TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần thu hồi (m
|
Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng
|
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố, …
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất khác
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
1.601.923
|
1.458.806
|
|
|
143.117
|
218.372.527
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Phúc
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
4 thôn
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Mai
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
|
525.000
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
5
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hồng Phong
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
6
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Tràng
|
An Tràng
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
630.000
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Sung - Dụ Đại 2
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
1.455.000
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dụ Đại 2
|
Đông Hải
|
Quỳnh Phụ
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
320.000
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
B Hạ Đông
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
787.500
|
10
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Châu
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
7.270
|
345
|
|
|
6.925
|
763.350
|
11
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Trực
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
320
|
|
|
|
320
|
33.600
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
294.000
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Lộng
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
580
|
|
|
|
580
|
24.360
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Niên
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
190
|
|
|
|
190
|
7.980
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
9.888
|
9.800
|
|
|
88
|
61.779.000
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
294.000
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang, Châu Duyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
19
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Xá, Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
189.000
|
20
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Lang
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
21
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiên Bá
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
500.000
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
500.000
|
23
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Hiệp
|
Quỳnh Thọ
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
200.000
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An phú 1
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.200
|
2.000
|
|
|
2.200
|
210.000
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngọc Chi
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam Đài
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
609.000
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sơn Hòa
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
28
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La Đông
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
12.300
|
12.300
|
|
|
|
1.291.500
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân La
|
Quỳnh Xá
|
Quỳnh Phụ
|
1.100
|
1.000
|
|
|
100
|
105.000
|
30
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phụng Công
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
7.439
|
6.464
|
|
|
975
|
678.720
|
31
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lam Cầu 3
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
10.400
|
10.400
|
|
|
|
1.092.000
|
32
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Lạc 2
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
33
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hương Hòa
|
An Vinh
|
Quỳnh Phụ
|
1.540
|
|
|
|
1.540
|
161.700
|
34
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hạ
|
An Thái
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
35
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lưu Xá Bắc
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
36
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
37
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Minh
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
38
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
39
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hà Lý
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
40
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thưởng Duyên
|
Văn Lang
|
Hưng Hà
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
609.000
|
41
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
441.000
|
42
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Lãng
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vĩnh Bảo
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
5.500
|
5.500
|
|
|
|
577.500
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Trung Thượng , Dương Xá, Đoan Bản
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
2.730.000
|
45
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Dương
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hòa, Sâm, Nguộn, Hú và Phan
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
1.155.000
|
47
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
1.963.500
|
48
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ninh Thôn, Tân Dân, Minh Thiện
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
15.000
|
14.400
|
|
|
600
|
1.512.000
|
49
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Đình, An Mai, Hoành Mỹ
|
Thống Nhất
|
Hưng Hà
|
5.000
|
3.000
|
|
|
2.000
|
525.000
|
50
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Sơn 1, Trung Thôn 1
|
Kim Trung
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
51
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
1.428.000
|
52
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
3.200
|
0
|
|
|
3.200
|
336.000
|
53
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cầu Công, Hiệu Vũ, Dương Thôn, Vũ Thôn,
Hà Thanh, Quan Hà
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
11.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
735.000
|
54
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông Biên Bắc
|
Nam Hồng
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
55
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hải Ngoại
|
Nam Trung
|
Tiền Hải
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
56
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thủ Chính
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
57
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu Vi Nam
|
Nam Chính
|
Tiền Hải
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
58
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Rưỡng Trực nam
|
Nam Thắng
|
Tiền Hải
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
59
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nội Lang Nam
|
Nam Hải
|
Tiền Hải
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
60
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đức Cơ
|
Đông cơ
|
Tiền Hải
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
