|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 22/NQ-HĐND 2017 Kế hoạch vốn đầu tư công Lai Châu
Số hiệu:
|
22/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015; Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân
sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi
Ngân sách Nhà nước năm 2018;
Sau khi xem xét Báo cáo số
333/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Lai Châu về tình hình thực
hiện kế hoạch vốn Đầu tư công năm 2017 và phân bổ kế hoạch vốn năm 2018; Tờ
trình số 2192/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh dự thảo Nghị quyết
về kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSNN năm 2018 tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số
541/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 như
sau:
1. Nguyên tắc phân bổ
1.1. Nguyên tắc chung
Căn cứ nhu cầu và khả năng cân đối
nguồn vốn đầu tư công năm 2018, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020,
ưu tiên bố trí vốn cho các dự án theo nguyên tắc:
a) Việc phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước phải đảm bảo góp phần phục vụ
cho việc thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm và kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội và kế hoạch vốn đầu tư năm 2018 và các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Thực hiện theo các quy định của Luật
Đầu tư công, Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 về những nhiệm vụ, giải pháp
đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; Chỉ thị số 29/CT-TTg
ngày 05/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển KT-XH và
dự toán NSNN năm 2018. Việc phân bổ vốn phải tuân thủ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015, Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016 - 2020.
c) Danh mục dự án bố trí Kế hoạch năm
2018 phải thuộc danh mục dự án đã được Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch
vốn trung hạn vốn NSTW (bao gồm cả vốn TPCP) giai đoạn
2016-2020 và đến ngày 30/9/2017 giải ngân đạt từ 30% trở lên so với
kế hoạch năm 2017 được giao.
d) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn:
- Bố trí vốn để thanh toán tối thiểu
20% số nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn NSTW giai đoạn
2016-2020 còn lại chưa thanh toán.
- Bố trí vốn để thu hồi tối thiểu
20% số vốn ứng trước nguồn NSTW dự kiến thu trong giai đoạn
2016-2020 còn lại chưa thu hồi và không thấp hơn mức trung
ương dự kiến thu hồi.
- Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài theo kế hoạch trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2018.
- Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2018 theo tiến độ được duyệt.
- Bố trí cho các
dự án khởi công mới được cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết
định đầu tư dự án trước 31/10/2017.
- Mức vốn kế hoạch năm 2018 của từng
dự án không vượt quá tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2018-2020
còn lại của từng dự án.
1.2. Nguyên tắc riêng: Đối với nguồn vốn ngân sách địa phương, ngoài các nguyên tắc chung nêu
trên, còn phải tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Bố trí cho lĩnh vực Khoa học - Công
nghệ; Giáo dục và Đào tạo đảm bảo không thấp hơn mức vốn
trung ương giao.
- Bổ sung, cân đối ngân sách các huyện,
thành phố theo nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 (Ban hành kèm
theo Nghị quyết
số 139/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa XIII).
- Đối với dự án khởi công mới: Ưu
tiên bố trí vốn thực hiện các Đề án, Nghị quyết của Ban Chấp hành đảng bộ tỉnh,
Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương
trình, Kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Phải lựa chọn những dự án
thật sự cấp thiết của ngành, lĩnh vực và chương trình.
2. Phương án phân bổ
Tổng vốn giao: 2.276.485 triệu đồng, (Trong
đó: Thu hồi vốn ứng trước là 103.842 triệu đồng), chi tiết như sau:
2.1. Nguồn, vốn Ngân sách địa
phương: 769.420 triệu
a) Vốn Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định: 540.920 triệu đồng.
- Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ: 17.850 triệu đồng.
- Lĩnh vực Giáo dục
- Đào tạo: 100.000 triệu đồng.
- Phần vốn còn lại: 423.070 triệu đồng.
+ Cân đối NS huyện, thành phố theo
tiêu chí, định mức:
126.920 triệu đồng.
+ Các dự án khác do tỉnh quản lý:
296.150 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ số kiến thiết: 26.000 triệu đồng.
c) Nguồn vốn thu sử dụng đất:
142.500 triệu đồng.
d) Nguồn tăng thu giữa dự toán địa
phương giao và dự toán Trung ương giao: 60.000 triệu đồng (Phân bổ chi tiết
sau). Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
trước khi Quyết định phân bổ.
