- Điều chỉnh giảm 100 tỷ đồng của dự án xây dựng đường
giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư do vướng giải phóng
mặt bằng, không có khả năng giải ngân hết vốn năm 2023 (đầu năm bố trí 250 tỷ đồng,
kế hoạch điều chỉnh 150 tỷ đồng);
- Bổ sung vốn 24 tỷ đồng cho dự án Xây dựng đường kết
nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài (đầu năm không bố trí
vốn do vướng thủ tục đầu tư, nay đã hoàn thiện thủ tục, cần bố trí vốn để hoàn
thành dự án và đưa vào sử dụng trong năm 2023);
- Bổ sung vốn 40 tỷ đồng cho dự án Nâng cấp, mở rộng
đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu với khu công nghiệp Minh
Hưng Sikico huyện Hớn Quản (dự án không vướng giải phóng mặt bằng và giải ngân
tốt);
- Bổ sung vốn 36 tỷ đồng cho dự án Xây dựng tuyến
đường từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối
với khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú (dự án không vướng giải phóng mặt bằng
và giải ngân tốt).
Điều chỉnh giảm nguồn ngân sách địa phương 952 tỷ
857 triệu đồng, trong đó giảm tiền sử dụng đất khối tỉnh 1.052 tỷ 857 triệu đồng
do hụt thu và tăng tiền xổ số kiến thiết 100 tỷ đồng. Các dự án giảm vốn chủ yếu
do vướng giải phóng mặt bằng, chưa đấu thầu, không có khả năng giải ngân hết số
vốn được giao.
Riêng nguồn thu xổ số kiến thiết bố trí cho lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và y tế là 540 tỷ 250 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 50,02%; bố trí
vốn cho xây dựng nông thôn mới là 200 tỷ đồng, chiếm tỷ lệ 18,52% đảm bảo không
thấp hơn quy định của trung ương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt dự án/phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
|
Giải ngân 5 tháng đầu năm 2023
|
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi XDCB tập trung
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Chi XDCB tập trung
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
|
14.146.224
|
5.021.510
|
502.210
|
3.514.900
|
980.000
|
24.400
|
1.278.811
|
4.068.653
|
502.210
|
2.462.043
|
1.080.000
|
24.400
|
|
A
|
Vốn phân cấp huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
1.809.700
|
276.000
|
1.533.700
|
-
|
-
|
386.283
|
1.809.700
|
276.000
|
1.533.700
|
-
|
-
|
|
1
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
|
|
304.320
|
26.000
|
278.320
|
|
|
43.297
|
304.320
|
26.000
|
278.320
|
|
|
|
2
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
162.160
|
23.000
|
139.160
|
|
|
8.750
|
162.160
|
23.000
|
139.160
|
|
|
|
3
|
Thị xã Phước
Long
|
|
|
33.760
|
22.000
|
11.760
|
|
|
11.805
|
33.760
|
22.000
|
11.760
|
|
|
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
162.220
|
26.000
|
136.220
|
|
|
41.226
|
162.220
|
26.000
|
136.220
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
40.866
|
|
40.866
|
|
|
|
40.866
|
|
40.866
|
|
|
|
5
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
138.760
|
29.000
|
109.760
|
|
|
34.592
|
138.760
|
29.000
|
109.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
32.928
|
|
32.928
|
|
|
|
32.928
|
|
32.928
|
|
|
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
115.160
|
25.000
|
90.160
|
|
|
64.027
|
115.160
|
25.000
|
90.160
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
27.048
|
|
27.048
|
|
|
|
27.048
|
|
27.048
|
|
|
|
7
|
Thị xã Chơn
Thành
|
|
|
397.400
|
25.000
|
372.400
|
|
|
63.458
|
397.400
|
25.000
|
372.400
|
|
|
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
164.160
|
25.000
|
139.160
|
|
|
26.849
|
164.160
|
25.000
|
139.160
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
41.748
|
|
41.748
|
|
|
|
41.748
|
|
41.748
|
|
|
|
9
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
94.640
|
28.000
|
66.640
|
|
|
26.887
|
94.640
|
28.000
|
66.640
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
19.992
|
|
19.992
|
|
|
|
19.992
|
|
19.992
|
|
|
|
10
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
83.760
|
23.000
|
60.760
|
|
|
40.393
|
83.760
|
23.000
|
60.760
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
|
|
18.228
|
|
18.228
|
|
|
|
11
|
Huyện Phú Riềng
|
|
|
153.360
|
24.000
|
129.360
|
|
|
24.999
|
153.360
|
24.000
|
129.360
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư cho xây dựng
nông thôn mới tối thiểu 30%
|
|
|
38.808
|
|
38.808
|
|
|
|
38.808
|
|
38.808
|
|
|
|
B
|
Trả nợ vay ODA
(Dự án Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
|
495.557
|
16.360
|
|
|
16.360
|
|
4.798
|
16.360
|
|
|
16.360
|
|
Sở Tài chính
|
C
|
Vốn thực hiện dự
án
|
|
13.650.667
|
2.933.050
|
171.610
|
1.981.200
|
755.840
|
24.400
|
944.655
|
1.971.825
|
226.210
|
928.343
|
792.871
|
24.400
|
|
C1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
12.136.667
|
2.355.120
|
141.030
|
1.563.690
|
626.000
|
24.400
|
924.499
|
1.859.595
|
199.630
|
907.693
|
727.872
|
24.400
|
|
I
|
Giao thông - vận
tải & Hạ tầng đô thị
|
|
10.185.167
|
1.565.880
|
80.530
|
1.460.950
|
-
|
24.400
|
614.715
|
1.009.405
|
142.130
|
809.253
|
33.622
|
24.400
|
-
|
1
|
Xây dựng đường giao
thông phía Tây QL 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2292/QĐ-UBND ngày 30/10/2019, 387/QĐ-UBND ngày
8/2/2021, 1631/QĐ-UBND ngày 7/9/2022
|
1.450.000
|
190.460
|
10.530
|
179.930
|
|
|
10.750
|
50.685
|
50.685
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
QL 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020
|
450.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
133
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ phát triển
khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày
17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017
|
495.558
|
24.400
|
|
|
|
24.400
|
484
|
24.400
|
|
|
|
24.400
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường giao thông kết
hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
282.609
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
21.182
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Đường Đồng Tiến -
Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
5.641
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Nâng cấp, thảm nhựa
các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc Tỉnh lỵ
|
1622/QĐ-UBND ngày 16/7/2020
|
200.000
|
75.700
