|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
214/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 214/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 20 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG THÔNG TIN DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025, NĂM 2022 VÀ NĂM 2023 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định
cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối
ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29
tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ
vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10 tháng 01 năm 2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn
đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét Tờ trình số
98/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 379/BC-DT ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc của HĐND
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia
1. Bổ sung thông tin danh mục dự án đầu
tư cấp tỉnh quản lý thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
đã giao tại Nghị quyết số 189/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh như sau:
a) Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững gồm 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4 và 01 dự án thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 4
(chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
b) Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi gồm: 04 dự án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 4; 14 dự
án thuộc Tiểu dự án 1 Dự án 5 và 04 dự án thuộc Dự án 9.
(chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
c) Thông tin các dự án thuộc các
Chương trình mục tiêu quốc gia cấp tỉnh quản lý tại Nghị quyết số 123/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh và kế hoạch đầu tư hàng năm thực hiện
theo Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2023 của HĐND tỉnh và được bổ
sung thông tin tại Điểm a, Điểm b Khoản 1 Điều này.
2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách trung ương thực hiện các dự án Tiểu dự án 1 Dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi như sau:
- Tổng vốn điều chỉnh 16.320 triệu đồng,
- Phương án điều chỉnh: Điều chỉnh giảm
16.320 triệu đồng vốn ngân sách trung ương của 02 dự án do thay đổi quy mô; Số
vốn 16.320 triệu đồng thu hồi thực hiện phân bổ chi tiết sau.
(chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư năm 2022 và năm 2023
nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững như sau:
1. Tổng vốn điều chỉnh: 33.725
triệu đồng, trong đó: Kế hoạch năm 2022: 28.307 triệu đồng; Kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
a) Điều chỉnh kế hoạch năm 2022:
28.307 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm 28.307 triệu đồng vốn
đầu tư ngân sách trung ương thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết
số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả năng hoàn
thành kế hoạch.
- Điều chỉnh tăng 28.307 triệu đồng vốn
đầu tư ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội cho các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận
Châu: 14.593 triệu đồng; huyện Sốp Cộp: 13.714 triệu đồng.
(chi
tiết tại Biểu số 04 kèm
theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch năm 2023: 5.418 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm
5.418 triệu đồng vốn đầu tư ngân sách trung ương thực hiện
Tiểu dự án 1 Dự án 4 giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh do không có khả
năng hoàn thành kế hoạch.
- Điều chỉnh tăng 5.418 triệu đồng vốn
đầu tư ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Tiểu dự án 1 Dự án 1 - Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo gồm: Huyện Thuận Châu:
2.793 triệu đồng; Huyện Sốp Cộp: 2.625 triệu đồng.
(chi
tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực
hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND,
các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn
La khóa XV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc
của Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp; Lao động - Thương binh - Xã
hội; Ủy ban Dân tộc;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô
|
Tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
109.887
|
106.568
|
3.319
|
|
|
Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
109.887
|
106.568
|
3.319
|
|
I
|
Tiểu dự án 1:
Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
93.084
|
90.254
|
2.830
|
|
|
Trường Cao đẳng Sơn
La
|
|
|
|
|
57.871
|
55.041
|
2.830
|
|
1
|
Dự án Đầu tư cơ sở
vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - Trường
Cao đẳng Sơn La
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong
phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La)
|
2022 - 2025
|
- Xây dựng nhà thực
hành nông lâm nghiệp 3 tầng.
- Cải tạo, sửa chữa
Nhà thực hành khách sạn 1 tầng, các phòng thực hành nhà B5 3 tầng, nhà tập thể
dục thể thao 1 tầng.
- Xây dựng trại
chăn nuôi khu lâm viên: Nhà bảo vệ, nhà kho, chuồng gà, chuồng bò, chuồng dê,
chuồng lợn, chuồng dúi, sân, hàng rào, rãnh thoát nước...
- Xây dựng hệ thống
phòng cháy chữa cháy (nhà để máy bơm; bể nước PCCC; hệ thống báo cháy tự động;
hệ thống chữa cháy bằng nước; trang thiết bị chữa cháy...)
