
|
3984/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
400
|
400
|
750
|
|
|
-
|
Trường THCS Lê Thế
Hiếu
|
Cam Chính
|
744m2
|
17-19
|
3981/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.000
|
3.200
|
400
|
400
|
675
|
|
|
4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
30.955
|
22.200
|
6.417
|
5.708
|
5.150
|
0
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà học bộ môn Trường
THCS Hải Phú
|
Hải Lăng
|
715,2m2
|
15-17
|
2439/QĐ-UBND 31/10/2014
|
4.934
|
4.934
|
3.800
|
2.300
|
1.000
|
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Thị
trấn Hải Lăng
|
TT.Hải Lăng
|
5 phòng
|
16-18
|
646/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.753
|
3.000
|
1.900
|
1.800
|
700
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hải
Phú
|
Hải Phú
|
7 phòng
|
16-18
|
645/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
4.628
|
3.000
|
2.158
|
1.858
|
700
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hải
Chánh số 2
|
Hải Chánh
|
8 phòng
|
16-18
|
647/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
5.157
|
3.000
|
959
|
650
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS Hải
Xuân
|
Hải Xuân
|
8 phòng học, 974m2
|
17-19
|
2678/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.600
|
5.200
|
600
|
600
|
650
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hải
Chánh
|
Hải Chánh
|
695m2
|
17-19
|
867/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.942
|
4.000
|
400
|
400
|
650
|
|
|
-
|
Trường THCS Hội Yên
|
Hải Quế
|
6 phòng học
|
17-19
|
868/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.875
|
4.000
|
400
|
400
|
650
|
|
|
5
|
Huyện
Triệu Phong
|
|
|
|
|
18.443
|
15.200
|
4.761
|
3.761
|
4.300
|
0
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà đa năng Trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
TT.Ái Tử
|
676,5m2
|
16-18
|
201a/QĐ-UBND 31/3/2016
|
3.300
|
3.000
|
2.937
|
1.800
|
900
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học xã
Triệu Giang
|
Triệu Giang
|
8 phòng học, 680m2
|
16-18
|
197a/QĐ-UBND 30/3/2017
|
4.443
|
4.000
|
3.261
|
2.261
|
1.000
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu
Sơn
|
Triệu Sơn
|
764m2
|
17-19
|
1118/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu
|
5.000
|
4.000
|
500
|
500
|
800
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Triệu
Hòa
|
Triệu Hòa
|
654m2
|
17-19
|
1119/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu
|
5.000
|
4.000
|
500
|
500
|
800
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường Mầm non Triệu
Trạch
|
Triệu Trạch
|
759,4m2
|
17-19
|
1120/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu
|
4.000
|
3.200
|
500
|
500
|
800
|
|
|
6
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
29.556
|
24.556
|
6.567
|
4.716
|
4.198
|
0
|
|
*
|
Các dự
án hoàn thành trước 31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Gio
Thành
|
Gio Linh
|
|
|
7390/QĐ-UBND 20/12/2016
|
2.656
|
2.656
|
|
|
198
|
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
Gio Linh
|
1.10,7m2
|
16-18
|
1462/QĐ-UBND 28/6/2016
|
8.900
|
7.500
|
4.767
|
2.916
|
1.600
|
|
|
-
|
Trường THCS Thị trấn
Gio Linh
|
TT Gio Linh
|
12 phòng học,
|
17-19
|
2747/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
600
|
600
|
800
|
|
+ XSKT
|
-
|
Trường mầm non Hoa Mai
|
TT Gio Linh
|
6 phòng học, 832m2
|
17-19
|
2748/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.000
|
4.800
|
600
|
600
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học
Linh Hải
|
Linh Hải
|
731m2
|
17-19
|
6817/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh
|
5.000
|
4.000
|
600
|
600
|
800
|
|
|
7
|
Huyện
Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
33.645
|
23.500
|
7.325
|
6.346
|
4.950
|
0
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non xã
Vĩnh Tú
|
Vĩnh Tú
|
6 phòng học
|
2016- 2018
|
1310/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
6.351
|
3.500
|
1.200
|
1.600
|
900
|
|
|
-
|
Trường Mầm non xã
Vĩnh Chấp
|
Vĩnh Chấp
|
6 phòng học
|
2016- 2018
|
1312/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
5.573
|
3.500
|
2.346
|
1.746
|
800
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Cửa
Tùng
|
TT Cửa Tùng
|
10 phòng
|
2016- 2018
|
1311/QĐ-UBND ngày 15/6/2016
|
5.521
|
3.500
|
2.479
|
1.700
|
850
|
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn
Trãi (xây dựng trường trọng điểm chất lượng cao)
|
TT Hồ Xá
|
10 phòng học,
|
17-19
|
2773/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
7.500
|
6.000
|
500
|
500
|
800
|
|
|
-
|
Trường THCS Trần
Công Ái
|
Vĩnh Tú
|
6 phòng học, 614m2
|
17-19
|
3271/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.700
|
3.000
|
500
|
500
|
800
|
|
|
-
|
Trường MN số 2 Vĩnh
Lâm (cụm Tân Mỹ)
|
Vĩnh Lâm
|
6 phòng học, 760m2
|
17-19
|
3270/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.000
|
4.000
|
300
|
300
|
800
|
|
|
8
|
Thị xã Quảng
Trị
|
|
|
|
|
19.229
|
14.650
|
5.217
|
5.217
|
3.700
|
0
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ Trường
THCS Lý Tự Trọng
|
TXQT
|
971m2, 6 phòng học
|
16-18
|
2088/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
6.660
|
5.000
|
2.217
|
2.217
|
1.200
|
|
|
-
|
Trường Mầm non
Thành Cổ (Nhà học tập kết hợp khu hiệu bộ)
|
TXQT
|
542,3m2
|
17-19
|
1349/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
|
3.433
|
2.400
|
900
|
900
|
600
|
|
|
-
|
Trường Mầm non Hoa
Phượng (Nhà đa năng kết hợp Khu hiệu bộ)
|
An Đôn
|
360m2
|
17-19
|
