|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Dương
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2007/NQ-HĐND
|
Quy Nhơn, ngày 19
tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về ban hành
Quy chế hoạt động của HĐND;
Sau khi xem xét Tờ trình số
97/TTr-UBND ngày 09/12/2007 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm
2008; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Nhất trí
thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 với tổng vốn đầu tư là 1.177.762
triệu đồng.
Trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ cho tỉnh: 390.510 triệu đồng
(Chương trình mục tiêu có
XDCB là 64.270 triệu đồng; Chương trình Trung ương hỗ trợ có mục tiêu là
253.240 triệu đồng, vốn nước ngoài 73.000 triệu đồng).
2. Vốn ngân sách địa
phương: 550.252 triệu đồng
Bao gồm:
+ Vốn từ ngân sách đầu tư tập
trung: 190.252 triệu đồng
(Tỉnh 114.152 triệu đồng; huyện,
thành phố 76.100 triệu đồng)
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất:
360.000 triệu đồng
(Tỉnh 260.000 triệu đồng;
các huyện 100.000 triệu đồng)
3. Vốn Trái phiếu Chính
phủ: 61.000 triệu đồng
4. Vốn tạm ứng ngân sách
tỉnh: 7.000 triệu đồng
5. Vốn vay Ngân hàng hỗ
trợ Phát triển: 20.000 triệu đồng
6. Vốn xổ số kiến thiết:
49.000 triệu đồng
7. Vốn vay: 100.000 triệu
đồng
Điều 2.
Nhất trí
thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển
năm 2008 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 3.
UBND tỉnh
theo trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4.
Thường trực
HĐND tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5.
Nghị quyết
này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Dương
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
NĂM 2008 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 11)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch năm 2008
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
(gồm vốn trong nước và nước
ngoài)
|
|
1 177 762
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
|
|
73 000
|
|
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
1 104 762
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
|
64 270
|
|
B
|
VỐN TW HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU
|
|
253 240
|
|
I
|
Hạ tầng Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
75 000
|
|
II
|
Hạ tầng kỹ thuật các Khu
công nghiệp
|
|
9 000
|
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Tài
|
Quy Nhơn
|
7 000
|
|
2
|
Khu công nghiệp Long Mỹ GĐ1
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
III
|
Hạ tầng du lịch
|
|
8 000
|
|
IV
|
Vốn theo QĐ 193
|
|
3 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Di dân vùng ngập lũ Quảng Vân,
Phước Thuận
|
Tuy Phước
|
1 000
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Khu TDC dân vùng thiên tai
Nhơn Hải
|
Quy Nhơn
|
1 000
|
|
2
|
Khu TDC dân vùng thiên tai Thiện
Đức
|
Hoài Nhơn
|
1 000
|
|
V
|
Hạ tầng giống, nuôi trồng
thuỷ sản
|
|
8 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giống thủy sản cấp
I- Mỹ Châu (giai đoạn II)
|
Phù Mỹ
|
2 350
|
|
2
|
Cấp nước ngọt nuôi tôm Phước
Thuận , Phước Sơn
|
Tuy Phước
|
1 750
|
|
3
|
Hệ thống cấp nước ngọt nuôi
tôm Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
3 900
|
|
VI
|
Vốn hỗ trợ theo Nghị Quyết
39/NQ-TW
|
|
54 600
|
|
|
Thuỷ lợi
|
|
10 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Hồ Hóc Mít
|
Phù Mỹ
|
1 300
|
dứt điểm
|
2
|
Tràn xã lũ hồ Hội Long
|
Hoài Ân
|
800
|
dứt điểm
|
3
|
Trạm bơm cấp 2 Tiên Thuận
|
Tây Sơn
|
1 800
|
dứt điểm
|
4
|
Tu bổ đê sông Đại An Cát Tiến
|
Phù Cát
|
1 200
|
dứt điểm
|
5
|
Trạm bơm điện Canh Hiển
|
Vân Canh
|
600
|
dứt điểm
|
6
|
Đê Chánh Mẫn, Cát Nhơn
|
Phù Cát
|
600
|
dứt điểm
|
7
|
Hồ chứa nước Đèo Cạnh
|
An Lão
|
300
|
dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Suối Mới
|
Hoài Nhơn
|
2 500
|
|
2
|
Sửa chữa Đập dâng Suối Nhiên
|
Vân Canh
|
900
|
dứt điểm
|
|
Giao thông
|
|
35 500
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1 000
|
|
2
|
Nâng cấp đường ĐT634 (Hoà Hội-Long
Định)
|
Phù Cát
|
5 000
|
|
3
|
Đường An Hưng - An Hoà
|
An Lão
|
4 200
|
|
4
|
Đường An Hoà - An Quang
|
An Lão
|
1 500
|
|
5
|
Cầu Thầu Đâu
|
Phù Cát
|
1 450
|
dứt điểm
|
6
|
Đường Vĩnh An - Bình Tường
|
Tây Sơn
|
1 200
|
dứt điểm
|
7
|
Đường Dốc Đá - Canh Liên
|
Vân Canh
|
2 500
|
dứt điểm
|
8
|
Đường ĐT 636A + 636B
|
An Nhơn
|
1 500
|
dứt điểm
|
9
|
CSHT trung tâm huyện lỵ Vĩnh
Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
3 300
|
dứt điểm
|
10
|
Đường Hữu Giang - Hà Nhe
|
TS-VT
|
600
|
dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông đến xã An
Toàn
|
An Lão
|
2 500
|
|
|
Trong đó bố trí Cầu Bến
Nhơn
|
|
500
|
|
2
|
