|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2022 Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng 2023
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Lập
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Hải Phòng, ngày 20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà
nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06/4/2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND
ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư
công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm
2022;
Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày
14 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 203/BC-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 và của Ủy
ban nhân dân thành phố về dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-KTNS ngày 16 tháng 7 năm 2022
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố
năm 2023 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc, thứ tự ưu tiên giao Kế
hoạch đầu tư công năm 2023 thực hiện theo quy định tại Điều 51 Luật Đầu tư
công, Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm
2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025 và các quy định của pháp luật có liên
quan.
2. Dự kiến nguồn vốn đầu tư công năm
2023 do thành phố quản lý là 21.261.005 triệu đồng. Bao gồm:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách Trung ương: 1.400.000 triệu đồng;
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương: 18.146.405 triệu đồng;
c) Vốn đầu tư từ nguồn vốn vay: 1.714.600 triệu đồng.
3. Phương án bố trí
vốn đầu tư công của thành phố năm 2023
Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương
trình, dự án của thành phố, dự kiến bố trí vốn đầu tư công
năm 2023 như sau:
a) Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: Phân bổ đúng danh mục và mức vốn
cho từng dự án, chương trình theo Quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính
phủ.
b) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương và vốn đầu tư từ nguồn vốn vay bố trí theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất:
1.500.000 triệu đồng;
- Phân cấp cho các quận, huyện:
2.992.901 triệu đồng;
- Xây dựng các công viên cây xanh:
363.000 triệu đồng;
- Xây dựng xã nông thôn mới kiểu
mẫu: 3.282.258 triệu đồng;
- Vốn cho công tác quy hoạch: 10.000
triệu đồng;
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công với
cách mạng: 83.280 triệu đồng;
- Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài
chính ngoài ngân sách: 10.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn thực hiện dự án và chuẩn
bị đầu tư: 11.619.566 triệu đồng.
(Các
Phụ lục chi tiết - Gửi kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố và
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết theo quy định
của pháp luật.
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp
tục hoàn thiện dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2023 như sau:
a) Tăng cường quản lý, điều hành thu
- chi ngân sách thành phố năm 2022. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đánh giá
tình hình thực hiện dự toán ngân sách và Kế hoạch đầu tư công năm 2022 làm cơ sở
cho việc hoàn chỉnh phương án xác định tổng nguồn đầu tư công năm 2023 phù hợp
với tình hình thực tế.
b) Làm việc với Bộ Tài chính, các Bộ
ngành trung ương để thống nhất tỷ lệ điều tiết giữa thành
phố với Trung ương; việc xác định mức dư nợ vay của ngân sách thành phố và chuẩn
bị các thủ tục huy động cho phù hợp với Nghị quyết số 35/2021/QH15
của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố
Hải Phòng. Rà soát tỷ lệ điều tiết nguồn thu - nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân
sách của thành phố trong giai đoạn 2023 - 2025 đảm bảo phù hợp với tỷ lệ điều
tiết giữa thành phố với Trung ương.
c) Tiếp tục hoàn chỉnh Kế hoạch đầu
tư công năm 2023, báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố quyết
định theo quy định của Luật Đầu tư công.
d) Tăng cường quản lý và xử lý nợ đọng
xây dựng cơ bản, thu hồi vốn ứng trước theo đúng các quy định
hiện hành.
đ) Đẩy nhanh tiến
độ thi công, tập trung giải ngân vốn đầu tư công năm 2022 của các chương trình,
nhiệm vụ, dự án đã giao, phấn đấu hoàn thành các dự án được bố trí 100% nhu cầu
giải phóng, mặt bằng và trên 80% chi phí xây lắp và các chi phí khác. Đối với các dự án đã hoàn
thành, khẩn trương lập hồ sơ quyết toán, thẩm tra, phê duyệt
quyết toán theo quy định hiện hành để đủ điều kiện bố trí
vốn dứt điểm cho các dự án trong năm 2023.
e) Khẩn trương hoàn thành công tác thẩm
định, quyết định đầu tư đối với các dự án đã được Hội đồng
nhân dân thành phố quyết định chủ trương đầu tư.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ
đại biểu Hội đồng, nhân
dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ QH,
Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TTTU, TTHĐND, UBND TP;
- Đoàn ĐBQH HP;
- Ủy ban MTTQVN TP;
- Các Ban HĐNDTP;
- Đại biểu HĐND TP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- Các quận ủy, huyện ủy;
- TTHĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐT TP;
- Báo HP, Đài PT và TH HP;
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Lập
|
PHỤ LỤC I:
DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Năm
2023
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tăng/Giảm
(+/-)
|
|
TỔNG SỐ
|
18.103.690
|
21.261.005
|
3.157.315
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.288.152
|
1.400.000
|
111.848
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.108.990
|
1.227.330
|
118.340
|
2
|
Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)
|
179.162
|
172.670
|
-6.492
|
II
|
NGUỒN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
|
16.815.538
|
19.861.005
|
3.045.467
|
1
|
Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong
năm kế hoạch
|
14.092.538
|
18.146.405
|
4.053.867
|
2
|
Vốn vay
|
2.723.000
|
1.714.600
|
-1.008.400
|
PHỤ LỤC II:
DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch năm 2022
|
Năm
2023
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tăng/Giảm
(+/-)
|
|
TỔNG SỐ
|
18.103.690
|
21.261.005
|
3.157.315
|
|
I
|
