|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
06 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang.
Xét Tờ trình số 54/TTr-UBND
ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đề nghị ban hành Nghị quyết
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số
110/BC-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021 - 2025 tỉnh Tuyên Quang phê duyệt tại Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 20
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Tuyên Quang (sau
đây viết tắt là Nghị quyết số 68/NQ-HĐND), gồm:
1.1. Điều chỉnh tên dự án: Bỏ cụm
từ “Nhà lớp học 3 tầng, 12 phòng; Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng; Nhà chức năng
2 tầng 8 phòng; Nhà đa năng 1 tầng; Các hạng mục phụ trợ; lắp đặt trang thiết bị
các phòng” trong tên của dự án Trường Trung học cơ sở Trung Sơn, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang tại điểm 8, khoản (4) Giáo dục - Đào tạo, mục IX Công
trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị
quyết số 68/NQ-HĐND .
1.2. Bổ sung 07 dự án vào Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
a) Bổ sung 01 dự án hoàn
thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2023: Bổ sung điểm 22 khoản (1) Công trình
đã phê duyệt quyết toán, mục VII Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng đến
ngày 31 tháng 12 tháng 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND: Dự án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2.
b) Bổ sung 02 dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, cụ thể:
- Bổ sung điểm 6 vào khoản (3)
Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 -
2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025, mục VII Dự án đã hoàn thành bàn
giao đưa vào sử dụng đến ngày 31 tháng 12 năm 2020, Biểu số 02 Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ
dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
(nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang).
- Bổ sung điểm 11 vào khoản (6)
Quản lý nhà nước, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn
thành trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh (01 dự án): Dự
án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh.
c) Bổ sung danh mục 03 dự án
khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
- Bổ sung mục XIII, lập quy hoạch
chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh, Biểu số 02 Ban hành kèm theo
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng
trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2).
- Bổ sung điểm 41 vào khoản (3)
Quản lý nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số
02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Xây dựng cổng,
trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang.
- Bổ sung điểm 11 khoản (5) Văn
hóa - Xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Bảo tồn, tôn tạo Khu di
tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang.
d) Bổ sung danh mục chuẩn bị
đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 (01 dự án): Bổ sung điểm 33 vào khoản (7), mục
X chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự án Đầu
tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao Ngỗi để
cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang.
1.3. Bổ sung tăng kế hoạch vốn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 từ nguồn vốn ngân sách tỉnh:
45.823,463 cho 06 dự án, gồm:
a) Cải tạo, nâng cấp Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 15.000 triệu đồng.
b) Doanh trại Ban Chỉ huy Quân
sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2: 2.445,463 triệu
đồng.
c) Trụ sở Viện Kiểm sát nhân
dân tỉnh: 6.778 triệu đồng.
d) Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích
lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang: 3.000 triệu đồng.
đ) Quy hoạch bảo quản tu bổ
phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên
Na Hang - Lâm Bình: 1.000 triệu đồng.
e) Xây dựng căn cứ chiến đấu giả
định trong diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang năm 2023: 17.600 triệu đồng.
1.4. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư
công vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025, nguồn xây dựng cơ bản vốn
tập trung trong nước:
1.4.1. Điều chỉnh giảm: 117.945
triệu đồng của 10 dự án, cụ thể:
a) Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án), cụ thể:
- Điểm 9, khoản (5) Giao thông,
mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn
2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Xây dựng cầu
Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình: 3.645 triệu đồng.
- Điểm 2, khoản (4) Nông nghiệp,
thủy lợi, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong
giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND: Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang: 16.000 triệu đồng.
b) Công trình khởi công mới
trong giai đoạn 2021 - 2025 (08 dự án), cụ thể:
- Tại điểm 20, 21, 24, 26 khoản
(1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số
02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (04 dự án):
+ Tuyến đường giao thông đoạn từ
xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương (điểm 20): 5.000 triệu đồng”.
+ Xây dựng cầu và tuyến đường từ
ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn: Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng,
tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ dân phố Làng Cả thị trấn Sơn
Dương đấu nối với đường ĐT.185 (điểm 21): 10.000 triệu đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường từ
Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long, huyện Hàm Yên (điểm 24):
5.000 triệu đồng”.
+ Đầu tư xây dựng các tuyến đường
giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường trục phát triển đô thị thành
phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn (điểm 26): 5.000 triệu đồng”.
