Số
TT
|
Danh
mục dự án
|
Nhóm
dự án (A,B,C)
|
Năm
bắt đầu bố trí vốn
|
Số
quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
A
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN TỈNH TRỰC TIẾP QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
Chi tiết như
sau:
|
|
|
|
(I)
|
KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng Trạm giống cây lâm nghiệp
tại xã Nam Cường, huyện Nam Trực
|
C
|
2016
|
2244
(30/10/15)
|
2
|
- Xây dựng Sàn
giao dịch công nghệ, thiết bị và hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh
Nam Định
|
C
|
2018
|
3117
(29/12/17)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Đầu tư xây dựng trại thực nghiệm
công nghệ cao giống gia súc gia cầm đặc sản Hải Sơn
|
B
|
2017
|
2850
(09/12/16)
289
(04/2/21)
|
2
|
- Cải tạo, sửa chữa tòa nhà 9 tầng
thuộc sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định
|
C
|
2018
|
152
(22/01/18)
322
(18/02/20)
|
(II)
|
GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Vũ Văn Hiếu, huyện Hải Hậu
|
C
|
2018
|
2387
(29/10/18)
2650
(26/11/18)
|
2
|
- Xây dựng nhà đa năng, cải tạo
nâng cấp 21 phòng học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Văn Bảo, huyện Nam Trực
|
C
|
2018
|
1931
(05/9/18)
2650
(26/11/18)
|
3
|
- Xây dựng nhà 3 tầng và các hạng mục
phụ trợ Trường THPT Nguyễn Khuyến, thành phố Nam Định
|
C
|
2018
|
1099
(28/5/18)
2650
(26/11/18)
|
4
|
- Sửa chữa, cải tạo Trung tâm đào tạo
vận động viên tỉnh Nam Định
|
C
|
2018
|
1997
(13/9/18)
226
(30/01/20)
|
5
|
- Xây dựng nhà 3 tầng 21 phòng học
và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện
Vụ Bản
|
C
|
2018
|
1816
(27/8/18)
|
b
|
Các công trình hoàn thành chưa quyết
toán
|
|
|
|
|
- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc, huyện
Hải Hậu
|
C
|
2016
|
2185
(03/10/16)
|
(III)
|
NGÂN SÁCH
TỈNH ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
(Bố trí theo hiệp định đã ký kết)
|
|
-
|
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Giảm sóng ổn
định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, huyện
Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
C
|
2016
|
1226
(30/06/15)
2889
(12/12/16)
|
2
|
- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP)
|
B
|
2017
|
622/QĐ-BGTVT
(2/3/16)
3217
(30/12/16)
1500
(18/7/18)
2253
(14/10/19)
2198
(04/9/20)
457
(02/3/21)
|
(IV)
|
NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Nạo vét, kiên cố kênh Cát Xuyên
(tuyến chính), thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường
|
B
|
2016
|
145
(19/01/16)
171
(21/01/19)
1504
(22/7/19)
|
2
|
- Xử lý khẩn cấp kè Hồng Hà đoạn từ
K160+500 đến K161+320 đê hữu Hồng,
huyện Mỹ Lộc
|
C
|
2017
|
2038
(07/9/17)
2502
(03/11/17)
|
3
|
- Xử lý cấp bách kè Mặt Lăng đoạn từ
K183+020 đến K183+640 và gia cố mặt
đê đoạn từ K184+730 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh
|
C
|
2017
|
2173
(25/9/17)
|
4
|
- Xử lý cấp bách hư hỏng mái đê Phú Văn xã Hải Ninh, K39+000 -
K39+500 đê tà Ninh - Hải Hậu do bão số 10 tháng 9 năm
2017 gây ra
|
C
|
2017
|
1074
(25/5/18)
|
5
|
- Xử lý cấp
bách một số sự cố xảy ra do đợt mưa, lũ tháng 10 năm 2017 trên tuyến đê hữu
Ninh và đê Thanh Hương, đê biển huyện Nghĩa Hưng