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.288.152
|
1.400.000
|
111.848
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.108.990
|
1.227.330
|
118.340
|
Phụ
lục VIII
|
2
|
Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)
|
179.162
|
172.670
|
-6.492
|
Phụ
lục IX
|
II
|
Vốn đầu tư công của địa phương
|
16.815.538
|
19.861.005
|
3.045.467
|
|
1
|
Ghi thu ghi chi tiền đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
0
|
|
2
|
Phân cấp cho các quận, huyện
|
2.831.118
|
2.992.901
|
161.783
|
Phụ
lục III
|
2.1
|
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP
|
1.617.831
|
1.779.614
|
161.783
|
|
2.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất
của các quận, huyện
|
1.213.287
|
1.213.287
|
0
|
|
3
|
Xây dựng các công viên cây xanh
|
105.000
|
363.000
|
258.000
|
|
4
|
Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu
|
2.626.199
|
3.282.258
|
656.059
|
Phụ
lục IV
|
4.1
|
Các xã chuyển tiếp từ năm trước sang
|
1.226.199
|
1.882.258
|
656.059
|
Bố
trí năm 2023 đủ 80% TMĐT, chờ quyết toán sẽ bố
trí hết
|
4.2
|
Các xã thực hiện mới trong năm kế
hoạch
|
1.400.000
|
1.400.000
|
0
|
Năm
2023 tiếp tục đầu tư mới cho 35 xã
|
5
|
Công tác quy hoạch
|
30.000
|
10.000
|
-20.000
|
|
6
|
Hỗ trợ nhà ở cho người có công với
cách mạng
|
99.240
|
83.280
|
-15.960
|
|
7
|
Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài
chính ngoài ngân sách
|
10.000
|
10.000
|
0
|
|
8
|
Bố trí vốn cho các dự án của
thành phố
|
9.613.982
|
11.619.566
|
2.005.585
|
|
8.1
|
Các dự án sử dụng vốn vay
|
2.723.000
|
1.714.600
|
-1.008.400
|
Gồm
cả vay lại ODA và vay trong nước
|
-
|
Trái phiếu chính quyền địa phương
|
2.710.500
|
1.674.600
|
-1.035.900
|
|
-
|
Vay lại ODA
|
12.500
|
40.000
|
27.500
|
Phụ
lục VII
|
8.2
|
Các dự án khác
|
6.890.982
|
9.904.966
|
3.013.985
|
|
PHỤ LỤC III:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 PHÂN CẤP CHO CÁC
QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Quận,
huyện
|
Tổng số
|
KH
vốn năm 2022
|
KH
vốn năm 2023
|
Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Hỗ
trợ vốn đầu tư công từ NSTP
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
Tổng số
|
Nguồn
tiền đất được điều tiết
|
Kinh
phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT
|
|
Tổng
số
|
2.831.118
|
1.617.831
|
1.213.287
|
449.278
|
764.009
|
2.992.901
|
1.779.614
|
1.213.287
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
157.611
|
68.351
|
89.260
|
46.260
|
43.000
|
164.446
|
75.186
|
89.260
|
2
|
Quận Ngô Quyền
|
86.969
|
83.369
|
3.600
|
3.600
|
|
95.306
|
91.706
|
3.600
|
3
|
Quận Lê Chân
|
142.358
|
91.578
|
50.780
|
21.780
|
29.000
|
151.516
|
100.736
|
50.780
|
4
|
Quận Hải An
|
196.077
|
72.777
|
123.300
|
78.300
|
45.000
|
203.355
|
80.055
|
123.300
|
5
|
Quận Kiến An
|
220.412
|
110.292
|
110.120
|
24.120
|
86.000
|
231.441
|
121.321
|
110.120
|
6
|
Quận Đồ Sơn
|
173.904
|
105.944
|
67.960
|
12.960
|
55.000
|
184.499
|
116.539
|
67.960
|
7
|
Quận Dương Kinh
|
112.992
|
95.882
|
17.110
|
11.610
|
5.500
|
122.580
|
105.470
|
17.110
|
8
|
Huyện Thủy Nguyên
|
508.600
|
178.950
|
329.650
|
147.150
|
182.500
|
526.495
|
196.845
|
329.650
|
9
|
Huyện An Dương
|
286.946
|
133.866
|
153.080
|
37.080
|
116.000
|
300.332
|
147.252
|
153.080
|
10
|
Huyện An Lão
|
173.613
|
112.718
|
60.895
|
7.486
|
53.409
|
184.885
|
123.990
|
60.895
|
11
|
Huyện Kiến Thụy
|
225.374
|
130.744
|
94.630
|
23.130
|
71.500
|
238.448
|
143.818
|
94.630
|
12
|
Huyện Tiên Lãng
|
158.741
|
132.119
|
26.622
|
9.522
|
17.100
|
171.953
|
145.331
|
26.622
|
13
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
218.484
|
144.084
|
74.400
|
14.400
|
60.000
|
232.892
|
158.492
|
74.400
|
14
|
Huyện Cát Hải
|
134.863
|
122.983
|
11.880
|
11.880
|
|
147.162
|
135.282
|
11.880
|
15
|
Bạch Long Vĩ
|
34.175
|
34.175
|
0
|
|
|
37.592
|
37.592
|
0
|
PHỤ LỤC IV:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kế
hoạch đầu tư công năm 2023
|
Tổng số
|
Bao
gồm:
|
30
xã thực hiện từ năm 2022
|
35
xã thực hiện từ năm 2023
|
|
TỔNG SỐ
|
3.282.258,08
|
1.882.258,08
|
1.400.000,00
|
I
|
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng
|
|
250.967,58
|
|
|
Xã
Toàn Thắng
|
|
|
Xã
Quang Phục
|
|
|
Xã
Đoàn Lập
|
|
|
Xã
Quyết Tiến
|
|
II
|
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy
|
|
250.968,00
|
|
|
Xã
Minh Tân
|
|
|
Xã Đại
Đồng
|
|
|
Xã
Tân Trào
|
|
|
Xã Đại
Hà
|
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo
|
|
439.194,00
|
|
|
Xã
Nhân Hòa
|
|
|
Xã
Hiệp Hòa
|
|
|
Xã
Lý Học
|
|
|
Xã
Tân Hưng
|
|
|
Xã
Liên Am
|
|
|
Xã
Vĩnh Long
|
|
|
Xã
Vĩnh Phong
|
|
IV
|
Ủy ban nhân dân huyện An Dương
|
|
250.966,85
|
|
|
Xã Hồng
Thái
|
|
|
Xã
An Hồng
|
|
|
Xã Hồng
Phong
|
|
|
Xã
Lê Thiện
|
|
V
|
Ủy ban nhân dân huyện An Lão
|
|
188.225,14
|
|
|
Xã
An Thắng
|
|
|
Xã
Bát Trang
|
|
|
Xã
An Tiến
|
|
VI
|
Ủy ban nhân dân huyện Thủy
Nguyên
|
|
501.936,51
|
|
|
Xã Lại
Xuân
|
|
|
Xã Kỳ
Sơn
|
|
|
Xã An
Sơn
|
|
|
Xã
Phù Ninh
|
|
|
Xã
Chính Mỹ
|
|
|
Xã
Cao Nhân
|
|
|
Xã Hợp
Thành
|
|
|
Xã
Minh Tân
|
|
PHỤ LỤC V:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 DỰ ÁN HOÀN THÀNH
VÀ CHUYỂN TIẾP
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Số
dự án
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định phê duyệt/ Giá trị quyết toán
|
Lũy
kế bố trí vốn NSTP đến tháng 6 năm 2022
|
Dự
kiến KH năm 2023
|
Số
Quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSTP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
105
|
TỔNG SỐ
|
|
|
54.974.557,87
|
50.094.355,60
|
32.151.085,89
|
7.079.566,37
|
A
|
102
|
DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH VÀ DỰ KIẾN
HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023
|
|
|
50.320.345,60
|
46.479.513,33
|
31.929.131,68
|
6.429.417,37
|
I
|
70
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
46.876.100,28
|
43.696.701,35
|
30.418.101,71
|
5.545.786,55
|
I.1
|
38
|
Giao thông
|
|
|
28.315.651,98
|
26.424.816,05
|
16.609.790,00
|
3.938.510,51
|
1
|
1
|
Xây dựng cầu Rào 1
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2143/QĐ-UBND
ngày 24/7/2020
|
2.265.197,93
|
2.265.197,93
|
1.851.000,00
