Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2009/NQ-HĐND7
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Vũ Minh Sang
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2009/NQ-HĐND7
|
Thủ Dầu Một, ngày
24 tháng 7 năm 2009
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VII – KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1741/TTr-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn
đầu tư - xây dựng năm 2009; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND-KTNS ngày 06 tháng 7
năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư - xây dựng năm 2009
là 2.460 tỷ đồng, tăng 218,5 tỷ đồng so với kế hoạch đầu năm (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch điều
chỉnh vốn đầu tư – xây dựng năm 2009 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư -
xây dựng, đồng thời cần tập trung một số vấn đề sau:
- Tập trung vốn, đẩy nhanh tiến độ thực hiện các
công trình trọng điểm, các dự án quan trọng.
- Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội
- quản lý nhà nước; giải quyết kịp thời các nhu cầu bức xúc về giao thông, cấp
thoát nước, môi trường, giáo dục, y tế, trụ sở làm việc, cơ sở vật chất quốc
phòng an ninh,…
- Chỉ đạo các ngành, các cấp thực hiện tốt công
tác đầu tư – xây dựng và kịp thời tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc nhằm góp phần
hoàn thành tốt kế hoạch năm 2009.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG
NĂM 2009
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng
|
|
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch
đầu năm
2009
|
Giá trị
cấp phát
5 tháng
|
Ước giá
trị KLTH
6 tháng
|
Kế hoạch
điều chỉnh
năm 2009
|
So sánh
(%)
|
4/3
|
5/3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG CỘNG
|
2,242,399
|
753,199
|
1,138,688
|
2,460,890
|
33.6
|
50.8
|
A
|
VỐN TỈNH QUẢN LÝ
|
1,269,509
|
461,438
|
650,891
|
1,430,384
|
36.3
|
51.3
|
I
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
39,650
|
3,313
|
28,080
|
35,030
|
8.4
|
70.8
|
II
|
Vốn đầu tư xây dựng
tập trung (trong đó: Vốn ODA 20 tỷ)
|
1,229,859
|
458,125
|
622,811
|
1,395,354
|
37.3
|
50.6
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư -
Chuẩn bị thực hiện dự án (trong đó: Vốn ODA 8 tỷ)
|
406,029
|
217,487
|
231,038
|
572,165
|
53.6
|
56.9
|
2
|
Thực hiện dự án (trong đó:
Vốn ODA 12 tỷ)
|
512,030
|
98,333
|
206,678
|
507,889
|
19.2
|
40.4
|
a
|
Hạ tầng kinh tế
|
387,750
|
81,844
|
143,799
|
370,359
|
21.1
|
37.1
|
|
- Cấp thoát nước - công cộng
|
166,100
|
58,120
|
66,050
|
169,400
|
35.0
|
39.8
|
|
- Nông nghiệp - phát triển nông
thôn
|
8,100
|
2,000
|
8,595
|
12,915
|
24.7
|
106.1
|
|
- Giao thông
|
213,550
|
21,724
|
69,154
|
188,044
|
10.2
|
32.4
|
b
|
Văn hóa xã hội
|
73,750
|
12,391
|
42,685
|
84,400
|
16.8
|
57.9
|
|
- Văn hoá thông tin - TDTT - PTTH
|
63,750
|
12,277
|
42,276
|
72,808
|
19.3
|
66.3
|
|
- Chương trình ứng dụng CNTT vào
quản lý
|
10,000
|
114
|
409
|
11,592
|
1.1
|
4.1
|
c
|
Quản lý Nhà nước và Quốc phòng
- An ninh
|
27,230
|
4,098
|
19,808
|
28,130
|
15.0
|
72.7
|
d
|
Hỗ trợ tỉnh Bình Phước
|
20,000
|
|
|
20,000
|
0.0
|
0.0
|
e
|
Thanh quyết toán các công trình
Hòan thành có giá trị quyết toán từ 500 triệu trở xuống
|
|
|
|
5000
|
|
|
f
|
Vốn Chương trình mục tiêu Quốc
gia
|
1,500
|
|
|
1,500
|
0.0
|
0.0
|
g
|
Vốn
Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu
|
|
3,220
|
3,500
|
3,500
|
|
|
h
|
Hỗ trợ Thị xã Thủ Dầu Một thực
hiện Nghị quyết 66-NQ/TW
|
171,900
|
96,758
|
104,748
|
171,900
|
56.3
|
60.9
|
i
|
Hỗ trợ huyện - thị theo mục
tiêu
|
138,400
|
42,328
|
76,847
|
138,400
|
30.6
|
55.5
|
B
|
VỐN HUYỆN - THỊ QUẢN LÝ
|
972,890
|
291,761
|
487,797
|
1,010,506
|
30.0
|
50.1
|
|
Trong đó: - Vốn xổ số kiến thiết
|
252,350
|
127,054
|
223,986
|
289,966
|
50.3
|
88.8
|
|
- Vốn phân cấp
theo
tỷ lệ điều tiết
|
720,540
|
164,707
|
263,811
|
720,540
|
22.9
|
36.6
|
I
|
Thị xã Thủ Dầu Một
|
136,921
|
50,049
|
78,681
|
147,275
|
36.6
|
57.5
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