2.2. Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có
mục tiêu từ ngân sách Trung ương (vốn trong nước): 301.000 triệu đồng; Hỗ trợ
người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg:
2.340 triệu đồng; Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: 544.000 triệu đồng; Vốn
ODA (vốn nước ngoài): 350.925 triệu đồng; Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia:
308.800 triệu đồng.
Giao UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế
hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành:
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lai Châu khóa XIV Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Văn Hoàn
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NĂM 2017 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết
kế
|
KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch vốn Cân đối NSĐP năm 2018
|
Ghi
chú
|
Số Quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
3.480.225
|
769.420
|
|
1
|
Trung
ương cân đối theo thời kỳ
ổn định
|
|
|
|
|
3.443.725
|
540.920
|
|
1.1
|
Cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
126.920
|
|
(1)
|
Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
15.652
|
|
(2)
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
12.363
|
|
(3)
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
18.808
|
|
(4)
|
Huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
19.465
|
|
(5)
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
17.098
|
|
(6)
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
18.150
|
|
(7)
|
Huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
11.837
|
|
(8)
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
13.547
|
|
1.2
|
Lĩnh
vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
76.500
|
17.850
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
76.500
|
17.850
|
|
1
|
Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ
tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường
|
|
2014-2018
|
1301/30.10.13
|
39.500
|
6.750
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2016-2018
|
29/30.3.18
|
37.000
|
11.100
|
|
1.3
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
266.650
|
100.000
|
|
a
|
Các dự án đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
5,214
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
b
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
67.600
|
13.235
|
|
1
|
Trường THCS thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
7 phòng
bộ môn + nhà đa năng + phụ trợ
|
2016-2018
|
37/30.3.16
|
19,000
|
3.800
|
|
2
|
Trường mầm non Hoa Hồng thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
10
phòng học, phụ
trợ
|
2016-2018
|
34/30.3.16
|
17,800
|
3,560
|
|
3
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chài
|
Nậm Nhùn
|
… phòng
|
2016-2018
|
41/30.3.16
|
17,000
|
3.400
|
|
4
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há
|
Tam Đường
|
… học + … + phụ trợ
|
2016-2018
|
38/30.3.16
|
13,800
|
2.475
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
199,050
|
61.802
|
|
1
|
Trường THCS xã
Phúc Than huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
Nhà 8p văn hóa +
4p bộ môn
|
2017-2019
|
97/28.10.16
|
8,000
|
2,667
|
|
2
|
Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bàn Ngã Ba) huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
Nhà 2 tầng bố trúc
các phòng bộ môn HCQT
|
2017-2016
|
98/28.10.16
|
5,600
|
1,872
|
|
3
|
Trường PTDTBT
Tiểu học xã Nậm
Cần huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Nhà lớp học 12p,
nhà hiệu bộ, nhà học sinh bán trú
|
2017-2019
|
99/28.10.16
|
14,950
|
4,997
|
|
4
|
Trường Mầm non
xã Hố Mít huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
Nhà
lớp học 2 tầng 4p, nhà bếp + công vụ, phụ trợ
|
2017-2019
|
100/28.10.16
|
8,000
|
2.674
|
|
5
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Tam
Đường
|
Nhà
2 tầng gồm hiệu bộ + chức năng + 1 phòng học; nhà vệ sinh; nhà bếp, phụ trợ
|
2017-2019
|
101/28.10.16
|
7.500
|
2.507
|
|
6
|
Trường mầm non Nậm Loỏng
Thành phố Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
Nhà hiệu bộ + chức năng: nhà lớp học 5p, phụ trợ
|
2017-2019
|
103/28.10.16
|
14,500
|
4,847
|
|
7
|
Trường PTDTBT
THCS xã Nậm Xe,
huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
Nhà
lớp học 4p…..