- Tại điểm 32 khoản (3) Quản lý
nhà nước, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Đầu tư xây dựng Trụ sở làm
việc liên cơ quan: 4.100 triệu đồng.
- Tại điểm 4, 8, 9 khoản (5)
Văn hóa - xã hội, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số
02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (03 dự án):
+ Xây dựng hệ thống thoát nước
khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV (điểm 4): 9.900 triệu đồng”.
+ Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2) (điểm 8): 29.300 triệu đồng”.
+ Xây dựng Nhà thi đấu đa năng;
nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh; Khu nội
trú cho học viên các lớp đội tuyển (điểm 9): 30.000 triệu đồng”.
1.4.2. Điều chỉnh tăng: 117.945
triệu đồng cho 11 dự án, cụ thể:
a) Dự án khởi công mới giai
đoạn 2021 - 2025:
- Tại điểm 2, 14, 16, 17, 18
khoản (1) Giao thông, mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu
số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (05 dự án):
+ Đầu tư xây dựng đường trục
phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện Yên Sơn (Km14 QL2
Tuyên Quang - Hà Giang) (điểm 2): 16.688,48 triệu đồng”.
+ Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông
Phó Đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (điểm 14):
5.600 triệu đồng”.
+ Dự án nâng cấp, cải tạo đường
tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên (điểm 16): 25.500
triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,9 tỷ đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02
từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên (điểm 17): 23.000 triệu đồng; đồng thời
giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,0 tỷ đồng”.
+ Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.05
từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện Hàm Yên (điểm 18):
18.000 triệu đồng; đồng thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 44,5 tỷ đồng”.
- Điều chỉnh từ danh mục dự án
chuẩn bị đầu tư tại điểm 2, khoản (4) Văn hóa - Xã hội - Du lịch, mục X Chuẩn bị
đầu tư giai đoạn 2021 - 2025 sang Mục IX Công trình khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025 tại khoản (5) Văn hóa - Xã hội bổ sung điểm 11, Biểu số 02 Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án đầu tư xây dựng Khu thể
thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm Bình: 19.100 triệu đồng; đồng
thời giảm tổng mức đầu tư dự kiến còn khoảng 43,999 tỷ đồng.
- Bổ sung vào khoản (1), mục
XIII Lập quy hoạch chung các đô thị theo Nghị quyết của cấp ủy tỉnh, Biểu số 02
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Lập quy hoạch chi
tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn
2): 1.000 triệu đồng.
- Bổ sung vào điểm 42 khoản (3)
Quản lý nhà nước, mục IX, Công trình khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025, Biểu
số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND (01 dự án): Xây dựng cổng, trạm
gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc của Đài Phát thanh
và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang: 5.000 triệu đồng.
b) Dự án chuyển tiếp từ giai
đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong giai đoạn 2021 - 2025 (02 dự án):
- Khoản (3) Văn hóa - Xã hội -
Du lịch, mục VIII Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành trong
giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
(01 dự án): Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải
phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên
Quang): 235,32 triệu đồng.
- Điểm 8, khoản (4) Nông lâm
nghiệp, thủy lợi, mục VIII Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thành
trong giai đoạn 2021 - 2025, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số
68/NQ-HĐND (01 dự án): Công trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú
Lương, huyện Sơn Dương: 2.821,2 triệu đồng.
c) Dự án chuẩn bị đầu tư
giai đoạn 2021-2025 (01 dự án): Bổ sung khoản (7) Nông lâm nghiệp, thủy lợi,
mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND
(01 dự án): Dự án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp
nước thô hồ Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam
Đa, Hồng Lạc huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang: 1.000 triệu đồng.
2. Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh
Tuyên Quang phê duyệt tại Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa
phương năm 2023, tỉnh Tuyên Quang (sau đây viết tắt là Nghị quyết số
41/NQ-HĐND), gồm:
2.1. Bổ sung danh mục 07 dự án
vào kế hoạch đầu tư công năm 2023
a) Dự án đã phê duyệt quyết
toán (01 dự án): Bổ sung điểm 10 vào tiểu mục V.1 Công trình đã phê duyệt
quyết toán, mục V Công trình dự kiến hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng đến ngày
31 tháng 12 năm 2022, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự
án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên
Quang/Quân khu 2.
b) Dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2023 (02 dự án): Bổ sung điểm 24, 25 vào khoản (3) Quản lý nhà nước,
tiểu mục VII.1 Công trình dự kiến hoàn thành năm 2023, mục VII Công trình chuyển
tiếp, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND:
“24. Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân tỉnh”.
