|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/NQ-HĐND 2017 sửa đổi Nghị quyết 24/NQ-HĐND đầu tư công trung hạn Tiền Giang
Số hiệu:
|
17/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 24/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12
NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH TIỀN
GIANG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày
25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ
Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về kế
hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 337/TTr-UBND ngày 30 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016
- 2020; Báo cáo thẩm tra số
123/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và khoản
3, Điều 1 Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 -
2020:
1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 1, Điều 1 như sau:
“1. Tổng vốn đầu tư công từ nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh là 18.499,801
tỷ đồng, bao gồm:
a) Vốn
trong cân đối ngân sách địa phương: 13.003,890 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí:
3.072,025 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất:
1.160,00 tỷ đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết:
6.867,00 tỷ đồng;
- Vốn tăng thu, kết dư xổ số kiến thiết,
tiền thu sử dụng đất và các nguồn đầu tư khác 02 năm 2016 - 2017: 951,529 tỷ đồng;
- Vốn dự phòng ngân sách địa phương
đưa vào bố trí bổ sung cho các công trình, dự án chưa bố trí đủ vốn: 850,000 tỷ
đồng;
- Dự phòng: 103,336 tỷ đồng.
b) Vốn ngân sách Trung ương:
4.995,911 tỷ đồng, tăng 1.782,941 tỷ đồng. Trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
chương trình mục tiêu quốc gia: 731,997 tỷ đồng, bao gồm Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững là 74,357 tỷ đồng, Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới là 657,640 tỷ đồng, trong đó dự phòng 73,200 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ nhà
ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg: 111,992 tỷ đồng, trong đó dự
phòng 11,192 tỷ đồng;
- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu
tư các chương trình mục tiêu (vốn trong nước): 1.933,508 tỷ đồng, trong đó dự
phòng 193,358 tỷ đồng;
- Vốn
ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn nước ngoài
- ODA): 433,414 tỷ đồng, trong đó dự phòng 41,779 tỷ đồng;
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 1.785 tỷ
đồng, bao gồm lĩnh vực y tế 1.575 tỷ đồng; Chương trình kiên cố hóa trường lớp
học mẫu giáo, tiểu học là 31,500 tỷ đồng, trong đó dự phòng 178,500 tỷ đồng.”
2. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2, Điều 1 như sau:
“2. Vốn đầu tư công giai đoạn 2016 -
2020 chi như sau:
a)
Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 1.364,28 tỷ đồng, gồm:
- Tiền thu sử dụng đất là 972,00 tỷ
đồng;
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện
chi đầu tư là 392,280 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững: 2.143,519
tỷ đồng;
c) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học,
công nghệ: 210,00 tỷ đồng;
d)
Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 5.467,523 tỷ đồng (bao gồm, nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh là 1.575,00 tỷ đồng và cho Chương trình kiên cố hóa
trường lớp mẫu giáo, tiểu học là 31,50 tỷ đồng). Trong đó, lĩnh vực y tế
là 2.708,450 tỷ đồng, lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề là 2.759,073 tỷ đồng
(bổ sung đầu tư có mục tiêu
cho cấp huyện để đầu tư các công trình trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 715,858 tỷ đồng và dành 100 tỷ đồng để hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp các trường học, trạm y
tế xuống cấp);
đ) Chi đầu tư văn hóa - xã hội:
750,33 tỷ đồng, trong đó hỗ trợ nhà ở cho người có công là 111,992 tỷ đồng;
e) Chi đầu tư nông nghiệp, thủy lợi:
1.383,323 tỷ đồng;
g) Chi đầu tư hạ tầng công nghiệp: 92
tỷ đồng;
h) Chi đầu tư giao thông: 2.926,637 tỷ
đồng, trong đó, công trình an toàn giao thông 30 tỷ đồng;
i) Chi đầu tư hạ
tầng (đô thị, khu dân cư, khu trung
tâm hành chính, khu quảng trường,...):
1.441,512 tỷ đồng;
k) Chi hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát
triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh: 100 tỷ đồng;
l) Chi hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch: 299,058 tỷ đồng;
m) Chi trả nợ vay Ngân hàng Phát
triển: 135,50 tỷ đồng;
n) Chi quản lý nhà nước: 486,148 tỷ đồng,
trong đó hỗ trợ đầu tư xây dựng một số trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường thuộc
các huyện mới chia tách hoặc còn khó khăn là 110 tỷ đồng;
o) Chi quốc phòng - an ninh: 367,500
tỷ đồng;
p) Chi khác (chuẩn bị đầu tư, thanh
toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, trích chuyển vào
Quỹ phát triển đất của tỉnh, dự phòng): 832,471 tỷ đồng, trong đó dự phòng ngân
sách Trung ương và địa phương là 516,973 tỷ đồng để xử lý những vấn đề phát
sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn.”
(Đính
kèm Danh mục công trình thuộc Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020)
3. Sửa đổi, bổ
sung khoản 3, Điều 1:
“- Ngoài nguồn vốn đầu tư công giai
đoạn 2016 - 2020 là 18.499,801 tỷ đồng nêu trên, giao Ủy ban nhân dân tỉnh được huy động thêm các
nguồn vốn hợp pháp khác 500 tỷ đồng để bổ sung vốn cho các
công trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và các
công trình quan trọng, cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển kinh tế - xã hội
03 vùng của tỉnh nhưng chưa có nguồn bố trí.
(Đính kèm Danh mục công trình,
dự án dự kiến sử dụng các nguồn vốn huy động, bổ sung hợp pháp khác giai đoạn
2016 - 2020)
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí sử
dụng nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương đã được Trung ương giao trong kế
hoạch đầu tư công trung hạn để bổ sung vốn cho các công trình, dự án trong kế
hoạch chưa bố trí đủ vốn và các công trình quan trọng,
cấp thiết trong Nghị quyết 10-NQ/TU của
Tỉnh ủy;
- Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động
quản lý, điều hành, bố trí sử dụng các khoản vốn chưa có bố trí danh mục công trình cụ thể trong Nghị
quyết Hội đồng nhân dân tỉnh như: vốn sửa chữa trụ sở cơ quan, trụ sở xã; sửa chữa,
nâng cấp các trường học, trạm y tế cấp thiết khác; tu bổ,
sửa chữa các khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia; hỗ trợ cải tạo, nâng cấp
các chợ nông thôn; sửa chữa công trình giao thông; các
công trình an toàn giao thông, vốn thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư và vốn thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo tình hình thực tế phát sinh;
- Trong quá
trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020, nếu có phát sinh, điều chỉnh bổ sung nguồn vốn, bổ sung
danh mục công trình, dự án theo các Quyết định giao vốn chi tiết của Trung ương
và các nguồn vốn huy động hợp pháp khác, chấp thuận cho Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa
thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện và báo cáo trình Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua và ban hành Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch đầu tư công
hàng năm và có báo cáo điều chỉnh cuối kỳ kế hoạch đầu tư công trung hạn.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, kỳ
họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2017 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Theo Nghị quyết 24/NQ-HĐND)
|
Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Điều chỉnh, hổ sung)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong
đó:
|
Vốn phân bổ từ NSĐP, NSTW, TPCP
|
Vốn bổ sung từ nguồn tăng thu, kết dư NSĐP
|
Vốn bổ sung từ nguồn dự phòng NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
32,319,894
|
3,486,818
|
13,746,331
|
18,499,801
|
16,698,272
|
951,529
|
850,000
|
|
A
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
22,356,687
|
2,726,827
|
10,533,361
|
13,003,890
|
11,202,361
|
-
|
-
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ VÀ NGUỒN THU SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
8,185,743
|
427,661
|
3,720,025
|
4,759,051
|
4,232,025
|
|
|
|
I
|
Vốn đầu tư
phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
|
950,000
|
1,364,280
|
1,364,280
|
-
|
|
|
II
|
Hoàn trả
vốn vay Ngân hàng Phát triển
|
S.TC
|
|
|
-
|
|
500,000
|
135,500
|
135,500
|
-
|
|
Hoàn trả năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
753,806
|
61,100
|
228,500
|
448,000
|
395,500
|
2,500
|
50,000
|
|
a)
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
267,516
|
61,100
|
40,000
|
50,000
|
50,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Kênh 14
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCT&T X.GC
|
2015- 2019
|
267,516
|
61,100
|
40,000
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
|
b)
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
264,237
|
-
|
188,500
|
200,350
|
197,850
|
2,500
|
-
|
|
1
|
Cống Rạch
Chợ và Thủ Ngữ
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2016- 2018
|
32,919
|
|
30,000
|
32,500
|
30,000
|
2,500
|
|
|
2
|
Đê bao thị
xã Gò Công
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
33,335
|
|
25,500
|
31,000
|
31,000
|
-
|
|
|
3
|
Kênh Trần
Văn Dõng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
12,860
|
|
10,000
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
4
|
Kênh Tham
Thu
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG, H.GCT, TX.GC
|
2017- 2018
|
13,190
|
|
11,000
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
5
|
Hệ thống cống
dưới đê Bình Ninh -huyện Chợ Gạo
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2017- 2018
|
14,928
|
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
6
|
Kênh Sơn
Quy - Láng Nứa
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2017- 2018
|
5,379
|
|
4,800
|
4,800
|
4,800
|
-
|
|
|
7
|
Dự án đê bao
khóm vùng đệm Khu bảo tồn sinh thái (Vùng khóm nguyên liệu huyện Tân Phước)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
10,506
|
|
9,500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Xử lý sạt
trước trụ sở UBND xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2017-2018
|
5,737
|
|
5,200
|
4,900
|
4,900
|
|
|
|
9
|
Bờ kè sông Long
Uông (đoạn từ Huyện ủy đến cầu Nguyễn Văn Côn)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
13,972
|
|
12,000
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
10
|
Xử lý khẩn
cấp kè chống sạt lở dọc sông Bảo Định - thành phố Mỹ Tho
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
14,992
|
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
-
|
|
|
11
|
Nâng cấp
tuyến đê Bình Ninh (đoạn từ bến phà Bình Ninh - Đường tỉnh 877A)
|
S.NN
|
H.CG
|
2017- 2019
|
13,226
|
|
11,500
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
12
|
Kè chống sạt
lở khu vực doanh trại Hải Đội 2
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
3,193
|
|
2,000
|
3,150
|
3,150
|
-
|
|
|
13
|
Đê bờ Tây kênh
Nguyễn Tấn Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2022
|
90,000
|
|
40,000
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
|
c)
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
222,053
|
-
|
-
|
197,650
|
147,650
|
-
|
50,000
|
|
1
|
Kênh Việt
Kiều
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.TP
|
2018- 2019
|
2,004
|
|
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
2
|
Nạo vét
Kênh Champeaux
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2018- 2019
|
9,370
|
|
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cấp
nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên
200m3/ngày/đêm
|
S.NN
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
3,503
|
|
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
4
|
Các cống điều
tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG
|
2018- 2022
|
106,487
|
|
|
95,000
|
45,000
|
-
|
50,000
|
|
5
|
Phòng chống
xói lở tại cù lao Tân Phong huyện Cai Lậy
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2018- 2020
|
50,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
6
|
Nâng cấp
láng nhựa mặt đê Bình Ninh huyện Chợ Gạo (đoạn từ cầu Hòa Định đến bến phà
Bình Ninh).