98,821
|
21,283
|
35,000
|
98,821
|
21.5
|
35.4
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
38,100
|
28,766
|
43,681
|
48,454
|
75.5
|
114.6
|
II
|
Huyện Thuận An
|
207,633
|
57,579
|
78,130
|
211,033
|
27.7
|
37.6
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
173,853
|
34,417
|
44,968
|
173,853
|
19.8
|
25.9
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
33,780
|
23,162
|
33,162
|
37,180
|
68.6
|
98.2
|
III
|
Huyện Dĩ An
|
206,371
|
14,072
|
34,298
|
208,371
|
6.8
|
16.6
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
172,641
|
3,153
|
13,923
|
172,641
|
1.8
|
8.1
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
33,730
|
10,919
|
20,375
|
35,730
|
32.4
|
60.4
|
IV
|
Huyện Bến Cát
|
136,681
|
25,392
|
42,470
|
141,648
|
18.6
|
31.1
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
93,141
|
862
|
3,340
|
93,141
|
0.9
|
3.6
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
43,540
|
24,530
|
39,130
|
48,507
|
56.3
|
89.9
|
V
|
Huyện Tân Uyên
|
93,230
|
54,270
|
82,973
|
95,173
|
58.2
|
89.0
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
58,780
|
39,138
|
58,780
|
58,780
|
66.6
|
100.0
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
34,450
|
15,132
|
24,193
|
36,393
|
43.9
|
70.2
|
VI
|
Huyện Phú Giáo
|
93,121
|
68,997
|
125,309
|
102,943
|
74.1
|
134.6
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
58,741
|
54,086
|
87,624
|
58,741
|
92.1
|
149.2
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
34,380
|
14,911
|
37,685
|
44,202
|
43.4
|
109.6
|
VII
|
Huyện Dầu Tiếng
|
98,933
|
21,402
|
45,936
|
104,063
|
21.6
|
46.4
|
1
|
Vốn phân cấp theo tỷ lệ điều tiết
|
64,563
|
11,768
|
20,176
|
64,563
|
18.2
|
31.3
|
2
|
Vốn xổ số kiến thiết
|
34,370
|
9,634
|
25,760
|
39,500
|
28.0
|
74.9
|
C
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
20,000
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: triệu đồng
|
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch
đầu năm
2009
|
Giá trị
cấp phát
5 tháng
|
Ước giá
trị KLTH
6 tháng
|
Kế hoạch
điều chỉnh
năm 2009
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
20,350
|
649
|
2,877
|
5,760
|
|
A
|
Y TẾ
|
2,510
|
98
|
248
|
2,460
|
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
1,300
|
0
|
100
|
1,700
|
|
1
|
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
100
|
|
|
100
|
|
2
|
Bệnh viện chuyên khoa nhi
|
150
|
|
|
150
|
|
3
|
Bệnh viện lao
|
150
|
|
|
150
|
|
4
|
Bệnh viện tâm thần
|
100
|
|
100
|
100
|
|
5
|
Thiết bị trung tâm y tế dự phòng
|
100
|
|
|
100
|
|
6
|
Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị Trung tâm phòng chống các bệnh xã hội
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Cải tạo hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa
khoa tỉnh
|
100
|
|
|
100
|
|
9
|
Thiết bị trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm
|
100
|
|
|
100
|
|
10
|
Khu giảng dạy lâm sàng trường Cao đẳng Y tế
|
100
|
|
|
500
|
|
11
|
Thiết kế mẫu phòng khám đa khoa khu, cụm công
nghiệp
|
100
|
|
|
100
|
|
12
|
Thiết bị y tế phòng chống dịch cúm A(H1N1)
|
|
|
|
100
|
|
13
|
Thiết kế mẫu trung tâm Y tế dự phòng tuyến huyện
|
100
|
|
|
100
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN THỊ
|
1,210
|
98
|
148
|
760
|
|
|
DẦU TIẾNG
|
200
|
0
|
0
|
100
|
|
14
|
Phòng khám khu vực Long Hòa
|
100
|
|
|
50
|
|
15
|
Trung tâm Y tế và Phòng Y tế huyện Dầu Tiếng
|
100
|
|
|
50
|
|
|
DĨ AN
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
16
|
Trạm xá xã Bình Thắng
|
100
|
|
|
100
|
|
|
BẾN CÁT
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
17
|
Phòng khám đa khoa Tân Định
|
50
|
|
|
50
|
|
18
|
Phòng khám đa khoa Thới Hòa
|
50
|
|
|
50
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT
|
200
|
98
|
98
|
200
|
|
19
|
Phòng khám đa khoa khu vực Phú Mỹ
|
100
|
78
|
78
|
100
|
|
20
|
Trang thiết bị cho 2 trạm y tế (Hiệp An - Phú Lợi) đạt
chuẩn và bổ sung trang thiết bị cho 10 trạm y tế đã đạt chuẩn.
