|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
23/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2019/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày 25 tháng 11 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
2016 - 2020 (LẦN 2) VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH 2019 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
năm 2015;
Xét Tờ trình số
5319/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về bổ sung, điều chỉnh Kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch
2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương; Văn bản số 5409/UBND-CN ngày 21
tháng 11 năm 2019 về việc điều chỉnh lại kế hoạch vốn đầu tư từ đấu giá QSD đất
trong Báo cáo số 217/BC-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm 2016 - 2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương như sau:
1. Nguyên tắc bổ sung, điều chỉnh
vốn:
- Nguyên tắc chung:
+ Các dự án bổ sung kế hoạch vốn
phải phù hợp quy định của Luật đầu tư công sửa đổi có hiệu lực bắt đầu từ ngày
01/01/2020 (bố trí kế hoạch vốn có thời gian thực hiện trong hai kỳ kế hoạch đầu
tư công trung hạn liên tiếp phải bảo đảm tổng giá trị tổng mức đầu tư các
chương trình dự án thực hiện trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn sau không vượt
quá 20% tổng số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước);
+ Các dự án cấp bách bổ sung
danh mục và bố trí một phần vốn chuẩn bị đầu tư phải bảo đảm nguyên tắc về khả
năng cân đối vốn và bảo đảm các quy định về công trình khởi công mới theo Luật
đầu tư công năm 2014;
+ Các dự án điều chỉnh kế hoạch
vốn phải bảo đảm giải ngân hết kế hoạch vốn trong năm kế hoạch 2019, hoặc trong
kỳ kế hoạch 2016 - 2020;
+ Các dự án điều chỉnh chủ
trương đầu tư bảo đảm nguyên tắc không làm thay đổi mục tiêu dự án.
Nguyên tắc giảm vốn:
+ Các công trình, dự án được rà
soát, điều chỉnh tổng mức đầu tư, cơ cấu vốn để phù hợp với khả năng nguồn vốn
và điều kiện thực tiễn của địa phương;
+ Các công trình, dự án không sử
dụng hết số vốn đã được bố trí theo tổng mức đầu tư được duyệt do các nguyên
nhân khách quan như: vướng mắc giải phóng mặt bằng, đã cơ bản hoàn thành, đưa
vào sử dụng đáp ứng được yêu cầu thực tiễn;
+ Các công trình, dự án vướng mắc
trong quá trình triển khai thực hiện và không thể giải ngân hết số vốn kế hoạch
đã được giao.
Nguyên tắc tăng vốn:
+ Các công trình, dự án cấp
bách, cần thiết của các ngành, địa phương phát sinh trong thời kỳ trung hạn đã
được Lãnh đạo tỉnh đồng ý về chủ trương nhưng chưa được bố trí vốn trong kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020;
+ Việc điều chỉnh, bổ sung
không làm thay đổi cơ cấu đầu tư cho các ngành, lĩnh vực, địa bàn đã được xác định
trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 nguồn vốn cân đối ngân
sách địa phương;
+ Bổ sung kế hoạch vốn cho các
công trình, dự án cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện và trả nợ khối lượng hoàn
thành.
2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
vốn đầu tư của các công trình, dự án thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, giáo dục
nghề nghiệp và khoa học - công nghệ; nguồn vốn các dự án ODA thuộc trách nhiệm
ngân sách tập trung; nguồn đầu tư trong cân đối phân cấp tỉnh quản lý; nguồn vốn
xổ số kiến thiết theo Biểu số 01, 02, 03, 05 đính kèm.
3. Điều chỉnh kế hoạch vốn của
các công trình, dự án thuộc nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất theo Biểu
4a; bổ sung danh mục các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 theo
Biểu số 4b đính kèm.
4. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2019 của các công trình, dự án theo Biểu số 06 đính kèm (Đối với
nguồn điều chỉnh giảm 7.000 triệu động từ dự án Hội trường UBND tỉnh để bố trí
vốn chuẩn bị đầu tư cho dự án hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật Quảng trường và khuôn
viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh 500 triệu đồng; phần còn lại 6.500 triệu đồng
bố trí vốn quyết toán các công trình hoàn thành trong năm).