|
Chi cục Thủy lợi
|
H.CG
|
2018- 2019
|
6,362
|
|
|
5,700
|
5,700
|
-
|
|
|
7
|
Nâng cấp trải
đá 0x4 đê Hòa Thạnh - Thuận Trị huyện Gò Công Tây
|
Chi cục Thủy lợi
|
H.GCT
|
2018- 2019
|
4,338
|
|
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
8
|
Nâng cấp
láng nhựa mặt đê Sông Tra huyện Gò Công Tây (đoạn từ bến đò Ninh Đồng đến cống
Rạch Sâu).
|
Chi cục Thủy lợi
|
H.GCT
|
2018- 2020
|
11,920
|
|
|
10,500
|
10,500
|
-
|
|
|
9
|
Kè chắn
sóng nhà ở đội công tác Cồn Ngang, Đồn Biên phòng Phú Tân
|
BCH.BP
|
H.TPĐ
|
2018- 2019
|
6,973
|
|
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
10
|
Xử lý sạt lở
đường cặp kênh Láng Biển, xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
14,096
|
|
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
11
|
Bờ kè cặp
sông Vàm Giồng (đoạn đường Nguyễn Đăng Hưng)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2019- 2020
|
7,000
|
|
|
6,300
|
6,300
|
|
|
|
12
|
Công trình
khác
|
|
|
|
|
|
|
14,850
|
14,850
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Giao
thông
|
|
|
|
1,305,363
|
-
|
500,000
|
880,982
|
625,982
|
35,000
|
220,000
|
|
a)
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
102,321
|
-
|
50,000
|
43,000
|
13,000
|
30,000
|
-
|
|
1
|
Cầu Chợ Gạo
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2019
|
102,321
|
|
50,000
|
43,000
|
13,000
|
30,000
|
|
|
b)
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
630,149
|
-
|
385,000
|
430,300
|
400,300
|
5,000
|
25,000
|
|
1
|
Cầu Bình
Tân trên ĐT.877
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
11,960
|
|
10,000
|
9,300
|
9,300
|
-
|
|
|
2
|
Đường huyện
60
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.CL- HCL
|
2017- 2021
|
136,529
|
|
85,000
|
125,000
|
120,000
|
5,000
|
|
|
3
|
Đường tỉnh
872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017- 2020
|
140,340
|
|
76,000
|
80,000
|
80,000
|
-
|
|
|
4
|
Tuyến tránh
Đường tỉnh 868
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.CL
|
2017- 2021
|
199,670
|
|
129,000
|
120,000
|
120,000
|
-
|
|
|
5
|
Cầu Hòa Tịnh
trên Đường tỉnh 878B
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2017- 2019
|
20,696
|
|
20,000
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
|
6
|
Đường liên
xã Bàn Long - Hữu Đạo
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
14,531
|
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
7
|
Đường nối từ
Đường tỉnh 871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc giai đoạn 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
14,000
|
|
12,000
|
-
|
-
|
-
|
|
Chuyển nguồn
|
8
|
Đường lộ
Dây Thép (ĐT 880B)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, TX.CL
|
2018- 2022
|
92,423
|
|
40,000
|
65,000
|
40,000
|
-
|
25,000
|
|
c)
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
572,893
|
-
|
65,000
|
407,682
|
212,682
|
-
|
195,000
|
|
1
|
Đường tỉnh
877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
53,142
|
|
|
30,000
|
15,000
|
-
|
15,000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TP
|
2018- 2020
|
52,186
|
|
|
30,000
|
15,000
|
-
|
15,000
|
|
3
|
Mở rộng Đường
tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG, H.TPĐ
|
2018- 2020
|
29,565
|
|
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
|
4
|
Hai cầu
trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ Chi và hệ thống thoát nước)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2018- 2020
|
54,000
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
5
|
Đường nối
Đường tỉnh 871 vào đường ĐT871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCĐ
|
2019- 2022
|
180,000
|
|
|
100,000
|
35,000
|
|
65,000
|
|
6
|
Cầu kênh
Xáng trên Đường huyện 35
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2019- 2022
|
150,000
|
|
|
100,000
|
35,000
|
|
65,000
|
|
7
|
Đường tỉnh
873B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2018- 2020
|
54,000
|
|
|
40,000
|
20,000
|
|
20,000
|
|
8
|
Các Cầu yếu
trên các tuyến đường tỉnh và các công trình giao thông cấp thiết khác
|
Các sở và huyện
|
các huyện
|
|
|
|
45,000
|
42,682
|
32,682
|
-
|
10,000
|
|
9
|
Công trình
đảm bảo An toàn giao thông
|
S.GT
|
các huyện
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
15,000
|
-
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khoa học
- Công nghệ
|
|
|
|
228,753
|
4,650
|
178,000
|
210,000
|
210,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
18,730
|
4,650
|
5,081
|
5,126
|
5,126
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng ứng
dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa
- một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1)
|
S.TTTT
|
Toàn tỉnh
|
2014- 2016
|
10,139
|
4,650
|
1,326
|
1,371
|
1,371
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ
sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an
|
CA
|
Toàn tỉnh
|
2014- 2016
|
8,591
|
|
3,755
|
3,755
|
3,755
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
187,643
|
-
|
155,700
|
175,970
|
175,970
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mạng
LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn kết nối với mạng chuyên dùng của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
S.TTTT
|
Các xã, phường, thị trấn
|
2016- 2017
|
3,700
|
|
3,500
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
2
|
Đầu tư
trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa 9 nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
VP.HĐND tỉnh
|
các huyện
|
2016- 2017
|
1,250
|
|
1,250
|
1,250
|
1,250
|
-
|
|
|
3
|
Xây dựng hệ
thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
1,950
|
|
1,950
|
1,920
|
1,920
|
-
|
|
|
4
|
Nâng cấp
Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang
|
CA
|
toàn tỉnh
|
2016- 2017
|
3,800
|
|
3,500
|
2,250
|
2,250
|
-
|
|
|
5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020
|
VP.TU
|
toàn tỉnh
|
2016- 2018
|
31,429
|
|
13,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
6
|
Trung tâm
Nghiên cứu ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ tỉnh Tiền Giang
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
75,707
|
|
70,000
|
72,000
|
72,000
|
-
|
|
|
7
|
Nâng cấp
Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
9,994
|
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
8
|
Xây dựng ứng
dụng công nghệ thông tin vào giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình Một cửa
- Một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
15,537
|
|
13,900
|
14,000
|
14,000
|
-
|
|
|
9
|
Dự án số hóa tài
liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
S.NV
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
7,599
|
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
10
|
Đầu tư
trang thiết bị máy vi tính phục vụ hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2020
|
S.TTTT
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3,928
|
|
3,500
|
3,650
|
3,650
|
-
|
|
|
11
|
Xây dựng hệ
thống phần mềm công báo điện tử và đầu tư thiết bị CNTT phục vụ hoạt động của
UBND tỉnh
|
VP.UBND
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
2,999
|
|
2,600
|
2,900
|
2,900
|
-
|
|
|
12
|
Nâng
cao năng lực Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ sinh học Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.KHCN
|
TP.MT
|
2018-2020
|
29,750
|
|
26,500
|
28,500
|
28,500
|
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
22,380
|
-
|
17,219
|
28,904
|
28,904
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mạng
Lan, Wan các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
S.TTTT
|
Toàn tỉnh
|
2018- 2019
|
5,000
|
|
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng cổng Thông tin điện tử tỉnh
|
S.TTTT
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
2,000
|
|
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
3
|
Tin học hóa
quản lý công tác khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
4,000
|
|
|
3,600
|
3,600
|
-
|
|
|
4
|
Tin học hóa
quản lý công tác đầu tư công
|
S.KHĐT
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
1,000
|
|
|
950
|
950
|
-
|
|
|
5
|
Nâng cấp hệ
thống mạng, máy chủ, hệ thống bảo mật và Backup dữ liệu
|
S.TNMT
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
3,200
|
|
|
2,900
|
2,900
|
-
|
|
|
6
|
Hệ thống quản
lý đơn thư tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
2,500
|
|
|
2,250
|
2,250
|
-
|
|
|
7
|
Nâng cấp hạ
tầng công nghệ thông tin cho Tòa soạn Báo Ấp Bắc
|
Báo Ấp Bắc
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
4,680
|
|
|
4,200
|
4,200
|
-
|
|
|
8
|
Đầu tư nâng
cấp đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin ngành nông nghiệp
|
S.NN
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
4,000
|
|
|
3,600
|
3,600
|
-
|
|
|
9
|
Các dự án
Khoa học công nghệ khác
|
Các ngành, huyện
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
17,219
|
5,104
|
5,104
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Giáo dục
- Đào tạo - Dạy nghề
|
|
|
|
32,783
|
-
|
100,000
|
99,363
|
99,363
|
-
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
-
|
89,000
|
88,363
|
88,363
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu
tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
|
89,000
|
88,363
|
88,363
|
-
|
|
BSMT về huyện
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
32,783
|
-
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm
huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
CA
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
32,783
|
|
11,000
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
VII
|
Quản lý
Nhà nước
|
|
|
|
231,099
|
84,058
|
300,000
|
365,000
|
334,000
|
16,000
|
15,000
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
185,626
|
84,058
|
63,500
|
60,000
|
44,000
|
16,000
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang
|
VP.TU
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
78,440
|
68,100
|
11,500
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
2
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
107,186
|
15,958
|
52,000
|
48,500
|
32,500
|
16,000
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
7,715
|
-
|
11,500
|
7,500
|
7,500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trụ sở làm việc của Trung tâm Quan trắc môi trường và Tài nguyên
|
S.TNMT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
7,715
|
|
11,500
|
7,500
|
7,500
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
37,758
|
-
|
-
|
34,800
|
34,800
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mới
04 trạm: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản số 1; Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật huyện Cai Lậy; Chăn nuôi và Thú y huyện Cai Lậy; Khuyến nông huyện
Cai Lậy tại Khu Trung tâm hành chính huyện Cai Lậy
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2018- 2019
|
6,700
|
|
|
6,700
|
6,700
|
-
|
|
|
2
|
Cây xanh,
thảm cỏ Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2019
|
2,340
|
|
|
2,100
|
2,100
|
-
|
|
|
3
|
Trạm xử lý
nước thải khu trung tâm hành chính huyện Tân Phú
Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
14,526
|
|
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
4
|
Xây dựng mới
Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi thú y huyện Tân Phú Đông
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.TPĐ
|
2018- 2019
|
6,500
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới
Các trạm Khuyến nông, Bảo vệ thực vật huyện Gò Công Đông
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2018- 2019
|
5,000
|
|
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
6
|
Xây dựng mới
Trạm Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản số 3 tại thị
xã Công Đông
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
TX.GC
|
2018- 2019
|
2,692
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
*
|
Hỗ trợ đầu
tư Trụ sở UBND các xã
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
75,000
|
110,000
|
110,000
|
-
|
|
|
*
|
Sửa chữa trụ
sở các cơ quan
|
Các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
-
|
|
|
*
|
Các công
trình khác
|
Các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
20,000
|
22,700
|
7,700
|
-
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Quốc
phòng - An ninh
|
|
|
|
665,309
|
44,690
|
315,000
|
367,500
|
350,000
|
17,500
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
202,568
|
44,690
|
107,035
|
112,075
|
106,075
|
6,000
|
-
|
|
1
|
Công an thị
xã Gò Công
|
CA
|
TX.GC
|
2013- 2016
|
63,837
|
11,376
|
9,700
|
9,700
|
9,700
|
-
|
|
|
2
|
Nhà tàng
thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
TP.MT
|
2014- 2016
|
4,996
|
1,651
|
2,950
|
2,910
|
2,910
|
-
|
|
|
3
|
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng
thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
H.GCĐ
|
2014- 2016
|
7,261
|
5,350
|
765
|
761
|
761
|
-
|
|
|
4
|
Trung tâm
Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo
- Công an tỉnh Tiền Giang)
|
CA
|
TP.MT
|
2014- 2016
|
12,577
|
5,197
|
6,560
|
6,559
|
6,559
|
-
|
|
|
5
|
Sở chỉ huy
thống nhất tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2018
|
60,469
|
5,000
|
50,000
|
55,000
|
55,000
|
-
|
|
|
6
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014
|
BCH.QS
|
Các huyện
|
2014- 2016
|
6,118
|
4,116
|
1,900
|
1,900
|
1,900
|
-
|
|
|
7
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2016
|
BCH.QS
|
Các huyện
|
2016- 2017
|
12,641
|
|
12,500
|
12,545
|
6,545
|
6,000
|
|
|
8
|
Sửa chữa
nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc
Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn
908.
