|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công 2019 Kiên Giang
Số hiệu:
|
179/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 179/2018/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 14 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015
của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công
và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020.
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch đầu
tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 138/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất
kế hoạch đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Nội dung cụ thể như sau:
Tổng số vốn đầu tư công năm 2019:
5.533.561 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương:
3.683.964 triệu đồng, gồm:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Nghị quyết số
144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.133.964 triệu đồng
(bố trí 02 dự án ODA tỉnh vay lại của Chính phủ
46.100 triệu đồng)
b) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết:
1.550.000 triệu đồng.
c) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất:
1.000.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Dự án ghi thu ghi chi: 235.000 triệu đồng.
- Lập bản đồ địa chính (10%): 76.500 triệu đồng.
- Số
thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ đất (chi cho đầu tư phát triển) : 229.500 triệu
đồng.
- Số thu 60% nộp ngân sách (vốn này giao về cho HĐND cấp huyện phân bố
danh mục chi tiết):
459.000 triệu đồng.
2. Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư:
1.849.597 triệu đồng. Trong đó:
a) Vốn trong nước: 1.279. 765 triệu đồng.
Trong đó:
- Chương trình mục tiêu quốc gia: 159.335 triệu đồng.
- Đầu tư theo các chương trình mục
tiêu: 1.120.430 triệu đồng.
+ Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội các vùng: 400.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển
kinh tế thủy sản bền vững: 102.000
triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển lâm
nghiệp bền vững: 80.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 97.500 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu đầu tư Hạ tầng
khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu công nghệ cao, khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao: 254.523 triệu đồng.
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng
cơ bản khu kinh tế cửa
khẩu: 9.082 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển hạ
tầng du lịch: 25.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Quốc phòng an
ninh trên địa bàn trọng điểm: 7.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải
đảo: 40.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Phát triển
văn hóa: 30.000 triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề
nghiệp - Việc làm và an toàn lao động: 10.000 triệu đồng.
+ Thu hồi vốn ứng trước: 73.907 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài (05 dự án): 312.038 triệu đồng.
c) Vốn trái phiếu Chính phủ: 257.800 triệu đồng.
- Ngành Y tế (01 dự án chuyển tiếp): 257.000 triệu đồng.
- Ngành Giáo dục và Đào tạo (01 dự án
mới): 800 triệu đồng.
(Chi
tiết tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI đính kèm)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các
quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, PTH, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Tuyết Em
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (PHÂN BỔ
THEO TIÊU CHÍ)
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhãn dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KG-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2019
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
11.298.263
|
4.088.881
|
1.113.964
|
1.133.964
|
0
|
20.844
|
486.753
|
|
I
|
Ngành,
lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
2.888.827
|
1.552.853
|
58.783
|
58.783
|
0
|
2.645
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
2.283.930
|
1.494.145
|
31.975
|
31.975
|
0
|
2.645
|
0
|
|
1
|
Đê biển Rạch
Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang
|
KL
|
|
2112; 11/6/99
|
46.172
|
45.994
|
89
|
89
|
|
89
|
|
|
2
|
Trả nợ công
trình quyết toán hoàn thành
|
TT
|
|
|
|
|
212
|
212
|
|
212
|
|
|
3
|
Dự án ĐTXD
công trình HTTL tiểu vùng 1 (Tri Tôn - RGHT - Tám Ngàn - kênh Ranh).
|
HĐ
|
|
|
|
|
834
|
834
|
|
834
|
|
|
4
|
Dự án ĐTXD
công trình HTTL tiểu vùng 2 & 3 (Tám Ngàn - RGHT - T3 - kênh Ranh)
|
HĐ
|
|
|
|
|
543
|
543
|
|
543
|
|
|
5
|
Dự án Kè
chống sạt lở trung tâm TP Rạch Giá
|
RG
|
|
64; 10/01/2011
|
850.486
|
849.600
|
443
|
443
|
|
443
|
|
|
6
|
Dự án Kè chống sạt
lở bảo vệ khu dân cư TX Hà Tiên
|
HT
|
|
2702; 09/12/2010
|
598.841
|
598.551
|
145
|
145
|
|
145
|
|
|
7
|
Cống đập tràn Tam
Bản
|
KL
|
|
|
|
|
94
|
94
|
|
94
|
|
|
8
|
Cống đập
tràn Tà Săng
|
KL
|
|
|
|
|
94
|
94
|
|
94
|
|
|
9
|
Dự án ĐTXD
công trình kênh Nông Trường (kênh Vĩnh Tế - Đồng Hoà)
|
GT
|
|
|
|
|
191
|
191
|
|
191
|
|
|
11
|
Dự án khôi
phục nâng cấp đê biển AB-AM
|
AB-AM
|
2010-2015
|
2319, 25/9/2008
|
788.431
|
|
29.330
|
29.330
|
|
|
|
Trả nợ KLHT 06 cống
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
36.958
|
36.958
|
19.908
|
19.908
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm Trồng
trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú y - trạm khuyến nông thị xã Hà
Tiên
|
HT
|
2018-2020
|
333/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.958
|
2.958
|
458
|
458
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư 02 tàu Kiểm
ngư
|
RG
|
2017-2019
|
2295, 31/10/2017;
|
24.000
|
24.000
|
15.450
|
15.450
|
|
|
|
|
3
|
Xây mới trụ
sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2018-2020
|
332/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
565.939
|
19.750
|
6.000
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2015-2020
|
2731, 10/11/2015
|
313.499
|
10.750
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ĐTXD
cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
(bồi thường GPMB).
|
KL
|
2014-2017
|
2268, 30/10/2012
|
252.440
|
9.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
900
|
900
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm kiểm dịch
động vật cửa khẩu Giang Thành
|
GT
|
|
|
2.000
|
2.000
|
900
|
900
|
|
|
|
|
II
|
Ngành,
lĩnh vực Giáo dục, đào tạo nghề
|
|
|
|
805.452
|
738.955
|
263.960
|
263.960
|
0
|
0
|
141.991
|
|
II.1
|
Công trình
do sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
127.092
|
118.412
|
63.570
|
63.570
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
79.260
|
70.580
|
16.674
|
16.674
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT
Thạnh Lộc, huyện GR.
|
GR
|
2016-2018
|
2238, 29/10/2015
|
22.000
|
22.000
|
2.041
|
2.041
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT
Vân Khánh
|
AM
|
2017-2019
|
524/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.000
|
14.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
315/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
7.650
|
7.650
|
1.293
|
1.293
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Hòn Đất, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.230
|
4.230
|
740
|
740
|
|
|
|
|
6
|
Trường THCS
Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB)
|
HT
|
2018-2020
|
316/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
3.600
|
3.600
|
600
|
600
|
|
|
|
|
7
|
Trường THCS
Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng
Ngân hàng NN&PTNT tài trợ)
|
KL
|
2018-2019
|
325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.300
|
8.300
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu
học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2019
|
326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
14.480
|
10.800
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
5.986
|
5.986
|
8.896
|
8.896
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THCS
Bình An, huyện Châu Thành
|
CT
|
2017-2019
|
324, 06/12/2016 (GPMB)
|
5.986
|
5.986
|
8.896
|
8.896
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
41.846
|
41.846
|
38.000
|
38.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống
thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và
phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2018-2020
|
2431, 31/10/2018;
|
41.846
|
41.846
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT
UMT
|
UMT
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
II.2
|
Công
trình các Trường Cao đẳng, Chính trị quản lý
|
|
|
|
204.344
|
204.344
|
58.499
|
58.499
|
0
|
0
|
100
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
167.250
|
167.250
|
37.953
|
37.953
|
0
|
0
|
100
|
|
1
|
ĐTXD Trường
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG
|
2016-2020
|
2582, 29/10/2015
|
60.182
|
60.182
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
ĐTXD Trường
CĐ cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG, CT
|
2016-2020
|
2585, 30/10/2015
|
48.200
|
48.200
|
9.703
|
9.703
|
|
|
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
RG
|
2016-2019
|
2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;
|
43.035
|
43.035
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
TT bồi dưỡng
Chính trị huyện Gò Quao
|
GQ
|
2017-2019
|
4731, 28/9/2017;
|
3.560
|
3.560
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
5
|
Nâng cấp Trung
tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang
|
HĐ
|
2018-2020
|
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017
|
12.273
|
12.273
|
8.150
|
8.150
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
23.094
|
21.094
|
8.546
|
8.546
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư
trường Cao đẳng Nghề (2016-2020)
|
RG
|
2018-2020
|
2244, 26/10/2017;
|
21.094
|
21.094
|
8.546
|
8.546
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Mở rộng
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
GR
|
2018-2020
|
324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
2
|
Ký túc xá
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2020
|
325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
II.3
|
Công
trình do huyện, thị quản lý
|
|
|
|
474.016
|
416.199
|
141.891
|
141.891
|
0
|
0
|
141.891
|
|
II.3.1
|
Thành phố
Rạch Giá
|
|
|
|
128.227
|
80.675
|
21.133
|
21.133
|
0
|
0
|
21.133
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
63.422
|
22.798
|
1.131
|
1.131
|
0
|
0
|
1.131
|
|
1
|
Trường THPT
Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
|
RG
|
2010-2017
|
2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015;
|
63.422
|
22.798
|
1.131
|
1.131
|
|
|
1.131
|
TP Rạch Giá quản lý
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
45.750
|
38.822
|
11.702
|
11.702
|
0
|
0
|
11.702
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Châu Văn Liêm
|
RG
|
2018-2019
|
968, 30/10/2017;
|
5.622
|
4.517
|
967
|
967
|
|
|
967
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản
|
RG
|
2017-2018
|
769, 25/9/2017;
|
4.117
|
4.117
|
945
|
945
|
|
|
945
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Mạc Đĩnh Chi
|
RG
|
2018-2019
|
969, 30/10/2017;
|
13.203
|
7.380
|
4.380
|
4.380
|
|
|
4.380
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Hiền
|
RG
|
2017-2019
|
970, 30/10/2017;
|
8.415
|
8.415
|
2.718
|
2.718
|
|
|
2.718
|
|
5
|
Trường THCS
Trần Hưng Đạo
|
RG
|
2017-2018
|
737 27/10/216
|
5.296
|
5.296
|
142
|
142
|
|
|
142
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Bá Ngọc
|
RG
|
2016-2018
|
739 28/10/2016
|
9.097
|
9.097
|
2.550
|
2.550
|
|
|
2.550
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
19.055
|
19.055
|
8.300
|
8.300
|
0
|
0
|
8.300
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
|
RG
|
2018-2019
|
1065, 24/10/2018;
|
6.020
|
6.020
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Âu Cơ (điểm chính)
|
RG
|
2018-2019
|
1066, 24/10/2018;
|
7.010
|
7.010
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
3
|
Trường Mầm
non Vành Khuyên
|
RG
|
2019-2020
|
1067, 24/10/2018;
|
3.600
|
3.600
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Cải tạo sửa
chữa phòng học 2019
|
RG
|
2018-2019
|
1073, 25/10/2018;
|
2.425
|
2.425
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
II.3.2
|
Huyện
Phú Quốc
|
|
|
|
76.095
|
71.127
|
22.311
|
22.311
|
0
|
0
|
22.311
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đua vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
6.031
|
6.031
|
170
|
170
|
0
|
0
|
170
|
|
1
|
Trường TH
Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào)
|
PQ
|
|
6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016;
|
4.048
|
4.048
|
80
|
80
|
|
|
80
|
|
2
|
Sửa chữa
các điểm trường 2018
|
PQ
|
2017-2019
|
9845, 25/10/2017;
|
1.983
|
1.983
|
90
|
90
|
|
|
90
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
40.707
|
35.739
|
6.665
|
6.665
|
0
|
0
|
6.665
|
|
1
|
Xây dựng mới
phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới)
|
PQ
|
|
5751, 26/10/2016
|
13.468
|
8.500
|
550
|
550
|
|
|
550
|
|
2
|
Xây dựng mới
phòng học Trường TH An Thới 2 (điểm chính)
|
PQ
|
|
5778, 27/10/2016
|
3.876
|
3.876
|
570
|
570
|
|
|
570
|
|
3
|
Trường
TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
8877, 27/9/2017;
|
2.751
|
2.751
|
970
|
970
|
|
|
970
|
|
4
|
Trường
TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)
|
PQ
|
2016-2018
|
5865, 28/10/2016;
|
8.400
|
8.400
|
2.410
|
2.410
|
|
|
2.410
|
|
5
|
Trường
TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9849, 26/10/2017;
|
4.124
|
4.124
|
1.730
|
1.730
|
|
|
1.730
|
|
6
|
Trường TH Cửa
Dương 2 (điểm Bến Tràm)
|
PQ
|
2017-2019
|
9848, 26/10/2017;
|
2.726
|
2.726
|
75
|
75
|
|
|
75
|
|
7
|
Trường
TH-THCS Gành Dầu (điểm chính)
|
PQ
|
2017-2019
|
9846, 25/10/2017;
|
5.362
|
5.362
|
360
|
360
|
|
|
360
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
26.826
|
26.826
|
15.376
|
15.376
|
0
|
0
|