|
|
75.700
|
|
|
16.624
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng tuyến kết
nối ĐT.753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (đoạn Lam Sơn - Tân Phước)
|
1996/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
180.000
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
25.244
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường kết
nối ngang QL14 kéo dài ĐT 755 nối ĐT 753
|
1969/QĐ-UBND ngày 29/7/2021
|
100.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
24.733
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường Đồng
Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (Kết nối các tuyến đường Minh Thành-Bàu Nàm)
|
2023/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
70.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
5.866
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường trục
chính từ ĐT 741 vào khu công nghiệp và khu dân cư Đồng Phú
|
213/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
340.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
11
|
Xây dựng đường giao
thông từ ĐT 741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
215/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
|
130.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
12
|
Xây dựng đường từ
TTHC huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex
Bình Phước
|
2129/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
372.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
19.695
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
13
|
Nâng cấp đường từ
Ngã 3 Xa Cát vào Khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
270.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
19.867
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
14
|
Xây dựng đường liên
xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan
|
3316/QĐ-UBND ngày 29/12/2020
|
60.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
15
|
Xây dựng đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
550/QĐ-UBND ngày 05/3/2021
|
180.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3.188
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
16
|
Xây dựng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến QL14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Trần Phú)
|
1988/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
250.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
33.078
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
17
|
Hỗ trợ Xây dựng tuyến
đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
2141/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
130.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ QL 14 đi xã Đăk Nhau
|
2175/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
80.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
11.244
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
19
|
Xây dựng đường liên
xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
1920/QĐ-UBND ngày 26/7/2021
|
40.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
20
|
Xây dựng Đường từ
QL 14 xã Đức Liễu đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
2142/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
60.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
10.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
21
|
Xây dựng đường liên
xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù Đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)
|
595/QĐ-UBND ngày 12/3/2021
|
60.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
7.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
22
|
Xây dựng các tuyến
đường khu trung tâm hành chính huyện Bù Gia Mập
|
2125/QĐ-UBND ngày 27/08/2020
|
90.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
11.735
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
23
|
Xây dựng đường vào
Khu công nghiệp Long Tân
|
2022/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
85.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng
QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
3075/QĐ-UBND ngày 03/12/2021, 1456/QĐ-UBND ngày
15/8/2022
|
1.450.000
|
210.000
|
|
210.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
25
|
Xây dựng đường phía
Tây QL13 kết nối Bàu Bàng
|
1328/QĐ-UBND ngày 24/5/2021
|
440.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
26
|
Xây dựng đường vành
đai Suối Cam 1,2 kết nối QL14
|
3076/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
450.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
25.813
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi
Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia Mập tới giáp QL 14C)
|
3077/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
80.000
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
15.175
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
28
|
Xây dựng đường từ
Trung tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối khu công nghiệp
Becamex
|
3240/QĐ-UBND ngày 28/12/2021
|
100.000
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
5.767
|
55.000
|
16.445
|
27.933
|
10.622
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
29
|
Xây dựng Đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)
|
1274/QĐ-UBND ngày 18/5/2021
|
60.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
30
|
Xây dựng đường liên
xã Nha Bích - Minh Thắng
|
2683/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
80.000
|
31.820
|
|
31.820
|
|
|
16.454
|
31.820
|
|
31.820
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình,
luyện Phú Riềng
|
584/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
60.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
8.414
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 760 từ ngã tư DT.741 đến cầu Đăk Ơ (Tuyến 1) và đường liên xã Đức Hạnh
- Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
2140/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
150.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
33
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến QL
14C)
|
2408/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
75.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
649
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT 759B đi trung tâm thương mại huyện Bù Đốp
