Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển 2016 Quảng Ngãi

Số hiệu: 24/2015/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Lê Viết Chữ
Ngày ban hành: 14/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2015/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Thực hiện các Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Trên cơ sở xem xét Báo cáo số 361/BC-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 và nhiệm vụ, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm

2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, như sau:

1. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 là 3.033.528 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn cân đối ngân sách địa phương 1.350.300 triệu đồng

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 400.000 triệu đồng

c) Vốn Xổ số kiến thiết  61.000 triệu đồng

d) Chương trình mục tiêu quốc gia 234.240 triệu đồng

đ) Chương trình mục tiêu vốn trong nước 644.499 triệu đồng

e) Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài 120.257 triệu đồng

g) Vốn trái phiếu Chính phủ  223.232 triệu đồng.

2. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016, như sau

a) Phân bổ vốn cân đối ngân sách địa phương 1.350.300 triệu đồng

- Phân cấp cho các huyện, thành phố: 270.000 triệu đồng;

- Phần tỉnh quản lý phân bổ: 1.080.300 triệu đồng, cụ thể như sau:

+ Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và trả nợ quyết toán: 37.127 triệu đồng (trong đó, nợ đọng ngân sách tỉnh 19.993 triệu đồng, Chương trình Mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo 7.134 triệu đồng, trả nợ quyết toán 10.000 triệu đồng);

+ Trả nợ vay tín dụng ưu đãi Chương trình xây dựng nông thôn mới: 92.500 triệu đồng.

+ Trả nợ vay tín dụng thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh: 37.500 triệu đồng (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc);

+ Bố trí vốn cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016: 178.699 triệu đồng (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách tỉnh 22.000 triệu đồng);

+ Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài: 30.000 triệu đồng;

+ Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP): 60.000 triệu đồng;

+ Chương trình xây dựng nông thôn mới: 40.000 triệu đồng;

+ Chương trình Nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn: 16.000 triệu đồng (trong đó, trả nợ đọng xây dựng cơ bản năm 2014 là 7.433 triệu đồng);

+ Các chương trình trung ương chuyển thực hiện bằng ngân sách tỉnh (Chương trình ATK, Chương trình Định canh định cư, Chương trình hỗ trợ sản xuất theo Quyết định số 755/QĐ-TTg): 22.614 triệu đồng;

+ Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016: 368.360 triệu đồng (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách tỉnh 15.000 triệu đồng);

+ Vốn chuẩn bị đầu tư: 25.000 triệu đồng;

+ Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2016: 172.500 triệu đồng.

b) Vốn khai thác quỹ đất: 400.000 triệu đồng, trong đó, phần tỉnh quản lý là 203.000 triệu đồng, phần huyện thu và chi là 197.000 triệu đồng;

c) Vốn Xổ số kiến thiết: 61.000 triệu đồng bố trí các dự án chuyển tiếp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo, xã hội.

(Chi tiết danh mục, mức vốn bố trí theo các Phụ lục kèm Nghị quyết này)

d) Vốn ngân sách trung ương:

- Các nguồn vốn, gồm: Chương trình mục tiêu vốn trong nước, Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài, vốn trái phiếu Chính phủ, UBND tỉnh thực hiện theo danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án Trung ương phân bổ.

- Đối với nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ.

Điều 2. Các công trình trọng điểm năm 2016

1. Các dự án đầu tư hạ tầng đô thị các huyện và thành phố Quảng Ngãi.

2. Các dự án đầu tư hạ tầng Khu kinh tế Dung Quất (trong đó có Khu Công nghiệp - Đô thị và Dịch vụ VSIP).

Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./. 

 

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

PHỤ LỤC TỔNG HỢP

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

NGUỒN VỐN

Kế hoạch 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

3,033,528

 

I

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

998,996

 

1

Chương trình mục tiêu vốn trong nước

644,499

Giao theo quyết định của trung ương

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

234,240

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

3

Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài

120,257

Giao theo quyết định của trung ương

II

VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

223,232

Giao theo quyết định của trung ương

III

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1,811,300

 

1

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

1,350,300

 

a)

Phân cấp cho các huyện thành phố

270,000

Phụ lục 1

b)

Phần tỉnh phân bổ

1,080,300

 

-

Trả nợ vay tín dụng ưu đãi Chương trình xây dựng nông thôn mới

92,500

 

-

Thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

40,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

-

Xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản (bao gồm bố trí trả nợ CTMTQG Giáo dục đào tạo)

27,127

Phụ lục 2

-

Bố trí trả nợ quyết toán

10,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

-

Vốn đối ứng chương trình mục tiêu vốn nước ngoài

30,000

Phụ lục 3

-

Thực hiện cơ chế thu hút đầu tư và tham gia thực hiện các dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

60,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

-

Vay thực hiện các dự án quan trọng của tỉnh (trong đó có dự án đường bờ Nam sông Trà Khúc)

37,500

 

-

Chương trình Nước sạch VSMTNT (trong đó có 7.433 triệu đồng trả nợ đọng XDCB năm 2014)

16,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

-

Bố trí thực hiện 03 chương trình chuyển từ ngân sách Trung ương sang ngân sách địa phương

22,614

Phụ lục 4

-

Chuẩn bị đầu tư

25,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

-

Bố trí dự án chuyển tiếp (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 37.000 triệu đồng)

547,059

Phụ lục 5

+

Dự án dự kiến hoạch thành năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 22.000 triệu đồng)

178,699

Tổng cộng là 61 dự án, trong đó: 34 dự án được bố trí từ kế hoạch đầu năm, 27 dự án bổ sung trong năm từ nguồn vượt thu