|
100
|
20
|
20
|
100
|
|
|
PHÚ GIÁO
|
560
|
0
|
0
|
210
|
|
21
|
Phòng khám khu vực Phước Hòa
|
500
|
|
|
200
|
|
22
|
01 phòng y học cổ truyền trạm xá xã Tân Hiệp
|
30
|
|
|
10
|
|
23
|
Sửa chữa chống dột Bệnh viện Đa khoa
|
30
|
|
|
0
|
|
|
THUẬN AN
|
50
|
0
|
50
|
50
|
|
24
|
Phòng khám đa khoa An Thạnh
|
50
|
|
50
|
50
|
|
B
|
GIÁO DỤC
|
17,840
|
551
|
2,629
|
3,300
|
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
600
|
0
|
250
|
600
|
|
25
|
Trường Đào tạo kỹ thuật Bình Dương
|
200
|
|
200
|
200
|
|
26
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
100
|
|
|
100
|
|
27
|
Ký túc xá trường Chính trị Bình Dương
|
100
|
|
|
100
|
|
28
|
Trường năng khiếu thể dục thể thao
|
100
|
0
|
50
|
100
|
|
29
|
Thiết bị trường kỹ thuật Việt nam - Singapore
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN THỊ
|
17,240
|
551
|
2,379
|
2,700
|
|
|
DẦU TIẾNG
|
190
|
0
|
160
|
190
|
|
30
|
Trường mẫu giáo Thanh An
|
20
|
|
20
|
20
|
|
31
|
Mở rộng trường tiểu học Bến Súc
|
30
|
|
30
|
30
|
|
32
|
Xây dựng mới trường tiểu học Thanh Tân
|
30
|
|
30
|
30
|
|
33
|
Trường tiểu học Dầu Tiếng
|
30
|
|
30
|
30
|
|
34
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10
|
|
10
|
10
|
|
35
|
Trường THCS Thanh An
|
30
|
|
|
30
|
Chuyển sang danh mục thực
hiện dự án (TH)
|
36
|
Trường THPT Thanh Tuyền
|
20
|
|
20
|
20
|
|
37
|
Trường THCS Bến Súc
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
DĨ AN
|
2,100
|
0
|
0
|
0
|
|
38
|
Trường trung học cơ sở Dĩ An
|
500
|
|
|
0
|
|
39
|
Trường trung học cơ sở Đông Hòa
|
600
|
|
0
|
0
|
|
40
|
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt
|
500
|
|
|
0
|
|
41
|
Trường trung học cơ sở Tân Bình
|
500
|
|
|
0
|
|
|
BẾN CÁT
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
42
|
Trường THCS Lai Hưng
|
50
|
|
|
50
|
|
43
|
Trường TH Tân Hưng
|
50
|
|
|
50
|
|
|
TÂN UYÊN
|
1,300
|
0
|
700
|
700
|
|
44
|
Trường THCS Bình Mỹ
|
100
|
|
100
|
100
|
|
45
|
Trường mẫu giáo Phú Chánh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
46
|
Trường TH Hiếu Liêm
|
300
|
|
100
|
100
|
|
47
|
Trường TH Đất Cuốc
|
200
|
|
|
|
TH
|
48
|
Trường TH Thạnh Hội
|
200
|
|
|
|
TH
|
49
|
Trường THCS Lạc An
|
200
|
|
200
|
200
|
|
50
|
Trường THCS Lê Thị Trung
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT
|
1,600
|
551
|
1,300
|
1,300
|
|
51
|
Trường THCS Phú Mỹ
|
100
|
60
|
100
|
100
|
|
52
|
Trường tiểu học Phú Hòa 1
|
100
|
28
|
100
|
100
|
|
53
|
Trường tiểu học Chánh Mỹ
|
100
|
29
|
100
|
100
|
|
54
|
Trường tiểu học Nguyễn Hiền
|
100
|
20
|
100
|
100
|
|
55
|
Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ
|
100
|
23
|
100
|
100
|
|
56
|
Trường Mẫu giáo Hoa Mai
|
100
|
47
|
100
|
100
|
|
57
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hướng Dương
|
100
|
39
|
100
|
100
|
|
58
|
Trường mẫu giáo Tuổi Xanh
|
100
|
55
|
100
|
100
|
|
59
|
Trường mẫu giáo Chánh Mỹ
|
100
|
45
|
100
|
100
|
|
60
|
Trường THCS Định Hòa
|
100
|
99
|
100
|
100
|
|
61
|
Trường THCS Chu Văn An (gđ4)
|
100
|
50
|
100
|
100
|
|
62
|
Trường tiểu học Phú Lợi
|
100
|
|
100
|
100
|
|
63
|
Trường tiểu học Hiệp Thành
|
100
|
56
|
100
|
100
|
|
64
|
Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường tiểu học Định
Hòa
|
300
|
0
|
0
|
0
|
|
|
PHÚ GIÁO
|
4,100
|
0
|
0
|
10
|
|
65
|
Trường tiểu học Vĩnh Hòa B
|
100
|
|
|
10
|
|
66
|
Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm
huyện Phú Giáo
|
1,000
|
|
|
|
TH
|
67
|
Trường trung học cơ sở Tân Hiệp