“25. Xây dựng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí,
nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện
Yên Sơn” (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang).
c) Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023 (01 dự án): Bổ sung điểm 5 vào khoản (4) Quản lý nhà nước,
tiểu mục VII.2 Công trình dự kiến hoàn thành sau năm 2023, mục VII Công trình
chuyển tiếp, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự án Cải tạo,
nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang.
d) Dự án khởi công mới năm
2023 (02 dự án):
- Bổ sung điểm 11 vào khoản (8)
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng
trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, mục VIII Công trình khởi công mới
năm 2023, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND (01 dự án): Lập
quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang
(giai đoạn 2).
- Bổ sung điểm 2 vào khoản (5)
Văn hóa - Xã hội, mục VIII Công trình khởi công mới năm 2023, Biểu số 02 Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND (01 dự án): Dự án Quy hoạch bảo quản tu
bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên
nhiên Na Hang - Lâm Bình.
e) Dự án chuẩn bị đầu tư (01
dự án): Bổ sung điểm 21 vào khoản (4) Văn hóa - Xã hội - Thể thao - du lịch,
mục X Chuẩn bị đầu tư, Biểu số 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND: Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên
Quang.
2.2. Bổ sung tăng kế hoạch vốn
đầu tư năm 2023 từ nguồn ngân sách tỉnh 45.823,463 triệu đồng, cho 06 dự án, gồm:
a) Dự án đã phê duyệt quyết
toán (01 dự án): Dự án Doanh trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh Tuyên Quang/Quân khu 2: 2.445,463 triệu đồng.
b) Dự án chuyển tiếp hoàn
thành năm 2023 (01 dự án): Dự án Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh: 6.778
triệu đồng.
c) Dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023 (01 dự án): Dự án Cải tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện
dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang: 15.000 triệu đồng.
d) Dự án khởi công mới năm
2023 (02 dự án):
- Xây dựng căn cứ chiến đấu giả
định trong diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Tuyên Quang năm 2023: 17.600 triệu đồng.
- Điều chỉnh từ dự án chuẩn bị
đầu tư sang thực hiện khởi công mới năm 2023: Dự án Quy hoạch bảo quản tu bổ
phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt Khu bảo tồn thiên nhiên
Na Hang - Lâm Bình: 1.000 triệu đồng.
c) Dự án chuẩn bị đầu tư (01
dự án): Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh
Tuyên Quang: 3.000 triệu đồng.
2.3. Điều chỉnh Kế hoạch vốn
ngân sách địa phương năm 2023:
a) Điều chỉnh giảm: 9.656,52
triệu đồng của 02 dự án, gồm:
- Dự án đầu tư xây dựng đường
cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai: 8.656,52
triệu đồng;
- Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất
Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2): 1.000 triệu đồng.
b) Điều chỉnh tăng: 9.656,52
triệu đồng; cho 04 dự án, gồm:
- Xây dựng cầu Trắng 2 qua sông
phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương: 5.600 triệu
đồng;
- Công trình thủy lợi Đồng Trại,
thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương: 2.821,2 triệu đồng;
- Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ
dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
(nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang): 235,32 triệu đồng.
- Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng
Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2): 1.000 triệu
đồng.