+

Dự án dự kiến hoạch thành sau năm 2016 (trong đó, hoàn trả ứng trước ngân sách 15.000 triệu đồng)

368,360

-

Bố trí vốn cho dự án khởi công mới năm 2016

172,500

Phụ lục 6

2

Vốn Xổ số kiến thiết

61,000

Phụ lục 7

 

Bố trí dự án chuyển tiếp

61,000

 

 

- Ngành y tế

34,000

 

 

- Ngành giáo dục đào tạo

24,000

 

 

- Ngành xã hội

3,000

 

3

Vốn quỹ đất

400,000

 

 

- Giao huyện, thành phố thu - chi

197,000

 

 

- Các dự án tỉnh quản lý

183,000

Phụ lục 8

 

- Thực hiện nhiệm vụ đo đạc địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định

20,000

 

Ghi chú: Chưa tính 38.000 triệu đồng giao cho các huyện, thành phố bố trí từ nguồn thu của các huyện, thành phố

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 PHÂN CẤP VỐN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

Nguồn vốn: cân đối Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Năm 2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

214,740

270,000

 

1

UBND huyện Bình Sơn

20,148

23,909

 

2

UBND huyện Sơn Tịnh

11,132

13,953

 

3

UBND thành phố Quảng Ngãi

40,745

68,826

 

4

UBND huyện Tư Nghĩa

13,130

17,102

 

5

UBND huyện Mộ Đức

15,435

17,690

 

6

UBND huyện Đức Phổ

21,332

23,465

 

7

UBND huyện Nghĩa Hành

11,648

13,085

 

8

UBND huyện Minh Long

8,146

8,961

 

9

UBND huyện Ba Tơ

17,011

19,127

 

10

UBND huyện Sơn Hà

15,456

19,092

 

11

UBND huyện Sơn Tây

10,321

11,353

 

12

UBND huyện Trà Bồng

12,379

13,617

 

13

UBND huyện Tây Trà

11,155

12,271

 

14

UBND huyện Lý Sơn

6,703

7,549

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 BỐ TRÍ XỬ LÝ NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN

Nguồn vốn: Ngân sách địa phương
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Số Quyết định

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

I

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

33,977

28,477

5,500

24,597

22,653

1,944

27,127

 

1

Bố trí trả nợ đọng XDCB và thanh toán giá trị quyết toán của các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,993

UBND tỉnh thống nhất với

TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ

2

Chương trình MTQG giáo dục đào tạo

 

 

 

 

33,977

28,477

5,500

24,597

22,653

1,944

7,134

 

1

Trường THPT Trà Bồng (nhà bộ môn)

Sở GDĐT

Trà Bồng

2012-2014

144/QĐ-SKHĐT

01/11/2011

4,520

4,520

 

4,411

4,411

 

132

 

2

Trường THPT Số 2 Nghĩa Hành

Sở GDĐT

Nghĩa Hành

2012-2014

150/QĐ-SKHĐT

01/11/2011

6,970

6,970

 

6,691

6,691

 

182

 

3

Trường THPT Nguyễn Công Trứ - Nhà luyện tập đa năng

Sở GDĐT

Mộ Đức

2013-2015

164/QĐ-SKHĐT

01/11/2011

6,900

1,400

5,500

3,344

1,400

1,944

2,601

 

4

Trường Tiểu học Bình An (4 phòng học)

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

2012-2014

1861/QĐ-UBND

23/10/2012

2,600

2,600

 

1,412

1,412

 

308

Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo

5

Trường THCS Hành Tín Tây (nhà hiệu bộ)

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

2012-2014

166/QĐ-UBND

22/7/2011

2,210

2,210

 

1,999

1,999

 

211

Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo

6

Trường Mầm non Trà Xuân (4 phòng học)

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

2012-2014

1184/QĐ-UBND

22/10/2012

6,900

6,900

 

4,200

4,200

 

2,700

Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo

7

Trường Mầm non Trà Khê (4 phòng học)

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

2012-2014

1185/QĐ-UBND

22/10/2012

3,877

3,877

 

2,540

2,540

 

1,000

Chương trình MTQG Giáo dục đào tạo

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu vốn nước ngoài

Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Tên chương trình, dự án

Nhà tài trợ

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Ước lũy kế giải ngân đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

Số, ngày quyết định

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

TỔNG SỐ

 

 

 

246,280

1,079,727

291,658

74,569

217,089

150,257

30,000

 

I

NGÀNH NÔNG NGHIỆP

 

 

 

207,480

980,927

216,958

50,013

166,945

139,757

23,500

 

1

Khôi phục và Quản lý rừng bền vững KfW6

Đức

2005-2014

1165/QĐ-BNN-HTQT, ngày 5/5/2010; 720/QĐ-UBND ngày 17/5/2012

20,494

33,297

47,943

19,252

28,691

1,000

1,000

 

2

Khí sinh học ngành chăn nuôi

Hà Lan

2007- 2014

1052/QĐ-UBND ngày 25/7/2014

1,972

6,664

7,205

1,712

5,493

-

-

 

3

Giảm nghèo bền vững khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi

WB

2013-2018

1534/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

18,477

319,341

26,602

7,902

18,700

38,500

3,500

 

4

Phục hồi và Quản lý bền vững rừng phòng hộ

JICA

2012-2021

1417/QĐ-UBND ngày 26/9/2012

42,756

246,844

82,529

10,268

72,261

11,500

1,500

 

5

Dự án Quản lý Thiên tai

WB

 