|
362/QĐ-UBND ngày 05/2/2021
|
55.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
14.474
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
35
|
Xây dựng đường
tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp
|
2063/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
160.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
36
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT 759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng
Diệu
|
3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
110.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
1.580
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
37
|
Xây dựng đường Hùng
Vương nối dài
|
236/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
80.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
593
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
38
|
Xây dựng cầu bắc qua
Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
2209/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
80.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
9.638
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
39
|
Xây dựng đường từ
ĐT 759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
2205/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
4.955
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND TX Phước Long
|
40
|
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT
759 (khu vực Long Điền, Long Phước)
|
2208/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
60.000
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
10.238
|
16.500
|
|
16.500
|
|
|
UBND TX Phước long
|
41
|
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
3025/QĐ-UBND ngày 29/11/2021
|
50.000
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
6.930
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
UBND TX Phước long
|
42
|
Xây dựng đường và cải
tạo lòng hồ Long Thủy, thị xã Phước Long
|
1985/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
80.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND TX Phước long
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
588/QĐ-UBND ngày 11/3/2021
|
130.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
44
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối QL13
|
2204/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
30.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
45
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối QL13
|
2138/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
30.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
9.575
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
46
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối QL13
|
1461/QĐ-UBND ngày 03/7/2021
|
45.000
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
17.704
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
47
|
Đường Trường Chinh
(đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
2409/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
80.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
48
|
Xây dựng đường vào
trại giam An Phước
|
1431/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
65.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
10.725
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
49
|
Xây dựng đường từ
xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759
|
3072/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
23.437
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
50
|
Xây dựng đường liên
huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
2084/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
50.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
9.652
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
51
|
Xây dựng kết nối đường
liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản)
|
3195/QĐ-UBND ngày 23/12/2021
|
90.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
17.066
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
52
|
Nâng cấp mở rộng đường
liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
1230/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
200.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
48.096
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
53
|
Xây dựng các tuyến
đường từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ
và Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
2064/QĐ-UBND ngày 12/8/2021
|
110.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
19.316
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
II
|
Hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
460.000
|
123.740
|
31.000
|
92.740
|
-
|
-
|
66.880
|
138.440
|
36.000
|
88.440
|
14.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương
thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex
Bình Phước (giai đoạn II)
|
2025/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
100.000
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
8.252
|
31.000
|
31.000
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
2029/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng mương, cống
thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
2024/QĐ-UBND ngày 20/8/2020
|
50.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng
III mở rộng
|
1029/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
13.575
|
19.000
|
|
19.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng
Sikico mở rộng
|
1127/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
50.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng mương thoát
nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng - Hàn Quốc
kéo dài
|
1030/QĐ-UBND ngày 23/4/2021
|
50.000
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
12.589
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng hoàn thiện
hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II
|
1195/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
60.000
|
28.740
|
|
28.740
|
|
|
22.464
|
28.740
|
|
28.740
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng nối tiếp
mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh
- Khu CN Đồng Xoài U)
|
809/QĐ-UBND ngày 30/3/2021
|