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2016
|
5,805
|
1,850
|
3,955
|
3,995
|
3,995
|
-
|
|
|
9
|
Sửa chữa
nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng
truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514
cũ)
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2016
|
8,130
|
2,550
|
5,580
|
5,580
|
5,580
|
-
|
|
|
10
|
Cải tạo
nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
8,509
|
2,600
|
5,900
|
5,900
|
5,900
|
-
|
|
|
11
|
Nhà ăn, nhà
ở học viên - Trường Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2015- 2016
|
12,225
|
5,000
|
7,225
|
7,225
|
7,225
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
393,576
|
-
|
198,995
|
227,160
|
215,660
|
11,500
|
-
|
|
1
|
Doanh trại
Ban Chỉ huy quân sự thị xã Cai Lậy/Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang - QK9
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2015- 2016
|
40,000
|
|
20,000
|
19,000
|
12,000
|
7,000
|
|
|
2
|
Đối ứng Dự
án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh
Tiền Giang.
|
CA
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
14,849
|
|
8,500
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
Đối ứng Bộ CA
|
3
|
Sửa chữa nâng
cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)
|
BCH.QS
|
TX.CL
|
2016- 2017
|
10,110
|
|
9,500
|
10,800
|
6,300
|
4,500
|
|
|
4
|
Đại đội
Trinh sát - Bộ CHQS tỉnh Tiền Giang
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
44,988
|
|
40,500
|
43,000
|
43,000
|
-
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc
và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2017
|
BCH.QS
|
Các huyện
|
2017- 2018
|
10,268
|
|
9,200
|
10,150
|
10,150
|
-
|
|
|
6
|
Nhà dự bị động
viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Chợ Gạo
|
BCH.QS
|
H.CG
|
2017- 2018
|
4,427
|
|
4,000
|
4,200
|
4,200
|
-
|
|
|
7
|
Nhà dự bị động
viên - Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Công Đông
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
4,484
|
|
4,000
|
4,250
|
4,250
|
-
|
|
|
8
|
Nhà làm việc
Ban cơ yếu - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
2,896
|
|
2,600
|
2,700
|
2,700
|
-
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa
chữa cơ quan Bộ Chỉ huy-Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
4,322
|
|
5,400
|
4,300
|
4,300
|
-
|
|
|
10
|
Trận địa
pháo 85mm
|
BCH.QS
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
13,987
|
|
12,500
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
11
|
Dự án Cơ sở
làm việc Trạm Công an cửa khẩu Cảng Mỹ Tho và phân đội PCCC Tây Mỹ Tho + Chữa
cháy trên sông
|
CA
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
14,991
|
|
13,500
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
12
|
Sửa chữa lắp
đặt trụ nước chữa cháy địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
CA
|
toàn tỉnh
|
2017- 2018
|
3,802
|
|
3,400
|
3,400
|
3,400
|
-
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng
cấp mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Chợ Gạo
|
CA
|
H.CG
|
2017- 2018
|
4,989
|
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
14
|
Đầu tư mua
Máy sắc ký khí khối phổ (Giám định ma túy, xăng dầu, cồn,...)
|
CA
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
2,243
|
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
15
|
Cải tạo, sửa
chữa doanh trại Đồn biên phòng Kiểng Phước
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
2,019
|
|
1,620
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
|
16
|
Nạo vét luồng
lạch và sửa chữa nhà Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Tiểu
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
1,250
|
|
1,125
|
1,250
|
1,250
|
-
|
|
|
17
|
Cải tạo, sửa
chữa Trạm Kiểm soát biên phòng Cửa Đại
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
1,100
|
|
990
|
990
|
990
|
-
|
|
|
18
|
Cải tạo, sửa
chữa doanh trại Hải đội 2
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
1,731
|
|
1,440
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
19
|
Cải tạo, sửa
chữa doanh trại Đồn biên phòng Phú Tân
|
BCH.BP
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
1,800
|
|
1,620
|
1,620
|
1,620
|
-
|
|
|
20
|
Nhà chờ
thăm chiến sỹ mới hằng năm/Trung đoàn 924
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2018- 2020
|
11,590
|
|
2,700
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
21
|
Cải tạo
nâng cấp hệ thống thoát nước tổng thể, phòng học, sân đường - Trung tâm giáo dục quốc
phòng an ninh/Trường Quân sự tỉnh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2018- 2020
|
11,400
|
|
2,700
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
22
|
Sửa chữa
nâng cấp Đại đội Thông tin -Bộ CHQS tỉnh TG
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
5,000
|
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
23
|
Cải tạo sửa
chữa nâng cấp Nhà ăn/Bộ CHQS tỉnh TG
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
1,500
|
|
1,350
|
1,350
|
1,350
|
-
|
|
|
24
|
Xây dựng
nhà kho vật chất cứu hộ cứu nạn và vật chất phòng chống biểu
tình bạo loạn lật đổ A2
|
BCH.QS
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
1,500
|
|
1,350
|
1,350
|
1,350
|
-
|
|
|
25
|
Trụ sở làm việc
công an xã, phường, thị trấn
|
CA
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
20,000
|
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
26
|
Trụ sở làm
việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2018-2020
|
BCH.QS
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
20,000
|
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
69,165
|
-
|
8,970
|
28,265
|
28,265
|
-
|
-
|
|
1
|
Thao trường
huấn luyện kiểm tra ném lựu đạn, đánh thuốc nổ thật Trường bắn 908
|
BCH.QS
|
H.CL
|
2018- 2019
|
4,500
|
|
|
4,200
|
4,200
|
-
|
|
|
2
|
Lắp đặt hệ thống
camera giám sát an ninh trật tự, trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
CA
|
toàn tỉnh
|
2018- 2022
|
64,665
|
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
3
|
Công trình
quốc phòng, an ninh khác
|
|
|
|
|
|
8,970
|
4,065
|
4,065
|
-
|
|
|
IX
|
Công
trình khác
|
|
|
|
4,968,630
|
233,163
|
648,525
|
888,426
|
717,400
|
171,026
|
-
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
-
|
|
50,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
|
|
2
|
Trích chuyển
vào Quỹ phát triển đất của tỉnh (từ 10 - 15% dự toán nguồn
thu tiền sử dụng đất cấp tỉnh)
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
46,155
|
28,500
|
17,655
|
|
|
3
|
Bổ sung thiết
bị phát thanh - truyền hình
|
Đài PTTH
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
19,406
|
|
17,500
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
|
4
|
Đối ứng
các dự án ODA
|
|
|
|
2,360,454
|
83,163
|
256,790
|
264,700
|
210,400
|
54,300
|
-
|
|
3.1
|
Tiểu dự án
Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
TX.GC
|
2014- 2019
|
157,876
|
7,853
|
34,500
|
38,800
|
30,000
|
8,800
|
|
|
3.2
|
Tiểu dự án
Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)
|
S.NN
|
H.CL
|
2014- 2019
|
365,820
|
17,877
|
60,000
|
65,000
|
65,000
|
-
|
|
|
3.3
|
Gây bồi tạo
bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
56,255
|
-
|
3,000
|
2,400
|
2,400
|
-
|
|
|
3.4
|
Nâng cấp đô
thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
1,343,809
|
46,767
|
100,000
|
110,000
|
75,000
|
35,000
|
|
|
3.5
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016- 2020
|
329,015
|
-
|
50,000
|
40,500
|
30,000
|
10,500
|
|
|
3.6
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
S.TNMT
|
Toàn tỉnh
|
2018- 2020
|
36,492
|
-
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
3.7
|
Dự án Nâng
cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí
sinh học Tiền Giang
|
S.NN
|
Toàn tỉnh
|
2009- 2015
|
71,187
|
10,666
|
1,290
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Đối ứng
các dự án, các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
2,588,770
|
150,000
|
275,110
|
434,000
|
373,500
|
60,500
|
-
|
|
4.1
|
Đường tỉnh
871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
272,426
|
150,000
|
15,000
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
4.2
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2015- 2019
|
984,319
|
|
20,000
|
38,500
|
23,000
|
15,500
|
|
|
4.3
|
Đường vào trung
tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014- 2016
|
48,071
|
|
650
|
500
|
500
|
-
|
|
|
4.4
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014- 2017
|
139,624
|
|
1,460
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
4.5
|
Hạ tầng kỹ thuật
- Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2019
|
486,309
|
|
187,000
|
230,000
|
185,000
|
45,000
|
|
|
4.6
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
157,528
|
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
4.7
|
Đường vào
Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
62,161
|
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
4.8
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2020
|
150,980
|
|
5,000
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
|
4.9
|
Đường vào
trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2022
|
81,352
|
|
25,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
4.10
|
Hạ tầng
phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2018- 2022
|
206,000
|
|
|
60,000
|
60,000
|
-
|
|
|
5
|
Đối ứng
các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016
|
Các ngành, huyện
|
các huyện
|
|
-
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
6
|
Thanh
toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư,
đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
Các ngành, huyện
|
các huyện
|
|
-
|
|
29,125
|
68,571
|
30,000
|
38,571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2
|
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
14,170,944
|
2,299,166
|
5,860,000
|
8,141,503
|
6,867,000
|
|
|
|
I
|
Giáo dục
- Đào tạo - Dạy nghề
|
|
|
|
2,997,204
|
813,394
|
2,115,000
|
2,628,210
|
2,508,250
|
119,960
|
-
|
|
*
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
1,552,627
|
813,394
|
1,104,000
|
1,192,105
|
1,106,905
|
85,200
|
-
|
|
1
|
Trường Đại
học Tiền Giang (Khoa Khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường
rào, Đầu tư bổ sung trang thiết bị Khoa Khoa học cơ bản, Trung tâm Thư viện
và công trình khác)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2010- 2017
|
342,625
|
202,363
|
100,000
|
135,000
|
135,000
|
-
|
|
|
2
|
Trường THPT
chuyên Tiền Giang
|
BQT DA DD&CN
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
249,072
|
230,565
|
18,000
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
2
|
Trường THPT
Nguyễn Đình Chiểu
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2012- 2016
|
154,740
|
102,000
|
46,000
|
50,500
|
50,500
|
-
|
|
|
3
|
Trường TH
Trung An - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
25,484
|
14,439
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
5
|
Trường THCS
Phường 2 - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
23,499
|
15,569
|
7,500
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
4
|
Trường TH
Thủ Khoa Huân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
47,081
|
22,427
|
22,000
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
7
|
Trường THCS
thị trấn Chợ Gạo
|
BQL DA DD&CN
|
H.CG
|
2013- 2017
|
43,350
|
16,500
|
25,000
|
16,500
|
16,500
|
-
|
|
|
8
|
Trường THCS
Long Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2014- 2016
|
41,656
|
27,300
|
14,000
|
10,100
|
10,100
|
-
|
|
|
9
|
Khối hành
chánh - Trường Cao đẳng Y tế
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2014- 2017
|
47,961
|
21,745
|
24,000
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
10
|
Trường THCS
Bình Ân
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2014- 2016
|
28,098
|
12,860
|
14,000
|
10,600
|
10,600
|
-
|
|
|
11
|
Trường THPT
Trần Văn Hoài
|
BQL DA DD&CN
|
H.CG
|
2014- 2016
|
14,224
|
7,000
|
5,500
|
7,800
|
7,800
|
-
|
|
|
12
|
Trung tâm học
tập đa năng huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014- 2016
|
28,445
|
14,500
|
15,500
|
11,200
|
11,200
|
-
|
|
|
13
|
Trường THCS
Bình Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
51,213
|
10,250
|
38,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
|
|
14
|
Trường TH
Bình Đức
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
29,173
|
2,045
|
20,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
|
|
15
|
Trường THCS
Hiệp Đức
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2017
|
13,598
|
5,000
|
8,500
|
6,900
|
6,900
|
-
|
|
|
16
|
Trường TH
Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
10,585
|
6,010
|
4,500
|
5,350
|
5,350
|
-
|
|
|
17
|
Trường THCS
Phú Thành
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2018
|
54,849
|
10,000
|
42,000
|
44,650
|
32,150
|
12,500
|
|
|
18
|
Nâng cấp mở
rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
14,986
|
5,250
|
9,500
|
8,755
|
8,755
|
-
|
|
|
19
|
Trường THCS
Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
19,194
|
5,250
|
14,000
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
20
|
Trường TH Hữu
Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2016
|
7,471
|
4,800
|
2,500
|
2,400
|
2,400
|
-
|
|
|
21
|
Trường TH
Phú Mỹ A
|
H.TP
|
H.TP
|
2015- 2016
|
8,075
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
4,000
|
-
|
|
|
22
|
Hội trường
Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang
|
Tr.CT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
26,562
|
5,000
|
20,000
|
22,000
|
19,000
|
3,000
|
|
|
23
|
Tiểu dự án
giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
68,000
|
18,000
|
50,000
|
62,500
|
62,500
|
-
|
|
|
24
|
Trường THCS
Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
83,431
|
|
50,000
|
57,000
|
57,000
|
-
|
|
|
25
|
Trường THPT
Tân Phú Đông
|
S.GD
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
40,880
|
|
18,500
|
17,000
|
17,000
|
-
|
|
|
26
|
Trường THPT
Tân Thới
|
S.GD
|
H.TPĐ
|
2015- 2017
|
14,499
|
|
8,500
|
9,200
|
9,200
|
-
|
|
|
27
|
Trường mẫu
giáo, mầm non các huyện
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
-
|
500,000
|
569,700
|
500,000
|
69,700
|
|
BSMT về huyện
|
28
|
Các trường,
trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị,
quốc phòng, an ninh...