 

66,834

225,748

35,879

10,879

25,000

48,500

5,500

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

TDA đầu tư xây dựng công trình Đập Đức Lợi

 

2013-2016

2113/QĐ-UBND ngày 30/12/2013

14,452

52,167

30,517

5,817

24,700

10,700

700

 

5.2

TDA Cảng neo trú tàu thuyền và cửa biển Mỹ Á (giai đoạn II)

 

2013-2017

2200/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

48,299

136,833

5,362

5,062

300

36,500

4,500

 

5.3

Tiểu dự án Hợp phần 3 “Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 2)

 

2015-2018

Đang trình phê duyệt

4,083

36,748

-

-

-

1,300

300

 

6

Chương trình SP-RCC

Nhiều nhà tài trợ

 

1369/QĐ-UBND ngày 12/8/2015;1370/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

56,947

149,033

16,800

0

16,800

40,257

12,000

Vốn đối ứng cho đền bù, GPMB

7

TDA Đập Làng thuộc DA Sửa chữa và nâng cao an toàn đập các hồ chứa nước bị xuống cấp nghiêm trọng tại tỉnh Quảng Ngãi:

WB

2016-2020

-

-

-

-

-

-

-

-

 

II

NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

38,800

98,800

74,700

24,556

50,144

7,500

3,500

 

8

Giáo dục trung học khó khăn nhất (giai đoạn 2)

WB

2015-2018

960/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

6,600

22,000

1,513

500

1,013

4,500

500

 

9

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam-Hàn Quốc

Hàn Quốc

2008-2016

2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2007;965/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

32,200

76,800

73,187

24,056

49,131

3,000

3,000

Trà nợ thuế NK TB

III

NGÀNH CẤP VÀ THOÁT NƯỚC

 

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

10

Công trình nước sạch huyện Lý Sơn

Hàn Quốc

2016-2020

-

-

-

-

-

-

-

-

 

IV

Dự phòng trả nợ công trình hoàn thành và các dự án nhỏ khác

 

 

 

-

-

-

-

-

3,000

3,000

UBND tỉnh

thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHUYỂN VỀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Dự kiến kế hoạch vốn năm

2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

46,488

40,022

0

18,136

18,136

0

22,614

 

I

Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

25,568

23,654

0

11,000

11,000

0

11,000

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vinh

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 2 tầng

2015-2016

1336/QĐ-UBND

29/10/2014

6,361

6,111

 

2,900

2,900

 

3,000

 

2

Thông tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà đi làng Gò Lút, xã Ba Giang

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

1 km

2015-2016

1338/QĐ-UBND

29/10/2014

5,996

4,996

 

2,000

2,000

 

2,675

 

3

Đường giao thông (trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã) (giai đoạn I), xã Ba Chùa

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

1.314,7m

2015

1356/QĐ-UBND

30/10/2014

4,361

4,361

 

2,000

2,000

 

1,965

 

4

Nâng cấp và mở rộng đường trục thôn xóm, xã Ba Động

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

2.125,87m

2015

1357/QĐ-UBND

30/10/2014

4,000

3,636

 

1,700

1,700

 

1,557

 

5

Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm, Thôn Làng Tăng, xã Ba Thành

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

700 m

2015

1355/QĐ-UBND

30/10/2014

4,181

3,881

 

1,800

1,800

 

1,757

 

6

Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP số 6, thị trấn Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

Nhà cấp IV, 1 tầng

2015

1337/QĐ-UBND

29/10/2014

669

669

 

600

600

 

46

 

II

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

 

 

 

 

 

20,920

16,368

0

7,136

7,136

0

6,614

 

7

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Năng, xã Trà Xinh huyện Tây Trà

UBND huyện Tây Trà

Huyện Tây Trà

50 hộ

2015

2263/QĐ-UBND

24/12/2009

5,358

5,358

 

2,300

2,300

 

2,046

 

8

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC Nước Ruộng, xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà

UBND huyện Sơn Hà

Huyện Sơn Hà

49 hộ

2015

2283/QĐ-UBND

25/12/2009

9,861

5,309

 

2,536

2,536

 

2,078

 

9

Dự án xây dựng điểm ĐCĐC thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ

UBND huyện Ba Tơ

Huyện Ba Tơ

60 hộ

2015

2324/QĐ-UBND

28/12/2009

5,701

5,701

 

2,300

2,300

 

2,490

 

III

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ 755/QĐ-UBND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,000

UBND tỉnh thống nhất với TT HĐND tỉnh trước khi phân bổ

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

2,773,191

721,420

2,017,567

1,262,858

455,009

807,849

547,059

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

986,245

338,953

647,293

701,928

280,500

421,428

178,699

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

14,344

0

14,344

5,346

0

5,346

8,000

 

1

Mở rộng dường Trần Khánh Dư (đoạn từ QL1A đến khỏi cổng bến xe mới)

Sở GTVT

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2015

1990/QĐ-UBND ngày 05/11/2015

14,344

 

14,344

5,346

 

5,346

8,000

 

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

487,893

311,253

176,641

357,000

253,000

104,000

44,811

 

2

Tiêu úng, thoát lũ, chống sạt lở vùng hạ lưu sông Thoa

Cty TNHH MTV KTCTTL

Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành

100ha

2011-2015

527/QĐ-UBND, 31/3/2009

338,000

270,400

67,600

268,000

220,000

48,000

6,000

NSTW 45 tỷ đồng

3

Kênh mương dẫn nước từ hồ Hố Cả phục vụ tưới cho xã Hành Thiện, huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