Đường Gò Găng - Cát Tiến
|
AN-PC
|
1 000
|
đoạn sân bay
|
3
|
Đường QL 1A - KCN Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
3 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Phú An - Làng
Cam
|
Tây Sơn
|
1 000
|
|
2
|
Đường từ làng O5 đến Kon Trú
|
Vĩnh Thạnh
|
2 500
|
|
3
|
Cầu Bến Đò
|
PC-PM
|
2 250
|
|
4
|
Đường nối tuyến đường ĐT 636B đến
đoạn sông Sức - giáp ranh giữa hai huyện An Nhơn-Tây Sơn
|
AN-TS
|
1 000
|
|
|
Văn hóa xã hội
|
|
9 100
|
|
1
|
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
5 000
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động TTN Bình Định
|
Quy Nhơn
|
1 500
|
|
3
|
Nhà văn hoá lao động tỉnh Bình
Định
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
4
|
Tháp Cánh Tiên
|
An Nhơn
|
600
|
dứt điểm
|
VII
|
Vốn đối ứng ODA
|
|
16 000
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Cấp nước và vệ sinh môi trường
TPQN
|
Quy Nhơn
|
1 500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Khôi phục rừng và quản lý bền
vững rừng (KFW6)
|
4 huyện
|
500
|
|
2
|
- Dự án HTCSNT dựa vào cộng đồng
|
28 xã
|
1 500
|
|
3
|
Dự án vệ sinh môi trường TP
Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
6 000
|
|
4
|
Đối ứng vốn JBIC
|
|
|
|
|
- Nâng cấp đường Vạn An
-Phú Thứ
|
|
350
|
|
|
- Nâng cấp,sửa chữa hồ Suối
Sổ
|
Phù Mỹ
|
920
|
|
|
- Nâng cấp, sửa chữa hồ Tam
Sơn
|
Phù Cát
|
500
|
|
|
- Hệ thống cấp nước thị trấn
Phú Phong
|
Tây Sơn
|
500
|
|
|
- Ban quản lý JBIC tỉnh
|
|
80
|
|
5
|
Dự án thủy lợi
La Tinh (ADB4)
|
PM-PC
|
1 200
|
|
6
|
- Đối ứng dự án tăng năng suất
nông nghiệp thông qua cải thiện hệ thống thủy lợi tại Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
1 500
|
|
7
|
Đối ứng dự án SEMLA
|
toàn tỉnh
|
450
|
|
8
|
Dự án cơ sở hạ tầng nông thôn
(TTKLHT)
|
|
1 000
|
|
VIII
|
Vốn hỗ trợ khác
|
|
26 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
9 000
|
|
2
|
Công trình thủy lợi, chống sạt
lở đê, kè cấp bách
|
|
|
|
|
Kè Thuận Hoà
|
An Lão
|
2 500
|
dứt điểm
|
|
Đê Khu Đông
|
|
1 400
|
|
|
Kè Thắng Công
|
An Nhơn
|
800
|
dứt điểm
|
|
Kè Chánh Thạnh
|
An Nhơn
|
700
|
dứt điểm
|
|
Đê Thị Tý
|
Phù Cát
|
500
|
dứt điểm
|
|
Đê Chánh Định
|
Phù Cát
|
1 000
|
|
|
Đê thị trấn Phú Phong
|
Tây Sơn
|
1 000
|
|
|
Đê Thông Chín - Bạn Xoài
|
Tuy Phước
|
1 000
|
|
|
Chống sạt lở bờ nam sông Lại
Giang
|
Hoài Nhơn
|
1 000
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Chống sạt lở bờ nam sông Hà
Thanh
|
Quy Nhơn
|
2 400
|
|
2
|
Kè An Dũng
|
An Lão
|
1 400
|
|
3
|
Kè chống xói lở Tân Xuân, xã
Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1 000
|
|
4
|
Tràn xả lũ hồ Hóc Ké
|
Tuy Phước
|
2 300
|
|
IX
|
Thiết bị in Báo Nhân Dân
|
Quy Nhơn
|
10 000
|
|
X
|
Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện
|
|
13 000
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3 500
|
|
2
|
TTYT huyện An Nhơn
|
An Nhơn
|
3 500
|
|
3
|
Nâng cấp BVĐK Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
4 000
|
|
4
|
Trang thiết bị y tế cho các bệnh
viện
|
các huyện
|
2 000
|
|
XI
|
Chương trình 134
|
|
12 200
|
|
|
Giao 5 huyện phân bổ cụ thể
|
|
|
|
XII
|
Vốn Biển đông Hải đảo
|
|
16 000
|
|
|
Chờ TW phân bổ
|
|
|
|
XIII
|
Tin học hóa Khối Đảng
|
|
2 440
|
|
C
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
61 000
|
|
I
|
Giao thông
|
|
14 000
|
|
1
|
Đường giao thông đến xã An
Nghĩa
|
An Lão
|
6 500
|
|
2
|
Đường giao thông đến xã Bok Tới
|
Hoài Ân
|
7 500
|
|
II
|
Thủy lợi
|
|
47 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa hồ Hòn lập
|
Vĩnh Thạnh
|
4 000
|
|
2
|
Sửa chữa hồ Long Mỹ
|
Tuy Phước
|
4 000
|
|
3
|
Hồ Suối Đuốc
|
Vân Canh
|
8 000
|
|
4
|
Hồ chứa nước Cẩn Hậu
|
Hoài Nhơn
|
21 000
|
|
|
Khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Trong Thượng
|
An Lão
|
10 000
|
|
D
|
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
190 252
|
|
*
|
Giao huyện thành phố bố trí
|
|
76 100
|
|
|
(phải cân đối 16% cho
giáo dục đào tạo)
|
|
|
|
1
|
UBND Thành phố Quy Nhơn
|
|
17285
|
|
2
|
UBND Huyện Tây Sơn
|
|
5630
|
|
3
|
UBND Huyện An Nhơn
|
|
5747
|
|
4
|
UBND Huyện Tuy Phước
|
|
5326
|
|
5
|
UBND Huyện An Lão
|
|
5785
|
|
6
|
UBND Huyện Phù Mỹ
|
|
6326
|
|
7
|
UBND Huyện Phù Cát
|
|
6393
|
|
8
|
UBND Huyện Vĩnh Thạnh
|
|
5885
|
|
9
|
UBND Huyện Vân Canh
|
|
5675
|
|
10
|
UBND Huyện Hoài Nhơn
|
|
6703
|
|
11
|
UBND Huyện Hoài Ân
|
|
5345
|
|
**
|
Trả nợ vay ngân sách TW
|
|
30 000
|
|
***
|
Ngân sách tỉnh bố trí
|
|
84 152
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
I
|
Thủy lợi
|
|
2 220
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đập dâng Lỗ Hầm
|
Hoài ân
|
700
|
dứt điểm
|
2
|
Sửa chữa đập dâng Bảy Yển
|
An Nhơn
|
370
|
dứt điểm
|
3
|
Sửa chữa đập Lão Tâm