1348/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
|
2.433
|
1.700
|
700
|
700
|
450
|
|
|
-
|
Trường THCS Lương
Thế Vinh (Nhà học chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ)
|
TXQT
|
300,8m2
|
17-19
|
1346/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
|
2.195
|
1.550
|
700
|
700
|
450
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Kim
Đồng
|
Hải Lệ
|
8 phòng học, 731,6m2
|
17-19
|
1347/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND
|
4.508
|
4.000
|
700
|
700
|
1.000
|
|
|
9
|
Thành phố
Đông Hà
|
|
|
|
|
25.650
|
16.000
|
6.678
|
2.378
|
4.222
|
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Trần
Hưng Đạo
|
Đông Hà
|
15 phòng học,
|
17-19
|
2763/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
14.500
|
8.000
|
4.000
|
400
|
2.200
|
|
|
-
|
Trưởng Tiểu học
Phan Bội Châu
|
Đông Hà
|
10 phòng học,
|
17-19
|
2762/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
8.000
|
5.600
|
2.100
|
1.40C
|
1.400
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hàm
Nghi
|
Đông Hà
|
|
2017
|
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.150
|
900
|
578
|
578
|
322
|
|
|
-
|
Trường THCS Phan
Đình Phùng
|
Đông Hà
|
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
300
|
|
CBĐT
|
B
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
40.115
|
40.115
|
8.800
|
8.800
|
10.080
|
|
|
I
|
CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
40.115
|
40.115
|
8.800
|
8.800
|
10.080
|
|
|
*
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thiết bị Trung tâm
phát triển
|
Toàn tỉnh
|
|
|
1102/QĐ-UBND 23/5/2016
|
16.899
|
16.899
|
5.500
|
5.500
|
6.700
|
|
|
-
|
Trạm ứng dụng khoa
học công nghệ Bắc Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
150 ha
|
17-19
|
2756/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
19.129
|
19.129
|
1.500
|
1.500
|
2.000
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ
sở Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm
|
Đông Hà
|
Cải tạo
|
17-18
|
187/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016
|
1.187
|
1.187
|
800
|
800
|
380
|
|
|
-
|
Sửa chữa Trạm ứng dụng
nghiên cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc TT ứng dụng KHCN Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
Cải tạo
|
17-18
|
188/QĐ-SKH-TĐ ngày 26/10/2016
|
2.900
|
2.900
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Biểu
số 3
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC
TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục
|
Địa
điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
NSĐP
bố trí đến hết năm 2017
|
Kế
hoạch 2018
|
Ghi chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
số
|
T.đó:
|
NSĐP
|
1
|
2
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
6.378.736
|
780.888
|
15.243
|
68.616
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn
góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh
Quảng Trị
|
TP
|
2013-
2018
|
540/QĐ-UBND
ngày 05/4/2013
|
|
|
-
|
10.000
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ sinh kế cho các đô thị
dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (ADB)
|
Đông
Hà, Hướng Hóa
|
2013-
2018
|
2261/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
31.993
|
1.442
|
-
|
1.442
|
|
3
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
Đông
Hà
|
2013-
2018
|
2261/QĐ-UBND
ngày 12/11/2013
|
2.071.935
|
24.419
|
-
|
24.419
|
|
4
|
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị
y tế Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
2016-
2018
|
1971/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
319.151
|
8.198
|
6.198
|
2.000
|
|
5
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn
diện các tỉnh Quảng Trị
|
TP,
HL, GL, VL, CL, ĐK, HH
|
2017-
2022
|
2293/TTg-QHQT
ngày 20/12/2017
|
996.810
|
391.810
|
-
|
5.000
|
|
6
|
Chương trình hạnh phúc
|
Vĩnh
Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Hướng Hóa, Đakrông, Triệu Phong, Hải Lăng
|
2014-
2018
|
10994/VPCP-QHQT
ngày 30/12/2013. 9921/BKHĐT-KTĐN ngày 31/12/2014; 1676/QĐ-UBND ngày 11/8/2015
|
246.179
|
4.219
|
2.110
|
2.110
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp cơ sở vật chất ngành
y tế tỉnh Quảng Trị
|
toàn
tỉnh
|
2013-
2017
|
2241/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011; 152/QĐ-UBND ngày 30/01/2013
|
73.707
|
1.601
|
567
|
1.034
|
|
8
|
Dự án quản lý thiên tai (WB5)
|
VL,
TP, QT
|
2012-
2017
|
1370/QĐ-BNN-HTQT
ngày 11/6/2012
|
192.229
|
19.207
|
1.934
|
4.000
|
bố trí hoàn ứng 2.500 triệu đồng
|
9
|
Dự án Cải thiện nông nghiệp có tưới
tỉnh Quảng Trị (WB7)
|
VL,
GL, CL, ĐH
|
2014-
2020
|
2409/QĐ-BNN-HTQT
ngày 18/10/2013; 1155/QĐ-BNN-XD ngày 26/5/2014
|
573.278
|
23.814
|
|
5.000
|
bố trí hoàn ứng 4.500 triệu đồng
|
10
|
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững
rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị (JICA)
|
HH,
GL, HL, TP
|
2012-
2021
|
319/QĐ-BNN-HTQT
ngày 22/02/2012; 1405/QĐ-UBND ngày 08/8/2012
|
288.069
|
41.620
|
434
|
2.000
|
bố trí hoàn ứng 1.500 triệu đồng
|
11
|
Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh
viện, tỉnh Quảng Trị
|
ĐH,
VL, QT
|
2015-
2018
|
1451a/QĐ-UBND
ngày 10/7/2016; 1452a/QĐ- UBND ngày 10/7/2016; 1450a/QĐ-UBND ngày 10/7/2016;
2320/QĐ- UBND ngày 25/8/2017; 2321/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; 2322/QĐ- UBND ngày
25/8/2017;
|
65.442
|
4.700
|
1.400
|
1.000
|
bố trí hoàn tạm ứng
|
12
|
Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản
lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
VL,
CL, GL, ĐK, HH, TP, HL
|
2016-
2021
|
622/QĐ-BGTVT
ngày 02/3/2016
|
534.769
|
205.263
|
1.500
|
2.000
|
|
13
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn
đập 13 tỉnh Quảng Trị (WB8)
|
VL,
GL, HL, CL, HH, ĐH
|
2016-
2022
|
4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015
|
226.800
|
11.920
|
|
2.000
|
|
14
|
Dự án Hành lang bảo tồn đa dạng
sinh học tiểu vùng Mê Kông mở rộng-Giai đoạn II
|
Toàn
tỉnh
|
2011-2019
|
2144/QĐ-BTNMT
ngày 11/11/2010
|
201.535
|
8.915
|
|
500
|
bố trí hoàn tạm ứng
|
15
|
Dự án Đường nối cầu Đại Lộc với Quốc
lộ 1A
|
TP,
ĐH
|
2013- 2015
|
1636/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013 1750/QĐ-UBND ngày 28/6/2017
|
49.739
|
11.100
|
1.100
|
3.000
|
|
16
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông-hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư,
vay vốn ADB
|
ĐH
|
2018-
2020
|
561/QĐ-TTg
ngày 22/4/2017
|
507.100
|
22.660
|
|
3.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 4
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN
CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Trả nợ XDCB
|
1
|
2
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
4.246.707
|
778.385
|
666.880
|
151.460
|
140.996
|
22.790
|
|
I
|
CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
II
|
QUYẾT
TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.681
|
|
|
III
|
THỰC HIỆN
DỰ ÁN
|
|
|
|
|
2.124.104
|
389.943
|
333.940
|
76.230
|
129.315
|
22.790
|
|
1
|
Nông lâm
nghiệp thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành trước 31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kè chống
xói lở hai bờ Sông Hiếu thành phố Đông Hà (GĐ 2)
|
Đông Hà
|
9267m
|
2007 -2010
|
2617/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
167.670
|
|
1.090
|
1.090
|
1.001
|
1.001
|
|
-
|
Kè chống
xói lở bờ Nam sông Thạch Hãn
|
Quảng Trị
|
|
14-17
|
số 2012 và 1147, ngày 22/8/01 và 16/6/09
|
29.629
|
29.629
|
1.020
|
1.020
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm dạy
nghề Hội Nông dân
|
Gio Linh
|
|
15-18
|
1489/QĐ-HND 3/12/2012 213/QĐ-HND 21/1/2013
|
29.000
|
2.000
|
16.000
|
|
2.000
|
|
|
-
|
Trung tâm
quan trắc môi trường
|
Đông Hà
|
754 m2
|
15-16
|
2512/QĐ-UBND 11/12/2013
|
11.967
|
6.417
|
5.617
|
4.092
|
2.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống xử
lý nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh
|
Hải Lăng
|
|
18-20
|
1987/QĐ-UBND ngày 23/8/2016
|
4.700
|
3.600
|
1.100
|
|
1.200
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm
khuyến nông - khuyến lâm tỉnh
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
2911/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Công
nghiệp - cấp điện - cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
CSHT cụm
Công nghiệp Hải Lệ
|
Quảng Trị
|
48,98 ha
|
14-16
|
1974/QĐ-UBND 28/10/2013
|
14.983
|
9.983
|
9.500
|
4.500
|
3.000
|
|
|
-
|
CSHT cụm
Công nghiệp quốc lộ 9D
|
Đông Hà
|
33,4ha
|
14-16
|
1846/QĐ-UBND 14/10/2013
|
50.856
|
10.000
|
6.500
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
CSHT cụm
Công nghiệp Cam Hiếu
|
Cam Lộ
|
70 ha
|
14-16
|
1861/QĐ-UBND ngày 16/10/2013
|
14.993
|
9.993
|
8.500
|
4.050
|
3.000
|
|
|
-
|
Kết cấu hạ
tầng CCN Cửa Tùng
|
Vĩnh Linh
|
|
18-20
|
1867/QĐ-UBND ngày 06/9/2014; 544/QĐ-UBND ngày
23/3/2017
|
6.668
|
2.968
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
-
|
Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020
|
Toàn tỉnh
|
87 thôn
|
15-20
|
2393/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
148.000
|
22.200
|
35.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
Tuyến đường
RD-07 thuộc KCN Quán Ngang
|
Gio Linh
|
1.960m
|
11-13
|
668/QĐ-UBND 14/4/2011; 1304/QĐ-UBND 23/7/2013
|
35.317
|
5.018
|
33.547
|
3.500
|
1.500
|
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Hệ thống điện
chiếu sáng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
4,6km
|
14-16
|
1128/QĐ-UBND 25/6/2013
|
9.486
|
5.910
|
2.909
|
2.909
|
2.000
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Kết cấu hạ
tầng CCN Krông Klang
|
Đakrông
|
|
18-20
|
1601/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
19.668
|
5.000
|
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Hải
Dương, huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
32 lô quầy
|
16-18
|
2164/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
3.700
|
2.000
|
1.300
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Chợ Trung
tâm xã Triệu Đông
|
Triệu Phong
|
39 lô quầy
|
17-18
|
2689/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
3.660
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chợ Mai Xá,
xã Gio Mai
|
Gio Linh
|
|
18-19
|
79/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
4.500
|
2.000
|
500
|
|
1.000
|
|
Lồng ghép NTM
|
-
|
Chợ Bến Đá,
xã Hải Trường, huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
|
18-19
|
1001/QĐ-UBND ngày 16/5/2017
|
3.300
|
2.000
|
500
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành trước 31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Phú Lệ,
huyện Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
5,946 km
|
11-14
|
1225/QĐ-UBND 27/6/2008; 2173/QĐ-UBND 08/11/2012
|
59.289
|
5.929
|
2.400
|
2.400
|
789
|
789
|
|
-
|
Cầu An Mô
|
Triệu Phong
|
|
13-15
|
1516/QĐ-UBND 27/8/2012 911/QĐ-UBND 14/5/2015
|
128.650
|
18.650
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Đường vành đai