(Chi
tiết có Biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06
tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước,Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh xuân
|
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC- HT
|
TMĐT/Giá trị dự án được duyệt
|
Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh Chi xây dựng cơ bản Ngân
sách Tổng số vốn tập tỉnh bổ sung
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
|
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong
nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=6-8+9
|
14=7-10+11
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.089.648,27
|
440.754,56
|
425.754,56
|
15.000,00
|
117.945,00
|
117.945,00
|
-
|
45.823,463
|
486.578,03
|
425.754,56
|
60.823,463
|
|
|
|
I
|
Dự
án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020
|
|
25.008,429
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.445,463
|
2.445,463
|
-
|
2.445,463
|
|
|
|
1
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên
Quang/Quân khu 2
|
2013-2015
|
25.008,429
|
-
|
|
|
|
|
|
2.445,463
|
2.445,463
|
|
2.445,463
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch
vốn
|
|
II
|
Dự
án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020, hoàn thanh trong giai đoạn 2021 -
2025
|
|
182.537,456
|
17.000,0
|
12.000,0
|
5.000,0
|
3.645,0
|
235,320
|
-
|
21.778,0
|
35.368,3
|
8.590,3
|
26.778,000
|
|
|
|
II.1
|
Hoàn
thành trong giai đoạn 2021 - 2025
|
|
182.537,456
|
17.000,0
|
12.000,0
|
5.000,0
|
3.645,0
|
235,320
|
-
|
21.778,000
|
35.368,320
|
8.590,320
|
26.778,000
|
|
|
|
(1)
|
Giao
thông
|
|
24.755,033
|
12.000,0
|
12.000,0
|
-
|
3.645,0
|
-
|
-
|
-
|
8.355,000
|
8.355,000
|
-
|
|
|
|
|
Xây
dựng cầu Bản Khiển, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
2020-2022
|
24.755,03
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
3.645,00
|
|
|
|
8.355,000
|
8.355,00
|
-
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
|
(2)
|
Quản
lý nhà nước
|
|
63.912,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.778,00
|
6.778,00
|
-
|
6.778,00
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
63.912,0
|
-
|
|
|
|
|
|
6.778,0
|
6.778,0
|
|
6.778,0
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch
vốn
|
|
(3)
|
Du
lịch
|
|
993,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235,320
|
-
|
-
|
235,320
|
235,320
|
-
|
|
|
|
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng
khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ
Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay là phường Mỹ Lâm, thành
phố Tuyên Quang)
|
2017
|
993,63
|
|
|
|
|
235,32
|
|
|
235,32
|
235,32
|
-
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
(4)
|
Quốc
phòng, anh ninh
|
|
92.876,8
|
5.000,0
|
-
|
5.000,0
|
-
|
-
|
-
|
15.000,0
|
20.000,0
|
-
|
20.000,0
|
|
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2025
|
92.876,793
|
5.000,00
|
|
5.000,00
|
|
|
|
15.000,0
|
20.000,0
|
|
20.000,0
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành
|
|
III
|
Dự
án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025,
|
|
2.857.602,38
|
423.754,56
|
413.754,56
|
10.000,00
|
114.300,00
|
116.709,68
|
-
|
21.600,00
|
447.764,24
|
416.164,24
|
31.600,00
|
|
|
|
(1)
|
Giao
thông
|
|
1.206.640,0
|
273.000,0
|
273.000,0
|
-
|
25.000,0
|
88.788,5
|
-
|
-
|
336.788,48
|
336.788,48
|
-
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
2021-2025
|
70.000,0
|
5.000,000
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
2
|
Xây
dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn:
Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ
dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
|
2021-2025
|
216.000,0
|
10.000,000
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện Sơn Dương
|
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp đường từ Km 27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long,
huyện Hàm Yên.
|
|
38.000,0
|
5.000,000
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường
trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn.
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
5
|
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
|
2021-2023
|
699.340,0
|
150.000,0
|
150.000,0
|
|
|
16.688,48
|
|
|
166.688,48
|
166.688,48
|
-
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
|
6
|
Xây
dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
44.900,0
|
35.000,000
|
35.000,0
|
|
|
5.600,0
|
|
|
40.600,0
|
40.600,0
|
-
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao
thông
|
|
|
7
|
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu,
huyện Hàm Yên (khoảng 11 km)
|
2023-2025
|
44.900,0
|
18.000,0
|
18.000,0
|
|
|
25.500,0
|
|
|
43.500,0
|
43.500,0
|
-
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
8
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang.