|
Phù Cát
|
150
|
dứt điểm
|
4
|
Hồ chứa nước Tường Sơn
|
Phù Cát
|
1 000
|
|
II
|
Thủy sản
|
|
750
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ mua tàu khai thác yến
sào
|
Quy Nhơn
|
450
|
dứt điểm
|
2
|
Dự án FSPS II (Đan Mạch)
|
|
300
|
|
III
|
Giao thông
|
|
10 285
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Đường Phù Mỹ - Bình Dương
|
Phù Mỹ
|
1 625
|
dứt điểm
|
2
|
Đường vào khu du lịch Hồ núi Một
|
An Nhơn
|
1 700
|
dứt điểm
|
3
|
Đường vào chùa Thiên Phước
|
Phù Mỹ
|
350
|
dứt điểm
|
4
|
BTGPMB và XD đường vào Tháp
Bình Lâm
|
Tuy Phước
|
920
|
dứt điểm
|
5
|
Cầu Gò Dài Tây Vinh
|
Tây Sơn
|
590
|
dứt điểm
|
6
|
Thanh toán nợ các công trình
đã quyết toán
|
|
600
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đường từ QL 1A vào Tháp Cánh
Tiên và Thành Đồ Bàn
|
An Nhơn
|
1 000
|
dứt điểm
|
2
|
Hệ thống thoát nước mặt khu vực
Suối Trầu
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
3
|
Hỗ trợ đường vào cụm công nghiệp
Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
1 500
|
dứt điểm
|
IV
|
Nông Lâm nghiệp
|
|
4 178
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng cảnh quan môi trường
TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
500
|
|
2
|
Dự án phát triển lâm nghiệp
(WB3)
|
8 huyện
|
800
|
|
3
|
Trả nợ tạm ứng ngân sách tỉnh
về trồng rừng
|
toàn tỉnh
|
1 178
|
|
4
|
Đầu tư lâm sinh
|
Toàn tỉnh
|
400
|
|
5
|
Trồng rừng phòng hộ ven biển
Nhơn Lý - Trung Lương
|
Quy Nhơn
|
700
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất
(QĐ147-TTg)
|
Toàn tỉnh
|
600
|
|
V
|
Cấp điện - cấp nước
|
|
3 564
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến dứa và rau quả
xuất khẩu Bình
Định, hạng mục đường dây
22KV-0,4KV và trạm biến áp 2x560KVA
|
Hoài Nhơn
|
564
|
dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Đối ứng Dự án cấp nước 9 Thị
trấn
|
9 h, t/phố
|
1 000
|
|
2
|
Đối ứng dự án năng lượng nông
thôn (REII)
|
|
1 200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ kéo điện cho đồng bào
dân tộc - hộ nghèo
|
6 huyện
|
800
|
|
VI
|
Khoa học - Công nghệ
|
|
7 200
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phân tích và kiểm
nghiệm
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
2
|
Dự án tăng cường quan trắc môi
trường
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
3
|
Dự án tăng cường thiết bị kiểm
định (Chi cục TCĐL)
|
Quy Nhơn
|
500
|
dứt điểm
|
4
|
DA tăng cường tiềm lực trung
tâm ứng dụng tiến bộ KHKT
|
Tuy Phước
|
2 000
|
|
5
|
Đầu tư trung tâm tích hợp dữ
liệu tỉnh
|
|
300
|
|
6
|
Hỗ trợ Internet
cho nông dân
|
|
400
|
K/c mới
|
VII
|
Thể dục thể thao
|
|
1 300
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp một số công trình thể
dục thể thao
|
Quy Nhơn
|
700
|
dứt điểm
|
2
|
Nâng cấp SVĐ Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
600
|
dứt điểm
|
VIII
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
19 453
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Hoà Bình
|
An Nhơn
|
2 100
|
|
2
|
Trường THPT Nguyễn Trân
|
Hoài nhơn
|
1 700
|
|
3
|
Trường THPT Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
2 000
|
|
4
|
Trường THPT Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1 300
|
|
5
|
Trường THPT Trần Quang Diệu
|
Hoài Ân
|
300
|
|
6
|
Trường THPT Hùng Vương
|
Quy Nhơn
|
2 500
|
|
7
|
Trường Tiểu học số 1Canh Vinh
|
Vân Canh
|
1 500
|
|
8
|
Trường Trung học kinh tế kỹ
thuật An Nhơn
|
An Nhơn
|
1 500
|
|
9
|
Trung tâm DN-GTVL TN tỉnh Bình
Định
|
Nhơn Bình
|
280
|
dứt điểm
|
10
|
Đối ứng DA GDTH trẻ em có hoàn
cảnh khó khăn
|
toàn tỉnh
|
300
|
|
11
|
Đối ứng dự án phát triển giáo
dục THCS II
|
toàn tỉnh
|
500
|
|
12
|
Trường Chính trị tỉnh
|
Quy Nhơn
|
650
|
dứt điểm
|
13
|
GPMB Trung tâm dạy nghề và hỗ
trợ nông dân
|
Quy Nhơn
|
823
|
dứt điểm
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Tuy Phước 2
|
Tuy Phước
|
1 000
|
|
2
|
Trường THPT Phù Mỹ 2
|
Phù Mỹ
|
1 000
|
|
3
|
Trường THPT An Nhơn 1
|
An Nhơn
|
1 000
|
|
4
|
Trường THPT Phù Cát 1
|
Phù Cát
|
1 000
|
|
IX
|
Y tế
|
|
5 600
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
TT Y tế huyện
Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
900
|
dứt điểm
|
2
|
Khoa Nhi - Bệnh viện ĐK Tuy
Phước
|
Tuy Phước
|
2 000
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Vân Canh
|
Vân Canh
|
400
|
dứt điểm
|
4
|
Đối ứng các dự án đang triển
khai:
|
|
|
|
|
- Dự án VIE/03-P20
|
|
800
|
|
|
- Dự án FHF(Nâng cao NLPC mù
lòa)
|
|
800
|
|
|
- Dự án PIU(Hỗ trợPTHTYT dự
Phòng)
|
|
200
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Nhà điều trị phạm nhân phía bắc
tỉnh
|
Hoài Nhơn
|
500
|
|
X
|
Lao động TBXH
|
|
2 165
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng TT Tâm thần