cứu hộ, cứu nạn phía Tây huyện Triệu Phong và phía Nam huyện Cam Lộ
|
Triệu Phong
|
|
13-15
|
247/QĐ-UBND 15/2/2011 1511/QĐ-UBND 22/7/2014
|
350.000
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng
cấp, mở rộng tuyến đường cứu hộ, cứu nạn, đoạn từ thượng lưu cầu Thạch Hãn đến
đập Trấm
|
Quảng Trị
|
|
13-15
|
951a/QĐ-UBND 3/6/2010 2115/QĐ-UBND 10/11/2010
550/QĐ-UBND 5/4/2013
|
327.960
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng
Block vỉa hè, rãnh thoát nước đường Trần Phú và đường Trần
Hưng Đạo, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
2.754m
|
14-16
|
2000/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
17.800
|
12.000
|
9.500
|
9.500
|
2.500
|
|
|
-
|
Xây dựng hệ
thống đường giao thông thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
7.389m
|
17-20
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
110.486
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II vào
năm 2020
|
-
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Ngô Quyền thị trấn Hải Lăng
|
Hải Lăng
|
650m
|
17-20
|
2370/QĐ-UBND 29/10/2014
|
14.995
|
6.000
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ
thôn Vĩnh Lại xã Triệu Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong
|
Triệu Phong
|
383m
|
14-16
|
1996/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
14.825
|
7.000
|
8.825
|
1.050
|
2.500
|
|
Đối ứng QĐ 60
|
-
|
Đường Nguyễn
Bỉnh Khiêm, thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
345m
|
15-17
|
191/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
14.996
|
14.996
|
9.397
|
9.397
|
3.000
|
|
|
-
|
Đường Lê Thế
Tiết - Hàn Thuyên
|
Đông Hà
|
1549 m
|
17-19
|
2351/QĐ-UBND 30/10/2015
|
14.979
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Nâng cấp hệ
thống đường giao thông TX Quảng Trị
|
Quảng Trị
|
26 tuyến đường
|
18-20
|
440/NQ-HĐND 27-10-2016 1915/QĐ-UBND 12/7/2017
|
119.856
|
30.000
|
9.100
|
|
5.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Quảng Trị lên đô thị loại III
vào năm 2020
|
-
|
Khu tái định
cư đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án cơ sở hạ tầng cụm cửa khẩu mở rộng
|
Hướng Hóa
|
70 hộ
|
18-19
|
1551/QĐ-UBND ngày 03/8/2011 và 501/QĐ-UBND ngày
24/3/2014
|
63.227
|
1.200
|
52.400
|
|
1.200
|
|
Hoàn trả tạm ứng NSĐP tại Quyết định số 1328/QĐ-UBND
ngày 21/6/2017
|
-
|
Mở rộng
nghĩa trang nhân dân thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
|
18-20
|
2787a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
18.427
|
11.060
|
1.000
|
|
2.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II
vào năm 2020
|
-
|
Đường giao
thông vùng ngập lũ, sạt lở bờ sông xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
1358 m
|
18-20
|
1597/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
3.704
|
3.000
|
250
|
|
2.000
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường nối
trung tâm xã Vĩnh Long với các xã miền Tây và miền Đông huyện Vĩnh Linh đến
Quốc lộ 1
|
Vĩnh Linh
|
12 km
|
2018- 2019
|
2259/QĐ-UBND 18/8/2017
|
80.000
|
25.500
|
|
|
2.500
|
|
|
5
|
Thông
tin - Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm truyền
hình kỹ thuật số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
3.388 m2
|
15-17
|
2349/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
50.000
|
15.000
|
35.000
|
|
4.000
|
|
Đối ứng QĐ 60
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án công
nghệ thông tin Tỉnh ủy
|
Toàn tỉnh
|
|
18-20
|
27-QĐ/TU 16/11/2015
|
6.000
|
6.000
|
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Nhà đặt Thiết
bị Trung tâm ứng dụng công nghệ thông tin
|
Đông Hà
|
|
18-19
|
2782/QĐ-UBND 31/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
Xây dựng chính quyền điện tử theo chủ trương của
Chính phủ
|
6
|
Văn hóa
- Thể thao - Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa
Trung tâm Thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
1,733 m2
|
13-15
|
2691/QĐ-UBND 31/12/2010; 2625/QĐ-UBND 23/12/2013
|
39.627
|
18.000
|
19.221
|
|
10.000
|
|
Tỉnh hỗ trợ mục tiêu đưa Đông Hà lên đô thị loại II
vào năm 2020
|
-
|
Trung tâm
hoạt động văn hóa thể thao thanh thiếu niên Quảng Trị
|
Gio Linh
|
|
17-19
|
368a/QĐ/BCHTW ĐTN
|
34.700
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Sân vườn mở
rộng Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh
|
Đông Hà
|
2052 m2
|
18-20
|
2850/QĐ-UBND 8/11/2016
|
5.907
|
5.907
|
1.500
|
|
4.000
|
|
Thanh toán KLHT
|
-
|
Sửa chữa,
nâng cấp Nhà văn hóa trung tâm huyện Cam Lộ
|
Cam Lộ
|
2 tầng
|
18-20
|
2733/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.000
|
574
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Quản lý
nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc tạp chí Cửa Việt
|
Đông Hà
|
|
17-18
|
2680/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.000
|
1.000
|
600
|
600
|
400
|
|
|
-
|
Sửa chữa
làm việc trụ sở sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo)
|
Đông Hà
|
|
17-18
|
2783/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
1.400
|
1.400
|
900
|
900
|
500
|
|
|
-
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc UBMTTQVN tỉnh
|
Đông Hà
|
581 m2
|
16-18
|
2402/QĐ-UBND 30/10/2014
1688/QĐ-UBND 19/7/2016
|
4.079
|
4.079
|
3.522
|
3.522
|
500
|
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Trụ sở xã
Cam Thủy
|
Cam Lộ
|
|
16-18
|
892/QĐ-UBND ngày 28/5/2014
|
5.310
|
2.100
|
4.710
|
1.500
|
400
|
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Trụ sở xã
Cam Tuyền
|
Cam Lộ
|
|
16-18
|