|
2017-2016
|
105/28.10.16
|
8,000
|
2,674
|
|
8
|
Trường PTDT BT
THCS xã Dào San huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
Nhà
lớp học 10p, nhà HS bán trú 16 p, phụ trợ
|
2017-2019
|
106/28.10.16
|
10,000
|
3,343
|
|
9
|
Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng huyên Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
Nhà
lớp học 89 + Nhà
HS bán trú; nhà bếp phụ trợ
|
2017-2019
|
107/28.10.16
|
10,000
|
3,343
|
|
10
|
Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2017-2019
|
108/28.10.16
|
9.500
|
3.176
|
|
11
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
nhà lớp học 8p,
nhà nội trú 8p + CVGV 2p, phụ trợ
|
2017-2019
|
109/28.10.16
|
15.500
|
5.181
|
|
12
|
Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2017-2019
|
110/28.10.16
|
6,000
|
2,006
|
|
13
|
Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè
|
Mường
Tè
|
Nhà lớp
học 6p; nhà hiệu bộ + đa năng; nhà bếp ăn; phụ trợ
|
2017-2019
|
111/28.10.16
|
12,000
|
4,011
|
|
14
|
Nhà Hiệu bộ
trường Chính trị tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
CT dân dụng…; Svd= 403m2; Ss =
1.177m2
|
2017-2019
|
112/28.10.16
|
9.000
|
2,374
|
|
15
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh
|
TP Lai Châu
|
|
|
146/31.10.16
|
45,000
|
11,105
|
|
16
|
Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
2015-2017
|
104/28.10.16
|
15,500
|
5,025
|
|
d
|
Các dự án khởi công năm 2018
|
|
|
|
|
|
19,749
|
Có biểu chi
tiết kèm theo
|
1.4
|
Các dự án khác do tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
3,100,575
|
296,150
|
|
(1)
|
Các dự án đã phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
|
|
3.021
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
(2)
|
Các dự án sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
882,276
|
121,944
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2018
|
|
|
|
|
309,200
|
4.560
|
|
1
|
Trụ sở xã Tà Bạ
|
Mường Tè
|
|
2016-2018
|
30/30.3.16
|
7,800
|
1,560
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Si Lờ Lầu (Đoạn Si Lờ Lầu
- Mồ Si San)
|
Phong Thổ
|
43 km
|
|
293/20/3/06;
1376/28.10.16
|
301,400
|
3,000
|
|
c
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
|
|
|
|
|
573,076
|
117,384
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã
Mường Mô
|
Nậm Nhùn
|
32,5 km
|
2013-2017
|
1231/25.10.12. 813/2.8.17
|
300,000
|
34.151
|
|
|
Giai đoạn I
|
|
|
|
|
190,000
|
2,151
|
|
|
Giai đoạn II
|
|
|
|
|
110,000
|
32,000
|
|
2
|
Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
2017
|
127/28.10.16
|
2.196
|
878
|
|
3
|
Đường giao thông
đến điểm ĐCĐC Pá Khả xã Tà Tổng, huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
GTNT …, 1,3km
|
2017
|
124/28.10.16
|
3,500
|
2,100
|
|
4
|
Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
Nhà
KCB 2 tầng, phụ trợ
|
2017-2018
|
113/28.10.16
|
4,000
|
2,400
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
2017
|
114/28.10.16
|
5,500
|
2,200
|
|
6
|
Trụ sở Thị trấn huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2017-2018
|
123/28.10.16
|
5,800
|
1,130
|
|
7
|
Nhà công vụ tỉnh Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
2017-2018
|
125/28.10.16
|
14,900
|
1,410
|
|
8
|
Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ tỉnh
|
TP Lai Châu
|
|
2017-2019
|
126/28.10.16
|
14,900
|
2,376
|
|
9
|
Cầu treo nối bản Nà Cả xã Bình Lư và bản Nà Tân 2
xã Nà Tâm huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
2017-2019
|
117/28.10.16
|
9,500
|
3,744
|
|
10
|
Đường Giao thông bản Pá Chi Tấu đi Hua Chít xã Tú
Hửa huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
2017-2019
|
115/28.10.16
|
10,000
|
3,940
|
|
11
|
Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công an
huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
2017-2019
|
128/28.10.16
|
10,000
|
2,868
|
|
12
|
Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong
Thổ
|
Phong Thổ
|
|
2017-2019
|
118/28.10.16
|
13,000
|
5,122
|
|
13
|
Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện
Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
116/28.10.16
|
14,500
|
5,713
|
|
14
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng
tỉnh Lai Châu
|
Lai Châu
|
|
2017-2019
|
129/28.10.16
|
17,280
|
6,808
|
|
15
|
Đường Nậm Khâm - Háng Lìa 2 - Hàng Lìa 1
huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
GTNT C, 6,5km
|
2017-2019
|
120/28.10.16
|
20,000
|
3.940
|
|
16
|
Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện
Mường Tè
|
Mường Tè
|
GTNT C, 5,5km
|
2017-2019
|
122/28.10.16
|
18,000
|
7,092
|
|
17
|
Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện
Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
119/28.10.16
|
20,000
|
7,880
|
|
18
|
Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
130/28.10.19
|
25,000
|
9,849
|
|
19
|
Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cuổi
huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
121/28.10.16
|
30,000
|
5,910
|
|
20
|
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã Nậm Sỏ huyện
Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
131/28.10.16
|
35,000
|
7,875
|
|
(3)
|
Đối ứng các dự án ODA
|
|
|
|
|
469,139
|
3,124
|
|
a
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
269,139
|
1,124
|
|
1
|
Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía bắc giai
đoạn 2 Khoản vay bổ sung (giai đoạn 2015-2018) tỉnh Lai Châu
|
Các huyện
|
|
2015-2018
|
1772/30.12.2014
8617/BKHĐT- KTNN ngày 17/10/16
|
269,139
|
1,124
|
|
b
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
200,000
|
2,000
|
|
1
|
Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết
hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh
biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
2015-2019
|
869/12.8.15;
873/17.8.17
|
200.000
|
2.000
|
|
(4)
|
Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có
mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP
|
|
|
|
|
66,500
|
10,000
|
|
a
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên
giới Việt - Trung
|
|
|
|
|
66,500
|
10,000
|
|
a.1
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
66,500
|
10,000
|
|
1
|
Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tà Bo
|
Mường Tè
|
50 hộ
|
2015-2019
|
1393/29.10.14
|
66,500
|
10,000
|
|
(5)
|
Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản
xuất trong vùng chè
|
|
|
|
|
119,660
|
34,295
|
Bổ sung cân
đối NS huyện, thành phố
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
19,760
|
6,095
|
|
2
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
37,400
|
8,200
|
|
3
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
27,500
|
7,900
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
27,500
|
10.000
|
|
5
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
7,500
|
2,100
|
|
(6)
|
Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và các đối ứng các dự án sử dụng nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 cần đối ứng bằng NSĐP UBND tỉnh đã có cam kết
|
|
|
|
|
172,000
|
8,000
|
|
1
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết
quả vay vốn ngân hàng thế giới
|
Các
huyện trong tỉnh
|
|
|
|
147,000
|
5,000
|
|
2
|
Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh
Lai Châu
|
TP
Lai Châu
|
|
|
1718/QĐ-TLD ngày
25.10.16
|
25,000
|
3,000
|
|
(7)
|
Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn
|
|
|
|
|
1,391,000
|
104,766
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Huyện ủy, HĐND, UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
139/31.10.16
|
120.000
|
7.921
|
|
2
|
Đường quảng trường về Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn
Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
141/31.10.16
|
200,000
|
13,202
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường Quảng trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)
|
Thị trấn Nậm
Nhùn, huyện Nậm Nhùn
|
Đường đô thị …
127m
|
2017-2020
|
|
|
9.202
|
|
|
- Hạ
tầng kỹ thuật khu giáo
dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư
thị trấn Nậm Nhùn (Giai đoạn II)
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc
18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
142/31.10.16
|
150,000
|
11,882
|
|
4
|
Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sìn Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
134/31.10.16
|
100.000
|
6,601
|
|
5
|
Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thảo A - Thảo B - K2, Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
136/31.10.16
|
100,000
|
6.601
|
|
6
|
Nâng cấp đường QL32 - Tre Bò - Sang Ngả - Bản Mường huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
|
|
137/31.10.16
|
80.000
|
7,921
|
|
7
|
Hạ tầng thiết
yếu của các
vùng sản xuất
nông nghiệp tập trung
|
|
|
|
143/31.10.16
|
65.000
|
6,410
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước thành phố Lai
Châu
|
Thành phố
|
|
|
135/31.10.16
|
90.000
|
9,242
|
|
9
|
Đường Hồ Thầu
- Bình Lư huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
138/31.10.16
|
115,000
|
9,242
|
|
10
|
Đường Tà Phìn + Xá Dể Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
GTNT cấp B L=
16.054 Km
|
2017-2020
|
140/31.10.16
|
100,000
|
9,242
|
|
11
|
Hạ tầng khu du
lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn 1) huyện Sìn
Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
145/31.10.16
|
90.000
|
7,921
|
|
12
|
Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Tháng huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
CT HTKT nhóm C
|
|
144/31.10.16
|
81,000
|
2,640
|
|
13
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần
tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
147/31.10.16
|
100.000
|
5,941
|
|
(8)
|
Các dự án khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
11,000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
II
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu XSKT
|
|
|
|
|
36,500
|
26,000
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
a
|
Dự án khởi công mới năm 2018
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
8,000
|
3,000
|
|
a
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
8,000
|
3,000
|
|
1
|
Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm
non xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
102/28.10.16
|
8,000
|
3,000
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
a
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
5,500
|
3,000
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
5,500
|
1,950
|
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
132/28.10.16
|
5,500
|
1,950
|
|
b
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
1,050
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
3,500
|
3,000
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
3,500
|
150
|
|
1
|
Tu sửa nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
133/28.10.16
|
3,500
|
150
|
|
b
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
2,850
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
5,500
|
3,000
|
|
a
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2018
|
|
|
|
|
5,500
|
1,490
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than
(điểm trung tâm) huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
96/28.10.16
|
5,500
|
1,490
|
|
b
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
1.510
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
14,000
|
3,000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
14,000
|
3,000
|
|
1
|
Trường mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
8 phòng + hiệu bộ
+ phụ trợ
|
2016-2018
|
36/30.3.16
|
14,000
|
3,000
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
a
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
9
|
Số còn lại
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
a
|
Dự án khởi công mới 2018
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Có biểu chi tiết
kèm theo
|
III
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
142,500
|
|
1
|
Thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
56,350
|
|
2
|
Huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
|
|
|
|
6,300
|
|
3
|
Huyện Phong Thổ
|
Phong Thổ
|
|
|
|
|
1,400
|
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
3,150
|
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
|
|
|
|
4,900
|
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
Than Uyên
|
|
|
|
|
9,100
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
|
|
|
|
14.350
|
|
8
|
Huyện Nậm Nhùn
|
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
4.200
|
|
9
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
42.750
|
|
IV
|
Tăng thu giữa dự toán địa phương giao và dự
toán Trung ương giao
|
|
|
|
|
|
68,000
|
Phân bổ chi tiết
sau
|
DANH MỤC CÁC KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên
dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Số
Quyết định (Ngày, tháng, năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó NSĐP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
244,643
|
234,643
|
47,159
|
|
A
|
Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định
|
|
|
187,823
|
177,823
|
30,749
|
|
I
|
Lĩnh
vực giáo dục và đào tạo
|
|
|
113,940
|
103,940
|
19,749
|
|
1
|
Trường PTDTBT TH Bản Hon huyện Tam Đường
|
Tam Đường
|
1294/27.10.2017
|
10,000
|
10,000
|
1,900
|
|
2
|
Trường PTDTBT
Tiểu học xã Tà Mung huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
1295/27.10.2017
|
25,000
|
25,1000
|
4,750
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tà Hử xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi huyện Tân Uyên
|
Tân Uyên
|
1296/27.10.2017
|
14,980
|
14,980
|
2,846
|
|
4
|
Trường THCS Quyết Tiến thành phố Lai Châu
|
TP Lai Châu
|
1299/27.10.2017
|
22,000
|
12,000
|
2,280
|
|
5
|
Trường PTDTBTTHCS Pa Vây Sử huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
1297/27.10.2017
|
14,980
|
14,980
|
2,846
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