Hoài Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
1 600
|
dứt điểm
|
2
|
Trung tâm giáo dục lao động xã
hội
|
|
195
|
dứt điểm
|
3
|
Nghĩa trang Liệt sỹ Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
370
|
dứt điểm
|
XI
|
Văn hóa Thông tin
|
|
8 300
|
|
1
|
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3 800
|
|
2
|
Khu di tích Núi Bà
|
Phù Cát
|
2 500
|
|
3
|
Đền thờ Bùi Thị Xuân
|
Tây Sơn
|
1 000
|
|
4
|
Tháp Dương Long
|
Tây Sơn
|
1 000
|
|
XII
|
Quản lý nhà nước - ANQP
|
|
17 580
|
|
|
Công trình hoàn thành
|
|
|
|
1
|
Sữa chữa Nhà chỉ huy A2
|
|
1 600
|
dứt điểm
|
2
|
Sân bãi hạ cánh trực thăng k/hợp
SVĐBCHQS
|
Quy Nhơn
|
630
|
dứt điểm
|
3
|
Thanh quyết toán công trình
hòan thành:
|
|
|
|
|
Nhà làm việc sở Tư pháp
|
|
257
|
dứt điểm
|
|
Nhà làm việc 2 trung tâm sở
Tư pháp
|
|
25
|
dứt điểm
|
|
Phòng Công chứng số 3
|
|
65
|
dứt điểm
|
|
Nhà làm việc Chi cục di dân
và Phát triển kinh tế mới
|
Quy Nhơn
|
261
|
dứt điểm
|
|
Hạt Kiểm lâm Cát Sơn
|
Phù Cát
|
75
|
dứt điểm
|
|
Sửa chữa nhà làm việc Hạt
kiểm lâm Hoài Ân
|
Hoài Ân
|
75
|
dứt điểm
|
|
Trạm kiểm lâm Hà Nhe
|
Vĩnh Thạnh
|
85
|
dứt điểm
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Trụ sở khối dân vận huyện
Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
700
|
dứt điểm
|
2
|
Đồn Công an PCCC khu CN Phú
Tài - Long Mỹ
|
Quy Nhơn
|
3 000
|
dứt điểm
|
3
|
Sửa chữa NLV Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quy Nhơn
|
250
|
dứt điểm
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn
Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
1 300
|
dứt điểm
|
5
|
Đồn biên phòng Cát Hải BP 316
|
Phù Cát
|
230
|
dứt điểm
|
6
|
Đồn biên phòng Phước Sơn BP
320
|
Tuy Phước
|
550
|
dứt điểm
|
7
|
Trụ sở Đội QLTT số II tại An
Nhơn
|
An Nhơn
|
570
|
dứt điểm
|
8
|
Trụ sở Đội QLTT số II tại Phù
Mỹ
|
Phù Mỹ
|
470
|
dứt điểm
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc xã Ân Hảo Tây
|
Hoài Ân
|
1 500
|
|
2
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn
An Lão
|
An Lão
|
1 300
|
|
3
|
Đồn công an khu kinh tế Nhơn Hội
|
Quy Nhơn
|
1 000
|
|
4
|
Trạm công an Nhơn Lý
|
Quy Nhơn
|
300
|
|
5
|
BTGPMB trạm kiểm soát giao
thông khu vực
|
Tuy Phước
|
250
|
|
6
|
Phòng Công chứng số 1
|
Quy Nhơn
|
800
|
dứt điểm
|
7
|
Nhà làm việc Ban Thi đua Khen
thưởng tỉnh
|
Quy Nhơn
|
500
|
dứt điểm
|
8
|
Sữa chữa Trạm kiểm lâm Hoài
Nhơn
|
Hoài Nhơn
|
287
|
dứt điểm
|
9
|
Đồn biên phòng Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
600
|
|
10
|
Mua xe chở chiến sỹ cơ động
BĐBP tỉnh
|
|
450
|
dứt điểm
|
11
|
Mua xe chở chiến sỹ cơ động
BCHQS tỉnh
|
|
450
|
dứt điểm
|
XIII
|
Quy hoạch - Chuẩn bị đầu tư
|
|
1 557
|
|
E
|
NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
360 000
|
|
I
|
Phần huyện bố trí
|
|
100 000
|
|
II
|
Phần tỉnh bố trí
|
|
260 000
|
|
1
|
Các công trình thuộc thành phố
bố trí
|
|
50 000
|
|
2
|
Dự phòng nguồn thu nếu đạt sẽ
giao bổ sung KH
|
|
33 000
|
|
3
|
Trả nợ tạm ứng ngân sách các
năm trước
|
|
36 261
|
|
4
|
Trả nợ Ngân sách TW
|
|
54 000
|
|
5
|
Chi các chính sách hỗ trợ của
tỉnh
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hạ tầng cụm công
nghiệp Nhơn Bình
|
|
3 000
|
|
|
Hỗ trợ cụm công nghiệp các
huyện
|
|
3 000
|
|
6
|
Đo vẽ Bản đồ địa chính
|
|
5 000
|
|
7
|
Chi đầu tư chương trình giống,
xây dựng các trạm, trại
|
|
5 000
|
|
8
|
Khu chăn nuôi tập trung trang
trại bò sữa Nhơn Tân
|
|
2 500
|
dứt điểm
|
9
|
Đường Ghềnh Ráng đến dốc Mộng
Cầm
|
Quy Nhơn
|
3 200
|
|
10
|
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh
|
Quy Nhơn
|
3 800
|
|
11
|
HTKT khu dân cư đông đường Điện
Biên Phủ
|
Quy Nhơn
|
30 000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào
|
|
1 500
|
|
13
|
Vốn Quy hoạch và chuẩn bị đầu
tư
|
|
19 339
|
|
|
An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Doanh trại cTG74
|
|
4 400
|
dứt điểm
|
2
|
Doanh trại dBB52/e739
|
|
6 000
|
|
F
|
VỐN ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH ( Yến
sào )
|
|
7 000
|
|
|
Trung tâm Văn hoá Thông tin tỉnh
|
Quy Nhơn
|
|
|
G
|
VỐN VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ
PTVN
|
|
100 000
|
|
1
|
Đường phía tây tỉnh
|
|
20 000
|
|
2
|
Chi đền bù giải phóng mặt bằng
các khu công nghiệp và các khu tái định cư (Hòa Hội, Nhơn Hòa,Cát Khánh, Nhơn
Hội)
|
|
25 000
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đảo
1 Bắc sông Hà Thanh (giai đoạn 1 và 2)
|
Quy Nhơn
|
30 000
|
|
4
|
Bồi thường GPMB khu Suối Trầu
|
Quy Nhơn
|
10 000
|
|
5
|
Dự phòng
|
|
15 000
|
|
H
|
VỐN VAY NGÂN HÀNG PTVN
|
|
20 000
|
|
|
(Vay không lãi đầu tư cơ sở
hạ tầng làng nghề, kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn...)
