|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Cấn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét rờ trình số 26/TTr-UBND
ngày 29 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm
2020 (Bổ sung) trên địa hàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS
ngày 10 tháng 7 năm 2020, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công
cộng gồm 108 công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 614,06
ha;
- Tổng kinh phí bồi thường:
156.896 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm
theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
vì lợi ích công cộng; gồm 75 công trình, dự án; tổng diện tích chuyển mục đích
39,11 ha (trong đó diện tích đất trồng lúa: 33,04 ha; đất rừng phòng hộ 4,36
ha; đất rừng đặc dụng 1,71 ha). Tổng kinh phí bồi thường: 119.463 triệu
đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 2. Thông qua chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của 07
công trình, dự án với tổng diện tích rừng 18,65 ha rừng trồng sản xuất;
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ sơ trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa; sử dụng rừng sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá thẩm
quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ
ngày 10 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)
|
Tỉnh
(triệu đồng)
|
Huyện
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
614,06
|
33,04
|
1,71
|
4,36
|
574,95
|
156.896
|
106.276
|
29.182
|
21.438
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
34,22
|
1,33
|
0,71
|
4,01
|
28,18
|
35.303
|
35.303
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo nâng cấp
quảng trường 26-3
|
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi
|
0,60
|
|
-
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
2
|
Tái định cư để Cải
tạo nâng cấp quảng trường 26-3
|
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Trụ sở P. Nguyễn
Trãi mới
|
Tổ 16 P. Nguyễn Trãi
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu liên hợp thể
thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)
|
xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung
|
8,72
|
0,25
|
|
|
8,47
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Đường giao thông
lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo
|
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
|
2,62
|
|
|
0,19
|
2,44
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp cải tạo
đường từ thành phố Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của
DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
|
Phường Minh Khai
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến
|
P. Quang Trung, TP. Hà Giang
|
5,37
|
|
|
1,47
|
3,90
|
4.240
|
4.240
|
|
|
|
xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên
|
15,22
|
1,08
|
0,71
|
2,35
|
11,08
|
5.063
|
5.063
|
|
|
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
|
6,12
|
1,07
|
-
|
0,17
|
4,88
|
1.286
|
435
|
751
|
100
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bảo
vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo
Vạc
|
xã Nậm Ban
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
435
|
435
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA
“Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
|
các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc
|
5,59
|
1,07
|
|
0,17
|
4,35
|
751
|
|
751
|
|
|
3
|
Kết nối lưới điện
trung thế các huyện Bảo Lâm- Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc
|
các xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
100
|
|
|
100
|
|
III
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
17,26
|
1,96
|
-
|
-
|
15,30
|
4.776
|
2.996
|
780
|
1.000
|
|
1
|
Bố trí sắp xếp dân
cư ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang xã Ma Lé huyện Đồng Văn
|
Xã Ma Lé
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
1.350
|
1.350
|
|
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
150
|
|
150
|
|
|
3
|
Xây rãnh thoát nước
thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng
mục phụ trợ
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,27
|
0,12
|
|
|
0,15
|
130
|
|
130
|
|
|
4
|
Trường PTDT bán trú
THCS xã Lũng Phin, Hạng mục: Nhà lớp học + các phòng chức năng (3 tầng + 1
tầng âm) và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Lũng Phin
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
500
|
|
500
|
|
|
5
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ
bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
|
Các xã Sủng Trái, Lũng Phin
|
9,09
|
1,64
|
|
|
7,45
|
1.146
|
1.146
|
|
|
|
6
|
Đội PCCC và cứu
nạn, cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn
|
TT Đồng Văn
|
0,60
|
0,05
|
|
|
0,55
|
1.500
|
500
|
|
1.000
|
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
396
|
396
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa khắc phục
tạm thời nhà máy xử lý nước + trạm bơm nước sinh hoạt (hót đất đá sạt lở khu
vực nhà máy, sửa chữa, thay thế một số dụng cụ cấp thiết).
