Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2022 dự kiến kế hoạch đầu tư công Tiền Giang 2023

Số hiệu: 22/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Võ Văn Bình
Ngày ban hành: 08/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/NQ-HĐND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023; Báo cáo thm tra s 27/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023

1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2023 của tnh dự kiến là 4.406,8 tỷ đồng, bao gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 3.034,6 tỷ đồng, trong đó:

- Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 684,6 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 700,0 tỷ đồng;

- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.650,0 tỷ đồng.

b) Vốn ngân sách Trung ương: 1.372,2 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia: 140,1 tỷ đồng;

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 1.142,1 tỷ đồng;

- Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 90,0 tỷ đồng.

2. Phân bổ dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các ngành, lĩnh vực như sau:

a) Phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 606,5 tỷ đồng.

b) Giao thông: 1.306,6 tỷ đồng, để bố trí cho các công trình hạ tầng giao thông quan trọng kết nối cấp vùng, phục vụ tiêu chí huyện nông thôn mới và cấp thiết trên địa bàn tỉnh. Trong đó: các công trình cu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện, an toàn giao thông, sửa chữa các công trình giao thông.

c) Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp: 563,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giáo dục và phục vụ tiêu chí giáo dục xã, huyện nông thôn mới.

d) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản và xây dựng nông thôn mới 770,7 tỷ đồng, để thực hiện các công trình đê bin, nạo vét kênh mương, đê, cống thủy lợi... phòng chống sạt lở bờ sông và bờ biển, hạn mặn và biến đổi khí hậu và xây dựng nông thôn mới.

e) Y tế, dân số và gia đình: 465,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng hoàn thiện cơ sở vật chất, đáp ứng điều kiện chăm sóc sức khỏe cho người dân từ tuyến tỉnh đến xã và phục vụ tiêu chí y tế xã, huyện nông thôn mới.

g) Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước: 102,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng trụ sở các sở, ngành và cải tạo, nâng cấp thay thế các trụ sở làm việc đã xuống cấp, bảo đảm hoạt động của các cơ quan, đơn vị. Trong đó: hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường và sửa cha trụ sở cơ quan.

h) Thdục, thể thao: 42,0 tỷ đồng, để đầu tư hạ tầng thể dục - thể thao và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.

i) Văn hóa, thông tin: 84,0 tỷ đồng, để thực hiện các công trình bảo vệ, bo tồn giá trị di sản văn hóa và phục vụ tiêu chí văn hóa huyện nông thôn mới.

k) Cấp nước, thoát nước: 96,0 tỷ đồng, để đầu tư, nâng cấp mạng lưới cấp, thoát nước.

l) Quốc phòng - An ninh: 77,5 tđồng, để tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ huấn luyện chiến đấu và các hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh.

m) Xã hội: 22,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng, ci tạo, nâng cấp các công trình ghi công liệt sĩ; cơ sở cai nghiện và trợ giúp xã hội khác.

n) Du lịch: 32,0 tỷ đồng, nhằm phát triển du lịch bền vững tại các khu, điểm, địa bàn du lịch và phục vụ tiêu chí thể dục - thể thao huyện nông thôn mới.

o) Công nghệ thông tin: 48,0 tỷ đồng, đhiện đại hóa công nghệ thông tin trong các cơ quan Đng và Nhà nước; ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin, an toàn, an ninh mạng.

p) Thương mại: 23,0 tỷ đồng, để đầu tư cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh.

q) Khoa học, công nghệ: 20,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ mục tiêu phát triển khoa học, công nghệ.

r) Khu, cụm công nghiệp: 11,0 tỷ đồng, đđầu tư hạ tầng các khu, cụm công nghiệp.

s) Bảo vệ môi trường: 8,0 tỷ đồng, để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất, trang thiết bị quan trắc, cảnh báo môi trường, bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, nước thải, tăng trưng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu.

t) Công trình công cộng tại các đô thị: 5,0 tỷ đồng.

u) Chi khác (vốn hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; vốn hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; vốn hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã; vốn đối ứng các dự án ODA, NGO; vốn đối ứng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, ngân sách Trung ương; vốn thực hiện công tác quy hoạch, chuẩn bị đầu tư; trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và cấp bổ sung Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa): 124,6 tỷ đồng.

(Danh mục chi tiết theo các Phụ lục I, II, III đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tđại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghquyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UB.Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c
UVBTV Tnh ủy;
- UBND,
UBMTTQVN tnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể t
nh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị t
nh Tiền Giang;
- ĐB. HĐND tnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành, th
;
- TT. HĐND các x
ã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Bình

 

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU NGUỒN VỐN)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023

Ghi chú

 

TNG SỐ

4.406.810

 

A

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.034.576

 

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

684.576

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

700.000

 

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

 

4

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.372.234

 

1

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

140.080

 

a)

Vốn CTMTQG giảm nghèo bền vững

3.883

 

b)

Vốn CTMTQG xây dựng nông thôn mới

136.197

 

2

Vốn đầu tư theo ngành lĩnh vực

1.142.154

 

3

Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

90.000

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(THEO CƠ CẤU LĨNH VỰC)
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023

Tỷ lệ %

Ghi chú

Tổng số

Vốn cân đối NSĐP

Vn ngân sách Trung ương

 

TNG CỘNG

4.406.810

3.034.576

1372.234

 

 

1

Phân cấp

606.501

606.501

 

13,8%

 

2

Giao thông

1.306.570

518.850

787.720

29,6%

 

3

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

563.000

563.000

 

12,8%

 

4

Nông nghiệp và xây dựng nông thôn mi

770.664

216.150

554.514

17,5%

 

5

Y tế, dân số và gia đình

465.000

435.000

30.000

10,6%

 

6

Hoạt động của cơ quan qun lý Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội

102.000

102.000

 

2,3%

 

7

Thể dục, thể thao

42.000

42.000

 

1,0%

 

8

Văn hóa, Thông tin

84.000

84.000

 

1,9%

 

9

Cấp nước, thoát nước

96.000

96.000

 

2,2%

 

10

An ninh - Quốc phòng

77.500

77.500

 

1,8%

 

11

Xã hội

22.000

22.000

 

0,5%

 

12

Du lịch

32.000

32.000

 

0,7%

 

13

Công nghệ thông tin

48.000

48.000

 

1,1%

 

15

Thương mại

23.000

23.000

 