2306/QĐ-UBND ngày 1/10/2015
|
5.088
|
2.600
|
4.488
|
2.000
|
400
|
|
Trả nợ KLHT
|
-
|
Trụ sở làm
việc nhà B, cơ quan huyện ủy Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
nhà làm việc 3 tầng
|
16-19
|
2743/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
9.468
|
8.000
|
2.100
|
2.100
|
900
|
|
KH 2016 đã bổ sung 5 tỷ đồng từ nguồn TW hỗ trợ có địa
chỉ tại Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
Ngân sách tỉnh đã hỗ trợ đến hết 2017 là 2,1 tỷ đồng
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm
việc UBMTTQ huyện và các Hội đoàn thể huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh Linh
|
nhà làm việc 3 tầng, Hội trường 300 chỗ
|
17-19
|
2744/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
18.000
|
8.000
|
2.100
|
2.100
|
3.000
|
|
|
-
|
Trụ sở
UBMTTQVN và các đoàn thể huyện Gio Linh
|
Gio Linh
|
|
18-20
|
2930/QĐ-UBND 30/10/2017
|
14.000
|
8.000
|
100
|
|
2.000
|
|
Hỗ trợ huyện
|
-
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Ba Nang
|
Đakrông
|
|
17-19
|
2749/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
5.560
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
Hỗ trợ đạt xã ĐBKK
|
-
|
Nâng cao chất
lượng hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thị xã,
thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
17-20
|
497/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
4.450
|
2.250
|
1.500
|
|
2.225
|
|
Phân bổ cho các huyện theo Quyết định số 497/QĐ-UBND
ngày 20/3/2017 của
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo trụ
sở văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
3 tầng
|
2018
|
2006/QĐ-UBND 24/7/2017
|
903
|
903
|
|
|
850
|
|
|
-
|
Đội quản lý
thị trường số 5 - Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng,
tường rào
|
Gio Linh
|
|
2018
|
2931/QĐ-UBND 27/10/2017
|
595
|
595
|
|
|
550
|
|
|
-
|
Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở làm việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
|
2018
|
2965/QĐ-UBND 31/10/2017
|
600
|
600
|
|
|
500
|
|
|
-
|
Sửa chữa trụ
sở HĐND tỉnh
|
Đông Hà
|
|
2018
|
2962/QĐ-UBND 30/10/2017
|
700
|
700
|
|
|
600
|
|
|
-
|
Sửa chữa, mở
rộng trụ sở làm việc Hội nhà báo tỉnh
|
Đông Hà
|
|
2018
|
3991/QĐ-UBND 31/10/2017
|
600
|
600
|
|
|
500
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa
chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Quảng Trị
|
Đông Hà
|
382 m2
|
18-19
|
2930/QĐ-UBND 27/10/2017
|
1.758
|
1.758
|
|
|
1.000
|
|
|
8
|
An ninh
quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cột cờ Tổ
quốc trên đảo Cồn Cỏ
|
Cồn Cỏ
|
595 m2
|
17-18
|
256/QĐ-UBND ngày 02/2/2016
|
3.568
|
1.898
|
2.670
|
1.000
|
800
|
|
|
-
|
Sửa chữa, khắc
phục khẩn cấp cửa ra vào âu tàu Khu neo đậu tránh trú bão đảo Cồn Cỏ
|
Cồn Cỏ
|
3076 m2
|
17-18
|
1990/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
500
|
|
Thanh toán KLHT
|
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thao trường
bắn tổng hợp huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
17-19
|
2118/QĐ-UBND 31/10/2016
|
3.500
|
3.500
|
1.498
|
1.498
|
1.000
|
|
|
|
Dự án
khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống
công sự trận địa, Sở chỉ huy trong diễn tập khu vực phòng thủ
|
Đông Hà
|
MẬT
|
MẬT
|
MẬT
|
6.365
|
6.365
|
|
|
3.000
|
|
|
Biểu
số 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NSNN NĂM 2018
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Địa
phương
|
Kế
hoạch 2018
|
Trong
đó:
|
Ghi
chú
|
Vốn phân bổ theo tiêu chí
|
Vốn
từ thu tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG
CỘNG
|
288.998
|
93.998
|
195.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
108.172
|
18.172
|
90.000
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
27.855
|
7.855
|
20.000
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
26.060
|
9.060
|
17.000
|
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
23.716
|
8.716
|
15.000
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
18.486
|
8.486
|
10.000
|
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
29.499
|
9.499
|
20.000
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
13.778
|
4.778
|
9.000
|
|
8
|
Huyện Đakrông
|
16.787
|
12.787
|
4.000
|
|
9
|
Huyện Hướng Hóa
|
22.729
|
12.729
|
10.000
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
1.916
|
1.916
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 6
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN VỐN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN
LÝ
(Kèm theo Nghị quyết
số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2017
|
Kế hoạch 2018
|
Trong đó:
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: NSĐP
|
Trả nợ XDCB
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
1.990.768
|
1.499.292
|
1.060.504
|
518.311
|
175.000
|
4.192
|
|
A
|
THU TẠI
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
|
|
|
|
|
1.808.353
|
1.391.163
|
911.174
|
459.951
|
140.000
|
3.144
|
|
I
|
Chi phí
đo đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
|
Trong đó: Chi
phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính
|
|
|
|
1046/QĐ-UBND 7/6/2011 2764/QĐ-UBND 17/12/2014
2248/QĐ-UBND 19/9/2016
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
II
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
1.808.353
|
1.391.163
|
911.174
|
459.951
|
112.000
|
3.144
|
|
1
|
Bố trí lại
theo Văn số 198/HĐND-HCTH ngày 7/10/2014 của HĐND tỉnh và 3551/UBND-NN ngày
9/10/2014
|
|
|
|
|
135.051
|
110.051
|