|
|
|
|
I
|
VỐN XSKT
|
|
49 000
|
|
|
Y tế
|
|
10 300
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú
Phong
|
Tây Sơn
|
3 000
|
|
2
|
Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Phù
Cát
|
Phù Cát
|
2 000
|
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng
Sơn
|
Hoài Nhơn
|
2 500
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện An Lão-
Trạm điện
|
An Lão
|
400
|
|
5
|
Trung tâm Y tế TP Quy Nhơn
|
Quy Nhơn
|
2 400
|
|
|
Trong đó bố trí mua thiết bị
|
|
1 400
|
|
|
Lao động-XH
|
|
7 000
|
|
1
|
TT Dạy nghề Tây Sơn
|
Tây Sơn
|
2 000
|
|
2
|
TT Dạy nghề Phù Mỹ
|
Phù Mỹ
|
3 000
|
|
3
|
TT Dạy nghề An Nhơn
|
An Nhơn
|
1 000
|
|
4
|
TT Bảo trợ xã hội tổng hợp An
Nhơn
|
An Nhơn
|
1 000
|
|
|
Văn hóa-TT
|
|
10 400
|
|
1
|
Mở rộng Bảo tàng Quang Trung
|
Tây Sơn
|
|
|
|
- Trả nợ khối lượng hoàn thành
các năm trước
|
|
400
|
|
|
- Các hạng mục phục vụ
Festival
|
|
3 000
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng, bia tập kết
ra Bắc
|
Quy Nhơn
|
2 000
|
|
3
|
Hoa viên Quang Trung-TP Quy
Nhơn
|
Quy Nhơn
|
5 000
|
|
|
Phát thanh - Truyền hình
|
|
3 450
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đài truyền thanh huyện
Vĩnh Thạnh
|
|
500
|
|
2
|
Công trình phòng cháy tại Đài
phát Núi Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
1 200
|
|
3
|
Nâng công suất Trạm Biến áp
Vũng Chua
|
Quy Nhơn
|
450
|
|
4
|
Máy phát lại truyền hình Mỹ Đức
|
Phù Mỹ
|
600
|
|
5
|
Mua sắm trang thiết bị TT-TH
cho các xã vùng cao huyện An Lão.
|
An Lão
|
700
|
|
|
Công trình Giáo dục
|
|
11 323
|
|
1
|
Đối ứng dự án chăm sóc và GDMN
tỉnh
|
toàn tỉnh
|
8 000
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học đảo 1A Bắc Hà
Thanh
|
Quy Nhơn
|
973
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hải Cảng
|
Quy Nhơn
|
671
|
|
4
|
Trường THCS Ân Tường Đông
|
Hoài Ân
|
220
|
|
5
|
Trường Tiểu học số 2 Ân Nghĩa
|
Hoài Ân
|
220
|
|
6
|
Trường Tiểu học số 1 Bồng Sơn
|
Hoài Nhơn
|
200
|
|
7
|
Trường THCS Nhơn Hạnh
|
An Nhơn
|
424
|
|
8
|
Trường THCS thị trấn Vĩnh Thạnh
|
Vĩnh Thạnh
|
615
|
|
|
Dự phòng đối ứng các công
trình Giáo dục, Y tế
|
|
6527
|
|
KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN NĂM 2008
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 11)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
|
Kế hoạch 2008
|
Tổng số
|
Đầu tư PT
|
Sự nghiệp
|
|
Tổng vốn các CTMTQG, CT
135, Dự án Trồng mới 5 tr.ha rừng
|
138 777
|
64 270
|
74 507
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA
|
101 669
|
30 000
|
71 669
|
I
|
Chương trình Giảm nghèo
|
15 847
|
14 000
|
1 847
|
1
|
DA xây dựng CSHT các xã vùng bãi
ngang ven biển và hải đảo
|
14 000
|
14 000
|
|
|
- Huyện Hoài Nhơn
|
700
|
700
|
|
|
- Huyện Tuy Phước
|
2 800
|
2 800
|
|
|
- Huyện Phù Mỹ
|
4 200
|
4 200
|
|
|
- Huyện Phù Cát
|
3 500
|
3 500
|
|
|
- Thành phố Quy Nhơn
|
2 800
|
2 800
|
|
2
|
DA hướng dẫn người nghèo làm
khuyến nông, lâm, ngư
|
600
|
|
600
|
|
- Khuyến nông
|
200
|
|
200
|
|
- Khuyến ngư
|
200
|
|
200
|
|
- Khuyến công
|
200
|
|
200
|
3
|
DA dạy nghề cho
người nghèo
|
790
|
|
790
|
4
|
DA nâng cao năng lực giảm
nghèo
|
291
|
|
291
|
5
|
Trợ giúp pháp lý
|
100
|
|
100
|
6
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
66
|
|
66
|
II
|
Chương trình Dân số và Kế
hoạch hóa gia đình
|
6 702
|
|
6 702
|
1
|
Dự án truyền thông, giáo dục thay
đổi hành vi
|
1 507
|
|
1 507
|
2
|
Nâng cao chất lượng dịch vụ
KHHGĐ
|
1 914
|
|
1 914
|
3
|
Đảm bảo hậu cần và tiếp thị xã
hội các phương tiện tránh thai
|
192
|
|
192
|
4
|
Nâng cao năng lực quản lý, điều
hành và tổ chức thực hiện
|
2 271
|
|
2 271
|
5
|
DA nâng cao chất lượng thông
tin chuyên ngành dân số
|
628
|
|
628
|
6
|
DA thử nghiệm, mở rộng mô hình
nâng cao chất lượng dân số
|
190
|
|
190
|
III
|
Chương trình Phòng chống một
số bệnh XH, BDNH và HIV/AIDS
|
8 807
|
4 000
|
4 807
|
1
|
Mục tiêu phòng chống lao
(ĐTPT: Bệnh viện Chuyên khoa Lao)
|
2 470
|
2 000
|
470
|
2
|
Mục tiêu phòng chống phong
|
220
|
|
220
|
3
|
Mục tiêu phòng chống sốt rét
|
534
|
|
534
|
4
|
Mục tiêu phòng chống HIV/AIDS
|
973
|
|
973
|
5
|
Mục tiêu phòng chống suy dinh
dưỡng trẻ em
|
1 100
|
|
1 100
|
6
|
Mục tiêu sức khỏe tâm thần cộng
đồng (ĐTPT: BVCK Tâm thần)
|
3 100
|
2 000
|
1 100
|
7
|