|
2,000
|
|
|
|
TH
|
68
|
Trường Tiểu học Phước Hòa B
|
1,000
|
|
|
|
TH
|
|
THUẬN AN
|
7,850
|
0
|
219
|
400
|
|
69
|
Trường TH An Phú
|
50
|
|
50
|
50
|
|
70
|
Xây dựng mới Trường MG Hoa Cúc 4, An Phú
|
50
|
|
0
|
50
|
|
71
|
Trường MN Hoa Mai 01 - An Thạnh
|
1,500
|
|
|
50
|
|
72
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
1,500
|
|
|
|
TH
|
73
|
Trường THCS Trịnh Hòai Đức
|
50
|
|
7
|
50
|
|
74
|
Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn
|
1,500
|
|
|
|
TH
|
75
|
Trường THBT Bình Hòa
|
50
|
|
12
|
50
|
|
76
|
Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu
|
1,500
|
|
|
|
TH
|
77
|
Trường THCS Phú Long
|
50
|
|
50
|
50
|
|
78
|
Trường Tiểu Học Lái Thiêu
|
50
|
|
50
|
50
|
|
79
|
Trường THPT Trần Văn Ơn (GĐ 2)
|
50
|
|
50
|
50
|
|
80
|
Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm)
|
1,500
|
|
|
|
TH
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của
HĐND tỉnh Bình Dương)
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
|
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch
đầu năm
2009
|
Giá trị
cấp phát
5 tháng
|
Ước giá
trị KLTH
6 tháng
|
Kế hoạch
điều chỉnh
năm 2009
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
271,650
|
129,718
|
249,189
|
319,236
|
|
|
A
|
Y TẾ
|
45,970
|
12,155
|
34,797
|
40,592
|
|
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
31,750
|
3,155
|
19,730
|
23,730
|
|
|
|
Công trình khởi công
mới
|
18,000
|
30
|
5,500
|
9,500
|
|
|
1
|
Xây dựng tổng thể Bệnh viện Đa khoa
|
6,000
|
|
|
1,000
|
|
|
2
|
Thiết bị Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
|
|
|
500
|
|
|
3
|
Tủ ướp xác bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1,000
|
30
|
500
|
1,000
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng y tế Bình Dương
|
6,000
|
|
4,000
|
6,000
|
|
|
5
|
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng
|
5,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
13,750
|
3,125
|
14,230
|
14,230
|
|
|
6
|
Trung tâm sức khỏe lao động môi trường Bình Dương
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
7
|
Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm & mỹ phẩm
|
2,000
|
1,211
|
2,000
|
2,000
|
|
|
8
|
Thiết bị y tế phòng, chống dịch cúm gia cầm.
|
6,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
9
|
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe Bình Dương
|
1,400
|
1,082
|
2,000
|
2,000
|
|
|
10
|
Hàng rào toàn cụm y tế
|
1,000
|
832
|
1,500
|
1,500
|
|
|
11
|
Cải tạo sửa chữa khu khám bệnh, nghiệp vụ, hành chính
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
900
|
|
250
|
250
|
|
|
12
|
Đường dây hạ thế đấu nối 02 tủ ATS vào 02 máy phát điện
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
450
|
|
480
|
480
|
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN - THỊ
|
14,220
|
9,000
|
15,067
|
16,862
|
|
|
|
TÂN UYÊN
|
3,750
|
2,713
|
3,185
|
3,835
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
250
|
250
|
265
|
515
|
|
|
13
|
Trạm Y tế xã Tân Lập
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
14
|
Trạm Y tế xã Bình Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
|
15
|
Hàng rào Trạm Y tế xã Tân Lập
|
|
|
|
250
|
|
|
16
|
Trạm Y tế xã Thường Tân
|
50
|
50
|
65
|
65
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
2,500
|
1,543
|
2,000
|
2,400
|
|
|
17
|
Phòng khám khu vực Thái Hòa
|
2,500
|
1,543
|
2,000
|
2,400
|
|
|
|
Công trình
khởi công mới
|
1,000
|
920
|
920
|
920
|
|
