|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Mạnh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 6 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 4111/TTr-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
42/BC-BKTNS ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; tiếp thu giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số
5296/UBND-KT ngày 31 tháng 5 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giữ nguyên các nội dung khác của Nghị quyết
số 131/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp chuyên đề thông
qua ngày 02 tháng 6 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- ĐUK các cơ quan, ĐUK doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
|
Chủ đầu tư
|
Dự kiến thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 đã được
HĐND tỉnh giao
|
Điều chỉnh (tăng, giảm) kế hoạch đầu tư công giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau khi
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn TW hỗ trợ
|
Vốn CĐNS địa phương
|
Vốn TW hỗ trợ
|
|
Vốn NS tỉnh
|
Vốn NSTW, ODA
|
|
|
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.474.685
|
1.832.762
|
2.629.655
|
94.596
|
0
|
94.596
|
5.569.281
|
1.832.762
|
2.724.251
|
|
|
A
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
|
B
|
Vốn thực hiện đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
5.414.685
|
1.772.762
|
2.629.655
|
54.596
|
-40.000
|
94.596
|
5.469.281
|
1.732.762
|
2.724.251
|
|
|
I
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
0
|
-72.112
|
-72.112
|
0
|
47.888
|
47.888
|
0
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
0
|
-117.678
|
-117.678
|
0
|
2.322
|
2.322
|
0
|
|
|
1
|
Trường THPT Nam Cam
Ranh
|
Sở GDĐT
|
2019-2022
|
3400/QĐ-UBND ngày 30/10/2016
|
3099/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; 2612/QĐ-UBND ngày
26/9/2020
|
26.993
|
26.993
|
|
24.800
|
24.800
|
|
-24.800
|
-24.800
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Trường THPT Tây Bắc
Diên Khánh
|
Sở GDĐT
|
2019-2022
|
07/HĐND ngày 09/01/2017
|
2371/QĐ-UBND ngày 17/8/2018; 2558/QĐ-UBND ngày
23/9/2020
|
40.000
|
40.000
|
|
33.200
|
33.200
|
|
-32.277
|
-32.277
|
|
923
|
923
|
|
|
|
3
|
Trường THPT Bắc Vạn
Ninh
|
Sở GDĐT
|
2019-2022
|
325/HĐND ngày 19/10/2017
|
2228/QĐ-UBND ngày 03/7/2019; 2575/QĐ-UBND ngày
24/9/2020
|
34.999
|
34.999
|
|
29.500
|
29.500
|
|
-28.908
|
-28.908
|
|
592
|
592
|
|
|
|
4
|
Trường THPT Ninh
Sim
|
Sở GDĐT
|
2019-2022
|
393/HĐND ngày 30/11/2017
|
1740/QĐ-UBND ngày 17/6/2019; 2584/QĐ-UBND ngày
24/9/2020
|
36.592
|
36.592
|
|
32.500
|
32.500
|
|
-31.693
|
-31.693
|
|
807
|
807
|
|
|
|
I.2
|
Nguồn dự phòng
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
45.566
|
45.566
|
|
45.566
|
45.566
|
0
|
|
|
II
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
|
|
1
|
Đầu tư Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa
|
|
2023-2024
|
05/NQ-HĐND ngày 13/3/2023
|
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
0
|
|
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
160.000
|
55.000
|
105.000
|
|
|
III
|
Bảo vệ môi trường
(trong đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải,
tăng trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
-60.000
|
-60.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
|
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
-60.000
|
-60.000
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
|
|
1
|
Hồ điều hòa khu vực
phía Bắc thành phố Nha Trang
|
|
2022-2025
|
106/NQ-HĐND ngày 19/10/2021
|
|
383.282
|
383.282
|
|
100.000
|
100.000
|
|
-60.000
|
-60.000
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
Giãn tiến độ thực hiện
dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
579.000
|
439.000
|
140.000
|
-201.633