|
C
|
2017
|
1572
(26/7/18)
2987
(26/12/18)
|
6
|
- Xử lý cấp bách mái đê phía sông
đoạn K7+150 đến K7+190 và đoạn K14+500 đến K16+000 đê hữu Đào; Hoàn thiện gia
cố mặt đê bê tông đoạn từ K0+700 đến K4+500 tuyến đê Đồng Tâm, huyện Vụ Bản
|
C
|
2017
|
773
(12/4/18)
1202
(10/6/19)
|
7
|
- Cứng hóa mặt đê bối sông Đáy xã
Yên Trị, Yên Đồng và Yên Nhân, huyện Ý Yên
|
C
|
2018
|
3011
(25/12/17)
|
8
|
- Nâng cấp hệ thống công trình
phòng chống lụt bão đê hữu sông Hồng và đê tả sông Đào, thành phố Nam Định: Hạng
mục công trình: Xử lý khẩn cấp kè Tam Phủ - Ngô Xá (đoạn từ K165+800 đến
K166+500) hữu Hồng và Khối lượng công việc hoàn thành: Xây lắp kè thành phố đoạn từ K0+705-:-K4+800 đê tả Đào
thành phố Nam Định (Phần quyết toán này không bao gồm 8,378 tỷ đ ứng cho GPMB)
|
B
|
2010
|
1644
(27/9/11)
1393
(15/6/20)
341
(05/03/12)
|
9
|
- Xử lý khẩn cấp đê, kè Quy Phú
tương ứng K177++900 đến K180+050 đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định (Giai đoạn 1)
|
B
|
2017
|
2747
(29/11/17)
2269
(14/9/20)
|
10
|
- Xử lý cấp bách một số đoạn đê
xung yếu bị sự cố do mưa, lũ tháng 10 năm 2017 xây ra
trên tuyến đê tả Đáy, huyện Ý Yên
|
C
|
2017
|
1445
(13/7/18)
|
11
|
- Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10+460 đến
K11+562, thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định (hạng mục cống số 4 và đường
cứu hộ PCLB)
|
C
|
2017
|
86
(16/5/16)
|
12
|
- Xử lý cấp bách các hư hỏng bờ bao
xã Yên Bằng, huyện Ý Yên bị nước tràn làm xói mặt và vỡ do lũ sông Đáy ngày
11 tháng 10 năm 2017 gây ra
|
C
|
2017
|
1446
(13/7/18)
|
13
|
- Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống
lụt bão xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy
|
C
|
2017
|
2462
(31/10/17)
|
14
|
- Cải tạo, nâng cấp kênh Quỹ Độ B
(đoạn từ K0C0 đến K2C0) thuộc hệ thống thủy nông Ý Yên,
tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
509
(11/3/16)
2047
(07/9/17)
2691
(21/11/17)
1066
(06/5/20)
|
15
|
- Cải tạo,
nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng chuyển đổi nuôi trồng thủy sản xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
B
|
2014
|
1741
(28/10/13)
1683
(27/8/15)
2972
(19/12/16)
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Chuyển đổi diện tích trồng lúa
năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản xã Yên Nhân, huyện Ý Yên
|
C
|
2010
|
864
(04/5/09)
2112
(28/11/11)
1962
(30/10/14)
|
2
|
- Dự án tu bổ đê
điều thường xuyên năm 2014 tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
5416/QĐ-BNN-TCTL (18/12/14)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đế thuộc hệ thống thủy nông Vụ Bản, huyện Vụ Bản,
tỉnh Nam Định
|
B
|
2014
|
2294
(29/10/10)
1624
(25/10/12)
1038
(20/5/19)
2514
(12/11/19)
|
(V)
|
GIAO THÔNG
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường Vân Nam, huyện Hải Hậu
|
C
|
2017
|
1263
(08/6/17)
515
(14/3/18)
|
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường Trung Hòa, huyện Hải Hậu - Giai đoạn II
|
B
|
2016
|
2371
(10/11/10)
208
(01/2/16)
1795
(23/8/18)
2368
(26/10/18)
|
3
|
- Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Thủy
- Nam Điền, huyện Xuân Trường (đoạn từ Km0+000 đến Km2+600)
|
C
|
2018