|
18
|
Trạm y tế xã Lạc An
|
1,000
|
920
|
920
|
920
|
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT
|
2,500
|
4,242
|
4,562
|
4,562
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
2,500
|
4,242
|
4,562
|
4,562
|
|
|
19
|
Trung Tâm y tế Thị xã
|
2,000
|
4,242
|
4,472
|
4,472
|
|
|
20
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc phòng khám đa khoa
nhà bảo sanh Thị xã
|
500
|
|
90
|
90
|
|
|
|
DẦU TIẾNG
|
1,890
|
407
|
1,707
|
2,500
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
1,890
|
407
|
1,707
|
2,500
|
|
|
21
|
Mua sắm thiết bị trạm Y tế đạt chuẩn quốc gia xã
Thanh An, An Lập, Minh Tân, Long Hòa, Minh Thạnh
|
1,000
|
|
1,300
|
1,500
|
|
|
22
|
Trạm Y tế thị trấn Dầu Tiếng
|
890
|
407
|
407
|
1,000
|
|
|
|
BẾN CÁT
|
1,450
|
1,132
|
2,007
|
2,207
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
100
|
0
|
7
|
7
|
|
|
23
|
Thiết bị phòng khám khu vực Khu công nghiệp Mỹ Phước
|
100
|
|
7
|
7
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
1,350
|
1,132
|
2,000
|
2,200
|
|
|
24
|
Phòng khám Đa Khoa An Tây
|
1,350
|
1,132
|
2,000
|
2,200
|
|
|
|
PHÚ GIÁO
|
3,100
|
506
|
3,606
|
3,606
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
3,100
|
506
|
3,606
|
3,606
|
|
|
25
|
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo
|
200
|
|
555
|
555
|
|
|
26
|
Xây dựng trạm xá Thị trấn Phước Vĩnh + hàng rào
|
1,000
|
493
|
613
|
613
|
|
|
27
|
Xây dựng Phòng Y tế huyện Phú Giáo
|
1,650
|
13
|
1,650
|
1,650
|
|
|
28
|
Xây dựng trạm xá xã An Long
|
50
|
|
162
|
162
|
|
|
29
|
Thiết bị trạm y tế các xã thuộc huyện Phú Giáo
|
200
|
|
626
|
626
|
|
|
|
DĨ AN
|
1,530
|
0
|
0
|
152
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
1,530
|
0
|
0
|
0
|
|
|
30
|
Chuẩn hóa trạm xá Tân Đông Hiệp (gđ 2)
|
1,530
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
0
|
0
|
0
|
152
|
|
|
31
|
Thiết bị trạm y tế x chuẩn
|
|
|
|
152
|
|
|
B
|
GIÁO DỤC
|
225,680
|
117,563
|
214,392
|
278,644
|
|
|
I
|
KHỐI TỈNH
|
6,000
|
158
|
8,000
|
9,000
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
6,000
|
158
|
8,000
|
9,000
|
|
|
32
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bình Dương
|
6,000
|
158
|
8,000
|
9,000
|
|
|
II
|
KHỐI HUYỆN - THỊ
|
219,680
|
117,405
|
206,392
|
269,644
|
|
|
|
THUẬN AN
|
25,880
|
23,162
|
32,893
|
36,730
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
2,500
|
0
|
2,000
|
2,000
|
|
|
33
|
Trường TH Thuận Giao
|
2,500
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
4,000
|
3,622
|
6,781
|
7,000
|
|
|
34
|
Trường TH bán trú Bình Chuẩn
|
2,000
|
907
|
2,000
|
2,000
|
|
|
35
|
Trường THPT bán công Lái Thiêu
|
2,000
|
2,715
|
4,781
|
5,000
|
|
|
|
Công trình khởi công
mới
|
19,380
|
19,540
|
24,112
|
27,730
|
|
|
36
|
Trường THCS An Phú (Nguyễn Văn Trỗi)
|
13,000
|
12,640
|
12,640
|
13,000
|
|
|
37
|
Trường TH Lý Tự Trọng
|
|
50
|
2,182
|
2,500
|
|
|
38
|
Trường Mầm Non Hoa Mai 5 Bình Chuẩn
|
|
|
300
|
1,000
|
|
|
39
|
Xây dựng 06 phòng trường MG Hoa Cúc 1 Lái Thiêu
|
|
46
|
610
|
1,000
|
|
|
40
|
Trường THCS Vĩnh Phú (Châu Văn Liêm)
|
|
424
|
2,000
|
2,000
|
|
|
41
|
Trường THCS Bình Chuẩn
|
6,380
|
6,380
|
6,380
|
8,230
|
|
|
|
DĨ AN
|
30,000
|
10,919
|
20,375
|
35,478
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
8,500
|
5,110
|
9,513
|
18,213
|
|
|
42
|
Trường trung học cơ sở Bình An
|
3,400
|
2,159
|
3,000
|
4,700
|
|
|
43
|
Trường THCS Tân Đông Hiệp
|
|
|
113
|
113
|
|
|
44
|
Trường THBT Đông Hòa
