|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
162/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Trung
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/2006/NQ-HĐND
|
Vinh, ngày 15 tháng 12
năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH 5 NĂM (2006-2010)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của
UBND tỉnh tại Tờ trình số 6894/TTr-UBND ngày 28/11/2006 về Danh mục dự án đầu
tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010);
Trên cơ sở xem
xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế & Ngân sách và ý kiến của đại biểu
HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) như sau:
1. Danh mục dự
án đầu tư chủ yếu:
- Tổng số dự
án: 165 dự án.
Trong đó:
+ Lĩnh vực nông nghiệp: 22 dự án;
+ Lĩnh vực công
nghiệp, điện: 46 dự án;
+ Lĩnh vực dịch
vụ, du lịch: 23 dự án;
+ Lĩnh vực văn
hoá, xã hội: 30 dự án;
+ Lĩnh vực hạ
tầng kỹ thuật: 44 dự án.
2. Nguồn vốn
đầu tư:
Tổng vốn đầu tư
các dự án chủ yếu giai đoạn 2006 -2010: 69.158 tỷ đồng.
Trong đó:
- Phân theo
nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách
nhà nước: 12.616, 5 tỷ đồng;
+ Vốn tín dụng
đầu tư phát triển nhà nước: 745 tỷ đồng;
+ Vốn doanh
nghiệp: 39.021 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài: 4.575 tỷ đồng;
+ Vốn của dân
cư và doanh nghiệp tư nhân: 2.105 tỷ đồng;
+ Vốn trái
phiếu Chính phủ: 6.829 tỷ đồng;
+ Nguồn vốn khác: 3.266, 5 tỷ đồng.
- Phân theo
lĩnh vực:
+ Nông nghiệp
và PTNT: 3.239 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.399, 5 tỷ đồng;
+ Công nghiệp, điện: 35.968 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.125 tỷ
đồng;
+ Dịch vụ, du
lịch: 2.923 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 1.071 tỷ đồng;
+ Văn hoá, xã
hội: 3.153 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 2.125 tỷ đồng;
+ Hạ tầng kỹ
thuật: 23.875 tỷ đồng, trong đó, vốn ngân sách 6.896 tỷ đồng;
(Cụ thể từng dự
án có biểu danh mục kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này và căn cứ tình hình thực tế hàng năm trình
HĐND tỉnh bổ sung Danh mục các dự án đầu tư chủ yếu.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khoá
XV, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2006./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Trung
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHỦ YẾU
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
(Ban hành
kèm theo Nghị quyết số 162/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh Nghệ An)
ĐVT: Tỷ đồng
TT
|
Tên
chương trình, dự án
|
Địa điểm
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian
Khởi công - Hoàn thành
|
Tổng Mức đầu
tư hoặc khái toán TMĐT
|
Thực hiện
đến 31/12/ 2005