15.376
|
|
1
|
Trường TH
Dương Tơ 2
|
PQ
|
2017-2019
|
9865, 27/10/2017;
|
5.316
|
5.316
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Trường THCS
Dương Tơ
|
PQ
|
2017-2019
|
9864, 27/10/2017;
|
5.284
|
5.284
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Trường
TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)
|
PQ
|
2018-2020
|
4360, 26/10/2018;
|
1.396
|
1.396
|
1.008
|
1.008
|
|
|
1.008
|
|
4
|
Trường
TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS)
|
PQ
|
2018-2020
|
4361, 26/10/2018;
|
4.086
|
4.086
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Trường
TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)
|
PQ
|
2018-2020
|
4341, 24/10/2018;
|
4.107
|
4.107
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Sửa chữa
các điểm trường năm 2019
|
PQ
|
2018-2020
|
4348, 25/10/2018;
|
1.780
|
1.780
|
1.368
|
1.368
|
|
|
1.368
|
|
7
|
Trường TH
& THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
PQ
|
2018-2020
|
4349, 25/10/2018
|
4.857
|
4.857
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
(4)
|
Các dự
án chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
2.531
|
2.531
|
100
|
100
|
0
|
0
|
100
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hàm Ninh (điểm THCS)
|
PQ
|
|
|
700
|
700
|
50
|
50
|
|
|
50
|
CBĐT
|
2
|
Sửa chữa
các điểm trường năm 2020
|
PQ
|
|
|
1.831
|
1.831
|
50
|
50
|
|
|
50
|
CBĐT
|
II.3.3
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
82.350
|
82.350
|
23.260
|
23.260
|
0
|
0
|
23.260
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
61.741
|
61.741
|
17.281
|
17.281
|
0
|
0
|
17.281
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Đông Lộc (lóp, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
TH
|
2017-2018
|
1906, 30/9/2016
|
14.500
|
14.500
|
4.013
|
4.013
|
|
|
4.013
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1 (19p)
|
TH
|
2017-2018
|
1907, 30/9/2016
|
11.059
|
11.059
|
2.562
|
2.562
|
|
|
2.562
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thạnh Quới (16p)
|
TH
|
2017-2018
|
2055, 19/10/16
|
10.131
|
10.131
|
2.109
|
2.109
|
|
|
2.109
|
|
4
|
Trường TH
và THCS Đông Thọ (14P)
|
TH
|
2017-2018
|
2054, 19/10/2016
|
13.900
|
13.900
|
3.859
|
3.859
|
|
|
3.859
|
|
5
|
Trường THCS
Thạnh Đông (12P)
|
TH
|
2017-2019
|
4382, 26/10/2017
|
7.734
|
7.734
|
2.585
|
2.585
|
|
|
2.585
|
|
6
|
Trường TH
Thạnh Trị 1 (8P)
|
TH
|
2017-2019
|
4383, 26/10/2017
|
4.417
|
4.417
|
2.153
|
2.153
|
|
|
2.153
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
20.609
|
20.609
|
5.979
|
5,979
|
0
|
0
|
5.979
|
|
1
|
Trường TH Thạnh
Trúc (điểm chính 10P)
|
TH
|
2019-2020
|
4437, 19/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Trường TH
Tân An 2 (4P)
|
TH
|
2019-2020
|
4486, 23/10/2018
|
2.309
|
2.309
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
3
|
Trường TH
Thạnh Đông 1 (6P)
|
TH
|
2019-2020
|
4487, 23/10/2018
|
3.866
|
3.866
|
1.265
|
1.265
|
|
|
1.265
|
|
4
|
Trường TH
thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
|
TH
|
2019-2020
|
4515, 25/10/2018
|
6.265
|
6.265
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
5
|
Xây dựng mới
nhà vệ sinh các trường năm 2019
|
TH
|
2019-2020
|
4525, 26/10/2018
|
904
|
904
|
814
|
814
|
|
|
814
|
|
6
|
Sửa chữa các
trường năm 2019
|
TH
|
2019-2020
|
4526, 26/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
II.3.4
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
50.743
|
50.743
|
18.355
|
18.355
|
0
|
0
|
18.355
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
12.491
|
12.491
|
2.628
|
2.628
|
0
|
0
|
2.628
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Lộc
|
CT
|
2018-2020
|
4574, 19/9/2017;
|
2.850
|
2.850
|
867
|
867
|
|
|
867
|
|
2
|
Trường Mầm non
Minh Lương
|
CT
|
2018-2020
|
4575, 19/9/2017;
|
5.356
|
5,356
|
1.324
|
1.324
|
|
|
1.324
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Minh Hòa 4
|
CT
|
2018-2020
|
4570, 19/9/2017;
|
1.705
|
1.705
|
237
|
237
|
|
|
237
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
2017-2018
|
3937, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
38.252
|
38.252
|
15.727
|
15.727
|
0
|
0
|
15.727
|
|
1
|
Trường THCS
Vĩnh Hòa Phú
|
CT
|
2019-2020
|
3055, 28/9/2018;
|
3.822
|
3.822
|
1.911
|
1.911
|
|
|
1.911
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
2019-2020
|
3056, 28/9/2018;
|
6.370
|
6.370
|
1.960
|
1.960
|
|
|
1.960
|
|
3
|
Trường TH
Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3058, 28/9/2018
|
7.990
|
7.990
|
2.996
|
2.996
|
|
|
2.996
|
|
4
|
Trường THCS
An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3059, 28/9/2018
|
7.996
|
7.996
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Trường TH
Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3057, 28/9/2018
|
9.491
|
9.491
|
3.746
|
3.746
|
|
|
3.746
|
|
6
|
Dự án sửa chữa
chống xuống cấp
|
CT
|
2019-2020
|
3060, 28/9/2018
|
2.583
|
2.583
|
2.114
|
2.114
|
|
|
2.114
|
|
II.3.5
|
Huyện An
Minh
|
|
|
|
52.450
|
52.450
|
24.180
|
24.180
|
0
|
0
|
24.180
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
32.650
|
32.650
|
13.880
|
13.880
|
0
|
0
|
13.880
|
|
1
|
Tu sửa, chống
xuống cấp trường học năm 2018 (45p)
|
AM
|
2017-2019
|
3977, 25/10/2017;
|
3.900
|
3.900
|
2.310
|
2.310
|
|
|
2.310
|
|
2
|
Trường THCS
Thị trấn Thứ 11
|
AM
|
2017-2019
|
3978, 25/10/2017;
|
4.500
|
4.500
|
2.550
|
2.550
|
|
|
2.550
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 4
|
AM
|
2017-2019
|
3979, 25/10/2017;
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Đông Hưng 2
|
AM
|
2017-2019
|
3980, 25/10/2017;
|
4.000
|
4.000
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 2
|
AM
|
2017-2019
|
3981, 25/10/2017;
|
4.200
|
4.200
|
2.480
|
2.480
|
|
|
2.480
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Đông Thạnh 1
|
AM
|
2017-2019
|
3982, 25/10/2017;
|
1.500
|
1.500
|
350
|
350
|
|
|
350
|
|
7
|
Trường Tiểu
học thị trấn 2
|
AM
|
2016-2019
|
6513, 24/10/2016
|
4.300
|
4.300
|
261
|
261
|
|
|
261
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Thuận Hòa 1
|
AM
|
2016-2019
|
6514, 24/10/2016
|
4.500
|
4.500
|
279
|
279
|
|
|
279
|
|
9
|
Nhà vệ sinh
trường năm 2018
|
AM
|
2018-2019
|
4020, 30/10/2017;
|
750
|
750
|
250
|
250
|
|
|
250
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
19.800
|
19.800
|
10.300
|
10.300
|
0
|
0
|
10.300
|
|
1
|
Tu sửa, chống
xuống cấp trường học năm 2019
|
AM
|
2018-2020
|
3735, 29/10/2018;
|
3.100
|
3.100
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng A1
|
AM
|
2018-2020
|
3739, 29/10/2018;
|
3.800
|
3.800
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Trường THCS
Đông Hưng A
|
AM
|
2018-2020
|
3736, 29/10/2018;
|
3.400
|
3.400
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Danh Coi
|
AM
|
2018-2020
|
3737, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Đông Hưng 3 (điểm Nông Trường)
|
AM
|
2018-2020
|
3740, 29/10/2018;
|
1.500
|
1.500
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Thị trấn 1
|
AM
|
2018-2020
|
3738, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
II.3.6
|
Huyện An
Biên
|
|
|
|
40.484
|
36.953
|
11.713
|
11.713
|
0
|
0
|
11.713
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
28.168
|
24.637
|
1.589
|
1.589
|
0
|
0
|
1.589
|
|
1
|
+ Tu sửa phòng
học chống xuống cấp 2017-2020
|
AB
|
2017-2019
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
2
|
Trường THCS
Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
|
AB
|
2017-2019
|
5686, 27/10/16
|
4.450
|
4.450
|
251
|
251
|
|
|
251
|
|
3
|
Trường TH Nam
Thái 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7818, 25/10/2017;
|
2.210
|
2.210
|
118
|
118
|
|
|
118
|
|
4
|
Trường TH
Nam Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7815, 25/10/2017;
|
2.209
|
1.569
|
12
|
12
|
|
|
12
|
|
5
|
Trường TH Thị
trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (Phòng
học, HR, SLMB, TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7819, 25/10/2017;
|
2.645
|
2.645
|
152
|
152
|
|
|
152
|
|
6
|
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7816, 25/10/2017;
|
4.241
|
3.138
|
124
|
124
|
|
|
124
|
|
7
|
Nhà vệ sinh
các điểm trường năm 2016-2020
|
AB
|
2015-2017
|
3568, 30/10/2015;
|
1.499
|
1.499
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
8
|
Trường TH
Hưng Yên 2
|
AB
|
2017-2019
|
7826, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
112
|
112
|
|
|
112
|
|
9
|
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7817, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
112
|
112
|
|
|
112
|
|
10
|
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, Phòng học, TB)
|
AB
|
2015-2017
|
3574, 30/10/2015;
|
3.010
|
3.010
|
129
|
129
|
|
|
129
|
|
11
|
Trường TH
Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2015-2017
|
3575, 30/10/2015;
|
678
|
678
|
179
|
179
|
|
|
179
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
12.316
|
12.316
|
10.124
|
10.124
|
0
|
0
|
10.124
|
|
1
|
Trường TH
Đông Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
1.569
|
1.569
|
1.412
|
1.412
|
|
|
1.412
|
|
2
|
Trường THCS
Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
2.895
|
2.895
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
3
|
Trường THCS
Tây Yên A
|
AB
|
|
|
1.930
|
1.930
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Trường TH
Đông Thái 4 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
2.353
|
2.353
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
5
|
Trường MN
Đông Thái (điểm chính)
|
AB
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
6
|
Trường TH
Nam Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
|
|
1.569
|
1.569
|
1.412
|
1.412
|
|
|
1.412
|
|
II.3.7
|
Huyện
Giang Thành
|
|
|
|
33.667
|
31.901
|
13.439
|
13.439
|
0
|
0
|
13.439
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
18.239
|
18.140
|
4.189
|
4.189
|
0
|
0
|
4.189
|
|
1
|
Xây dựng 2
phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)
|
GT
|
2017-2018
|
1268, 24/10/2017;
|
2.899
|
2.899
|
510
|
510
|
|
|
510
|
|
2
|
Trường TH
Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới)
|
GT
|
2017-2018
|
1270, 26/10/2017;
|
1.458
|
1.458
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
3
|
Hàng rào
trường TH & THCS Vĩnh Điều
|
GT
|
2.018
|
1271, 26/10/2017;
|
627
|
627
|
840
|
840
|
|
|
840
|
|
4
|
Trường TH
Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang)
|
GT
|
2.018
|
1272, 26/10/2017;
|
1.439
|
1.439
|
139
|
139
|
|
|
139
|
|
5
|
Trường Mầm
non Phú Lợi (Đ. HN2)
|
GT
|
2.018
|
1274, 26/10/2017;
|
1.999
|
1.900
|
210
|
210
|
|
|
210
|
|
6
|
Trường TH
Tân Khánh Hoà (Đ. Tân Khánh)
|
GT
|
2.018
|
1273, 26/10/2017;
|
1.449
|
1.449
|
350
|
350
|
|
|
350
|
|
7
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5)
|
GT
|
2017-2019
|
1266, 24/10/2017;
|
1.808
|
1.808
|
590
|
590
|
|
|
590
|
|
8
|
Trường TH
Phú Lợi (Điểm Giồng Kè)
|
GT
|
2017-2019
|
1265, 24/12/2017;
|
3.329
|
3.329
|
650
|
650
|
|
|
650
|
|
9
|
Trường TH
& THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)
|
GT
|
2.018
|
1267, 24/10/2017;
|
3.231
|
3.231
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
15.428
|
13.761
|
9.250
|
9.250
|
0
|
0
|
9.250
|
|
1
|
Trường MN
Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)
|
GT
|
2018-2020
|
1984, 22/10/2018;
|
1.999
|
1.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Trường Mầm
non Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
2018-2020
|
1970, 22/10/2018;
|
1.798
|
1.798
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
2018-2020
|
1986, 22/10/2018;
|
5.199
|
4.300
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Trường Mầm
non Tân Khánh Hoà (Đ. Khánh Hòa)
|
GT
|
2018-2020
|
1987, 22/10/2018;
|
2.178
|
1.800
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
5
|
Trường TH
& THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
GT
|
2018-2020
|
1983, 22/10/2018;
|
1.691
|
1.500
|
1.350
|
1.350
|
|
|
1.350
|
|
6
|
Trường TH
Phú Lợi (Đ. Tà Teng)
|
GT
|
2018-2020
|
1966, 22/10/2018;
|
1.663
|
1.663
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
7
|
Hàng rào
Trường Mầm non Vĩnh Điều (Đ. Cống Cả)
|
GT
|
2018-2020
|
1975, 22/10/2018;
|
900
|
900
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
II.3.8
|
Huyện
Hòn Đất
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
|
(1)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
0
|
3.000
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thổ Sơn (điểm Bến Đá)
|
HĐ
|
2019-2021
|
4519, 30/10/2018;
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
II.3.9
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
|
(1)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
0
|
0
|
4.500
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
|
1
|
Trường mầm
non Hòa Chánh
|
UMT
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Trường mầm
non Hoa Mai
|
UMT
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
III
|
Ngành, lĩnh
vực An ninh quốc phòng
|
|
|
|
428.826
|
295.581
|
82.269
|
82.269
|
0
|
156
|
0
|
|
III. 1
|
BCH QUÂN
Sự TỈNH
|
|
|
|
203.272
|
141.358
|
43.165
|
43.165
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
168.272
|
137.858
|
11.665
|
11.665
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tiểu đoàn Bộ
binh 519
|
HT
|
|
2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017;
|
48.058
|
48.058
|
429
|
429
|
|
|
|
|
2
|
Ban Chỉ huy
Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)
|
UMT
|
|
2593, 31/12/2013
|
30.414
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây mới khu
nhà công vụ BCH QS tinh
|
RG
|
|
2584, 30/10/2015
|
29.800
|
29.800
|
420
|
420
|
|
|
|
|
4
|
Bến cập tàu
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
HT
|
|
113, 30/3/2016
|
15.000
|
15.000
|
91
|
91
|
|
|
|
|
5
|
Đóng mới
tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung
đoàn Bộ binh 893.