- Đầu tư thiết bị
phục vụ công tác đào tạo.
|
28.717
|
28.717
|
|
|
2
|
Dự án Đầu tư cơ sở
vật chất, xây dựng hệ thống thực hành tích hợp - trường Cao đẳng Sơn La
|
Trường Cao đẳng Sơn La
|
Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La (trong
phạm vi khu đất của trường Cao đẳng Sơn La)
|
2023 - 2025
|
Phần xây dựng:
- Nhà thực hành
tích hợp 3 tầng. Diện tích xây dựng khoảng Sxd = 530,0m2; Tổng diện
tích sàn khoảng Ssàn = 1550,0m2.
- Các hạng mục phụ
trợ bao gồm: Cải tạo nâng cấp sân, đường nội bộ, rãnh thoát nước, bồn hoa, tiểu
cảnh, hệ thống chiếu sáng v.v...
Phần thiết bị: Lắp đặt
thiết bị giảng dạy, thực tập biểu diễn (màn hình led 200 inch, hệ thống âm
thanh, ánh sáng...)
|
29.154
|
26.324
|
2.830
|
|
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
|
35.213
|
35.213
|
0
|
|
3
|
Dự án Đầu tư cơ sở
vật chất phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn - trường
Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2022 - 2025
|
- 01 nhà đa năng (01
tầng, diện tính xây dựng khoảng Sxd = 890 m2);
- Mua sắm trang thiết
bị phục vụ đào tạo nghề
|
20.513
|
20.513
|
|
|
4
|
Dự án Cải tạo cơ sở vật chất và đầu tư trang thiết bị phục vụ đánh giá
kỹ năng cho các nghề Điện công nghiệp và nghề Công nghệ ô tô
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ Sơn La
|
Xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2023 - 2025
|
- Cải tạo, sửa chữa
nhà đa năng 400 chỗ: Nhà 2 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd = 670 m2,
tổng diện tích sàn khoảng Ssàn = 1150 m2;
- Cải tạo sửa chữa
nhà điều hành sân tập sát hạch: Nhà 1 tầng diện tích xây dựng khoảng Sxd =
175m2;
- Cải tạo sửa chữa
sân tập sát hạch: Diện tích khoảng S=30.000m2;
- Mua sắm thiết bị
bao gồm: Thiết bị cho nhà ăn đa năng, thiết bị đánh giá kỹ năng cho các nghề
điện công nghiệp và nghề công nghệ ô tô.
|
14.700
|
14.700
|
|
|
II
|
Tiểu dự án 3: Hỗ
trợ việc làm bền vững
|
|
|
|
16.803
|
16.314
|
489
|
|
|
Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
16.803
|
16.314
|
489
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống
thông tin thị trường lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến
và xây dựng các cơ sở dữ liệu
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trung tâm dịch vụ việc làm (phường Chiềng Sinh,
thành phố Sơn La)
|
2022 - 2025
|
Mua sắm, đầu tư
trang thiết bị công nghệ thông tin; Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Sơn La; Xây dựng ứng dụng dịch vụ việc làm trên nền
tảng mobile; Xây dựng phần mềm phân tích dự báo thông tin thị trường lao động.