|
Thị trấn Yên Minh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
270
|
270
|
|
|
|
2
|
Trạm bảo vệ rừng
-PCCCR xã Lũng Hồ thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn
2016- 2020
|
xã Lũng Hồ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
126
|
126
|
|
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
37,40
|
0,84
|
1,00
|
-
|
35,56
|
26.966
|
23.845
|
1.790
|
1.331
|
|
1
|
Công trình: Kè
chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã
Pờ, huyện Quản Bạ
|
Xã Cao Mã Pờ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ
|
Xã Cao Mã Pờ
|
2,10
|
0,06
|
|
|
2,04
|
350
|
|
350
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ, xã Cán Tỷ
|
Xã Cán Tỷ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
60
|
|
60
|
|
|
4
|
Công trình: Nâng
cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ
xe ô tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã
Quản Bạ
|
Xã Quản Bạ
|
0,15
|
0,12
|
|
|
0,03
|
80
|
|
80
|
|
|
5
|
Dự án: Nâng cấp, mở
rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng
Cáng, xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,59
|
0,30
|
|
|
0,30
|
780
|
|
780
|
|
|
6
|
Khắc phục thiên
tai, xử lý sạt trượt tại trường mầm non xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
60
|
|
60
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà lớp
học 02 tầng, 08 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
210
|
|
210
|
|
|
8
|
Cấp điện sinh hoạt
cho thôn Vàng Chá phìn
|
xã Cao Mã Pờ
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
15
|
|
|
15
|
|
9
|
Cấp điện sinh hoạt
cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng
|
Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
16
|
|
|
16
|
|
10
|
Xây dựng bãi chôn
lấp rác thải tập chung xã Thanh Vân
|
Xã Bát Đại Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đổ bê tông đường từ
chợ Nghĩa Thuận đi Mốc 325
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
250
|
|
250
|
|
|
12
|
Tuyến đường GTNT từ
nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên
xã Quyết Tiến - Tùng Vài
|
Xã Quyết Tiến
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,07
|
120
|
|
|
120
|
|
13
|
Tuyến đường GTNT từ
xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương
|
Xã Quyết Tiến
|
0,16
|
0,05
|
|
|
0,11
|
170
|
|
|
170
|
|
14
|
Tuyến đường GTNT đi
qua Cây Nhội tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến
|
Xã Quyết Tiến
|
0,08
|
0,03
|
|
|
0,05
|
90
|
|
|
90
|
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ
|
xã Tả Ván
|
0,88
|
0,12
|
|
|
0,76
|
920
|
|
|
920
|
|
16
|
Dự án công trình
khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ
UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ
|
xã Tả Ván
|
28,49
|
0,06
|
|
|
28,42
|
21.765
|
21.765
|
|
|
|
17
|
Dự án di dân phòng
chống lũ ống, lũ quét sạt lở thôn Tả Sứng Chư, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
|
Xã Nghĩa Thuận
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
1.560
|
1.560
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp,
xử lý bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà
Giang
|
Xã Tùng Vài
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
300
|
300
|
|
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
37,29
|
3,34
|
-
|
-
|
33,95
|
17.622
|
-
|
17.622
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân
|
Xã Thượng Tân
|
1,20
|
0,05
|
|
|
1,15
|
574
|
|
574
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã
Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
4,37
|
0,13
|
|
|
4,24
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm
|
Xã Đường Âm
|
2,77
|
0,25
|
|
|
2,52
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
nền đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường
từ thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Xã Đường Hồng
|
1,30
|
0,13
|
|
|
1,17
|
600
|
|
600
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
đường liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường
|
Xã Yên Cường
|
3,69
|
0,36
|
|
|
3,33
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông
|
Xã Lạc Nông
|
1,72
|
0,18
|
|
|
1,54
|
828
|
|
828
|
|
|
7
|
Nâng Cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường
|
Xã Yên Cường
|
3,44
|
0,36
|
|
|
3,08
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi
thôn Nà Chảo, xã Yên Cường
|
Xã Yến Cường
|
2,39
|
0,05
|
|
|
2,34
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung
|
Xã Giáp Trung
|
1,08
|
0,09
|
|
|
0,99
|
520
|
|
520
|
|
|
10
|
Đường từ thôn Kho
Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp
nền đường, cống, rãnh thoát nước.
|
Xã Minh Sơn
|
4,68
|
0,23
|
|
|
4,45
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
11
|
Đường từ thôn Nà
Quặc xã Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh
Cao Bằng. Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước.
|
Xã Phú Nam
|
4,33
|
0,24
|
|
|
4,09
|
2.070
|
|
2.070
|
|
|
12
|
Mở mới đường liên
thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở
mới, xây cống rãnh thoát nước.
|
Xã Yên Định
|
1,73
|
0,17
|
|
|
1,56
|
830
|
|
830
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường giao
thông từ thôn Lũng Vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn huyện Bắc Mê.