Mục tiêu tiêm chủng mở rộng
|
350
|
|
350
|
8
|
Mục tiêu quân dân y kết hợp
|
60
|
|
60
|
IV
|
Chương trình Nước sạch và
VSMT nông thôn
|
10 900
|
10 500
|
400
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt Đông Tuy
Phước và Đông Nam Phù Cát
|
6 000
|
6 000
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Phong
|
900
|
900
|
|
3
|
Cấp nước sinh hoạt xã Cát Minh
|
500
|
500
|
|
4
|
Cấp nước sinh hoạt xã Bình Tường
|
3 100
|
3 100
|
|
|
Vốn sự nghiệp
|
400
|
|
400
|
V
|
Chương trình Về văn hóa
|
2 195
|
|
2 195
|
1
|
DA chống xuống cấp và tôn tạo
các di tích lịch sử
|
|
|
|
2
|
DA sưu tầm, bảo tồn và phát huy
giá trị VH phi vật thể
|
|
|
|
3
|
DA xây dựng xã điển hình phong
trào xây dựng đời sống VH
|
|
|
|
4
|
DA phát triển thiết chế VH
thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa
|
|
|
|
5
|
DA cấp trang thiết bị đồng bào
dân tộc thiểu số và vùng hải đảo
|
|
|
|
6
|
DA củng cố và phát triển hệ thống
thư viện công cộng
|
|
|
|
7
|
DA nâng cao năng lực phổ biến
phim
|
|
|
|
VI
|
Chương trình Giáo dục và
Đào tạo (có phụ lục kèm theo)
|
53 290
|
|
53 290
|
1
|
DA củng cố PCGDTH, THCS và xoá
mù chữ, thực hiện PCGDTrH
|
2 500
|
|
2 500
|
2
|
DA đổi mới chương trình, nội
dung sách giáo khoa
|
5 140
|
|
5 140
|
3
|
DA đào tạo CB tin học, đưa TH
vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN
|
2 700
|
|
2 700
|
4
|
DA ĐT và BD GV, CB quản lý GD,
tăng cường CSVC các trường SP
|
7 000
|
|
7 000
|
5
|
DA hỗ trợ giáo dục miền núi,
vùng DT ít người và vùng khó khăn
|
8 000
|
|
8 000
|
6
|
DA tăng cường CSVC trường phổ
thông, Trung tâm KTHN-DN
|
14 000
|
|
14 000
|
7
|
DA nâng cao năng lực đào tạo
nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện)
|
13 950
|
|
13 950
|
a
|
Kinh phí đầu tư các cơ sở dạy
nghề
|
10 400
|
|
10 400
|
|
- Trường đầu tư tập trung (Trường
Cao đẳng Nghề Quy Nhơn)
|
6 000
|
|
6 000
|
|
- Trung tâm dạy nghề (nâng cao
năng lực, thiết bị dạy nghề)
|
3 900
|
|
3 900
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ
|
2 600
|
|
2 600
|
|
Trong đó, hỗ trợ xây lắp
|
1 000
|
|
1 000
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn
|
400
|
|
400
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề An Nhơn
|
400
|
|
400
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ tỉnh
|
500
|
|
500
|
|
- Cơ sở dạy nghề khác
|
500
|
|
500
|
|
+ Trung tâm Dịch vụ các Khu
công nghiệp
|
200
|
|
200
|
|
+ Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ
nông dân tỉnh
|
300
|
|
300
|
b
|
Hỗ trợ dạy nghề cho lao động
nông thôn, người tàn tật
|
2 000
|
|
2 000
|
c
|
PT khoa sư phạm kỹ thuật (Trường
Cao đẳng Nghề Quy Nhơn)
|
1 500
|
|
1 500
|
d
|
Giám sát, đánh giá dự án
|
50
|
|
50
|
VII
|
Chương trình Phòng, chống tội
phạm
|
700
|
|
700
|
VIII
|
Chương trình Phòng, chống
ma tuý
|
600
|
|
600
|
IX
|
Chương trình Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
808
|
|
808
|
1
|
DA nâng cao quản lý chất lượng
vệ sinh an toàn thực phẩm
|
323
|
|
323
|
2
|
DA thông tin giáo dục truyền
thông chất lượng vệ sinh ATTP
|
30
|
|
30
|
3
|
DA tăng cường năng lực kiểm
nghiệm chất lượng vệ sinh ATTP
|
175
|
|
175
|
4
|
DA đảm bảo an toàn VSTP trong
SX, SC, BQ, chế biến NSTP
|
145
|
|
145
|
5
|
DA ĐB an toàn dịch bệnh, môi
trường và TP thuỷ sản nuôi trồng
|
95
|
|
95
|
6
|
DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực
phẩm thức ăn đường phố
|
40
|
|
40
|
X
|
Chương trình Việc làm
|
1 820
|
1 500
|
320
|
|
(chưa kể 3,5 tỷ vốn bổ sung
mới cấp qua NH Chính sách xã hội)
|
|
|
|
1
|
DA hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
1 700
|
1 500
|
200
|
2
|
Hoạt động nâng cao năng lực quản
lý lao động - việc làm
|
70
|
|
70
|
3
|
Hoạt động giám sát, đánh giá
|
50
|
|
50
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
17 088
|
14 250
|
2 838
|
1
|
DA Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
các xã đặc biệt khó khăn
|
13 300
|
13 300
|
|
2
|
DA hỗ trợ phát triển sản xuất
|
2 470
|
950
|
1 520
|
3
|
DA đào tạo nâng cao chất lượng
cán bộ xã, thôn và cộng đồng
|
1 140
|
|
1 140
|
4
|
C.sách hỗ trợ các dịch vụ cải
thiện đời sống và trợ giúp pháp lý
|
76
|
|
76
|
5
|
Hỗ trợ Ban chỉ đạo Chương
trình 135 của các tỉnh khó khăn
|
102
|
|
102
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI
5 TRIỆU HA RỪNG
|
20 020
|
20 020
|
|
1
|
Khoán quản lý bảo vệ rừng (37.759
ha)
|
3 831
|
3 831
|
|
2
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh
(44.649 ha)
|
4 285
|
4 285
|
|
3
|
Chăm sóc rừng (2.102 ha)
|
2 560
|
2 560
|
|
4
|
Trồng rừng phòng hộ (830 ha)
|
3 140
|
3 140
|
|
5
|
Làm giàu rừng trồng (73 ha)
|
150
|
150
|
|
6
|
Hỗ trợ trồng rừng sản xuất (960
ha)
|
1 529
|
1 529
|
|
7
|
Thanh toán nợ trồng dặm năm
2007
|
144
|
144
|
|
8
|
Thanh toán nợ trồng, chăm sóc
rừng năm 2007
|
215
|
215
|
|
9
|
Thanh toán nợ mô hình trồng thử
|
218
|
218
|
|
10
|
Công tác khuyến lâm
|
200
|
200
|
|
11
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
|
1 605
|
1 605
|
|
12
|
Vốn sự nghiệp quản lý
|
1 499
|
1 499
|
|
13
|
Rà soát quy hoạch 3 loại rừng
|
644
|
644
|
|
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2008
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 của HĐND tỉnh
khóa X, kỳ họp thứ 11)
Đơn
vị: triệu đồng
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch 2008
|
|
TỔNG VỐN
|
53 290
|
I
|
DA củng cố PCGDTH, THCS và
xoá mù chữ, thực hiện PCGDTrH
|
2 500
|
|
MT củng cố, phát huy kết quả
PC GD tiểu học và xoá mù chữ
|
300
|
1
|
Phòng Giáo dục Đào tạo Thành
phố Quy Nhơn
|
30
|
2
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Tuy Phước
|
15
|
3
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Tây Sơn
|
15
|
4
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
An Nhơn
|
15
|
5
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Phù Cát
|
15
|
6
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Phù Mỹ
|
15
|
7
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Hoài Ân
|
25
|
8
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Hoài Nhơn
|
25
|
9
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
An Lão
|
25
|
11
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Vĩnh Thạnh
|
40
|
10
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Vân Canh
|
40
|
12
|
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo
|
40
|
|
MT củng cố, phát huy kết quả
PCGDTHCS, phổ cập GD bậc TrH
|
2 200
|
1
|
Phòng Giáo dục Đào tạo Thành
phố Quy Nhơn
|
200
|
2
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Tuy Phước
|
180
|
3
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Tây Sơn
|
180
|
4
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
An Nhơn
|
180
|
5
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Phù Cát
|
180
|
6
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Phù Mỹ
|
180
|
7
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Hoài Ân
|
180
|
8
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Hoài Nhơn
|
180
|
9
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
An Lão
|
150
|
11
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Vĩnh Thạnh
|
150
|
10
|
Phòng Giáo dục Đào tạo huyện
Vân Canh
|
150
|
12
|
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo
|
290
|
II
|
DA đổi mới chương trình, nội
dung sách giáo khoa
|
5 140
|
|
Trong đó: Hỗ trợ tập huấn
nghiệp vụ giáo viên (lớp 12)
|
300
|
III
|
DA đào tạo CB tin học, đưa
TH vào nhà trường, đẩy mạnh dạy NN
|
2 700
|
|
Mua sắm thiết bị tin học
|
2 500
|
|
Tập huấn tin học
|
200
|
IV
|
DA ĐT và BD GV, CB quản lý
GD, tăng cường CSVC các trường SP
|
7 000
|
|
Bồi dưỡng chuẩn hoá, bồi dưỡng
thường xuyên và chu kỳ
|
300
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
thiết bị cho cán bộ quản lý
|
200
|
|
Trường Cao đẳng sư phạm Bình Định
|
6 500
|
|
(trả nợ khối lượng xây dựng
nhà học thực hành, nhà đa chức năng
|
|
|
và xây dựng mới ký túc xá)
|
|
V
|
DA hỗ trợ giáo dục miền
núi, vùng DT ít người và vùng khó khăn
|
8 000
|
|
Trả nợ khối lượng hoàn
thành
|
1 457
|
1
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội
trú tỉnh (khối lượng năm 2006)
|
60
|
2
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội
trú tỉnh (khối lượng năm 2007)
|
254
|
3
|
Trường Trung học Phổ thông số
2 An Lão (khối lượng năm 2006)
|
70
|
4
|
Trường Trung học Phổ thông số 2
An Lão (khối lượng năm 2007)
|
12
|
6
|
Trường Trung học Phổ thông
Vĩnh Thạnh
|
15
|
7
|
TT GD thường xuyên - Hướng
nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2006)
|
30
|
7
|
TT GD thường xuyên - Hướng
nghiệp Vĩnh Thạnh (khối lượng 2007)