|
HT
|
2018-2020
|
342/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Đầu tư BCH
QS xã, phường, thị trấn năm 2018
|
TT
|
|
|
35.000
|
35.000
|
725
|
725
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân
Hòa; Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An;
xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô
Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa;
|
TH, CT, HĐ, HT, KL
|
2018-2020
|
337/QĐ-SKHĐT; 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An
Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân
Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam;
|
RG, UMT, AM, AB, VT
|
2018-2020
|
338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định
An, Vĩnh phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn
Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước;
|
GQ, GR,
|
2018-2020
|
339/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
35.000
|
3.500
|
31.500
|
31.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đại đội Bộ
binh hỗn hợp 7/ Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn Bộ Binh 893
(Bồi thường giải phóng mặt bàng)
|
HT
|
|
5300/QĐ-BQP, 22/11/2017;
|
35.000
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
Bố trí thực hiện GPMB, đối ứng vốn TW
|
2
|
- Đầu tư
BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020-
|
TT
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
|
III.2
|
BCH BĐ
BIÊN PHÒNG TỈNH
|
|
|
|
89.600
|
70.000
|
10.115
|
10.115
|
0
|
156
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
36.869
|
17.269
|
156
|
156
|
0
|
156
|
0
|
|
1
|
Trạm kiểm
soát Biên phòng 314 (trả nợ QT)
|
HT
|
2013-2014
|
326, 29/01/2012
|
7.115
|
7.115
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Nhà nghiệp
vụ đối ngoại Hà Tiên
|
HT
|
|
2725, 02/11/2009; 274 (dc), 05/01/201…
|
29.754
|
10.154
|
106
|
106
|
|
106
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
52.731
|
52.731
|
6.268
|
6.268
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đồn Biên
phòng Cảng Rạch Giá
|
RG
|
2017-2019
|
2463, 31/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
5.592
|
5.592
|
|
|
|
|
2
|
TKS Rạch Vẹm
|
PQ
|
2018-2020
|
347/QĐ-SKHĐT,
31/10/2017;
|
4.204
|
4,204
|
204
|
204
|
|
|
|
|
3
|
TKS Tiên Hải
|
HT
|
2018-2019
|
321/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.700
|
2.700
|
200
|
200
|
|
|
|
|
4
|
TKS Luỳnh
Huỳnh
|
HĐ
|
2016-2017
|
93, 30/3/2016
|
2.934
|
2.934
|
126
|
126
|
|
|
|
|
5
|
Nhà đội trinh
sát ngoại biên
|
HT
|
2016
|
119, 30/3/2016
|
2.893
|
2.893
|
146
|
146
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
0
|
0
|
3.691
|
3.691
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TKS Kênh
Dài huyện An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
1.691
|
1.691
|
|
|
|
|
2
|
Đồn Biên
phòng CKC Hòn Chông (CBĐT)
|
KL
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
III.3
|
CÔNG AN
TỈNH
|
|
|
|
135.954
|
84.223
|
28.989
|
28.989
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
108.943
|
57.212
|
10.989
|
10.989
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cơ sở làm việc
Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương.
|
KL
|
2016-2018
|
471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016
|
13.989
|
13.989
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
2
|
Trang bị
phương tiện, thiết bị chữa cháy
|
RG
|
2016-2017
|
2466, 31/10/2016
|
50.000
|
25.000
|
3.785
|
3.785
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm việc
công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải.
|
GR-RG-HĐ-AB-HT
|
2018-2019
|
324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
2.250
|
2.250
|
|
|
|
|
4
|
Khu nhà tạm
doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng
|
RG
|
2018-2020
|
323/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
4.300
|
4.300
|
967
|
967
|
|
|
|
|
5
|
Cơ sở làm
việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44,
PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2011-2019
|
200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011;
|
29.413
|
2.682
|
1.682
|
1.682
|
|
|
|
|
6
|
Đồn Công an
Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2018-2019
|
265/QĐ-BQLKKTPQ, 25/10/2017;
|
4.491
|
4.491
|
1.205
|
1.205
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
27.011
|
27.011
|
18.000
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Cơ sở làm việc
công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và
thị trấn Sóc Sơn.
|
GR-KL-UMT-KH
|
|
|
9.500
|
9.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Bồi hoàn đất
đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
|
|
7.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm việc
phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
RG
|
|
|
10.511
|
10.511
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn
|
AM, HT, KH
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
IV
|
Ngành,
lĩnh vực Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
141.858
|
122.524
|
42.577
|
42.577
|
0
|
352
|
10.702
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng
đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
1.082
|
1.082
|
352
|
352
|
0
|
352
|
352
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà công vụ Huyện ủy Phú Quốc (trả nợ QT)
|
PQ
|
2015-2016
|
6184, 27/10/2014
|
1.082
|
1.082
|
352
|
352
|
|
352
|
352
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
52.603
|
52.603
|
13.155
|
13.155
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc
Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang
|
RG
|
|
2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014
|
33.603
|
33.603
|
8.395
|
8.395
|
|
|
|
|
2
|
Sân nền
hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ
di tích U Minh Thượng.
|
UMT
|
2016-2017
|
129, 31/3/2016
|
10.000
|
10.000
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
3
|
Hàng rào,
nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
RG
|
2.017
|
530, 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
700
|
700
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo nhà
làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy
|
RG
|
2017-2018
|
531, 28/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
2.360
|
2.360
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
64.457
|
45.123
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nhà làm việc
Thành ủy Rạch Giá
|
RG
|
2018-2020
|
2294, 31/10/2017;
|
64.457
|
45.123
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
23.716
|
23.716
|
14.070
|
14.070
|
0
|
0
|
10.350
|
|
1
|
Bảo dưỡng sửa
chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu
200ha)
|
UMT
|
|
532, 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
1.720
|
1.720
|
|
|
|
|
2
|
Xây mới hội
trường Huyện ủy Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Sửa chữa
nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
1.350
|
|
|
1.350
|
Huyện quản lý công trình
|
4
|
Xây mới nhà
ăn Huyện ủy Giồng Riềng,
|
GR
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
Huyện quản lý công trình
|
5
|
Xây dựng mới
Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
Huyện quản lý công trình
|
6
|
Xây mới nhà
ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải
|
KH
|
|
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
671-TB- VPTU, 01/11/2018;
|
7
|
Phù điêu
thuộc cụm tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện
UMT
|
UMT
|
|
|
3.716
|
3.716
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
V
|
Ngành,
lĩnh vực Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
110.755
|
110.755
|
26.023
|
26.023
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
95.755
|
95.755
|
21.023
|
21.023
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng trạm
ứng dụng tiến bộ KH&CN tai huyên Phú Quốc
|
PQ
|
|
1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015;
|
42.826
|
42.826
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hệ
thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG
|
|
2583, 30/10/2015
|
22.929
|
22.929
|
603
|
603
|
|
|
|
|
3
|
Dự án ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai
đoạn 2016-2020
|
RG
|
|
2465, 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
12.420
|
12.420
|
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
5,000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư triển
khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
|
|
15.000
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
VI
|
Ngành, lĩnh
vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
203.428
|
203.352
|
72.981
|
72.981
|
0
|
206
|
60.327
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
0
|
0
|
206
|
206
|
0
|
206
|
206
|
|
1
|
Trả nợ quyết
toán các công trình thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của huyện Vĩnh Thuận
(danh mục chi tiết- huyện phân khai)
|
VT
|
|
|
|
|
206
|
206
|
|
206
|
206
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
128.315
|
128.239
|
37.059
|
37.059
|
0
|
0
|
29.405
|
|
1
|
Trụ sở tiếp
công dân thuộc UBND tỉnh
|
RG
|
|
127/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 580/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016;
|
2.615
|
2.615
|
504
|
504
|
|
|
|
|
2
|
SC nâng cấp
trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016;
|
3.977
|
3.977
|
261
|
261
|
|
|
261
|
|
3
|
Khu hành chính
tập trung An Minh (thiết bị)
|
AM
|
|
6519, 24/10/2016
|
11.200
|
11.200
|
1.004
|
1.004
|
|
|
1.004
|
|
4
|
Khu trung
tâm hành chính xã Lại Sơn
|
KH
|
|
1045, 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG
|
RG
|
2018-2020
|
312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
8.100
|
8.100
|
5.100
|
5.100
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở đội quản lý thị
trường số 07, huyện Châu Thành
|
CT
|
|
334/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
2.700
|
2.700
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở UBND
xã Bình Sơn
|
HĐ
|
|
4329, 20/10/2017;
|
7.076
|
7.000
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
8
|
Trụ sở làm việc
UBND xã An Sơn
|
KH
|
2017-2019
|
868, 30/10/2017;
|
6.750
|
6.750
|
3.750
|
3.750
|
|
|
3.750
|
|
9
|
Trụ sở UBND
xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
|
3984, 25/10/2017;
|
8.000
|
8.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
10
|
Cải tạo sửa
chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây
|
AM
|
|
3983, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
300
|
300
|
|
|
300
|
|
11
|
Trụ sở UBND xã
Đông Yên
|
AB
|
|
3488, 27/10/2016
|
7.500
|
7.500
|
72
|
72
|
|
|
72
|
|
12
|
Nhà khách
UBND huyện An Biên
|
AB
|
2017-2019
|
7821, 25/10/2017;
|
3.856
|
3.856
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
13
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Hòa Chánh; HM: Xây dựng mới hội trường; cải
tạo sửa chữa trụ sở làm việc.
|
UMT
|
|
2431, 24/10/2017;
|
2.975
|
2.975
|
677
|
677
|
|
|
677
|
|
14
|
Trụ sở UBND
xã Hòa Hưng
|
GR
|
|
1731,19/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
1.656
|
1.656
|
|
|
1.656
|
|
15
|
Trụ sở UBND
xã Thạnh Bình
|
GR
|
|
4133, 18/10/2017;
|
7.000
|
7.000
|
2.150
|
2.150
|
|
|
2.150
|
|
16
|
Trụ sở UBND
xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước)
|
VT
|
2016-2018
|
3362, 30/10/2015;
|
4.998
|
4.998
|
626
|
626
|
|
|
626
|
|
17
|
Sửa chữa, thay
thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh.
|
RG
|
2018-2019
|
320/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
8.100
|
8.100
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
18
|
Sửa chữa, cải
tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
3362, 30/10/2015
|
4.988
|
4.988
|
1.189
|
1.189
|
|
|
1.189
|
|
19
|
Trụ sở UBND
xã An Minh Bắc
|
UMT
|
|
2432, 24/10/2017;
|
9.821
|
9.821
|
3.865
|
3.865
|
|
|
3.865
|
|
20
|
Trụ sở UBND
xã Minh Thuận
|
UMT
|
|
2433, 24/10/2017;
|
9.659
|
9.659
|
3.955
|
3.955
|
|
|
3.955
|
|
(3)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
75.113
|
75.113
|
35.716
|
35.716
|
0
|
0
|
30.716
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020
|
RG
|
|
|
6.264
|
6.264
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa trụ
sở làm việc UBND xã Nam Du
|
KH
|
2019-2020
|
937, 22/10/2018
|
1.800
|
1.800
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Cải tạo nhà
làm việc phòng nông nghiệp, trạm thú y, trạm khuyến nông, trạm bảo vệ thực vật
huyện.
|
TH
|
2019-2020
|
4385, 15/10/2018
|
500
|
500
|
450
|
450
|
|
|
450
|
|
4
|
XD trụ sở
UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
2018-2020
|
4594, 30/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
4.316
|
4.316
|
|
|
4.316
|
|
5
|
Đảng ủy khối
vận xã Phú Mỹ
|
GT
|
2018-2020
|
1834, 12/9/2018;
|
3.195
|
3.195
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Đảng ủy khối
vận xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
2018-2020
|
1831, 12/9/2018;
|
3.598
|
3.598
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
7
|
Trụ sở làm
việc UBND xã Vĩnh Thuận
|
VT
|
2011-2012
|
2171, 23/8/2011;
|
8.346
|
8.346
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận
|
VT
|
2019-2021
|
3278, 26/10/2018;
|
10.910
|
10.910
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
9
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
2018-2020
|
1092, 29/10/2018;
|
11.000
|
11.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
10
|
Trụ sở UBND
xã Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
2019-2021
|
4520, 30/10/2018;
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
11
|
Cải tạo sửa
chữa trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
RG
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
12
|
Cải tạo, mở
rộng Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)
|
CT
|
2019-2020
|
3647, 19/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
13
|
Sửa chữa Tổ
01 cửa UBND huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2019-2020
|
4302, 08/10/2018
|
500
|
500
|
450
|
450
|
|
|
450
|
|
VII
|
Ngành, lĩnh
vực đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA
|
|
|
|
1.796.455
|
399.383
|
69.575
|
69.575
|
0
|
0
|
7.500
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
162.685
|
45.970
|
7.470
|
7.470
|
0
|
0
|
7.000
|
|
1
|
Dự án mua sắm
trang thiết bị dạy nghề cho Trường đào tạo nghề tại Phú Quốc (Trường Trung cấp
Nghề Việt - Hàn)
|
PQ
|
|
559/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
10.970
|
10.970
|
470
|
470
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
hành chính huyện An Minh
|
AM
|
|
2544, 23/11/2011; 2917, 12/12/2013
|
151.715
|
35.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1.633.770
|
353.413
|
62.105
|
62.105
|
0
|
0
|
500
|
|
1
|
Tiểu dự án
Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ
Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho
tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
KL
|
|
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL,
25/6/2015;
|
149.145
|
24.191
|
29.981
|
29.981
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án Nâng
cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dụng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn
diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
HT
|
|
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL,
25/6/2015;
|
38.075
|
3.786
|
2.224
|
2.224
|
|
|
|
|
3
|
Đường đê biển
đoạn qua thành phố Rạch Giá
|
RG
|
|
2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014;
|
389.778
|
159.778
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
RG
|
2018-2020
|
2283, 30/10/2017
|
130.000
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Tiểu dự án
ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện
An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững
Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cổng.