|
150.000,00
|
2
|
1
|
Tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn
I, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn
Cao đến đường Lê Lợi
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
917/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013; 355/QĐ-UBND ngày 07/3/2016; 2329/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
1.340.802,84
|
1.340.802,84
|
897.314,18
|
50.000,00
|
3
|
1
|
Xây dựng trục đường Hồ Sen - cầu
Rào 2, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Văn Linh đến ngã 3 đường Chợ Con
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2929/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 2911/QĐ-UBND ngày 22/9/2020
|
2.053.334,00
|
2.053.334,00
|
1.750.670,00
|
50.000,00
|
4
|
1
|
Xây dựng nút giao Nam cầu Bính
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2928/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
1.411.190,68
|
1.411.190,68
|
1.066.893,39
|
50.000,00
|
5
|
1
|
Xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am,
xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2662/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
1.343.185,30
|
1.343.185,30
|
840.220,49
|
200.000,00
|
6
|
1
|
Xây dựng tuyến đường từ cầu Lạng Am
đến cầu Nhân Mục, huyện Vĩnh Bào
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải
Phòng
|
2671/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016; 2779/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
1.290.947,00
|
1.290.947,00
|
1.091.091,54
|
100.000,00
|
7
|
1
|
Mở rộng tuyến đường bộ ven biển đoạn
qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT 353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km 19+645)
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2513/QĐ-UBND
ngày 24/8/2020
|
946.367,20
|
550.367,20
|
152.150,00
|
100.000,00
|
8
|
1
|
Mở rộng đường xuyên đào Cát Hải
(Cái Viềng - Mốc Trắng)
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2275/QĐ-UBND
ngày 20/11/2007 1122/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 356a/QĐ-UBND ngày 20/02/2017
2502/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 2387/QĐ-UBND ngày 24/8/2021
|
669.705,00
|
637.426,00
|
479.204,00
|
50.000,00
|
9
|
1
|
Xây dựng tuyến đường nối từ nút
giao Nam cầu Bính đến Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
1910/QĐ-UBND
ngày 20/8/2019 29/QĐ-UBND ngày 04/3/2021
|
770.094,60
|
770.094,60
|
412.030,00
|
100.000,00
|
10
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
ngã ba Đoàn Lập - cầu Hàn - quốc lộ 37
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2933/QĐ-UBND,
31/10/2017 2374/QĐ-UBND, 04/10/2019 4035/QĐ-UBND ,
31/12/2021
|
347.893,00
|
347.893,00
|
293.143,00
|
54.750,00
|
11
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
ngã ba Đoàn Lập - cầu Đăng - quốc lộ 37
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2932/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 2592/QĐ-UBND ngày 31/8/2020
|
226.534,00
|
226.534,00
|
205.168,35
|
21.365,65
|
12
|
1
|
Xây dựng cầu sông Hóa, nối giữa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
và huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
869/QĐ-UBND
ngày 10/4/2019
|
416.780,00
|
413.751,00
|
135.056,80
|
50.000,00
|
13
|
1
|
Tuyến đường trục đô thị nối đường liên
phường với đường 356 (giai đoạn II tuyến đường liên phường)
quận Hải An
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2855/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
282.574,05
|
282.574,05
|
220.030,00
|
62.544,05
|
14
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 356, đoạn từ
Ngã ba Áng Sỏi đến tổ dân phố số 2 thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2723/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
232.178,14
|
232.178,14
|
178.289,43
|
53.888,71
|
15
|
1
|
Xây dựng cầu Dinh
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2660/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019; 3877/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
269.439,95
|
186.471,95
|
124.200,00
|
62.271,95
|
16
|
1
|
Xây dựng cầu Quang Thanh
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2661/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019; 3876/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
398.600,00
|
239.304,00
|
152.947,50
|
86.356,50
|
17
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 362 huyện
An Lão (đoạn từ ngã ha Quán Chủng Km18+500 đến ngã tư
Kênh Km27+600)
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2887/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 2373/QĐ-UBND ngày 10/8/2020
|
133.534,00
|
133.534,00
|
107.351,95
|
26.182,05
|
18
|
1
|
Xây dựng cầu Khuể
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
301/QĐ-UBND
ngày 26/02/2007; 1941/QĐ-UBND ngày 29/9/2009; 359/QĐ-UBND ngày 10/3/2010;
1402/QĐ-UBND ngày 18/7/2016; 2228/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
|
509.740,00
|
145.209,00
|
126.916,98
|
18.292,02
|
19
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường 356 (đoạn từ
ngã ba Hiền Hào đến ngã ba Áng Sỏi, huyện Cát Hải)
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
1445/QĐ-UBND
ngày 16/9/2011; 1604/QĐ-UBND ngày 22/8/2013 1818/QĐ-UBND ngày 21/08/2014; 2503/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
826.657,00
|
555.657,00
|
469.086,96
|
86.570,04
|
20
|
1
|
Xây dựng mở rộng đường trục qua Khu
công nghiệp Đình Vũ, thành phố Hải Phòng
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2133/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013; 3077/QĐ-UBND ngày
21/11/2018; 703/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
562.103,00
|
172.103,00
|
90.100,00
|
82.003,00
|
21
|
1
|
Xây dựng nút giao thông khác mức giữa
đường Lê Hồng Phong với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
739/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016; 2661/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
|
375.423,83
|
375.423,83
|
314.220,00
|
61.203,83
|
22
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
2634/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016; 3269/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