87.343
|
|
16.000
|
|
|
*
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường vành
đai cứu hộ, cứu nạn phía Tây TP. Đông Hà (giai đoạn 1)
|
Đông Hà
|
2.298m
|
11-16
|
1453/QĐ-UBND 05/08/2010; 2795/QĐ-UBND 22/12/2014
870/QĐ-UBND 25/4/2016
|
135.051
|
110.051
|
87.343
|
62.343
|
16.000
|
|
|
2
|
Bố trí các
công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
730.438
|
730.438
|
210.580
|
210.580
|
77.400
|
|
|
*
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị
Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
Đông Hà
|
78 ha
|
12-15
|
1609/QĐ-UBND 05/8/11
|
334.014
|
334.014
|
155.336
|
155.336
|
20.000
|
|
|
-
|
Khu đô thị
tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1
|
Đông Hà
|
4,23 ha
|
15-17
|
2280/QĐ-UBND 27/10/2014
|
44.880
|
44.880
|
16.080
|
16.080
|
7.000
|
|
|
-
|
Khu đô thị
Bắc sông Hiếu giai đoạn 1
|
Đông Hà
|
30,0ha
|
16-20
|
2372/QĐ-UBND 30/10/2015
|
196.000
|
196.000
|
7.900
|
7.900
|
37.000
|
|
|
-
|
Công viên
trung tâm thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
12,27 ha
|
16-18
|
2354/QĐ-UBND 30/10/2015
|
110.436
|
110.436
|
24.264
|
24.264
|
9.200
|
|
|
-
|
Khu đô thị
Đông đường Thành Cổ
|
Đông Hà
|
5,4ha
|
2017- 2019
|
2784/QĐ-UBND 31/10/2016
|
45.108
|
45.108
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
|
|
*
|
Chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
|
Đông Hà
|
100ha
|
2016- 2017
|
2791/QĐ-UBND ngày 02/11/2016
|
2.125
|
|
|
|
700
|
|
|
|
Khu đô thị
sinh thái Nam Đông Hà
|
Đông Hà
|
20ha
|
2019- 2022
|
2067/UBND-NN ngày 05/7/2013
|
100.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
Khu đô thị
Nam sông Hiếu
|
Đông Hà
|
20ha
|
2020- 2025
|
1911/UBND-TN ngày 10/5/2017
|
90.000
|
|
|
|
150
|
|
|
|
Khu đô thị
Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
|
Đông Hà
|
15ha
|
2020- 2025
|
263/TB-UBND ngày 25/12/2015
|
110.000
|
|
|
|
150
|
|
|
3
|
Bố trí
cho các công trình khác của tỉnh
|
|
|
|
|
942.864
|
550.674
|
613.251
|
249.371
|
18.600
|
3.144
|
|
*
|
Dự án
dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Trường
Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16m phía Tây bể bơi)
|
Đông Hà
|
0,559Km
|
2008- 2017
|
2314/QĐ-UBND ngày 08/12/2008
|
11.088
|
11.088
|
4.270
|
4.270
|
5.000
|
|
|
|
Lát vỉa hè
đường vào trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Đông Hà
|
0,223Km
|
2017
|
2343/QĐ-UBND ngày 28/8/2017
|
881
|
881
|
|
|
800
|
|
|
|
Dây chuyền
kiểm định xe cơ giới số 2
|
Đông Hà
|
1.012 m2
|
13-15
|
2040/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
25.427
|
13.664
|
9.873
|
9.873
|
2.800
|
|
|
*
|
Dự án
dự kiến hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng hệ
thống đường giao thông thành phố Đông Hà
|
Đông Hà
|
7.389m
|
16-18
|
2000/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
110.486
|
20.000
|
|
|
10.000
|
|
+ NSTT
|
B
|
ĐẤU GIÁ
QSD ĐẤT CÔNG CHO CÁC TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP THUÊ
|
|
|
|
|
24.008
|
16.805
|
7.610
|
7.610
|
15.000
|
|
|
I
|
Chi phí đo
đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Trong đó:
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
II
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
24.008
|
16.805
|
7.610
|
7.610
|
12.000
|
|
|
-
|
GPMB, tạo
quỹ đất sạch để đấu giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Đường Lai
Phước - Tân Vĩnh, TP Đông Hà
|
Đông Hà
|
3,6km
|
15-17
|
2309/QĐ-UBND 28/10/2014
|
24.008
|
16.805
|
7.610
|
7.610
|
9.000
|
|
|
C
|
THU TẠI
KHU KINH TẾ THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
|
|
|
|
158.407
|
91.324
|
141.720
|
50.750
|
20.000
|
1.048
|
|
I
|
Chi phí đo
đạc, vẽ bản đồ địa chính và phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Trong đó:
Chi phí đo đạc, vẽ bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
II
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
158.407
|
91.324
|
141.720
|
50.750
|
16.000
|
1.048
|
|
1
|
Bố trí
các công trình phát triển quỹ đất
|
|
|
|
|
119.412
|
65.941
|
116.385
|
37.985
|
12.000
|
|
|
-
|
Đầu tư CSHT
phát triển khu dân cư tại đường Lê Hồng Phong và phía Tây nhà máy Super Horse
|
Hướng hóa
|
9,08ha
|
2016- 2020
|
65/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
37.985
|
11.000
|
|
|
-
|
CSHT Khu
tái định cư Lao Bảo - Tân Thành (GĐ1)
|
Hướng Hóa
|
0
|
2013- 2015
|
2812/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
59.412
|
5.941
|
56.385
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Bố trí
cho các công trình khác của tỉnh
|
|
|
|
|
38.995
|
25.383
|
25.335
|
12.765
|
4.000
|
|
|
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường ống cấp
nước sạch cho Nhà máy bảo quản và chế biến nông sản My Anh
|
Hướng Hóa
|
300m
|
2016
|
799/QĐ-UBND ngày 25/4/2015
|
142
|
|
|
|
142
|
|
Hỗ trợ
|
-
|
Cổng chính
KCN Quán Ngang
|
Gio Linh
|
|
14-16
|
2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
5.599
|
5.599
|
4.789
|
4.789
|
810
|
|
|
-
|
Điện chiếu
sáng tuyến đường trung tâm tại KCN Quán Ngang
|
Gio Linh
|
1,7km
|
14-16
|
226/QĐ-KKT ngày 12/11/2014
|
5.818
|
5.818
|
4.760
|
4.760
|
1.000
|
|
|
-
|
Rà phá bom,
mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
Vĩnh Linh
|
140,84 ha
|
2014- 2015
|
2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
3.216
|
3.216
|
1.048
|
1.048
|
|
-
|
Đường giao
thông xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa
|
Hướng Hóa
|
2.380m
|
2015- 2017
|
2407/QĐ-UBND 30/10/2014
|
14.971
|
1.501
|
12.570
|
|
1.000
|
|
|
Biểu