0,5%

 

16

Khoa học - Công nghệ

20.000

20.000

 

0,5%

 

17

Khu Công nghiệp

11.000

11.000

 

0,2%

 

18

Bảo vệ môi trường

8.000

8.000

-

0,2%

 

19

Công trình công cộng tại đô thị

5.000

5.000

 

0,1%

 

20

Chi khác

124.575

124.575

 

2,8%

 

21

Bội chi ngân sách địa phương

0

0

 

0,0%

 

 

PHỤ LỤC III

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đu tư

Địa đim XD

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Lũy kế vn btrí đến năm 2022

Dự kiến Kế hoch đầu tư công năm 2023

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: nguồn vốn

Chi XDCB vn tập trung

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất

Vốn Xổ skiến thiết

 

TNG CỘNG

 

 

 

23.475.986

7.948.193

4.406.810

684.576

700.000

1.650.000

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

16.971.566

5.961.670

3.034.576

684.576

700.000

1.650.000

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã

 

 

 

-

1.389.728

606.501

116.501

490.000

-

 

1

Thành phMỹ Tho

TP.MT

TP.MT

 

 

740.269

316.076

28.576

287.500

-

 

2

Thị xã Gò Công

TX.GC

TX.GC

 

 

111.374

48.064

8.064

40.000

-

 

3

Thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

 

 

92.502

35.001

7.501

27.500

-

 

4

Huyn Cái Bè

H.CB

H.CB

 

 

68.594

30.297

12.297

18.000

-

 

5

Huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

 

 

47.922

20.544

7.544

13.000

-

 

6

Huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

 

 

91.193

37.715

10.715

27.000

-

 

7

Huyn Chợ Gạo

H.CG

H.CG

 

 

66.562

28.781

8.781

20.000

-

 

8

Huyện Gò Công Tây

H.GCT

H.GCT

 

 

47.672

26.336

7.336

19.000

-

 

9

Huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

 

 

54.246

22.873

6.373

16.500

-

 

10

Huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

 

 

45.675

23.814

4.814

19.000

-

 

11

Huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

 

 

13.128

6.409

3.909

2.500

-

 

II

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

193.792

49.500

77.500

41.500

36.000

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

169.792

49.500

62.000

31.000

31.000

-

 

1

Nhà Trung đội V binh

BCH QS

TP.MT

2021-2023

14.500

8.000

4.000

4.000

-

-

 

2

Nhà ở Đội công tác Cồn Ngang

BCH BP

H.TPĐ

2021-2023

11.319

7.500

3.000

3.000

-

-

 

3

Cải tạo, sửa cha các trụ sở làm việc công an tnh

CA tnh

TP.MT

2021-2023

14.800

7.000

4.000

4.000

-

-

 

4

Nhà điều hành và trú quân khu công nghiệp Tân Hương

CA tỉnh

H.CT

2021-2023

4.800

3.500

1.000

1.000

-

-

 

5

Đại đội trinh sát

BCH QS

TP.MT

2022-2025

80.000

8.000

19.000

4.000

15.000

-

 

6

Xây dựng SChỉ huy diễn tập

BCH QS

H.CL

2022-2025

30.000

10.000

10.000

5.000

5.000

-

 

7

Cải tạo, sửa cha, nâng cấp Kho K1 - Bộ Chỉ huy Quân sự tnh Tin Giang

BCH QS

H.CL

2021-2023

14.373

5.500

5.000

2.000

3.000

-

 

8

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2021-2025

BCH QS

các huyện

2021-2025

-

-

8.000

4.000

4.000

-

 

9

Trụ sở làm việc Công an xã, phưng và thị trấn giai đon 2021-2025

CA tỉnh

Các huyện

2021-2023

-

-

8.000

4.000

4.000

-

 

b)

Công trình khởi công mi

 

 

 

24.000

-

9.500

9.500

-

-

 

1

Doanh trại Hải đội 2

BCH BP

H.GCĐ

2023-2025

20.000

-

7.500

7.500

-

-

Đi ứng dự án TW

2

Mở rộng nhà làm việc phòng Hồ sơ Công an tnh Tiền Giang

CA tỉnh

TP.MT

2023-2025

4.000

 

2.000

2.000

-

-

 

c)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

-

-

6.000

1.000

5.000

-

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

2.066.878

710.528

563.000

-

-

563.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.002.680

650.528

464.500

-

-

464.500

 

a.1

Các công trình Đại học, Cao đẳng

 

 

 

-

10.000

5.000

-

-

5.000

 

1

Các trường, trung tâm dạy ngh, nghtrọng điểm

 

các huyện

2022-2025

 

10.000

5.000

-

-

5.000

 

a.2

Các công trình Trung học phổ thông

 

 

 

128.049

20.105

30.500

-

-

30.500

 

1

Trưng Trung học phổ thông Lưu Tấn Phát

BQL DA DD&CN

H.CL

2021-2023

14.879

2.500

5.000

-

-

5.000

Huyện NTM

2

Trường Trung học phthông Huỳnh n Sâm

H.CB

H.CB

2021-2023

53.670

10.000

8.500

-

-

8.500

 

3

Trường Trung học phổ thông Bình Đông

BQL DA DD&CN

TX.GC

2021-2023

29.500

4.500

8.500

-

-

8.500

 

4

Trưng Trung học phổ thông Tứ Kiệt

BQLDA DD&CN

TX.CL

2021-2023

30.000

3.105

8.500

-

-

8.500

 

a.3

Các công trình Trung học cơ s

 

 

 

871.730

264.613

185.500

-

-

185.500

 

1

Trưng TH và THCS Phú Tân (giai đoạn 2)

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2024

59.476

10.000

8.500

-

-

8.500

Xã NTM

2

Trường Trung học cơ sở Võ Văn Dánh (giai đoạn 2)

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

20.000

5.500

5.000

-

-

5.000

 

3

Trưng Trung học cơ sở Dưỡng Điềm

H.CT

H.CT

2021-2024

65.000

13.000

10.000

-

-

10.000

 

4

Trường THCS Nguyn Văn Thiều huyện Gò Công Tây (Trường THCS Vĩnh Bình)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

30.657

13.000

8.500

-

-

8.500

Huyện NTM

5

Trường THCS Nguyn Thị Bảy huyện Gò Công Tây (Trưng THCS Vĩnh Hựu)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

47.996

16.000

10.000

-

-

10.000

 