61
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tam Đồng
|
Vũ Lăng
|
Tiền Hải
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
62
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
1.785.000
|
63
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
4.620
|
1.500
|
|
|
3.120
|
157.500
|
64
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
10.586
|
7.110
|
|
|
3.476
|
746.550
|
65
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Tây
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
4.547
|
2.536
|
|
|
2.011
|
266.280
|
66
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
10.000
|
8.000
|
|
|
2.000
|
1.050.000
|
67
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thái Cao
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
68
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hữu Bộc
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
69
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Lũng Tây
|
Quốc Tuấn
|
Kiến Xương
|
4.300
|
|
|
|
4.300
|
451.500
|
70
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tử Tế (khu cửa nhà ông Úy)
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
71
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cao Mại Đoài
|
Quang Trung
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
72
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
73
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trà Vi Nam
|
Vũ Công
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
74
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 10
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
75
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
76
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
77
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hoa Nam
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
78
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
từ nhà ông Huynh - Cống xóm 2
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
79
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Toàn xã
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
945.000
|
80
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quả Quyết
|
Đông Động
|
Đông Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
81
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hùng Việt
|
Đông Hoàng
|
Đông Hưng
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
82
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tế Quan
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
26.910
|
26.910
|
|
|
|
2.825.550
|
83
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đoài
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
1.449.000
|
84
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Cống
|
Đồng Phú
|
Đông Hưng
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
388.500
|
85
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Thắng
|
Hoa Nam
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
86
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông (02 điểm)
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
3.354
|
3.152
|
|
|
202
|
330.960
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
580
|
200
|
|
|
380
|
37.632
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Bình
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
89
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Hòa
|
Hợp Tiến
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
90
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
91
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nam
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
92
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Đông Phương
|
Đông Hưng
|
4.200
|
4.000
|
|
|
200
|
420.000
|
93
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
94
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phú Xuân
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
95
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trưng Trắc A
|
Đông Á
|
Đông Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
96
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Châu Giang
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
3.198
|
3.198
|
|
|
|
335.790
|
97
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
5.459
|
5.459
|
|
|
|
573.195
|
98
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lê Lợi 1,2; Quang Trung, Ký Con
|
Đông Xuân
|
Đông Hưng
|
7.800
|
|
|
|
7.800
|
345.000
|
99
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Lập
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
100
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xuân Thọ
|
Đông Cường
|
Đông Hưng
|
8.300
|
7.000
|
|
|
1.300
|
735.000
|
101
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cộng Hòa
|
Thăng Long
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
102
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
92.400
|
103
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hạc Ngang, Lai Triều
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
196.200
|
104
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cố Nam
|
Thụy An
|
Thái Thụy
|
500
|
500
|
|
|
|
54.500
|
105
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Văn Tràng
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
2.000
|
1.700
|
|
|
300
|
197.900
|
106
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vọng Lỗ, An Tiêm 1,2,3, An Dân Trên, An
Dân Đông
|
Thụy Dân
|
Thái Thụy
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
210.000
|
107
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Hòa, Đông Hồ, Phong Lẫm
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
168.000
|
108
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Xuân Đông
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
800
|
|
|
|
800
|
33.600
|
109
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
654.000
|
110
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Lục Bắc
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
126.000
|
111
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Chỉ
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
6.300
|
|
|
|
6.300
|
264.600
|
112
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Cúc Tây
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
100
|
100
|
|
|
|
10.900
|
113
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hòa Đồng
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
16.800
|
114
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Cường
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
250.700
|
115
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Sơn Thọ 2
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
16.800
|
116
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bích Du
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
800
|
800
|
|
|
|
87.200
|
117
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Cường, Tân Phương
|
Thụy Tân
|
Thái Thụy
|
200
|
200
|
|
|
|
21.800
|
118
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Do
|
Thụy Thanh
|
Thái Thụy
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
109.200
|
119
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng, Đoài
|
Thụy Trình
|
Thái Thụy
|
2.400
|
600
|
|
|
1.800
|
141.000
|
120
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
45.600
|
45.600
|
|
|
|
4.970.400
|
121
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Nha
