Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Ninh Bình
Số hiệu:
21/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Trần Hồng Quang
Ngày ban hành:
06/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
21/NQ-HĐND
Ninh Bình , ngày 06 tháng 7 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
17/9/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình tại Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày
20/6/2017 về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 180,13 ha đất
trồng lúa; 22,06 ha đất rừng phòng hộ, 0,02 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện
110 công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 06/7/2017 và có hiệu lực thi hành kể
từ ngày được thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội
đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, NN&PTNT;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn th ể của tỉnh;
- Ban Thường vụ các huyện, thành ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quảng
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm th eo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 06/7/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị:
Ha
STT
Tên
công trình, d ự- án
Địa
điểm (xã, phường)
Căn
cứ pháp lý
Tổng
diện tích cần chuyển mục đích để thực hiện các công trình, dự án
Trong
đó
Văn
bản về đầu tư
Quy
hoạch sử dụng đất
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TOÀN
TỈNH
202,21
180,13
22,06
0,02
A
THÀNH
PHỐ NINH BÌNH
18,78
18,78
0,00
0,00
I
Đất ở
15,61
15,61
0,00
0,00
1
Khu dân cư thôn Thượng Bắc
Xã
Ninh Nhất
Văn bản số 649/UBND -VP4 ngày
04/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình
QHSDĐ
0,86
0,86
2
Khu dân cư phía Đông đường Nguy ễn Minh Không
Xã
Ninh Nhất
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 20/4/2017
của UBND tỉnh Ninh Bình
QHSDĐ
9,80
9,80
3
Tái định cư phục vụ GPMB
Phường
Ninh Khánh
Văn bản số 448/SXD-QLKT ngày
20/4/2017 của Sở xây dựng
QHSDĐ
2,00
2,00
4
Khu dân cư Bắc thôn Ích Duệ
Xã
Ninh Nhất
Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
của HĐND tỉnh
QHSDĐ
2,63
2,63
5
Khu dân cư Nguyễn Xá 2
Xã
Ninh Nhất
Nghị quyết số 04/2017/NQ -HĐND ngày
15/3/2017 của HĐND tỉnh
QHSDĐ
0,17
0,17
6
Khu dân cư Vườn trên
Phường
Ninh Sơn
Văn bản số 146/UBND -VP4 ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh
QHSDĐ
0,15
0,15
II
Đất năng lượng
0,01
0,01
0,00
0,00
1
ĐZ 110 KV Phúc
S ơn
Phường
Ninh Sơn
QHSDĐ
0,01
0,01
III
Đất cụm công nghiệp
0,56
0,56
0,00
0,00
1
Xây dựng khu sản xuất và kinh doanh
đ ồ gỗ thủ công mỹ nghệ
Phường
Ninh Phong
Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của UBND tỉnh
QHSDĐ
0,56
0,56
0,0
0,0
IV
Đất thương mại dịch vụ
0,50
0,50
0,00
0,00
1
C ửa hàng xăng
dầu
Xã
Ninh Phúc
0,50
0,50
V
Đất chợ
2,10
2,10
0,00
0,00
1
Chợ đầu mối rau quả
Xã
Ninh Tiến
2,10
2,10
B
HUVỆN
HOA LƯ
39,92
39,92
0,00
0,00
I
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
0,75
0,75
0,00
0,00