1.001m

2015-2017

1576/QĐ-UBND, 29/10/2014

13,121

 

13,121

4,500

 

4,500

7,000

 

4

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Đá bàn

Cty TNHH MTV KTCTTL

Mộ Đức

Tưới 100ha

2014-2016

1555/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

38,161

16,000

22,161

17,300

14,000

3,300

16,000

 

5

Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Vệ, đoạn qua thôn An Chỉ, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

995m

2012-2016

732/QĐ-UBND

21/5/2012

49,705

24,853

24,853

39,000

19,000

20,000

2,600

Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

6

Hồ chứa nước Hố Sổ

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

 

2014-2016

1342/QĐ-UBND, 19/9/2014

18,502

 

18,502

8,150

 

8,150

8,300

 

7

Nhà làm việc Hạt kiểm lâm Tư Nghĩa

Sở NN và PTNT

Tư Nghĩa

 

2014-2015

107/QĐ-SKHĐT

29/10/2012

5,211

 

5,211

4,050

 

4,050

411

Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

8

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Thạnh Đức 1, xã Phổ Thạnh huyện Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2014-2016

1129/QĐ-UBND, 13/8/2014

14,993

 

14,993

11,000

 

11,000

500

Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

9

Xây dựng điểm dân cư tập trung thôn Băng, xã Trà Hiệp, huyện Trà Bồng

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

2014-2016

1502/QĐ-UBND, 15/10/2014

10,200

 

10,200

5,000

 

5,000

4,000

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

69,053

0

69,053

43,425

0

43,425

17,200

 

10

Chỉnh trang mặt tiền KCN Tịnh Phong (hạng mục Nâng cấp tuyến đường số 7 kết nối vào đường gom KCN VSIP)

QISC

Sơn Tịnh

1,547km

2014-2016

1576/QĐ-UBND, 30/10/2013

44,233

 

44,233

30,250

 

30,250

9,200

 

11

Bố trí vốn phục vụ bồi thường, cải tạo mặt bằng tạo quỹ đất sạch để thu hút đầu tư và phía Đông Dung Quất (vị trí 2)

BQL KKT Dung Quất

Bình Sơn

9,5ha

 

1955/QĐ-UBND, 30/10/2015

9,877

 

9,877

3,175

 

3,175

6,000

 

12

Nền đường số 8 và chỉnh suối Bản Thuyền

QISC

Sơn Tịnh

 

2014-2016

2087/QĐ-UBND, 29/12/2011

14,943

 

14,943

10,000

 

10,000

2,000

Đã bố trí đủ so với nhu cầu thực tế hoàn thành dự án

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

51,285

-

51,285

35,602

-

35,602

33,488

 

13

Trường THPT Sơn Mỹ - Nhà hiệu bộ

Sở GDĐT

Sơn Tịnh

711 m2 sàn

2015-2016

93/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

4,459

 

4,459

3,802

 

3,802

500

 

14

Trường THPT Quang Trung, Sơn Hà - Mở rộng diện tích, xây dựng phòng học

Sở GDĐT

Sơn Hà

768,14 m2 sàn

2015-2016

95/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

5,480

 

5,480

4,100

 

4,100

1,000

 

15

Trường THPT Trần Kỳ Phong, Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GDĐT

Bình Sơn

 

2015-2016

1561/QĐ-UBND, 24/10/14

8,973

 

8,973

4,100

 

4,100

3,988

 

16

Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Hướng nghiệp và Dạy nghề tỉnh (cải tạo phòng 3 tầng và xây dựng nhà hiệu bộ)

Sở GDĐT

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2016

2209/QĐ-UBND, 31/12/2013

7,373

 

7,373

6,600

 

6,600

3,000

Hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng

17

Đề án mầm non

Sở GDĐT

các huyện

 

 

306/QĐ-UBND, 30/12/2011

25,000

 

25,000

17,000

 

17,000

25,000

UBND tỉnh thống nhất với Thườn g trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ (trong đó, hoàn trả ứng trước 17 tỷ đồng)

 

Văn hóa

 

 

 

 

 

36,558

0

36,558

29,263

0

29,263

4,000

 

18

Khu lưu niệm Bác Phạm Văn Đồng giai đoạn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Mộ Đức

Nhà trưng bày 386m2 và nhiều hạng mục khác

2014-2016

1298/QĐ-UBND, 29/8/2011

36,558

 

36,558

29,263

 

29,263

4,000

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

83,298

27,700

55,598

72,062

27,500

44,562

7,000

 

19

Đường bờ Đông sông Kinh Giang (nối dài) thuộc hạ tầng KDL Mỹ Khê

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

TP. Quảng Ngãi

3504m

2012-2017

1621/QĐ-UBND, 16/11/2010

83,298

27,700

55,598

72,062

27,500

44,562

7,000

 

 

Kho tàng

 

 

 

 

 

78,283

0

78,283

59,797

0

59,797

15,000

 

20

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn I)

Sở Nội vụ

TP. Quảng Ngãi

3.000 m2

2012-2016

1505/QĐ-UBND

30/10/2010

78,283

 

78,283

59,797

 

59,797

15,000

 

 

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

83,653

0

83,653

42,533

0

42,533

36,300

 

21

Sửa chữa trụ sở UBND tỉnh

VP UBND tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

1610/QĐ-UBND, 30/10/2014

14,890

 

14,890

5,000

 

5,000

8,000

 

22

Trụ sở Hội CCB tỉnh Quảng Ngãi

Hội CCB tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

104/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6,936

 

6,936

5,242

 

5,242

800

 