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
260
|
|
|
|
260
|
|
122
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Cáp
|
Hiệp Hòa
|
Vũ Thư
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
1.155.000
|
123
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
11.000
|
9.000
|
|
|
2.000
|
945.000
|
124
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình Minh
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
8.500
|
7.500
|
|
|
1.000
|
787.500
|
125
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền phong
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
600
|
|
|
|
600
|
|
126
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình CHính
|
Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
346.500
|
127
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La Nguyễn
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
128
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
3.150.000
|
129
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Phương Tảo 2
|
Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
450
|
|
|
|
450
|
|
130
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Thượng Điền
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
44.473
|
44.473
|
|
|
|
4.669.665
|
131
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Tiến
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
2.415.000
|
132
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Xứ đồng Cửa Thủ
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.857
|
1.857
|
|
|
|
194.985
|
133
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cửa trạm bơm
|
Vũ Vân
|
Vũ Thư
|
1.902
|
1.902
|
|
|
|
199.710
|
134
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khê Kiều
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
52.000
|
50.000
|
|
|
2.000
|
5.250.000
|
135
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tân Minh
|
Song An
|
Vũ Thư
|
156.000
|
130.000
|
|
|
26.000
|
13.650.000
|
136
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
An Phúc
|
Song An
|
Vũ Thư
|
2.000
|
1.600
|
|
|
400
|
168.000
|
137
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Quý Sơn
|
Song An
|
Vũ Thư
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
138
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đại Đồng
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
139
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tường An
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
140
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
141
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
10.290.000
|
142
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Nhượng
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
143
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Vô Thái
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
144
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
145
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Ngô xá
|
Nguyên Xá
|
Vũ Thư
|
800
|
|
|
|
800
|
|
146
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Cánh đồng rộc
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
147
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
La Uyên
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
70.000
|
70.000
|
|
|
|
7.350.000
|
148
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Đồng sau (giáp trường Nguyễn Thái Bình)
|
Vũ Chính
|
Thành phố
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
21.000.000
|
149
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Khu đô thị tổng hợp
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
55.000
|
55.000
|
|
|
|
5.775.000
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
323.930
|
245.000
|
|
27.600
|
51.330
|
22.900.000
|
150
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Lái, Văn
|
TT. Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
15.000
|
15.000
|
|
0
|
0
|
1.575.000
|
151
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Duyên Phúc, Nhân Cầu 3
|
TT. Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
46.000
|
46.000
|
|
0
|
0
|
4.830.000
|
152
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 10
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
450
|
|
|
|
450
|
|
153
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 7
|
TT. Đông Hưng
|
Đông Hưng
|
2.400
|
|
|
|
2.400
|
|
154
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu 2, 3
|
TT. Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
5.995.000
|
155
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Xưởng xẻ cũ
|
Bồ Xuyên
|
Thành phố
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
156
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu đất sân thể thao
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
|
157
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu Sinh vật cảnh
|
Kỳ Bá
|
Thành phố
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
158
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu hồ HTX Chiến thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Thành phố
|
8.633
|
|
|
|
8.633
|
|
159
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Vạn Đê
|
Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
100.00 0
|
100.000
|
|
|
|
10.500.000
|
160
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Tổ 5
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
|
161
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
|
Lê hồng phong
|
Thành phố
|
13.947
|
|
|
|
13.947
|
|
162
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Viện KSND Thành phố cũ
|
Lê hồng phong
|
Thành phố
|
300
|
|
|
|
300
|
|
163
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Khu tập thể 4-5 tầng phường Lê Hồng Phong
|
Lê hồng phong
|
Thành phố
|
27.600
|
|
|
27.60 0
|
|
|
164
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ODT
|
Trường Cao đẳng Sư phạm mầm non
|
Quang Trung
|
Thành phố
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
III
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
24.600
|
24.600
|
|
|
|
2.583.000
|
165
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Quỳnh Lang
|
Quỳnh Ngọc
|
Quỳnh Phụ
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
273.000
|
166
|
Chi cục thuế
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
167
|
Kho bạc
|
TSC
|
Đoàn Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
168
|
Quy hoạch xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
Vũ Đông
|
Hồng Lĩnh
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
0
|
525.000
|
169
|
Xây dựng kho bạc huyện
|
TSC
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
IV
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
218.000
|
170
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch -Sở VHTT&DL
|
DTS
|
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
218.000
|
V
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
1.363.500
|
171
|
Quy hoạch Đài tưởng niệm
|
DVH
|
Thôn 5B
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
283.500
|
172
|
Xây dựng đài tưởng niệm và công viên cây xanh
|
DVH
|
Bùi Xá
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
819.000
|
172
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
DVH
|
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu
|
Thành phố
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
261.000
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
1.443