1298/27.10.2017
|
12,000
|
12,000
|
2,280
|
|
7
|
Trường Mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè
|
Mường
Tè
|
1300/27.10.2017
|
14,980
|
14,980
|
2,847
|
|
II
|
Các
dự án khác do tỉnh quản lý
|
|
|
73,883
|
73,883
|
11,000
|
|
1
|
Nhà tạm
giữ công an huyện Mường Tè
|
Mường Tè
|
1306/27.10.2017
|
13,000
|
13,000
|
3,000
|
|
2
|
Nhà ở tập huấn
cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ,
dự bị động viên
|
TP
Lai Châu
|
1307/27.10.2017
|
12,000
|
12,000
|
3,000
|
|
3
|
Công trình phòng thủ tỉnh Lai Châu
|
Tam Đường, Phong Thổ
|
99/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
48,882.652
|
48,882.652
|
5,000
|
|
B
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
56,820
|
56,820
|
16,410
|
|
|
TP Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hoa Sen (phân hiệu 2)
|
TP
Lai Châu
|
1308/27.10.2017
|
11,660
|
11,660
|
3,000
|
|
|
Huyện PhongThổ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Kim đồng xã Bàn Lang
Huyện Phong Thổ
|
Phong
Thổ
|
1309/27.10.2017
|
10,000
|
10,000
|
3,000
|
|
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Pa Tần huyện Sìn Hồ
|
Sìn Hồ
|
1310/27.10.2017
|
6,500
|
6,500
|
1,050
|
|
|
Huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu sửa các trường mầm non huyện Mường
Tè
|
Mường Tè
|
1311/27.10.2017
|
9,800
|
9,800
|
2,850
|
|
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Than Uyên
|
Than
Uyên
|
1312/27.10.2017
|
7,200
|
7,200
|
1,510
|
|
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non thị trấn Nậm Nhùn (Điểm trường trung tâm)
|
Nậm
Nhùn
|
1313/27.10.2017
|
11,660
|
11,660
|
3,000
|
|
|
Số còn lại
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hoa Sen (phân hiệu 2)
|
TP
Lai Châu
|
1308/27.10.2017
|
|
|
1,000
|
|
2
|
Trường mầm non
thị trấn Nậm
Nhùn (Điểm trường trung tâm)
|
Nậm Nhùn
|
1313/27.10.2017
|
|
|
1,000
|
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 của HĐND tỉnh
ĐVT: Đồng
STT
|
Danh
mục các dự án
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
8,233,809,500
|
|
|
Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo
|
5,213,360,500
|
|
1
|
Trường THPT Than Uyên ( giai đoạn II) huyện Than Uyên
|
29,092,000
|
|
2
|
Trường Mầm non Quyết Thắng Giai đoạn
II
|
9,545,000
|
|
3
|
Trường THCS Tân Phong thị xã
Lai Châu
|
218,971,000
|
|
4
|
Trường Cao đẳng
cộng đồng tỉnh Lai Châu
|
4,955,752,500
|
|
|
Các dự án khác
|
3,020,449,000
|
|
1
|
Nhà khách xã Thu Lũm huyện Mường Tè
|
289,110,000
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa 04 trạm thủy điện: Nậm Sỳ Lường,
Nà Hử, Bản Giẳng
và Pắc Ta huyện Mường Tè.
|
257,352,000
|
|
3
|
Đường trung tâm
Thu Lũm (Km 19) - A Chè huyện Mường Tè
|
685,215,000
|
|
4
|
Trụ sở chi cục thú y, bảo vệ thực vật, khuyến
nông huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
|
1,650,000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật và trụ sở làm việc tạm huyện Nậm Nhùn
|
74,603,000
|
|
7
|
Các hạng mục phụ trợ trụ sở làm việc huyện ủy huyện Tam
Đường
|
9,233.000
|
|
8
|
Vườn ươm giống cây Nông, Lâm nghiệp, cây ăn
quả xã Sơn Bình huyện Tam Đường
|
114,265,000
|
|
9
|
Hạ tầng vườn giống cao su tại khu vực
bản Thẩm Phé xã Mường Kim huyện Than Uyên
|
28,514,000
|
|
10
|
PABT, HT&TĐC: Khu TĐC bản Tả Làn Than phường Tân
Phong
|
45,000,000
|
|
13
|
Trạm y tế xã Tà Mung huyện Than Uyên
|
2,880,000
|
|
14
|
Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu U Ma Tu Khoong, huyện Mường Tè
|
11,389,000
|
|
15
|
Đường từ bản
Pa Thắng ra biên giới Việt Trung
|
13,440,000
|
|
16
|
Mua sắm thiết bị phục vụ Trạm kiểm
soát liên hợp Ma Lù Thàng
|
13,568,000
|
|
18
|
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện
Phong Thổ
|
157,438,000
|
|
19
|
Đường nội thị trung tâm huyện Phong Thổ (giai đoạn
III)
|
33,832,000
|
|
20
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung
thị trấn Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn
|
81,135,000
|
|
21
|
Trạm Y tế xã Nậm
Pi huyện Nậm Nhùn
|
146,782,000
|
|
22
|
Trụ sở làm việc
tòa soạn báo Lai Châu
|
56,678,000
|
|
23
|
Trụ sở làm việc hợp khối huyện ủy Tân Uyên
|
292,428,000
|
|
24
|
Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Tân Uyên
|
228,757,000
|
|
25
|
Thủy lợi Nà Cại,
xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên
|
106,105,000
|
|
26
|
Đường Tam Đường - Bình Lư (Đoạn San Thàng - Đông Pao) huyện Tam Đường
|
348,858,000
|
|
27
|
Chợ thị trấn huyện
Sìn Hồ
|
3,217,000
|
|
28
|
Năng lượng nông thôn II (REII) phần hạ áp
|
19,000,000
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
1.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|