23

Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Ba Tơ

Huyện ủy Ba Tơ

Ba Tơ

DT.Sàn 1.034 m2

2015-2016

1589/QĐ-UBND, 30/10/2014

11,286

 

11,286

6,000

 

6,000

6,000

Hoàn trả ứng trước 2 tỷ đồng

24

Nhà làm việc Huyện ủy Mộ Đức

Huyện ủy Mộ Đức

Mộ Đức

 

2014-2017

1382/QĐ-UBND, 20/9/2012

35,601

 

35,601

16,291

 

16,291

17,000

 

25

Nhà làm việc Huyện ủy Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

2014-2016

1552/QĐ-UBND, 17/10/2012

14,940

 

14,940

10,000

 

10,000

4,500

 

 

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

81,879

0

81,879

56,900

0

56,900

12,900

 

26

Nhà làm việc Công an 76 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn (nơi không bố trí Công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Công an tỉnh

Các huyện/thành phố

76 nhà làm việc

2014-2016

1579/QĐ-UBND ngày 30/10/2013;

733/QĐ-UBND ngày 19/5/2015

60,247

 

60,247

42,400

 

42,400

8,000

 

27

Nhà làm việc công an phường Trương Quang Trọng

Công an tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2014-2017

1601/QĐ-UBND, 30/10/2014

9,439

 

9,439

6,000

 

6,000

2,400

 

28

Cải tạo, nâng cấp đồn biên phòng Sa Huỳnh

BCH bộ đội biên phòng tỉnh

Đức Phổ

DT.Sàn 212,1 m2

2014-2016

96/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6,996

 

6,996

4,300

 

4,300

2,000

 

29

Trạm kiểm soát biên phòng Sa Cần

BCH bộ đội biên phòng tỉnh

Bình Sơn

DT.Sàn 465 m2

2014-2016

94/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

5,197

 

5,197

4,200

 

4,200

500

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

1,786,946

382,467

1,370,275

560,930

174,509

386,421

368,360

 

 

Giao thông

 

 

 

 

 

667,914

211,000

456,914

175,000

77,000

98,000

117,000

 

30

Đường Nguyễn Công Phương (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi

Sở GTVT

TP. Quảng Ngãi

L=1.270,57

2015-2019

647/QĐ-UBND

11/5/2015

93,841

 

93,841

15,000

 

15,000

30,000

 

31

Đường trục chính trung tâm Nam - Bắc thị trấn Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1602/QĐ-UBND

30/10/2014

193,862

20,000

173,862

50,000

20,000

30,000

35,000

 

32

Đường Trung tâm huyện Sơn Tây

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

L=945,85m

2015-2017

1604/QĐ-UBND

30/10/2014

67,079

32,079

35,000

22,000

7,000

15,000

8,000

NSTW 15 tỷ

33

Nâng cấp tuyến đường Cồn An Vĩnh-Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

7.063,27 m

2015-2019

1606/QĐ-UBND

30/10/2014

148,752

119,002

29,750

30,000

30,000

 

7,000

NSTW 30 tỷ

34

Đường trung tâm huyện - UBND xã An Hải

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

2.037,0 m

2015-2017

1607/QĐ-UBND

30/10/2014

49,899

39,919

9,980

20,000

20,000

 

6,000

NSTW 17,5 tỷ

35

Đường Nghĩa Hòa-Nghĩa Thương giai đoạn 1

UBND huyện Tư Nghĩa

Tư Nghĩa

1.207m

2015-2017

1588/QĐ-UBND, 28/10/2011

40,000

 

40,000

14,000

 

14,000

10,000

 

36

Hỗ trợ tuyến đường TTX Long Môn đi vào khu căn cứ địa cách mạng núi Mun huyện Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

4,922km

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 18/9/2015

29,997

 

29,997

9,000

 

9,000

9,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

37

Đường Nghĩa trang liệt sỹ - Nước Rạc

UBND huyện Sơn Hà

Sơn Hà

472m

2015-2017

1434/QĐ-UBND, 30/9/2011

44,484

 

44,484

15,000

 

15,000

12,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

 

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

 

203,407

84,204

85,000

101,802

76,802

25,000

35,800

 

38

Bố trí thực hiện Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng

 

 

 

 

 

10,000

 

10,000

 

 

 

10,000

UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi phân bổ

39

Đê kè Hòa Hà

Sở NN và PTNT

Tư Nghĩa

4.982m đê

2010-2015

1691/QĐ-UBND, 30/10/2009; 784/QĐ-UBND, 3/6/2011

168,407

84,204

50,000

96,802

76,802

20,000

17,000

Điều chỉnh giảm quy mô và giảm TMĐT dự án

40

Nâng cấp Đập Đồng Thét

UBND huyện Nghĩa Hành

Nghĩa Hành

cụm đầu mối

2016-2018

250/QĐ-UBND ngày 9/11/2015

25,000

 

25,000

5,000

 

5,000

8,800

 

 

Công nghiệp

 

 

 

 

 

121,540

0

121,540

45,000

0

45,000

43,260

 

41

Tiêu úng, thoát lũ khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi gđ1

Sở NN&PTN T

Sơn Tịnh

2.236m kè

2016-2019

1872/QĐ-UBND, 19/10/2015

45,000

 

45,000

15,000

 

15,000

8,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

42

Gia cố nền trên phần diện tích còn lại tại mặt bằng giai đoạn 2 của Nhà máy Doosan

BQL KKT Dung Quất

Bình Sơn

19,53 ha

2015-2017

154/QĐ-BQL

18/6/2015

40,000

 