6

Trưng THCS Nguyn Thanh Sơn huyện Gò Công Tây (Trường THCS Thạnh Trị)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

14.157

7.000

4.000

-

-

4.000

Huyện NTM

7

Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc (GĐ2) p 2 Thạnh Lộc

H.CL

H.CL

2021-2023

37.599

14.000

8.500

-

-

8.500

 

8

Trường Trung học cơ s Ngũ Hiệp: p Hoà Hão, Ngũ Hip

H.CL

H.CL

2021-2024

49.226

15.000

8.500

-

-

8.500

 

9

Trường THCS Phúng

H.CL

H.CL

2021-2023

22.629

12.000

8.000

-

-

8.000

 

10

Trường THCS Mỹ Thành Bc

H.CL

H.CL

2021-2023

14.733

8.000

5.000

-

-

5.000

 

11

Trưng Tiểu học và Trung học cơ s An Thái Trung

H.CB

H.CB

2021-2024

99.295

24.000

15.000

-

-

15.000

Xã NTM

12

Trường THCS Thiện Trung

H.CB

H.CB

2021-2024

30.000

9.500

8.500

-

-

8.500

Xã NTM

13

Trường Tiu học & THCS An Thái Đông

H.CB

H.CB

2021-2024

61.273

21.000

13.500

-

-

13.500

Xã NTM

14

Trường Trung hc cơ sở Hậu MBắc A

H.CB

H.CB

2021-2024

79.622

17.600

14.500

-

-

14.500

Xã NTM

15

Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ (khối phòng học, khu hành chính, các hạng mục phụ)

H.TP

H.TP

2021-2024

41.159

11.223

8.500

-

-

8.500

Xã NTM

16

Trưng Trung học cơ sở Thị trn Mỹ Phước (khi phòng học)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.495

6.790

4.000

-

-

4.000

Xã NTM

17

Trưng Trung học cơ sở Gia Thuận

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2024

51.299

20.000

10.500

-

-

10.500

 

18

Trưng Trung học cơ sở Phùng Thanh Vân

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2024

34.447

9.000

8.500

-

-

8.500

 

19

Trưng Trung học cơ sHuỳnh Xuân Việt (THCS Bình Tân)

H.GCT

H.GCT

2021-2023

28.478

14.000

8.000

-

-

8.000

 

20

Trường THCS Hòa Khánh

H.CB

H.CB

2022-2024

35.000

10.000

8.500

-

-

8.500

Xã NTM

21

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

H.CB

2022-2024

6.400

1.000

3.000

-

-

3.000

 

22

Trường THCS MLợi A (giai đoạn 2), huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2022-2024

28.789

7.000

7.000

-

-

7.000

 

a.4

Các công trình Tiểu học

 

 

 

524.743

174.500

129.000

-

-

129.000

 

1

Trưng Tiểu học Long Hòa

TX.GC

TX.GC

2021-2023

14.608

4.500

4.000

 

-

4.000

 

2

Trường Tiểu học Tân Hòa

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

47.432

15.000

12.500

 

-

12.500

 

3

Trường Tiểu học Phước Trung

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

14.889

5.000

5.000

 

-

5.000

 

4

Trưng Tiểu học Bàn Long

H.CT

H.CT

2021-2023

23.035

9.500

6.000

 

-

6.000

Xã NTM

5

Trường Tiểu học Bình Phan

H.CG

H.CG

2021-2023

23.029

6.000

6.000

 

-

6.000

 

6

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trừ

H.GCT

H.GCT

2021-2023

20.776

12.000

6.000

 

-

6.000

 

7

Trường Tiu hc Đặng n Bê

TX.CL

TX.CL

2021-2023

43.970

14.000

9.000

 

-

9.000

 

8

Trường Tiểu học Long Định

H.CT

H.CT

2021-2023

79.500

18.000

15.500

 

-

15.500

Xã NTM

9

Trường Tiểu học Song Thuận

H.CT

H.CT

2021-2023

25.586

13.000

7.000

-

-

7.000

Xã NTM

10

Trường Tiểu học Tân Bình

TX.CL

TX.CL

2021-2023

38.450

11.000

8.500

-

-

8.500

 

11

Trường tiểu học Tân Hòa Tây (khối phòng học, khu hành chính)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.476

7.000

5.000

-

-

5.000

Xã NTM

12

Trưởng Tiu học Thạnh M(khối phòng học, khu hành chính, hàng rào)

H.TP

H.TP

2021-2023

14.496

11.000

3.000

-

-

3.000

Xã NTM

13

Trường Tiểu học Âu Dương Lân

TP.MT

TP.MT

2021-2023

11.603

7.000

3.000

-

-

3.000

 

14

Trường Tiểu học MThành Bắc

H.CL

H.CL

2021-2023

11.893

6.000

4.000

-

-

4.000

Xã NTM

15

Trường Tiểu học Đim Hy, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

51.000

12.500

10.500

-

-

10.500

Xã NTM, NS huyện đối ứng

16

Trưng Tiu học Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

62.000

14.000

13.500

-

-

13.500

Xã NTM, NS huyện đối ứng

17

Trưng Tiu học Tân Hòa Đông, huyện n Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

10.000

3.500

5.000

-

-

5.000

Xã NTM

18

Trưng Tiu học Phú Đông, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2024

18.000

5.500

5.500

-

-

5.500

Xã NTM

a.5

Các trưng Mu giáo, Mầm non

 

 

 

478.158

181.310

114.500

-

-

114.500

 

1

Trưng Mầm non Long Định

H.CT

H.CT

2020-2022

29.897

11.151

8.500

-

-

8.500

BSMT, xã NTM

2

Trưng mầm non thị trấn Cái Bè

H.CB

H.CB

2020-2022

29.845

23.000

4.000

-

-

4.000

BSMT, xã NTM

3

Trường Mầm non Sao Mai - Phường 8, thành ph M Tho

TP.MT

TP.MT

2020-2022

46.219

23.803

8.500

-

-

8.500

BSMT, xã NTM

4

Trường Mầm non Song Thuận

H.CT

H.CT

2020-2022

27.184

15.256

8.000

-

-

8.000

BSMT, xã NTM

5

Trường Mầm non Bàn Long

H.CT

H.CT

2021-2023

27.921

12.000

8.000

-

-

8.000

Xã NTM

6

Trường Mm non Đăng Hưng Phước

H.CG

H.CG

2021-2023

41.404

1.000

13.500

-

-

13.500

NS huyện đi ứng

7

Trường Mầm non Hòa Định

H.CG

H.CG

2021-2023

33.890

10.000

8.500

-

-

8.500

 