|
1862
(31/8/18)
|
4
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Gai đến chợ Giá)
|
C
|
2017
|
2323
(16/10/17)
2047
(19/9/18)
|
5
|
- Cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Vĩnh Tứ đến nhà văn hóa thôn
An Sọng xã Yên Tân, huyện Ý Yên
|
C
|
2018
|
1949
(07/9/18)
|
6
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Trung Đông - Trực Tuấn, huyện Trực Ninh
|
C
|
2014
|
1981
(31/10/14)
1150
(05/6/18)
|
7
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Liên Bảo, huyện Vụ Bản
|
C
|
2018
|
667
(29/3/18)
2761
(06/12/18)
|
8
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cống
chợ Sở đến Tỉnh lộ 488B và tuyến nhánh)
|
C
|
2018
|
1676
(09/8/18)
|
9
|
- Xây dựng hạ tầng 02 khu tái định
cư xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực phục vụ công tác GPMB dự án xây dựng tuyến đường
bộ mới nối QL10 với QL21 và cầu Tân Phong vượt sông Đào - QL21B (phía đông
Nam Tp Nam Định), tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
2149
(23/10/15)
2476
(20/11/15)
1328
(27/6/16)
|
10
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu
hộ và phòng chống lụt bão xã Giao Tiến, xã Giao Tân ra đê tả sông Sò, huyện Giao Thủy
|
C
|
2018
|
2395
(29/10/18)
476
(11/3/19)
|
11
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường nối từ Khu công nghiệp Mỹ Trung đến QL38B, huyện Mỹ Lộc
|
C
|
2018
|
2336
(24/10/18)
|
12
|
- Xây dựng cầu Gai trên đường Nam
Ninh Hải, huyện Nam Trực
|
C
|
2018
|
1503
(19/7/18)
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo,
nâng cấp Tỉnh lộ 485 (57A cũ) đoạn chợ Huyện - Phủ Cầu - Cổ Đam huyện Ý Yên, tỉnh
Nam Định
|
B
|
2010
|
2273
(29/10/10)
1018
(24/6/13)
2075
(26/11/13)
2210
(05/10/16)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Chính - Phong huyện Ý Yên
|
C
|
2018
|
1131
(01/6/18)
2910
(19/12/18)
|
2
|
- Cải tạo,
nâng cấp đường 57B huyện Ý Yên, tỉnh
Nam Định (QT khối lượng công việc hoàn thành)
|
B
|
2015
|
2691
(31/12/14)
1671
(26/8/15)
1374
(01/7/16)
774
(18/4/17)
68
(12/01/21)
|
(VI)
|
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, sửa
chữa trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
|
C
|
2018
|
2553
(08/11/17)
2190
(05/10/18)
|
2
|
- Xây dựng mới nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Hội liên hiệp
Phụ nữ tỉnh Nam Định
|
C
|
2018
|
2193
(27/9/17)
|
3
|
- Cải tạo,
nâng cấp trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Vụ Bản
|
C
|
2018
|
1368
(02/7/18)
2064
(25/9/19)
|
4
|
- Xây dựng Trụ sở làm việc 5 tầng,
các hạng mục phụ trợ Đảng ủy khối doanh nghiệp và Đảng ủy
khối cơ quan tỉnh Nam Định
|
C
|
2017
|
536
(15/3/17)
1197
(21/5/20)
|
(VIII)
|
Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và
các hạng mục phụ trợ Bệnh viện mắt tỉnh Nam Định
|
B
|
2014
|
1397
(12/8/14)
|
b
|
Các công trình hoàn thành chưa
quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng cơ sở xạ trị - Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
1882
(22/10/14)
75/UBND-VP5
(24/01/18)
576/UBND-VP5
(26/9/19)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
-
|
|
1
|
- Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh
Nam Định
|
A
|
2005
|
577
(27/2/06);
2739
(20/11/09)
2170