50.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
22.700
|
|
22.700
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông nghiệp, thủy
lợi, lâm nghiệp
|
|
20.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
3.667
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1420/QĐ-UBND ngày 01/6/2021
|
20.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
3.667
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
IV
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
841.500
|
390.000
|
-
|
-
|
390.000
|
|
127.335
|
485.250
|
|
|
485.250
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
2953/QĐ-UBND ngày 25/11/2020
|
150.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
250
|
|
|
250
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng khối phòng
học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học Trường THPT Đồng Xoài
|
1643a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
71.500
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trường
THPT Phú Riềng
|
2077/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
85.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
11.719
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng Khối hiệu
bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn
|
1125/QĐ-UBND ngày 4/5/2021
|
15.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
5
|
Xây dựng 10 phòng học
và nhà đa năng THPT Lương Thế Vinh
|
1149/QĐ-UBND ngày 5/4/2021
|
15.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
569
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
2146/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
50.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
16.743
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
7
|
Dự án kiên cố hóa
phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày
20/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
2212/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
300.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
868
|
48.000
|
|
|
48.000
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Hỗ trợ các huyện
xây dựng 450 phòng học
|
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
38.889
|
294.000
|
|
|
294.000
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ huyện Bù
Đăng 110 phòng học
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
13.878
|
77.000
|
|
|
77.000
|
|
|
8.2
|
Hỗ trợ huyện Bù
Gia Mập 64 phòng học
|
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
9.862
|
44.800
|
|
|
44.800
|
|
|
8.3
|
Hỗ trợ huyện Bù
Đốp 60 phòng học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
|
8.4
|
Hỗ trợ huyện Lộc
Ninh 50 phòng học
|
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
418
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
|
8.5
|
Hỗ trợ huyện Phú
Riềng 26 phòng học
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
710
|
18.200
|
|
|
18.200
|
|
|
8.6
|
Hỗ trợ huyện Đồng
Phú 10 phòng học
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
2.366
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
8.7
|
Hỗ trợ thị xã Chơn
Thành 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
8.8
|
Hỗ trợ thị xã
Bình Long 20 phòng học
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
8.750
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
8.9
|
Hỗ trợ thị xã
Phước Long 40 phòng học
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
2.905
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
|
9
|
Xây dựng trường mầm
non Tân Lập
|
2458/QĐ-UBND ngày 30/9/2020, 2808/QĐ-UBND ngày
01/11/2021
|
25.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
10
|
Xây dựng trường mầm
non Đồng Nơ (phục vụ khu công nghiệp Minh Hưng - Sikico)
|
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
30.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
3.816
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
11
|
Trường mẫu giáo Hoa
Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
2072/QĐ-UBND ngày 13/8/2021
|
20.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
12
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo xã Lộc Hưng
|
1995/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
20.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
7.009
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
13
|
Xây dựng trường mầm
non Phước Thiện
|
153/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
30.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2.537
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Xây dựng trường tiểu
học Thanh Bình B
|
883/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
30.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
7.500
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
15
|
Xây dựng trường
THPT Bình Long
|
1990/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
150.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
18.685
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
UBND TX Bình Long
|
V
|
Y tế
|
|
250.000
|
99.000
|
-
|
-
|
99.000
|
-
|
7.030
|
50.000
|
-
|
-
|
50.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp trung tâm
y tế thị xã Phước Long
|
2213/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
50.000
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
2.030
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp trung tâm
y tế huyện Lộc Ninh
|
2207/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
|
50.000
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
5.000
|
24.500
|
|
|
24.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Đầu tư trang thiết
bị y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa
|
3280/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
150.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
Sở Y tế
|
VI
|
Văn hóa xã hội
|
|
250.000
|
106.500
|
-
|
10.000
|
96.500
|
-
|
69.300
|
106.500
|
-
|
10.000
|
96.500
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ thống
sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước
|
2833/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
130.000
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
29.560
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
Đài PTTH và Báo Bình Phước
|
2
|
Xây dựng cơ sở cai