|
Nhu cầu vốn
đầu tư 2006-2010
|
Tổng số
|
Tr.đó: Vốn
Trong nước
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách
Nhà nước
|
Tín dụng đầu
tư phát triển của NN
|
Doanh nghiệp
|
Vốn ĐT trực
tiếp nước ngoài
|
Vốn ĐT của
dân cư và DN tư nhân
|
Trái phiếu
CP
|
Các nguồn
huy động
khác
|
|
Tổng số
|
|
|
|
73.116,4
|
3.958,4
|
69.158,0
|
60.564,5
|
12.616,5
|
745,0
|
39.021,0
|
4.575,0
|
2.105,0
|
6.829,0
|
3.266,5
|
I
|
Nông nghiệp & PTNT
|
|
|
|
4.000,0
|
761,0
|
3.239,0
|
3.174,5
|
1.399,5
|
300,0
|
488,0
|
|
987,0
|
|
64,5
|
1
|
Dự án trồng 5 triệu ha
rừng
|
Toàn vùng
|
6.000 ha
|
1999-2010
|
210,0
|
96,0
|
114,0
|
114,0
|
114,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án trồng rừng Việt
Đức
|
|
|
2003-2009
|
88,6
|
11,6
|
77,0
|
12,5
|
12,5
|
|
|
|
|
|
64,5
|
3
|
Trồng rừng nguyên liệu
|
Toàn vùng
|
80.000 ha
|
2003-2010
|
800,0
|
169,0
|
631,0
|
631,0
|
31,0
|
300,0
|
100,0
|
|
200,0
|
|
|
4
|
Dự án nước sạch
|
Toàn vùng
|
|
2000-2010
|
130,0
|
30,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án xã nghèo
|
Toàn vùng
|
|
2006-2010
|
125,0
|
25,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án HTCSNT dựa vào
cộng đồng
|
167 xã
|
|
2000-2007
|
355,0
|
105,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình 135 giai
đoạn 2
|
Toàn vùng
|
|
2006-2010
|
350,0
|
|
350,0
|
350,0
|
350,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khai hoang lúa nước
|
Tương Dương,
Kỳ Sơn
|
1.000ha
|
2003-2010
|
40,0
|
10,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trồng và chế biến chè
|
Tây Nam
|
13.000ha
|
2004-2010
|
80,0
|
30,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
|
|
10
|
Trồng và chế biến cà
phê
|
Phủ Quỳ
|
3.500ha
|
2004-2010
|
35,0
|
5,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
|
|
11
|
Trồng và chế biến dứa
|
Tân Kỳ, Yên
Thành, Quỳnh Lưu, Nghĩa Đàn
|
6.000ha
|
2003-2010
|
30,0
|
20,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
12
|
Trồng và chế biến cao
su
|
Nghĩa Đàn,
Tân Kỳ, Quỳ Hợp
|
7.000 ha
|
2006-2010
|
50,0
|
3,0
|
47,0
|
47,0
|
10,0
|
|
|
|
37,0
|
|
|
13
|
Phát triển dâu tằm tơ
|
Anh Sơn, Tân
Kỳ, Thanh Chương, Nam Đàn, Hưng Nguyên, Diễn Châu, Đô Lương
|
3.600ha; 200
t/năm
|
2004-2010
|
56,0
|
6,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
|
|
14
|
Trồng cây ăn quả
|
Toàn vùng
|
3.800ha
|
2004-2010
|
76,0
|
16,0
|
60,0
|
60,0
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
15
|
Trồng Măng xuất khẩu
|
Toàn vùng
|
1.100ha
|
2005-2010
|
46,0
|
16,0
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Phát triển đàn bò thịt
|
Toàn vùng
|
663.300con
|
2003-2010
|
320,0
|
120,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Phát triển đàn bò sữa