8

Trưng Mm non M Thành Nam (điểm p 6, Mỹ Thành Nam)

H.CL

H.CL

2021-2023

23.000

12.000

8.000

-

-

8.000

Xã NTM

9

Trường Mầm non Hưng Dương

TX.GC

TX.GC

2021-2023

29.798

9.000

8.000

-

-

8.000

 

10

Trường mầm non Tuổi Xanh

TP.MT

TP.MT

2021-2023

11.366

7.500

2.000

-

-

2.000

 

11

Trường Mầm non Rạng Đông

TP.MT

TP.MT

2021-2023

15.000

4.000

4.000

-

-

4.000

 

12

Trường Mầm non Tân Phú

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

14.552

7.500

3.000

-

-

3.000

Xã NTM

13

Trường Mm non Phú Thạnh

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2023

14.586

7.600

4.000

-

-

4.000

Xã NTM

14

Trường Mầm non Điềm Hy, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

44.496

11.500

1.000

 

-

1.000

xã NTM, NS huyện đối ứng

15

Trường Mầm non Bình Đức, huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2025

50.000

12.500

10.500

 

-

10.500

xã NTM, NS huyện đối ứng

16

Trường Mầm non Tân Hòa Đông, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

10.000

3.500

5.000

-

-

5.000

Xã NTM

17

Trường mầm non Phước Lập, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.500

5.000

5.000

 

-

5.000

Xã NTM

18

Trường mm non Tân Lp 1, huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.500

5.000

5.000

 

-

5.000

Xã NTM

b)

Công trình khi công mới

 

 

 

64.198

10.000

21.500

 

-

21.500

 

b.1

Các công trình Trung học cơ sở

 

 

 

40.555

-

12.500

 

-

12.500

 

1

Trường Tiu học - Trung học cơ sở Phú Q

TX.CL

TX.CL

2023-2025

40.555

 

12.500

-

-

12.500

 

b.2

Các công trình Tiểu học

 

 

 

9.000

-

4.500

 

-

4.500

 

1

Trường Tiu học Phú Thạnh, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2023-2025

9.000

 

4.500

 

-

4.500

Xã NTM

b.3

Các trường Mu giáo, Mầm non

 

 

 

14.643

-

4.500

 

-

4.500

 

1

Trường Mm non Phú Tân, huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2023-2025

14.643

 

4.500

 

-

4.500

Xã NTM

c)

Mua sắm thiết bị dạy học tối thiu phục vụ Chương trình giáo dục phthông (Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018)

 

 

 

 

50.000

50.000

 

-

50.000

 

d)

Sửa cha, nâng cp và các trường học cp thiết

 

 

 

 

 

15.000

 

-

15.000

 

đ)

Thanh toán khối lưng hoàn thành và các công trình giáo dục cp thiết khác

 

 

 

 

 

12.000

 

-

12.000

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

2.891.423

2.133.073

435.000

-

-

435.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.771.423

2.133.073

350.000

-

-

350.000

 

1

Bnh viện đa khoa tnh Tiền Giang

BQL DDCN

TP.MT

2017-2021

2.350.000

2.050.000

280.000

-

-

280.000

 

2

Ci tạo, mrộng Bệnh vin Đa khoa khu vực Cai Lậy

S.YT

TX.CL

2020-2023

151.385

51.321

30.000

-

-

30.000

 

3

Trụ sở làm việc các Trung tâm kim nghiệm, kim soát bệnh tật tnh Tiền Giang

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

173.038

3.752

20.000

-

-

20.000

Đối ng NSTW

4

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Bệnh viện Đa khoa tnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

97.000

28.000

20.000

-

-

20.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

120.000

-

30.000

-

-

30.000

 

1

Hệ thng xạ trị gia tc tuyến tính

S.YT

H.CT

2023-2025

120.000

-

30.000

-

-

30.000

 

c)

Sửa chữa, nâng cp, mở rộng Trung tâm Y tế các huyện

 

các huyện

2021-2025

-

-

20.000

-

-

20.000

Đối ứng NSTW

d)

Sa chữa, nâng cấp, mở rộng các Phòng khám đa khoa

 

các huyện

2021-2025

-

-

5.000

-

-

5.000

 

đ)

Trạm y tế, xã, phường, thị trn

 

các huyn

2021-2025

 

 

20.000

-

-

20.000

Xã NTM

e)

Thanh toán khối lượng hoàn thành, các công trình phòng chống dch Covid-19 và các công trình y tế cp thiết khác

 

 

 

-

-

10.000

-

-

10.000

 

V

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

103.450

67.300

20.000

9.000

-

11.000

 

*

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

103.450

58.400

20.000

9.000

-

11.000

 

1

Trung tâm Nghiên cu ng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tnh Tiền Giang

S.KHCN

TP.MT

2020-2023

73.700

48.400

12.000

6.000

-

6.000

 

2

Nâng cao năng lực của Trung tâm kthuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2)

S.KHCN

TP.MT

2021-2024

29.750

10.000

8.000

3.000

-

5.000

*

VI

Văn hóa, Thông tin

 

 

 

325.014

51.000

84.000

31.000

25.000

28.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

299.014

51.000

79.000

28.000

24.000

27.000

 

1

Mở rộng đền thờ Anh hùng dân tộc Trương Định (khu vực II) giai đoạn 2

BQL DA DD&CN

H.GCĐ

2021-2022

103.277

10.000

30.000

10.000

10.000

10.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

2

Thư viện, nhà truyền thống và hội trường đa năng. Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2021-2025

15.237

5.000

6.000

2.000

2.000

2.000

Huyện NTM

3

Hội trưng Trung tâm văn hóa- Ththao và Truyền thanh huyện Châu Thành

H.CT

HCT

2022-2024

12.500

4.000

6.000

3.000

-

3.000

Huyện NTM

4

Trụ sở làm việc Trung tâm Văn hóa - ththao và Truyền thanh huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2024

18.000

6.000

7.000

3.000

2.000

2.000

Huyện NTM

5

Trung tâm Văn hóa - Nghthuật và Hội chợ - Triển lãm tỉnh

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2025

150.000

26.000

30.000

10.000

10.000

10.000

 

b)