Hạng mục: Nâng cấp nền đường hệ thống thoát nước.
|
Xã Minh Sơn
|
4,58
|
1,10
|
|
|
3,48
|
2.100
|
|
2100
|
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
56,80
|
10,74
|
-
|
0,19
|
45,87
|
36.402
|
33.029
|
-
|
3.373
|
|
1
|
Nhà tạm giam, tạm
giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên
|
Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên
|
0,72
|
0,10
|
|
|
0,62
|
1.273
|
|
|
1273
|
|
2
|
Dự án sắp xếp ổn
định dân cư xã Minh Tân huyện Vị Xuyên
|
Xã Minh Tân
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
6.720
|
6.720
|
|
|
|
3
|
Trạm bảo vệ rừng
-PCCCR xã Thanh Thủy thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai
đoạn 2016- 2020
|
Xã Thanh Thủy
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
144
|
144
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh
Đông Bắc”).
|
Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
|
15,68
|
6,19
|
|
0,19
|
9,30
|
19.665
|
19.665
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp cải tạo
đường thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu
|
xã Phong Quang
|
20,65
|
3,15
|
|
|
17,50
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
6
|
Mỏ sắt Nam Lương (Khu
vực xưởng tuyển).
|
Xã Thuận Hòa
|
12,65
|
1,30
|
|
|
11,35
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
16,47
|
1,81
|
-
|
-
|
14,67
|
9.230
|
4.260
|
3.770
|
1.200
|
|
1
|
Trạm bảo vệ rừng
-PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn
2016- 2020
|
Xã Nậm Ty
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
75
|
75
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở khu
vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),
|
xã Nậm Dịch
|
1,10
|
0,20
|
|
|
0,90
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Dự án công trình
khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư Huyện ủy
|
TT Vinh Quang
|
9,90
|
|
|
|
9,90
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn
|
xã Nàng Đôn
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
|
5
|
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng
|
xã Bản Phùng
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
|
6
|
Cấp điện thôn Cóc
Nắm và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Bản Nhùng
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
|
7
|
Cấp điện thôn Khòa
Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Nậm Khòa
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
|
170
|
|
|
8
|
Cấp điện cho thôn
Nậm Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Ngàm Đăng Vài
|
0,14
|
0,06
|
|
|
0,08
|
165
|
|
165
|
|
|
9
|
Cấp điện đến thôn 9
- Thắng Lợi xã Nậm Dịch
|
xã Nậm Dịch
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
|
170
|
|
|
10
|
Cấp điện cho thôn
Thu Mung xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
|
11
|
Cấp điện thôn Tận
Hạ và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Thông Nguyên
|
0,14
|
0,03
|
|
|
0,11
|
165
|
|
165
|
|
|
12
|
Cấp điện thôn
Thượng I xã Đản Ván
|
xã Đản Ván
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
|
170
|
|
|
13
|
Cấp điện cho thôn
Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây
0,4kV
|
Xã Thàng Tín
|
0,15
|
0,04
|
|
|
0,11
|
89
|
|
89
|
|
|
14
|
Cấp điện thôn Pố Lồ
và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường
dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,16
|
0,05
|
|
|
0,11
|
148
|
|
148
|
|
|
15
|
Cấp điện cho thôn
Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
106
|
|
106
|
|
|
16
|
Cấp điện thôn Nậm
Dế xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
|
xã Thèn Chu Phìn
|
0,17
|
0,05
|
|
|
0,12
|
105
|
|
105
|
|
|
17
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Tân Thành
|
xã Hồ Thầu
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
|
18
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Trung Thành
|
xã Hồ Thầu
|
0,14
|
0,04
|
|
|
0,10
|
165
|
|
165
|
|
|
19
|
Cấp điện thôn Pắc
Ngàm
|
xã Tân Tiến
|
0,12
|
0,04
|
|
|
0,08
|
155
|
|
155
|
|
|
20
|
Cấp điện thôn
Thượng II
|
xã Đản Ván
|
0,13
|
0,03
|
|
|
0,10
|
160
|
|
160
|
|
|
21
|
Cấp điện thôn Dì
Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv
|
xã Bản Nhùng
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,09
|
165
|
|
165
|
|
|
22
|
Cấp điện thôn Chiến
Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
|
xã Chiến Phố
|
0,17
|
0,06
|
|
|
0,11
|
175
|
|
175
|
|
|
23
|
Cấp điện thôn Phùng
Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
|
xã Bản Phùng
|
0,13
|
0,03
|
|
|
0,10
|
160
|
|
160
|
|
|
24
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu
|
xã Hồ Thầu
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
|
25
|
Cấp điện thôn Giàng
Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Thông Nguyên
|
0,005
|
0,001
|
|
|
0,004
|
18
|
|
18
|
|
|
26
|
Cấp điện thôn Ông
Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Nậm Ty
|
0,002
|
0,001
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
27
|
Cấp điện thôn Nậm
Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Thông Nguyên
|
0,006
|
0,005
|
|
|
0,001
|
10
|
|
10
|
|
|
28
|
Cấp điện thôn Lùng
Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
0,043
|
0,039
|
|
|
0,003
|
17
|
|
17
|
|
|
29
|
Cấp điện thôn Phìn
Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã
Nậm Ty).