|
Nghĩa.Đàn,
Thanh Chương
|
10.000 con
|
2004-2010
|
14,4
|
2,4
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án ĐCĐC phát triển
vùng KTM
|
Toàn vùng
|
12.000 hộ
|
2003-2010
|
75,0
|
15,0
|
60,0
|
60,0
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án SX nông lâm gắn
với chế biến
|
Các xã 135
|
115xã
|
2005-2010
|
106,0
|
81,0
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nuôi cá lồng trên biển
|
Quỳnh Lưu
|
400ha
|
2006-2010
|
750,0
|
|
750,0
|
750,0
|
|
|
|
|
750,0
|
|
|
21
|
Nuôi tôm thâm canh xuất
khẩu
|
Quỳnh Lưu,
Diễn Châu, Nghi Lộc, Hưng Hoà (Vinh)
|
1400ha
|
2006-2010
|
188,0
|
|
188,0
|
188,0
|
|
|
188,0
|
|
|
|
|
22
|
Dự án tái định cư làng
chài ven sông Lam
|
Dọc sông Lam
|
|
2006-2010
|
75,0
|
|
75,0
|
75,0
|
75,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công nghiệp, điện
|
|
|
|
37.113,0
|
1.145,0
|
35.968,0
|
32.143,0
|
1.125,0
|
440,0
|
30.578,0
|
3.825,0
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thuỷ điện Bản
Vẽ
|
Tương Dương
|
320 mW
|
2004-2008
|
6.200,0
|
1.000,0
|
5.200,0
|
5.200,0
|
|
|
5.200,0
|
|
|
|
|
2
|
Thuỷ điện Bản Cốc
|
Quế Phong
|
18MW
|
2004-2006
|
310,0
|
130,0
|
180,0
|
180,0
|
|
|
180,0
|
|
|
|
|
3
|
Thuỷ điện Nhạn Hạc
|
Quế Phong
|
45MW
|
2008-2010
|
900,0
|
|
900,0
|
900,0
|
|
|
900,0
|
|
|
|
|
4
|
Thuỷ điện Khe Bố
|
Tương Dương
|
100 mW
|
2006-2008
|
2.300,0
|
|
2.300,0
|
2.300,0
|
|
|
2.300,0
|
|
|
|
|
5
|
Thuỷ lợi, thuỷ điện Bản
Mồng
|
Quỳ Hợp
|
450 tr.m3; 60
mW
|
2006-2010
|
3.300,0
|
|
3.300,0
|
3.300,0
|
|
|
3.300,0
|
|
|
|
|
6
|
Thuỷ điện Thác Muối
|
Thanh Chương
|
40 mW
|
2006-2008
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
600,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
7
|
Thuỷ điện Khe Bù, Khe
Nam
|
Con Cuông
|
22MW
|
2006-2008
|
400,0
|
|
400,0
|
400,0
|
200,0
|
120,0
|
80,0
|
|
|
|
|
8
|
Thuỷ điện Xốp Kốc
|
Tương Dương
|
15MW
|
2006-2008
|
255,0
|
|
255,0
|
255,0
|
|
100,0
|
155,0
|
|
|
|
|
9
|
Thuỷ điện Hủa Na
|
Quế Phong
|
180 mW
|
2006-2010
|
4.400,0
|
|
4.400,0
|
4.400,0
|
|
|
4.400,0
|
|
|
|
|
10
|
Thuỷ điện Nậm Cắn 1+2
|
Kỳ Sơn
|
8,5MW
|
2006-2010
|
105,0
|
|
105,0
|
105,0
|
|
|
105,0
|
|
|
|
|
11
|
Nhà máy xi măng Đô lương
|
Đô Lương
|
2, 9 triệu
tấn
|
2006-2010
|
4.096,0
|
|
4.096,0
|
4.096,0
|
|
|
4.096,0
|
|
|
|
|
12
|
Đổi mới công nghệ và
nâng công suất 2 nhà máy Xi măng Anh Sơn
|
Anh Sơn
|
550 ngàn tấn
/năm /nhà máy
|
2006-2010
|
1.200,0
|
|
1.200,0
|
1.200,0
|
|
|
1.200,0
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng nhà máy Xi măng
Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
(Quỳnh Lưu)
|
2, 8 triệu
tấn/năm
|
2006-2008
|
900,0
|
|
900,0
|
900,0
|
|
|