40,000

15,000

 

15,000

12,000

 

43

Đường số 3 KCN Tịnh Phong

QISC

Sơn Tịnh

896m

2016-2019

1187/QĐ-UBND, 21/7/2015

36,540

 

36,540

15,000

 

15,000

23,260

Hoàn trả 15 tỷ ứng trước

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

64,280

-

64,280

24,350

-

24,350

19,300

 

44

Ký túc xá trường chuyên Lê Khiết

Sở GDĐT

TP. Quảng Ngãi

2.231 m2 sàn

2015-2017

1530/QĐ-UBND, 21/10/2014

19,553

 

19,553

5,250

 

5,250

6,000

 

45

Trường THPT số 1 Nghĩa Hành - Nhà thi đấu đa chức năng

Sở GDĐT

Nghĩa Hành

1.390 m2 sàn

2015-2017

1597/QĐ-UBND, 30/10/2014

7,969

 

7,969

4,100

 

4,100

3,000

 

46

Trường THPT Chu Văn An, hạng mục Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GDĐT

Tư Nghĩa

1.400 m2 sàn

2015-2017

1556/QĐ-UBND, 23/10/2014

12,000

 

12,000

4,500

 

4,500

3,300

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

47

Trường THPT Lê Quý Đôn - Mở rộng diện tích, xây dựng nhà thi đấu đa năng

Sở GDĐT

Bình Sơn

1.392 m2 sàn

2015-2017

1598/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

11,418

 

11,418

4,500

 

4,500

3,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

48

Trường THPT Nguyễn Công Phương - Mở rộng diện tích đất, xây dựng nhà đa năng

Sở GDĐT

Nghĩa Hành

819 m2 sàn

2015-2017

91/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6,625

 

6,625

3,000

 

3,000

2,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

49

Trường THPT Thu Xà - Xây dựng nhà đa chức năng

Sở GDĐT

Tư Nghĩa

851 m2 sàn

2015-2017

90/QĐ-SKHĐT, 30/10/2014

6,715

 

6,715

3,000

 

3,000

2,000

BS KH 2015 từ nguồn vượt thu

 

Văn hóa

 

 

 

 

 

104,201

50,008

54,193

17,500

0

17,500

13,500

 

50

Tôn tạo, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

 

2014-2017

4788/QĐ-UBND

24/10/2014

15,000

 

15,000

5,000

 

5,000

5,500

 

51

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh đoàn

TP. Quảng Ngãi

Nhà 1.889m2 và nhiều hạng mục khác

2013-2018

3617a-QĐ/TWĐTN 22/10/2012

89,201

50,008

39,193

12,500

 

12,500

8,000

 

 

Thể thao

 

 

 

 

 

55,274

0

55,274

8,000

0

8,000

15,000

 

52

Xây dựng Nhà luyện tập thi đấu đa năng tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TP Quảng Ngãi

9.440m2

2015-2019

1668/QĐ-UBND

25/9/2015

55,274

 

55,274

8,000

 

8,000

15,000

 

 

Du lịch

 

 

 

 

 

117,147

37,256

79,891

48,158

20,707

27,451

14,000

 

53

Đường trục chính Khu du lịch Sa Huỳnh (nối dài)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Đức Phổ

4,2 km

2013-2017

1604/QĐ-UBND

30/10/2011; 1721/QĐ-UBND, 8/11/2012

117,147

37,256

79,891

48,158

20,707

27,451

14,000

NSTW 16,449 tỷ

 

Thương mại

 

 

 

 

 

156,909

0

156,909

40,000

0

40,000

40,000

 

54

Xây dựng chợ Quảng Ngãi

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

943 điểm KD

2014-2019

1609/QĐ-UBND, 30/10/2014

156,909

 

156,909

40,000

 

40,000

40,000

 

 

Khoa học Công nghệ

 

 

 

 

 

14,999

0

14,999

7,000

0

7,000

6,500

 

55

Nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật đo lường chất lượng

Sở Khoa học - Công nghệ

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2017

1599/QĐ-UBND, 30/10/2014

14,999

 

14,999

7,000

 

7,000

6,500

 

 

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

173,015

0

173,015

40,000

0

40,000

35,000

0

56

Trung tâm chính trị - hành chính huyện Sơn Tịnh (mới)

UBND huyện Sơn Tịnh

Sơn Tịnh

 

2014-2018

1612/QĐ-UBND, 30/10/2014

173,015

 

173,015

40,000

 

40,000

35,000

 

 

Thông tin

 

 

 

 

 

35,000

0

35,000

15,000

0

15,000

15,000

 

57

Xe Truyền hình lưu động 05 camera

Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2017

1367/QĐ-UBND

19/9/2012

35,000

 

35,000

15,000

 

15,000

15,000

 

 

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

73,260

0

73,260

39,120

0

39,120

14,000

 

58

Rừng phòng hộ cảnh quan môi trường Lý Sơn

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Lý Sơn

 

2011-2017

966/QĐ-UBND, 8/7/2011

20,110

 

20,110

12,700

 

12,700

2,000

 

59

Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn và tiểu đội dân quân thường trực các xã trọng điểm (7 xã: Bình Thuận, Nghĩa An, Ba Động, Trà Nham, Long Môn, Sơn Màu, thị trấn Mộ Đức)

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

26 xã trọng điểm

2014-2016

1440/QĐ-UBND ngày 02/10/2013; 233/QĐ-UBND ngày 25/02/2014

32,150

 

32,150

22,420

 