1
Xây dựng cơ sở sản xuất hàng may mặc
của Công ty TNHH may Đông Thịnh Hưng
Xã
Ninh An
Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,75
0,75
II
Đất th ủy lợi
0,70
0,70
0,00
0,00
1
Xây dựng trạm bơm Khả Liệt
Xã
Ninh Khang
Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,50
0,50
2
Nâng cấp kênh tiêu, x à trạm bơm Cống Sửu
Xã
Ninh Th ắng
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,20
0,20
III
Đất năng lượng
0,02
0,02
0,00
0,00
1
Xây dựng Trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Phúc Sơn (Bổ sung)
Xã
Ninh An
Đi ều ch ỉnh QHSDĐ
0,02
0,02
IV
Đất Giao thông
2,48
2,48
0,00
0,00
1
Xây dựng đường giao thông
Xã
Ninh Giang
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày
23/03/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,50
0,50
2
Nâng cấp đường giao thông
Xã
Ninh Giang
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,12
0,12
3
Đường giao thông nội thị đi xã Ninh
Giang
TT
Thiên Tôn
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,50
0,50
4
Xây dựng đường giao thông
Xã
Ninh Mỹ
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,40
0,40
5
C ải tạo nâng cấp
tuyến đường từ thôn La Phù đi thôn Phú Gia
Xã
Ninh Mỹ
Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày
28/02/2014 của UBND huyện Hoa Lư
Điều
ch ỉnh QHSDĐ
0,16
0,16
6
Dự án cải tạo nâng cấp đường giao
thông vào khu kinh tế mới hang Bùi kết hợp vào điểm du lịch Thạch Bích -
Thung Nắng
Xã
Ninh Hải
Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,80
0,80
V
Đất ở
33,34
33,34
0,00
0,00
1
Khu dân cư Th ổ
Trì
Xã
Ninh Mỹ
9,50
9,50
2
Khu dân cư Bờ dìa Hạ Đạn
Xã
Ninh Khang
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,85
0,85
3
Khu dân cư Ngô Thượng
Xã Ninh
Hòa
Điều
chỉnh QHSDĐ
6,34
6,34
4
Khu dân cư Quán Vinh
Xã
Ninh Hòa
Điều
chỉnh QHSDĐ
9,20
9,20
5
Khu dân cư đồng
San, đồng Vụng
Xã
Ninh Mỹ
Điều
chỉnh QHSDĐ
1,45
1,45
6
Khu dân cư đồng Dược
Xã
Ninh Giang
Điều
chỉnh QHSDĐ
5,20
5,20
7
Chuyển mục đích sử dụng trong khu
dân cư
Các
xã huyện Hoa Lư
0,80
0,80
VI
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,50
0,50
0,00
0,00
1
M ở rộng nghĩa
trang liệt sĩ khu đ ồng Dứa
Xã
Ninh Giang
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,50
0,50
VII
Đất cụm công nghiệp
2,00
2,00
0,00
0,00
1
Mở rộng cụm công nghiệp làng nghề đá
Xã
Ninh Vân
QHSDĐ
2,00
2,00
VIII
Đất Giáo dục
0,13
0,13
0,00
0,00
I
Mở rộng trường THCS Ninh Giang
Xã
Ninh Giang
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,13
0,13
C
HUYỆN
GIA VIÊN
34,26
34,24
-
0,02
I
Đất ở
14,51
14,51
-
-
1
Khu dân cư nông thôn (Thềm Đình)
Xã
Gia Hòa
1,90
1,90
-
2
Khu dân cư nông thôn (Rộc Chua)
Xã
Gia Hòa
3,68
3,68
-
3
Khu dân cư (xen kẹt)
X ã
Gia Lạc
1,40
1,40
-
4
Khu dân cư (xen kẹt)
Xã
Gia Lạc
1,33
1,33
5
Khu dân cư nông thôn phía Đông đường
477
Xã
Gia Vượng
3,24
3,24
6
Khu dân cư nông thôn ( 4 khu: Sách
thuộc, cổ ngựa, bờ kênh, Xóm cạn)
Xã
Gia Phong
0,40
0,40
7
Khu dân cư
Xã
Gia Vân
1,20
1,20
8