900,0
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng nhà máy xi măng
Tân Kỳ
|
Tân Kỳ
|
2 triệu
tấn/năm
|
2007-2010
|
3.500,0
|
|
3.500,0
|
300,0
|
300,0
|
|
|
3,200,0
|
|
|
|
15
|
Nghiền đá trắng mịn
xuất khẩu
|
Quỳ Hợp
|
600.000 tấn
|
2005-2010
|
90,0
|
15,0
|
75,0
|
75,0
|
|
|
75,0
|
|
|
|
|
16
|
Khai thác chế biến đá
granit tự nhiên
|
Con Cuông,
Tân Kỳ
|
1, 5 triệu m2
|
2006-2010
|
240,0
|
|
240,0
|
240,0
|
10,0
|
|
230,0
|
|
|
|
|
17
|
Nhà máy sản xuất gốm
cao cấp
|
Nghi Lộc
|
200 ngàn SP
/ năm
|
2008-2009
|
50,0
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
|
|
18
|
Gạch Tuynel
|
Nghĩa Đàn
|
20 tr.v/năm
|
2006-2010
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
19
|
Nhà máy gạch Cotto
|
KCN Nam Cấm
|
1triệu m2/năm
|
2007-2010
|
60,0
|
|
60,0
|
60,0
|
|
|
60,0
|
|
|
|
|
20
|
Gạch Block
|
Anh Sơn
|
30 tr.v/năm
|
2006-2010
|
25,0
|
|
25,0
|
25,0
|
|
|
25,0
|
|
|
|
|
21
|
Sản xuất gạch chịu
nhiệt
|
Hoàng Mai
|
30.000 T/năm
|
2007
|
45,0
|
|
45,0
|
45,0
|
|
|
45,0
|
|
|
|
|
22
|
Khai thác, CB sợi cách
nhiệt từ đá bazan
|
KCN Hoàng
Mai
|
10.000 tấn
/năm
|
2007
|
32,0
|
|
32,0
|
32,0
|
|
|
32,0
|
|
|
|
|
23
|
Nhà máy bia Nam Cấm
|
KCN Nam Cấm
|
100 triệu
lít /năm
|
2005-2008
|
870,0
|
|
870,0
|
870,0
|
|
|
870,0
|
|
|
|
|
24
|
Nhà máy bia Sài Gòn
|
Hưng Nguyên
|
100 triệu
lít /năm
|
2007-2010
|
1.100,0
|
|
1.100,0
|
1.100,0
|
|
|
1.100,0
|
|
|
|
|
25
|
Nhà máy rượu vang nho
|
KCN Nam Cấm
|
5triệu lít
/năm
|
2006-2008
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
26
|
Sản xuất thuốc chữa
bệnh
|
Vinh
|
500 triệu SP
/năm
|
2006-2010
|
80,0
|
|
80,0
|
55,0
|
15,0
|
20,0
|
20,0
|
25,0
|
|
|
|
27
|
Nhà máy chế biến bột
giấy
|
KCN Nam Cấm
|
130.000 t/năm
|
2006-2010
|
2.300,0
|
|
2.300,0
|
2.300,0
|
|
|
2.300,0
|
|
|
|
|
28
|
Sản xuất máy kéo, máy
cày nhỏ đa chức năng
|
KCN Nam Cấm
|
6.000 SP/
năm
|
2007-2009
|
160,0
|
|
160,0
|
160,0
|
|
|
160,0
|
|
|
|
|
29
|
Nhà máy lắp ráp ôtô
|
KCN Bắc Vinh
|
12.000 chiếc
/năm
|
2006
|
180,0
|
|
180,0
|
180,0
|
|
|
180,0
|
|
|
|
|
30
|
Dây chuyền lắp ráp máy
vi tính
|
KCN Bắc Vinh
|
10.000 chiếc
/năm
|
2006-2010
|
188,0
|
|
188,0
|
188,0
|
|
|
188,0
|
|
|
|
|
31
|
Nhà máy cán thép
|
KCN Nam Cấm
|
200 ngàn tấn
/năm
|
2007-2008
|
375,0
|
|
375,0
|
375,0
|
|
|
375,0
|
|
|
|
|
32
|
Nhà máy sản xuất phôi
thép
|
Hoàng Mai
|
125.000 t/
năm
|
2006-2010
|
130,0
|
|
130,0
|
130,0
|
|
|
130,0
|
|
|
|
|
33
|
Nhà máy sản xuất hàng
da
|
KCN Bắc Vinh
|
500.000SP/
năm
|
2007-2010
|
150,0
|
|
150,0
|
150,0
|
|
|
150,0
|
|
|
|
|
34
|
Nhà máy lắp ráp điện
thoại di động
|
KCN Cửa Lò
|
500.000 c/năm
|
2007-2010
|
600,0
|
|
600,0
|
|
|
|
|
600,0
|
|
|
|
35
|
Nhà máy sản xuất sản