Tu bổ các khu di tích lịch sử - văn hóa giai đoạn 2021- 2025

S.VH, các huyện

các huyện

2021-2025

-

-

4.000

2.000

1.000

1.000

 

c)

Thanh toán khối lượng hoàn thành và các công trình văn hóa - thông tin cấp thiết khác

S.VH, các huyện

các huyện

2021-2025

-

-

1.000

1.000

-

-

 

VII

Thể dục, thể thao

 

 

 

152.986

75.000

42.000

15.000

11.000

16.000

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

132.986

75.000

31.000

12.000

7.000

12.000

 

1

Khu thể thao dưới nước tnh Tin Giang

S.VHTTDL

TP.MT

2020-2023

70.239

53.000

10.000

4.000

2.000

4.000

 

2

Nhà tập luyện thể thao - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2022-2024

27.747

10.000

8.000

3.000

2.000

3.000

Huyện NTM

3

Sân vận động huyện Tân Phước

H.TP

H.TP

2022-2024

14.000

5.000

5.000

2.000

1.000

2.000

Huyện NTM

4

Nhà tập luyện thể thao, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2022-2024

21.000

7.000

8.000

3.000

2.000

3.000

Huyện NTM

b)

Công trình khi công mi

 

 

 

20.000

-

6.000

2.000

2.000

2.000

 

1

Hồ bơi, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2023-2025

20.000

 

6.000

2.000

2.000

2.000

Huyện NTM

c)

Thanh toán khi lượng hoàn thành và các công trình cp thiết khác

S.VH, các huyện

các huyện

2021-2025

-

-

5.000

1.000

2.000

2.000

 

VIII

Bảo vệ môi trường

 

 

 

-

-

8.000

-

-

8.000

 

*

Các công trình Bảo vệ môi trưng cấp thiết khác

 

 

 

-

-

8.000

-

-

8.000

 

IX

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

1.979.936

246.370

131.000

68.000

8.000

55.000

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

1.812.936

246.370

71.000

36.000

3.000

32.000

 

1

Đê Bờ Tây kênh Nguyn Tấn Thành

H.CT

H.CT

2020-2024

114.549

14.485

10.000

2.000

3.000

5.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

2

Các công trình phục vụ đề án phát trin cây Thanh Long

H.CG

H.CG

2019-2022

54.892

37.885

6.000

2.000

-

4.000

 

3

Kè phía Tây sông Long Uông (đoạn cầu Tân Hòa đến cu Nguyễn Văn Côn)

H.GCĐ

H.G

2021-2023

54.000

8.000

8.000

2.000

-

6.000

ng QuPT Đất GPMB

5

Kè chống sạt lở cồn Ngang

BQL DA Nông nghip

H.TPĐ

2021-2024

250.000

30.000

8.000

2.000

-

6.000

 

6

Xử lý sạt lở khu vực xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè

H.CB

H.CB

2021-2024

150.000

23.000

8.000

7.000

-

1.000

Đối ứng NSTW

7

Bờ kè sông Ba Rài

BQL DA Nông nghiệp

TX.CL

2021-2024

120.000

25.000

7.000

6.000

-

1.000

Đi ng NSTW

8

Đầu tư xây dựng cng ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tin trên Đường tnh 864 (giai đoạn 1)

BQL DA Nông nghiệp

H.CT, H.CL

2021-2024

846.360

100.000

8.000

7.000

-

1.000

Đi ứng NSTW

9

Nâng cấp đê biển Gò Công (giai đoạn 2)

BQL DA Nông nghiệp

H.GCĐ

2021-2024

200.000

-

8.000

6.000

-

2.000

Đối ứng NSTW

10

Bkè Bắc kênh Salicette

TX.GC

TX.GC

2022-2024

23.135

8.000

8.000

2.000

-

6.000

 

b)

Công trình khởi công mới

 

 

 

167.000

-

20.000

12.000

-

8.000

 

1

Cng cá Tiền Giang

BQL DA Nông nghiệp

H.CG

2023-2026

167.000

-

20.000

12.000

-

8.000

ng QuPT Đất GPMB

c)

Các công trình phòng chống hạn mn, trữ ngọt

 

 

 

-

-

20.000

10.000

-

10.000

 

d)

Các công trình nông nghiệp - thủy lợi cấp thiết khác

 

 

 

-

-

20.000

10.000

5.000

5.000

 

IX

Giao thông

 

 

 

7.727.993

686.945

518.850

137.000

53.000

328.850

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

7.317.993

686.945

372.000

100.000

34.500

237.500

 

a.1

Các Đường tnh

 

 

 

6.026.054

282.301

149.000

40.000

-

109.000

 

1

Nâng cp mở rộng đường tỉnh 874

Ban QLDA Giao thông

H.CL, H.CT

2020-2023

175.903

19.067

17.000

2.000

-

15.000

 

2

Đường Lộ Dây Thép (ĐT.880B)

Ban QLDA Giao thông

H,CT

2020-2023

92.423

61.827

8.000

2.000

-

6.000

 

3

Nâng cấp mở rộng Đường tnh 877B từ Bình Ninh đến Tân Long

H.TPĐ

H.TPĐ

2021-2024

58.930

17.509

8.000

2.000

-

6.000

Ứng QuPT Đất GPMB

4

Cầu Vàm Cái Thia

S.GT

H.CB

2021-2024

172.191

22.000

27.000

5.000

-

22.000

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

5

Cầu qua sông Mỹ Đức Tây

H.CB

H.CB

2021-2023

55.548

15.500

20.000

2.000

-

18.000

Ứng Qu PT Đất GPMB

6

Nâng cấp mrộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

Ban QLDA Giao thông

TP.MT, H.CG

2021-2024

314.751

45.000

8.000

2.000

-

6.000

Đối ứng NSTW

7

Đường tnh 873 từ cầu Bình Xuân đến Quốc lộ 50

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2021-2024

181.480

34.000

8.000

2.000

-

6.000

Đối ứng NSTW

8

Nâng cp, mở rộng các Đường tnh 861, 863, 869 (kết ni tnh Tin Giang và tỉnh Đồng Tháp)

Ban QLDA Giao thông

H.CB

2021-2024

249.363

20.000

8.000

2.000

-

6.000

Đi ứng NSTW

9

Đường tnh 864 (đường dọc sông Tiền)