|
Các chủ đầu tư
|
toàn tỉnh
|
|
63,876
|
50,521
|
12,500
|
7,950
|
7,950
|
-
|
|
|
28.1
|
Trung tâm Dạy
nghề huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2013 -2016
|
33,891
|
27,521
|
6,000
|
2,330
|
2,330
|
-
|
|
|
28.2
|
Trung tâm
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
BCH.QS
|
H.CT
|
2014- 2016
|
29,985
|
23,000
|
6,500
|
5,620
|
5,620
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
1,138,281
|
-
|
982,370
|
1,032,295
|
997,535
|
34,760
|
-
|
|
1
|
Trường THPT
Tân Hiệp
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2016- 2020
|
98,280
|
|
88,500
|
90,000
|
90,000
|
-
|
|
|
2
|
Trường THPT
Nguyễn Văn Thìn -huyện Gò Công Tây
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
44,752
|
|
40,500
|
40,500
|
40,500
|
-
|
|
|
3
|
Trường THPT
Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo
|
BQL DA DD&CN
|
H.CG
|
2016- 2017
|
14,294
|
|
13,000
|
13,960
|
13,960
|
-
|
|
|
4
|
Trường THPT
Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè
|
BQL DA DD&CN
|
H.CB
|
2016- 2018
|
36,998
|
|
33,500
|
33,500
|
33,500
|
-
|
|
|
5
|
Trường THCS
TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (Giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CG
|
2016- 2017
|
14,322
|
|
13,000
|
13,575
|
13,575
|
-
|
|
|
6
|
Trường Tiểu
học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
12,460
|
|
11,250
|
11,200
|
11,200
|
-
|
|
|
7
|
Trường THCS
Quơn Long
|
H.CG
|
H.CG
|
2016- 2017
|
11,973
|
|
10,800
|
11,370
|
11,370
|
-
|
|
|
8
|
Trường TH
Phú An 1
|
H.CL
|
H.CL
|
2016- 2017
|
7,824
|
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
9
|
Trường THCS
Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên
|
H.CL
|
H.CL
|
2016- 2017
|
8,456
|
|
7,600
|
7,500
|
7,500
|
-
|
|
|
10
|
Trường THCS
Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện)
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
8,698
|
|
7,800
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
11
|
Trường Tiểu
học Long An
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
12,899
|
|
11,600
|
10,900
|
10,900
|
-
|
|
|
12
|
Trường TH
Tân Phước 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
8,698
|
|
12,500
|
13,300
|
13,300
|
-
|
|
|
13
|
Trường TH
Vàm Láng 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
13,844
|
|
12,500
|
12,500
|
11,000
|
1,500
|
|
|
14
|
Trường THCS
Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2016- 2018
|
28,885
|
|
26,000
|
26,400
|
22,000
|
4,400
|
|
|
15
|
Trường THCS
Phan Văn Ba
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2019
|
42,277
|
|
38,000
|
42,000
|
38,000
|
4,000
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học
Tân Trung 1
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2016- 2018
|
11,053
|
|
10,000
|
10,430
|
10,430
|
-
|
|
|
17
|
Trường năng
khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2)
|
S.VH
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
8,010
|
|
7,200
|
7,300
|
7,300
|
-
|
|
|
18
|
Trường TH Thân
Cửu Nghĩa B
|
H.CT
|
H.CT
|
2016- 2017
|
7,584
|
|
6,800
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
19
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2016- 2017
|
10,291
|
|
9,500
|
9,600
|
9,600
|
-
|
|
|
20
|
Trung tâm
huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)
|
CA
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
32,783
|
|
18,500
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
21
|
Khối hội
trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2016- 2020
|
89,271
|
|
75,000
|
80,000
|
80,000
|
-
|
|
|
22
|
Khối thực hành
phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề
Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
Trường CĐ nghề
|
TP.MT
|
2016- 2019
|
49,982
|
|
44,900
|
59,000
|
45,000
|
14,000
|
|
|
23
|
Trường THPT
Cái Bè
|
BQL DA DD&CN
|
H.CB
|
2017- 2018
|
29,765
|
|
25,000
|
26,500
|
26,500
|
-
|
|
|
24
|
Cải tạo,
nâng cấp Trường THPT Nguyễn Văn Côn (Giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
13,512
|
|
12,000
|
12,800
|
12,800
|
-
|
|
|
25
|
Trường THPT
Đốc Binh Kiều - huyện Cai Lậy
|
BQL DA DD&CN
|
H.CL
|
2017- 2019
|
29,985
|
|
25,000
|
27,000
|
27,000
|
-
|
|
|
26
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THPT Dưỡng Điềm - huyện Châu Thành
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2017- 2020
|
25,736
|
|
23,000
|
23,000
|
23,000
|
-
|
|
|
27
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
7,984
|
|
7,000
|
8,000
|
7,000
|
1,000
|
|
|
28
|
Trường Tiểu
học Tân Thành 2
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
14,542
|
|
13,200
|
15,700
|
13,200
|
2,500
|
|
|
29
|
Trường THCS
Võ Duy Linh
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
14,311
|
|
13,000
|
14,000
|
13,000
|
1,000
|
|
|
30
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
14,993
|
|
11,200
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
31
|
Trường THCS
Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
14,408
|
|
13,000
|
16,500
|
13,000
|
3,500
|
|
|
32
|
Trường Tiểu
học Hưng Thạnh
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
10,686
|
|
8,300
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
33
|
Trường Tiểu
học Tân Lý Tây B (Khối lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ - Giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
8,196
|
|
9,000
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
34
|
Trường TH
Tân Hương A (giai đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
12,887
|
|
12,500
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
35
|
Trường THCS
Long Hưng (Giai đoạn 1)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
14,076
|
|
12,500
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
36
|
Trường Tiểu
học Thới Sơn
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017 -2018
|
29,934
|
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
-
|
|
|
37
|
Trường THCS
Xuân Diệu
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
14,130
|
|
13,000
|
13,200
|
13,200
|
-
|
|
|
38
|
Trường Tiểu
học Phước Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
10,166
|
|
9,500
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
39
|
Trường THCS
Đạo Thạnh
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
47,225
|
|
42,500
|
45,000
|
45,000
|
-
|
|
|
40
|
Trường Tiểu
học Phan Văn Kiêu - Thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017 -2019
|
49,871
|
|
44,000
|
45,000
|
45,000
|
-
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường TH Thanh Bình
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2018
|
12,240
|
|
12,000
|
11,860
|
9,000
|
2,860
|
|
|
42
|
Dự án hồ
bơi các trường THPT huyện
|
BQL DA DD&CN
|
Các huyện
|
2019- 2020
|
48,900
|
|
36,000
|
36,000
|
36,000
|
-
|
|
|
43
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
26,896
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
44
|
Trung tâm Bồi
dưỡng chính trị huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2018- 2020
|
31,504
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
45
|
Đầu tư nghề
trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Cai Lậy
|
S.LĐ
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
9,700
|
|
8,700
|
8,700
|
8,700
|
-
|
|
|
46
|
Đầu tư nghề
trọng điểm Trường Trung cấp nghề khu vực Gò Công
|
S.LĐ
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
22,800
|
|
20,520
|
20,500
|
20,500
|
-
|
|
|
47
|
Trường Trung
học Văn hóa nghệ thuật Tiền Giang (giai đoạn 3)
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
10,200
|
|
9,000
|
-
|
-
|
-
|
|
Giảm danh mục
|
48
|
Trung tâm
Giáo dục thường xuyên -hướng nghiệp huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2019- 2021
|
40,000
|
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
306,296
|
-
|
-
|
369,100
|
369,100
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THCS
Hòa Hưng - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2018- 2020
|
40,504
|
|
|
36,500
|
36,500
|
-
|
|
|
2
|
Trường THCS
Phường 3 - thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
38,167
|
|
|
34,500
|
34,500
|
-
|
|
|
3
|
Nhà tập thể
thao đa năng Trường năng khiếu TDTT tỉnh Tiền Giang
|
S.VH
|
S.VH
|
2018- 2019
|
8,908
|
|
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
4
|
Trường TH
Bình Khương
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2019
|
12,000
|
|
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
5
|
Trường THCS
Bình Phục Nhứt
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2019
|
7,600
|
|
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
6
|
Trường THCS
Tịnh Hà - huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2020
|
44,889
|
|
|
40,500
|
40,500
|
|
|
|
7
|
Trường TH Hội
Xuân (ấp Xuân Kiểng)
|
H.CL
|
H.CL
|
2018- 2019
|
12,523
|
|
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
|
8
|
Trường TH Phú
An I (Giai đoạn 2)
|
H.CL
|
H.CL
|
2018- 2019
|
9,000
|
|
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
|
9
|
Trường Tiểu
học Thân Cửu Nghĩa B (giai đoạn 2).