79.650,01
|
79.650,01
|
60.583,62
|
19.066,38
|
23
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối
đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải
An
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
1254/QĐ-UBND
ngày 05/5/2021
|
162.675,33
|
162.675,33
|
124.760,00
|
37.915,33
|
24
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu vượt sông
Hóa và đoạn tuyến qua Hải Phòng của tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi
cầu Nghìn
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
26/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
778.456,00
|
775.419,00
|
1.080,00
|
250.000,00
|
25
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nút giao khác
mức tại Ngã 4 đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
25/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
688.831,00
|
688.831,00
|
989,83
|
250.000,00
|
26
|
1
|
Dự án xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận
|
Sở
Giao thông vận tải
|
07/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
1.066.840,00
|
1.066.840,00
|
300,00
|
250.000,00
|
27
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 10 đoạn từ
cầu Đá Bạc đến cầu Kiền
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
3095/QĐ-UBND
ngày 07/10/2020
|
1.220.720,21
|
1.220.720,21
|
1.059.218,00
|
100.000,00
|
28
|
1
|
Xây dựng tuyến đường nối tỉnh
lộ 354 qua KCN Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá,
huyện Kiến Thụy
|
UBND
huyện Kiến Thụy
|
2650/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
924.238,00
|
924.238,00
|
309.000,00
|
250.000,00
|
29
|
1
|
Dự án ĐTXD mở rộng đường ĐT 363 (đoạn
kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)
|
UBND
huyện Kiến Thụy
|
3096/QĐ-UBND
ngày 10/7/2020
|
556.957,00
|
556.957,00
|
442.900,00
|
114.057,00
|
30
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng
Nước từ chân Cầu Bính nối với đường 359 tại Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy
Nguyên
|
UBND
huyện Thủy Nguyên
|
2636/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
1.036.834,00
|
1.036.834,00
|
323.836,00
|
250.000,00
|
31
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu
Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên
|
UBND
huyện Thủy Nguyên
|
2931/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND ngày 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
1.819.685,00
|
1.739.685,00
|
1.401.601,35
|
150.000,00
|
32
|
1
|
Cải tạo đường thị trấn Minh Đức,
huyện Thủy Nguyên
|
UBND
huyện Thủy Nguyên
|
2930/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021
|
442.692,00
|
442.692,00
|
305.461,95
|
50.000,00
|
33
|
1
|
Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ
xã Thủy Triều đến Khu Công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên
|
UBND
huyện Thủy Nguyên
|
2626/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
1.142.427,00
|
1.142.427,00
|
691.538,70
|
250.000,00
|
34
|
1
|
Tuyến đường bao phía Nam kênh huyện
đội, thị trấn Tiên Lãng (đoạn từ đường 354 đến đường 212)
|
UBND
Huyện Tiên Lãng
|
2856/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 2987/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
129.882,00
|
69.166,00
|
59.300,00
|
9.866,00
|
35
|
1
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường phòng
chống lụt bão và trục liên xã Bắc Hưng - Nam Hưng - Đông Hưng - Tây Hưng (đoạn
từ ngã ba Quán Cháy đi cống C4)
|
UBND
Huyện Tiên Lãng
|
2884/QĐ-UBND
ngày 28/10/2017; 3155/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
158.447,00
|
110.467,00
|
59.689,00
|
50.778,00
|
36
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Gia Tự
(đoạn từ cổng Sân bay cũ đến đường liên phường), quận Hải An
|
UBND
quận Hải An
|
2857/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
242.529,98
|
242.529,98
|
172.149,98
|
70.380,00
|
37
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ
đường bộ ven biển (Km 1+00) đến Ngã Ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ
Sơn
|
UBND
quận Đồ Sơn
|
1963/QĐ-UBND
ngày 10/7/2020
|
832.689,00
|
832.689,00
|
351.500,00
|
250.000,00
|
38
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Máng Nước từ ngã tư Tôn Đức Thắng - Quốc
lộ 5 đến đường tỉnh 351, huyện An Dương
|
UBND
huyện An Dương
|
908/QĐ-UBND
ngày 02/4/2021
|
359.816,94
|
359.817,00
|
288.797,00
|
71.020,00
|
I.2
|
20
|
Công trình công cộng tại các đô
thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
15.995.957,23
|
15.894.657,23
|
13.050.945,02
|
1.135.687,66
|
39
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị
mới Bắc sông Cấm
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2008/QĐ-UBND
ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018
|
9.899.085,00
|
9.899.085,00
|
9.002.307,61
|
204.231,83
|
40
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư Bắc sông Cấm
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2610/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
911.134,21
|
911.134,21
|
671.764,69
|
50.000,00
|
41
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư Bắc Sông Cấm giai đoạn 2
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2247/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
637.897,46
|
637.897,46
|
292.765,00
|
30.000,00
|
42
|
1
|
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự
án đầu tư cải tạo chung cư cũ Khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai; Khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu Tre và U1, U2,
U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2856/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
330.140,04
|
330.140,04
|
91.571,61
|
50.000,00
|
43
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các
dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình, quận Ngô
Quyền (giai đoạn 1)
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2481/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020
|
744.581,56
|
744.581,56
|
699.436,18
|
45.145,38
|
44
|
1
|
Đầu tư chỉnh trang
đô thị (xây dựng hạ tầng kỹ thuật) tại khu đất số 4 Trần Phú, quận Ngô Quyền
và phục vụ đấu giá đất
