|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
18/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày
13 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ
trình số 111/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số
92/BC-HĐND-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách
Nhà nước năm 2014, như sau:
Tổng vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà
nước năm 2014 là: 1.402,213 tỷ đồng, bao gồm:
1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung:
|
1.308,11 tỷ đồng
|
a) Vốn trong nước:
|
1.282,11 tỷ đồng
|
a.1 Vốn đầu tư trong cân đối:
|
794,61 tỷ đồng
|
Trong đó:
|
|
- Vốn cân đối theo tiêu chí:
|
270,50 tỷ đồng
|
+ Vốn cấp tỉnh quản lý
|
121,00 tỷ đồng
|
+ Phân cấp cho các huyện, thị xã
|
149,50 tỷ đồng
|
- Thu tiền sử dụng đất:
|
523,11 tỷ đồng
|
+ Cấp tỉnh quản lý
|
335,45 tỷ đồng
|
+ Cấp huyện, thị xã quản lý
|
187,66 tỷ đồng
|
- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích:
|
1,00 tỷ đồng
|
a.2. Thu từ xổ số kiến thiết:
|
215.00 tỷ đồng
|
a.3. Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương:
|
247,50 tỷ đồng
|
a.4. Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ:
|
25,00 tỷ đồng
|
b) Vốn nước ngoài:
|
26,00 tỷ đồng
|
2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc
gia:
|
94,103 tỷ đồng
|
(Kèm theo hệ thống
các biểu chi tiết nguồn vốn, danh mục)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TU, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT 15
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị
quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH NĂM
2014
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn cấp tỉnh quản
lý
|
Vốn phân cấp huyện,
thị xã quản lý
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.402.213
|
1.065.053
|
337.160
|
|
I
|
VỐN XDCB TẬP
TRUNG
|
1.308.110
|
970.950
|
337.160
|
|
1
|
Vốn trong nước
|
1.282.110
|
944.950
|
337.160
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP
|
794.610
|
457.450
|
337.160
|
|
a.
|
Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí
|
270.500
|
121.000
|
149.500
|
|
b.
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
523.110
|
335.450
|
187.660
|
|
c.
|
Hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
215.000
|
215.000
|
|
|
1.3
|
Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
1.4
|
Hỗ trợ theo mục tiêu từ NSTW
|
247.500
|
247.500
|
|
|
2
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
26.000
|
26.000
|
|
|
II
|
VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
94.103
|
94.103
|
|
|
|
Trong đó: Vốn ĐTPT
|
34.210
|
34.210
|
|
|
1
|
Chương trình MTQG giảm nghèo
|
14.200
|
14.200
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
16.720
|
16.720
|
|
|
|
Trong đó: vốn nước ngoài (ODA )
|
4.330
|
4.330
|
|
|
3
|
Chương trình MTQG về Văn hóa
|
1.000
|
1.000
|
|
|
4
|
Chương trình MTQG Giáo dục - đào tạo
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành)
|
Tổng mức đầu tư
|
Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013
|
KẾ HOẠCH NĂM 2014
|
GHI CHÚ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CÔNG (A+B)
|
|
|
|
1.308.110
|
296.500
|
523.110
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN
LÝ
|
|
|
|
970.950
|
147.000
|
335.450
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
A1
|
HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
|
|
|
91.600
|
91.600
|
|
|
|
|
|
1
|
Vay Chương trinh
KCH kênh mương, GTNT
|
|
|
|
91.600
|
91.600
|
|
|
|
|
|
A3
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
918.901
|
406.493
|
878.350
|
54.400
|
335.450
|
215.000
|
247.500
|
26.000
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nông thôn
mới
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
20 xã chỉ đạo điểm
|
I
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
|
193.184
|
132.577
|
130.060
|
4.300
|
105.450
|
20.310
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
193.184
|
132.577
|
130.060
|
4.300
|
105.450
|
20.310
|
|
|
|
1
|
Đường Lê Quý Đôn thị
xã Đồng Xoài
|
62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh)
|
53.991
|
46.700
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Đường Minh Hưng - Đồng
Nơ (ghi thu, ghi chi)
|
|
|
|
80.200
|
|
80.200
|
|
|
|
Sở TC ghi thu, ghi chỉ
|
3
|
Đường xung quanh tượng
đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài
|
2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012
|
14.890
|
3.430
|
11.460
|
|
|
11.460
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
4
|
GTĐB đường Lộc Tấn
- Bù Đốp đoạn qua luyện Lộc Ninh
|
|
|
|
1.850
|
|
|
1.850
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
5
|
GTĐB đường QL13 đoạn
qua huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
6
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012
|
32.843
|
17.277
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
7
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010
|
33.460
|
13.170
|
15.250
|
|
15.250
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
8
|
Đường vào trung tâm
xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)
|
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010
|
58.000
|
52.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
II
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến đường
phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
41.793
|
9.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Sở Xây dựng
|
III
|
Y TẾ
|
|
147.848
|
49.841
|
38.800
|
0
|
0
|
38.800
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
79.848
|
49.841
|
23.800
|
0
|
0
|
23.800
|
|
|
|
1
|
Bênh viện đa khoa
huyện Bù Gia Mập
|
971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011
|
30.635
|
20.900
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Xây dựng trạm Y tế,
sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
2319/QD-UBND ngày 23/10/2012
|
5.302
|
4.500
|
800
|
|
|
800
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh (đối ứng NSĐP)
|
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008
|
43.911
|
24.441
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
68.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
Đa khoa huyện Hớn Quản
|
1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010
|
68.000
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
IV
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
280.838
|
155.865
|
96.000
|
25.000
|
0
|
71.000
|
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp - hoàn thành
|
|
277.264
|
155.865
|
94.000
|
25.000
|
0
|
69.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
thị xã Bình Long
|
2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011
|
106.600
|
80.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
Trường THPT Đồng Tiến,
huyện Đồng Phú
|
2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011
|
39.285
|
27.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Xây dựng Ký túc xá
học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung
|
2635/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
11.967
|
3.400
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
Trường chuyên Quang Trung
|
4
|
Xây dựng Trường
THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011
|
49.980
|
12.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
5
|
Trường mầm non xã
Tân Hưng , huyện Hớn Quản
|
2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
14.932
|
5.465