22,420

5,000

Giao chủ đầu tư lập hồ sơ phê duyệt đến ngày

31/3/2

016 làm cơ sở giao kế hoạch vốn

cho từng danh mục

60

Trụ sở làm việc Công an huyện Sơn Tịnh (mới)

Công an tỉnh

Sơn Tịnh

 

2015-2018

 

6,000

 

6,000

4,000

 

4,000

2,000

Vốn

NS tỉnh thực hiện bồi

thường

, GPMB

61

Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh (mới) - phần bồi thường gpmb

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Sơn Tịnh

 

2015-2018

 

15,000

 

15,000

-

 

 

5,000

Vốn

NS tỉnh thực hiện bồi

thường

, GPMB

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

Nguồn vốn: Cân đối Ngân sách địa phương

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số Quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1,367,470

918,355

172,500

 

I

Giao thông

 

 

 

 

 

1,124,173

736,942

106,200

 

1

Cầu Trà Khúc 3 (Cầu Thạch Bích)

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

880m

2016-2020

 

643,000

560,000

50,000

Ngân sách tỉnh 560 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách thành phố

2

Cảng bến Đình

Sở GTVT

Lý Sơn

Tàu 1000DWT và tàu 200 ghế

2016-2020

 

304,231

 

10,000

Giai đoạn 1 là 200 tỷ đồng, thực hiện bằng nguồn vốn NS tỉnh và NSTW

3

Đường nội bộ Trung tâm huyện lỵ Minh Long

UBND huyện Minh Long

Minh Long

 

2016-2017

1967L/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

29,000

29,000

8,000

 

4

Đường Sơn Tinh - Sơn Thượng

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

3km

2016-2018

1966e/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

42,000

42,000

10,000

 

5

Kiên cố hóa đường Trà Lãnh đi UBND xã Trà Thọ

UBND huyện Tây Trà

Tây Trà

3,044km

2016-2018

1968k/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

20,952

20,952

7,000

 

6

Cầu Hóc Nhiêu và đường hai đầu cầu

UBND huyện Minh Long

Minh Long

Cầu 54m, đường 679m

2016-2018

1967k/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

14,990

14,990

5,200

 

7

Đường cứu hộ cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang (giai đoạn 1)

UBND huyện Ba Tơ

Ba Tơ

 

2016-2019

1968h/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

70,000

70,000

16,000

 

III

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

122,086

77,086

27,750

 

8

Trường THPT Lê Trung Đình - Đền bù GPMB; xây dựng 12 phòng học, hội trường (giai đoạn 2)

Sở GDĐT

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

 

25,400

25,400

6,250

 

9

Trường THPT Bình Sơn - nhà lớp học và phòng bộ môn

Sở GDĐT

Bình Sơn

12 phòng , DT 1467,48m2

2016-2017

 

8,364

8,364

4,000

 

10

Trường THPT Minh Long - Nhà hiệu bộ

Sở GDĐT

Minh Long

711 m2 sàn

2016-2017

 

5,322

5,322

2,500

 

11

Trường THCS Đinh Thanh Kháng

UBND huyện Sơn Tây

Sơn Tây

 

2016-2018

1636/QĐ-UBND ngày 29/10/2015

38,000

20,000

10,000

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện 20 tỷ, phần còn lại NS huyện tự cân đối

12

Trường Phó Mục Gia

UBND huyện Trà Bồng

Trà Bồng

 

2016-2019

1967m/QĐ-UBND ngày 31/10/2015

45,000

18,000

5,000

Huyện sử dụng vốn 30a 60%, NS tỉnh 40%

IV

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

9,276

9,276

3,700

 

13

Nhà làm việc Tỉnh ủy Quảng Ngãi (Nhà làm việc các ban Đảng, phòng ở mục tiêu, gara ô tô)

VP Tỉnh ủy

TP. Quảng Ngãi

490m2

2016-2018

1966d/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

9,276

9,276

3,700

 

VI

Cấp nước, thoát nước và xử lý nước thải, rác thải

 

 

 

 

 

16,400

16,400

5,500

 

14

Thoát nước CSHT ngoài hàng rào bệnh viện ĐK Quảng Ngãi giai đoạn 2

Sở Xây dựng

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

1966g/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

16,400

16,400

5,500

 

VII

Xã hội

 

 

 

 

 

56,282

39,397

15,000

 

15

Nghĩa địa thành phố (giai đoạn 2)

UBND TP Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

10 ha

2016-2020

1450/QĐ-UBND ngày 15/8/2015

56,282

39,397

15,000

NS tỉnh 70%

VIII

Quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

19,500

19,500

7,500

 

16

Trụ sở làm việc CA phường Trần Hưng Đạo

Công an tỉnh

TP. Quảng Ngãi

650m2

2016-2017

1701/QĐ-SXD ngày 30/10/2015

4,500

4,500

3,000

 

17

Cải tạo, nâng cấp Đồn biên phòng Đức Minh

BCH Biên phòng tỉnh

Mộ Đức

 

2016-2017

1966n/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

15,000

15,000

4,500

 

IX

Ngành thông tin

 

 

 

 

 

19,754

19,754

6,850

 

18

Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Quảng Ngãi (Datacenter)

Sở TT và TT

TP. Quảng Ngãi

 

2016-2018

1568/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

19,754

19,754

6,850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: UBND tỉnh chỉ giao kế hoạch vốn cho dự án khi có quyết định phê duyệt dự án đến ngày 31/3/2016

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

Nguồn vốn: Xổ số kiến thiết

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2015

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

XSKT

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

689,449

284,500

404,949

294,047

119,977

146,070

28,000

61,000

 