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
875/QĐ-UBND
ngày 10/4/2019
|
70.305,00
|
70.305,00
|
45.816,65
|
24.488,35
|
45
|
1
|
ĐTXD khu tái định cư Dự án ĐTXD tuyến
đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
50/QĐ-UBND
ngày 11/01/2012; 54/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; 1092/QĐ UBND ngày 09/5/2015;
551/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 3885/-QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
321.565,81
|
321.565,81
|
301.687,95
|
19.877,86
|
46
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất
tái định cư dự án ĐTXD đường Đông Khê 2 tại phường Đông Khê, quận Ngô Quyền
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
564/QĐ-UBND
ngày 14/03/2017; 2591/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
69.160,57
|
69.160,57
|
62.243,91
|
6.916,65
|
47
|
1
|
Xây dựng Khu tái định cư phục vụ
GPMB Dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp đường Máng Nước từ chân cầu Bính
nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên
|
UBND
huyện Thủy Nguyên
|
2905/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
187.127,08
|
187.127,08
|
149.233,00
|
37.894,08
|
48
|
1
|
ĐTXD khu tái định cư đào Cát Hải
- giai đoạn I (tại xã Văn Phong và Nghĩa Lộ, diện tích 15,66ha)
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cát Hải
|
2858/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 2106/QĐ-UBND ngày
06/9/2019; 1704/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
495.737,68
|
425.737,68
|
383.034,00
|
42.703,67
|
49
|
1
|
Dự án ĐTXD Khu tái định cư đảo Cát Hải
- Giai đoạn 1 (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu -
diện tích 19,68ha)
|
Ủy ban
nhân dân huyện Cát Hải
|
547/QĐ-UBND
ngày 14/3/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/6/2021
|
642.878,97
|
642.878,97
|
511.736,41
|
50.000,00
|
50
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư đảo Cát Hải
tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch
Huyện
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cát Hải
|
13/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
234.280,00
|
234.280,00
|
1.200,42
|
100.000,00
|
51
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất tái định
cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn thành phố
|
UBND
quận Lê Chân
|
1857/QĐ-UBND
ngày 06/9/2016
|
139.025,00
|
139.025,00
|
99.721,14
|
39.303,86
|
52
|
1
|
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp vỉa hè, kè đá
sông đào Hạ Lý đường Lán Bè - đoạn từ cầu An Dương đến cầu An Đồng
|
UBND
quận Lê Chân
|
2678/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
61.723,69
|
61.723,69
|
30.019,33
|
31.704,37
|
53
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư tại A51 (tổ 24, 26, 27) phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân
|
UBND
quận Lê Chân
|
1564/QĐ-UBND
ngày 04/6/2021
|
260.314,74
|
260.314,74
|
207.999,12
|
52.315,62
|
54
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật 9,2 ha phường Thành Tô, quận Hải An
|
UBND
quận Hải An
|
1655/QĐ-UBND
ngày 14/6/2021
|
140.300,00
|
140.300,00
|
90.940,00
|
49.360,00
|
55
|
1
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án Hải Phòng Sakura
Golf Club tai huyện An Lão
|
UBND
huyện An Lão
|
2926/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
72.908,00
|
72.908,00
|
56.468,00
|
16.440,00
|
56
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tại tổ dân phố Phương Khê, phường
Đồng Hòa, quận Kiến An
|
UBND
quận Kiến An
|
11/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
86.971,00
|
55.671,00
|
0,00
|
25.000,00
|
57
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Công viên cây
xanh nút giao Nam cầu Bính
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
701/QĐ-UBND
ngày 04/3/2022
|
133.306,00
|
133.306,00
|
73.000,00
|
60.306,00
|
58
|
1
|
Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu
Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ
|
UBND
quận Hồng Bàng
|
702/QĐ-UBND
ngày 04/3/2022
|
557.515,43
|
557.515,43
|
280.000,00
|
200.000,00
|
I.3
|
9
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
2.141.648,00
|
954.385,00
|
408.159,00
|
397.953,00
|
59
|
1
|
Xây dựng công trình Kiên cố hóa và
điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn
K19+000 - K25+750
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
871/QĐ-UBND
ngày 06/02/2010; 2385/QĐ-UBND ngày
19/10/2015; 2895/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; 2605/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
199.619,00
|
125.120,00
|
110.120,00
|
15.000,00
|
60
|
1
|
Dự án Củng cố,
bảo vệ và nâng cấp đê biển 1 từ K0+000 đến K11+500 và từ
K17+000 đến K17+591
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1843/QĐ-UBND
ngày 17/9/2009; 2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012; 1927/QĐ-UBND ngày 25/8/2015
|
306.753,00
|
154.753,00
|
0,00
|
100.000,00
|
61
|
1
|
Tu bổ, nâng cấp đê điều xung yếu
năm 2021, thành phố Hải Phòng
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2885/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 3758/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 2606/QĐ-UBND ngày 13/9/2021
|
104.479,00
|
71.497,00
|
50.500,00
|
20.997,00
|
62
|
1
|
Dự án ĐTXD cống Rộc tại K7+748 đê biển III, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2631/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016; 2624/QĐ-UBND ngày 14/9/2021
|
23.098,00
|
9.098,00
|
4.400,00
|
4.698,00
|
63
|
1
|
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và
tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1658/QĐ-BNN-HTQT
ngày 04/5/2017; 2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
885.860,00
|
86.960,00
|
10.000,00
|
25.000,00
|
64
|
1
|
Dự án phục hồi và phát triển rừng
ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2580/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018; 1940/QĐ UBND ngày 21/8/2019
|
130.000,00
|
20.066,00
|
8.700,00
|
11.366,00
|
65
|
1
|
Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến
đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14+350 đến Km16+100, huyện An Lão