|
|
|
200
|
200
|
|
|
45
|
Trường trung học cơ sở Võ Trường Toản
|
1,600
|
|
200
|
200
|
|
|
46
|
Trường trung học cơ sở An Bình
|
3,500
|
2,951
|
6,000
|
13,000
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
21,500
|
5,809
|
10,862
|
17,265
|
|
|
47
|
Trường PTTH Bình An
|
2,500
|
|
5,000
|
9,000
|
|
|
48
|
Trường tiểu học Bình Thắng
|
2,500
|
5,809
|
5,862
|
8,265
|
|
|
49
|
Trường mầm non Hoa Hồng 6
|
2,500
|
|
0
|
0
|
|
|
50
|
Trường tiểu học An Bình
|
2,000
|
|
|
0
|
|
|
51
|
Trường tiểu học Bình An (cơ sở Bình Thung)
|
2,000
|
|
|
0
|
|
|
52
|
Trường tiểu học Bình An (phân hiệu Nội Hóa)
|
2,000
|
|
|
0
|
|
|
53
|
Trường mầm non Bình Thắng
|
2,000
|
|
|
0
|
|
|
54
|
Trường THCS Bình Thắng
|
2,000
|
|
|
0
|
|
|
55
|
Trường tiểu học Lê Quí Đôn (gđ 2)
|
1,000
|
|
|
0
|
|
|
56
|
Trường tiểu học Tân Bình
|
1,500
|
|
|
0
|
|
|
57
|
Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4
|
1,500
|
|
|
0
|
|
|
|
TÂN UYÊN
|
29,400
|
12,419
|
20,308
|
31,858
|
|
|
|
Thanh toán khối
lượng
|
900
|
600
|
2,808
|
3,808
|
|
|
58
|
Trường mần non Huỳnh thị Chấu
|
300
|
300
|
508
|
508
|
|
|
59
|
Trường THPT Huỳnh Văn Nghệ
|
300
|
300
|
1,400
|
1,400
|
|
|
60
|
Cải tạo trường Mầm non Huỳnh thị Chấu (CS cũ)
|
|
|
0
|
1,000
|
|
|
61
|
Trường Tiểu học Bình Mỹ
|
300
|
|
900
|
900
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
8,500
|
6,871
|
9,500
|
12,350
|
|
|
62
|
Trường THCS Huỳnh Văn Lũy
|
2,000
|
685
|
1,000
|
2,000
|
|
|
63
|
Trường mẫu giáo Hoa Mai xã Bạch Đằng
|
1,500
|
1,186
|
1,500
|
1,800
|
|
|
64
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
5,000
|
5,000
|
7,000
|
8,550
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
20,000
|
4,948
|
8,000
|
15,700
|
|
|
65
|
Trường THCS Tân Phước Khánh
|
8,000
|
2,326
|
3,000
|
7,000
|
|
|
66
|
Trường TH Đất Cuốc
|
|
200
|
500
|
700
|
|
|
67
|
Trường TH Thạnh Hội
|
|
200
|
500
|
500
|
|
|
68
|
Trường THCS Thái Hòa
|
8,000
|
2,222
|
4,000
|
7,000
|
|
|
69
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Uyên
|
4,000
|
|
0
|
500
|
|
|
|
TX THỦ DẦU MỘT
|
33,800
|
23,875
|
37,721
|
42,392
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng
|
7,500
|
8,255
|
11,650
|
13,150
|
|
|
70
|
Trường THCS Chánh Nghĩa
|
1,000
|
1,755
|
2,650
|
2,650
|
|
|
71
|
Trường THPT Bán công Bình Phú
|
500
|
500
|
1,000
|
1,000
|
|
|
72
|
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ
|
6,000
|
6,000
|
8,000
|
9,500
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
26,300
|
15,620
|
26,071
|
29,242
|
|
|
73
|
Nhà trẻ Đoàn Thị Liên
|
5,000
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
74
|
Trường Mầm Non Hoa Phượng
|
3,500
|
3,500
|
5,000
|
5,500
|
|
|
75
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
8,000
|
1,049
|
5,000
|
7,000
|
|
|
76
|
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân
|
3,000
|
3,000
|
6,500
|
7,000
|
|
|
77
|
Trường THPT Võ Minh Đức (gđ2)
|
2,000
|
|
500
|
500
|
|
|
78
|
Xây dựng mới bổ sung 12 phòng học trường THPT Bình
Phú
|
4,800
|
3,071
|
3,071
|
3,242
|
|
|
|
DẦU TIẾNG
|
32,090
|
9,227
|
23,893
|
36,710
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
13,590
|
9,227
|
15,643
|
24,960
|
|
|
79
|
Trường THPT Phan Bội Châu
|
5,500
|
2,381
|
6,000
|
11,500
|
|
|
80
|
Trường THCS Định An
|
5,500
|
5,372
|
7,000
|
9,000
|
|
|
81
|
Trường THCS Long Hòa
|
2,000
|
1,403
|
2,500
|
3,900
|
|
|
82
|
Sửa chữa 10 phòng học trường THCS Định Hiệp
|
590
|
71
|
143
|
560