|
AB, AM
|
|
1044, 06/5/2016
|
736.800
|
109.373
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
AB
|
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
7
|
Cầu qua khu
di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ)
|
VT
|
2016-2018
|
1141, 13/3/2017;
|
14.806
|
4.800
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
8
|
Nâng cấp cảng
cá Tắc Cậu GDI
|
CT
|
|
4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;
|
95.166
|
1.485
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình phát triển KT-XH tuyến biên giới
VN- CPC
|
|
|
|
0
|
0
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
3.200
|
|
(1)
|
Các dự án
khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
0
|
0
|
3.200
|
3.200
|
0
|
0
|
3.200
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng bảo
vệ biên giới phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng
bảo vệ biên giới xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
3
|
Xã Phú Mỹ,
huyện Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
4
|
Xã Phú Lợi,
huyện Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
5
|
Xã Tân
Khánh Hòa, huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
6
|
Xã Vĩnh
Phú, huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
7
|
Xã Vĩnh Điều,
huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
IX
|
Chương
trình MTQG nước sạch nông thôn
|
|
|
|
102.692
|
102.692
|
30.711
|
30.711
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
6.346
|
6.346
|
711
|
711
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
NC, MR TCN xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
|
461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014
|
6.346
|
6.346
|
711
|
711
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
96.346
|
96.346
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án cấp
nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
TT
|
2018-2023
|
2409, 30/10/2018;
|
96.346
|
96.346
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
X
|
Chương trình hỗ
trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT 134
(Ban Dân tộc)
|
|
|
|
112.585
|
112.585
|
17.961
|
17.961
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
75.711
|
75.711
|
5.344
|
5.344
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TCN xã Thạnh Trị
|
TH
|
|
96/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016
|
5.981
|
5.981
|
582
|
582
|
|
|
|
|
2
|
TCN xã Ngọc Chúc
|
GR
|
|
26/QĐ-SKHĐT, 21/1/2016
|
3.802
|
3.802
|
136
|
136
|
|
|
|
|
3
|
TCN xã Bình Giang
|
HĐ
|
|
98/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016
|
10.151
|
10.151
|
850
|
850
|
|
|
|
|
4
|
TCN xã Giục Tượng
|
CT
|
|
99/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016
|
8.451
|
8.451
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
5
|
TCN xã Phú Mỹ
|
CT
|
|
100/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016
|
11.035
|
11.035
|
492
|
492
|
|
|
|
|
6
|
TCN xã Nam Thái
|
AB
|
|
27/QĐ-SKHĐT, 21/01/2016
|
3.591
|
3.591
|
174
|
174
|
|
|
|
|
7
|
TCN xã Vĩnh
Thạnh
|
GR
|
|
567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
100
|
100
|
|
|
|
|
8
|
TCN xã Vĩnh
Hòa Hiệp
|
CT
|
|
568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
10.200
|
10.200
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
9
|
TCN xã Bàn
Thạch
|
GR
|
|
526/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
10.500
|
10.500
|
860
|
860
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
20.800
|
20.800
|
2.080
|
2.080
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
TCN xã Thạnh
Lộc
|
CT
|
2017-2018
|
307QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
650
|
|
|
|
|
2
|
TCN xã Đông
Yên
|
AB
|
2017-2018
|
305QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
6.500
|
6.500
|
650
|
650
|
|
|
|
|
3
|
TCN xã Minh
Thuận
|
UMT
|
2017-2018
|
304QĐ-SKHĐT, 25/10/2017
|
7.800
|
7.800
|
780
|
780
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
16.074
|
16.074
|
10.537
|
10.537
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
TCN xã Minh
Hòa
|
CT
|
2018-2020
|
318/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
2
|
TCN xã Định
An
|
GQ
|
2018-2020
|
317/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí hỗ trợ nước
sinh hoạt diện phân tán.
|
TT
|
2018-2020
|
319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
11.074
|
11.074
|
5.537
|
5.537
|
|
|
|
|
XI
|
Ngành
công cộng, lĩnh vực Xử lý môi trường
|
|
|
|
28.475
|
27.273
|
24.879
|
24.879
|
0
|
0
|
24.879
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
11.481
|
10.279
|
2.879
|
2.879
|
0
|
0
|
2.879
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước khu hành chính huyện GQ
|
GQ
|
2018-2020
|
4597, 30/10/2018;
|
1.279
|
1.279
|
1.279
|
1.279
|
|
|
1.279
|
|
2
|
Xây dựng bến
cập tàu Hòn Nghệ
|
KL
|
|
3659, 24/10/2017;
|
10.202
|
9.000
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
(2)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
16.994
|
16.994
|
22.000
|
22,000
|
0
|
0
|
22.000
|
|
1
|
Dự án xử lý
rác thải huyện An Minh; HM: đường vào
|
AM
|
2018-2020
|
3741, 29/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Đề bao và cống
đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1982, 22/10/2018;
|
6.994
|
6.994
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
3
|
Cải tạo,
mở rộng và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị
Nương (Hồng Hạnh).
|
GR
|
2019-2020
|
4499, 16/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Dự án di
dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
5
|
Đầu tư máy
phát điện xã An Sơn và xã Nam Du
|
KH
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
6
|
Cải thiện
môi trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn
từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa)
|
CT
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
XII
|
Đầu tư
khu công nghiệp
|
|
|
|
1.253.900
|
390.566
|
45.178
|
45.178
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
1.253.900
|
390.566
|
45.178
|
45.178
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng
kỹ thuật KCN Thạnh Lộc
|
CT
|
|
1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;
|
835.848
|
316.562
|
30.178
|
30.178
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hạ tầng
kỹ thuật KCN Thuận Yên
|
HT
|
|
1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;
|
418.052
|
74.004
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
XIII
|
Xây dựng
trụ sở Hội đồng nhân dân các huyện, thành phố
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
808
|
808
|
0
|
0
|
808
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND
huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
2053, 19/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
270
|
270
|
|
|
270
|
|
2
|
Trụ sở HĐND
thành phố Rạch Giá
|
RG
|
|
744 28/10/2016
|
3.000
|
3.000
|
538
|
538
|
|
|
538
|
|
XIV
|
Chi phí
tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
XV
|
Trả nợ
đọng xây dựng cơ
bản. Trong đó:
|
|
|
|
1.553.219
|
6.571
|
17.485
|
17.485
|
0
|
17.485
|
2.626
|
|
1
|
Đường Vĩnh
Bình Nam
|
VT
|
|
2330, 07/9/2004
|
5.752
|
5.752
|
50
|
50
|
|
50
|
|
|
2
|
Đường Kiên
Hảo (gói 15)
|
HĐ
|
|
1491, 02/7/2010
|
90.607
|
|
37
|
37
|
|
37
|
|
|
3
|
Đường Hòn
Heo - Cờ Trắng - Hòa Điền
|
KL
|
|
3290, 31/12/2009
|
69.307
|
|
188
|
188
|
|
188
|
|
|
4
|
Đường Vĩnh
Thạnh - Vĩnh Phú - Định An
|
GR
|
|
742, 18/3/2009
|
65.000
|
|
175
|
175
|
|
175
|
|
|
5
|
Đường trục
xã Bình Trị
|
KL
|
|
176, 22/01/2014
|
56.783
|
729
|
377
|
377
|
|
377
|
|
|
6
|
Cầu An Hòa
2
|
RG
|
|
2498, 21/10/2013
|
78.975
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
7
|
Cầu Công Binh
|
GR
|
|
1832, 03/8/2009
|
29.197
|
|
437
|
437
|
|
437
|
|
|
8
|
Đường Dương
Đông - Cửa Cạn
|
PQ
|
|
614, 11/4/2007
|
178.580
|
|
458
|
458
|
|
458
|
|
|
9
|
Đường Vĩnh
Bình Bắc
|
VT
|
|
256, 11/12/2004
|
6.847
|
|
413
|
413
|
|
413
|
|
|
10
|
Đường Vĩnh
Thông - Phí Thông (gói 3)
|
RG
|
|
956, 22/4/2010
|
48.552
|
|
41
|
41
|
|
41
|
|
|
11
|
Đường xã
Tân Hội (gói 3)
|
TH
|
|
1594, 16/7/2010
|
89.204
|
|
423
|
423
|
|
423
|
|
|
12
|
Đường trục
xã Nam Thái A
|
AB
|
|
334, 12/02/2009
|
88.181
|
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
|
|
13
|
Đường Cửa Cạn
- Gành Dầu
|
PQ
|
|
2315, 25/9/2008
|
185.467
|
|
1.900
|
1,900
|
|
1.900
|
|
|
14
|
Đường Dương
Đông - Bãi Thơm
|
PQ
|
|
29, 05/01/2010
|
536.381
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
15
|
Đường Vân
Khánh Tây
|
AM
|
|
1457,13/7/2012
|
16.986
|
90
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
16
|
Trụ sở UBND
xã Định An
|
GQ
|
|
235, 22/02/2013
|
7.400
|
|
2.626
|
2.626
|
|
2.626
|
2.626
|
|
XVI
|
Đầu tư
GTNT, kiên cố hóa kênh mương. Trong đó:
|
|
|
|
1.641.791
|
19.791
|
262.720
|
262.720
|
0
|
0
|
232.720
|
|
(1)
|
GTNT
giai đoạn 2016-2020
|
TT
|
|
|
1.622.000
|
0
|
212.720
|
212.720
|
0
|
0
|
212.720
|
|
1
|
- Huyện An
Biên (GTNT)
|
AB
|
|
|
140.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
2
|
- Huyện An
Minh (GTNT)
|
AM
|
|
|
173.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
3
|
- Huyện
Châu Thành (GTNT)
|
CT
|
|
|
107.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
4
|
- Huyện
Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
88.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
5
|
- Huyện Giồng
Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
163.000
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
6
|
- Huyện Gò
Quao (GTNT)
|
GQ
|
|
|
142.000
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
|
7
|
- Thị xã Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
49.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
8
|
- Huyện Hòn
Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
146.000
|
|
15.720
|
15.720
|
|
|
15.720
|
|
9
|
- Huyện
Kiên Hải (GTNT)
|
KH
|
|
|
33.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
10
|
- Huyện
Kiên Lương (GTNT)
|
KL
|
|
|
102.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
11
|
- Thành phố
Rạch Giá (GTNT)
|
RG
|
|
|
53.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
12
|
- Huyện Tân
Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
130.000
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
13
|
- Huyện U
Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
143.000
|
|
28.500
|
28.500
|
|
|
28.500
|
|
14
|
- Huyện
Vĩnh Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
153.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
19.791
|
19.791
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
20.000
|
|
1
|
Đường số 3,
huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1624, 17/8/2018;
|
11.806
|
11.806
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
2
|
Mở rộng
Đường HT2, huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1623, 17/8/2018;
|
7.985
|
7.985
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Đường Kênh
Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
AB
|
|
|
|
|
10,000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
4
|
Đường Ngô Quyền
(đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
|
RG
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
GR
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
6
|
Khu trung
tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục
chính (đường D)
|
UMT
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
XVII
|
Vốn
Chính phủ vay nước ngoài về cho địa phương vay lại
|
|
|
|
|
|
46.100
|
46.100
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
|
TT
|
|
1825/TTg-QHTH, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT,
09/5/2016;
|
729.247
|
|
44.100
|
44.100
|
|
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
TT
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016;
|
53.829
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Mua sắm thiết
bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm
nghiệm.
|
TT
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
XIX
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ ĐẠI HỘI ĐẢNG
|
|
|
|
29.990
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng
mới các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong
tỉnh để chuẩn bị phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây mới nhà
ăn Huyện ủy An Biên, huyện An Biên
|
AB
|
|
|
4.100
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Xây mới Hội
trường xã Thuận Hòa, huyện An Minh
|
AM
|
|
|
3.490
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Xây mới Hội
trường xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
3.370
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Xây mới Hội
trường xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
4.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
5
|
Xây mới Hội trường
xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
3.500
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Xây mới Hội trường
xã An Minh, huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
4.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Xây mới Hội trường
xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
3.500
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
8
|
Xây mới Hội trường
xã Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
4.030
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
XX
|
Chuẩn bị đầu tư
|
TT
|
|
|
224.000
|
0
|
18.754
|
18.754
|
0
|
0
|
2.000
|
|
1
|
Nâng cấp Hồ chứa nước
Dương Đông
|
PQ
|
|
|
224.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
ĐTXD đường Mỹ Thái;
hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
ĐTXD đường tỉnh ĐT.964;
hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư
|
TT
|
|
|
|
|
15.754
|
15.754
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
11.242.937
|
5.134.753
|
1.550.000
|
1.550.000
|
0
|
0
|
351.321
|
|
I
|
Ngành,
lĩnh vực Giáo dục
|
|
|
|
310.757
|
293.372
|
112.756
|
112.756
|
0
|
0
|
112.756
|
|
I.1
|
Công
trình Giáo dục do huyện, thị quản lý
|
|
|
|
310.757
|
293.372
|
112.756
|
112.756
|
0
|
0
|
112.756
|
|
1.1
|
Thị xã
Hà Tiên
|
|
|
|
39.960
|
39.960
|
14.550
|
14.550
|
0
|
0
|
14.550
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
29.960
|
29.960
|
6,550
|
6.550
|
0
|
0
|
6.550
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Pháo Đài I
|
HT
|
|
1261a, 20/10/2017;
|
3.163
|
3.163
|
1.206
|
1.206
|
|
|
1.206
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Pháo Đài II
|
HT
|
|
1260a, 20/10/2017;
|
6.797
|
6.797
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Sửa chữa
các điểm trường hàng năm
|
HT
|
|
2069, 28/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
4
|
Trường MN
Đông Hồ
|
HT
|
|
2071 28/10/2015
|
15.000
|
15.000
|
1.444
|
1.444
|
|
|
1.444
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
8.000
|
|
1
|
Trường THCS
Đông Hồ, TXHT
|
HT
|
2018-2020
|
1956, 31/10/2018;
|
10.000
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
1.2
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
|
|
|
34.428
|
32.009
|
2.400
|
2.400
|
0
|
0
|
2.400
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
9.009
|
9.009
|
210
|
210
|
0
|
0
|
210
|
|
1
|
Trường TH
Vĩnh Bình Bắc 1
|
VT
|
|
4236, 23/10/2014
|
4.642
|
4.642
|
190
|
190
|
|
|
190
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Bình Minh
|
VT
|
|
4238, 23/10/2014
|
4.367
|
4.367
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
25.419
|
23.000
|
2.190
|
2.190
|
0
|
0
|
2.190
|
|
1
|
Trường TH
& THCS Tân Thuận 1; HM: Xây mới 06 phòng học + thiết bị + sân nền.