Khu dân cư
Xã
Gia Thanh
1,36
1,36
II
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
2,85
2,85
-
1
Trường mầm non tư thục
Thị
trấn Me
2,85
2,85
III
Đất năng lượng
1,04
1,02
0,02
Đường dây 220kv Nho Quan-Thanh Nghị
Xã Gia
Minh
Văn bản số 335/UBND-VP3 ngày
20/11/2014 của UBND tỉnh Ninh Bình
0,08
0,08
Xã
Gia Phong
0,09
0,09
1
Xã
Gia Lạc
0,13
0,13
Xã
Gia Lập
0,35
0,33
0,02
Xã
Gia Phương
0,10
0,10
-
Xã
Gia Thanh
0,12
0,12
Xã
Gia Trung
0,17
0,17
IV
Đất giao thông
3,40
3,40
-
-
1
Đường phục vụ nông thôn mới, sản xuất
nông nghiệp và tiêu thụ s ản phẩm các xã
Xã Gia Tân,Xã Gia Tiến và Xã Gia Th ắng
Quyết định số 1695a/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của UBND tỉnh
0,20
0,20
2
Đường Lăng Phát tích n ối dài
Xã
Gia Phương
1,10
1,10
3
Đường vào Cụm công nghiệp Gia Vân
Xã
Gia Vân
2,10
2,10
V
Đất thủy l ợi
6,19
6,19
-
-
1
Nâng cấp trạm bom thuộc hệ thống tả
Hoàng Long
Xã Gia
Trung, xã Gia xã Tân, Gia Hòa, xã Gia Thắng
1,83
1,83
2
Nạo vét tuyến thoát lũ sông Hoàng
Long
Xã
Gia Trung
0,89
0,89
3
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng nông
thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1)
Xã
Gia Thanh, xã Gia Hòa, xã Gia Vân, xã Gia Tân, xã Gia Phương
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày
02/10/2012 của UBND tỉnh Ninh Bình
3,16
3,16
-
4
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút
Xã
Gia Hưng
0,31
0,31
VI
Đất thương mại dịch vụ
2,40
2,40
-
-
1
Cửa hàng xăng dầu Gia Vượng
Xã
Gia Vượng
0,40
0,40
2
Khu du lịch sinh thái
Xã
Gia Hòa
2,00
2,00
VII
Đất c ơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,37
2,37
-
1
Nhà Máy nước Hoàng Long
Xã
Gia Phú
Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
của UBND tỉnh Ninh Bình
0,34
0,34
2
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch
không nung
Xã
Gia Thanh
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình
QHSDĐ
2,03
2,03
VIII
Đất An ninh
1,50
1,5
0
0
1
Doanh trại c ảnh
sát PCCC
Xã
Gia Tân
Văn bản số 1040/BCA-C66 ngày
16/5/2017 của Bộ Công an
1,50
1,5
D
HUYỆN
NHO QUAN
55,79
33,73
22,06
-
I
Đất trụ sở Cơ quan
0,50
0,50
-
-
1
Mở rộng khuôn viên trụ sở HĐND-
UBND xã Sơn Hà
Xã
Sơn Hà
QH
SDĐ
0,50
0,50
II
Đất quốc phòng
1,70
0,70
1,00
-
1
Thao trường huấn luyện Thung Đô
Xã
Gia Tường
QHSDĐ
1,70
0,70
1,00
III
Đất an ninh
0,50
0,50
-
-
1
Trụ sở cảnh sát PCCC
Xã V ăn Phong
Thông báo số 17/TB-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh
QHSDĐ
0,50
0,50
IV
Đất ở
2,47
2,47
-
-
1
Khu dân cư nông thôn
Xã
Gia Thủy
0,26
0,26
2
Khu dân cư nông thôn
Xã Đồng
Phong
1,04
1,04
3
Khu dân cư nông thôn
Xã
Ký Phú
0,67
0,67
4
Khu dân cư nông thôn
Xã V ăn Phương
0,50
0,50
V
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
18,64
0,14
18,50
-
1
M ở rộng dự án
khai thác mô đá Thung Chuông
Xã Đức
Long
Giấy phép số 30/GP-UBND ngày
30/11/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
QHSDĐ
0,14
0,14
2
Dự án khai thác và chế biến đá vôi mỏ
đá Quyền Giang của Công ty Hà Nam Ninh