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2020
|
13,900
|
|
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
10
|
Trường Tiểu
học Long An (giai đoạn 2).
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2019
|
12,000
|
|
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
11
|
Trường tiểu
học Thạnh Tân
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2019
|
13,950
|
|
|
8,600
|
8,600
|
-
|
|
|
12
|
Trường tiểu
học Tân Lập 1
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
14,365
|
|
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
13
|
Trường tiểu
học Tân Lập 2
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2019
|
14,100
|
|
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
14
|
Xây dựng khối
hành chánh - lớp học -Trường tiểu học Lê Quý Đôn - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
14,365
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
15
|
Trường tiểu
học Tân Phước 1
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
14,868
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
16
|
Trường TH Nhị
Quý - thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
14,987
|
|
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
17
|
Trường THCS
Phường 2 - thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2), hạng mục Xây dựng mới Khối hành
chánh - phòng học, nhà đa năng và trạm hạ thế
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
9,457
|
|
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
|
18
|
Trường THCS
Mỹ Hạnh Đông
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018- 2019
|
10,713
|
|
|
9,500
|
9,500
|
-
|
|
|
*
|
Sửa chữa,
nâng cấp và các trường học, trạm y tế cấp thiết khác
|
Các huyện
|
Các huyện
|
2018- 2019
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
-
|
|
|
*
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA và các công trình giáo dục cấp thiết
khác
|
Các sở, ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
28,630
|
34,710
|
34,710
|
-
|
|
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
3,524,723
|
186,178
|
815,000
|
1,093,450
|
1,025,250
|
68,200
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
432,452
|
186,178
|
288,150
|
305,450
|
237,250
|
68,200
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế
xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
|
125,000
|
146,158
|
125,000
|
21,158
|
|
BSMT về huyện
|
2
|
Bệnh viện
Phụ sản tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2010- 2016
|
153,164
|
138,964
|
12,500
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
3
|
Sửa chữa
nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
13,378
|
6,000
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
4
|
Cải tạo mở
rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2015- 2018
|
49,984
|
4,579
|
44,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
|
|
5
|
Cải tạo mở
rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông
|
BQL DA DD&CN
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
14,890
|
5,500
|
8,400
|
8,200
|
8,200
|
-
|
|
|
6
|
Bệnh viện vệ
tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG -
giai đoạn 1
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2105- 2016
|
12,968
|
12,640
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
7
|
Mở rộng Bệnh
viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2015- 2016
|
7,000
|
157
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
8
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Tân Hương
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2015- 2016
|
9,365
|
3,682
|
5,700
|
5,100
|
5,100
|
-
|
|
|
9
|
Nâng cấp, cải
tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy
|
BQL DA DD&CN
|
TX.CL
|
2015- 2016
|
2,499
|
1,053
|
1,450
|
1,450
|
1,450
|
-
|
|
|
10
|
Nâng cấp
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2019
|
14,821
|
|
1,300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
94,997
|
|
45,500
|
52,042
|
5,000
|
47,042
|
|
Đối ứng NSTW
|
12
|
Đầu tư trạm
y tế xã (phần trang thiết bị y tế)
|
BQL DA DD&CN
|
Các huyện
|
2015- 2016
|
9,464
|
7,663
|
1,800
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
|
13
|
Xây dựng mở
rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2014- 2017
|
49,922
|
5,940
|
28,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
|
Đối ứng NSTW
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
566,476
|
-
|
509,620
|
480,000
|
480,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm phòng
chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2016- 2018
|
26,621
|
|
24,000
|
24,000
|
24,000
|
-
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Tâm thần tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2017- 2020
|
44,965
|
|
40,500
|
40,500
|
40,500
|
-
|
|
|
3
|
Đầu tư hệ thống
xử lý chất thải y tế
|
BQL DA DD&CN
|
toàn tỉnh
|
2017- 2019
|
27,695
|
|
34,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
|
|
4
|
Trung tâm y
tế huyện Cai Lậy
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2017 -2019
|
29,980
|
|
27,000
|
27,000
|
27,000
|
-
|
|
|
5
|
Phòng khám
đa khoa khu vực Tân Hương (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2017- 2018
|
12,407
|
|
11,500
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
6
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng các phòng khám PKĐK
|
BQL DA DD&CN
|
Các huyện
|
2018- 2020
|
20,000
|
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
|
7
|
Trung tâm y
tế huyện Cai Lậy (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
35,000
|
|
31,500
|
31,500
|
31,500
|
-
|
|
|
8
|
Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
20,000
|
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
|
9
|
Sữa chữa và
nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
13,178
|
|
11,860
|
11,500
|
11,500
|
-
|
|
|
10
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng các Trung tâm Y tế huyện
|
BQL DA DD&CN
|
H.CT
|
2018- 2020
|
11,400
|
|
10,260
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
11
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
14,500
|
|
13,500
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
12
|
Trung tâm
điều dưỡng người có công
|
BQL DA DD&CN
|
TG
|
2018- 2020
|
80,000
|
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
-
|
|
|
13
|
Nâng cấp, mở
rộng Trung tâm y tế thị xã Gò Công
|
BQL DA DD&CN
|
TX.GC
|
2018- 2022
|
89,485
|
|
100,000
|
84,000
|
84,000
|
-
|
|
|
14
|
Bệnh viện Mắt
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
65,160
|
|
27,000
|
58,500
|
58,500
|
-
|
|
|
15
|
Bệnh viện
Da Liễu
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
36,300
|
|
32,500
|
-
|
-
|
-
|
|
Giảm DM
|
16
|
Đầu tư hệ
thống xử lý chất thải y tế (giai đoạn 2)
|
BQL DA DD&CN
|
Các huyện
|
2018- 2022
|
39,785
|
|
40,000
|
36,000
|
36,000
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
2,525,795
|
-
|
17,230
|
308,000
|
308,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2022
|
2,350,000
|
|
|
150,000
|
150,000
|
|
|
Đối ứng TPCP
|
2
|
Cải tạo, mở
rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy
|
S.YT
|
H.CL
|
2019- 2023
|
133,600
|
|
|
120,000
|
120,000
|
-
|
|
|
3
|
Trung tâm Y
học gia đình
|
Trường CĐ y tế
|
TP.MT
|
2019- 2020
|
14,417
|
|
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
4
|
Thanh toán khối
lượng hoàn thành, đối ứng các dự án ODA y tế và các công trình y tế cấp thiết
khác
|
các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
27,778
|
|
17,230
|
25,000
|
25,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
III
|
Vốn hỗ
trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi
ngang, ven biển và các phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
|
991,250
|
1,411,522
|
1,142,300
|
219,222
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
IV
|
Vốn đầu
tư các dự án trọng điểm
|
|
|
|
3,904,697
|
870,288
|
551,812
|
822,000
|
502,000
|
135,000
|
185,000
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
3,670,794
|
870,288
|
441,812
|
647,000
|
402,000
|
135,000
|
110,000
|
|
1
|
Đường Lê
Văn Phẩm (đoạn 2) - thành phố Mỹ Tho
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
129,935
|
50,500
|
6,500
|
7,500
|
7,500
|
-
|
|
|
2
|
Hạ tầng Khu
tái định cư Đạo Thạnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
41,587
|
12,835
|
25,000
|
35,000
|
35,000
|
-
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ
thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2014- 2018
|
235,750
|
32,094
|
100,000
|
200,000
|
120,000
|
-
|
80,000
|
|
4
|
Tiểu dự án Bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường
trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
503,494
|
437,637
|
55,000
|
35,000
|
35,000
|
-
|
|
|
5
|
Tiểu dự án
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu
tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
75,074
|
64,955
|
8,312
|
9,500
|
9,500
|
-
|
|
|
6
|
Quảng trường
(Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
84,400
|
500
|
45,000
|
75,000
|
45,000
|
-
|
30,000
|
|
7
|
Nâng cấp đô thị
vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2017
|
1,343,809
|
46,767
|
85,000
|
195,000
|
95,000
|
100,000
|
|
|
8
|
Đường tỉnh
871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
272,426
|
150,000
|
27,000
|
32,000
|
5,000
|
27,000
|
|
|
9
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2015- 2019
|
984,319
|
75,000
|
90,000
|
58,000
|
50,000
|
8,000
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
233,903
|
-
|
110,000
|
175,000
|
100,000
|
-
|
75,000
|
|
1
|
Công viên trái
cây
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2022
|
103,903
|
|
60,000
|
100,000
|
80,000
|
-
|
20,000
|
|
2
|
Khu tưởng
niệm Bác Hồ và Đền thờ các vua Hùng
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
50,000
|
|
20,000
|
45,000
|
20,000
|
-
|
25,000
|
|
3
|
Thư viện tỉnh
Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2019- 2022
|
80,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
-
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
528,208
|
13,500
|
82,000
|
75,000
|
75,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
16,158
|
13,500
|
1,597
|
1,597
|
1,597
|
-
|
-
|
|
1
|
Trải đá mặt
đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CG, H.GCT
|
2015- 2017
|
10,601
|
8,500
|
597
|
597
|
597
|
-
|
|
|
2
|
Bờ kè chợ Gò
Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015- 2016
|
5,557
|
5,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
512,050
|
-
|
80,403
|
73,403
|
73,403
|
-
|
-
|
|
1
|
Bờ kè đoạn sông
từ cầu Trương Định - Cầu Kinh tỉnh
|
TX.GC
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
20,000
|
|
18,000
|
18,000
|
18,000
|
-
|
|
|
2
|
Kênh Việt
Kiều
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.TP
|
2018- 2019
|
2,004
|
|
4,400
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cấp
nhà máy xử lý nước thải Cảng cá Mỹ Tho từ công suất 100m3/ngày/đêm lên
200m3/ngày/đêm
|
S.NN
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
3,503
|
|
2,200
|
-
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá
Vàm Láng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
157,528
|
|
21,000
|
25,000
|
25,000
|
-
|
|
|
5
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
S.NN
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016- 2020
|
329,015
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