|
16.803
|
16.314
|
489
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG
ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Quy mô
|
Tổng mức đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Vốn NSTW
|
Vốn NSĐP
|
I
|
Dự án 4: Đầu tư
cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
543.860
|
129.600
|
414.260
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đầu
tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
543.860
|
129.600
|
414.260
|
|
1
|
Đường Giao thông xã
Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mai Sơn
|
2023 - 2026
|
28,1 Km GTNT B
|
135.180
|
44.960
|
90.220
|
|
2
|
Đường giao thông
liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mộc Châu
|
2023 - 2026
|
15,5 km GTNT cấp B
|
72.000
|
24.800
|
47.200
|
|
3
|
Đường GTNT từ xã Cà
Nàng (bản Phát) - xã Chiềng Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
2023 - 2026
|
18,9 km cấp VI miền núi
|
184.330
|
30.240
|
154.090
|
|
4
|
Đường giao thông từ
bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện
Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2026
|
18,5 km GTNT cấp B
|
152.350
|
29.600
|
122.750
|
|
II
|
Dự án 5: Phát
triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
257.382
|
257.382
|
-
|
|
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới
hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT),
trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường Phổ thông có học sinh bán
trú (trường phổ thông có HSBT) và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
257.382
|
257.382
|
|
|
1
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Mường La
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2025
|
Nhà lớp học 2 tầng 8
phòng, nhà đa năng; cải tạo, sửa chữa: nhà đa năng cũ thành nhà ăn + nhà bếp;
các hạng mục phụ trợ
|
17.500
|
17.500
|
|
|
2
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Thuận Châu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Thuận Châu
|
2023 - 2025
|
Nhà lớp học 3 tầng
9 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 24 phòng; sửa chữa nhà bếp + nhà ăn; các
hạng mục phụ trợ
|
20.000
|
20.000
|
|
|
3
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Sông Mã
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Sông Mã
|
2023 - 2025
|
Nhà lớp học 4 tầng 16
phòng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng 6 phòng, 02 nhà bán trú học sinh 3 tầng 30
phòng, nhà ăn + bếp 2 tầng 400m2; các hạng mục phụ trợ
|
70.000
|
70.000
|
|
|
4
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Yên Châu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Yên Châu
|
2023 - 2025
|
Nhà nội trú học
sinh 3 tầng 39 phòng; nhà ăn + nhà bếp; nhà vệ sinh học sinh; các hạng mục phụ
trợ
|
18.000
|
18.000
|
|
|
5
|
Trường THPT Co Mạ,
huyện Thuận Châu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Thuận Châu
|
2023 - 2025
|
Nhà bán trú 3 tầng 39
phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học sinh; các hạng
mục phụ trợ
|
19.000
|
19.000
|
|
|
6
|
Trường THPT Mộc Hạ,
huyện Vân Hồ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Vân Hồ
|
2023 - 2025
|
01 nhà ở bán trú học
sinh 3 tầng, 30 phòng; nhà ăn + nhà bếp 01 tầng; nhà vệ sinh + nhà tắm cho học
sinh; các hạng mục phụ trợ
|
14.900
|
14.900
|
|
|
7
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Mộc Châu
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Mộc Châu
|
2023 - 2025
|
Nhà ở nội trú 3 tầng,
21 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
10.000
|
10.000
|
|
|
8
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Sốp Cộp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Sốp Cộp
|
2023 - 2025
|
Nhà ở nội trú 3 tầng
30 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
14.900
|
14.900
|
|
|
9
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Bắc Yên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Bắc Yên
|
2023 - 2025
|
Nhà ở nội trú 3 tầng
30 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
12.500
|
12.500
|
|
|
10
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Mai Sơn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Mai Sơn
|
2023 - 2025
|
Nhà đa năng; sửa chữa
các hạng mục nhà lớp học, nhà nội trú, nhà ăn + bếp, nhà hiệu bộ (trường
Cao đẳng Nông lâm cũ); các hạng mục phụ trợ
|
14.900
|
14.900
|
|
|
11
|
Trường PTDT Nội trú
tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Thành phố Sơn La
|
2023 - 2025
|
Khu TDTT và các hạng
mục phụ trợ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
12
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Phù Yên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Phù Yên
|
2023 - 2025
|
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng và các hạng mục phụ trợ
|