nghiện ma túy tỉnh Bình Phước (giai đoạn 2)
|
3078/QĐ-UBND ngày 03/12/2021
|
120.000
|
46.500
|
|
|
46.500
|
|
36.768
|
46.500
|
|
|
46.500
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
2124/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
40.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
2.972
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VII
|
Công nghệ thông
tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số
|
|
60.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
18.243
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
|
1
|
Đầu tư hệ thống loa
thông minh cho các xã, phường, thị trấn
|
3145/QĐ-UBND ngày 15/12/2021
|
60.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
18.243
|
24.000
|
|
|
24.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
VIII
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
70.000
|
38.000
|
21.500
|
-
|
16.500
|
-
|
17.329
|
38.000
|
21.500
|
-
|
16.500
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc của Ban CHQS thị xã Phước Long
|
152/QĐ-UBND ngày 19/01/2021
|
35.000
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
|
16.500
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng Hội trường
400 chỗ Công an tỉnh
|
3004/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
35.000
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
17.329
|
21.500
|
21.500
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
C2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
1.514.000
|
577.930
|
30.580
|
417.510
|
129.840
|
-
|
20.156
|
112.230
|
26.580
|
20.650
|
65.000
|
-
|
|
I
|
Giao thông - vận
tải và hạ tầng đô thị
|
|
938.000
|
421.580
|
30.580
|
391.000
|
-
|
-
|
19.388
|
31.580
|
26.580
|
5.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường kết
nối ngang QL 13 và tuyến Tây QL 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư
|
1371/QĐ-UBND ngày 28/7/2022
|
150.000
|
134.000
|
|
134.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp mở rộng ĐT
753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà
|
2106/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
|
220.000
|
195.000
|
|
195.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường vành
đai thị trấn Chơn Thành kết nối khu công nghiệp Becamex
|
3157/QĐ-UBND ngày 18/12/2021
|
120.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
UBND thị xã Chơn Thành
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường
đường Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng
Phú
|
1607/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
38.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
5
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối QL 13
|
1146/QĐ-UBND ngày 05/5/2021
|
60.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
6
|
Xây dựng đập làm hồ
nước cung cấp cho TTHC Huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua TTHC
huyện Bù Gia Mập
|
2044/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
90.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
881
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
7
|
Xây dựng đường liên
xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
988/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
8
|
Xây dựng đường từ
xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
1131/QĐ-UBND ngày 04/5/2021
|
100.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
1.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
9
|
Xây dựng đường Lê Đại
Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
469/QĐ-UBND ngày 26/2/2021
|
130.000
|
25.580
|
25.580
|
|
|
|
18.507
|
25.580
|
25.580
|
|
|
|
UBND TX Bình Long
|
II
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
20.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
122
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
1536/QĐ-UBND ngày 15/6/2021
|
20.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
122
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
III
|
Văn hóa xã hội
|
|
80.000
|
56.350
|
-
|
26.510
|
29.840
|
-
|
646
|
15.650
|
-
|
15.650
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
Bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước
|
3271/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
|
80.000
|
56.350
|
|
26.510
|
29.840
|
|
646
|
15.650
|
|
15.650
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IV
|
Công nghệ thông
tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số
|
|
476.000
|
90.000
|
-
|
-
|
90.000
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
-
|
60.000
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị, phần
mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2022 - 2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
446.000
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị cho bộ phận một cửa các cấp và lực lượng Công an để triển khai mô hình dịch
vụ công theo Đề án 06/CP
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Công an tỉnh
|
D
|
Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới (Đối ứng NSTW)
|
|
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
45.078
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
Phụ lục 1.1
|
E
|
Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững (Đối ứng NSTW)
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội, Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh giao chi tiết vốn
|
F
|
Chương trình
MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
(Đối ứng NSTW)
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Phụ lục 1.2
|
G
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
4.900
|
|
|
4.900
|
|
Phụ lục 1.3
|
H
|
Tất toán công
trình đã quyết toán
|
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
6.223
|
28.868
|
|
|
28.868
|
|
Phụ lục 1.4
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê
duyệt dự toán
|
Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Kế hoạch điều
chỉnh vốn năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
|
7.800
|
28.868
|
|
|
1
|
Trường THPT Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình
Phước.
|
1332/QĐ-UBND ngày
25/7/2022
|
4.468
|
4.468
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
2
|
Trung tâm y tế huyện Phú Riềng.