|
-201.633
|
|
377.367
|
237.367
|
140.000
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
309.000
|
309.000
|
0
|
-72.800
|
-72.800
|
|
236.200
|
236.200
|
0
|
|
|
1
|
Kè bờ phường Vĩnh
Nguyên
|
Sở NN&PTNT
|
2019-2023
|
03/NQ-HĐND ngày 10/4/2019
|
3335/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 2581/QĐ-UBND ngày
24/9/2020; 3221/QĐ-UBND ngày 25/11/2022; 683/QĐ-UBND ngày 24/3/2023
|
181.635
|
81.635
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
-20.000
|
-20.000
|
|
80.000
|
80.000
|
0
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước Đắc Lộc
|
Sở NN&PTNT
|
2014-2023
|
|
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày
16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày 21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021;
3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
207.363
|
155.363
|
52.000
|
109.000
|
109.000
|
|
7.200
|
7.200
|
|
116.200
|
116.200
|
0
|
|
|
3
|
Đập dâng, hệ thống
kênh, đường ống cấp nước cho khu tưới thị xã Ninh Hòa và khu tưới huyện Khánh
Vĩnh
|
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
|
|
395/HĐND ngày 30/11/2017
|
|
549.000
|
549.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
-60.000
|
-60.000
|
|
40.000
|
40.000
|
0
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
270.000
|
130.000
|
140.000
|
-128.833
|
-128.833
|
0
|
141.167
|
1.167
|
140.000
|
|
|
(1)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
140.000
|
70.000
|
70.000
|
-68.833
|
-68.833
|
0
|
71.167
|
1.167
|
70.000
|
|
|
1
|
Kè và đường dọc bờ
nam sông Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh
|
UBND huyện Diên Khánh
|
2022-2025
|
13/NQ-HĐND ngày 15/5/2020; 16/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
|
325.000
|
100.000
|
70.000
|
140.000
|
70.000
|
70.000
|
-68.833
|
-68.833
|
|
71.167
|
1.167
|
70.000
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
(2)
|
TP Nha Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000
|
60.000
|
70.000
|
-60.000
|
-60.000
|
0
|
70.000
|
0
|
70.000
|
|
|
1
|
Kè sông Cái (đoạn còn
lại qua các xã Vĩnh Trung, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phương)
|
|
2022-2025
|
87/NQ-HĐND ngày 28/7/2021
|
|
206.853
|
60.000
|
70.000
|
130.000
|
60.000
|
70.000
|
-60.000
|
-60.000
|
|
70.000
|
0
|
70.000
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1.306.704
|
660.704
|
646.000
|
-122.599
|
-122.599
|
0
|
1.184.105
|
538.105
|
646.000
|
|
|
I.1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1.032.600
|
436.600
|
596.000
|
74.291
|
24.291
|
50.000
|
1.106.891
|
460.891
|
646.000
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tất Thành
đoạn từ sân bay Cam Ranh đến cầu Long Hồ
|
|
2021-2024
|
55/NQ-HĐND ngày 29/9/2020
|
|
99.956
|
99.956
|
|
90.000
|
90.000
|
|
-68.319
|
-68.319
|
|
21.681
|
21.681
|
0
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
2
|
Sửa chữa đường ĐT.652G
(Tỉnh lộ 5)
|
Sở GTVT
|
2023
|
144/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
136/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023
|
14.400
|
14.400
|
|
14.400
|
14.400
|
|
-10
|
-10
|
|
14.390
|
14.390
|
0
|
|
|
3
|
Sửa chữa đường ĐT.656 (Tỉnh lộ 9)
|
Sở GTVT
|
2023
|
145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
150/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023
|
10.380
|
10.380
|
|
12.000
|
12.000
|
|
-1.620
|
-1.620
|
|
10.380
|
10.380
|
0
|
|
|
4
|
Sửa chữa đường Ba Cụm
Nam
|
Sở GTVT
|
2023
|
146/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
134/QĐ-SGTVT ngày 17/3/2023
|
6.640
|
6.640
|
|
6.700
|
6.700
|
|
-70
|
-70
|
|
6.630
|
6.630
|
0
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Ông Trung
(cầu Chi Chay) trên đường Tô Hạp - Sơn Bình
|
Sở GTVT
|
2023
|