Điều 2.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Thường trực HĐND tỉnh, các Ban
của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh phối hợp Ủy ban MTTQ
Việt Nam tỉnh, các tổ chức chính trị - xã hội giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 25 tháng 11 năm 2019 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
201.227
|
17.985
|
17.985
|
201.227
|
A
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
169.616
|
14.214
|
14.214
|
169.616
|
I
|
Các dự án giảm vốn
|
104.176
|
0
|
14.214
|
89.963
|
1
|
Cấp tỉnh
|
58.500
|
0
|
8.840
|
49.660
|
-
|
Các công trình đã được UBND tỉnh
phê duyệt quyết toán
|
4.657
|
|
629
|
4.028
|
-
|
Nhà nội trú trường PTDTNT Hướng
Hóa
|
3.482
|
|
247
|
3.235
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
Cao đẳng sư phạm
|
432
|
|
381
|
51
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Hướng Hóa thuộc Chương trình phát triển giáo dục trung học phổ thông
|
2.083
|
|
440
|
1.643
|
-
|
Phòng khám Đa khoa Trường Cao
đẳng Y tế
|
2.930
|
|
2.730
|
200
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
Cao đẳng y tế
|
13.000
|
|
63
|
12.937
|
-
|
Cải tạo nhà nội trú Trường
Chính trị Lê Duẩn
|
3.272
|
|
266
|
3.006
|
-
|
Chương trình đảm bảo chất lượng
giáo dục trường học tỉnh Quảng Trị
|
500
|
|
313
|
187
|
-
|
Trường THPT Trần Thị Tâm, Hải
Lăng. Hạng mục: Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
5.300
|
|
64
|
5.236
|
-
|
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng
Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông
|
7.580
|
|
266
|
7.314
|
-
|
Trường THPT Nguyễn Huệ, TX Quảng
Trị. Hạng mục: Cải tạo, nâng cấp nhà học lý thuyết
|
1.800
|
|
218
|
1.582
|
-
|
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam
Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
|
7.330
|
|
1.318
|
6.012
|
-
|
Trường THCS Hải Chánh
|
730
|
|
142
|
588
|
-
|
Trường THCS Hội Yên
|
1.160
|
|
300
|
860
|
-
|
Trường THCS Triệu Trung
|
990
|
|
108
|
882
|
-
|
Trường THCS Vĩnh Tú
|
600
|
|
600
|
0
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Sen xã Cam
Thủy, huyện Cam Lộ
|
914
|
|
14
|
900
|
-
|
Hoàn thiện khuôn viên trụ sở
Sở Giáo dục Đào tạo
|
1.500
|
|
500
|
1.000
|
-
|
Nhà học Thực hành Trường THPT
Triệu Phong
|
80
|
|
80
|
0
|
-
|
Nhà đa năng Trường THPT Chu
Văn An
|
80
|
|
80
|
0
|
-
|
Nhà học thực hành Trường THPT
Cồn Tiên, Gio Linh
|
80
|
|
80
|
0
|
2
|
Cấp huyện
|
36.176
|
0
|
3.724
|
32.453
|
-
|
Trường Tiểu học Tân Liên
|
1.000
|
|
600
|
400
|
-
|
Trường Tiểu học số 1 thị trấn
Lao Bảo
|
4.000
|
|
393
|
3.607
|
-
|
Trường Mầm non thị trấn Lao Bảo
|
4.000
|
|
624
|
3.376
|
-
|
Trường Mầm non Măng Non, xã
Cam Thành
|
600
|
|
255
|
345
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Hồng. Hạng
mục: Nhà học 2 tầng
|
3.000
|
|
500
|
2.500
|
-
|
Nhà học bộ môn trường THCS Hải
Phú
|
1.900
|
|
100
|
1.800
|
-