|
1692/QĐ-UBND ngày
16/9/2022
|
226
|
226
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
3
|
Đường từ ĐT 741 đi đội 6 Bù Gia Phúc, xã Phú
Nghĩa, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
|
2554/QĐ-UBND ngày
21/12/2020
|
639
|
639
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
4
|
Trường mầm non xã Bù Nho, huyện Phú Riềng, tỉnh
Bình Phước.
|
2023/QĐ-UBND ngày
31/10/2022
|
518
|
518
|
UBND huyện Phú Riềng
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
5
|
Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện
Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.
|
860/QĐ-UBND ngày
05/4/2021
|
20
|
20
|
UBND huyện Hớn Quản
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
6
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi, huyện Bù Đăng
|
1861/QĐ-UBND ngày
07/10/2022
|
197
|
197
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lộc Tấn - Bù Đốp (ĐT
759B) đoạn K8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
1860/QĐ-UBND ngày
07/10/2022
|
328
|
328
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
8
|
Xử lý sạt lở, đảm bảo giao thông khẩn cấp đoạn
KM16+000 đến Km21+369 đường Sao Bọng - Đăng Hà, tỉnh Bình Phước: Hoàn thiện mặt
đường Bê tông nhựa 2 lớp và công trình phù trợ
|
1859/QĐ-UBND ngày
07/10/2022
|
87
|
87
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
9
|
Khu tưởng niệm thuộc khu di tích lịch sử căn cứ bộ
chỉ huy quân sự giải phóng Miền Nam Việt Nam
|
751/QĐ-UBND ngày 13/4/2020
|
29
|
29
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
10
|
Nhà đón tiếp khu di tích lịch sử căn cứ bộ chỉ
huy Miền Nam Việt Nam
|
753/QĐ-UBND ngày
13/4/2021
|
41
|
41
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
11
|
Nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào
KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
38/QĐ-STC ngày
23/6/2022
|
889
|
889
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
12
|
Đấu nối hạ tầng KDC Phú Thịnh (Giai đoạn 1) phường
Tân Phú, thành phố Đồng Xoài với đường Hồ Xuân Hương
|
40/QĐ-STC ngày
27/6/2022
|
78
|
78
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
13
|
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú, xã Minh Hưng, huyện
Bù Đăng
|
204/QĐ-STC ngày
28/12/2018
|
11
|
11
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
14
|
Phương án và dự toán chi phí hỗ trợ thực hiện đào
mới và cải tạo, nâng cấp giếng đào xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
72/QĐ-STC ngày
05/6/2018
|
7
|
7
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
15
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước SHTT xã
Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
77/QĐ-STC ngày
05/6/2019
|
18
|
18
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
16
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đa Bo, huyện Bù
Đăng
|
75/QĐ-STC ngày
25/8/2022
|
50
|
50
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Bàu úm, xã Tân
Khai.
|
76/QĐ-STC ngày
25/8/2022
|
39
|
39
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
18
|
Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh
truyền hình và Báo Bình Phước
|
119/QĐ-STC ngày
16/10/2019
|
46
|
46
|
Đài phát thanh -
Truyền hình và Báo Bình Phước
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
19
|
Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh Bình Phước
|
Báo cáo số
2004/BC-STC ngày 22/7/2021
|
109
|
|
BQLDA đầu tư xây dựng
tỉnh
|
Đã tất toán không
còn nhu cầu
|
20
|
Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng
Phú, tỉnh Bình Phước.
|
2099/QĐ-UBND ngày
09/11/2022
|
|
67
|
UBND huyện Đồng
Phú
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
21
|
Nâng cấp mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với
Quốc lộ 13, huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
364/QĐ-UBND ngày
07/3/2023
|
|
6.547
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
22
|
Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng
trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018
|
659/QĐ-UBND ngày
15/3/2021
|
|
81
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Bình Phước
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
23
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Phước
|
382/QĐ-UBND ngày
13/3/2023
|
|
7.322
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
24
|
Xây dựng Ký túc xá Trường chính trị tỉnh Bình Phước
|
540/QĐ-UBND ngày
06/4/2023
|
|
306
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
25
|
Đầu tư trang thiết bị Ký túc xá và 06 phòng học
Trường Chính trị tỉnh
|
918/QĐ-UBND ngày
02/6/2023
|
|
6.725
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|
26
|
Xây dựng đường giao thông khu dân cư ấp 1, xã Tiến
Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
|
542/QĐ-UBND ngày
06/4/2023
|
|
129
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
Không vượt tổng mức
đầu tư
|