Ban QLDA Giao thông

Toàn tnh

2022-2027

2.000.000

11.500

9.000

4.000

-

5.000

Đối ng NSTW

10

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2027

2.000.000

16.956

9.000

4.000

-

5.000

Đối ng NSTW

11

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mưi (giai đoạn 1)

Ban QLDA Giao thông

H.TP

2024-2027

650.000

 

9.000

4.000

-

5.000

Đối ng NSTW

12

Đường tỉnh 879C

Ban QLDA Giao thông

H.CG

2022-2024

40.000

6.942

10.000

5.000

-

5.000

 

13

Đường tỉnh 862 (đoạn qua thị xã Gò Công)

TX.GC

TX.GC

2022-2024

35.465

12.000

8.000

4.000

-

4.000

 

a.2

Các đường huyện

 

 

 

1.252.939

394.644

213.000

55.000

34.500

123.500

 

1

Nâng cấp mở rộng Đường B2 (đoạn từ đường tnh 868 đến đường s 3)

TX.CL

TX.CL

2020-2023

69.997

29.118

9.000

1.000

-

8.000

*

2

Nâng cấp, mở rộng đường Đông kênh 17 (ĐT.865 đến kênh Trương Văn Sanh).

H.TP

H.TP

2020-2023

54.383

34.000

9.000

1.000

-

8.000

 

3

Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình huyện Gò Công Tây (Giai đoạn 1)

H.GCT

H.GCT

2020-2022

79.140

17.000

16.000

2.000

-

14.000

 

4

Mở rộng đường trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)

H.TPĐ

H.TPĐ

2019-2021

38.278

20.318

7.000

2.000

-

5.000

 

5

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn từ Nguyễn ThThập đến ĐT.870B)

TP.MT

TP.MT

2020-2022

69.983

13.884

14.000

2.000

-

12.000

ng Quỹ PT Đất GPMB

6

Đường Nam Trương Văn Sanh ĐH.42 (ĐT 867 đến kênh Chín Hn) - giai đoạn 1

H.TP

H.TP

2020-2023

54.465

41.000

6.000

1.000

-

5.000

 

7

Nâng cấp mở rộng đường huyện 18 huyện GCT (Đoạn QL50 đến Chợ Dinh)

H.GCT

H.GCT

2020-2022

90.698

21.000

15.000

2.000

-

13.000

 

8

Đường vành đai Đông - Tây p Bc

H.CT

H.CT

2021-2023

23.406

6.950

6.000

1.000

-

5.000

 

9

Đường Thủ Khoa Huân ni dài

H.GCĐ

H.GCĐ

2020-2022

31.966

8.046

8.000

3.000

-

5.000

 

10

Đường huyện 36 huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2020-2022

54.499

14.398

7.000

1.000

-

6.000

 

11

Cầu chợ M Long trên ĐT 874B, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2020-2022

40.000

30.000

4.500

1.000

-

3.500

*

12

Đường liên 6 xã (Đoạn từ ĐT 868 - sông Ba Rài), huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2020-2022

57.925

23.330

8.000

2.000

-

6.000

 

13

Đường giao thông phục vụ phát triển công nghiệp phía Đông

Ban QLDA Giao thông

TX.GC

2020-2023

194.000

24.000

15.000

12.000

2.000

1.000

ng Quỹ PT Đất GPMB

14

Nâng cấp đường huyện 05 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

34.683

11.000

8.000

7.000

-

1.000

 

15

Đường huyện 69 (Đưng 1/5), xã Mỹ Thành Bắc, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2022-2024

23.000

7.000

9.000

5.000

3.000

1.000

Huyện NTM

16

Đường huyện 65B (Đường Đông Kênh Chà Là), Phú Nhuận - Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy

H.CL

H.CL

2022-2024

50.000

15.000

11.000

1.000

8.000

2.000

Huyện NTM

17

Đường huyện 59B (Đường Nam Nguyn Văn Tiếp), xã Phú Cường - Thạnh Lộc - M Thành Bc, huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2022-2025

50.000

14.000

11.000

1.000

8.000

2.000

Huyện NTM

18

Đường huyện 67 (Đường Phú An) + các cầu, xã Phú An - Hiệp Đức, huyện Cai Lậy.

H.CL

H.CL

2022-2024

33.300

11.000

8.000

1.000

6.000

1.000

Huyện NTM

19

Đường huyện 70B (đường liên ấp Ngũ Hiệp), xã Ngũ Hip, huyện Cai Ly

H.CL

H.CL

2021-2023

45.871

11.500

10.000

5.000

2.000

3.000

Huyện NTM

20

Nâng cp Đường huyện 32 - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2022-2024

36.000

12.000

9.500

2.000

2.500

5.000

Huyện NTM

21

Mở rộng đường tâm xã Tân Thạnh (ĐH.83C) đoạn còn lại

H.TPĐ

H.TPĐ

2022-2025

45.000

15.100

10.000

1.000

2.000

7.000

Huyện NTM

22

Nâng cấp mở rộng đường huyện 77

H.CB

H.CB

2022-2025

76.345

15.000

12.000

1.000

1.000

10.000

Huyện NTM

a.3

Các đường phát triển đô thị

 

 

 

39.000

10.000

10.000

5.000

-

5.000

 

1

Chnh trang đường Hùng Vương (giai đoạn 2)

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2023

39.000

2.000

10.000

5.000

-

5.000

 

b)

Công trình khởi công mi

 

 

 

410.000

-

95.000

12.500

11.500

71.000

 

b.1

Các Đường tnh

 

 

 

160.000

-

20.000

3.000

-

17.000

 

1

Cầu Tân Phong, huyện Cai Lậy

BQL GT

H.CL

2024-2026

160.000

 

20.000

3.000

-

17.000

ng QuPT Đất GPMB

b.2

Các đường huyện

 

 

 

250.000

-

75.000

9.500

11.500

54.000

 

1

Nâng cấp mở rộng đường huyện 71 và các cầu trên tuyến

H.CB

H.CB

2023-2025

50.000

 

14.000

2.000

2.000

10.000

Huyện NTM

2

Nâng cấp mở rộng đường huyện 72 và 2 cu trên tuyến

H.CB

H.CB

2023-2025

40.000

 

11.000

1.000

2.000

8.000

Huyện NTM

3

Nâng cấp mrộng đường huyện 74 và 2 cầu trên tuyến

H.CB

H.CB

2023-2025

25.000

 