|
VT
|
|
3470, 30/10/2017;
|
4.808
|
4.000
|
20
|
20
|
|
|
20
|
|
2
|
Trường THCS
thị trấn; HM: Xây mới 06 phòng bán trú
|
VT-
|
|
3473, 30/10/2017;
|
4.233
|
4.000
|
189
|
189
|
|
|
189
|
|
3
|
Trường TH
Võ Văn Kiệt (Điểm chính)-Xây dựng mới 6 phòng-Thiết bị + (Điểm 4000 kinh 1) -
Xây dựng mới 6 phòng học - thiết bị
|
VT
|
|
3314, 22/10/2015
|
8.378
|
7.000
|
216
|
216
|
|
|
216
|
|
4
|
Trường TH
Bình Minh; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền + thiết bị
|
VT
|
|
2727 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Trường TH
Vĩnh Bình Bắc 1; HM: Xây dựng 6 phòng + hàng rào, sân nền +
thiết bị
|
VT
|
|
2728 26/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
265
|
265
|
|
|
265
|
|
1.3
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
|
58.317
|
58.317
|
26.529
|
26.529
|
0
|
0
|
26.529
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm
2019
|
|
|
|
42.188
|
42.188
|
19.029
|
19.029
|
0
|
0
|
19.029
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)
|
GR
|
|
1720 19/10/2016
|
5.413
|
5.413
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)
|
GR
|
|
1728 19/10/2016
|
3.800
|
3.800
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
3
|
Trường Mầm
non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)
|
GR
|
|
1726 19/10/2016
|
3.300
|
3.300
|
1.784
|
1.784
|
|
|
1.784
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
GR
|
|
4141, 18/10/2017;
|
2.344
|
2.344
|
477
|
477
|
|
|
477
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Ngọc Hòa 2 (Điểm chính Khu ba, ấp Hai Tỷ)
|
GR
|
|
4140, 18/10/2017;
|
5.058
|
5.058
|
1.433
|
1.433
|
|
|
1.433
|
|
6
|
Trường Mầm non
Ngọc Hòa (điểm chính, ấp Chín Ghì)
|
GR
|
|
4142, 18/10/2017;
|
2.607
|
2.607
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
7
|
Trường Tiểu
học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
GR
|
|
4391, 19/10/2017;
|
3.967
|
3.967
|
1.494
|
1.494
|
|
|
1.494
|
|
8
|
Trường Tiểu
học Bàn Tân định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
GR
|
|
4392, 19/10/2017;
|
5.187
|
5.187
|
3.180
|
3.180
|
|
|
3.180
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Thạnh Hòa 2 (Điểm chính, ấp Tà Ke và điểm lẻ, ngọn Tà Ke)
|
GR
|
|
4143, 18/10/2017;
|
5.305
|
5.305
|
2.555
|
2.555
|
|
|
2.555
|
|
10
|
Trường Mầm
non Thạnh Hòa (Điểm chính, ấp Trao Tráo)
|
GR
|
|
4139, 18/10/2017;
|
5.207
|
5.207
|
2.506
|
2.506
|
|
|
2.506
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
16.129
|
16.129
|
7.500
|
7.500
|
0
|
0
|
7.500
|
|
1
|
Trường Mầm
non Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo)
|
GR
|
2.019
|
4469, 16/10/2018
|
5.207
|
5.207
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Trường Mầm
non Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá)
|
GR
|
2.019
|
4471, 16/10/2018;
|
2.607
|
2.607
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phước)
|
GR
|
2.019
|
4468, 16/10/2018;
|
4.259
|
4.259
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú)
|
GR
|
2.019
|
4470, 16/10/2018;
|
4.056
|
4.056
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.4
|
Huyện U
Minh Thượng
|
|
|
|
33.168
|
32.974
|
12.590
|
12.590
|
0
|
0
|
12.590
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
3.014
|
3.014
|
978
|
978
|
0
|
0
|
978
|
|
1
|
Trường
TH-THCS Hòa Chánh 3
|
UMT
|
2017-2018
|
5255, 26/10/2016
|
899
|
899
|
576
|
576
|
|
|
576
|
|
2
|
Trường Mầm non
Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên)
|
UMT
|
2017-2018
|
5254, 26/10/2016
|
1.495
|
1.495
|
365
|
365
|
|
|
365
|
|
3
|
Trường Mầm
non Minh Thuận I (Điểm 8000 kênh 2)
|
UMT
|
2017-2018
|
5251, 26/10/2016
|
620
|
620
|
37
|
37
|
|
|
37
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
20.154
|
19.960
|
7.112
|
7.112
|
0
|
0
|
7.112
|
|
1
|
Trường TH
Hòa Chánh 2 (Đ chính K Dân Quân)
|
UMT
|
|
2425, 24/10/2017
|
4.000
|
4.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
2
|
Trường TH -
THCS Minh Thuận 4 (Điểm chính)
|
UMT
|
|
2426, 24/10/2017;
|
4.899
|
4.899
|
2.412
|
2.412
|
|
|
2.412
|
|
3
|
Trường TH
Minh Thuận 2 (Điểm chính mới),
|
UMT
|
|
2427, 24/10/2017
|
5.266
|
5.266
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2.300
|
|
4
|
Trường
TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh Đào Minh thành )
|
UMT
|
|
2428, 24/10/2017;
|
1.494
|
1.300
|
200
|
200
|
|
|
200
|
|
5
|
Trường TH-THCS
Minh Thuận 2 (Đ Kênh 10B Minh thành)
|
UMT
|
|
2429, 24/10/2017;
|
1.496
|
1.496
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
6
|
Trường THCS
Hòa chánh (Đ chính Vĩnh lập)
|
UMT
|
|
2430, 24/10/2017;
|
2.999
|
2.999
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
4,500
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
|
1
|
Trường TH
Minh Thuận 1;
|
UMT
|
|
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Trường TH
-THCS Minh Thuận 6.
|
UMT
|
|
|
4.500
|
4.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Xây dựng cổng,
hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An
Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)
|
UMT
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.5
|
Huyện
Hòn Đất
|
|
|
|
31.545
|
30.834
|
11.894
|
11.894
|
0
|
0
|
11.894
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
12.262
|
11.551
|
1.576
|
1.576
|
0
|
0
|
1.576
|
|
1
|
Trường THCS
Mỹ Lâm
|
HĐ
|
|
4321, 20/10/2017
|
4.611
|
3.900
|
443
|
443
|
|
|
443
|
|
2
|
Trường THCS
Giồng Kè
|
HĐ
|
|
4331, 20/10/2017;
|
5.180
|
5.180
|
806
|
806
|
|
|
806
|
|
3
|
Sửa chữa chống
xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018
|
HĐ
|
|
4320, 20/10/2017
|
2.471
|
2.471
|
327
|
327
|
|
|
327
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
19.283
|
19.283
|
10.318
|
10.318
|
0
|
0
|
10.318
|
|
1
|
Trường TH
Lình Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2021
|
4465, 29/10/2018;
|
2.889
|
2.889
|
2.800
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
2
|
Sửa chữa chống xuống
cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019-2020
|
HĐ
|
2019-2021
|
4460, 29/10/2018;
|
2.828
|
2.828
|
1.345
|
1.345
|
|
|
1.345
|
|
3
|
Trường MG
Lình Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2021
|
4512, 30/10/2018
|
3.186
|
3.186
|
1.653
|
1.653
|
|
|
1.653
|
|
4
|
Trường THCS
Sóc Sơn
|
HĐ
|
2019-2021
|
4513, 30/10/2018;
|
5.106
|
5.106
|
1.720
|
1.720
|
|
|
1.720
|
|
5
|
Trường Tiểu
học Nam Thái
|
HĐ
|
2019-2020
|
4459, 29/10/2018;
|
2.608
|
2.608
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Hòa Tiến
|
HĐ
|
2019-2020
|
4458,29/10/2018;
|
2.666
|
2.666
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
1.6
|
Huyện
Kiên Lương
|
|
|
|
38.406
|
33.866
|
7.619
|
7.619
|
0
|
0
|
7.619
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
4.134
|
4.134
|
548
|
548
|
0
|
0
|
548
|
|
1
|
Trường Mầm
non Hòn Nghệ
|
KL
|
|
4321, 28/8/2013; 2369 31/10/2014
|
4.134
|
4.134
|
548
|
548
|
|
|
548
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
30.382
|
26.122
|
3.840
|
3.840
|
0
|
0
|
3.840
|
|
1
|
Trường Mầm
non Kiên Bình 1 - Điểm chính; Hạng mục: 04 phòng + thiết bị
|
KL
|
|
2977, 25/10/2016; 3683, 27/10/2017;
|
4.147
|
4.147
|
520
|
520
|
|
|
520
|
|
2
|
Trường TH
Bình An - (Điểm chính Hòn Chông)
|
KL
|
|
2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017;
|
5.607
|
5.607
|
780
|
780
|
|
|
780
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Bình An - (Điểm Ba Trại)
|
KX
|
|
3650, 24/10/2017;
|
3.130
|
2.260
|
34
|
34
|
|
|
34
|
|
4
|
Trường TH
Kiên Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn
|
KL
|
|
3651, 24/10/2017;
|
5.648
|
5.648
|
580
|
580
|
|
|
580
|
|
5
|
Trường TH
Dương Hòa (Điểm Tà Săng)
|
KL
|
|
3648, 24/10/2017;
|
4.211
|
2.260
|
34
|
34
|
|
|
34
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư)
|
KL
|
|
3662, 24/10/2017;
|
7.639
|
6.200
|
1.892
|
1.892
|
|
|
1.892
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
3.890
|
3.610
|
3.231
|
3.231
|
0
|
0
|
3.231
|
|
1
|
Sửa chữa
phòng học xuống cấp 2019
|
KL
|
|
|
700
|
700
|
612
|
612
|
|
|
612
|
|
2
|
Trường TH
thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách)
|
KL
|
2018-2020
|
2971, 25/10/2018;
|
3.190
|
2.910
|
2.619
|
2.619
|
|
|
2.619
|
|
1.7
|
Huyện Gò
Quao
|
|
|
|
50.678
|
41.157
|
22.360
|
22.360
|
0
|
0
|
22.360
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
11.620
|
11.620
|
15
|
15
|
0
|
0
|
15
|
|
1
|
Trường TH Định
An 1 (dãy B)
|
GQ
|
|
7249, 23/10/2014; 7246, 23/10/2014
|
11.620
|
11.620
|
15
|
15
|
|
|
15
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
37.496
|
27.975
|
21.305
|
21.305
|
0
|
0
|
21.305
|
|
1
|
Trường Mầm
non Thới Quản
|
GQ
|
|
4737 28/10/2016
|
3.850
|
2.000
|
2.550
|
2.550
|
|
|
2.550
|
|
2
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Tuy 1
|
GQ
|
|
4738 28/10/2016
|
4.582
|
3.500
|
2.925
|
2.925
|
|
|
2.925
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Phước A1
|
GQ
|
|
4741 28/10/2016
|
5.475
|
5.475
|
950
|
950
|
|
|
950
|
|
4
|
Trường TH
Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
|
GQ
|
|
4740 28/10/2016
|
8.324
|
5.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
5
|
Trường TH
Thới Quản 1
|
GQ
|
2017-2019
|
5104, 25/10/2017;
|
5.500
|
4.000
|
3.350
|
3.350
|
|
|
3.350
|
|
6
|
Trường TH
Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
|
GQ
|
2017-2019
|
5106, 25/10/2017;
|
'3.250
|
2.500
|
2.810
|
2.810
|
|
|
2.810
|
|
7
|
Trường TH
Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
GQ
|
2017-2019
|
5105, 25/10/2017;
|
3.250
|
2.500
|
2.010
|
2.010
|
|
|
2.010
|
|
8
|
Trường TH Vĩnh Hòa Hung Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
GQ
|
2017-2019
|
4730, 28/9/2017;
|
3.265
|
2.500
|
2.210
|
2.210
|
|
|
2.210
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
1.562
|
1.562
|
1.040
|
1.040
|
0
|
0
|
1.040
|
|
1
|
- Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường năm 2019
|
GQ
|
2018-2020
|
4598, 30/10/2018
|
1.562
|
1.562
|
1.040
|
1.040
|
|
|
1.040
|
|
1.8
|
Huyện
Kiên Hải
|
|
|
|
24.255
|
24.255
|
14.814
|
14.814
|
0
|
0
|
14.814
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
17.865
|
17.865
|
10.814
|
10.814
|
0
|
0
|
10.814
|
|
1
|
Trường TH
& THCS Nam Du.
|
KH
|
|
869, 30/10/2017;
|
9.585
|
9.585
|
6085
|
6.085
|
|
|
6.085
|
|
2
|
Trường THCS
An Sơn
|
KH
|
|
862a, 27/10/2017;
|
8.280
|
8.280
|
4.729
|
4.729
|
|
|
4.729
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
6.390
|
6.390
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản.
|
KH
|
2019-2020
|
955, 31/10/2018;
|
3.960
|
3.960
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Trường Mầm
non Sao Mai.
|
KH
|
2019-2020
|
956, 31/10/2018;
|
2.430
|
2.430
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
II
|
Ngành,
lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
7.975.107
|
4.013.300
|
816.486
|
816.486
|
0
|
0
|
9.506
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
5.015
|
5.015
|
329
|
329
|
0
|
0
|
329
|
|
1
|
Trạm Y tế
xã Dương Hòa
|
KL
|
|
2302, 23/10/2014
|
1.015
|
1.015
|
153
|
153
|
|
|
153
|
|
2
|
Trạm Y tế
xã An Sơn
|
KH
|
|
1046, 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
176
|
176
|
|
|
176
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
6.837.097
|
2.875.290
|
704.085
|
704.085
|
0
|
0
|
2.105
|
|
1
|
BVĐK Kiên
Giang (Nội B)
|
RG
|
|
1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013
|
329.066
|
164.533
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
2
|
BVĐK tỉnh Kiên
Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
|
2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
200.000
|
200.000
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện
Ung Bướu
|
RG
|
|
2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017;
|
822.369
|
166.520
|
26.000
|
26.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Sản
Nhi
|
RG
|
|
426, 03/3/2015
|
915.857
|
183.171
|
378.874
|
378.874
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện
Lao tỉnh
|
RG
|
|
68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017;
|
329.134
|
205.369
|
521
|
521
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện
Tâm thần
|
RG
|
|
67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;
|
166.192
|
104.296
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện
Quân-Dân Y kết hợp (Bệnh xã/Bộ CHQS tỉnh cũ)
|
RG
|
|
719, 30/3/2016; 2259, 07/10/2016;
|
84.583
|
84.583
|
25.285
|
25.285
|
|
|
|
|
8
|
Trạm Y tế
thị trấn Hòn Đất
|
HĐ
|
|
8103, 20/10/2016
|
512
|
512
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
9
|
Sửa chữa nâng
cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
AB
|
|
3569, 30/10/2017;
|
2.115
|
2.115
|
2.103
|
2.103
|
|
|
2.103
|
|
10
|
Mua sắm
trang thiết bị - BVĐK Phú Quốc
|
PQ
|
2012-2016
|
26/QĐ-BQLPTPQ, 16/3/2012; 43/QĐ-BQLPTPQ, 08/5/2015;
|
74.191
|
74.191
|
4.100
|
4.100
|
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
350.000
|
350.000
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Y
tế huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
2280, 30/10/2017;
|
160.000
|
160.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2020
|
2279, 30/10/2017;
|
190.000
|
190.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
782.995
|
782.995
|
42.072
|
42.072
|
0
|
0
|
7.072
|
|
1
|
Sửa chữa
các trạm y tế các xã huyện UMT.