6
|
Các công
trình nông nghiệp - thủy lợi khác
|
các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
14,803
|
10,403
|
10,403
|
-
|
|
|
VI
|
Công
nghiệp
|
|
|
|
141,125
|
6,262
|
74,500
|
60,000
|
50,000
|
-
|
10,000
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
18,891
|
6,262
|
11,000
|
11,500
|
11,500
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo sửa
chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm
công nghiệp Tân Mỹ Chánh
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
7,755
|
662
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
2
|
Đường nội bộ
Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty.PTHT
|
H.CB
|
2015- 2016
|
4,428
|
1,100
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
3
|
Đường vào Cụm
công nghiệp An Thạnh
|
Cty.PTHT
|
H.CB
|
2015- 2016
|
6,708
|
4,500
|
2,000
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
122,234
|
-
|
63,500
|
48,500
|
38,500
|
-
|
10,000
|
|
1
|
Thảm bêtông
nhựa nóng đường nội bộ số 3, 4 và bãi đậu xe Cụm
công nghiệp Trung An
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
6,200
|
|
5,500
|
5,500
|
5,500
|
-
|
|
|
2
|
Cổng tường
rào Cụm công nghiệp An Thạnh
|
Cty.PTHT
|
H.CB
|
2018- 2020
|
3,000
|
|
2,700
|
2,700
|
2,700
|
-
|
|
|
3
|
Nhà máy xử
lý nước thải tập trung KCN Mỹ Tho (giai đoạn 2)
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
64,000
|
|
30,000
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng Trạm
xử lý nước thải CCN Tân Mỹ Chánh công suất 1,500m3/ngày
|
Cty.PTHT
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
20,242
|
|
10,000
|
20,000
|
10,000
|
-
|
10,000
|
|
5
|
Khu tái định cư
Tân Hương giai đoạn 2
|
Cty.PTHT
|
H.CT
|
2018- 2020
|
13,588
|
|
10,000
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
6
|
Công trình
khác
|
|
|
|
15,204
|
|
5,300
|
8,300
|
8,300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Hỗ trợ cải
tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
142,186
|
21,450
|
90,000
|
100,000
|
100,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
29,686
|
21,450
|
1,300
|
721
|
721
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Gò Công
Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
14,986
|
14,000
|
800
|
221
|
221
|
-
|
|
|
2
|
Bến bãi Chợ
Phú Phong
|
H.CT
|
H.CT
|
2013- 2016
|
14,700
|
7,450
|
500
|
500
|
500
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
91,100
|
-
|
81,000
|
68,000
|
68,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bến Chợ huyện
Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
35,214
|
|
31,500
|
32,000
|
32,000
|
-
|
|
|
2
|
Bến bãi Chợ
Phú Phong (giai đoạn 2)
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
13,867
|
|
13,000
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
3
|
Chợ Tân Phú
- thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
9,105
|
|
9,500
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
4
|
Chợ Tân Thạnh
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2017- 2020
|
3,914
|
|
3,000
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
|
5
|
Xây dựng mới
chợ Phú Mỹ
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
8,000
|
|
7,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
6
|
Chợ Hưng Thạnh
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
3,000
|
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
7
|
Chợ Thạnh
Tân
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
3,000
|
|
2,500
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
8
|
Mở rộng chợ
Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2018- 2020
|
15,000
|
|
12,000
|
-
|
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
21,400
|
-
|
7,700
|
31,279
|
31,279
|
-
|
-
|
|
1
|
Chợ Bắc
Đông, xã Thạnh Mỹ, huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2019
|
5,000
|
|
-
|
4,500
|
4,500
|
|
|
|
2
|
Chợ Xã Lới,
xã Tân Trung, thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018- 2019
|
2,300
|
|
-
|
2,100
|
2,100
|
|
|
|
3
|
Chợ Thuộc
Nhiêu, xã Dưỡng Điềm, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2019
|
2,500
|
|
-
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
4
|
Chợ Bình
Phan, xã Bình Phan, huyện Chợ Gạo
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2019
|
1,300
|
|
-
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
5
|
Chợ Mỹ Hạnh
Trung, xã Mỹ Hạnh Trung, thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018- 2019
|
1,400
|
|
-
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
6
|
Chợ Rạch
Vách, xã Tân Phú, huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2019
|
1,500
|
|
-
|
1,400
|
1,400
|
|
|
|
7
|
Chợ Cầu
Xéo, xã Hậu Thành, huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2018- 2019
|
2,500
|
|
-
|
2,300
|
2,300
|
|
|
|
8
|
Chợ Long
Bình, xã Long Bình, huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2018- 2019
|
2,100
|
|
-
|
1,900
|
1,900
|
|
|
|
9
|
Chợ Tân
Tây, xã Tân Tây, huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2019
|
2,800
|
|
-
|
2,600
|
2,600
|
|
|
|
10
|
Chợ khác
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
7,700
|
11,679
|
11,679
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Văn hóa
-Xã hội
|
|
|
|
425,229
|
26,234
|
145,500
|
360,000
|
230,758
|
19,242
|
110,000
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
89,242
|
26,234
|
73,400
|
69,142
|
56,400
|
12,742
|
-
|
|
1
|
Cơ sở thể dục
thể thao xã, phường, thị trấn
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
20,000
|
13,742
|
10,000
|
3,742
|
|
BSMT về huyện
|
2
|
Nâng cấp mở
rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015- 2018
|
32,721
|
3,750
|
26,000
|
25,500
|
19,500
|
6,000
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa
chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2015- 2016
|
7,565
|
4,750
|
2,400
|
2,400
|
2,400
|
-
|
|
|
4
|
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2014- 2015
|
18,997
|
15,500
|
1,000
|
500
|
500
|
-
|
|
|
5
|
Sân Vận động
thị xã Gò Công
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
29,959
|
2,234
|
24,000
|
27,000
|
24,000
|
3,000
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
168,136
|
-
|
62,800
|
160,900
|
94,400
|
6,500
|
60,000
|
|
1
|
Trùng tu Đền
thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công
|
S.VH
|
TX.GC
|
2016- 2017
|
6,908
|
|
6,000
|
7,000
|
7,000
|
-
|
|
|
2
|
Nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
4,980
|
|
4,000
|
6,400
|
4,000
|
2,400
|
|
|
3
|
Sửa chữa hệ
thống tưới cỏ Sân vận động tỉnh
|
S.VH
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
925
|
|
800
|
900
|
900
|
-
|
|
|
4
|
Tôn tạo Khu
mộ Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn xã Mỹ Lợi A, huyện Cái Bè
|
S.VH
|
H.CB
|
2017
|
515
|
|
500
|
500
|
500
|
-
|
|
|
5
|
Công viên
Nguyễn Văn Côn thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
6,972
|
|
4,000
|
6,000
|
4,500
|
1,500
|
|
|
6
|
Tỉnh Hội người
mù tỉnh Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
5,562
|
|
5,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
|
|
8
|
Khu di tích
Lăng Hoàng Gia
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2018- 2020
|
10,000
|
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
9
|
Nhà thiếu
nhi tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2019- 2021
|
125,860
|
|
25,000
|
120,000
|
60,000
|
-
|
60,000
|
|
10
|
Đường vào
khu mộ Thủ Khoa Nguyễn Hữu Huân
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2020
|
5,000
|
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
11
|
Bờ kè khu mộ
Âu Dương Lân
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2020
|
276
|
|
3,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
12
|
Sửa chữa
Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh Tiền Giang
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
1,138
|
|
1,000
|
1,600
|
1,000
|
600
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
167,851
|
-
|
9,300
|
129,958
|
79,958
|
-
|
50,000
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường chạy điền kinh
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
2,995
|
|
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
2
|
Công viên
27/8
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
21,785
|
|
|
19,500
|
19,500
|
-
|
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp Nhà thi đấu thể thao đa môn Tiền Giang
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
8,449
|
|
|
7,500
|
7,500
|
-
|
|
|
4
|
Sửa chữa, xây
dựng nhà ở lưu trú Đoàn Nghệ thuật tổng hợp Tiền Giang
|
S.VH
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
2,722
|
|
|
2,500
|
2,500
|
-
|
|
|
5
|
Công viên Tết
Mậu Thân
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2019- 2023
|
100,000
|
|
|
70,000
|
20,000
|
-
|
50,000
|
|
6
|
Tu bổ, sửa
chữa các khu di tích lịch sử -văn hóa
|
Các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
11,500
|
|
3,800
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
7
|
Trạm xử lý
nước thải tập trung 600m3/ngày đêm Khu tái định cư Đạo Thạnh
|
TTPTQĐ
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
6,400
|
|
5,500
|
5,700
|
5,700
|
-
|
|
|
8
|
Nhà tưởng niệm
đồng chí Phan Văn Khỏe
|
S.VH
|
H.CL
|
|
14,000
|
|
|
12,258
|
12,258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Giao
thông
|
|
|
|
2,292,607
|
361,860
|
860,100
|
1,300,549
|
1,103,367
|
72,182
|
125,000
|
|
a
|
Các công
trình chuyển tiếp
|
|
|
|
874,659
|
361,860
|
302,400
|
293,399
|
233,217
|
60,182
|
-
|
|
1
|
Các cầu trên
Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang
|
Ban QLDA Giao thông
|
4 huyện
|
2012- 2017
|
275,960
|
154,265
|
43,300
|
43,300
|
43,300
|
-
|
|
|
2
|
Cải tạo và
Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã
Thạnh Tân - huyện Tân Phước
|
H.TP
|
H.TP
|
2014- 2016
|
50,195
|
44,347
|
5,500
|
6,500
|
6,500
|
-
|
|
|
3
|
Đường huyện
39 (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) -huyện Châu Thành
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2014- 2017
|
59,611
|
25,973
|
25,000
|
20,000
|
16,000
|
4,000
|
|
|
4
|
Đường huyện
70 - huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2013- 2015
|
30,866
|
26,500
|
800
|
800
|
800
|
-
|
|
|
5
|
Mở rộng Đường
Tỉnh 867 (đoạn từ QL.1 đến Trường THCS Long Định; xây dựng cầu Ba Râu
(Km3+209), cầu Dừa (Km3+639))
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2014- 2016
|
26,529
|
16,500
|
4,500
|
4,500
|
4,500
|
-
|
|
|
6
|
Đường huyện
07 - huyện Gò Công Đông
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2015- 2017
|
49,873
|
5,500
|
35,000
|
41,500
|
35,000
|
6,500
|
|
|
7
|
Đường huyện
16A - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2017
|
39,191
|
5,000
|
30,000
|
32,500
|
30,000
|
2,500
|
|
|
8
|
Đường huyện
13B - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2015- 2016
|
14,005
|
8,500
|
4,500
|
2,548
|
2,548
|
-
|
|
|
9
|
Cầu Bình
Thành trên ĐT.873
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2015- 2017
|
29,362
|
4,000
|
22,000
|
16,000
|
13,500
|
2,500
|
|
|
10
|
Cầu Xóm Bún
(Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2016
|
7,331
|
3,625
|
4,000
|
3,600
|
3,600
|
-
|
|
|
11
|
Cầu Phú Kiết
(Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường tỉnh 879
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2016
|
9,680
|
4,500
|
5,000
|
5,900
|
5,900
|