(01/9/20)
|
(X)
|
VĂN HÓA
|
|
-
|
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Khai quật, thăm dò khảo cổ học thực
hiện dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa
thời Trần tại tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
2715
(31/12/14)
|
(XI)
|
THỂ DỤC,
THỂ THAO
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Sửa chữa, cải
tạo Sân vận động Thiên Trường
|
C
|
2018
|
750
(11/4/18)
2189
(05/10/18)
|
(XII)
|
PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Mua sắm nâng cấp trang thiết bị kỹ
thuật cho Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nam Định
|
C
|
2017
|
2442
(28/10/16)
122
(13/01/17)
|
(XIII)
|
QUỐC
PHÒNG, AN NINH
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Giai đoạn I Nhà làm việc phòng chống
phản động - khủng bố, Nhà làm việc phòng an ninh chính
trị nội bộ, Nhà huấn luyện võ thuật quân sự và sân điều lệnh - thể thao Công
an tỉnh Nam Định
|
C
|
2017
|
2466
(31/10/16)
|
2
|
- Xây dựng trạm kiểm soát Biên
phòng Hà Lạn thuộc Đồn Biên phòng Quất Lâm (88), Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
tỉnh Nam Định
|
C
|
2018
|
1388
(04/7/18)
1011
(16/5/19)
|
3
|
- Xây dựng các hạng mục phụ trợ của
Trung tâm chỉ huy, cơ sở làm việc khối an ninh và trực thuộc Công an tỉnh Nam
Định
|
C
|
2018
|
2676
(29/11/18)
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến
đường phòng chống lụt bão, đảm bảo an ninh quốc phòng từ
QL38B đến đường Chợ Lời - Đại Thắng đi đê hữu Đào tỉnh Nam Định
|
B
|
2014
|
1768A
(7/10/14)
1197
(01/6/17)
|
(XIV)
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
-
|
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng tường rào tại xã Mỹ
Thành thuộc dự án mở rộng khu xử lý rác thải thành phố
Nam Định
|
C
|
2018
|
2158
(03/10/18)
1609
(06/7/20)
|
(XV)
|
DU LỊCH
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp đường du lịch
Thịnh Long, huyện Hải Hậu (đoạn nối từ QL21 đến đường trục chính khu du lịch)
- GDI
|
B
|
2015
|
1933
(28/10/14)
46
(07/01/20)
|
|
|
|
|
|
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC KHÔNG ĐƯỢC BỐ TRÍ HOẶC ĐÃ
BỐ TRÍ HẾT NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ, NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRONG KẾ HOẠCH
TRUNG HẠN 2016-2020
|
|
|
|
|
Chi tiết như sau:
|
|
|
|
(XV)
|
CÁC DỰ
ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CÁP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
-
|
|
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng Trung
Tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Hải Hậu
|
C
|
2011
|
2331
(03/11/10)
1633
(26/9/11)
|
b
|
Các công trình hoàn thành chưa quyết
toán
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thủ
công Mỹ nghệ truyền thống Nam Định
|
B
|
2009
|
2563
(28/10/09)
1773
(30/8/10)
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ
phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Nạo vét, kiên cố kênh Thanh Quan,
thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường
|
B
|
2016
|
144
(19/01/16)
2137
(19/9/17)
|
2
|
- Nâng cấp, cải tạo trung tâm giống
thủy sản tỉnh Nam Định
|
B
|
2015
|
1861
(17/10/14)
2081
(25/9/18)
|
3
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả
sông Đáy, huyện Nghĩa Hưng
|
B
|
2010
|
254
(18/02/11)
1341
(11/8/11)
79
(20/01/15)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp đê hữu sông
Đào, huyện Vụ Bản (Giai đoạn 1)
|
B
|
2011
|
2393
(11/11/10);
1765
(19/10/11)
2433
(19/12/14)
230
(03/2/20)
1348
(9/6/20)
|
2
|
- Xây dựng khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão cửa Ninh Cơ, huyện Nghĩa Hưng
|
B
|
2010
|
736
(6/4/10)
631/UBND-VP5
(27/8/18)
|
3
|
- Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú
bão kết hợp bến cá cửa Hà Lạn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
B
|
2013
|
1621
(24/10/12)
2679
(21/11/17)
2603
(21/11/19)
2937
(25/12/19)
96
(10/01/20)
|
4
|
- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến
đê tả sông Đào (từ K18+656 đến
K30+073) huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
B
|
|
1335
(12/8/13)
347
(04/3/14)
2515
(12/11/19)
|
|
+ Giai đoạn I: Kè Hạ Kỳ; Kè Hải Lạng; Kè Bình A; Kè Đắc Thắng
|
|
2011
|
|
5
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê, kè, cống
đê Hữu sông Hồng và đê tả Đào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
B
|
|
1959
(01/10/10);
'1689A
(11/10/11);
1702
(21/10/13)
|
|
+ Xử lý 1 số hạng
mục cấp bách
|
|
2011
|
|
6
|
- Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ và
phòng chống lụt bão tuyến đê biển tỉnh Nam Định
|
B
|
|
1618
(24/10/12);
656
(02/5/13);
1034A
(27/6/13)
|
|
+ Giai đoạn I: Bố trí xử
lý các đoạn đê cấp bách
|
|
2013
|
|
7
|
- Củng cố, nâng cấp các đoạn đê, kè
xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh
|
B
|
|
1681
(18/10/13)
213
(01/02/16)
|
|
+ Bố trí xử lý các đoạn đê
cấp bách
|
|
2014
|
|
8
|
- Đầu tư cùng cố, nâng cấp khẩn cấp
tuyến đê hữu Hồng đoạn từ K156+621 đến K163+610, tỉnh Nam Định
|
B
|
|
1488
(16/9/13)
|
|
+ Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách
|
|
2011
|
|
|
GIAO THÔNG
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp đường 487 tìm
kiếm cứu hộ cứu nạn đảm bảo an ninh quốc phòng tỉnh Nam
Định
|
B
|
2015
|
2004
(31/10/14)
1835
(14/8/17)
2964
(21/12/17)
112
(08/02/18)
2301
(18/10/18)
|
2
|
- Xây dựng Tỉnh lộ 488 đoạn từ đường
488C (50a cũ) đến Thị trấn Thịnh Long
|
B
|
2014
|
218
(24/01/14)
927
(26/5/14)
1649
(22/9/14)
1868a
(20/10/14)
1221
(29/6/15)
1629
(20/7/17)
|
|
VĂN HÓA
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử -
văn hóa Đền Gin, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
C
|
2013
|
1559
(1/10/13)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa
Kiên Lao - xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
C
|
2015
|
1654
(23/9/14)
|
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Phát triển hạ tầng khung Chính phủ
điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020
|
B
|
2017
|
2361
(24/10/16)
2094
(27/9/19)
|
|
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Giai đoạn I dự án Xây dựng tuyến
đường gom, đường vào khu công nghiệp Mỹ Trung, tỉnh Nam Định
|
B
|
2017
|
1372
(19/6/17)
1511
(23/7/19)
|
|
KHO TÀNG
|
|
|
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Nam Định
|
B
|
2016
|
2401A
(12/11/15)
2907
(19/12/18)
2569
(19/11/19)
3128
(30/12/20)
|
|
|
|
|
|
(XVII)
|
CÁC DỰ ÁN
KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
-
|
|
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI
VÀ THỦY SẢN
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xử lý khẩn cấp đê kè Kiên Chính
và hệ thống mỏ kè giữ bãi đoạn từ K10+460 đến K11+562,
thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
B
|
2010
|
679
(05/5/11);
729
(25/5/12)
1144
(12/6/08)
2516
(12/11/19)
|
b
|
Các công trình hoàn thành chưa quyết toán
|
|
|
|
I
|
- Củng cố, xử
lý trọng điểm đê tả Đáy huyện Ý Yên
|
B
|
2010
|
2926
(28/11/07)
441
(27/2/09)
1042
(22/5/09)
2332
(14/10/09)
1559A
(15/9/11)
|
c
|
Các công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
- Kiên cố hóa kênh tưới Chính Nam Hữu
Bị, huyện Mỹ Lộc
|
B
|
2009
|
252
(22/1/09)
2043
(22/9/09)
3293
(30/12/09)
1332
(8/7/10)
|
|
GIAO THÔNG
|
|
-
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp đường Vàng, huyện
Nam Trực
|
B
|
2010
|
758
(17/4/09)
208
(26/01/18)
|
2
|
- Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 490C2
(đường 55 cũ) đoạn từ S2 đến Nam Điền (Km3+540 đến Km55+500) và đoạn từ Km40
đến phà Thịnh Long, tỉnh Nam Định
|
A
|
2010
|
2648
(12/12/08)
1066
(27/5/09)
610
(7/5/12)
1302
(10/9/12)
1287
(21/7/14)
|
B
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ VỐN TỪ TIỀN ĐẤU GIÁ ĐẤT CÁC KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
Chi tiết như sau:
|
|
|
|
(I)
|
HUYỆN Ý
YÊN
|
|
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Yên
Khánh - Yên Phong, huyện Ý Yên
|
C
|
2018
|
2719
(24/11/17)
151
(22/01/18)
1822
(28/8/18)
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng khu đô thị thị trấn Lâm,
huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
B
|
2017
|
88
(13/01/16)
|
2
|
- Cải tạo, nâng cấp đường Thành -
Xá, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
B
|
2017
|
2834
(08/12/16)
1633
(03/8/18)
629
(29/3/19)
|
3
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
ngã ba Cát Đằng đến thị trấn Lâm (Quốc lộ 38B) huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
|
C
|
2017
|
1153
(26/5/17)
|
(II)
|
HUYỆN MỸ
LỘC
|
|
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, mở rộng khuôn viên trụ sở
Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Mỹ Lộc
|
C
|
2018
|
2411
(30/10/18)
|
(III)
|
HUYỆN VỤ
BẢN
|
|
|
|
a
|
Các công trình đã có QĐ phê
duyệt quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Vĩnh Hào - Yên Lương
|
C
|
2017
|
3062
(27/12/17)
|
2
|
- Cải tạo, nâng cấp đường Hiển
Khánh - Minh Thuận huyện Vụ Bản
|
C
|
2018
|
2854
(14/12/18)
1598
(05/8/19)
|
(IV)
|
HUYỆN
XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
|
b
|
Các công trình hoàn thành chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng khu đô thị thị trấn Xuân
Trường, huyện Xuân Trường
|
C
|
2018
|
2594
(04/12/15)
957
(04/5/17)
1794
(23/8/18)
|
2
|
- Xây dựng Nhà 3 tầng 12 phòng học
và các hạng mục phụ trợ Trường tiểu học A Xuân Trường,
huyện Xuân Trường
|
C
|
2018
|
2435
(21/10/18)
|
(V)
|
HUYỆN
NGHĨA HƯNG
|
|
|
|
b
|
Các công trình hoàn thành
chưa quyết toán
|
|
|
|
1
|
- Xây dựng khu đô thị thị trấn Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng
|
C
|
2018
|
370
(25/02/16)
|
|
|
|
|
|