|
UMT
|
|
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2
|
Bảo dưỡng sửa chữa trạm
y tế Nam Yên, Hưng Yên
|
AB
|
|
|
3.000
|
3.000
|
1.572
|
1.572
|
|
|
1.572
|
|
3
|
Trạm Y tế
xã Hòn Tre
|
KH
|
2018-2019
|
871, 31/10/2017;
|
5.400
|
5.400
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
4
|
Bệnh viện
Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
RG
|
2019-2023
|
2433, 31/10/2018;
|
761.195
|
761.195
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải
tạo sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
2018-2020
|
3286, 29/10/2018
|
9.900
|
9.900
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
III
|
Ngành,
lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
2.076.661
|
293.713
|
141.263
|
141.263
|
0
|
0
|
2.793
|
|
(1)
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
1.676.663
|
93.715
|
23.263
|
23.263
|
0
|
0
|
2.793
|
|
1
|
Cầu trung
tâm hành chính U Minh Thượng
|
UMT
|
|
2261, 30/10/2014
|
35.000
|
35.000
|
2.370
|
2.370
|
|
|
|
Huyện quản lý công trình
|
2
|
Đường Chu
Văn An
|
RG
|
|
2263a, 29/10/2012
|
18.088
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu thị trấn
Gò Quao
|
GQ
|
|
2268, 30/10/2017;
|
29.870
|
29.870
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
ĐTXD 01 Cầu
Mương Lộ trên đường tỉnh ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao- Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao
|
GQ
|
2017-2020
|
319/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
10.645
|
10.645
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Sắt (thị
trấn Vĩnh Thuận - Phong Đông
|
VT
|
|
2709 25/10/2016
|
12.389
|
11.000
|
2.373
|
2.373
|
|
|
2.373
|
|
6
|
Đường nội ô
khu trung tâm hành chính huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
4749, 28/10/2016
|
7.200
|
7.200
|
420
|
420
|
|
|
420
|
|
7
|
Đường An Thới
- Dương Đông
|
PQ
|
2009-2010
|
3262, 25/12/2009
|
1.563.471
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
399.998
|
199.998
|
118.000
|
118.000
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đường
Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng
|
AB-UMT
|
2016-2020
|
2272, 30/10/2017
|
199.998
|
199.998
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường KT1,
huyện An Minh
|
AM
|
|
1127, 13/5/2016;
|
200.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp
các tuyến đường nội ô thị xã Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
IV
|
Ngành,
lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
445.294
|
332.350
|
111.431
|
111.431
|
0
|
0
|
39.666
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày
31/12/2018
|
|
|
|
56.387
|
28.434
|
8.571
|
8.571
|
0
|
0
|
100
|
|
1
|
Đường quanh
húi Hòn Đất
|
HĐ
|
|
2266a, 31/10/2014
|
38.759
|
16.434
|
3.072
|
3.072
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào hang
Tiền (đối ứng vốn TW)
|
KL
|
|
372, 30/10/2013
|
14.630
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3
|
Trả nợ quyết
toán CT: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Đình thần
Vĩnh Tuy, GQ (336 trđ); Tu, bổ, tôn tạo di tích mộ và đình Nguyễn
Trung Trực, Tp. Rạch Giá (1301 trđ); Hệ thống báo hiệu hàng hải tuyến luồng
vào và vùng quay tàu cảng Bãi Vòng, PQ (196 trđ); Dự án chống xuống cấp di
tích thuộc CTMTQG về Văn hóa (54 trđ); Dự án mua sắm trang
thiết bị và sản phẩm văn hóa thông tin cho vùng đồng bào dân tộc
thiểu số (06 trđ); Nhà thi đấu Đa năng tỉnh (01 trđ); DA ĐTPT
hệ thống thư viện công cộng (02 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM:
Khu trung tâm đón tiếp Ngã tư Xẻo Cạn, tháp quan sát rừng
UMT (01 trđ); Dự án di tích lịch sử UMT, HM: TT nghi lễ hồ Hoa Mai (01 trđ);
DAĐT sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật
thể của các dân tộc Việt Nam (01 trđ)
|
TT
|
|
|
|
|
1.899
|
1.899
|
|
|
|
|
4
|
TT VHTT xã Tây
Yên A; HM: Xây dựng mới sân khấu ngoài trời, hàng rào.
|
AB
|
|
3559, 29/10/2015
|
2.998
|
2.000
|
100
|
100
|
|
|
100
|
|
(2)
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
331.888
|
249.924
|
72.625
|
72.625
|
0
|
0
|
16.331
|
|
1
|
Thư viện tổng
hợp tỉnh
|
RG
|
|
1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014;
|
44.963
|
44.963
|
1.219
|
1.219
|
|
|
|
|
2
|
Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
2361, 04/10/2013
|
158.529
|
79.265
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
3
|
TT VHTT huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
84, 29/3/2016
|
9.990
|
9.990
|
1.590
|
1.590
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm
VHTT huyện Giồng Riềng
|
GR
|
2018-2020
|
218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017
|
9.900
|
9.900
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
5
|
Trung tâm
VHTT huyện An Biên
|
AB
|
|
3557, 29/10/2015
|
9.942
|
9.942
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
6
|
Trung tâm
VHTT huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2018-2020
|
331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
9.200
|
9.200
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
|
7
|
Trung tâm
VHTT huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
2467, 31/10/2016
|
16.999
|
16.999
|
7.084
|
7.084
|
|
|
|
|
8
|
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích kiến
trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nến Chùa - Hòn Đất
|
TT
|
2018-2020
|
2282, 30/10/2017;
|
36.000
|
36.000
|
23.001
|
23.001
|
|
|
|
|
9
|
Công viên
Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
TH
|
2017
|
2152, 31/10/16
|
3.699
|
3.699
|
1.919
|
1.919
|
|
|
1919
|
|
10
|
Trung tâm
VHTT xã Phi Thông
|
RG
|
|
646, 26/10/2016
|
2.380
|
2.000
|
68
|
68
|
|
|
68
|
|
11
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Bình Bắc
|
VT
|
|
3102 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
405
|
405
|
|
|
405
|
|
12
|
Trung tâm
VHTT xã Sơn Hải (thay cho TTVH xã Bình An)
|
KL
|
|
3653, 24/10/2017;
|
1.998
|
1.998
|
400
|
400
|
|
|
400
|
|
13
|
Trung tâm
VHTT xã Tân Thạnh
|
AM
|
|
3985, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
14
|
Trung tâm
VHTT xã Đông Thạnh
|
AM
|
|
3986, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
15
|
Trung tâm
VHTT xã Vĩnh Phong
|
VT
|
|
3101 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
13
|
13
|
|
|
13
|
|
16
|
Trung tâm
VHTT xã Phong Đông
|
VT
|
|
3477, 30/10/2017;
|
1.980
|
1.980
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
17
|
Trung tâm
VHTT xã Tân Thuận
|
VT
|
|
3474, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
18
|
Trung tâm
VHTT xã Vĩnh Bình Nam
|
VT
|
|
3479, 30/10/2017;
|
1.995
|
1.995
|
1.095
|
1.095
|
|
|
1.095
|
|
19
|
Trung tâm văn hóa
xã Thạnh Lộc
|
CT
|
|
4576, 19/9/2017;
|
1.998
|
1.998
|
831
|
831
|
|
|
831
|
|
20
|
Trung tâm
VHTT xã Vĩnh Thắng
|
GQ
|
2017-2019
|
5059, 24/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
21
|
Trung tâm
VHTT xã Định An
|
GQ
|
|
4748 28/10/2016
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
22
|
Trung tâm văn
hóa xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
|
1278, 26/10/2017;
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
23
|
Trung tâm
văn hóa xã Phú Mỹ
|
GT
|
2018
|
1314, 27/10/2017;
|
2.320
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
24
|
Trung tâm
VHTT xã An Sơn
|
KH
|
2018-2019
|
346/QĐ-UBND, 31/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
(3)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
57.019
|
53.992
|
30.235
|
30.235
|
0
|
0
|
23.235
|
|
1
|
Trung tâm
VHTT huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
VHTT huyện Kiên Hải
|
KH
|
|
|
10.000
|
10.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm
VHTT xã Vân Khánh Đông
|
AM
|
|
6591 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
4
|
Trung tâm
VHTT liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang
|
RG
|
2018-2019
|
1094, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
5
|
Trung tâm VHTT
xã Tiên Hải
|
HT
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
6
|
Trung tâm
VHTT phường Pháo Đài
|
HT
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
7
|
Trung tâm
VHTT xã Thuận Hòa
|
AM
|
2018-2020
|
3744, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
xã Đông Hưng A
|
AM
|
2018-2020
|
3745, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
9
|
Trung tâm
VHTT xã Bình Minh
|
VT
|
2019-2021
|
3285, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1.100
|
|
10
|
Trung tâm
văn hóa xã Minh Hòa
|
CT
|
2019-2020
|
3061, 28/9/2018;
|
1.992
|
1.992
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
11
|
Trung tâm
văn hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An
|
CT
|
2019-2020
|
3062, 28/9/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
12
|
Trung tâm
VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
2018-2020
|
4595, 30/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
1.035
|
1.035
|
|
|
1.035
|
|
13
|
Trung tâm
VHTT xã Vĩnh Phước B
|
GQ
|
2018-2020
|
4596, 30/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
14
|
Trung tâm
VHTT xã Mỹ Phước
|
HĐ
|
2019-2021
|
4454, 26/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
15
|
Trung tâm
VHTT xã Mỹ Thái
|
HĐ
|
2019-2020
|
4456, 26/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
16
|
Trung tâm
VHTT xã Lình Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2020
|
4455, 26/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
17
|
Trung tâm
VHTT xã Bình Trị
|
KL
|
2018-2020
|
2990, 26/10/2018;
|
4.458
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
18
|
Trung tâm
VHTT xã Kiên Bình
|
KL
|
2018-2020
|
2986, 26/10/2018
|
2.569
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
19
|
Trung tâm
VHTT xã Nam Du
|
KH
|
2019-2020
|
954, 30/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
V
|
Ngành,
lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
72.981
|
68.486
|
20.475
|
20.475
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
63.312
|
58.817
|
6.975
|
6.975
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
chữa bệnh giáo dục lao động xã hội Kiên Hảo
|
HĐ
|
|
2312, 05/11/2012
|
38.147
|
33.652
|
980
|
980
|
|
|
|
|
2
|
Đài tưởng
niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải
|
KH
|
|
465, 29/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
320
|
320
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường trung cấp nghề Vùng Tứ giác Long Xuyên
|
KL
|
2019-2020
|
313/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
9.091
|
9.091
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần - Trung tâm Bảo trợ Xã hội
|
CT
|
2019-2020
|
301/QĐ-SKHĐT, 24/10/2017
|
6.074
|
6.074
|
2.475
|
2.475
|
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
9.669
|
9.669
|
13.500
|
13.500
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ Cây Bàng
|
UMT
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
trung cấp nghề Tân Hiệp
|
TH
|
2018-2020
|
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.669
|
9.669
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
VI
|
Chương
trình hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ số
33/2015/QĐ-TTg,
10/8/2015)
|
TT
|
|
|
|
|
5.054
|
5.054
|
|
|
|
|
VII
|
Danh mục
đầu tư từ nguồn tăng thu XSKT giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
50.310
|
50.310
|
20.694
|
20.694
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
|
50.310
|
50.310
|
20.694
|
20,694
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Công trình
Bia tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang)
|
RG
|
|
|
694
|
694
|
694
|
694
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
RG
|
|
|
49.616
|
49.616
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN NÔNG
THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận, Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân
Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ)
|
TT
|
|
|
133.698
|
63.398
|
86.100
|
86.100
|
0
|
0
|
86.100
|
|
(1)
|
Huyện Gò
Quao
|
GQ
|
|
|
58.300
|
6.200
|
40.400
|
40.400
|
0
|
0
|
40.400
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa xã Thủy Liễu
|
GQ
|
|
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
2
|
Trung tâm
văn hóa xã Thới Quản
|
GQ
|
|
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
3
|
Giao thông
nông thôn theo tiêu chí
|
GQ
|
|
|
27.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
4
|
Hệ thống xử
lý nước thải 06 điểm chợ
|
GQ
|
|
|
4.800
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
5
|
Xử lý môi
trường bãi rác Lục Phi
|
GQ
|
|
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
|
6
|
Trạm y tế xã Định
Hòa (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
7
|
Trạm y tế
xã Vĩnh Phước B (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
8
|
Trạm y tế
xã Thới Quản (cải tạo, sửa chữa)
|
GQ
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
9
|
Sửa chữa bệnh
viện huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
8.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
9
|
Trường Tiểu
học 1, thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
2018-2020
|
4597, 30/10/2018;
|
6.200
|
6.200
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
(2)
|
Huyện
Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
21.198
|
21.198
|
18.100
|
18.100
|
0
|
0
|
18.100
|
|
1
|
Khu xử lý
rác thải sinh hoạt huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
2019-2021
|
3271, 25/10/2018
|
9.998
|
9.998
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Vĩnh Bình Bắc, Trạm y tế xã Phong Đông (cải tạo, sửa chữa)
|
VT
|
2019-2021
|
3272, 25/10/2018;
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2)
|
VT
|
2019-2021
|
3279, 26/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
(3)
|
Huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
|
14.600
|
-
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
1
|
Đường Hùng
Vương (nối 02 điểm trường THPT Ba Hòn)
|
KL
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
2
|
Lò đốt rác
xã Sơn Hải
|
KL
|
|
|
5.600
|
|
5.600
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
3
|
Sân vận động
huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
6.000
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
5.400
|
|
(4)
|
Huyện
Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
3.600
|
-
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Thạnh Bình (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
2
|
Trạm y tế
xã Long Thạnh (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
3
|
Trạm y tế xã Bàn Tân
Định (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
4
|
Phòng khám
Đa khoa khu vực xã Hòa Thuận (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