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
6
|
Trường MN Tân Thiện
- Thị xã Đồng Xoài
|
3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
18.500
|
9.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
7
|
Trường MT Tân Khai B,
xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
17.000
|
10.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Trường MT Thanh
Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
19.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
9
|
Đối ứng Chương
trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP)
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
Các huyện, thị
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
3.574
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
XD 02 phòng mầm non
và 02 phòng TH Đa Bông Cua, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng
|
1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013
|
3.574
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
V
|
KHOA HOC CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
|
|
17.000
|
|
|
17.000
|
|
|
|
1
|
XD khu thực nghiệm
và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN
tỉnh
|
2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
8.350
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
2
|
Bổ sung hệ thống
giao ban điện tử trực tuyến tỉnh
|
1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
3.572
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở TT-TT
|
3
|
Đầu tư TTB nâng cao
năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
3.572
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
4
|
Xây dựng sơ sở dữ
liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh
|
1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013
|
4.985
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
Sở KH-CN
|
VI
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa -
thông tin tỉnh
|
1118/QĐ-UDND ngày 17/5/2010
|
163.226
|
34.361
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
Sở VH-TT và DL
|
VII
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
35.399
|
14.849
|
21.100
|
6.900
|
-
|
14.200
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
35.399
|
14.849
|
16.100
|
1.900
|
-
|
14.200
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
6.847
|
4.100
|
2.500
|
1.900
|
|
600
|
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS
|
2
|
Trụ sở UBND thị trấn
Tân Khai, huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)
|
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
4.700
|
3.300
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Trụ sở UBND phường
Long Phước, thị xã Phước Long (Đối ứng NSĐP)
|
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
6.700
|
4.700
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
4
|
Đối ứng NSĐP dự án
sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
Liên đoàn LĐ
|
5
|
Trung tâm lưu trữ Tỉnh
ủy
|
1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012
|
17.152
|
2.749
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
|
Văn phòng TU
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
11.557
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ Sở làm việc Đảng
ủy khối DN tỉnh
|
218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013
|
11.557
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Đảng ủy khối DN
|
VIII
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
|
56.613
|
10.000
|
23.890
|
18.200
|
-
|
5.690
|
|
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp - hoàn thành
|
|
28.030
|
10.000
|
13.200
|
13.200
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Trung tâm huấn
luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%)
|
3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA
|
28.030
|
10.000
|
5.000
|
5000
|
|
-
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
GTĐB công trình doanh
trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cửa khẩu Hoa Lư
|
2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
8.200
|
|
8.200
|
8200
|
|
|
|
|
Ban QL khu KT
|
|
Công trình khởi
công mới
|
|
28.583
|
|
10.690
|
5000
|
0
|
5690
|
|
|
|
1
|
Trường Quân sự địa
phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV)
|
19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013
|
9.313
|
|
5.690
|
|
|
5690
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Trụ sở Đội PCCC khu
vực huyện Chơn Thành
|
1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
19.270
|
|
5.000
|
5000
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
IX
|
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3000
|
|
|
|
X
|
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(GHI THU, CHI)
|
|
|
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ THEO MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
|
|
|
247.500
|
|
|
|
24750
|
|
|
XII
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
26.000
|
|
|
|
|
26000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN
- THỊ
|
|
|
|
337.160
|
149.500
|
187.660
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
|
50.100
|
16.100
|
34.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
|
29.000
|
15.640
|
13.360
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
13.360
|
|
13.360
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
|
|
|
39.800
|
13.800
|
26.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
26.000
|
|
26.000
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
32.100
|
16.100
|
16.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
|
37.020
|
17.020
|
20.000
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
|
31.825
|
17.825
|
14.000
|
|
|
|
|
a.
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
|
|
|
28.250
|
12.650
|
15.600
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
15.600
|
|
15.600
|
|
|
|
VIII
|
HUYÊN HỚN QUẢN
|
|
|
|
19.505
|
12.305
|
7.200
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
|
48.785
|
15.985
|
32.800
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
32.800
|
|
32.800
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
|
20.775
|
12.075
|
8.700
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
|
|
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
|
|
|
8.700
|
|
8.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2014
(Kèm
theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH 2013
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
247.500
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
121.000
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy
sản
|
5.000
|
|
3
|
Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg
|
12.000
|
|
4
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh
hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định
755/QĐ-TTg
|
1.000
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư cụm công nghiệp
|
2.000
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu
|
12.000
|
|
7
|
Đầu tư phát triển kinh tế tuyến biên giới VN -
CPC
|
7.500
|
|
8
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới
|
14.000
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách
|
50.000
|
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện
|
9.000
|
|
11
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
7.000
|
|
12
|
Phát triển và bảo vệ rừng bền vững
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.873
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|