|
Xã Nậm Ty
|
0,025
|
0,010
|
|
|
0,015
|
176
|
|
176
|
|
|
30
|
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá
|
xã Bản Máy
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
350
|
|
350
|
|
|
31
|
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung
gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán
|
các xã Tân Tiến và xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
|
1,55
|
0,27
|
|
|
1,28
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
32
|
Xây dựng và mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).
|
Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh
Quang
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
185
|
185
|
|
|
|
IX
|
H.XÍN MẦN
|
|
116,87
|
2,40
|
-
|
-
|
114,48
|
7.669
|
0
|
4.169
|
3.500
|
|
1
|
Thủy điện Sông chảy
6 (bổ sung)
|
các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma
Trung Thịnh và TT. Cốc Pài
|
5,57
|
0,49
|
|
|
5,08
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Thủy điện Pa Ke
|
các xã Pà Vầy Sủ, Nàn Ma, Chí Cà và TT. Cốc Pài,
huyện Xín Mần
|
74,57
|
|
|
|
74,57
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Bến xe trung tâm
huyện
|
Thị trấn Cốc Pài
|
0,007
|
|
|
|
0,007
|
200
|
|
200
|
|
|
4
|
Thủy điện Nà Chì
|
xã Nà Chì
|
1,34
|
0,002
|
|
|
1,34
|
50
|
|
50
|
|
|
5
|
Dự án thí điểm giãn
dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã
Xín Mần
|
Xã Xín Mần
|
2,00
|
0,20
|
|
|
1,80
|
800
|
|
800
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng khu
tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
|
Thị trấn Cốc Pài
|
30,00
|
1,70
|
|
|
28,30
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Bãi rác thải rắn
huyện Xín Mần
|
xã Nàn Ma
|
2,78
|
|
|
|
2,78
|
119
|
|
119
|
|
|
8
|
Chợ đầu mối thị
trấn Cốc Pài
|
Thị trấn Cốc Pài
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
X
|
H. BẮC QUANG
|
|
291,38
|
9,56
|
-
|
-
|
281,82
|
17.246
|
6.012
|
300
|
10.934
|
|
1
|
Nhà văn hóa kiêm
Trụ sở thôn An Tiến, xã Hùng An
|
Xã Hùng An
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
152
|
|
|
152
|
|
2
|
Thủy nông Nậm Mòong
(bổ sung)
|
Xã Việt Vinh
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
52
|
|
|
52
|
|
3
|
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Pà Then
|
Xã Tân Lập
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
300
|
|
300
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh (Hợp phần 1 của dự
án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
|
xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang
|
5,10
|
2,01
|
|
|
3,08
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
5
|
Trạm biến áp 220kV
và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang (bổ sung)
|
các xã Hùng An, Quang Minh, Vĩnh Hảo, Đông Thành,
Đồng Yên, TT. Vĩnh Tuy, TT. Việt Quang
|
2,69
|
|
|
|
2,69
|
250
|
|
|
250
|
|
6
|
Khu di tích lịch sử
cách mạng Trọng Con
|
Xã Bằng Hành
|
2,17
|
0,001
|
|
|
2,17
|
462
|
462
|
|
|
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến
|
0,03
|
0,005
|
|
|
0,02
|
80
|
|
|
80
|
|
8
|
Khai dẫn trạm xử lý
cung cấp nước ngầm tại xã Đồng Yên
|
xã Đồng Yên
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
150
|
150
|
|
|
|
9
|
Thủy điện Sông Con 3
|
các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã
Hương Sơn huyện Quang Bình
|
174,81
|
7,28
|
|
|
167,53
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
10
|
Thủy điện Sông Lô 4
(khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)
|
các xã Trung thành, TT. Việt Lâm, Ngọc Linh, huyện Vị
Xuyên
|
4,26
|
0,19
|
|
|
4,07
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
xã Tân Thành H. Bắc Quang
|
2,17
|
0,08
|
|
|
2,09
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
11
|
Thủy điện Thiên Hồ (bổ
sung)
|
Xã Tân Thành, Tân Lập