|
Nhà đa năng Trường THCS Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
3.000
|
|
300
|
2.700
|
-
|
Trường THCS Trung Hải
|
7.159
|
|
216
|
6.943
|
-
|
Trường Mầm non xã Vĩnh Tú
|
3.500
|
|
241
|
3.259
|
-
|
Trường Mầm non xã Vĩnh Chấp
|
3.500
|
|
363
|
3.137
|
-
|
Nhà Hiệu bộ Trường THCS Lý Tự
Trọng
|
4.517
|
|
131
|
4.386
|
3
|
Chương trình mầm non đạt
chuẩn
|
9.500
|
|
1.650
|
7.850
|
II
|
Các dự án tăng vốn
|
65.440
|
14.214
|
0
|
79.654
|
1
|
Cấp tỉnh
|
46.710
|
8.024
|
0
|
54.734
|
-
|
Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh
Linh (San nền, tường rào, cầu bản)
|
1.607
|
313
|
|
1.920
|
-
|
Trường THPT Cửa Việt, huyện
Gio Linh
|
27.782
|
1.910
|
|
29.692
|
-
|
Xây dựng hàng rào, sân bê
tông, kè chặn đất và hệ thống thoát nước Trường PT DTNT
Đakrông
|
1.270
|
240
|
|
1.510
|
-
|
Nhà khám Đa khoa Trường trung
học Y tế Quảng Trị
|
996
|
504
|
|
1.500
|
-
|
Trường THCS Gio Mai
|
875
|
38
|
|
913
|
-
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi,
TX Quảng Trị
|
900
|
400
|
|
1.300
|
-
|
Nhà học lý thuyết Trường THPT
Đakrông
|
7.500
|
1.400
|
|
8.900
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
4.000
|
1.999
|
|
5.999
|
-
|
Nhà học Thực hành Trường THPT
TX Quảng Trị
|
1.780
|
1.220
|
|
3.000
|
2
|
Cấp huyện
|
18.730
|
6.190
|
0
|
24.920
|
-
|
Nhà học bộ môn Trường THCS
Khe Sanh
|
|
600
|
|
600
|
-
|
Trường PT DT bán trú THCS Hướng
Phùng, Hạng mục: Nhà bán trú 2 tầng
|
5.000
|
1.017
|
|
6.017
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
600
|
254
|
|
854
|
-
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc,
Hạng mục: Nhà học 2 tầng
|
3.000
|
100
|
|
3.100
|
-
|
Trường Tiểu học Triệu Sơn
|
3000
|
500
|
|
3.500
|
-
|
Nhà học bộ môn Trường THCS TT
Cửa Tùng
|
322
|
102
|
|
424
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Hòa
(Cụm Đơn Duệ). Hạng mục: Nhà 2 tầng 8 phòng học
|
0
|
1.700
|
|
1.700
|
-
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo. Hạng
mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng
|
4.700
|
500
|
|
5.200
|
-
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi
|
900
|
250
|
|
1.150
|
-
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP
Đông Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
|
100
|
|
100
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Phượng. Hạng
mục: Nhà học đa năng kết hợp Khu hiệu bộ
|
1.000
|
150
|
|
1.150
|
-
|
Sửa chữa phòng học và một số hạng
mục phụ trợ Trường Tiểu học và THCS Lương Thế Vinh
|
|
400
|
|
400
|
-
|
Trường THCS Mạc Đỉnh Chi
|
208
|
517
|
|
725
|
B
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
31.611
|
3.771
|
3.771
|
31.611
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
19.911
|
0
|
3.771
|
16.140
|
-
|
Thiết bị đo lường thử nghiệm
phục vụ kiểm tra chất lượng hàng hóa tại Khu Kinh tế
thương mại đặc biệt Lao Bảo và trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