5
|
Trạm y tế
xã Ngọc Thành (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
6
|
Trạm y tế xã
Ngọc Hòa (cải tạo, sửa chữa)
|
GR
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
(5)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
36.000
|
36.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Trường TH
và THCS Đông Thọ
|
TH
|
2019-2020
|
4584, 30/10/2018
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Cầu Tân
Thành
|
TH
|
2019-2020
|
4586, 30/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
3
|
Cầu ngang
sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
|
TH
|
2019-2020
|
4587, 30/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
4
|
XD mới Nhà
vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020
|
TH
|
2019-2020
|
4585, 30/10/2018
|
5.000
|
5.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
5
|
Đường kênh
6 (phía trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến
kênh xáng Chưng Bầu
|
TH
|
2019-2020
|
4588, 30/10/2018
|
7.100
|
7.100
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
IX
|
XÃ NÔNG
THÔN MỚI (15 xã)
|
|
|
|
118.129
|
19.824
|
100.500
|
100.500
|
-
|
-
|
100.500
|
|
(1)
|
Huyện An
Minh (2 xã: Đông Hòa; Đông Thạnh)
|
AM
|
|
|
4.000
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Thạnh
|
AM
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1100
|
|
2
|
Tuyến đường
kênh Thầy Hai xã Đông Thạnh
|
AM
|
|
|
900
|
|
900
|
. 900
|
|
|
900
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp và hạng mục phụ các điểm trường xã Đông Hòa
|
AM
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
1100
|
|
4
|
Tuyến đường
kênh làng Thứ Bảy, xã Đông Hòa
|
AM
|
|
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
(2)
|
Huyện
Giang Thành (2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa)
|
GT
|
|
|
46.787
|
6.124
|
37.000
|
37.000
|
-
|
-
|
37.000
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
GT
|
|
|
18.063
|
|
15.800
|
15.800
|
-
|
-
|
15.800
|
|
-
|
Đường HT6 bờ
nam (đoạn cuối)
|
GT
|
|
|
1.600
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1400
|
|
-
|
Đường kênh
Nông Trường bờ tây - Thuận Ấn
|
GT
|
2018-2020
|
1990, 23/10/2018;
|
2.563
|
2.200
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
-
|
Đường kênh
Nông Trường bờ tây - Trần Thệ
|
GT
|
|
|
2.100
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
-
|
Xử lý môi
trường bãi rác xã Phú Mỹ
|
GT
|
|
|
2.000
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1800
|
|
-
|
03 cầu đường HT6
bờ nam
|
GT
|
|
|
3.000
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2700
|
|
-
|
Tuyến DC Hà
Giang
|
GT
|
|
|
2.600
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2300
|
|
-
|
Đường kênh
Đông Hòa
|
GT
|
|
|
2.000
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1800
|
|
-
|
Hệ thống đường
ống nước xã Phú Mỹ
|
GT
|
|
|
2.200
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1800
|
|
2
|
Xã Tân
Khánh Hòa
|
GT
|
|
|
28.724
|
6.124
|
21.200
|
21.200
|
-
|
-
|
21.200
|
|
-
|
Đường đê bao quốc
phòng
|
GT
|
2018-2020
|
1992, 23/10/2018;
|
6,124
|
6.124
|
5.400
|
5.400
|
|
|
5400
|
|
-
|
02 cầu đường
đê bao quốc phòng
|
GT
|
|
|
4.600
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3800
|
|
-
|
Hệ thống đường
ống nước xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
|
|
18.000
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12000
|
TT NS & VSMT NT quản lý
|
(3)
|
Huyện
Kiên Hải (1 xã Hòn Tre)
|
KH
|
|
|
5.000
|
-
|
4.900
|
4.900
|
-
|
-
|
4.900
|
|
1
|
Hệ thống
thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre
|
KH
|
|
|
5.000
|
|
4.900
|
4.900
|
|
|
4900
|
|
(4)
|
Huyện Phú Quốc
(01 xã Cửa Dương)
|
PQ
|
|
|
29.142
|
-
|
24.300
|
24.300
|
-
|
-
|
24.300
|
|
1
|
Xã Cửa
Dương
|
PQ
|
|
|
29.142
|
|
24.300
|
24.300
|
-
|
-
|
24.300
|
|
1.1
|
Nhà văn hóa
xã
|
PQ
|
|
|
2.500
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2200
|
|
1.2
|
Lò đốt rác
|
PQ
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2500
|
|
1.3
|
XDM nhà hiệu
bộ trường tiểu học Cửa Dương 1
|
PQ
|
|
|
4.692
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3600
|
|
1.4
|
XDM nhà hiệu
bộ trường tiểu học Cửa Dương 2
|
PQ
|
|
|
4.700
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3600
|
|
1.5
|
XDM nhà hiệu
bộ trường TH-THCS Cửa Dương
|
PQ
|
|
|
4.800
|
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3600
|
|
1.6
|
XDM hàng
rào, sân nền trường tiểu học Cửa Dương 1
|
PQ
|
|
|
2.200
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1800
|
|
1.7
|
Đường giao
thôn nông thôn
|
PQ
|
|
|
7.750
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7000
|
|
(5)
|
Huyện An
Biên (2 xã: Tây Yên A; Đông Thái)
|
AB
|
|
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở xã Tây Yên A
|
AB
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1000
|
|
2
|
Trung tâm
văn hóa xã Đông Thái
|
AB
|
|
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2000
|
|
(6)
|
Huyện U
Minh Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa)
|
UMT
|
|
|
5.500
|
-
|
4.900
|
4.900
|
-
|
~
|
4.900
|
|
1
|
Xây dựng nhà
vệ sinh các ấp: Cây Bàng, Lô 12, Xẻo Kè, Cạn Ngọn, Cạn Ngọn A, Cạn Vàm) thuộc
các xã Vĩnh Hòa và xã Thạnh Yên
|
UMT
|
|
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
2
|
Mua sắm thiết
bị nhà văn hóa 07 ấp của xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
|
|
700
|
|
700
|
700
|
|
|
700
|
|
3
|
Sửa chữa nhà
văn hóa + trang thiết bị xã Vĩnh Hòa
|
UMT
|
|
|
600
|
|
600
|
600
|
|
|
600
|
|
4
|
Cổng, hàng
rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A
|
UMT
|
|
|
1.500
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
5
|
Cầu kênh Lẫm Thiết (cầu
nông thôn)
|
UMT
|
|
|
1.000
|
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
6
|
Cầu kênh 4 Thước
(cầu nông thôn)
|
UMT
|
|
|
1.000
|
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
(7)
|
Huyện
Châu Thành (1 xã Minh Hòa)
|
CT
|
|
|
9.700
|
9.700
|
8.800
|
8.800
|
-
|
-
|
8.800
|
|
1
|
Trường THCS
Minh Hòa
|
CT
|
2019-2020
|
3646, 19/10/2018
|
4.100
|
4.100
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
2
|
Lò đốt rác thải
sinh hoạt huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3648, 19/10/2018
|
5.600
|
5.600
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
(8)
|
Huyện
Hòn Đất (1 xã Lình Huỳnh)
|
HĐ
|
|
|
2.500
|
|
2.300
|
2.300
|
-
|
-
|
2.300
|
|
1
|
Trường tiểu
học Lình Huỳnh - SLMB
|
HĐ
|
|
|
2.500
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2300
|
|
(9)
|
Thị xã
Hà Tiên (1 xã Tiên Hải)
|
HT
|
|
|
8.500
|
-
|
7.700
|
7.700
|
-
|
-
|
7.700
|
|
1
|
Trường tiểu
học Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh
|
HT
|
|
|
3.500
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3200
|
|
2
|
Hệ thống xử
lý nước thải xã đảo Tiên Hải
|
HT
|
|
|
5.000
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4500
|
|
(10)
|
Thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
3.600
|
|
1
|
Đường cặp
kênh vành đai (đoạn từ cầu Láng Cát đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác
|
RG
|
2018-2020
|
1141, 29/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
3.600
|
|
|
3600
|
|
X
|
ĐẦU TƯ XÓA
CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
|
|
60.000
|
-
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Mỹ Thái
(vượt kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
HĐ
|
|
|
60.000
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
XI
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
TT
|
|
|
0
|
0
|
121.241
|
121.241
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Tượng đài Bác
Hồ (tại Phú Quốc)
|
PQ
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Chuẩn bị đầu
tư (chưa phân bổ chi tiết)
|
TT
|
|
|
|
|
119,241
|
119.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HDND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch năm 2019
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó; Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
1.000.000
|
0
|
775.934
|
|
A
|
Thực hiện
đầu tư 40% nộp NS tỉnh
|
|
|
|
|
|
306.000
|
306.000
|
0
|
81.934
|
|
I
|
Thực hiện
công tác đo đạc, lập bản đồ
|
|
|
|
|
|
76.500
|
76.500
|
0
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
TT
|
2015-2022
|
2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;
|
755.022
|
377.511
|
76.500
|
76.500
|
|
|
|
II
|
Thực hiện
đầu tư
|
|
|
|
|
|
229.500
|
229.500
|
0
|
81.934
|
|
1
|
Đầu tư công
trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)
|
TT
|
|
|
|
|
29.434
|
29.434
|
|
29.434
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa trụ sở cũ của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc
của Sở Thông tin Truyền thông
|
RG
|
2018-2019
|
69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018;
|
2.566
|
2.566
|
2.566
|
2.566
|
|
|
|
3
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
CT
|
|
1773, 21/8/2012; 2291, 31/10/2017;
|
835.848
|
316.562
|
84.000
|
84.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư cơ
sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên
|
HT
|
2007-2020
|
1797, 18/9/2007; 2292, 31/10/2017;
|
418.052
|
74.004
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Kho tập kết
hàng hóa cửa khẩu Hà Tiên
|
HT
|
2018-2019
|
227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018;
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
STC thu hồi tạm ứng 4.000 trđ
|
6
|
Đường kênh
Đòn Dong
|
CT
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
|
32.500
|
|
1
|
Nâng cấp Hồ
chứa nước Dương Đông (giai đoạn 2)
|
PQ
|
|
|
224.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
|
8
|
Bồi thường
BCH Quân sự huyện An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
14.600
|
14.600
|
|
|
|
9
|
Xây dựng ụ
chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên
Giang
|
HĐ
|
|
|
|
|
2.900
|
2.900
|
|
|
|
10
|
Vốn chuẩn bị
đầu tư
|
CT
|
|
|
|
|
22.500
|
22.500
|
|
|
|
B
|
Thực hiện
đầu tư 60% nộp NS huyện
|
|
|
|
|
|
459.000
|
459.000
|
0
|
459.000
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
60.000
|
|
2
|
Huyện Châu
Thành
|
CT
|
|
|
|
|
4.800
|
4.800
|
|
4.800
|
|
3
|
Huyện Tân
Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
|
3.600
|
|
4
|
Huyện Giồng
Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
11.400
|
11.400
|
|
11.400
|
|
5
|
Thị xã Hà
Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
6
|
Huyện Kiên
Lương
|
KL
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
7
|
Huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
|
8
|
Huyện Phú
Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
348.000
|
348.000
|
|
348.000
|
|
9
|
Huyện Kiên
Hải
|
KH
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
10
|
Huyện Gò
Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
|
11
|
Huyện An
Biên
|
AB
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
12
|
Huyện An
Minh
|
AM
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
900
|
|
13
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
180
|
180
|
|
180
|
|
14
|
Huyện U
Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
720
|
720
|
|
720
|
|
15
|
Huyện Giang
Thành
|
GT
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
C
|
Thực hiện
ghi thu - ghi chi
|
|
|
|
|
|
235.000
|
235.000
|
0
|
235.000
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
2
|
Thị xã Hà
Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
10,000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
3
|
Huyện Phú
Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
125.000
|
125.000
|
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG - VỐN TRONG
NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM TPCP)
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch
năm 2018
|
Dự kiến kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
1.898.312
|
1.895.112
|
1.279.765
|
73.907
|
9.082
|
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
247.809
|
247.809
|
159.335
|
0
|
0
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
TT
|
|
|
|
|
|
57.299
|
57.299
|
35.835
|
|
|
|
II
|
Chương trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
TT
|
|
|
|
|
|
190.510
|
190.510
|
123.500
|
|
|
|
B
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
1.650.503
|
1.647.303
|
1.120.430
|
73.907
|
9.082
|
|
I
|
Chương
trình phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
|
|
|
|
|
|
299.361
|
299.361
|
400.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
147.300
|
147.300
|
5.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Kè chống
xói lở huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
2014-2016
|
465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014
|
169.917
|
168.256
|
147.300
|
147.300
|
5.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
58.561
|
58.561
|
4.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Đồng
Tranh, PQ
|
PQ
|
|
2016-2018
|
2579, 29/10/2015; 2674, 08/12/2017
|
70.000
|
70.000
|
58.561
|
58.561
|
4.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
93.500
|
93.500
|
391.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).
|
RG
|
|
2016-2020
|
2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
160.000
|
0
|
0
|
60.000
|
|
|
|
2
|
Đường ven
sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện
Gò Quao)
|
AB, UMT, VT, GQ
|
|
2017-2020
|
2271, 30/10/2017;
|
309.000
|
265.800
|
22.000
|
22.000
|
150.000
|
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước
phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh
|
AM
|
|
2017-2020
|
1135, 22/5/2017;
|
123.000
|
110.000
|
16.500
|
16.500
|
33.500
|
|
|
|
4
|
Đường Kênh Chưng
Bầu, huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
2017-2020
|
2277, 30/10/2017;
|
100.000
|
63.000
|
10.000
|
10.000
|
28.000
|
|
|
|
5
|
Đường Nam
Thái Sơn (đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện
Hòn Đất
|
HĐ
|
|
2017-2020
|
2276, 30/10/2017;
|
89.997
|
80.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm)
|
KL
|
|
2017-2020
|
2274, 30/10/2017;
|
230.000
|
204.000
|
20.000
|
20.000
|
60.000
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh
ĐT 961 hạng mục; XD 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa
bàn TP Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)
|
TH, RG
|
|
2017-2020
|
2275, 30/10/2017;
|
87.323
|
80.000
|
15.000
|
15.000
|
30.000
|
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
|
|
156.080
|
152.880
|
102.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
156.080
|
152.880
|
102.000
|
0
|
0
|
|
1
|
XD cơ sở hạ
tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương.