|
1,44
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
12
|
Thủy điện Sông Lô 7
(Địa phận Hà Giang)
|
Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Hảo
|
77,20
|
|
|
|
77,20
|
500
|
|
|
500
|
|
13
|
Khai thác mỏ sắt
Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh
|
Xã Quang Minh
|
20,70
|
|
|
|
20,70
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT
ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Diện tích đất trồng lúa (ha)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
|
Diện tích đất rừng PH (ha)
|
Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
401,88
|
33,04
|
1,71
|
4,36
|
362,77
|
119.463
|
74.146
|
27.133
|
18.184
|
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
31,93
|
1,33
|
0,71
|
4,01
|
25,89
|
17.303
|
17.303
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu liên hợp thể
thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)
|
xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung
|
8,72
|
0,25
|
|
|
8,47
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông
lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo
|
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
|
2,62
|
|
|
0,19
|
2,44
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến
|
P. Quang Trung, TP. Hà Giang
|
5,37
|
|
|
1,47
|
3,90
|
4.240
|
4.240
|
|
|
|
xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên
|
15,22
|
1,08
|
0,71
|
2,35
|
11,08
|
5.063
|
5.063
|
|
|
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
|
5,59
|
1,07
|
-
|
0,17
|
4,35
|
751
|
-
|
751
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA
“Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
|
các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc
|
5,59
|
1,07
|
|
0,17
|
4,35
|
751
|
|
751
|
|
|
III
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
10,26
|
1,96
|
-
|
-
|
8,30
|
2.926
|
1.646
|
280
|
1.000
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,30
|
0,15
|
|
|
0,15
|
150
|
|
150
|
|
|
2
|
Xây rãnh thoát nước
thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng
mục phụ trợ
|
Thị trấn Đồng Văn
|
0,27
|
0,12
|
|
|
0,15
|
130
|
|
130
|
|
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc
|
Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn
|
9,09
|
1,64
|
|
|
7,45
|
1.146
|
1.146
|
|
|
(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản PT toàn diện các
tỉnh Đông Bắc).
|
4
|
Đội PCCC và cứu
nạn, cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn
|
TT Đồng Văn
|
0,60
|
0,05
|
|
|
0,55
|
1.500
|
500
|
|
1.000
|
|
IV
|
H. QUẢN BẠ
|
|
33,63
|
0,84
|
1,00
|
-
|
31,79
|
24.526
|
21.985
|
1.210
|
1.331
|
|
1
|
Công trình: Kè
chống sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã
Pờ
|
Xã Cao Mã Pờ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
220
|
220
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ
|
Xã Cao Mã Pờ
|
2,10
|
0,06
|
|
|
2,04
|
350
|
|
350
|
|
|
3
|
Công trình: Nâng
cấp, cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ
xe ô tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã
Quản Bạ
|
Xã Quản Bạ
|
0,15
|
0,12
|
|
|
0,03
|
80
|
|
80
|
|
|
4
|
Dự án: Nâng cấp, mở
rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phìn Ủng, Khủng
Cáng, xã Nghĩa Thuận,
|
Xã Nghĩa Thuận
|
0,59
|
0,30
|
|
|
0,30
|
780
|
|
780
|
|
|
5
|
Cấp điện sinh hoạt
cho thôn Vàng Chá phìn
|
xã Cao Mã Pờ
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
15
|
|
|
15
|
|
6
|
Cấp điện sinh hoạt
cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng
|
Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
16
|
|
|
16
|
|
7
|
Xây dựng bãi chôn
lấp rác thải tập chung xã Thanh Vân
|
Xã Bát Đại Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tuyến đường GTNT từ
nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên
xã Quyết Tiến - Tùng Vài
|
Xã Quyết Tiến
|
0,110
|
0,040
|
|
|
0,070
|
120
|
|
|
120
|
|
9
|
Tuyến đường GTNT từ
xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương
|
Xã Quyết Tiến
|
0,165
|
0,050
|
|
|
0,115
|
170
|
|
|
170
|
|
10
|
Tuyến đường GTNT đi
qua Cây Nhôi tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến
|
Xã Quyết Tiến
|
0,084
|
0,030
|
|
|
0,054
|
90
|
|
|
90
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ
|
xã Tả Ván,
|
0,880
|
0,120
|
|
|
0,760
|
920
|
|
|
920
|
|
12
|
Dự án công trình
khắc phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ
UBND xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ
|
xã Tả Ván
|
28,49
|
0,064
|
|
|
28,425
|
21.765
|
21.765
|
|
|
|
V
|
H. BẮC MÊ
|
|
37,29
|
3,34
|
-
|
-
|
33,95
|
17.622
|
-
|
17.622
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
đường đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân
|
Xã Thượng Tân
|
1,20
|
0,05
|
|
|
1,15
|
574
|
|
574
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã
Phú Nam
|
Xã Phú Nam
|
4,37
|
0,13
|
|
|
4,24
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm
|
Xã Đường Âm
|
2,77
|
0,25
|
|
|
2,52
|
1.300
|
|
1.300
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
nền đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường
từ thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Xã Đường Hồng
|
1,30
|
0,13
|
|
|
1,17
|
600
|
|
600
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
đường liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường
|
Xã Yên Cường
|
3,69
|
0,36
|
|
|
3,33
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông
|
Xã Lạc Nông
|
1,72
|
0,18
|
|
|
1,54
|
828
|
|
828
|
|
|
7
|
Nâng Cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường
|
Xã Yên Cường
|
3,44
|
0,36
|
|
|
3,08
|
1.650
|
|
1.650
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi
thôn Nà Chảo, xã Yên Cường
|
Xã Yên Cường
|
2,39
|
0,05
|
|
|
2,34
|
1.150
|
|
1.150
|
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
nền đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung
|
Xã Giáp Trung
|
1,08
|
0,09
|
|
|
0,99
|
520
|
|
520
|
|
|
10
|
Đường từ thôn Kho
Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp
nền đường, cống, rãnh thoát nước.
|
Xã Minh Sơn
|
4,68
|
0,23
|
|
|
4,45
|
2.300
|
|
2.300
|
|
|
11
|
Đường từ thôn Nà
Quặc xã Phú Nam đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nâng
cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước.
|
Xã Phú Nam
|
4,33
|
0,24
|
|
|
4,09
|
2.070
|
|
2.070
|
|
|
12
|
Mở mới đường liên
thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở
mới, xây cống rãnh thoát nước.
|
Xã Yên Định
|
1,73
|
0,17
|
|
|
1,56
|
830
|
|
830
|
|
|
13
|
Nâng cấp đường giao
thông từ thôn Lũng vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn. Hạng mục: Nâng
cấp nền đường hệ thống thoát nước.
|
Xã Minh Sơn
|
4,58
|
1,10
|
|
|
3,48
|
2.100
|
|
2100
|
|
|
VI
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
49,70
|
10,74
|
-
|
0,19
|
38,77
|
29.538
|
26.165
|
-
|
3.373
|
|
1
|
Nhà tạm giam, tạm
giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên
|
Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên
|
0,72
|
0,10
|
|
|
0,62
|
1.273
|
|
|
1.273
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang
|
Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
|
15,68
|
6,19
|
|
0,19
|
9,30
|
19.665
|
19.665
|
|
|
(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện các tỉnh Đông Bắc”).
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
đường thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu
|
xã Phong Quang
|
20,65
|
3,15
|
|
|
17,50
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
4
|
Mỏ sắt Nam Lương (Khu
vực xưởng tuyển).