phẩm nhựa dân dụng và công nghiệp
|
KCN Bắc
Vinh, Nam Cấm
|
10.000 tấn
SP/ năm
|
2006-2010
|
46,0
|
|
46,0
|
46,0
|
|
|
46,0
|
|
|
|
|
36
|
Nhà máy đồ chơi trẻ em
và dụng cụ thể thao
|
KCN Bắc Vinh
|
10 tr SP/năm
|
2007-2010
|
31,0
|
|
31,0
|
31,0
|
|
|
31,0
|
|
|
|
|
37
|
Nhà máy sản xuất sô đa
|
Diễn Châu
|
200.000
T/năm
|
2007-2010
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
38
|
Nhà máy phân hữu cơ
sinh học
|
Yên Thành
|
50.000 Tấn/
năm
|
2007-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
|
|
39
|
Nhà máy phân lân nung
chảy
|
KCN Nam Cấm
|
50.000 T/năm
|
2006-2010
|
75,0
|
|
75,0
|
75,0
|
|
|
75,0
|
|
|
|
|
40
|
Nhà máy bánh kẹo cao
cấp
|
KCN Cửa Lò
|
5.000 T/năm
|
2006-2010
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
41
|
NM chế biến cà phê hoà
tan
|
KCN Phủ Qùy
|
2.000 tấn
|
2007-2010
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
|
|
20,0
|
|
|
|
|
42
|
Nhà máy chế biến dứa
quả Tân Kỳ
|
Tân Kỳ
|
10.000 t/năm
|
2006-2010
|
80,0
|
|
80,0
|
80,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
43
|
Nhà máy chế biến thịt
hộp
|
Nghi Lộc
|
5000 T/năm
|
2007
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
|
|
44
|
Nhà máy sản xuất cồn
|
Quỳ Hợp, Tân
Kỳ
|
14 triệu lít
|
2007-2009
|
35,0
|
|
35,0
|
35,0
|
|
|
35,0
|
|
|
|
|
45
|
Nhà máy chế biến thức
ăn thuỷ sản
|
KCN Nam Cấm
|
20.000 T/năm
|
|
75,0
|
|
75,0
|
75,0
|
|
|
75,0
|
|
|
|
|
46
|
Chế biến ván nhân tạo
từ tre, nứa, mét
|
Con Cuông
|
20.000 m3
|
2006-2008
|
75,0
|
|
75,0
|
75,0
|
|
|
75,0
|
|
|
|
|
47
|
Sản xuất giấy đế, đũa
tre
|
Con Cuông
|
500 tấn SP
|
2006
|
15,0
|
|
15,0
|
15,0
|
|
|
15,0
|
|
|
|
|
III
|
Dịch vụ, du lịch
|
|
|
|
3.049,0
|
126,0
|
2.923,0
|
2.923,0
|
1.071,0
|
|
1.484,0
|
200,0
|
168,0
|
|
|
1
|
Xây dựng vườn Quốc gia
Pù mát gắn với phát triển du lịch (khu du lịch sinh thái)
|
Con Cuông
|
91.113 ha
|
2002-2010
|
230,0
|
30,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
|
|
2
|
Khu Du lịch Quỳnh Bảng,
Quỳnh Phương, Quỳnh Lập
|
Quỳnh Lưu
|
614 ha
|
|
75,0
|
15,0
|
60,0
|
60,0
|
15,0
|
|
45,0
|
|
|
|
|
3
|
Khu Du lịch sinh thái
văn hoá Quỳ Châu - Quế Phong
|
Quỳ Châu
|
200 ha
|
Quỳ Châu,
Quế Phong
|
30,0
|
10,0
|
20,0
|
20,0
|
10,0
|
|
10,0
|
|
|
|
|
4
|
Khu du lịch Hồ Cửa Nam
|
Vinh
|
14 ha
|
2005-2007
|
105,0
|
5,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
100,0
|
|
|
|
|
5
|
Khu Du lịch nước
khoáng nóng Giang Sơn
|
Đô Lương
|
|
2005-2007
|
150,0
|
1,0
|
149,0
|
149,0
|
30,0
|
|
119,0
|
|
|
|
|
6
|
Công viên trung tâm
|
Vinh
|
40 ha
|
2005-2006
|
102,0
|
22,0
|
80,0
|
80,0
|
|
|
80,0
|
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng khu du lịch lâm
viên núi Quyết
|
Vinh