147/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
151/QĐ-SGTVT ngày 24/3/2023
|
7.467
|
7.467
|
|
7.000
|
7.000
|
|
460
|
460
|
|
7.460
|
7.460
|
0
|
|
|
6
|
Dự án thành phần 1 thuộc
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột giai đoạn 1
|
BQL DAĐT XD các CT GT
|
2022-2026
|
58/2022/QH15 ngày 16/6/2022
|
611/QĐ-UBND ngày 17/3/2023; 756/QĐ-UBND ngày
03/4/2023
|
5.333.307
|
303.350
|
5.029.957
|
902.500
|
306.500
|
596.000
|
-3.150
|
-3.150
|
|
899.350
|
303.350
|
596.000
|
|
|
7
|
Đường giao thông liên vùng huyện Diên Khánh
|
|
2023-2027
|
06/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
|
|
1.496.000
|
1.096.000
|
400.000
|
|
|
|
147.000
|
97.000
|
50.000
|
147.000
|
97.000
|
50.000
|
|
|
I.2
|
Hỗ trợ cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
274.104
|
224.104
|
50.000
|
-196.890
|
-146.890
|
-50.000
|
77.214
|
77.214
|
0
|
|
|
(1)
|
Huyện Vạn Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
36.206
|
36.206
|
0
|
-20.500
|
-20.500
|
|
15.706
|
15.706
|
0
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (đoạn
từ đường Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
2018-2022
|
1047/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 120/NQ-HĐND ngày
26/11/2021
|
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày
24/12/2020; 1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
36.200
|
23.892
|
|
19.206
|
19.206
|
|
-3.500
|
-3.500
|
|
15.706
|
15.706
|
0
|
|
|
2
|
Đường gom qua địa
bàn huyện Vạn Ninh (Km1930+241 - Km1930+850)
|
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
|
2021-2025
|
12/NQ-HĐND ngày 17/3/2021
|
|
60.000
|
17.000
|
|
17.000
|
17.000
|
|
-17.000
|
-17.000
|
|
0
|
0
|
0
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
(2)
|
Huyện Diên Khánh
|
|
|
|
|
|
|
|
125.000
|
125.000
|
0
|
-80.000
|
-80.000
|
0
|
45.000
|
45.000
|
0
|
|
|
1
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (từ Quốc lộ 1A qua tuyến Tránh đến đường Võ Nguyên Giáp)
|
|
|
24/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
|
120.000
|
84.000
|
|
74.000
|
74.000
|
|
-60.000
|
-60.000
|
|
14.000
|
14.000
|
0
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
2
|
Đường nối Diên
Bình-Diên Lộc
|
|
|
30/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
|
74.000
|
51.000
|
|
51.000
|
51.000
|
|
-20.000
|
-20.000
|
|
31.000
|
31.000
|
0
|
Giãn tiến độ thực hiện
dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
(3)
|
Huyện Cam Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
25.000
|
50.000
|
-73.492
|
-23.492
|
-50.000
|
1.508
|
1.508
|
0
|
|
|
1
|
Đường Lê Duẩn, thị
trấn Cam Đức
|
Ban QLDA huyện Cam Lâm
|
2021-2023
|
09/NQ-HĐND ngày 07/4/2021
|
1009/QĐ-UBND ngày 30/6/2021
|
84.937
|
25.000
|
50.000
|
75.000
|
25.000
|
50.000
|
-73.492
|
-23.492
|
-50.000
|
1.508
|
1.508
|
0
|
|
|
(4)
|
Huyện Khánh Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
-20.000
|
-20.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng mới cầu trên
đường D6 (ngã 3 Kim Đồng - Lạc Long Quân)
|
|
2024
|
03/NQ-HĐND ngày 02/6/2020
|
|
50.000
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
-20.000
|
-20.000
|
|
15.000
|
15.000
|
0
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
(5)
|
TP Cam Ranh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.898
|
2.898
|
0
|
-2.898
|
-2.898
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đường vào Trường
THPT Nam Cam Ranh
|
Ban QLDA các CTXD Cam Ranh
|
2019-2020
|
2411/QĐ-UBND ngày 20/11/2019
|
2559/QĐ-UBND ngày 12/12/2019; 1623/QĐ-UBND ngày
24/12/2020
|
14.953
|
3.256
|
|
2.898
|
2.898
|
|
-2.898
|
-2.898
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VI
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
-5.000
|