16.547
|
|
3.616
|
12.931
|
|
Sửa chữa Trạm Ứng dụng nghiên
cứu thực nghiệm và phát triển nấm thuộc Trung tâm Ứng dụng KHCN Cam Lộ
|
2.177
|
|
148
|
2.029
|
|
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở
Trung tâm Đo Lường Chất lượng sản phẩm
|
1.187
|
|
7
|
1.180
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
11.700
|
3.771
|
0
|
15.471
|
-
|
Trạm Ứng dụng khoa học công
nghệ Bắc Hướng Hóa
|
11.700
|
3.771
|
|
15.471
|
Biểu số 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 30/9) NGUỒN VỐN ĐỐI
ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
99.340
|
32.238
|
32.238
|
99.340
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
71.921
|
0
|
32.238
|
39.683
|
1
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông - hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư,
vay vốn ADB
|
10.350
|
|
9.238
|
1.112
|
2
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện tỉnh Quảng Trị
|
61.571
|
|
23.000
|
38.571
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
27.419
|
32.238
|
0
|
59.657
|
1
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông
|
24.419
|
27.807
|
|
52.226
|
2
|
Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở dự án thành phần tại tỉnh Quảng Trị
|
0
|
1.500
|
|
1.500
|
3
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014 - 2020
|
3.000
|
1.000
|
|
4.000
|
4
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch
hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai
đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Quảng Trị
|
0
|
1.931
|
|
1.931
|
Biểu số 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
132.169
|
21.362
|
21.362
|
132.169
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
59.348
|
0
|
21.362
|
37.986
|
1
|
Hệ thống xử lý nước thải Cụm
Công nghiệp Diên Sanh
|
3.600
|
|
3.100
|
500
|
2
|
Trung tâm Phòng tránh và Giảm
nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Trị. Hạng mục: Cổng - tường rào, sân vườn, nhà bảo vệ
|
261
|
|
30
|
231
|
3
|
Đường từ thôn Vĩnh Lại xã Triệu
Phước đi Triệu An, huyện Triệu Phong
|
4.450
|
|
50
|
4.400
|
4
|
Đường Phú Lệ, huyện Hải Lăng
|
3.789
|
|
450
|
3.339
|
5
|
Trung tâm Truyền hình kỹ thuật
số và một số hạng mục phụ trợ Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị
|
15.000
|
|
1.500
|
13.500
|
6
|
Sửa chữa dàn mái Sân vận động
Đông Hà
|
3.500
|
|
159
|
3.341
|
7
|
Sửa chữa
làm việc Trụ sở Sở Tư pháp (40 Trần Hưng Đạo)
|
1.400
|
|
134
|
1.266
|
8
|
Cải tạo Trụ sở Văn phòng Đăng
ký đất đai tỉnh Quảng Trị
|
903
|
|
53
|
850
|
9
|
Sữa chữa, nâng cấp Trụ sở làm
việc Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh Quảng Trị
|
600
|
|
5
|
595
|
10
|
Sửa chữa, mở rộng Trụ sở làm
việc Hội nhà báo tỉnh
|
600
|
|
100
|
500
|
11
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
|
1.785
|
|
285
|
1.500
|
12
|
Đội Quản lý thị trường số 5.