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1014/QĐ-UBND,
31/3/2022
|
130.420,00
|
130.420,00
|
53.475,00
|
76.945,00
|
66
|
1
|
Xây dựng công trình bổ sung, cải
thiện chất lượng nguồn nước sông Rế
|
BQLDA
ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
63/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021
|
92.260,00
|
92.260,00
|
700,00
|
50.000,00
|
67
|
1
|
Dự án đầu tư cải tạo mặt đê kết hợp
làm đường giao thông đoạn đê hữu Sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn)
huyện Vĩnh Bảo
|
UBND
huyện Vĩnh Bảo
|
3706/QĐ-UBND
ngày 07/12/2020
|
269.159,00
|
264.211,00
|
170.264,00
|
93.947,00
|
I.4
|
3
|
Hạ tầng các khu kinh tế ven biển,
khu kinh tế cửa khẩu và hạ tầng khu công nghiệp, cụm
công nghiệp
|
|
|
422.843,07
|
422.843,07
|
349.207,69
|
73.635,38
|
68
|
1
|
Dự án ĐTXD Hạ tầng kỹ thuật Cụm
Công nghiệp thị trấn Tiên lãng, huyện Tiên Lãng
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
2676/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
311.148,57
|
311.148,57
|
258.500,00
|
52.648,57
|
69
|
1
|
Báo cáo KTKT ĐTXD công trình Nâng cấp
Trạm xử lý nước thải Cụm công nghiệp Tân Liên
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
2630/QĐ-UBND
ngày 10/10/2018; 46/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
17.952,50
|
17.952,50
|
13.507,69
|
4.444,81
|
70
|
1
|
Dự án ĐTXD tuyến đường gom Khu công
nghiệp Tràng Duệ
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
1136/QĐ-UBND
ngày 05/6/2014; 13/QĐ-UBND ngày
01/3/2020; 1660/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
|
93.742,00
|
93.742,00
|
77.200,00
|
16.542,00
|
II
|
9
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
867.635,96
|
671.765,96
|
372.216,60
|
220.743,40
|
71
|
1
|
Trung tâm Y tế quận Dương Kinh
|
UBND
quận Dương Kinh
|
701/QĐ-UBND
ngày 12/3/2021
|
222.187,00
|
212.214,00
|
163.700,00
|
48.514,00
|
72
|
1
|
Dự án xây dựng nhà điều trị bệnh
nhân 7 tầng tại Bệnh viện Kiến An
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
08/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
106.915,00
|
106.915,00
|
1.300,00
|
60.000,00
|
73
|
1
|
Xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
thành phố Hải Phòng
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
801/QĐ-UBND,
15/3/2022
|
141.990,96
|
141.990,96
|
38.800,00
|
70.000,00
|
74
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa
Tiên Lãng - giai đoạn I
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
1617/QĐ-UBND
ngày 01/10/2010; 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016; 2456/QĐ-UBND
ngày 22/9/2017
|
57.630,00
|
57.380,00
|
45.659,00
|
11.721,00
|
75
|
1
|
Bệnh viện đa khoa quận Hải An
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
279/QĐ-UBND
ngày 19/02/2008; 1276/QĐ-UBND ngày 07/6/2009
|
81.820,00
|
32.728,00
|
23.723,60
|
9.004,40
|
76
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Kiến Thụy
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
798/QĐ-UBND
ngày 27/5/2011
|
51.685,00
|
20.674,00
|
17.450,00
|
3.224,00
|
77
|
1
|
Dự án ĐTXD Trung tâm y tế dự phòng
- Giai đoạn 1
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
598/QĐ-UBND
ngày 12/4/2016
|
6.829,00
|
1.329,00
|
40,00
|
1.289,00
|
78
|
1
|
Dự án đầu tư Trang thiết bị triển
khai kỹ thuật can thiệp tim mạch - Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
|
Bệnh
viện Trẻ em Hải Phòng
|
469/QĐ-UBND
ngày 27/02/2015
|
52.129,00
|
39.955,00
|
23.900,00
|
16.055,00
|
79
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết bị Bệnh viện
Trẻ em Hải Phòng
|
Bệnh
viện Trẻ em Hải Phòng
|
1590/QĐ-UBND
ngày 13/8/2009
|
146.450,00
|
58.580,00
|
57.644,00
|
936,00
|
III
|
5
|
Giáo dục đào tạo
|
|
|
684.254,80
|
598.362,30
|
260.281,36
|
269.990,69
|
80
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng
Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1)
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
905/QĐ-UBND,
28/3/2022
|
375.685,25
|
375.685,25
|
107.595,00
|
200.000,00
|
81
|
1
|
Nhà học thí nghiệm, học tiếng, học
bộ môn Trường Trung học phổ thông chuyện Trần Phú
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2938/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
70.968,00
|
70.968,00
|
52.500,00
|
18.468,00
|
82
|
1
|
Xây dựng, sửa chữa Trường THPT Ngô
Quyền
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2566/QĐ-UBND
ngày 25/10/2019
|
47.292,00
|
47.292,00
|
37.800,00
|
9.492,00
|
83
|
1
|
Trường THPT Ngô Quyền- hạng mục nhà
A2
|
Trường
Trung học phổ thông Ngô Quyền
|
1834/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
13.785,00
|
6.892,50
|
5.086,36
|
1.806,14
|
84
|
1
|
ĐTXD công trình Trung tâm Giáo dục
thể chất, Trường Đại học Hải Phòng
|
Trường
Đại học Hải Phòng
|
1641/QĐ-UBND
ngày 25/8/2009; 1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021
|
176.524,55
|
97.524,55
|
57.300,00
|
40.224,55
|
IV
|
3
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
421.598,14
|
412.648,14
|
336.800,00
|
75.848,14
|
85
|
1
|
ĐTXD, nâng cấp Trụ sở Công an thành
phố
|
Công
an thành phố
|
2904/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
165.906,95
|
165.906,95
|
132.727,09
|
33.179,85
|
86
|
1
|
Xây dựng doanh trại Phòng Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy số 1 - Khu vực Dương Kinh
|
Công
an thành phố
|
2828/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
55.949,20
|
46.999,20
|
44.750,00
|
2.249,20
|
87
|
1
|
Dự án đầu tư đóng mới tàu chữa cháy
và cứu nạn, cứu hộ trên sông, biển
|
Công
an thành phố
|
2846/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018; 514/QĐ-UBND ngày 18/02/2021
|
199.742,00
|
199.742,00
|
159.322,91
|
40.419,09
|
V
|
3
|
Quốc phòng
|
|
|
234.286,04
|
160.737,04
|
127.340,00
|
33.397,04
|
88
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Căn cứ hậu phương
số 1 khu vực phòng thủ thành phố HP
|
Bộ
Chỉ huy quận sự thành phố
|
2621/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
86.823,04
|
86.823,04
|
69.400,00
|
17.423,04
|
89
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp doanh
trại Trường Quận sự thành phố
|
Bộ
Chỉ huy quận sự thành phố
|