Xã
Xích Thổ
Giấy phép số 41/GP-UBND ngày
24/6/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình
QHSDĐ
18,00
18,00
3
Dự án khai thác đá mỏ đá Hang Luồn
Xã
Xích Th ổ
QHSDĐ
0,50
0,50
VI
Đất giao thông
10,85
10,85
-
-
1
Tuyến đường tránh thị trấn Nho Quan
Xã
Văn Phong
QĐ số 1350/QĐ-BGTVT ngày 29/4/2016
của Bộ Giao thông vận tải
7,21
7,21
Xã Đồng
Phong
3,64
3,64
VI
Đất công trình năng lượng
0,72
0,72
-
-
1
Dự án đường dây 220kv Nho Quan- Thanh
Nghị và m ở rộng trạm 500/220kv Nho Quan
Xã Đồng
Phong
0,18
0,18
Xã Lạng
Phong
0,18
0,18
Xã
Thượng Hòa
0,18
0,18
X ã
Thanh Lạc
0,18
0,18
VIII
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
4,09
1,53
2,56
-
1
Mở rộng nghĩa địa
Xã
Phú Long
2,56
2,56
2
Mở rộng nghĩa trang thôn Ráy
Xã
Sơn Thành
0,03
0,03
3
M ở rộng nghĩa
trang các thôn Tiền Phương 1, Tiền Phương 2, Xuân Viên, Rồng, Bồng Lai
Xã
Văn Phương
1,50
1,50
IX
Đất dịch vụ, thương mại
1,00
1,00
-
-
1
Trụ sở ngân hàng chính sách xã hội
Xã
Văn Phong
0,20
0,20
2
Cửa hàng bán l ẻ xăng dầu
Xã
Quỳnh Lưu
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
0,30
0,30
3
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu
Xã
Phú Lộc
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân tình Ninh Bình
0,50
0,50
X
Đất sản xuất kinh doanh
15,32
15,32
-
-
1
Nhà máy sản xuất, chế biến g ỗ công ty Hà Thành
Xã
Gia Lâm
0,30
0,30
2
Kho xăng dầu Công ty CP xăng dầu dầu
khí Ninh Bình
Xã Đồng
Phong
5,20
5,20
3
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy giầy
Regis
Xã
Văn Phong
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
13/01/2017 của UBND tỉnh
QHSDĐ
9,82
9,82
E
THÀNH
PHỐ TAM ĐIỆP
1,62
1,62
-
-
1
Trang trại nuôi trồng thủy sàn và
trồng rau sạch
Phường
Yên Bình
1,62
1,62
F
HUYỆN
YÊN KHÁNH
13,35
13,35
0,00
0,00
I
Đất ở
0,28
0,28
0,00
0,00
1
Khu dân cư nhỏ l ẻ xen kẹt
Xã
Khánh An
0,28
0,28
II
Đất XD công trình sự nghiệp khác
0,51
0,51
0,00
0,00
1
XD hệ thống x ử
lý môi t rường làng nghề bún bánh Yên Ninh, huyện Yên
Khánh
Thị
trấn Yên Ninh
Quyết định số 01/QĐ-STNMT-DA ngày
03/01/2013 của Sở TNMT Ninh Bình
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,51
0,51
III
Đất thương mại dịch vụ
11,56
11,56
0,00
0,00
1
Cơ sở sản xuất kinh doanh, thương mại
Thị
trấn Yên Ninh
Điều
ch ỉnh QHS D
2,23
2,23
2
Xây dựng Nhà máy nước sạch
Thị
trấn Yên Ninh
Điều
chỉnh QHS D
0,28
0,28
3
Sản xuất kinh doanh tổng hợp
Xã Khánh
Cư
Điều
chỉnh QHS D
1,00
1,00
4
Xây dựng cảng bốc xếp hàng hóa, vật
liệu kho bãi
Xã
Khánh Hải
Điều
chỉnh QHS D
8,05
8,05
IV
Đất nông nghiệp khác
1,00
1,00
0,00
0,00
1
Trang trại t ổng
hợp
Xã
Khánh Cư
1,00
1,00
G
HUYỆN
YÊN MÔ
16,68
16,68
0,00
0,00
I
Đất ở
6,37
6,37
0,00
0,00
1
Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Đồng
0,73
0,73
2
Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Lâm
0,70
0,70
3
Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Mỹ
0,80
0,80
4
Khu dân cư nông thôn
Xã Khánh
Dương
1,79
1,79
5
Khu dân cư nông thôn