|
2023-2025
|
44.000,0
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
|
23.000,0
|
|
|
43.000,0
|
43.000,0
|
-
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục,
huyện Hàm Yên
|
2023-2025
|
44.500,0
|
25.000,0
|
25.000,0
|
|
|
18.000,0
|
|
|
43.000,0
|
43.000,0
|
-
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
(2)
|
Nông
lâm nghiệp, thủy lợi
|
|
116.924,4
|
61.654,6
|
61.654,6
|
-
|
16.000,0
|
2.821,2
|
-
|
-
|
48.475,8
|
48.475,8
|
-
|
|
|
|
1
|
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
36.924,41
|
33.654,560
|
33.654,56
|
|
|
2.821,20
|
|
|
36.475,76
|
36.475,76
|
-
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
|
|
2
|
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
|
2021-2024
|
80.000,0
|
28.000,0
|
28.000,0
|
|
16.000,0
|
|
|
|
12.000,0
|
12.000,0
|
-
|
UBND huyện Na Hang
|
|
|
(3)
|
Quản
lý nhà nước
|
|
419.820,00
|
4.100,00
|
4.100,00
|
-
|
4.100,00
|
5.000,00
|
-
|
-
|
5.000,00
|
5.000,00
|
-
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Trụ sở làm việc liên cơ quan
|
2021-2024
|
414.820,0
|
4.100,003
|
4.100,003
|
|
4.100,00
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
2
|
Xây
dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc
của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
|
2023
|
5.000,0
|
|
|
|
|
5.000,00
|
|
|
5.000,0
|
5.000,0
|
-
|
Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
|
|
|
(4)
|
Văn
hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch
|
|
1.082.310,8
|
75.000,0
|
75.000,0
|
-
|
69.200,0
|
20.100,0
|
-
|
4.000,0
|
29.900,0
|
25.900,0
|
4.000,0
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
95.000,0
|
-
|
|
|
|
|
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
3.000,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu
tư
|
|
2
|
Lập
quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên
Quang (giai đoạn 2):
|
2023-2025
|
1.700,0
|
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
-
|
Sở Xây dựng
|
|
|
3
|
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt
Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
13.554,8
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
-
|
1.000,00
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu
tư
|
|
4
|
Mở
rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
|
410.000,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
29.300,0
|
|
|
|
700,0
|
700,0
|
-
|
Sở Xây dựng
|
|
|
5
|
Xây
dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển
|
|
450.000,0
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
30.000,0
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
|
|
|
6
|
Xây
dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV.
|
|
68.057,0
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
9.900,0
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
-
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
7
|
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình.
|
2023-2025
|
43.999,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
19.100,0 -
|
|
|
24.100,0
|
24.100,0
|
-
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
|
(5)
|
Quân
sự, quốc phòng
|
|
31.907,1
|
10.000,0
|
-
|
10.000,0
|
-
|
-
|
-
|
17.600,0
|
27.600,0
|
-
|
27.600,0
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
2023/2024
|
31.907,1
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
|
|
17.600,0
|
27.600,0
|
|
27.600,0
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh
năm 2023
|
|
IV
|
Dự
án chuẩn bị đầu tư giai đoạn 2021-2025
|
|
24.500,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,000
|
-
|
-
|
1.000,000
|
1.000,000
|
-
|
|
|
|
1
|
Dự
án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ
Cao Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2024-2026
|
24.500,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
|
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH
|
Thời gian KC-HT
|
TMĐT/Giá trị dự án được duyệt
|
Vốn đã bố trí đến hết năm 2022
|
Kế hoạch vốn năm 2023
|
Điều chỉnh Kế hoạch vốn năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2023 sau điều chỉnh
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
GHI CHÚ
|
|
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
Tổng số
|
Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
|
Ngân sách tỉnh bổ sung vốn đầu tư
|
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Tăng (+)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=7-9+10
|
15=8-11+12
|
16
|
17
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
5.174.715,66
|
135.752,12
|
53.288,08
|
43.288,08
|
10.000,00
|
9.656,52
|
9.656,52
|
-
|
45.823,463
|
99.111,54
|
43.288,08
|
55.823,463
|
-
|
|
|
I
|
Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2020
|
|
25.008,429
|
20.952,124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235,320
|
-
|
2.445,463
|
2.680,783
|
235,320
|
2.445,463
|
|
|
|
(1)
|
Dự án đã phê duyệt quyết toán
|
|
25.008,429
|
20.952,124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.445,463