|
KL
|
|
2014-2017
|
2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013;
|
250.821
|
241.821
|
112.200
|
109.000
|
27.000
|
|
|
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu
|
PQ
|
|
2016-2020
|
1474, 20/7/2015
|
120.000
|
120.000
|
38.000
|
38.000
|
30.000
|
|
|
|
3
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo
Thổ Chu
|
PQ
|
|
2016-2020
|
25490, 30/10/2015;
|
154.189
|
154.189
|
1.380
|
1.380
|
20.000
|
|
|
|
4
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
CT
|
|
2017-2020
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
36.000
|
4.500
|
4.500
|
25.000
|
|
|
|
III
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
|
|
93.001
|
93.001
|
80.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
93.001
|
93.001
|
80.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư bảo
vệ phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020.
|
PQ
|
|
2016-2020
|
2600, 30/10/2015
|
90.000
|
90.000
|
48.000
|
48.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư bảo vệ
phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016- 2020.
|
UMT
|
|
2016-2020
|
2626, 30/10/2015
|
107.909
|
107.909
|
45.001
|
45.001
|
50.000
|
|
|
|
IV
|
Chương
trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
|
|
|
|
|
185.500
|
185.500
|
97.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm
2019
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
170.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường đê biển
đoạn qua thành phố Rạch Giá
|
RG
|
|
2015-2019
|
2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014;
|
389.788
|
230.000
|
170.000
|
170.000
|
30.000
|
0
|
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
15.500
|
15.500
|
67.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải
|
KH
|
|
2017-2020
|
2281, 30/10/2017;
|
120.000
|
108.000
|
10.500
|
10.500
|
37.500
|
|
|
|
2
|
Dự án ĐTXD Hồ
chứa nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ chứa.
|
PQ
|
|
2017-2020
|
2293, 31/10/2017;
|
1.353.557
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
30.000
|
|
|
|
V
|
Chương
trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
653.800
|
653.800
|
254.523
|
0
|
9.082
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
9.082
|
0
|
9.082
|
|
1
|
Công viên
Văn hóa núi Bình San
|
HT
|
|
|
325, 30/3/2010
|
14.991
|
14.991
|
0
|
0
|
9.082
|
|
9.082
|
KKT cửa khẩu
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
315.000
|
315.000
|
106.322
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường Trung
tâm đoạn 1 - Khu vực Bãi Trường
|
PQ
|
|
2015-2019
|
150, 03/10/2014
|
476.165
|
473.020
|
315.000
|
315.000
|
106.322
|
|
|
KKT ven biển
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
338.800
|
338.800
|
139.119
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường trung
tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh
|
PQ
|
|
2016-2020
|
07, 29/10/2015
|
1.495.000
|
1.495.000
|
318.800
|
318.800
|
109.119
|
|
|
KKT ven biển
|
2
|
Hệ thống
giao thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I.
|
CT
|
|
2016-2020
|
2300, 31/10/2017
|
120.000
|
108.000
|
20.000
|
20.000
|
30.000
|
|
|
KCN
|
VI
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
25.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
32.500
|
32.500
|
25.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh
Động, thị xã Hà Tiên.
|
HT
|
|
2016-2020
|
2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016;
|
80.340
|
80.340
|
32.500
|
32.500
|
25.000
|
|
|
|
VII
|
Chương
trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
7.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
7.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Rà phá bom,
mìn, vật nổ, khắc phục hậu quả sau
chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
|
2016-2020
|
2606,30/10/2015
|
518.298
|
31.500
|
17.000
|
17.000
|
7.000
|
|
|
|
VIII
|
Chương
trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo
|
|
|
|
|
1.672.000
|
1.672.000
|
180.168
|
180.168
|
40.000
|
0
|
0
|
|
IX
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm
Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di
sản văn hóa tỉnh
Kiên Giang
|
RG
|
|
'2017-2020
|
2283, 30/10/2017;
|
129.615
|
80.000
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
|
X
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cao
năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm
|
|
|
2017-2020
|
270, 31/10/2017;
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
XI
|
Thu hồi
vốn ứng trước dự án cấp bách
chống hạn hán
|
|
|
|
|
|
|
18.093
|
18.093
|
73.907
|
73.907
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án
dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
18.093
|
18.093
|
73.907
|
73.907
|
0
|
|
1
|
ĐTXD công
trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện
Châu Thành; HM: cống Rạch Cà Lang.
|
CT
|
|
2016-2017
|
1063,12/5/2017
|
51.208
|
49.500
|
18.093
|
18.093
|
31.407
|
31.407
|
|
|
2
|
ĐTXD công
trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện
Châu Thành; HM: cống Đập Đá.
|
CT
|
|
2016-2017
|
1064, 12/5/2017;
|
31.339
|
30.500
|
0
|
0
|
30.500
|
30.500
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam và lắp bồn thép 2,000m3 + khoan 01 giếng đảo Nam
Du.
|
GQ, KH
|
|
2016-2017
|
579, 31/10/2016
|
12.000
|
12.000
|
0
|
0
|
12.000
|
12.000
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NẰM
2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN NƯỚC NGOÀI
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐNĐ ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế
hoạch năm 2018
|
Dự kiến kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn trong nước
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP và các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.301.526
|
208.625
|
114.122
|
76.051
|
1.092.901
|
202.583
|
202.583
|
312.032
|
312.032
|
|
A
|
Dự án Ô
|
|
|
|
807.139
|
132.574
|
114.122
|
0
|
674.565
|
202,583
|
202.583
|
102.795
|
102.795
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018
|
|
|
|
23.044
|
4.727
|
4.727
|
|
18.317
|
11.559
|
11.559
|
2.674
|
2.674
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục
trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
TT
|
2015-2019
|
61/QĐ-SKHĐT, 09/3/2016; 62/QĐ- SKHĐT, 09/3/2016; 68/QĐ-
SKHĐT, 30/3/2016;120/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016;
|
23.044
|
4.727
|
4.727
|
|
18.317
|
11.559
|
11.559
|
2.674
|
2.674
|
|
(2)
|
Danh mục
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
784.095
|
127.847
|
109.395
|
0
|
656.248
|
191.024
|
191.024
|
100.121
|
100.121
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống chịu
khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL)-
WB9
|
TT
|
2017-2022
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT,
09/05/2016; 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017;
|
729.247
|
117.238
|
109.395
|
|
612.009
|
189.042
|
189.042
|
100.000
|
100.000
|
|
2
|
Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
TT
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016
|
54.848
|
10.609
|
|
|
44.239
|
1.982
|
1.982
|
121
|
121
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
|
|
|
494.387
|
76.051
|
0
|
76.051
|
418.336
|
0
|
0
|
209.237
|
209.237
|
|
(1)
|
Dự án khởi
công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
187.748
|
10.299
|
0
|
10.299
|
177.449
|
0
|
0
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ và
phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà
giai đoạn 2016-2020
|
HĐ, KL, HT
|
2018-2023
|
2358/QĐ-UBND, 24/10/2018;
|
187.748
|
10.299
|
|
10.299
|
177.449
|
0
|
|
100.000
|
100.000
|
|
2
|
Công trình
kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên
Lương
|
CT, RG
|
2017-2020
|
2356/QĐ-UBND, 24/10/2018;
|
306.639
|
65.752
|
|
65.752
|
240.887
|
0
|
|
109.237
|
109.237
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG NGUỒN VỐN: TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết kế hoạch năm 2018
|
Dự kiến kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn TPCP
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn TPCP
|
Tổng số
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
4.174.878
|
1.791.800
|
1.192.715
|
1.055.000
|
257.800
|
0
|
0
|
|
|
I
|
Lĩnh vực
y tế
|
|
|
|
4.113.078
|
1.730.000
|
1.137.715
|
1.000.000
|
257.000
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
|
4.113.078
|
1.730.000
|
1.137.715
|
1.000.000
|
257.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).
|
RG
|
2016-2020
|
2010, 25/9/2017
|
4.113.078
|
1.730.000
|
1.137.715
|
1.000.000
|
257.000
|
|
|
|
|
II
|
Chương
trình Kiên cố hóa trường lớp học
|
|
|
|
61.800
|
61.800
|
55.000
|
55.000
|
800
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
61.800
|
61.800
|
55.000
|
55.000
|
800
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD các
phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2017-2019
|
2270, 30/10/2017
|
61.800
|
61.800
|
55.000
|
55.000
|
800
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 THEO
TỪNG ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn vị quản lý vốn
|
Tổng kế hoạch năm 2019 (tất cả các nguồn)
|
Xổ số kiến thiết
|
Cân đối ngân sách
|
Đất
|
Ngân sách Trung ương
|
ODA
|
Trái phiếu Chính phủ
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng (I+II)
|
5.533.561
|
1.550.000
|
i.133.964
|
1.000.000
|
1.279.765
|
312.032
|
257.800
|
|
I
|
Huyện, thành phố
|
1.925.217
|
422.791
|
486.403
|
726.500
|
289.523
|
-
|
-
|
|
1
|
Huyện Châu
Thành
|
79.886
|
13.231
|
29.355
|
37.300
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Huyện Gò
Quao
|
96.436
|
68.415
|
26.821
|
1.200
|
-
|
|
|
|
3
|
Huyện Phú
Quốc
|
771.504
|
28.400
|
24.663
|
473.000
|
245.441
|
|
|
|
4
|
Huyện Giồng
Riềng
|
82.335
|
30.129
|
35.806
|
11.400
|
5.000
|
|
|
|
5
|
Huyện Hòn Đất
|
43.816
|
16.896
|
24.520
|
2.400
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Giang
Thành
|
85.439
|
39.200
|
45.639
|
600
|
|
|
|
|
7
|
Huyện An
Biên
|
53.460
|
8.475
|
44.385
|
600
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Kiên
Lương
|
54.033
|
26.172
|
21.861
|
6.000
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Kiên
Hải
|
47.840
|
25.990
|
21.250
|
600
|
-
|
|
|
|
10
|
Huyện Tân
Hiệp
|
50.949
|
11.919
|
35.430
|
3.600
|
-
|
|
|
|
11
|
Thị xã Hà
Tiên
|
102.332
|
54.250
|
11.000
|
28.000
|
9.082
|
|
|
|
12
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
53.387
|
32.686
|
20.521
|
180
|
-
|
|
|
|
13
|
Huyện U Minh
Thượng
|
67.577
|
22.360
|
44.497
|
720
|
-
|
|
|
|
14
|
Huyện An
Minh
|
98.084
|
39.200
|
57.984
|
900
|
-
|
|
|
|
15
|
Thành phố Rạch
Giá
|
238.139
|
5.468
|
42.671
|
160.000
|
30.000
|
|
|
|
II
|
Các Sở, ban, ngành
|
3.608.344
|
1.127.209
|
647.561
|
273.500
|
990.242
|
312.032
|
257.800
|
|
1
|
Chi cục Quản
lý thị trường
|
1.000
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Vườn Quốc
gia U Minh Thượng
|
50.000
|
|
-
|
|
50.000
|
|
|
|
3
|
Trường Cao
đẳng Nghề Kiên Giang
|
8.546
|
-
|
8.546
|
|
|
|
|
|
4
|
Vườn Quốc
gia Phú Quốc
|
30.000
|
-
|
-
|
|
30.000
|
|
|
|
5
|
Công an tỉnh
|
28.989
|
-
|
28.989
|
|
|
|
|
|
6
|
BCH BĐ Biên
phòng tỉnh
|
13.015
|
-
|
10.115
|
2.900
|
|
|
|
|
7
|
Ban Dân tộc
|
17.961
|
-
|
17.961
|
|
|
|
|
|
8
|
BCH Quân sự
tỉnh
|
90.050
|
25.285
|
43.165
|
14.600
|
7.000
|
|
|
|
9
|
Sở Giao
thông vận tải
|
507.393
|
90.100
|
45.859
|
29.434
|
342.000
|
|
|
|
10
|
Sở Du lịch
|
25.000
|
-
|
-
|
|
25.000
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
67.044
|
-
|
63.570
|
|
-
|
2.674
|
800
|
|
12
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
8.000
|
-
|
8.000
|
|
|
|
|
|
14
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường Cao
đẳng KTKT Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang)
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
16
|
TT Nước sạch
và VSMT NT
|
711
|
-
|
711
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Nông
nghiệp & PTNT
|
841.927
|
-
|
142.283
|
20.000
|
370.407
|
309.237
|
|
|
18
|
Sở Văn hóa
và Thể thao
|
133.765
|
93.765
|
10.000
|
|
30.000
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
1.109.595
|
772.595
|
20.000
|
|
60.000
|
|
257.000
|
|
20
|
Sở Lao động
- TB&XH
|
92.030
|
20.475
|
25.720
|
|
45.835
|
|
|
|
21
|
Trường CĐ Cộng
đồng Kiên Giang (nay là Trường Cao đẳng Kiên Giang)
|
9.703
|
-
|
9.703
|
|
|
|
|
|
22
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
2.157
|
-
|
2.157
|
|
|
|
|
|
23
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
74.645
|
-
|
74.645
|
|
|
|
|
|
24
|
BQL Khu
kinh tế tỉnh
|
180.178
|
-
|
45.178
|
105.000
|
30.000
|
|
|
|
25
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
78.621
|
-
|
2.000
|
76.500
|
|
121
|
|
|
26
|
Ban Thực hiện
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng Du lịch (GMS)
|
32.205
|
-
|
32.205
|
|
|
|
|
|
27
|
Sở Xây dựng
|
5.054
|
5.054
|
-
|
|
|
|
|
|
28
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
8.260
|
694
|
5.000
|
2.566
|
|
|
|
|
29
|
Sở Tư pháp
|
3.000
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
30
|
Sở Nội vụ
|
2.000
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
|
31
|
CBĐT
|
157.495
|
119.241
|
15.754
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|