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
18,500
|
0
|
8,250
|
11,750
|
|
|
83
|
Trường tiểu học Định Thành A (gđ2)
|
6,000
|
|
2,000
|
3,000
|
|
|
84
|
Trường THPT Dầu Tiếng (gđ2)
|
6,000
|
|
2,000
|
3,000
|
|
|
85
|
Trường THCS Thanh An
|
|
|
250
|
250
|
|
|
86
|
Trường Tiểu học Thanh Tuyền
|
3,500
|
0
|
2,500
|
3,500
|
|
|
87
|
Trường Tiểu học Long Tân
|
3,000
|
|
1,500
|
2,000
|
|
|
|
BẾN CÁT
|
41,890
|
23,398
|
37,123
|
46,100
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
12,200
|
634
|
8,000
|
12,600
|
|
|
88
|
Trường TH Trần Quốc Tuấn (gđ2)
|
200
|
|
|
600
|
|
|
89
|
Trường THCS Thới Hòa
|
12,000
|
634
|
8,000
|
12,000
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
29,690
|
22,764
|
29,123
|
33,500
|
|
|
90
|
Trường TH Mỹ Phước
|
10,000
|
4,831
|
8,123
|
10,000
|
|
|
91
|
Trường THCS Long Bình
|
2,800
|
380
|
2,000
|
3,000
|
|
|
92
|
Trường THCS Chánh Phú Hòa
|
3,000
|
3,000
|
3,500
|
4,000
|
|
|
93
|
Trường THCS Hòa Lợi (gđ2)
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
94
|
Trường THPT Bến Cát
|
5,350
|
6,013
|
6,500
|
7,000
|
|
|
95
|
Trường TH Hồ Hảo Hớn
|
3,540
|
3,540
|
4,000
|
4,500
|
|
|
|
PHÚ GIÁO
|
26,620
|
14,405
|
34,079
|
40,376
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
15,490
|
9,279
|
25,416
|
30,497
|
|
|
96
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Phú Giáo
|
1,500
|
1,279
|
1,279
|
1,500
|
|
|
97
|
Trường THCS Phước Hòa
|
2,000
|
|
4,000
|
5,000
|
|
|
98
|
Trường THCS An Bình
|
2,000
|
|
2,000
|
2,300
|
|
|
99
|
Trường THCS Tân Long
|
2,000
|
2,000
|
3,500
|
4,000
|
|
|
100
|
Trường Tiểu học Tân Long
|
2,000
|
2,000
|
3,500
|
4,000
|
|
|
101
|
Xây dựng 02 phòng học trường Tiểu học Tam Lập
|
30
|
|
156
|
156
|
|
|
102
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Tân Hiệp
|
60
|
|
108
|
108
|
|
|
103
|
Xây dựng 03 phòng chức năng trường TH Phước Vĩnh B
(vi tính, nhạc, họa)
|
30
|
|
115
|
115
|
|
|
104
|
Xây dựng03 phòng chức năng trường TH An Linh (vi
tính, nhạc, họa)
|
30
|
|
114
|
114
|
|
|
105
|
Xây dựng03 phòng chức năng trường TH Phước Sang (vi
tính, nhạc, họa)
|
30
|
|
189
|
189
|
|
|
106
|
Trường Mầm non Phước Vĩnh
|
3,000
|
3,000
|
6,000
|
7,000
|
|
|
107
|
Sửa chữa các phòng học cấp IV - huyện Phú Giáo
|
90
|
|
|
90
|
|
|
108
|
Trường tiểu học Phước Vĩnh (gđ2)
|
550
|
|
855
|
855
|
|
|
109
|
Cải tạo 9 phòng học, láng sân Trường Mầm non Họa Mi
|
70
|
|
|
70
|
|
|
110
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
1,000
|
1,000
|
2,500
|
3,400
|
|
|
111
|
Trường THCS An Linh
|
100
|
|
100
|
100
|
|
|
112
|
Trường tiểu học Phước Hòa A
|
1,000
|
|
1,000
|
1,500
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
11,130
|
5,126
|
8,663
|
9,879
|
|
|
113
|
Xây dựng 01 phòng học trường Tiểu học An Long
|
180
|
138
|
160
|
160
|
|
|
114
|
Trung tâm dạy nghề giới thiệu việc làm
huyện Phú Giáo
|
|
406
|
406
|
700
|
|
|
115
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp
|
|
65
|
300
|
500
|
|
|
116
|
Trường Tiểu học Phước Hòa B
|
|
78
|
78
|
500
|
|
|
117
|
Xây dựng 03 phòng học trường Mầm non Tân Long
|
400
|
400
|
906
|
906
|
|
|
118
|
Trường Tiểu học An Bình
|
2,500
|
147
|
200
|
500
|
|
|
119
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa A
|
2,500
|
503
|
1,000
|
1,000
|
|
|
120
|
Trường Mầm non Phước Hòa
|
2,500
|
423
|
2,500
|
2,500
|
|
|
121
|
Trường Tiểu học Tân Hiệp
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
|
|
122
|
Xây dựng 01 bếp ăn trường Mầm non Vĩnh Hòa
|
550
|
466
|
613
|
613
|
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG NĂM 2009 VỐN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ - CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2009/NQ-HĐND7 ngày 24 tháng 7 năm 2009 của HĐND
tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Danh mục
|
Kế hoạch
đầu năm
2009
|
Giá trị
cấp phát
5 tháng
|
Ước giá
trị KLTH
6 tháng
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 2009
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
TỔNG SỐ
|
406,029
|
217,487
|
231,038
|
572,165
|
|
|
A
|
HẠ TẦNG KINH TẾ
|
389,270
|
217,294
|
227,344
|
556,245
|
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
200
|
0
|
50
|
55
|
|
|
1
|
Xây dựng mới lưới điện sinh hoạt tiểu khu 6 Lâm trường
Phú Bình
|
200
|
|
50
|
55
|
|
|
II
|
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG
|
19,060
|
420
|
13,460
|
57,010
|
|
|
2
|
Nạo vét Bưng Biệp suối Cát
|
500
|
|
|
5,000
|
|
|
3
|
Thoát nước Chòm Sao Suối Đờn
|
400
|
|
458
|
10,000
|
|
|
4
|
Nạo vét kết hợp giao thông nội đồng Suối Giữa
|
400
|
|
0
|
1,000
|
|
|
5
|
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh
|
1,000
|
|
1,000
|
10,000
|
|
|
6
|
Dự án cải thiện môi trường nước
Nam Bình Dương. Trong đó: Vốn ODA 8 tỷ
|
11,000
|
420
|
6,000
|
11,000
|
|
|
7
|
Nhà máy nước Tân Hiệp An (Hệ thống
cấp nước thị xã Thủ Dầu Một mở rộng)
|
10
|
|
0
|
10
|
|
|
8
|
Công bố cấp kỹ thuật đường thủy nội địa sông Thị
Tính
|
200
|
|
80
|
200
|
|
|
9
|
Dự án khu tái định cư Chánh Nghĩa
|
2,000
|
|
3,000
|
4,000
|
|
|
10
|
Hệ thống xử lý nguồn nước công
trình cấp nước nối mạng ấp Định Lộc, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng
|
50
|
|
|
|
TH
|
|
11
|
Dự án cấp nước tập trung xã
Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng
|
300
|
|
322
|
150
|
|
|
12
|
Hệ thống cấp nước khu công nghiệp Đất Cuốc
|
200
|
|
200
|
100
|
|
|
13
|
Khu tái định cư cho các hộ bị ảnh
hưởng bởi giải phóng mặt bằng thi công đường cao tốc Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1,000
|
|
400
|
500
|
|
|
14
|
Chung cư Phú Hòa
|
500
|
|
500
|
10,000
|
|
|
15
|
Chung cư Sóng Thần
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn
thuộc địa phận tỉnh Bình Dương
|
500
|
|
500
|
3,500
|
|
|
17
|
Dự án đầu tư các trạm quan trắc nước
thải tự động cho các Khu công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
500
|
|
500
|
500
|
|
|
18
|
Dự án cấp nước tập trung xã Tân
Long, huyện Phú Giáo
|
|
|
|
10
|
|
|
19
|
Dự án cấp nước tập trung xã An
Linh, huyện Phú Giáo
|
|
|
|
10
|
|
|
20
|
Dự án cấp nước tập trung xã Định
An, huyện Dầu Tiếng
|
|
|
|
10
|
|
|
21
|
Dự án cấp nước tập trung xã Trừ
Văn Thố, huyện Bến Cát
|
|
|
|
10
|
|
|
22
|
Dự án cấp nước tập trung xã Tân
Bình, huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Thoát nước cho đập Tường Vân 1, Tường
Vân 2 và vùng hạ du sau đập
|
|
|
|
10
|
|
|
24
|
Hệ thống thoát nước khu vực Tây Bắc
- Đồng An
|
|
|
|
500
|
|
|
III
|
NÔNG NGHIỆP - PTNT
|
1,510
|
0
|
386
|
1,420
|
|
|
25
|
Hệ thống thủy lợi hồ Bàu Ten
|
100
|
|
0
|
50
|
|
|
26
|
Hệ thống đê bao Chánh Nghĩa - Phú Thọ
|
300
|
|
0
|
300
|
|
|
27
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống công
trình Đập Thị Tính - Dầu Tiếng
|
300
|
|
121
|
200
|
|
|
28
|
Dự án khoanh nuôi bảo vệ, xúc tiến
tái sinh và cải tạo rừng
|
10
|
|
0
|
0
|
|
|
29
|
Nạo vét, gia cố Suối Bến Mít và suối
Bà Tánh xã Hòa Lợi, Bến Cát
|
300
|
|
0
|
| | |