Hạng mục: Cải tạo, sữa chữa Nhà làm việc sân bê tông, cổng, tường rào
|
595
|
|
45
|
550
|
13
|
Hội trường UBND tỉnh
|
13.000
|
|
13.000
|
0
|
14
|
Thao trường bắn tổng hợp huyện
Đakrông
|
3.500
|
|
202
|
3.298
|
15
|
Hệ thống công sự trận địa, Sở
Chỉ huy trong diễn tập Khu vực phòng thủ
|
6.365
|
|
2.249
|
4.116
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
72.821
|
21.362
|
0
|
94.183
|
1
|
Xây dựng CSHT Cụm Công nghiệp
Hải Chánh. Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD-5
|
0
|
1.200
|
|
1.200
|
2
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CCN
Krông Klang, huyện Đakrông
|
5.000
|
1.500
|
|
6.500
|
3
|
Đường tránh lũ, cứu hộ và phát
triển kinh tế phía Tây huyện Triệu Phòng và phía Nam huyện Cam Lộ
|
21.820
|
400
|
|
22.220
|
4
|
Quyết toán công trình
|
46.001
|
8.254
|
|
54.255
|
5
|
Mua sắm trang thiết bị nội thất
Đài PT-TH tỉnh Quảng Trị
|
0
|
1.659
|
|
1.659
|
6
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
0
|
6.100
|
|
6.100
|
7
|
Công trình CH5-02
|
0
|
2.249
|
|
2.249
|
Biểu số 4A
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 30/9) NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.930.561
|
556.224
|
11.710
|
2.475.075
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG
HẠN ĐÃ GIAO
|
267.099
|
11.710
|
11.710
|
267.099
|
I
|
Thu tại Đông Hà
|
263.904
|
8.515
|
8.515
|
263.904
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
40.000
|
0
|
8.515
|
31.485
|
-
|
Khu đô thị tái định cư Nam
Đông Hà giai đoạn 1
|
35.500
|
|
6.100
|
29.400
|
-
|
Đường nối từ đường xung quanh
Trung tâm Dịch vụ - Hội nghị tỉnh đến đường vào Hồ Trung Chỉ
|
4.500
|
|
2.415
|
2.085
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
223.904
|
8.515
|
|
232.419
|
-
|
Công viên thành phố Đông Hà
|
78.664
|
5.464
|
|
84.128
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai
đoạn 3
|
145.240
|
3.051
|
|
148.291
|
2
|
Thu tại các khu đất giao
cho doanh nghiệp
|
3.195
|
3.195
|
3.195
|
3.195
|
-
|
Đường Lai Phước - Tân Vĩnh,
TP Đông Hà
|
3.195
|
|
3.195
|
0
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ
Đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9)
|
|
3.195
|
|
3.195
|
B
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
|
1.663.462
|
544.514
|
|
2.207.976
|
I
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
459.045
|
324.171
|
|
783.216
|
1
|
Thu tại Đông Hà
|
449.850
|
168.171
|
|
618.021
|
1.1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ
phát triển đất
|
144.500
|
33.634
|
|
178.134
|
1.2
|
Thực hiện dự án
|
305.350
|
134.537
|
|
439.887
|
1.2.1
|
Dự án phát triển quỹ đất
|
282.350
|
68.426
|
|
350.776
|
-
|
Đường vành đai cứu hộ cứu nạn
phía Tây thành phố Đông Hà (giai đoạn 1)
|
102.616
|
1.400
|
|
104.016
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực
Bắc sông Hiếu
|
139.050
|
42.146
|
|
181.196
|
-
|
Khu đô thị phía Đông đường
Thành Cổ
|
35.134
|
11.400
|
|
46.534
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai
đoạn 2
|
3.650
|
13.380
|
|
17.030
|
-
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2
|
1.900
|
100
|
|
2.000
|
1.2.2
|
Các công trình khác của tỉnh
|
23.000
|
40.600
|
|
63.600
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ
Đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9)
|
|
5.100
|
|
5.100
|
-
|
Xây dựng hệ thống đường giao
thông thành phố Đông Hà
|
20.000
|
9.200
|
|
29.200
|
-
|
Mở rộng Nghĩa trang nhân dân
thành phố Đông Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
6.000
|
-
|
Đường Trường Chinh (đoạn từ
Lê Lợi đến Hùng Vương)
|
|