|
Xã Thuận Hòa
|
12,65
|
1,30
|
|
|
11,35
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
VII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
6,05
|
1,81
|
-
|
-
|
4,24
|
5.805
|
1.185
|
3.420
|
1.200
|
|
1
|
Kè chống sạt lở khu
vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),
|
xã Nậm Dịch
|
1,10
|
0,20
|
|
|
0,90
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
2
|
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn
|
xã Nàng Đôn
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
3
|
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng
|
xã Bản Phùng
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
4
|
Cấp điện thôn Cóc
Nắm và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Bản Nhùng
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
5
|
Cấp điện thôn Khòa
Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Nậm Khòa
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
|
170
|
|
|
6
|
Cấp điện cho thôn
Nậm Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Ngàm Đăng Vài
|
0,14
|
0,06
|
|
|
0,08
|
165
|
|
165
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
7
|
Cấp điện đến thôn 9
- Thắng Lợi xã Nậm Dịch
|
xã Nậm Dịch
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
|
170
|
|
8
|
Cấp điện cho thôn
Thu Mưng xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA +Đường dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
160
|
|
160
|
|
9
|
Cấp điện thôn Tận
Hạ và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
|
xã Thông Nguyên
|
0,14
|
0,03
|
|
|
0,11
|
165
|
|
165
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
10
|
Cấp điện thôn
Thượng I xã Đản Ván
|
xã Đản Ván
|
0,15
|
0,05
|
|
|
0,10
|
170
|
1
|
170
|
|
|
11
|
Cấp điện cho thôn
Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây
0,4kV
|
Xã Thàng Tín
|
0,15
|
0,04
|
|
|
0,11
|
89
|
|
89
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
12
|
Cấp điện thôn Pố Lồ
và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường
dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,16
|
0,05
|
|
|
0,11
|
148
|
|
148
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
13
|
Cấp điện cho thôn
Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
|
xã Pố Lồ
|
0,13
|
0,04
|
|
|
0,09
|
106
|
|
106
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
14
|
Cấp điện thôn Nậm
Dế xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
|
xã Thèn Chu Phìn
|
0,17
|
0,05
|
|
|
0,12
|
105
|
|
105
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
15
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Tân Thành
|
xã Hồ Thầu
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
16
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Trung Thành
|
xã Hồ Thầu
|
0,14
|
0,04
|
|
|
0,10
|
165
|
|
165
|
|
17
|
Cấp điện thôn Pắc
Ngàm
|
xã Tân Tiến
|
0,12
|
0,04
|
|
|
0,08
|
155
|
|
155
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
18
|
Cấp điện thôn
Thượng II
|
xã Đản Ván
|
0,13
|
0,03
|
|
|
0,10
|
160
|
|
160
|
|
19
|
Cấp điện thôn Dì
Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv
|
xã Bản Nhùng
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,09
|
165
|
|
165
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
20
|
Cấp điện thôn Chiến
Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
|
xã Chiến Phố
|
0,17
|
0,06
|
|
|
0,11
|
175
|
|
175
|
|
21
|
Cấp điện thôn Phủng
Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
|
xã Bản Phùng
|
0,13
|
0,03
|
|
|
0,10
|
160
|
|
160
|
|
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
|
22
|
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu
|
xã Hồ Thầu
|
0,12
|
0,03
|
|
|
0,09
|
150
|
|
150
|
|
23
|
Cấp điện thôn Giàng
Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Thông Nguyên
|
0,005
|
0,001
|
|
|
0,004
|
18
|
|
18
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
24
|
Cấp điện thôn Ông
Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Nậm Ty
|
0,002
|
0,001
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
Phù hợp QHSQ đất
|
25
|
Cấp điện thôn Nậm
Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.
|
Xã Thông Nguyên
|
0,006
|
0,005
|
|
|
0,001
|
10
|
|
10
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
26
|
Cấp điện thôn Lùng
Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
0,043
|
0,039
|
|
|
0,003
|
17
|
|
17
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
27
|
Cấp điện thôn Phìn
Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã
Nậm Ty).
|
Xã Nậm Ty
|
0,025
|
0,010
|
|
|
0,015
|
176
|
|
176
|
|
Phù hợp QHSD đất
|
28
|
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung
gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán
|
các xã Tân Tiến, xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì
|
1,55
|
0,27
|
|
|
1,28
|
1.200
|
|
|
1.200
|
Bộ Giao thông làm chủ đầu tư
|
29
|
Xây dựng và mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).