2580/QĐ-UBND
ngày 23/12/2009
|
42.393,00
|
42.393,00
|
33.910,00
|
8.483,00
|
90
|
1
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên thuộc Bộ Chỉ huy quận sự thành phố
|
Bộ
Chỉ huy quận sự thành phố
|
1571/QĐ-UBND
ngày 04/10/2011
|
105.070,00
|
31.521,00
|
24.030,00
|
7.491,00
|
VI
|
6
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội
|
|
|
650.749,53
|
585.749,53
|
335.573,00
|
180.549,53
|
91
|
1
|
Dự án thực hiện một số nội dung xây
dựng Chính quyền số thành phố hải Phòng giai đoạn
2021-2025
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
866/QĐ-UBND
ngày 23/3/2022
|
308.220,00
|
308.220,00
|
88.593,00
|
150.000,00
|
92
|
1
|
ĐTXD mới Tòa án nhân dân quận Dương
Kinh
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2850/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
34.673,40
|
34.673,40
|
27.070,00
|
7.603,40
|
93
|
1
|
Xây dựng mới đơn nguyên 2 tòa án
nhân dân quận Ngô Quyền và tu bổ, bảo tồn tòa nhà Pháp phía trước
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
2636/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
27.662,00
|
27.662,00
|
21.470,00
|
6.192,00
|
94
|
1
|
Đầu tư xây dựng Hội trường xét xử
thân thiện, phòng làm việc của thẩm phán và thư ký Tòa Gia đình và người chưa
thành niên, Trung tâm lưu trữ hồ sơ Tòa án nhân dân thành phố
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
53/QĐ-UBND
ngày 07/01/2020
|
14.623,00
|
14.623,00
|
11.370,00
|
3.253,00
|
95
|
1
|
Dự án đầu tư giải phóng mặt bằng
Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường
rào
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
58/QĐ-UBND
ngày 08/01/2020
|
11.396,13
|
11.396,13
|
9.070,00
|
2.326,13
|
96
|
1
|
Xây dựng trung tâm Hành chính -
Chính trị quận Ngô Quyền
|
UBND
quận Ngô Quyền
|
3544/QĐ-UBND
ngày 25/11/2020
|
254.175,00
|
189.175,00
|
178.000,00
|
11.175,00
|
VII
|
1
|
Xã hội
|
|
|
98.203,00
|
8.203,00
|
65,00
|
8.138,00
|
97
|
1
|
Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng
cấp, mở rộng nâng cao năng lực cơ sở trợ giúp xã hội thành phố Hải Phòng
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
12/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
98.203,00
|
8.203,00
|
65,00
|
8.138,00
|
VIII
|
3
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
324.492,85
|
182.321,01
|
48.525,00
|
78.076,01
|
98
|
1
|
Dự án Trung tâm điều khiển tích hợp
dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động
giai đoạn 1
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
09/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
107.000,00
|
107.000,00
|
1.280,00
|
50.000,00
|
99
|
1
|
Đầu tư Khu xử lý chất thải rắn Áng
Chà Chà - giai đoạn I, xã Trân Châu, huyện Cát Hải
|
UBND
huyện Cát Hải
|
2896/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 2107/QĐ-UBND ngày 06/9/2019;
1727/QĐ-UBND ngày 21/6/2021
|
116.408,28
|
58.408,28
|
35.500,00
|
22.908,28
|
100
|
1
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
2591/QĐ-UBND
ngày 10/05/2017
|
101.084,57
|
16.912,73
|
11.745,00
|
5.167,73
|
IX
|
2
|
Dự án khác
|
|
|
163.025,00
|
163.025,00
|
30.229,00
|
16.888,00
|
101
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng nghĩa trang Đồng Chợ, xã Trường Thành, huyện An Lão
|
UBND
huyện An Lão
|
2927/QĐ-UBND
ngày 11/10/2021
|
36.517,00
|
36.517,00
|
29.629,00
|
6.888,00
|
102
|
1
|
Dự án phòng, chống sạt lở núi Thiên
Văn, quận Kiến An (giai đoạn 1)
|
UBND
quận Kiến An
|
10/NQ-HĐND
ngày 12/4/2022
|
126.508,00
|
126.508,00
|
600,00
|
10.000,00
|
B
|
3
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP, HOÀN THÀNH SAU NĂM 2023
|
|
|
4.654.212,26
|
3.614.842,26
|
221.954,21
|
650.149,00
|
I
|
2
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
3.618.914,00
|
2.579.544,00
|
106.954,21
|
400.000,00
|
I.1
|
1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp
|
|
|
2.284.038,00
|
1.257.267,00
|
106.754,21
|
200.000,00
|
103
|
1
|
ĐTXD tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc
Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải
|
BQLDA
ĐTXD hạ tầng đô thị và khu kinh tế, khu công nghiệp
|
955/QĐ-UBND
ngày 20/12/2010; 2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013;
2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021
|
2.284.038,00
|
1.257.267,00
|
106.754,21
|
200.000,00
|
I.2
|
1
|
Giao thông
|
|
|
1.334.876,00
|
1.322.277,00
|
200,00
|
200.000,00
|
104
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân
và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352
|
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
20/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
1.334.876,00
|
1.322.277,00
|
200,00
|
200.000,00
|
II
|
1
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
1.035.298,26
|
1.035.298,26
|
115.000,00
|
250.149,00
|
105
|
1
|
Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải, hệ
thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông cấm đến đường
đê tả sông Cấm
|
BQL
DA PTĐT và ĐTXDCTDD
|
881/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
|
1.035.298,26
|
1.035.298,26
|
115.000,00
|
250.149,00
|
PHỤ LỤC VI:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Nghị
quyết/Quyết định phê duyệt/Giá trị phê duyệt
|
Kế
hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 -2025 (Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn thực hiện
dự án)
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến
T6/2022
|
Dự
kiến KH năm 2023
|
Số
Nghị quyết/Quyết định
|
TMĐT
|
Tổng
|
Trđ:
NSTP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
18.687.583,2
|
16.995.279,2
|
16.177.280,2
|
54.263,0
|
4.500.000,0
|
I
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
13.837.444,2
|
12.145.140,2
|
12.144.661,2
|
3.863,0
|
2.500.000,0
|
I.1
|
Giao thông
|
|
|
12.814.840,0
|
11.122.536,0
|
11.122.057,0
|
1.759,0
|
2.000.000,0
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường vành
đai 2 đoạn tuyến Tân Vũ - Hưng Đạo - đường Bùi Viện
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
24/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021
|
7.439.524
|
7.439.524
|
7.439.524,0
|
1.280,0
|
1.000.000,0
|
2
|