I

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

192,449

0

192,44

9

116,27

0

0

88,270

28,000

43,000

 

 

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

99,181

-

99,181

59,650

-

31,650

28,000

24,000

 

1

Trường Trung học cơ sở Bình Hải, huyện Bình Sơn

UBND huyện Bình Sơn

Bình Sơn

 

2014-2016

1558/QĐ-UBND, 29/10/2013

24,703

 

24,703

16,000

 

16,000

 

500

 

2

Trung tâm Dạy nghề - Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp huyện Lý Sơn

UBND huyện Lý Sơn

Lý Sơn

1.734m2

2014-2016

1557/QĐ-UBND, 29/10/2013

14,902

 

14,902

8,650

 

8,650

 

4,000

Chương trình MTQG Việc làm không còn thực hiện

3

Trường THPT Lương Thế Vinh, Đức Phổ

UBND huyện Đức Phổ

Đức Phổ

45 lớp, 2.000 học sinh; 6135m2 sàn

2014-2016

92/QĐ-UBND, 16/01/2012

44,577

 

44,577

28,000

 

 

28,000

12,500

 

4

Thiết bị Phòng thí nghiệm sinh-hóa- môi trường, trường PVĐ

Trường ĐH Phạm Văn Đồng

TP. Quảng Ngãi

03 phòng thí nghiệm thuộc lĩnh vực sinh-hóa- môi trường

2015-2016

1555/QĐ-UBND, 23/10/2014

14,999

 

14,999

7,000

 

7,000

 

7,000

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

87,783

0

87,783

54,600

0

54,600

0

16,000

 

5

Mở rộng các khoa:

Thận nhân tạo, Xét nghiệm, Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh nhiệt đới thuộc BV đa khoa tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

TP. Quảng Ngãi

1031 m2 + Thiết bị

2014-2016

1539/QĐ-UBND, 24/10/2013

14,826

 

14,826

11,200

 

11,200

 

2,000

 

6

Xây dựng các Trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

 

 

 

 

72,957

 

72,957

43,400

 

43,400

 

14,000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Trạm y tế xã Bình Hải

 

Bình Sơn

2.432m2

2015-2016

102/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

3,826

 

3,826

1,400

 

1,400

 

2,000

 

(2)

Trạm y tế xã Hành Trung

 

Nghĩa Hành

845m2

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

5,352

 

5,352

1,800

 

1,800

 

3,000

 

(3)

Trạm y tế xã Phổ Khánh

 

Đức Phổ

2187,8m2

2015-2016

100/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4,473

 

4,473

1,500

 

1,500

 

2,600

 

(4)

Trạm y tế phường Chánh Lộ

 

TP. Quảng Ngãi

700m2

2015-2016

99/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4,003

 

4,003

1,400

 

1,400

 

2,300

 

(5)

Trạm y tế phường Nguyễn Nghiêm

 

TP. Quảng Ngãi

570,3m2

2015-2016

103/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014

4,403

 

4,403

1,500

 

1,500

 

2,600

 

(6)

Trạm y tế xã Nghĩa Thương

 

Tư Nghĩa

439m2

2015-2016

1613/QĐ-SXD ngày 26/10/2015

5,257

 

5,257

2,040

 

2,040

 

1,500

 

 

Xã hội

 

 

 

 

 

5,485

0

5,485

2,020

0

2,020

0

3,000

 

7

Trung tâm giáo dục lao động xã hội (gđ3)

Sở LĐ-TB và XH

TP. Quảng Ngãi

 

2015-2016

786/QĐ-SXD ngày 17/6/2015

5,485

 

5,485

2,020

 

2,020

 

3,000

 

II

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

497,000

284,500

212,500

177,777

119,977

57,800

0

18,000

 

 

Y tế

 

 

 

 

 

497,000

284,500

212,500

177,777

119,977

57,800

0

18,000

 

8

Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế

TP. Quảng Ngãi

300 giường

2014-2018

1611/QĐ-UBND, 25/10/2012

497,000

284,500

212,500

177,777

119,977

57,800

 

18,000

Năm 2015 ứng trước 50 tỷ đồng từ NS tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016

Nguồn vốn: Thu tiền sử dụng đất

(Kèm theo Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

TÊN DỰ ÁN

Đầu mối giao kế hoạch

Năng lực thiết kế

Số, ngày QĐ phê duyệt dự án/Quyết định điều chỉnh

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1,623,178

183,000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

1,083,417

72,200

 

1

Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

2227m2

932/QĐ-UBND ngày 20/6/2012

441,640

66,200

 

2

Khu dân cư Yên Phú, phường nghĩa Lộ, Thành phố Quảng Ngãi

Sở Tài nguyên – Môi trường

65.885m2

832/QĐ-UBND ngày 10/6/2011; 1077/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

641,777

6,000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

539,761

110,800

 

3

Đường Chu Văn An (đoạn từ đường hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

876m

 

191,224

32,000

 

4

KDC phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1)

Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng và Kinh doanh dịch vụ Quảng Ngãi

 

 

246,537

35,000

 

5

Khu dân cư Tịnh Kỳ

Sở Tài nguyên – Môi trường

7,5 ha

 

102,000

30,000

 

6

Các dự án khai thác quỹ đất của các trung tâm quỹ đất huyện, thành phố

Sở Tài nguyên – Môi trường

 

 

 

13,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Trích 10% phần vốn quỹ đất tỉnh quản lý (tương đương với 20 tỷ đồng) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ theo quy định

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.299

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.86.155
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!