8.500
|
|
8.500
|
-
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng khu
dân cư khu phố 5, phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà
|
|
1.400
|
|
1.400
|
-
|
Đường gom qua đường sắt từ xã
Hải Lâm đến Hải Trường, huyện Hải Lăng
|
|
3.000
|
|
3.000
|
-
|
Xây dựng Doanh trại Đội Cảnh
sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Vĩnh Linh
|
|
4.500
|
|
4.500
|
-
|
Đường Hà Huy Tập thị trấn Khe
Sanh
|
|
4.400
|
|
4.400
|
-
|
Nhà Văn hóa trung tâm thành
phố Đông Hà
|
|
1.500
|
|
1.500
|
1.2.3
|
Phân bổ sau (bố trí vốn
theo thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định)
|
|
25.511
|
|
|
2
|
Thu đấu giá các khu đất
giao cho doanh nghiệp đầu tư
|
9.195
|
156.000
|
|
165.195
|
2.1
|
Đo vẽ địa chính và quỹ
phát triển đất
|
3.000
|
31.200
|
|
34.200
|
2.2
|
Thực hiện dự án
|
6.195
|
124.800
|
|
130.995
|
2.2.1
|
Phân bổ chi tiết
|
6.195
|
71.800
|
|
81.645
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai
đoạn 2
|
3.650
|
11.000
|
|
14.650
|
-
|
GPMB, tạo quỹ đất sạch để đấu
giá các khu đất công cho các tổ chức, doanh nghiệp thuê đất
|
3.000
|
3.800
|
|
6.800
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ
đập ngăn mặn sông Hiếu đến Quốc lộ 9)
|
3.195
|
12.000
|
|
15.195
|
-
|
Cầu kết nối khu đô thị Bắc
sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà thuộc dự án phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông
|
|
25.000
|
|
25.000
|
-
|
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản
xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
|
|
15.000
|
|
15.000
|
-
|
Xây dựng hệ thống Camera giám
sát trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu
vực trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
|
5.000
|
|
5.000
|
2.2.2
|
Phân bổ sau (bố trí vốn theo
thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định)
|
|
53.000
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
1.204.417
|
220.343
|
|
1.424.760
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
490.000
|
72.700
|
|
562.700
|
2
|
TX Quảng Trị
|
135.000
|
8.000
|
|
143.000
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
145.000
|
39.089
|
|
184.089
|
4
|
Huyện Hướng Hóa
|
85.000
|
6.730
|
|
91.730
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
70.000
|
21.070
|
|
91.070
|
6
|
Huyện Cam Lộ
|
70.000
|
32.402
|
|
102.402
|
7
|
Huyện Hải Lăng
|
115.000
|
28.035
|
|
143.035
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
70.000
|
8.856
|
|
78.856
|
9
|
Huyện Đakrông
|
24.417
|
3.461
|
|
27.878
|
Biểu số 4B
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 30/9) NGUỒN VỐN
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Số lượng dự án kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Số tiền dự kiến bố trí KH vốn 2020 sau khi hoàn chỉnh các hồ sơ theo
Luật Đầu tư công
|
I
|
Thu tại Đông Hà
|
|
|
1
|
Phân bổ sau (bố trí vốn theo
thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định)
|
11
|
25.511
|
1.1
|
Dự án phát triển quỹ đất
|
6
|
17.000
|
-
|
Khu đô thị thương mại - dịch
vụ Nam Đông Hà
|
|
5.500
|
-
|
Khu đô thị Tân Vĩnh (phần tái
cơ cấu của dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3)
|
|
100
|
-
|
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ
Khu vực Bắc sông Hiếu
|
|
3.000
|
-
|
Công viên cây xanh khu vực Bắc
sông Hiếu
|
|
3.000
|
-
|
Điện chiếu sáng đường Trần Bình
Trọng (đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Điện Biên Phủ)
|
|
5.000
|
-
|
Công viên mini Phường 2,
thành phố Đông Hà
|
|
400
|
1.2
|
Các công trình khác của tỉnh
|
5
|
8.511
|
-
|
Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Điện Biên Phủ)
|
|
3.111
|
-
|
Đường nối từ Kiệt 42, đường
Lương Ngọc Quyến đến Kiệt 317/Quốc lộ 9
|
|
200
|
-
|
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần
Bình Trọng (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ)
|
|
200
|
-
|
Sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên
- Môi trường
|
|
4.000
|
-
|
Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm
việc Hội nông dân tỉnh
|
|
1.000
|
II
|
Thu đấu giá các khu đất
giao cho DN đầu tư
|
|
|
|
Phân bổ sau (bố trí vốn theo
thứ tự ưu tiên và đảm bảo đủ hồ sơ thủ tục theo đúng quy định)
|
6
|
53.000
|
-
|
Hệ thống thoát nước dọc đường
Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà (đoạn Km1+781 - Km2+860)
|
|
5.000
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc
các Ban Đảng, nhà công vụ
|
|
13.000
|
-
|
Cải tạo Nhà khách Tỉnh ủy
|
|
7.000
|
-
|
Cầu Bến Lội, huyện Triệu
Phong
|
|
18.000
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm
Công nghiệp Hải Chánh. Hạng mục: Tuyến đường giao thông RD05
|
|
3.000
|
-
|
Đường gom đến các lối đi tự mở
đường ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
|
7.000
|
Biểu số 5
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (ĐỢT 30/9) NGUỒN VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
43.757
|
17.573
|
5.957
|
55.373
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG
HẠN ĐÃ GIAO
|
37.813
|
5.957
|
5.957
|
37.813
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
28.950
|
0
|
5.957
|
22.993
|
1
|
Giáo dục - Đào tạo
|
7.800
|
0
|
1.628
|
6.172
|
-
|
Giảng đường đa năng Trường
Cao đẳng y tế
|
3.000
|
|
528
|
2.472
|
-
|
Trường THPT Lao Bảo, huyện Hướng
Hóa. Hạng mục: Nhà học thực hành và sân bê tông
|
1.000
|
|
500
|
500
|
-
|
Trường THPT Chế Lan Viên, Cam
Lộ. Hạng mục: Nhà hiệu bộ các hạng mục phụ trợ
|
1.000
|
|
200
|
800
|
-
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo. Hạng
mục: Nhà học 3 tầng, Nhà bảo vệ + liên đội và sân chức năng
|
2.800
|
|
400
|
2.400
|
2
|
Y tế
|
18.650
|
0
|
3.629
|
15.021
|
-
|
Trả nợ quyết toán
|
10.000
|
|
579
|
9.421
|
-
|
Cải tạo, mở rộng Trung tâm
Truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Trị
|
2.200
|
|
100
|
2.100
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Trung tâm
Y tế thị xã Quảng Trị
|
1.500
|
|
575
|
925
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp một số hạng
mục Trung tâm Y tế huyện Hải lăng
|
2.800
|
|
1.220
|
1.580
|
-
|
Phòng Khám quân, dân y tại
thôn Tà Mên, xã Ba Nang
|
500
|
|
5
|
495
|
-
|
Sửa chữa Phòng khám Đa khoa
khu vực Lìa, Hướng Hóa
|
650
|
|
650
|
0
|
-
|
Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ
|
1.000
|
|
500
|
500
|
3
|
Phúc lợi xã hội
|
2.500
|
0
|
700
|
1.800
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh
Hòa (Cụm Đơn Duệ). Hạng mục: Nhà 2 tầng, 8 phòng học
|
2.500
|
|
700
|
1.800
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
8.863
|
5.957
|
0
|
14.820
|
1
|
Giáo dục - Đào tạo
|
6.819
|
4.823
|
0
|
11.642
|
-
|
Trường THPT Cửa Việt, huyện
Gio Linh
|
219
|
911
|
|
1.130
|
-
|
Trường THPT Đông Hà. Hạng mục:
Nhà Hiệu bộ; Nhà đa năng, Nhà học và thực hành
|
3.000
|
1.462
|
|
4.462
|
-
|
Trường Tiểu học số 2 Khe
Sanh, huyện Hướng Hóa
|
1.200
|
800
|
|
2.000
|
-
|
Trường Mầm non Hoa Hồng. Hạng
mục: Nhà học 2 tầng
|
1.000
|
500
|
|
1.500
|
-
|
Trường Mầm non xã Triệu Trạch
|
700
|
150
|
|
850
|
-
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi, TX
Quảng Trị
|
700
|
300
|
|
1.000
|
-
|
Các hạng mục phụ trợ trường