số 7
DANH MỤC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2018 NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Đã
bố trí đến hết năm 217
|
Kế
hoạch 2018
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
263.005
|
215.451
|
58.086
|
30.300
|
35.000
|
|
I
|
Y tế
|
|
|
|
|
63.350
|
50.500
|
26.719
|
17.400
|
12.900
|
|
*
|
Các dự án hoàn thành trước
31/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phòng khám đa khoa Khu vực Tà Rụt
|
Đakrông
|
1.566m2
|
15-16
|
2329/QĐ-UBND
ngày 28/10/14
|
18.000
|
5.500
|
16.019
|
6.700
|
1.700
|
|
*
|
Công trình chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phòng khám khu vực Bồ Bản
|
Triệu
Phong
|
2.230m2
|
17-19
|
2778/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
25.600
|
25.600
|
5.000
|
5.000
|
5.400
|
|
-
|
Nhà hành chính Bệnh viện đa khoa
khu vực Triệu Hải
|
TXQT
|
1.246m2
|
17-19
|
2777/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
9.600
|
9.600
|
3.200
|
3.200
|
2.900
|
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Trung tâm truyền
thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
597m2
|
17-18
|
|
2.200
|
2.200
|
1.500
|
1.500
|
600
|
|
-
|
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh, hạng
mục: Cải tạo nhà làm việc, sân bê tông, tường rào, nhà xe
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
17-18
|
|
1.200
|
1.200
|
1.000
|
1.000
|
200
|
|
-
|
Phòng khám quân dân y bản Tà Mên,
xã Ba Nang, huyện Đakrông
|
Đakrông
|
|
|
|
850
|
500
|
|
|
400
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục
Trung tâm Y tế huyện Hải lăng
|
|
Sửa
chữa
|
18-19
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
400
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm Y tế
thị xã Quảng Trị
|
|
Sửa
chữa
|
18-20
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
400
|
|
-
|
Hệ thống hút khói khu nhà 9 tầng Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
|
|
18-20
|
|
2.900
|
2.900
|
|
|
900
|
|
II
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
8.000
|
7.300
|
3.000
|
3.000
|
4.250
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Triệu Thuận, Triệu
Phong
|
Triệu
Phong
|
354m2
|
17-19
|
1117/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
3.500
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Trạm Y tế xã Thanh, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
400m2
|
17-19
|
3589/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
4.200
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Thiết chế văn hóa xã Hải Dương, Hải
Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
Hỗ
trợ huyện
|
-
|
Trường Tiểu học xã Hải Phúc,
Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
802
|
Hỗ
trợ huyện
|
-
|
Trạm Y tế xã Triệu An, huyện Triệu
Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
Hỗ
trợ huyện
|
-
|
Hệ thống loa truyền thanh xã Trung
Hải, huyện Gio Linh
|
Gio
Linh
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
Hỗ
trợ huyện
|
-
|
Trạm Y tế xã Trung Sơn, Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
Hỗ trợ
huyện
|
III
|
Giáo dục- Đào tạo
|
|
|
|
|
184.746
|
152.351
|
27.667
|
9.200
|
15.850
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
47.101
|
47.101
|
2.900
|
0
|
2.500
|
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường Cao đẳng
y tế
|
Đông
Hà
|
1.849,8m2
|
16-18
|
642/QĐ-UBND
31/3/2016
|
16.000
|
16.000
|
|
|
500
|
|
-
|
Trường THPT Đông Hà (Nhà hiệu bộ;
Nhà đa năng, Nhà học và thực hành)
|
Đông
Hà
|
3.108m2
|
2017-
2019
|
2757/QĐ-UBND
30/10/2016
|
19.971
|
19.971
|
|
|
800
|
|
-
|
Cải tạo Nhà học 4 tầng (Nhà F), Trường
Cao đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo, sửa chữa,
|
2017
|
1667/QĐ-UBND
18/7/2016
|
2.800
|
2.800
|
|
|
400
|
|
-
|
Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ, mở
rộng khuôn viên, Trường THPT Chế Lan Viên, Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
805m2
|
2017-
2019
|
2760/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
8.330
|
8.330
|
2.900
|
|
800
|
|
2
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
12.560
|
10.000
|
|
|
900
|
|
-
|
Trường THCS bán trú Hướng Phùng
|
Hướng
Phùng
|
16
phòng bán trú, 780m2
|
17-19
|
2775/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
7.560
|
6.000
|
|
|
450
|
|
-
|
Trường THCS bán trú Hướng Lập
|
Hướng
Lập
|
10
phòng bán trú, 512m2
|
17-19
|
3590/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016 của UBND huyện Hướng Hóa
|
5.000
|
4.000
|
|
|
450
|
|
3
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
18.500
|
14.800
|
2.300
|
900
|
1.650
|
|
-
|
Trường Mầm non Triệu Nguyên. Hạng mục
04 phòng học
|
Triệu
Nguyên
|
4
phòng học, 411m2
|
17-19
|
2105/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.500
|
2.800
|
|
|
450
|
|
-
|
Trường Mầm non Hướng Hiệp, thôn Hà
Bạc. Hạng mục 04 phòng học
|
Hướng
Hiệp
|
4
phòng học, 445m2
|
17-19
|
2106/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
3.000
|
2.400
|
900
|
300
|
300
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Tiểu học thị trấn Krông
Klang. Hạng mục 08 phòng học
|
TT
Krông Klang
|
8
phòng học, 681m2
|
17-19
|
2107/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Đakrông
|
5.000
|
4.000
|
1.400
|
600
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường PTDT bán trú Tà Long
|
Tà
Long
|
834m2
|
18-20
|
2749a/QĐ-
UBND 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
|
|
450
|
|
4
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
3
|