|
2.445,463
|
-
|
2.445,463
|
|
|
|
1
|
Doanh
trại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lâm Bình/BộChỉ huy Quân sự tỉnh Tuyên
Quang/Quân khu 2
|
2013-2015
|
25.008,429
|
20.952,124
|
-
|
|
|
|
|
|
2.445,463
|
2.445,463
|
|
2.445,463
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch
vốn
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành chờ phê duyệt quyết toán
|
|
993,630
|
557,696
|
-
|
-
|
-
|
-
|
235,320
|
-
|
-
|
235,320
|
235,320
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu F7 để giải phóng mặt bằng
khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ
Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang (nay là phường Mỹ Lâm, thành
phố Tuyên Quang)
|
2017
|
993,6
|
557,696
|
|
|
|
|
235,32
|
|
|
235,32
|
235,32
|
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
II
|
Dự án chuyển tiếp năm 2023
|
|
4.597.545,3
|
114.800,0
|
42.288,1
|
42.288,1
|
-
|
8.656,5
|
8.421,2
|
-
|
21.778,0
|
63.830,8
|
42.052,8
|
21.778,0
|
|
|
|
1
|
Dự án hoàn thành năm 2023
|
|
3.858.706,4
|
49.800,0
|
42.288,1
|
42.288,1
|
-
|
8.656,5
|
8.421,2
|
-
|
6.778,0
|
48.830,8
|
42.052,8
|
6.778,0
|
|
|
|
(1)
|
Quản lý nhà nước
|
|
63.912,0
|
49.800,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.778,0
|
6.778,0
|
-
|
6.778,0
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
2020-2024
|
63.912,0
|
49.800,0
|
-
|
|
|
|
|
|
6.778,0
|
6.778,0
|
|
6.778,0
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
Bổ sung danh mục dự án và bổ sung kế hoạch
vốn
|
|
(2)
|
Giao thông
|
|
3.757.870,0
|
-
|
30.656,5
|
30.656,5
|
-
|
8.656,5
|
5.600,0
|
-
|
-
|
27.600,0
|
27.600,0
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cầu Trắng 2 qua sông phó đáy, đi khu di tích quốc gia đặc biệt Tân Trào,
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
2021-2023
|
44.900,0
|
|
22.000,0
|
22.000,0
|
|
|
5.600,0
|
|
|
27.600,0
|
27.600,0
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
giao thông
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
|
2021-2023
|
3.712.970,0
|
|
8.656,5
|
8.656,520
|
|
8.656,520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Nông nghiệp, thủy lợi
|
|
36.924,4
|
-
|
11.631,56
|
11.631,56
|
-
|
|
2.821,20
|
|
-
|
14.452,76
|
14.452,76
|
-
|
|
|
|
1
|
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
|
2020-2022
|
36.924,41
|
|
11.631,56
|
11.631,56
|
|
|
2.821,20
|
|
|
14.452,76
|
14.452,76
|
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
|
|
2
|
Dự án hoàn thành sau năm 2023
|
|
738.838,847
|
65.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000,0
|
15.000,0
|
-
|
15.000,0
|
|
|
|
(1)
|
Quốc phòng, an ninh
|
|
92.876,793
|
65.000,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.000,0
|
15.000,0
|
-
|
15.000,0
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2025
|
92.876,793
|
65.000,0
|
|
|
|
|
|
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn
thành
|
|
III
|
Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025,
|
|
47.161,97
|
-
|
10.000,00
|
-
|
10.000,00
|
-
|
1.000,00
|
-
|
18.600,00
|
29.600,00
|
1.000,00
|
28.600,00
|
|
|
|
(1)
|
Văn hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch
|
|
15.254,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
2.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
|
1
|
Lập
quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên
Quang (giai đoạn 2):
|
2023- 2025
|
1.700,0
|
|
|
|
|
|
1.000,00
|
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
2
|
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt
Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2024
|
13.554,8
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu
tư
|
|
(2)
|
Quân sự, quốc phòng
|
|
31.907,1
|
-
|
10.000,0
|
-
|
10.000,0
|
|
-
|
|
17.600,0
|
27.600,0
|
-
|
27.600,0
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
|
2023/2024
|
31.907,130
|
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
|
|
17.600,0
|
27.600,0
|
|
27.600,0
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh
năm 2023
|
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
505.000,0
|
-
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
3.000,0
|
|
|
|
|
Văn hóa - Xã hội, Thể thao, Du lịch
|
|
505.000,0
|
-
|
1.000,0
|
1.000,0
|
-
|
1.000,0
|
-
|
-
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
3.000,0
|
|
|
|
1
|
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
|
2023-2025
|
95.000,0
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.000,0
|
3.000,0
|
|
3.000,0
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bổ sung vốn để làm công tác chuẩn bị đầu
tư
|
|
2
|
Mở
rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)
|
2021-2024
|
410.000,0
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
1.000,00
|
|
|
|
-
|
-
|
|
Sở Xây dựng
|
|
|
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và ngày 06/07/2023 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên Quang
397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|