8.000

1.000

1.000

6.000

Huyện NTM

4

Nâng cấp mở rộng đường huyện 75

H.CB

H.CB

2023-2025

30.000

 

10.000

1.500

1.500

7.000

Huyện NTM

5

Nâng cấp mở rộng Đường huyện 34 - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2023-2025

40.000

 

12.000

1.000

2.000

9.000

Huyện NTM

6

Nâng cấp Đường huyện 35 - huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2023-2025

40.000

 

12.000

2.000

2.000

8.000

Huyện NTM

7

Xây dựng cầu Kênh Năng trên Đường huyện 33

H.CT

H.CT

2023-2025

25.000

 

8.000

1.000

1.000

6.000

Huyện NTM

c)

Các cầu yếu trên các tuyến đường tỉnh và huyện

 

 

 

-

-

10.000

7.500

-

2.500

 

d)

Đảm bảo an toàn giao thông

 

 

 

-

-

15.000

7.500

-

7.500

 

đ)

Sửa chữa các công trình giao thông

 

 

 

-

-

21.000

8.500

5.000

7.500

 

e)

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đi ứng các dự án ODA, NSTW và các công trình giao thông cấp thiết khác

 

 

 

-

-

5.850

1.000

2.000

2.850

 

X

Khu Công nghiệp

 

 

 

29.297

10.000

11.000

6.000

-

5.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

29.297

10.000

10.000

5.000

-

5.000

 

1

Nâng cp đường nội bộ s01, 04, 07 và hệ thống thoát nước mưa, va hè Khu công nghiệp Mỹ Tho

Cty PTHT KCN

TP.MT

2021-2022

14.500

5.500

5.000

2.500

-

2.500

 

2

Sa chữa mặt đường và hệ thng thoát nước - Cụm công nghiệp An Thạnh

Cty PTHT KCN

TP.MT

2022-2023

14.797

4.500

5.000

2.500

-

2.500

 

b)

Thanh toán khi lượng hoàn thành và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

-

1.000

1.000

-

-

 

XI

Thương mại

 

 

 

37.418

13.500

23.000

22.000

-

1.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

37.418

13.500

17.000

17.000

-

-

 

1

Chợ An Hữu

H.CB

H.CB

2023-2024

8.500

3.000

3.000

3.000

-

-

 

2

Chợ Bắc Đông

H.TP

H.TP

2022-2023

6.000

2.500

2.500

2.500

-

-

 

3

Chợ Đin Mỹ

H.CG

H.CG

2021-2023

3.000

1.500

1.000

1.000

-

-

 

4

Chợ Long Hưng, huyện Châu Thành

H.CT

H.CT

2021-2023

4.000

1.500

2.000

2.000

-

-

 

5

Chợ đầu mối Vàm Láng

H.GCĐ

HGCĐ

2021-2022

9.250

3.000

5.000

5.000

-

-

 

6

Chợ Cầu Kênh 14

H.GCT

H.GCT

2021-2023

3.668

1.000

2.000

2.000

-

-

 

7

Chợ xã Long Chánh

TX.GC

TX.GC

2022-2024

3.000

1.000

1.500

1.500

-

-

 

b)

Công trình khi công mới

 

 

 

-

-

4.000

4.000

-

-

 

1

Chợ Thiên Hộ

H.CB

H.CB

2023-2024

6.500

 

2.500

2.500

-

-

 

2

Chợ xã Bình Xuân

TX.GC

TX.GC

2023

4.000

 

1.500

1.500

-

-

 

c)

Các công trình thương mại cp thiết khác

 

 

 

-

-

2.000

1.000

-

1.000

 

XII

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

278.000

74.420

96.000

53.000

-

43.000

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

278.000

74.420

94.000

52.000

-

42.000

 

1

Mạng lưới đường ng cấp nước phía Đông và Trạm bơm tăng áp Gò Công

S.XD

TX.GC, H.GCĐ

2020-2023

270.000

71.420

90.000

50.000

-

40.000

 

2

Trạm cấp nước sạch nông thôn ấp Tân Hưng Tây xã Tân Hòa Tây (phục vụ cho hơn 130 hộ)

H.TP

H.TP

2022-2023

8.000

3.000

4.000

2.000

-

2.000

Huyện NTM

b)

Các công trình cấp nước - thoát nước cấp thiết khác

 

 

 

-

-

2.000

1.000

-

1.000

 

XIII

Du lịch

 

 

 

262.000

41.000

32.000

26.000

-

6.000

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

262.000

41.000

30.000

25.000

-

5.000

 

1

Công viên trái cây

H.CB

H.CB

2021-2024

262.000

41.000

30.000

25.000

-

5.000

ng Quỹ PT Đất GPMB

b)

Các công trình hạ tầng du lịch và làng nghề cp thiết khác

 

 

 

 

-

2.000

1.000

-

1.000

 

XIV

Công nghệ thông tin

 

 

 

295.000

48.811

48.000

21.000

1.000

26.000

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

295.000

48.811

45.000

20.000

-

25.000

 

1

Các dự án thí điểm xây dựng Chính quyền số tnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

 

toàn tnh

2021-2024

250.000

15.000

35.000

15.000

-

20.000

 

2

Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Tỉnh ủy Tiền Giang giai đoạn 2021-2025

VP.TU

toàn tỉnh

2021-2024

45.000

10.000

10.000

5.000

-

5.000

 

b)

Các công trình Công nghệ thông tin cấp thiết khác

 

 

 

-

-

3.000

1.000

1.000

1.000

 

XV

Công trình công cộng

 

 

 

-

-

5.000

2.000

1.000

2.000

 

-

Các công trình Công trình công cộng tại đô thị cấp thiết khác

 

 

 

-

-

5.000

2.000

1.000

2.000

 

XVI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

299.965

36.590

102.000

102.000

-

-

 

a)

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

149.965

36.590

37.000

37.000

-

-

 

1

Trụ sở làm việc 2 sở ngành

BQL DA DD&CN

TP.MT

2021-2024

80.016

5.590

20.000

20.000

-

-

 

2

Sa cha Trụ sở UBND huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

H.GCĐ

2021-2023

13.500

5.500

5.000

5.000

-

-

 

3

Trụ sở UBND huyện Gò Công Tây và nhà tiếp dân huyện

H.GCT

H.GCT

2021-2023

14.015

8.500

4.000

4.000

-

-

 