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
0
|
700
|
|
700
|
2
|
Y tế
|
1.144
|
134
|
0
|
1.278
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản,
Nhi Bệnh viện Đa khoa khu vực Triệu Hải
|
1.144
|
134
|
|
1.278
|
3
|
Phúc lợi xã hội
|
900
|
1.000
|
0
|
1.900
|
-
|
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện
Triệu Phong
|
900
|
1.000
|
|
1.900
|
B
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
|
5.944
|
11.616
|
0
|
17.560
|
1
|
Giáo dục - Đào tạo
|
2.500
|
4.500
|
0
|
7.000
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Trung
Sơn, huyện Gio Linh
|
|
600
|
|
600
|
-
|
Hỗ trợ thiết chế văn hóa xã Hải
Lệ, thị xã Quảng Trị
|
|
700
|
|
700
|
-
|
Nhà Hiệu bộ và các hạng mục
phụ trợ Trường THPT Nguyễn Hữu Thận
|
2.500
|
1.500
|
|
4.000
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS xã
Triệu Độ, huyện Triệu Phong
|
|
900
|
|
900
|
|
Trường THCS Phan Đình Phùng
|
|
500
|
|
500
|
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi
|
|
300
|
|
300
|
2
|
Y tế
|
3.444
|
3.316
|
0
|
6.760
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp Nhà Nội, Sản,
Nhi Bệnh viện Đa khoa khu vực Triệu Hải
|
1.144
|
266
|
|
1.410
|
-
|
Sửa chữa một số hạng mục
Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa
|
|
650
|
|
650
|
-
|
Dự án hỗ trợ xử lý chất thải
Bệnh viện tỉnh Quảng Trị
|
2.300
|
2.400
|
|
4.700
|
3
|
Hỗ trợ CSVC các xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
0
|
1.000
|
0
|
1.000
|
-
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Giang, huyện
Vĩnh Linh
|
|
1.000
|
|
1.000
|
4
|
Phúc lợi xã hội
|
0
|
2.800
|
0
|
2.800
|
-
|
Hỗ trợ thiết chế văn hóa huyện
Hướng Hóa
|
|
800
|
|
800
|
-
|
Đền tưởng niệm Vua Hàm Nghi
và các Tướng sỹ Cần Vương kết hợp Trung tâm Sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã
Cam Chính
|
|
2.000
|
|
2.000
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2019 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của HĐND
tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2019
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn năm 2019 sau điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
TỔNG CỘNG
|
51.511
|
19.788
|
19.788
|
51.511
|
I
|
ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
|
34.738
|
12.788
|
12.788
|
34.738
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
34.738
|
0
|
12.788
|
21.950
|
1
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông - Hợp phần tỉnh Quảng Trị, phần vốn kết dư,
vay vốn ADB
|
9.238
|
|
9.238
|
0
|
2
|
Hạ tầng cơ bản cho phát triển
toàn diện tỉnh Quảng Trị
|
25.500
|
|
3.550
|
21.950
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
0
|
12.788
|
0
|
12.788
|
1
|
Dự án phát triển các đô thị dọc
hành lang Tiểu vùng sông Mê Kông
|
0
|
12.788
|
|
12.788
|
II
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN
CẤP CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
16.773
|
7.000
|
7.000
|
16.773
|
*
|
Các dự án giảm vốn
|
7.000
|
0
|
7.000
|
0
|
1
|
Hội trường UBND tỉnh
|
7.000
|
|
7.000
|
0
|
*
|
Các dự án tăng vốn
|
9.773
|
7.000
|
0
|
16.773
|
1
|
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật
Quảng trường và khuôn viên Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
0
|
500
|
|
500
|
2
|
Quyết toán công trình
|
9.773
|
6.500
|
|
16.273
|
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND ngày 25/11/2019 về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 2) và điều chỉnh kế hoạch 2019 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
1.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|