Xã
Yên Thành
1,60
1,60
6
Khu dân cư nông thôn
Xã
Mai Sơn
0,75
0,75
II
Đất giáo dục
0,16
0,16
1
Mở rộng trường mầm non
Thị
trấn Yên Thịnh
QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của
UBND huyện
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,16
0,16
III
Đất tổ chức sự nghiệp
0,15
0,15
1
Xây dựng trụ sở BHXH
Thị
trấn Yên Thịnh
QĐ số 274/QĐ-BHXH ngày 23/02/2016 của
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,15
0,15
IV
Đất giao thông
5,76
5,76
0,00
0,00
1
Đường cứu nạn (Công an đi Khương Dụ)
Thị
trấn Yên Thịnh
Quyết định 530/QĐ-UBND ngày
5/8/2011 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,50
0,50
2
Đường sau Công an đi chùa Tháp
Thị
trấn Yên Thịnh
2,67
2,67
3
Đường ôtô đến
trung tâm xã (Tuyến từ bà Cảnh đến Khánh Thượng)
Xã
Mai Sơn
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày
27/5/2010 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,12
0,12
4
Đường ôtô đến trung tâm xã (Tuyến từ
cống bà Phòng đến Khánh Thượng)
Xã
Mai Sơn
Quyết định 520/QĐ-UBND ngày
27/5/2010 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,20
0,20
5
Đường từ khu Lợi Hòa đến c ổng làng Đông Yên
Xã
Yên Lâm
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,80
0,80
6
Bến xe phía Nam
Xã
Mai Sơn
Điều
chỉnh QHSDĐ
1,47
1,47
V
Đất Thủy l ợi
0,25
0,25
0,00
0,00
1
Mương phía đông Giầy da
Xã
Yên Lâm
0,25
0,25
VI
Đất cụm công nghiệp
3,49
3,49
1
Cụm công nghiệp Mai Sơn
Xã
Mai Sơn
Quyết định 1619/QĐ-UBND ngày
25/11/2016 của UBND tỉnh
Điều
chỉnh QHSDĐ
3,49
3,49
VII
Đất sản xuất kinh doanh
0,50
0,50
0,00
0,00
1
Cơ sở sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ
Xã
Yên Mỹ
0,50
0,50
H
HUYỆN
KIM SƠN
21,81
21,81
0,00
0,00
I
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,87
0,87
0,0
0,0
1
M ở rộng nghĩa
trang xóm 1
Xã
Thượng Kiệm
0,87
0,87
II
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,06
0,06
0,0
0,0
1
Nhà Văn hóa xóm 5, xóm 7A
Xã
Kim Chính
0,06
0,06
III
Đất Tôn giáo
1,27
1,27
0,00
0,00
1
Xây dựng chùa Duy Hòa
Xã
Ân Hòa
1,14
1,14
2
Mở rộng giáo xứ Xuân Hồi
Xã Xuân
Thiện
0,13
0,13
IV
Đất thương m ại d ịch v ụ
5,68
5,68
0,00
0,00
1
Cửa hàng bán l ẻ xăng dầu
Xã
Lưu Phương
Văn bản số 869/UBND-VP4 ngày
20/12/2016 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Ninh Bình
Điều
chỉnh QHSDĐ
0,38
0,38
2
Quy hoạch khu thương m ại d ịch vụ
Xã
Lưu Phương
5,3
5 ,3
V
Đất An ninh
0,5
0,5
0
0
1
Tr ụ sở cảnh
sát PCCC
Xã
Lưu Phương
0,5
0,5
VI
Đất ở
12,43
12,43
0
0
1
Khu dân cư nông thôn
Xã
Lưu Phương
2,95
2,95
2
Khu dân cư nông thôn
Xã
Hùng Tiến
2
2
3
Khu dân cư nông thôn
Xã
Kim Chính
5,98
5,98
4
Khu dân cư nông thôn
Xã
Ân Hòa
1,5
1,5
VII
Đất nông nghiệp khác
1,0
1.0
0
0
1
Trang trại tổng hợp
Xã
Quang Thiện
1 ,0
1,0
Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 21/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 về chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.408
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng