|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2013/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2011/NQ-HĐND NGÀY
12/12/2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ VỀ CHƯƠNG TRÌNH HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC
ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI THEN CHỐT GIAI ĐOẠN 2011 – 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
33/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về
chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt
giai đoạn 2011 - 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số
4932/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng
kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung 59 dự án (mỗi dự án có tổng mức đầu tư trên
30 tỷ đồng) vào danh mục dự án thực hiện theo Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, trong đó 37 dự án đã huy động được nguồn vốn
triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 22 dự án mới triển khai giai đoạn
2013-2015. Tổng mức đầu tư của 59 dự án là 7.625.061 triệu đồng; kế hoạch
huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 4.347.293 triệu đồng, trong đó đã huy động
giai đoạn 2011-2013 là 1.692.565 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 2.654.728
triệu đồng; Cụ thể theo các ngành lĩnh vực đầu tư như sau:
- Về hạ tầng giao thông: Bổ
sung 20 dự án, trong đó 11 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện
trong giai đoạn 2011-2013; 9 dự án mới triển khai giai đoạn 2013-2015. Tổng mức
đầu tư của 20 dự án là 2.381.258 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn
2011-2015 là 1.692.623 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là
602.805 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 1.089.818 triệu đồng;
- Về hạ tầng nông, lâm nghiệp:
Bổ sung 28 dự án, trong đó 17 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai
thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 11 dự án mới triển khai giai đoạn
2014-2015. Tổng mức đầu tư của 28 dự án là 3.497.565 triệu đồng; kế hoạch huy động
vốn giai đoạn 2011-2015 là 1.908.866 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn
2011-2013 là 704.956 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 1.203.910 triệu đồng;
- Về hạ tầng đô thị: Bổ
sung 5 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn
2011-2013. Tổng mức đầu tư của 5 dự án là 1.258.168 triệu đồng; kế hoạch huy động
vốn giai đoạn 2011-2015 là 373.900 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn
2011-2013 là 235.900 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 138.000 triệu đồng;
- Về hạ tầng Các lĩnh vực
văn hóa - xã hội: Bổ sung 6 dự án, trong đó 4 dự án đã huy động được nguồn
vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 2 dự án mới triển khai giai
đoạn 2013-2015. Tổng mức đầu tư của 6 dự án là 488.070 triệu đồng; kế hoạch huy
động vốn giai đoạn 2011-2015 là 371.904 triệu đồng, trong đó đã huy động giai
đoạn 2011-2013 là 148.904 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 223.000 triệu đồng
(Chi tiết như các phụ biểu số
01,02,03,04,05 kèm theo)
Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Thọ về chương trình huy động nguồn lực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
then chốt giai đoạn 2011-2015.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2013./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu II;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể ở tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Dân Mạc
|
BIỂU SỐ 01BS
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM THUỘC CÁC NGÀNH,
LĨNH VỰC BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị tính:Triệu đồng
STT
|
NGÀNH, LĨNH VỰC
|
Số dự án
|
TMĐT hoặc dự toán được duyệt
|
Kế hoạch 2011-2015
|
Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013
|
Dự kiến huy động vốn 2014-2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đầu tư qua bộ, ngành
|
Vốn đầu tư NSNN
|
Vốn đầu tư DN, TN
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG SỐ
|
59
|
7,625,061
|
4,347,293
|
0
|
3,973,393
|
373,900
|
0
|
1,692,565
|
2,654,728
|
37 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013;
22 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015
|
1
|
Giao thông
|
20
|
2,381,258
|
1,692,623
|
|
1,692,623
|
|
|
602,805
|
1,089,818
|
11 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013;
9 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015
|
2
|
Nông lâm nghiệp, thủy sản
|
28
|
3,497,565
|
1,908,866
|
|
1,908,866
|
|
|
704,956
|
1,203,910
|
17 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013;
11 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015
|
3
|
Hạ tầng đô thị
|
5
|
1,258,168
|
373,900
|
|
|
373,900
|
|
235,900
|
138,000
|
5 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn
2011-2013
|
4
|
Văn hóa - xã hội
|
6
|
488,070
|
371,904
|
|
371,904
|
|
|
148,904
|
223,000
|
4 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn
2011-2013; 2 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015
|
BIỂU SỐ 02BS TỈNH PHÚ THỌ
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG BỔ SUNG
GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
TMĐT hoặc DT được duyệt
|
Kế hoạch 2011-2015
|
Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013
|
Dự kiến huy động vốn 2014-2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đầu tư qua bộ, ngành
|
Vốn đầu tư NSNN
|
Vốn đầu tư DN, TN
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
2,381,258
|
1,692,623
|
|
1,692,623
|
|
0
|
602,805
|
1,089,818
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33,
CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý
|
|
|
1,544,558
|
1,009,725
|
|
1,009,725
|
|
|
602,805
|
406,920
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
1,544,558
|
1,009,725
|
0
|
1,009,725
|
|
|
602,805
|
406,920
|
|
*
|
Huyện lộ
|
|
|
1,544,558
|
1,009,725
|
0
|
1,009,725
|
0
|
0
|
602,805
|
406,920
|
|
1
|
Đường đến Trung tâm xã Ca
Đình
|
10- 13
|
Cấp IV; 14,5km
|
80,427
|
41,427
|
|
41,427
|
|
|
21,380
|
20,047
|
|
2
|
Đường Quang Húc - Tề Lễ
|
09-11
|
C4MN; 10,1km
|
111,829
|
74,329
|
|
74,329
|
|
|
47,800
|
26,529
|
|
3
|
Cầu, đường nối thị trấn Thanh
Sơn, xã Sơn Hùng
|
09-12
|
Cấp IV; 8,3km
|
134,513
|
63,541
|
|
63,541
|
|
|
12,320
|
51,221
|
|
4
|
Đường đến trung tâm xã Thu
Cúc
|
2010
|
C5MN; 13,3km
|
148,744
|
140,744
|
|
140,744
|
|
|
94,100
|
46,644
|
|
5
|
Đường đến trung tâm xã Kim
Thượng
|
09-11
|
C4MN; 19km
|
83,600
|
55,600
|
|
55,600
|
|
|
28,000
|
27,600
|
|
6
|
Đường vào xã Xuân Sơn (Cầu
Xuân Sơn)
|
02-12
|
30,8km
|
56,272
|
33,000
|
|
33,000
|
|
|
15,000
|
18,000
|
|
7
|
Các dự án giao thông khác (đường
trục huyện Tân Sơn 3
|
08-11
|
C3 ĐT; 6,2km
|
236,600
|
115,000
|
|
115,000
|
|
|
68,000
|
47,000
|
|
8
|
Đường đến trung tâm xã Bằng
Luân, Bằng Doãn, Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
10-12
|
C4MN; 28,5km
|
265,659
|
278,659
|
|
278,659
|
|
|
219,905
|
58,754
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324
đoạn từ đê tả Thao thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
|
Đường đô thị V=40Km/h; 6,81km
|
79,396
|
55,000
|
|
55,000
|
|
|
25,000
|
30,000
|
|
10
|
Đường Đào xá - Hoàng Xá, huyện
Thanh Thủy
|
|
C3MN; 10,3km
|
306,393
|
111,300
|
|
111,300
|
|
|
61,300
|
50,000
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo đường huyện
nối TL 314 với TL320 huyện Hạ Hòa
|
13-15
|
|
41,125
|
41,125
|
|
41,125
|
|
|
10,000
|
31,125
|
Vốn JICA
|
B
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG
TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG
|
|
|
836,700
|
682,898
|
|
682,898
|
0
|
0
|
0
|
682,898
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn tuyến Thượng Cửu - Đông Cửu, huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Phú
Thọ
|
13-15
|
GTNT loại A, cấp IV; 4,87km
|
30,151
|
28,488
|
|
28,488
|
|
|
|
28,488
|
ADB
23.833 triệu
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình:
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323C, huyện Phù Ninh (đoạn Quốc lộ 2 - Đê hữu
sông Lô)
|
13-15
|
đường ô tô cấp IV miền núi; 8,8km
|
69,292
|
57,292
|
|
57,292
|
|
|
|
57,292
|
|
3
|
Đường giao thông nối các xã Thượng
Long - Nga Hoàng – Hưng Long huyện Yên Lập thuộc CT 229
|
13-15
|
Cấp V miền núi; 7,5 km
|
47,358
|
47,358
|
|
47,358
|
|
|
|
47,358
|
CT 229
43.000
|
4
|
Tiểu dự án ĐTXD Cải tạo, nâng
cấp đường GTNT tuyến Yên Lương - Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn, thuộc dự án:
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc
|
13-16
|
Cấp IV; 9,47 km
|
67,235
|
63,888
|
|
63,888
|
|
|
|
63,888
|
ADB
55.000 triệu
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ
325B đoạn Tiên Kiên - Phủ Lỗ
|
13-15
|
Cấp 2; 4,44 km
|
75,552
|
75,552
|
|
75,552
|
|
|
|
75,552
|
POSCO E&C và TW
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2 (ngã 3 Đền Hùng) đến
đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
13-15
|
Cấp V miền núi; 5,41km
|
71,421
|
71,421
|
|
71,421
|
|
|
|
71,421
|
|
7
|
Tuyến đường từ xã Thượng Long
đến bản người Mông, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
13-16
|
15,94km
|
85,411
|
68,900
|
|
68,900
|
|
|
|
68,900
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối
các xã vùng CT229 huyện Yên Lập (Gồm các xã: Phúc Khánh, Thượng Long, Nga
Hoàng và Xuân Thuỷ)
|
13-15
|
GTNT loại B, cấp Ahmn; 20,63km
|
103,849
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
|
80,000
|
|
9
|
Dự án đường từ cầu Kim Xuyên
đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
14-16
|
|
286,432
|
190,000
|
|
190,000
|
|
|
|
190,000
|
|
BIỂU SỐ 03BS TỈNH PHÚ THỌ
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP BỔ
SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị tính:Triệu đồng
STT
|
Tên dự án
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
TMĐT hoặc DT được duyệt
|
Kế hoạch 2011-2015
|
Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013
|
Dự kiến huy động vốn 2014-2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đầu tư qua bộ, ngành
|
Vốn đầu tư NSNN
|
Vốn đầu tư DN, TN
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
3,497,565
|
1,908,866
|
|
1,908,866
|
|
|
704,956
|
1,203,910
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33,
CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG
|
|
|
1,366,917
|
991,518
|
0
|
991,518
|
0
|
0
|
662,826
|
328,692
|
|
1
|
Cầu sông Lô và cứng hóa mặt
đê tả sông Lô huyện Đoan Hùng
|
2009- 2013
|
12,69 km
|
320,213
|
210,000
|
|
210,000
|
|
|
160,000
|
50,000
|
|
2
|
Cụm công trình thủy lợi huyện
Tân Sơn
|
2011-2012
|
Tưới 255 ha
|
36,945
|
14,000
|
|
14,000
|
|
|
14,000
|
0
|
|
3
|
Cải tạo, gia cố và nâng cấp
tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ
|
2009-2013
|
Dài 5km; cấp 4
|
90,320
|
35,000
|
|
35,000
|
|
|
30,000
|
5,000
|
|
4
|
Khu tái định cư vùng lún sụt
đất tại xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba
|
2013-2015
|
TĐC 164 hộ dân
|
113,845
|
115,625
|
|
115,625
|
|
|
65,625
|
50,000
|
|
5
|
Dự án: Hỗ trợ nông nghiệp Các
bon thấp tỉnh Phú Thọ (LCASP)
|
2013-2018
|
|
39,266
|
18,000
|
|
18,000
|
|
|
3,000
|
15,000
|
|
6
|
Xử lý sạt lở bờ vở sông đê tà
đà huyện Thanh Thủy
|
|
2.5
|
60,370
|
60,000
|
|
60,000
|
|
|
40,000
|
20,000
|
|
7
|
Xử lý sạt lở hữu Lô xã Trị Quận,
huyện Phù Ninh
|
|
1.56
|
107,200
|
85,000
|
|
85,000
|
|
|
35,000
|
50,000
|
|
8
|
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ,
vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu
Đô, huyện Đoan Hùng.
|
|
3.1
|
65,286
|
65,000
|
|
65,000
|
|
|
50,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án khu tái định cư di dân vùng bị nhiễm xạ thuộc
xã Đông Cửu, huyện Thanh Sơn
|
|
TĐC 32 hộ dân
|
30,153
|
30,150
|
|
30,150
|
|
|
23,150
|
7,000
|
|
10
|
Hạ tầng tái định cư vùng lũ
quét khu 3A, Mỹ Lung, huyện Yên Lập
|
|
TĐC 52 hộ dân
|
32,400
|
17,000
|
|
17,000
|
|
|
17,000
|
0
|
|
11
|
Dự án đường ô tô đến trung
tâm xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến đường đến xã Tam Thanh
|
|
17.4
|
42,263
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
40,000
|
0
|
|
12
|
Dự án: Nâng cao năng lực sản
xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ
|
|
|
35,488
|
24,208
|
|
24,208
|
|
|
9,208
|
15,000
|
|
13
|
Đường Sơ tán dân đoạn Hương Nộn,
Thọ Văn Quốc lộ 32A
|
|
8.2
|
84,854
|
31,582
|
|
31,582
|
|
|
16,582
|
15,000
|
|
14
|
Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy
sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương, thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá,
Văn Khúc-huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.
|
|
tưới 96ha
|
48,996
|
27,112
|
|
27,112
|
|
|
9,912
|
17,200
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống hồ
Ao Châu, huyện Hạ Hoà
|
|
tưới 500 ha
|
84,600
|
48,600
|
|
48,600
|
|
|
48,600
|
0
|
|
16
|
Dự án cấp nước sạch thị trấn
Hưng Hóa
|
2011-2014
|
|
63,464
|
63,464
|
|
63,464
|
|
|
63,464
|
|
Vốn JICA
|
17
|
Dự án: Nâng cao chất lượng,
an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình Khí sinh học tỉnh Phú
Thọ (QSEAP)
|
2009-2015
|
|
111,254
|
106,777
|
|
106,777
|
|
|
37,285
|
69,492
|
ADB 95.461 triệu đồng
|
B
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG
TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG
|
|
|
2,130,648
|
815,348
|
|
815,348
|
|
|
42,130
|
875,218
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
các xã Tạ xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê
|
2013-2016
|
|
86,032
|
59,100
|
|
59,100
|
|
|
12,600
|
46,500
|
WB 66.505 triệu đồng
|
2
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
các An Đạo, huyện Phù Ninh
|
2013-2016
|
|
138,553
|
94,200
|
|
94,200
|
|
|
18,200
|
76,000
|
WB 106.604 triệu đồng
|
3
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các
xã Phú Khê và Sai Nga, huyện Cẩm Khê
|
2013-2015
|
|
36,468
|
36,468
|
|
36,468
|
|
|
10,180
|
26,288
|
WB 27.954 triệu đồng
|
4
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
các xã Y Sơn, Ấm Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng huyện Hạ Hoà
|
2014-2016
|
|
58,517
|
30,300
|
|
30,300
|
|
|
300
|
30,000
|
Vốn WB
|
5
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
các xã Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Cổ Tiết, Thọ Văn, Dị Nậu, Hưng Hóa
huyện Tam Nông
|
2014-2016
|
|
96,000
|
70,350
|
|
70,350
|
|
|
350
|
70,000
|
Vốn WB
|
6
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
các xã Trung Nghĩa, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, Bảo Yên
huyện Thanh Thuỷ
|
2014-2017
|
|
166,765
|
50,250
|
|
50,250
|
|
|
250
|
50,000
|
Vốn WB
|
7
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt các
xã Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, TT Yên Lập, huyện Yên Lập
|
2014-2017
|
|
134,883
|
50,250
|
|
50,250
|
|
|
250
|
50,000
|
Vốn ODA
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
tiêu ngòi Trang, ngòi Hiêng, huyện Hạ Hoà
|
2013-2016
|
|
425,249
|
70,000
|
|
70,000
|
|
|
|
70,000
|
|
9
|
Dự án cải thiện hệ thống thủy
lợi huyện Tam Nông, Thanh Thuỷ
|
2014-2019
|
|
496,217
|
74,430
|
|
74,430
|
|
|
|
74,430
|
Vốn WB
|
10
|
Dự an trạm bơm tiêu Sơn Tình
|
2014-2019
|
|
233,638
|
210,000
|
|
210,000
|
|
|
|
210,000
|
Vốn Ấn độ
|
11
|
Trạm Bơm tiêu Bình Bộ, huyện
Phù Ninh
|
|
|
258,326
|
70,000
|
|
70,000
|
|
|
-
|
172,000
|
Vốn Ấn độ
|
BIỂU SỐ 04BS
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM HẠ TẦNG ĐÔ THỊ BỔ SUNG
GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Tên dự án
|
KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
TMĐT hoặc dự toán được duyệt
|
Kế hoạch 2011-2015
|
Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013
|
Dự kiến huy động vốn 2014-2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đầu tư qua bộ, ngành
|
Vốn đầu tư NSNN
|
Vốn đầu tư DN, TN
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1,258,168
|
373,900
|
|
|
373,900
|
|
235,900
|
138,000
|
|
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33,
CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG
|
|
|
1,258,168
|
373,900
|
|
|
373,900
|
|
235,900
|
138,000
|
|
1
|
Khu nhà ở Nông Trang
|
2011
2013
|
1,81 ha
|
83,356
|
41,800
|
|
|
41,800
|
|
23,800
|
18,000
|
|
2
|
Khu nhà ở Hữu Nghị phường
Nông Trang
|
2012
2015
|
0,73 ha
|
62,252
|
34,500
|
|
|
34,500
|
|
24,500
|
10,000
|
|
3
|
Khu nhà ở Tân Dân
|
2012
2015
|
6,99 ha
|
774,760
|
173,600
|
|
|
173,600
|
|
123,600
|
50,000
|
|
4
|
Nhà ở cho người thu nhập thấp
khu Thanh Miếu
|
2010
2012
|
0,201 ha
|
40,000
|
36,000
|
|
|
36,000
|
|
26,000
|
10,000
|
|
5
|
Khu nhà ở dịch vụ KCN Thụy
Vân
|
2011
2017
|
7,8 ha
|
297,800
|
88,000
|
|
|
88,000
|
|
38,000
|
50,000
|
|
BIỂU SỐ 05BS
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA -
XÃ HỘI BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú
Thọ)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
ST T
|
Tên dự án
|
KC - HT
|
Năng lực thiết kế
|
TMĐT hoặc dự toán được duyệt
|
Kế hoạch 2011-2015
|
Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013
|
Dự kiến huy động vốn 2014-2015
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đầu tư qua bộ, ngành
|
Vốn đầu tư NSNN
|
Vốn đầu tư DN, TN
|
Nguồn vốn khác
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
|
|
488,070
|
371,904
|
|
371,904
|
-
|
-
|
148,904
|
223,000
|
|
A
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33,
CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG
|
|
|
225,417
|
206,804
|
|
206,804
|
|
|
123,804
|
83,000
|
|
1
|
Đài tưởng niệm anh hùng Liệt
sỹ
|
|
|
60,824
|
60,504
|
|
60,504
|
|
|
52504
|
8000
|
|
2
|
Trung tâm văn hóa thể thao
thành phố Việt Trì
|
|
|
55,856
|
50,000
|
|
50,000
|
|
|
30000
|
20000
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao thị
xã Phú Thọ
|
|
|
40,405
|
40,000
|
|
40,000
|
|
|
35000
|
5000
|
|
4
|
Trung tâm văn hóa thể thao
huyện Lâm Thao
|
|
|
68,332
|
56,300
|
|
56,300
|
|
|
6300
|
50000
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33,
CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG
|
|
|
262,653
|
165,100
|
|
165,100
|
|
|
25,100
|
140,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp các trạm y
tế xã phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế giai đoạn 2012 - 2015
|
13-15
|
Cấp IV
|
157,653
|
85,100
|
|
85,100
|
|
|
5,100
|
80,000
|
|
2
|
Trường Trung học Cơ sở Hùng
Vương (Thị xã Phú Thọ)
|
14-17
|
Cấp III
|
105,000
|
80,000
|
|
80,000
|
|
|
20,000
|
60,000
|
Vốn tài trợ của Ngân hàng Nông nghiệp
|
Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND về Chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 sửa đổi Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND về Chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
4.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|