14.000
|
11.200
|
2.400
|
1.200
|
1.300
|
|
-
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
Cam
Thủy
|
787m2
|
17-19
|
3983/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
900
|
500
|
400
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Hồng
|
Cam
Hiếu
|
804m2
|
17-19
|
3984/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
5.000
|
4.000
|
900
|
500
|
500
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường THCS Lê Thế Hiếu
|
Cam
Chính
|
744m2
|
17-19
|
3981/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Cam Lộ
|
4.000
|
3.200
|
600
|
200
|
400
|
Lồng
ghép vốn
|
5
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
16.417
|
13.200
|
3.000
|
1.600
|
1.350
|
|
-
|
Trường THCS Hải Xuân
|
Hải
Xuân
|
8
phòng học, 974m2
|
17-19
|
/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
6.600
|
5.200
|
1.000
|
400
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Hải Chánh
|
Hải
Chánh
|
695m2
|
17-19
|
867/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.942
|
4.000
|
1.000
|
600
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường THCS Hội Yên
|
Hải
Quế
|
6
phòng học
|
17-19
|
868/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Hải Lăng
|
4.875
|
4.000
|
1.000
|
600
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
6
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
14.000
|
11.200
|
3.000
|
1.500
|
1.350
|
|
-
|
Trường THCS Triệu Sơn
|
Triệu
Sơn
|
764m2
|
17-19
|
1118/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
5.000
|
4.000
|
1.100
|
600
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Triệu Hòa
|
Triệu
Hòa
|
654m2
|
17-19
|
1119/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
500
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Triệu Trạch
|
Triệu
Trạch
|
759,4m
2
|
17-19
|
1120/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Triệu Phong
|
4.000
|
3.200
|
900
|
400
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
7
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
26.900
|
21.900
|
7.767
|
1.200
|
1.750
|
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
Gio
Linh
|
1.10,7m
2
|
16-18
|
1462/QĐ-UBND
28/6/2016
|
8.900
|
7.500
|
4.767
|
|
500
|
|
-
|
Trường THCS Thị trấn Gio Linh
|
TT
Gio Linh
|
12
phòng học, 1.070m2
|
17-19
|
2747/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
7.000
|
5.600
|
1.000
|
400
|
450
|
|
-
|
Trường mầm non Hoa Mai
|
TT
Gio Linh
|
6
phòng học, 832m2
|
17-19
|
2748/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
6.000
|
4.800
|
1.000
|
400
|
400
|
|
-
|
Trường Tiểu học Linh Hải
|
Linh
Hải
|
731m2
|
17-19
|
6817/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gio Linh
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
400
|
400
|
|
8
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
16.200
|
13.000
|
3.000
|
1.700
|
1.350
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (xây dựng
trường trọng điểm chất lượng cao)
|
TT Hồ Xá
|
10
phòng học, 1.008m2
|
17-19
|
2773/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
7.500
|
6.000
|
1.000
|
500
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường THCS Trần Công Ái
|
Vĩnh
Tú
|
6
phòng học, 614m2
|
17-19
|
3271/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
3.700
|
3.000
|
1.000
|
500
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường MN số 2 Vĩnh Lâm (cụm Tân Mỹ)
|
Vĩnh
Lâm
|
6
phòng học, 760m2
|
17-19
|
3270/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
700
|
450
|
Lồng
ghép vốn
|
9
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
16.500
|
9.500
|
1.200
|
800
|
1.500
|
|
-
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
Đông
Hà
|
15 phòng
học, 1.950m2
|
17-19
|
2763/QĐ-UBND
ngày 30/10/2016
|
14.500
|
8.000
|
1.200
|
800
|
1.000
|
|
-
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
|
|
|
|
2.000
|
1.500
|
|
|
500
|
CBĐT
|
10
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
16.569
|
11.650
|
4.500
|
1.500
|
2.200
|
|
-
|
Trường Mầm non Thành Cổ (Nhà học tập
kết hợp khu hiệu bộ)
|
TXQT
|
542,3m2
|
17-19
|
1349/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
3.433
|
2.400
|
1.300
|
400
|
400
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Phượng (Nhà đa
năng kết hợp Khu hiệu bộ)
|
An
Đôn
|
360m2
|
17-19
|
1348/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
2.433
|
1.700
|
1.100
|
400
|
400
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường THCS Lương Thế Vinh (Nhà học
chức năng; Nâng cấp, mở rộng nhà hiệu bộ)
|
TXQT
|
300,8m2
|
17-19
|
1346/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
2.195
|
1.550
|
1.100
|
400
|
400
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Hải
Lệ
|
8
phòng học, 731,6m2
|
17-19
|
1347/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND TXQT
|
4.508
|
4.000
|
1.000
|
300
|
300
|
Lồng
ghép vốn
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
|
|
|
|
4.000
|
2.000
|
|
|
700
|
CBĐT
|
IV
|
Phúc lợi xã hội
|
|
|
|
|
6.909
|
5.300
|
700
|
700
|
2.000
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa chống xuống cấp Bảo
tàng tỉnh
|
|
|
|
2406/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
3.300
|
3.300
|
|
|
1.000
|
|
-
|
Vườn hoa, cây xanh trước trụ sở Tỉnh
Ủy
|
|
|
|
137/QĐ-UBND
20/01/2017
|
3.609
|
2.000
|
700
|
700
|
1.000
|
|
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 24/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2018
1.914
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|