-5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp hạ tầng mạng,
máy chủ Văn phòng UBND tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
2021-2022
|
3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
|
5.571
|
5.571
|
|
5.000
|
5.000
|
|
-5.000
|
-5.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VII
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5.900
|
5.900
|
0
|
508.344
|
508.344
|
|
514.244
|
514.244
|
0
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở KH&CN
|
2022-2023
|
136/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
2983/QĐ-UBND ngày 02/11/2022; 3339/QĐ-UBND ngày
05/12/2022
|
1.194
|
1.194
|
|
1.100
|
1.100
|
|
-1.100
|
-1.100
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
2022-2023
|
48/NQ-HĐND ngày 19/7/2022
|
|
1.077
|
1.077
|
|
1.000
|
1.000
|
|
-1.000
|
-1.000
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo trụ
sở làm việc Sở Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
2022-2023
|
10/NQ-HĐND ngày 07/4/2022
|
2809/QĐ-UBND ngày 11/10/2022
|
3.802
|
3.802
|
|
3.800
|
3.800
|
|
-2.800
|
-2.800
|
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
4
|
Xây dựng mới Trụ sở
làm việc Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện Diên Khánh
|
|
2023
|
07/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
|
|
1.746
|
1.746
|
|
0
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
0
|
|
|
5
|
Mua sắm trang thiết
bị cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
2023
|
18/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
|
|
11.544
|
11.544
|
|
0
|
|
|
11.544
|
11.544
|
|
11.544
|
11.544
|
0
|
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
2023-2025
|
17/NQ-HĐND ngày 02/6/2023
|
|
544.662
|
543.110
|
|
0
|
|
|
500.000
|
500.000
|
|
500.000
|
500.000
|
0
|
|
|
VIII
|
Xây dựng hạ tầng
khu tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
197.000
|
197.000
|
0
|
-97.000
|
-97.000
|
|
100.000
|
100.000
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư Vĩnh Trung - Vĩnh Thái, thành phố Nha trang
|
UBND TP Nha Trang
|
2021-2023
|
94/NQ-HĐND ngày 08/12/2020; 88/NQ-HĐND ngày 28/7/2021
|
|
197.568
|
197.568
|
|
197.000
|
197.000
|
|
-97.000
|
-97.000
|
|
100.000
|
100.000
|
|
Giãn tiến độ thực
hiện dự án, thực hiện trong 02 kỳ trung hạn liên tiếp
|
|
IX
|
Lập quy hoạch tỉnh,
các chính sách đầu tư công khác theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
818.702
|
68.164
|
738.655
|
104.596
|
10.000
|
94.596
|
923.298
|
78.164
|
833.251
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG
giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021-2025
|
|
2021-2025
|
32/NQ-HĐND ngày 30/6/2022
|
|
544.563
|
52.097
|
492.466
|
443.032
|
33.650
|
400.935
|
101.531
|
10.000
|
91.531
|
544.563
|
43.650
|
492.466
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
|
2021-2025
|
61/NQ-HĐND ngày 22/8/2022
|
|
378.735
|
37.950
|
340.785
|
375.670
|
34.514
|
337.720
|
3.065
|
|
3.065
|
378.735
|
34.514
|
340.785
|
|
|
X
|
Dự phòng để xử lý các vấn đề phát sinh trong kế hoạch trung hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.282.379
|
176.994
|
1.105.000
|
-160.000
|
-55.000
|
-105.000
|
2.122.379
|
121.994
|
1.000.000
|
|
|
Ghi chú: Nguồn chưa phân bổ là 2.122.379 triệu đồng bao gồm:
- Nguồn vốn chưa phân bổ cho Dự
án đường giao thông từ Quốc lộ 27C đến đường tỉnh ĐT.656 tỉnh Khánh Hòa - kết nối
với Lâm Đồng và Ninh Thuận là 1.121.994 triệu đồng (trong đó: vốn TW là 1.000.000
triệu đồng và vốn cân đối NSĐP là 121.994 triệu đồng).
- Nguồn trái phiếu chính quyền địa
phương là 1.000.000 triệu đồng.
- Nguồn dư lại sau khi phân bổ
nguồn dự phòng NSTW 2021 là 385 triệu đồng.
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 02/06/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|