Dự án xây dựng cầu Nguyễn Trãi
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình giao thông Hải Phòng
|
49/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020; 34/NQ-HĐND ngày 12/8/2021
|
5.375.316
|
3.683.012
|
3.682.533,0
|
479,0
|
1.000.000,0
|
I.2
|
Công trình công cộng tại các đô
thị; Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
1.022.604,2
|
1.022.604,2
|
1.022.604,2
|
2.104,0
|
500.000,0
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu đất quận đội của trung đoàn bộ 238/063 và Khu đất doanh trại của Sư
đoàn 363 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
45/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020
|
269.442,0
|
269.442,0
|
269.442,0
|
240,0
|
100.000,0
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật các Khu đất thuộc Bộ Tư lệnh Hải quân
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
42/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020
|
481.414,0
|
481.414,0
|
481.414,0
|
1.400,0
|
200.000,0
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu đất quận đội trận địa dự bị của Đại đội PPK172/e240 và Đại đội
PPK171/e240 thuộc Quân chủng Phòng không - không quân
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
44/NQ-HĐND ngày 22/12/2020
|
142.615,0
|
142.615,0
|
142.615,0
|
227,0
|
100.000,0
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu đất quận đội trận địa chính thức của Đại đội PPK172/e240 và Tiểu
đoàn TL72/e285 thuộc Quận chủng Phòng không - Không quận
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
43/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020
|
129.133,2
|
129.133,2
|
129.133,2
|
237,0
|
100.000,0
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan nhà nước
|
|
|
4.850.139,0
|
4.850.139,0
|
4.032.619,0
|
50.400,0
|
2.000.000,0
|
7
|
Xây dựng công trình Trung tâm Chính
trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại
Khu đô thị Bắc sông Cấm
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
21/NQ-HĐND
12/8/2021; 16/NQ-HĐND 12/4/2022
|
2.513.243,0
|
2.513.243,0
|
2.247.277,0
|
26.000,0
|
1.000.000,0
|
8
|
Xây dựng công trình Trung tâm Hội
nghị - biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị
Bắc sông Cấm
|
Ban
QLDA phát triển đô thị và ĐTXD công trình dân dụng
|
22/NQ-HĐND 12/8/2021 17/NQ-HĐND 12/4/2022
|
2.336.896,0
|
2.336.896,0
|
1.785.342,0
|
24.400,0
|
1.000.000,0
|
PHỤ LỤC VII:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN VAY LẠI VỐN
ODA
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022
của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
dự án
|
Chủ
đầu tư
|
Quyết
định phê duyệt dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Vay
lại vốn ODA năm 2023
|
Tổng số
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
ODA
|
Tổng số
|
Vốn
ODA vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
986.945
|
144.813
|
842.132
|
225.036
|
40.000
|
I
|
Ngành, Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
|
|
986.945
|
144.813
|
842.132
|
225.036
|
40.000
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở
dữ liệu đất đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
1236/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
|
101.085
|
16.913
|
84.172
|
42.086
|
20.000
|
2
|
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và
tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
BQLDA
ĐTXD các công trình NN &PTNT
|
1658/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017
|
885.860
|
127.900
|
757.960
|
182.950
|
20.000
|
PHỤ LỤC VIII:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết
định phê duyệt dự án
|
Kế
hoạch năm 2023 nguồn NSTW
|
Số
Quyết định
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Thu hồi vốn ứng trước
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
10.976.562
|
5.275.667
|
1.227.330
|
90.864
|
I
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
3.660.815
|
2.483.363
|
90.864
|
90.864
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu
bay Cảng hàng không quốc tế Cát Bi
|
375/QĐ-UBND
ngày 15/02/2013; 3095/QĐ-UBND ngày 12/12/2016;
167/QĐ-UBND ngày 23/01/2017; 1396/QĐ-UBND ngày 13/6/2019; 1472/QĐ-UBND ngày
26/6/2019
|
3.660.815
|
2.483.363
|
90.864
|
90.864
|
II
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
|
|
7.315.747
|
2.792.304
|
1.136.466
|
0
|
II.1
|
Vốn thực hiện dự án
|
|
7.315.747
|
2.792.304
|
1.136.466
|
0
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1.940.431
|
1.100.000
|
226.346
|
0
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến
Rừng
|
3279/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021
|
1.940.431
|
1.100.000
|
226.346
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
5.375.316
|
1.692.304
|
910.120
|
0
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng cầu Nguyễn
Trãi
|
2513/QĐ-UBND
ngày 24/8/2020
|
5.375.316
|
1.692.304
|
910.120
|
|
PHỤ LỤC IX:
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VỐN ODA CẤP PHÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Dự
án
|
Quyết
định phê duyệt dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Vốn
ODA cấp phát năm 2023
|
Tổng
số vốn
|
Vốn
đối ứng
|
Vốn
ODA
|
Tổng
số
|
Cấp
phát
|
Vay
lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.408.377
|
158.156
|
1.250.221
|
1.025.185
|
225.036
|
172.670
|
1
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở
dữ liệu đất đai
|
1236/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016; 930/QĐ-UBND ngày 30/5/2016; 2591/QĐ-UBND
ngày 04/10/2017
|
101.085
|
16.913
|
84.172
|
42.086
|
42.086
|
20.000
|
2
|
Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và
tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
1658/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017
|
885.860
|
127.900
|
757.960
|
575.010
|
182.950
|
20.000
|
3
|
Nâng cấp nhà máy nước An Dương
|
2816/QĐ-UBND
ngày 11/12/2015; 1510/QĐ-UBND ngày 29/6/2018; 901/QĐ-UBND ngày 31/3/2020
|
421.432
|
13.343
|
408.089
|
408.089
|
|
132.670
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 dự kiến Kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023
2.781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|