|
429
|
7
|
Trường Nội trú huyện Hoài Ân
(Ân Hữu)
|
587
|
|
Công trình khởi công mới
|
6 543
|
|
* Khối tỉnh quản lý
|
|
1
|
TT GD thường xuyên - Hướng
nghiệp Vân Canh
|
2 400
|
|
(San nền, Nhà lớp học 8 phòng,
2 tầng, Nhà vệ sinh, cổng, tường rào)
|
|
2
|
Trường Trung học Phổ thông An
Lão (để tách HS THCS xã An Hoà)
|
2 700
|
|
(San nền, Nhà lớp học 8 phòng,
2 tầng)
|
|
3
|
Trường Trung học Cơ sở Canh
Thuận (để tách học sinh THPT)
|
300
|
|
(XD tường rào, cổng ngõ)
|
|
4
|
Trường Nội trú huyện Hoài Ân
|
360
|
|
(XD tường rào, cổng ngõ, Khu vệ
sinh)
|
|
5
|
Trường Trung học Phổ thông
Vĩnh Thạnh
|
400
|
|
(XD 8 phòng học bộ môn, 2 tầng)
|
|
6
|
TT giáo dục thường xuyên - Hướng
nghiệp An Lão (CBĐT)
|
43
|
7
|
Trường Bán trú huyện Tây Sơn,
xã Vĩnh An (CBĐT)
|
40
|
|
* Khối huyện quản lý
|
|
7
|
Trường Tiểu học An Quang huyện
An Lão
|
300
|
|
(XD mới 4 phòng học 1 tầng)
|
|
VI
|
DA tăng cường CSVC trường
phổ thông, Trung tâm KTHN-DN
|
14 000
|
|
Trả nợ khối lượng hoàn
thành
|
2 321
|
1
|
Trường THCS Canh Thuận (DA
THCS để học bán trú)
|
110
|
2
|
Trường THPT số 3 Phù Cát (DA
THCS để tách học sinh THPT)
|
836
|
3
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Quang
(Phù Cát)
|
248
|
4
|
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn
(cơ sở 1, khối lượng năm 2005)
|
83
|
5
|
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn
(cơ sở 2, khối lượng năm 2006)
|
45
|
6
|
Trung tâm KTTH-HNDN Hoài Nhơn
(cơ sở 2, khối lượng năm 2007)
|
325
|
7
|
Trung tâm KTTH-HNDN An Nhơn
(khối lượng năm 2007)
|
341
|
8
|
Trường Trung học phổ thông Tây
Sơn (khối lượng năm 2006)
|
12
|
9
|
Trường Trung học phổ thông Tây
Sơn (khối lượng năm 2007)
|
208
|
10
|
Trường THPT Quốc học Quy Nhơn
(sửa chữa Hội trường)
|
13
|
11
|
Trường THCS Đập Đá - An Nhơn
(khối lượng năm 2006)
|
15
|
12
|
Trường Trung học phổ thông Số
2 An Nhơn (khối lượng năm 2006)
|
20
|
13
|
Trường Trung học phổ thông Số
1 Phù Mỹ (khối lượng năm 2006)
|
65
|
|
Công trình khởi công mới
|
11 679
|
|
* Khối tỉnh quản lý
|
|
1
|
Trường Trung học phổ thông số
3 An Nhơn (để tách HS xã Nhơn Thọ)
|
2 600
|
|
(San nền, Nhà lớp học 10
phòng, 2 tầng, Nhà lớp học bộ môn)
|
|
2
|
Trường Trung học phổ thông Cát
Hanh (để thành lập trường mới)
|
3 000
|
|
(San nền, Nhà lớp học 12 phòng,
2 tầng,
|
|
|
Nhà lớp học bộ môn, Nhà vệ
sinh, tường, rào, cổng)
|
|
3
|
TT giáo dục thường xuyên - Hướng
nghiệp Quy Nhơn
|
400
|
|
(Nâng cấp xây dựng tường rào)
|
|
4
|
TT giáo dục thường xuyên Bình
Định
|
250
|
|
(Hỗ trợ TT cải tạo nhà để xe
thành phòng thư viện và phòng vi tính)
|
|
5
|
Trường Trung học phổ thông Chu
Văn An - Quy Nhơn
|
800
|
|
(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng)
|
|
6
|
Trường Trung học phổ thông Số
2 Phù Cát
|
800
|
|
(XD 8 phòng học và bộ môn 2 tầng)
|
|
7
|
Trường Trung học phổ thông số
3 Phù Cát (CBĐT)
|
30
|
8
|
Trường Trung học phổ thông số
1 Tuy Phước (CBĐT)
|
30
|
9
|
Trường Trung học phổ thông
Nguyễn Trường Tộ - An Nhơn (CBĐT)
|
30
|
10
|
Trường Trung học phổ thông
Hoài Ân (CBĐT)
|
30
|
11
|
Trang thiết bị cho các phòng học
(Bàn, ghế HS, bàn giáo viên, bảng)
|
649
|
|
* Khối huyện quản lý
|
|
1
|
Trường THCS Cát Hưng - Phù Cát
(hỗ trợ XD nhà hiệu bộ, Khu VS)
|
500
|
2
|
Trường THCS Nhơn Hậu - An Nhơn
(hỗ trợ XD 6 phòng học 2 tầng)
|
500
|
3
|
Trường Tiểu học Tây Xuân - Tây
Sơn (hỗ trợ XD 4 phòng học)
|
300
|
4
|
Trường Tiểu học xã Phước Hưng
- Tuy Phước (hỗ trợ XD 6 phòng học)
|
500
|
5
|
Trường Tiểu học số 3 Bồng Sơn -
HN (hỗ trợ XD 6 phòng học, 2 tầng)
|
500
|
6
|
Trường Tiểu học số 1 Mỹ Hiệp -
Phù Mỹ (hỗ trợ XD 6 phòng học)
|
500
|
7
|
Trường Mẫu giáo thôn Phú Nhơn
xã Cát Trinh - Phù Cát
|
60
|
|
(Hỗ trợ XD 1 phòng học bị sập
do lũ lụt tháng 10/2007)
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo xã Nhơn
Hưng-An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG)
|
100
|
9
|
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Lộc -
An Nhơn (hỗ trợ XD trường chuẩn QG)
|
100
|
VII
|
DA nâng cao năng lực đào tạo
nghề (Sở LĐ, TB và XH thực hiện)
|
13 950
|
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2007/NQ-HĐND ngày 19/12/2007 kế hoạch đầu tư phát triển năm 2008 do tỉnh Bình Định ban hành
3.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|