-
|
|
|
12
|
Đường Tây
Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá)
|
H.CB
|
H.CB
|
2015- 2016
|
9,603
|
6,000
|
2,600
|
2,600
|
2,600
|
-
|
|
|
13
|
Đường kinh
6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)
|
H.CB
|
H.CB
|
2015- 2016
|
12,974
|
5,100
|
5,000
|
4,500
|
2,000
|
2,500
|
|
|
14
|
Đường Hòa Định
- Xuân Đông (Đường huyện 24A)
|
H.CG
|
H.CG
|
2015- 2017
|
14,973
|
8,500
|
5,000
|
5,400
|
2,000
|
3,400
|
|
|
15
|
Đường liên
6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2017
|
28,885
|
4,000
|
20,000
|
21,500
|
20,000
|
1,500
|
|
|
16
|
Đường Ông bảo
Bà Kén
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
13,354
|
4,800
|
8,500
|
7,700
|
4,700
|
3,000
|
|
|
17
|
Đường Đông Kênh
Ba Muồng
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2015- 2017
|
13,201
|
5,000
|
8,200
|
6,302
|
3,802
|
2,500
|
|
|
18
|
Đường huyện
34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2016
|
6,946
|
1,225
|
5,500
|
5,700
|
5,700
|
-
|
|
|
19
|
Các cầu
trên đường Đông kênh Chín Hấn
|
H.TP
|
H.TP
|
2015- 2017
|
14,683
|
6,600
|
8,000
|
7,800
|
5,500
|
2,300
|
|
|
20
|
Hai cầu
trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2015- 2016
|
13,776
|
1,225
|
11,500
|
11,982
|
8,000
|
3,982
|
|
|
21
|
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) -TP.MT
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2015- 2017
|
29,196
|
15,000
|
15,000
|
14,762
|
9,262
|
5,500
|
|
|
22
|
Hệ thống
thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, HTP
|
2015- 2016
|
4,308
|
2,300
|
2,000
|
2,200
|
2,200
|
-
|
|
|
23
|
Trùng tu
ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 -Km11+011 )
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCĐ
|
2015- 2016
|
7,313
|
3,400
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
24
|
Hệ thống
chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho
|
Ban ATGT
|
TP.MT
|
2016- 2017
|
6,670
|
|
4,200
|
2,000
|
2,000
|
-
|
|
|
25
|
Hệ thống
chiếu sáng trên ĐT 866B
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TP
|
2016- 2017
|
3,853
|
|
3,300
|
2,805
|
2,805
|
-
|
|
|
26
|
Cầu Chợ Gạo
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG
|
2015- 2019
|
102,321
|
|
22,000
|
20,000
|
-
|
20,000
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
893,376
|
-
|
497,700
|
554,650
|
537,650
|
12,000
|
5,000
|
|
1
|
Đường liên
huyện (Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa
phận huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2020
|
14,220
|
|
13,000
|
13,000
|
13,000
|
-
|
|
|
2
|
Đường liên huyện
(Đường huyện 36 Châu Thành nối Đường huyện 51 thị xã Cai Lậy) - đoạn qua địa
phận thị xã Cai Lậy
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2020
|
14,003
|
|
13,000
|
13,600
|
13,600
|
-
|
|
|
3
|
Cầu Nguyễn
Trọng Dân
|
TX.GC
|
TX.GC
|
2017- 2018
|
33,200
|
|
29,000
|
29,000
|
29,000
|
-
|
|
|
4
|
Tuyến đường
Bắc kênh Trần Văn Dõng
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
|
7,244
|
|
-
|
7,000
|
5,500
|
1,500
|
|
|
5
|
Đường Bắc
kênh Cần Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2017- 2018
|
7,285
|
|
7,000
|
6,000
|
6,000
|
-
|
|
|
6
|
Đường Nguyễn
Thị Bảy thị trấn Vĩnh Bình
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2017- 2018
|
14,027
|
|
12,000
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
7
|
Đường Trần
Văn Ưng (nối dài)
|
H.CG
|
H.CG
|
2017- 2019
|
35,196
|
|
31,000
|
31,000
|
31,000
|
-
|
|
|
8
|
Đường Tây
Kinh 7, xã Hậu Mỹ Bắc A
|
H.CB
|
H.CB
|
2017 -2018
|
12,638
|
|
6,500
|
11,000
|
11,000
|
-
|
|
|
9
|
Đường Đông
kênh Chín Hấn (ĐH45A)
|
H.TP
|
H.TP
|
2017- 2018
|
11,377
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
10
|
Đường Bình
Phú - Bình Thạnh (ĐH.65)
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2019
|
48,013
|
|
35,000
|
43,000
|
35,000
|
8,000
|
|
|
11
|
Đường Tây Mỹ
Long - Bà Kỳ
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2017- 2018
|
24,765
|
|
22,000
|
22,000
|
22,000
|
-
|
|
|
12
|
Đường Huyện
90E
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017 -2018
|
20,413
|
|
24,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
13
|
Đường Bờ Cộ
trên - xã Phước Thạnh - thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
3,572
|
|
3,200
|
3,250
|
3,250
|
-
|
|
|
14
|
Nâng cấp mở
rộng đường Hộ Tài, huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2017- 2018
|
3,996
|
|
5,500
|
3,800
|
3,800
|
-
|
|
|
15
|
Cầu dân
sinh Thiên Hộ
|
H.CB
|
H.CB
|
2017- 2019
|
13,066
|
|
11,000
|
12,500
|
10,000
|
2,500
|
|
|
16
|
Đường vào
trường mẫu giáo ấp 10 xã Mỹ Thành Nam
|
H.CL
|
H.CL
|
2017- 2018
|
17,553
|
|
14,000
|
14,000
|
14,000
|
-
|
|
|
17
|
Các cầu trên
đường Hùng Vương nối dài
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2018- 2022
|
100,000
|
|
70,000
|
70,000
|
70,000
|
-
|
|
|
18
|
Đường vành
đai phía Đông thị xã Gò Công
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC
|
2019- 2021
|
73,000
|
|
48,000
|
48,000
|
48,000
|
-
|
|
|
19
|
Đường dọc sông
Tiền nối dài Đường tỉnh 864 (phần nhựa mặt đường)
|
H.CB
|
H.CB
|
2019- 2020
|
33,708
|
|
20,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
20
|
Đường Đoàn
Thị Nghiệp (Nguyễn Thị Thập - ĐT 870)
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2019- 2022
|
80,000
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
21
|
Đường tránh
thị trấn Vĩnh Bình - huyện Gò Công Tây
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2020- 2024
|
105,233
|
|
20,000
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
22
|
Đường Lộ
Đình xã Thạnh Trị - huyện Gò Công Tây
|
H.GCT
|
H.GCT
|
2018- 2020
|
26,258
|
|
18,500
|
18,500
|
18,500
|
-
|
|
|
23
|
Đường Đông kênh
Năng (từ kênh Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT866B)
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
13,000
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
24
|
Đường Tây
kênh Năng (từ Kênh 2 đến Kênh 1)
|
H.TP
|
H.TP
|
2018- 2020
|
10,500
|
|
8,500
|
8,500
|
8,500
|
-
|
|
|
25
|
Đường liên xã
mở rộng (Đường huyện 57 nối vào đường lộ Dây Thép)
|
TX.CL
|
TX.CL
|
2018- 2020
|
27,983
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
26
|
Đường huyện
28B
|
H.CG
|
H.CG
|
2018- 2020
|
14,643
|
|
9,500
|
9,500
|
9,500
|
-
|
|
|
27
|
Đường Kênh
Kháng Chiến (Đường huyện 38B)
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2020
|
12,100
|
|
9,000
|
9,000
|
9,000
|
-
|
|
|
28
|
Đường số 9 theo
quy hoạch phân khu Phường 5, Phường 6
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
10,000
|
|
8,000
|
8,000
|
8,000
|
-
|
|
|
29
|
Đường lộ
Dây Thép (ĐT 880B)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, TX.CL
|
2018- 2022
|
92,423
|
|
|
20,000
|
15,000
|
|
5,000
|
|
30
|
Đường nối từ
Đường tỉnh 871 vào Đường Bắc kênh cần Lộc (giai đoạn 2)
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
13,960
|
|
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
c
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
524,572
|
-
|
60,000
|
452,500
|
332,500
|
-
|
120,000
|
|
1
|
Đường tỉnh
877B (đoạn qua trung tâm huyện Tân Phú Đông)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
53,142
|
|
|
20,000
|
20,000
|
-
|
|
|
2
|
Hai cầu trên Đường tỉnh 866 (cầu Lớn, cầu Cổ
Chi và hệ thống thoát nước)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT, H.TP
|
2018- 2022
|
54,000
|
|
|
20,000
|
15,000
|
|
5,000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng Đường tỉnh 867 (đoạn từ cầu Kênh 500 đến cầu Tràm Mù)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.TP
|
2018- 2020
|
52,186
|
|
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
|
4
|
Cầu Vĩ - Km0+719
trên Đường tỉnh 879
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
45,866
|
|
|
45,000
|
35,000
|
-
|
10,000
|
|
5
|
Mở rộng Đường
tỉnh 877B (Đoạn từ Nghĩa trang Bình Ninh đến ĐT 877B hiện hữu)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG, H.TPĐ
|
2018- 2020
|
29,565
|
|
|
12,000
|
12,000
|
-
|
|
|
6
|
Cống Chùa
1, Cống Mương Lộ và Cống Rạch Sơn trên ĐT 864
|
S.NN
|
H.CL, H.CB
|
2018- 2020
|
37,964
|
|
|
35,000
|
25,000
|
-
|
10,000
|
|
7
|
Đường nội bộ
khu vực Trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
21,510
|
|
|
18,000
|
15,000
|
-
|
3,000
|
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng đường Rạch Gầm từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Lê Lợi
|
S.GT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
15,000
|
|
|
13,500
|
13,500
|
-
|
|
|
9
|
Hai tuyến
đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
25,484
|
|
|
24,000
|
24,000
|
-
|
|
|
10
|
Đường liên xã
Nhị Bình - Bình Trưng
|
H.CT
|
H.CT
|
2018- 2020
|
13,950
|
|
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
11
|
Tuyến tránh
thị trấn Tân Tây
|
H.GCĐ
|
H.GCĐ
|
2018- 2020
|
14,506
|
|
|
12,500
|
12,500
|
|
|
|
12
|
Đường từ cầu
26/3 đến bến đò Tân Phong - Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy
|
H.CL
|
H.CL
|
2018- 2020
|
27,018
|
|
|
20,000
|
15,000
|
-
|
5,000
|
|
13
|
Đường Đìa
Lá - xã Trung An
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
3,034
|
|
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
14
|
Nâng cấp mở
rộng đường Nguyễn Trung Trực (ĐT.879) đoạn từ QL.50 đến Nguyễn Văn Giác
|
Ban QLDA Giao thông
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
15,000
|
|
|
15,000
|
10,000
|
-
|
5,000
|
|
15
|
Nối 01 nhịp
cầu dẫn phía bờ Gò Công Tây của bến phà Tân Long
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2018- 2020
|
10,000
|
|
|
9,000
|
4,500
|
-
|
4,500
|
|
16
|
Đường kênh
Nổi B
|
H.CG
|
|
2018- 2020
|
4,000
|
|
|
3,500
|
3,500
|
|
|
|
17
|
Đường Mỹ Trang-
thị xã Cai Lậy (từ trường THCS Võ Việt Tân - ĐH 53)
|
TX.CL
|
|
2018- 2020
|
19,620
|
|
|
18,500
|
10,000
|
-
|
8,500
|
|
18
|
Đường và kè
sông Tiền khu vực thành phố Mỹ Tho (giai đoạn 2)
|
TP.MT
|
|
2019- 2021
|
20,500
|
|
|
20,000
|
10,000
|
-
|
10,000
|
|
19
|
Mở rộng đường
trung tâm xã Tân Thạnh huyện Tân Phú Đông (ĐH83C)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2019- 2021
|
62,227
|
|
|
50,000
|
15,000
|
|
35,000
|
|
20
|
Sửa chữa
các công trình giao thông
|
Các huyện
|
Các huyện
|
|
-
|
|
60,000
|
76,000
|
52,000
|
|
24,000
|
|
21
|
Các công
trình ATGT
|
S.GT
|
Các huyện
|
|
-
|
|
-
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Du lịch
|
|
|
|
214,966
|
-
|
100,000
|
150,000
|
95,000
|
-
|
55,000
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
214,966
|
-
|
100,000
|
150,000
|
95,000
|
-
|
55,000
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng
khu du lịch cù lao Thới Sơn
|
S.VH
|
TP.MT
|
2017- 2018
|
10,087
|
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
-
|
|
|
2
|
Mở rộng khu
bảo tồn sinh thái Đồng Tháp Mười (bao gồm Tiểu dự án GPMB, hỗ trợ tái định
cư)
|
S.NN
|
H.TP
|
2018- 2022
|
160,000
|
|
50,000
|
105,000
|
50,000
|
-
|
55,000
|
|
3
|
Chỉnh trang
cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2018- 2020
|
14,323
|
|
40,000
|
12,500
|
12,500
|
-
|
|
|
4
|
Dự án hỗ trợ
phát triển hạ tầng du lịch khác
|
các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
30,556
|
|
|
22,500
|
22,500
|
-
|
|
|
XI
|
Công
trình khác
|
|
|
|
-
|
-
|
34,838
|
140,772
|
35,075
|
75,697
|
30,000
|
|
1
|
Thanh toán
tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án
ODA, NGO, NSTW và công trình cấp thiết khác
|
các ngành, huyện
|
Các huyện
|
|
|
|