|
|
|
|
1.443
|
151.515
|
174
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
DXH
|
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
1.443
|
|
|
|
1.443
|
151.515
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
615.300
|
175
|
Quy hoạch Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Đông Hồng
|
Quỳnh Bảo
|
Quỳnh Phụ
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
176
|
Quy hoạch Trạm Y tế xã
|
DYT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
177
|
Mở rộng Bệnh viện Nhi (phần chưa GPMB)
|
DYT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
360
|
360
|
|
|
|
37.800
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
104.720
|
92.236
|
|
|
12.484
|
9.351.835
|
178
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm
|
DGD
|
Đồng Bằng
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
1.120.500
|
179
|
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non Trung tâm
|
DGD
|
Khang Ninh
|
Quỳnh Trang
|
Quỳnh Phụ
|
8.320
|
4.009
|
|
|
4.311
|
|
180
|
Quy hoạch Trường Mầm non
|
DGD
|
Ngọc Tiến
|
Quỳnh Lâm
|
Quỳnh Phụ
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
70.000
|
181
|
Quy hoạch Trường Mầm non
|
DGD
|
Đồng Thống - Đông Xá
|
Quỳnh Hội
|
Quỳnh Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
182
|
Quy hoạch mở rộng Trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Kiều Trai
|
Minh Tân
|
Hưng Hà
|
2.485
|
2.485
|
|
|
|
260.925
|
183
|
Quy hoạch xây dựng Trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Hà Nguyên
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
184
|
Quy hoạch xây dựng Trường Mầm non
|
DGD
|
Nhân Xá
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
185
|
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10.500
|
8.700
|
|
|
1.800
|
913.500
|
186
|
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Bắc Sơn
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
187
|
Quy hoạch Trường Mầm non
|
DGD
|
Trung tâm xã
|
Cộng Hòa
|
Hưng Hà
|
6.300
|
6.300
|
|
|
|
661.500
|
188
|
Quy hoạch Trường Trung học cơ sở
|
DGD
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
682.500
|
189
|
Quy hoạch Trường Tiểu học
|
DGD
|
Cổ Hội Tây
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
693.000
|
190
|
Trường Mầm non Vũ Hợp
|
DGD
|
Văn Lâm
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
4.642
|
4.642
|
|
|
|
487.410
|
191
|
Trường Tiểu học
|
DGD
|
Phan Xá
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
192
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
DGD
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
1.373
|
|
|
|
1.373
|
|
XIX
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
172.812
|
146.812
|
|
|
26.000
|
16.130.760
|
193
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Ngõ Mưa
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
194
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Lộng 2
|
Quỳnh Hoàng
|
Quỳnh Phụ
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
195
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phục Lễ
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
196
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hoàng Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
197
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Mỹ Xá
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
198
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Châu Duyên
|
Quỳnh Châu
|
Quỳnh Phụ
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
199
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thanh La
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
200
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
201
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Hòa Tiến
|
Hưng Hà
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
945.000
|
202
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
178.500
|
203
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Việt Hùng
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
178.500
|
204
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Trà Giang
|
Kiến Xương
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
787.500
|
205
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung tâm xã
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
206
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8000
|
|
|
|
840.000
|
207
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Hoàng Nông
|
Lô Giang
|
Đông Hưng
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
208
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
An Cúc Đông
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
327.000
|
209
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Súy Hãng
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
210
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thanh Nội
|
Minh Lãng
|
Vũ Thư
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
262.500
|
211
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam Tiên
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.500
|
|
|
300
|
157.500
|
212
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Việt Tiến
|
Vũ Vinh
|
Vũ Thư
|
3.300
|
3.300
|
|
|
|
346.500
|
213
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Sau trường THCS
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
214
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nghĩa Tường
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
215
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân Phong
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
241.500
|
216
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
217
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thái Phúc Đoài
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
218
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thái Phúc Thọ
|
Hồng Phong
|
Vũ Thư
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
219
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Phú Thứ
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
3.212
|
3.212
|
|
|
|
337.260
|
220
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
47.000
|
42.000
|
|
|
5.000
|
4.935.000
|
X
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
3.455.830
|
55.830
|
1.210.000
|
|
2.190.000
|
152.292.150
|
221
|
Mở rộng nhà máy sứ cách điện chất lượng cao của Công ty Cổ phần Sứ
Đông Hải
|
SKK
|
KCN Tiền Hải
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
5.830
|
5.830
|
|
|
|
612.150
|
222
|
Dự án nhà máy sản xuất gạch pocelaie của CCông ty Trách nhiệm hữu hạn
Xây dựng Trường Tú
|
SKK
|
KCN Tiền Hải
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
5.250.000
|
223
|
Khu công nghiệp Thái Thượng
|
SKK
|
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
4.200.000
|
224
|
Quy hoạch Khu công nghiệp Xuân Hải
|
SKK
|
|
Thụy Hải, Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
3.300.000
|
|
1.210.000
|
|
2.090.000
|
142.230.000
|
XI
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
927.500
|
924.500
|
|
|
3.000
|
97.778.500
|
225
|
Dự án sản xuất kim loại đúc sẵn và sửa chữa máy Nông nghiệp
|
SKN
|
CCN Tây An
|
Tây An
|
Tiền Hải
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
226
|
Cụm công nghiệp Vũ Ninh
|
SKN
|
Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
290.000
|
290.000
|
|
|
|
30.450.000
|
227
|
Cụm công nghiệp Minh Tân
|
SKN
|
|
Minh Tân
|
Đông Hưng
|
72.000
|
|