|
Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh
Quang, huyện Hoàng Su Phì
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
185
|
185
|
|
|
Sở KHĐT làm chủ đầu tư
|
VIII
|
H.XÍN MẦN
|
|
38,91
|
2,40
|
-
|
-
|
36,52
|
6.350
|
0
|
3.850
|
2.500
|
|
1
|
Thủy điện Sông chảy
6 (bổ sung)
|
các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma
Trung Thịnh và TT. Cốc Pài
|
5,57
|
0,49
|
|
|
5,08
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Thủy điện Nà Chì
|
xã Nà Chì
|
1,34
|
0,002
|
|
|
1,34
|
50
|
|
50
|
|
|
3
|
Dự án thí điểm giãn
dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã
Xín Mần
|
Xã Xín Mần
|
2,00
|
0,20
|
|
|
1,80
|
800
|
|
800
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng khu
tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
|
Thị trấn Cốc Pài
|
30,00
|
1,70
|
|
|
28,30
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
IX
|
H. BẮC QUANG
|
|
188,53
|
9,56
|
-
|
-
|
178,97
|
14.642
|
5.862
|
-
|
8.780
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh
|
địa phận xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
|
5,10
|
2,01
|
|
|
3,08
|
5.400
|
5.400
|
|
|
(Hợp phần 1 của dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện các tỉnh Đông Bắc)
|
2
|
Khu di tích lịch sử
cách mạng Trọng Con
|
Xã Bằng Hành
|
2,17
|
0,001
|
|
|
2,17
|
462
|
462
|
|
|
|
3
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến
|
0,03
|
0,005
|
|
|
0,02
|
80,0
|
|
|
80
|
|
4
|
Thủy điện Sông Con 3
|
các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã
Hương Sơn huyên Quang Bình
|
174,81
|
7,28
|
|
|
167,53
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
5
|
Thủy điện Sông Lô 4
(khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)
|
các xã Trung thành, Ngọc Linh, Việt Lâm và TT. NT
Việt Lâm, huyện Vị Xuyên
|
4,26
|
0,19
|
|
|
4,07
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
xã Tân Thành, H. Bắc Quang
|
2,17
|
0,08
|
|
|
2,09
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN (BỔ SUNG) TRÌNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN ĐỔI RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích đất thu hồi (ha)
|
Tổng diện tích đất có rừng chuyển đổi (ha)
|
Trong đó: Chia ra các loại rừng
|
Ghi chú
|
Rừng sản xuất
|
Rừng TN
|
Rừng trồng (ha)
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ- Mèo Vạc tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 Dự án: Hạ
tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
|
Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn
|
0,7
|
0,2
|
|
0,2
|
VB 646/UBND-TNMT ngày 7/5/2020 của huyện; QĐ 1205 của
Thủ tướng về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
2
|
Nâng cấp cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyên Vi Xuyên tỉnh Hà
Giang (Hợp phần 1 dự án: Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông
Bắc)
|
Xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang
|
5,09
|
1,01
|
|
1,01
|
VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 Thủ tướng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, QĐ 106/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt TKBVTC
|
xã Ngọc Linh, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên
|
15,68
|
1,01
|
|
1,01
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
đường từ TP Hà Giang đến khu CN Bình Vàng (Hợp phần 1 DA: Hạ tầng cơ bản
phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
|
các xã Phú Linh, Đạo Đức huyện Vị Xuyên
|
21,87
|
3,24
|
|
3,24
|
VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 của Thủ tướng về phê duyệt
chủ trương đầu tư, QĐ 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt bản
vẽ thi công
|
Phường Minh Khai TP Hà Giang
|
1,23
|
0,29
|
|
0,29
|
4
|
Trạm biến áp 220kV
và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang
|
TT. Việt Quang; TT. Vĩnh Tuy; các xã: Quang Minh,
Hùng An, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang
|
8,76
|
1,86
|
|
1,86
|
TTr 2464/TTr-UBND ngày 19/5/2020 của huyện Bắc Quang,
Công văn số 2628/UBND-KTN ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hà Giang về thỏa thuận
vị trí TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định 951/QĐ-EVNNPT ngày 19/7/2019; Quyết
định 1172/QĐ-EVNNPT ngày 09/9/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia
- Tập đoàn điện lực VN
|
5
|
Tuyến đường vành
đai phía Nam và Nâng cấp mở rộng quốc lộ 2 (Chương trình phát triển các đô
thị loại 2); Thu hồi đất tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh
|
Xã Phú Linh, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
|
5,56
|
3,05
|
|
3,05
|
VB 632/UBND-BQLDA của CĐT, QĐ 392/QĐ-TTg ngày
10/3/2016 của CP phê duyệt danh mục dự án;
QĐ 1479/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh phê
duyệt bản vẽ thi công và dự toán; QĐ 1480/QĐ-UBND ngày 4/8/2019 của tỉnh phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công
|
Phường Minh Khai TP Hà Giang
|
9,10
|
7,10
|
|
7,10
|
|
6
|
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá
|
Xã Bản Máy huyện Hoàng Su Phì
|
0,42
|
0,34
|
|
0,34
|
VB 150/BDTTG-KHTH của CĐT, QĐ số 2581/QĐ-UBND ngày
18/02/2019 của UBND tỉnh phê duyệt BC KTKT
|
7
|
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1)
|
Xã Tân Tiến; xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
|
1,55
|
0,55
|
|
0,55
|
BC 386/BC-UBND ngày 18/5/2020 của huyện, QĐ số
69B+70B/QĐ- BQLDA6 ngày 01/4/2020 của Ban quản lý dự án 6 - Bộ GTVT
|
|
Tổng cộng
|
69,96
|
18,65
|
|
18,65
|
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
231
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|