6.000
|
6.000
|
|
|
13
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Quỳnh Nhai
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
2023 - 2025
|
Nhà lớp học bộ môn
3 tầng 6 phòng, nhà nội trú học sinh 3 tầng 36 phòng; các hạng mục phụ trợ
|
20.782
|
20.782
|
|
|
14
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Vân Hồ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Huyện Vân Hồ
|
2023 - 2025
|
Nhà hiệu bộ, nhà đa
năng, nhà công vụ giáo viên, các hạng mục phụ trợ
|
14.900
|
14.900
|
|
|
III
|
Dự án 9: Đầu tư
phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó
khăn
|
|
108.300
|
108.300
|
0
|
|
1
|
Đường từ bản
Mường Pia (xã Chiềng Hoa) đến bản Nặm Hồng (xã Chiềng Công)
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2025
|
8 km GTNT C
|
13.400
|
13.400
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ
bản Lứa đến bản Pá Hát xã Pi Toong
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2025
|
8 km GTNT C
|
29.660
|
29.660
|
|
|
3
|
Đường từ bản Mạo
đến bản Nong Hùn đến xã Chiềng Công
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2025
|
6 km GTNT C
|
33.400
|
33.400
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ
bản Phiêng Lời đến bản Long Bong, xã Hua Trai
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2025
|
8,3 km GTNT C
|
31.840
|
31.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4, CHƯƠNG
TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KT-XH VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kế hoạch vốn
đã giao
|
Phương án điều
chỉnh NSTW
|
Vốn NSTW sau
điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
Tổng số
|
|
|
|
323.200
|
16.320
|
16.320
|
323.200
|
|
1
|
Đường Giao thông xã Chiềng Dong - Phiêng Cằm, huyện
Mai Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mai Sơn
|
2023 - 2026
|
46.720
|
1.760
|
|
44.960
|
|
2
|
Đường giao thông liên xã Bản Khừa - Suối Đon, xã
Chiềng Khừa đến bản Pha Đón, A Má xã Lóng Sập
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mộc Châu
|
2023 - 2026
|
24.800
|
0
|
|
24.800
|
|
3
|
Đường GTNT từ xã Cà Nàng (bản Phát) - xã Chiềng
Khay (bản Nà Mùn) huyện Quỳnh Nhai
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
2023 - 2026
|
44.800
|
14.560
|
|
30.240
|
|
4
|
Đường giao thông từ bản Hua Chiến, xã Chiềng Muôn
đến đập thủy điện Nậm Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình nông nghiệp và PTNT
|
Huyện Mường La
|
2023 - 2026
|
29.600
|
0
|
|
29.600
|
|
5
|
Chưa phân bổ chi tiết
|
|
|
|
177.280
|
|
16.320
|
193.600
|
|
Biểu số 04
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Vốn đầu tư nguồn
NSTW giao tại Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022
|
Phương án điều
chỉnh
|
Vốn đầu tư nguồn
NSTW sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
152.316
|
28.307
|
28.307
|
152.316
|
|
1
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
28.307
|
28.307
|
-
|
-
|
|
-
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
|
28.307
|
28.307
|
|
|
|
2
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
|
124.009
|
-
|
28.307
|
152.316
|
|
-
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo)
|
124.009
|
|
28.307
|
152.316
|
|
Trong đó:
|
Huyện Thuận Châu
|
63.930
|
|
14.593
|
78.523
|
|
Huyện Sốp Cộp
|
60.079
|
|
13.714
|
73.793
|
|
Biểu số 05
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN
VỮNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 214/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Vốn đầu tư nguồn
NSTW giao tại Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
Phương án điều
chỉnh
|
Vốn đầu tư nguồn
NSTW sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
|
Tổng số
|
161.098
|
5.418
|
5.418
|
161.098
|
|
1
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
33.418
|
5.418
|
-
|
28.000
|
|
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp
vùng nghèo, vùng khó khăn
|
33.418
|
5.418
|
|
28.000
|
|
2
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
|
127.680
|
-
|
5.418
|
133.098
|
|
|
Tiểu dự án 1:Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng
kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven
biển và hải đảo (hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các huyện nghèo)
|
127.680
|
|
5.418
|
133.098
|
|
Trong đó:
|
Huyện Thuận Châu
|
65.820
|
|
2.793
|
68.613
|
|
Huyện Sốp Cộp
|
61.860
|
|
2.625
|
64.485
|
|
Nghị quyết 214/NQ-HĐND bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và năm 2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 214/NQ-HĐND bổ sung thông tin danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025, năm 2022 và ngày 20/07/2023 vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành
590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|