34,838
|
140,772
|
35,075
|
75,697
|
30,000
|
|
A.3
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
953,336
|
103,336
|
103,336
|
-
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
9,963,207
|
759,991
|
3,212,970
|
4,995,911
|
4,995,911
|
-
|
-
|
|
B.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
|
|
|
6,145,363
|
759,991
|
2,562,763
|
2,777,497
|
2,777,497
|
-
|
-
|
|
I
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)
|
|
|
|
-
|
-
|
645,537
|
731,997
|
731,997
|
-
|
-
|
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
68,637
|
74,357
|
74,357
|
-
|
|
|
|
Trong
đó: Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
7,436
|
7,436
|
|
|
|
2
|
Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
576,900
|
657,640
|
657,640
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
65,764
|
65,764
|
|
|
|
II
|
Hỗ trợ
nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg
|
|
|
|
-
|
|
100,800
|
111,992
|
111,992
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)
|
|
|
|
6,145,363
|
759,991
|
1,816,426
|
1,933,508
|
1,933,508
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Chương
trình phát triển KTXH các vùng
|
|
|
|
3,139,529
|
458,265
|
1,009,592
|
1,024,754
|
1,024,754
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
1,359,146
|
458,265
|
434,900
|
449,900
|
449,900
|
-
|
-
|
|
1
|
Cầu Bến
Tranh
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CG, H.CT
|
2014- 2015
|
19,026
|
13,600
|
1,400
|
1,400
|
1,400
|
-
|
|
|
2
|
Cầu Kênh 14
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2014- 2015
|
13,565
|
10,000
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
-
|
|
|
3
|
Các cầu
trên Đường tỉnh 864 - tỉnh Tiền Giang
|
Ban QLDA Giao thông
|
4 huyện
|
2012- 2016
|
275,960
|
154,265
|
58,500
|
58,500
|
58,500
|
-
|
|
|
4
|
Đường dọc
Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2014- 2016
|
57,409
|
19,000
|
26,000
|
26,000
|
26,000
|
-
|
|
|
5
|
Đường Bình
Phú - Phú An (đường huyện 63)
|
H.CL
|
H.CL
|
2014- 2016
|
46,756
|
18,000
|
15,000
|
15,000
|
15,000
|
-
|
|
|
6
|
Đường tỉnh
871B
|
Ban QLDA Giao thông
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2015- 2019
|
272,426
|
130,000
|
53,000
|
68,000
|
68,000
|
-
|
|
|
7
|
Đường vào trung
tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014- 2016
|
48,071
|
27,756
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
-
|
|
|
8
|
Trụ sở làm
việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2014- 2018
|
139,624
|
45,644
|
65,000
|
65,000
|
65,000
|
-
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật
- Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
H.CL
|
2015- 2019
|
486,309
|
40,000
|
210,000
|
210,000
|
210,000
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
1,780,383
|
-
|
574,692
|
574,854
|
574,854
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh
878
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CT
|
2015- 2019
|
984,319
|
|
250,000
|
250,162
|
250,162
|
-
|
|
|
2
|
Kênh 14
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCT&T X.GC
|
2015- 2019
|
267,516
|
|
140,000
|
140,000
|
140,000
|
-
|
|
|
3
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang
|
S.NV
|
TP.MT
|
2013- 2016
|
107,186
|
|
36,148
|
36,148
|
36,148
|
-
|
|
|
4
|
Đường tỉnh
872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.GCT
|
2017- 2021
|
140,340
|
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
-
|
|
|
5
|
Tuyến tránh
Đường tỉnh 868
|
Ban QLDA Giao thông
|
H.CL
|
2017- 2020
|
199,670
|
|
50,544
|
50,544
|
50,544
|
-
|
|
|
6
|
Đường vào
trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 2)
|
H.TPĐ
|
H.TPĐ
|
2018- 2020
|
81,352
|
|
48,000
|
48,000
|
48,000
|
-
|
|
|
(2)
|
Chương
trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương
|
|
|
|
1,343,809
|
123,100
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
1,343,809
|
123,100
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đô
thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho.
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2018
|
1,343,809
|
123,100
|
46,000
|
46,000
|
46,000
|
-
|
|
Hoàn ứng NSTW 46 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Chương
trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
157,528
|
15,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
157,528
|
15,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2019
|
157,528
|
15,000
|
85,000
|
85,000
|
85,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
CTMT tái
cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư
|
|
|
|
1,093,166
|
140,802
|
190,000
|
370,000
|
370,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
887,166
|
140,802
|
180,000
|
287,781
|
287,781
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đê
biển Gò Công
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2010- 2017
|
887,166
|
140,802
|
180,000
|
287,781
|
287,781
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020 bổ sung NQ 24/NQ-HĐND
|
|
|
|
206,000
|
-
|
10,000
|
82,219
|
82,219
|
-
|
-
|
|
1
|
Hạ tầng
phát triển và bảo vệ vùng cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.CL
|
2018- 2022
|
206,000
|
|
-
|
82,219
|
82,219
|
-
|
|
|
*
|
Hỗ trợ khuyến khích
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị quyết 210
|
toàn tỉnh
|
|
|
-
|
|
10,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
CTMT đầu
tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ
cao giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
62,161
|
-
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
-
|
|
a
|
Các dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
62,161
|
-
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào
Khu Công nghiệp Tân Hương - huyện Châu Thành
|
H.CT
|
H.CT
|
2015- 2017
|
62,161
|
|
30,000
|
30,000
|
30,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
(6)
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
|
|
|
14,821
|
-
|
13,500
|
13,338
|
13,338
|
-
|
-
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
14,821
|
-
|
13,500
|
13,338
|
13,338
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội Tiền Giang
|
S.LĐ
|
TP.MT
|
2018- 2019
|
14,821
|
|
13,500
|
13,338
|
13,338
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7)
|
Chương
trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
|
|
|
94,977
|
-
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
-
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
94,977
|
-
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2017- 2021
|
94,977
|
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
-
|
|
|
(8)
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
207,943
|
22,824
|
131,058
|
131,058
|
131,058
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án
chuyển tiếp
|
|
|
|
56,963
|
22,824
|
1,058
|
1,058
|
1,058
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu đón tiếp
đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn
|
S.VH
|
TP.MT
|
2012- 2015
|
56,963
|
22,824
|
1,058
|
1,058
|
1,058
|
-
|
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
150,980
|
-
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè
|
H.CB
|
H.CB
|
2016- 2020
|
150,980
|
|
130,000
|
130,000
|
130,000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9)
|
Chương
trình mục tiêu công nghệ thông tin
|
|
|
|
31,429
|
-
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Các công
trình khởi công mới giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
31,429
|
-
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án
"ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đàng tỉnh Tiền
Giang giai đoạn 2015 - 2020"
|
Toàn tỉnh
|
Toàn tỉnh
|
2016- 2018
|
31,429
|
|
15,000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
(10)
|
Dự phòng
vốn CTMT
|
|
|
|
|
|
256,276
|
193,358
|
193,358
|
-
|
|
|
B.2
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn
vốn nước ngoài - ODA)
|
|
|
|
1,436,344
|
-
|
650,207
|
433,414
|
433,414
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp đô
thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho
|
TP.MT
|
TP.MT
|
2012- 2018
|
1,343,809
|
|
|
371,012
|
371,012
|
|
|
|
2
|
Dự án tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
S.TNMT
|
các huyện
|
2018- 2020
|
36,316
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
3
|
Gây bồi tạo
bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)
|
Ban QLDA Nông nghiệp
|
H.GCĐ
|
2015- 2018
|
56,219
|
|
|
10,623
|
10,623
|
|
|
|
4
|
Dự phòng
|
|
|
|
|
|
65,021
|
41,779
|
41,779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.3
|
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
2,381,500
|
-
|
-
|
1,785,000
|
1,785,000
|
-
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Tiền Giang
|
BQL DA DD&CN
|
TP.MT
|
2018- 2022
|
2,350,000
|
|
|
1,575,000
|
1,575,000
|
|
|
|
2
|
Kiên cố hóa
trường lớp học mẫu giáo, tiểu học
|
H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ
|
H.TPĐ, TX.GC, H.GCĐ
|
2018- 2020
|
31,500
|
|
|
31,500
|
31,500
|
|
|
|
Biểu số II
DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN HUY ĐỘNG, BỔ SUNG CÁC NGUỒN VỐN
HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn huy động bổ sung giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3,450,441
|
500,000
|
|
A
|
Các công
trình, dự án quan trọng trong kế hoạch trung hạn 2016 - 2020
|
|
|
2,722,441
|
140,000
|
|
1
|
Đường tỉnh
878
|
H.CT
|
2015-2019
|
984,319
|
15,000
|
|
2
|
Đường tỉnh
872B (Đoạn từ Quốc lộ 50 đến Đường tỉnh 877)
|
H.GCT
|
2017-2020
|
140,340
|
10,000
|
|
3
|
Tuyến tránh
đường tỉnh 868
|
TX.CL
|
2017-2020
|
199,670
|
10,000
|
|
4
|
Đường huyện
60
|
TX.CL, HCL
|
2017-2021
|
136,529
|
10,000
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ
thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)
|
H.CL
|
2015-2019
|
486,309
|
15,000
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ
thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
TP.MT
|
2014-2018
|
235,750
|
15,000
|
|
7
|
Quảng trường
(Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh
|
TP.MT
|
2015-2018
|
84,400
|
10,000
|
|
8
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững (WB-VnSAT)
|
H.CB, H.CL, TX.CL
|
2016-2020
|
329,015
|
15,000
|
|
9
|
Đường dọc
sông Tiền nối dài ĐT 864 (phần nhựa mặt đường)
|
H.CB
|
2018-2020
|
33,686
|
15,000
|
|
10
|
Đường lộ
Dây Thép (ĐT 880B)
|
H.CT, TX.CL
|
2018-2020
|
92,423
|
25,000
|
|
II
|
Các dự
án Hạ tầng giao thông kết nối vùng theo Nghị quyết 10 NQ/TU (bổ sung kế hoạch
trung hạn 2016 - 2020)
|
|
|
618,000
|
260,000
|
|
1
|
Hai cầu trên
tuyến Đường tỉnh 866 (bao gồm cầu Cổ Chi và Cầu Lớn)
|
H.TP, H.CT
|
2018-2020
|
54,000
|
15,000
|
|
2
|
Đường tỉnh
873B
|
H.GCĐ, TX.GC
|
2018-2020
|
54,000
|
20,000
|
|
3
|
Đường nối Đường
tỉnh 871 vào đường ĐT871B
|
|
2019-2022
|
180,000
|
50,000
|
|
4
|
Cầu kênh
Xáng trên Đường huyện 35
|
H.CT
|
2019-2022
|
150,000
|
50,000
|
|
5
|
Tuyến tránh
Tân Tây
|
TX.GC, H.GCĐ
|
2019-2020
|
60,000
|
40,000
|
|
6
|
Nâng cấp mở
rộng đường tỉnh 874
|
H.CT, H.TP, TX CL
|
2018-2020
|
80,000
|
50,000
|
|
7
|
Đường 874 nối
dài đến ĐT. 864
|
H.CL
|
2018-2020
|
40,000
|
35,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu
tư Trụ sở UBND các xã (bao gồm Hội trường)
|
Các huyện
|
|
110,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020
1.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|