4

Trụ sở Thành Ủy M Tho

TP.MT

TP.MT

2021-2023

42.434

17.000

8.000

8.000

-

-

NS tnh hỗ trợ 30 tđồng

b)

Công trình khi công mới

 

 

 

150.000

-

25.000

25.000

-

-

 

1

Trụ sở làm việc UBND huyện Chợ Gạo và các phòng chức năng và hội trường

H.CG

H.CG

2023-2025

150.000

 

25.000

25.000

 

 

Ứng Quỹ PT Đất GPMB

c)

Hỗ trợ đầu tư trụ sở UBND và Hội trường cấp huyện, xã cấp thiết

 

 

 

-

-

30.000

30.000

-

-

 

d)

Sửa chữa trụ sở cơ quan

 

 

 

-

-

10.000

10.000

-

-

 

XVII

Xã hội

 

 

 

268.414

161.000

22.000

12.000

5.000

5.000

 

a)

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

268.414

161.000

20.000

10.000

5.000

5.000

 

1

Mở rộng Cơ s cai nghin ma tuý tnh Tiền Giang (giai đoạn 2)

BQLDA DD&CN

H.CT

2020-2023

218.414

148.000

10.000

5.000

-

5.000

 

2

Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma tuý tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 3)

BQL DA DD&CN

H.CT

2023-2026

50.000

13.000

10.000

5.000

5.000

-

 

b)

Các công trình xã hội cp thiết khác

 

 

 

 

-

2.000

2.000

-

-

 

XVIII

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường thị trấn

 

 

 

-

67.650

85.150

-

-

85.150

 

1

Chi hỗ trợ các xã phấn đấu xây dựng nông thôn mới nâng cao, kiu mẫu (10 xã)

 

 

 

-

25.000

50.000

-

-

50.000

BSMT

2

Thưởng công trình phúc lợi cho các huyện, xã đạt chuẩn

 

 

 

-

32.500

25.000

-

-

25.000

BSMT

3

Chi hỗ trợ phường, Thị trn 350 triệu đồng/đơn vị

 

 

 

 

10.150

10.150

-

-

10.150

BSMT

XIX

Chi khác

 

 

 

 

99.255

124.575

22.575

70.000

32.000

 

1

Quy hoạch, chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

30.000

20.000

5.000

-

15.000

 

2

Trích 10% từ nguồn thu sử dụng đất, tiền thuê đất theo chỉ thị 1474/CT-TTg ngày 24/8/2021

 

 

 

 

 

70.000

-

70.000

-

 

3

Hỗ trợ phát triển doanh nghip đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

5.000

5.000

3.000

-

2.000

 

4

H trphát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh nghip nhỏ và va

 

 

 

 

5.000

5.000

3.000

-

2.000

 

5

Hỗ trợ hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã

 

 

 

 

5.000

5.000

3.000

-

2.000

 

6

Đi ứng các dự án ODA, NGO

 

 

 

 

31.928

10.000

5.000

-

5.000

 

7

Đối ng các dự án, các chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia, NSTW và công trình cấp thiết khác

 

 

 

 

15.000

5.000

2.000

-

3.000

 

8

Thanh toán tạm ứng, khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư (bao gồm cả chi trả nợ gốc, nợ lãi các khoản ngân sách địa phương vay)

 

 

 

 

7.327

4.575

1.575

-

3.000

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

6.504.420

1.986.523

1.372.234

-

-

-

 

B.1

Vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

-

-

140.080

-

-

-

 

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

3.883

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

136.197

 

 

 

Xã NTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

6.272.360

1.926.523

1.142.154

-

-

-

 

I

Nông nghiệp

 

 

 

1.416.360

628.500

354.434

-

-

-

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.416.360

628.500

354.434

-

-

-

 

1

Kè chống sạt lở Cồn Ngang

BQL DA Nông nghiệp

H.TPĐ

2021-2024

250.000

105.000

70.000

-

-

-

 

2

Đầu tư xây dựng h thng cng ngăn mặn tại đầu các kênh rạch ra sông Tiền trên Đường tnh 864 (giai đoạn 1)

BQL DA Nông nghiệp

Toàn tỉnh

2021-2024

846.360

339.000

188.434

-

-

-

 

3

Bờ kè sông Ba Rài

BQL DA Nông nghiệp

TXCL

2021-2024

120.000

30.500

30.000

-

-

-

 

4

Nâng cấp đê bin Gò Công (giai đoạn 2)

BQLDA Nông nghiệp

H.GCĐ

2021-2024

200.000

54.000

66.000

-

-

-

 

II

Giao thông

 

 

 

4.856.000

1.298.023

787.720

-

-

-

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

4.856.000

1.298.023

787.720

-

-

-

 

1

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 879B từ cầu Gò Cát đến ranh Long An

Ban QLDA Giao thông

TP.MT, H.CG

2021-2024

260.000

142.280

37.720

-

-

-

 

2

Đường giao thông hai bên bờ sông Bảo Định

BQL DA DD&CN

TP.MT

2022-2027

2.000.000

505.088

300.000

 

 

 

 

3

Đường phát triển vùng Đồng Tháp Mười (giai đoạn 1)

Ban QLDA Giao thông

H.CT; H.TP

2023-2026

596.000

100.655

100.000

 

 

 

 

4

Dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng

 

 

 

2.000.000

300.000

350.000

-

-

-

 

-

Đường tỉnh 864 (Đường dọc sông Tiền)

Ban QLDA Giao thông

Toàn tnh

2022-2027

2.000.000

300.000

350.000

 

 

 

 

B.3

Vn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

232.060

60.000

90.000

-

-

-

 

I

Nông nghiệp

 

 

 

122.060

40.000

60.000

-

-

-

 

*

Công trình chuyn tiếp

 

 

 

122.060

40.000

60.000

-

-

-

 

1

Xử lý sạt lở bờ sông Tiền cù lao Tân Phong (đoạn 3), xã Tân Phong, huyện Cai Lậy

BQL DA Nông nghiệp

H.CL

2022-2024

122.060

40.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

110.000

20.000

30.000

-

-

-

 

*

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

110.000

20.000

30.000

-

-

-

 

1

Trung tâm Y tế thị xã Cai Lậy

TX.CL

TX.CL

2022-2025

110.000

20.000

30.000

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 về dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.715

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.137.243
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!