|
52 ha
|
2003-2010
|
51,0
|
15,0
|
36,0
|
36,0
|
36,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu du lịch Nghi Thiết
|
Nghi Lộc
|
|
2005-2007
|
340,0
|
|
340,0
|
340,0
|
340,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu du lịch Đền Cuông -
Cửa Hiền
|
Diễn Châu
|
500 ha
|
2006-2010
|
340,0
|
|
340,0
|
340,0
|
340,0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu du lịch Thác Sao Va
|
Quế Phong
|
200 ha
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
|
11
|
Khu du lịch Nghi Thiết
|
Nghi Lộc
|
300 ha
|
2006-2010
|
340,0
|
|
340,0
|
340,0
|
40,0
|
|
300,0
|
|
|
|
|
12
|
Khu nghỉ dưỡng Du lịch
sinh thái Phà Lài
|
Con Cuông
|
2ha
|
2006-2010
|
75,0
|
|
75,0
|
75,0
|
25,0
|
|
50,0
|
|
|
|
|
13
|
Khu du lịch Hồ Tràng
Đen
|
Nam Đàn
|
|
2006-2010
|
45,0
|
|
45,0
|
45,0
|
|
|
45,0
|
|
|
|
|
14
|
Khu Lâm viên Thành phố
Vinh
|
Vinh, Nghi
Lộc, Cửa Lò
|
500 ha
|
2007-2010
|
200,0
|
|
200,0
|
200,0
|
|
|
200,0
|
|
|
|
|
15
|
Hệ thống chợ nông thôn
miền núi
|
Các huyện
miền núi
|
33 chợ
|
2005-2010
|
171,0
|
13,0
|
158,0
|
158,0
|
75,0
|
|
|
|
83,0
|
|
|
16
|
Chợ Vinh
|
Vinh
|
3.000 m2
|
2005-2007
|
100,0
|
15,0
|
85,0
|
85,0
|
|
|
|
|
85,0
|
|
|
17
|
Khu dịch vụ vận tải đường
bộ Nam TP Vinh (bến xe, dịch vụ thương mại, cửa hàng xăng dầu)
|
Vinh
|
100.000 m2
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
|
|
30,0
|
|
|
|
|
18
|
Hệ thống khách sạn
|
|
|
2006-2010
|
250,0
|
|
250,0
|
250,0
|
|
|
250,0
|
|
|
|
|
19
|
Trung tâm Thương mại
và hội chợ triển lãm Nghệ An
|
Vinh
|
5-7 ha
|
2006-2010
|
150,0
|
|
150,0
|
150,0
|
70,0
|
|
80,0
|
|
|
|
|
20
|
Trung tâm thương mại
Cửa Lò
|
Cửa Lò
|
10.000 m2
|
2007-2010
|
150,0
|
|
150,0
|
150,0
|
50,0
|
|
100,0
|
|
|
|
|
21
|
Trung tâm thương mại
và du lịch Phủ Quỳ
|
Nghĩa Đàn
|
11.562 m2
|
2007-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
|
22
|
Trung tâm thương mại
và du lịch Con Cuông
|
Con Cuông
|
25.000 m2
|
2008-2010
|
25,0
|
|
25,0
|
25,0
|
10,0
|
|
15,0
|
|
|
|
|
23
|
Trung tâm thương mại
Hoàng Mai
|
Hoàng Mai
|
10.000 m2
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
10,0
|
|
20,0
|
|
|
|
|
IV
|
Văn
hoá, xã hội
|
|
|
|
3.346,2
|
193,2
|
3.153,0
|
2.818,0
|
2.125,0
|
5,0
|
240,0
|
50,0
|
350,0
|
|
383,0
|
1
|
Mở rộng nâng cấp trường
Đại học Vinh (phân hiệu 2)
|
Vinh
|
2 vạn SV
|
2004-2010
|
70,0
|
20,0
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trường CĐSP
kỹ thuật thành trường Đại học SP Kỹ Thuật
|
Vinh
|
5.000 SV
|
2004-2007
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường Đại học Y dược
Nghệ An
|
Vinh
|
5.000 SV
|
2006-2010
|
120,0
|
|
120,0
|
120,0
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường CĐ Văn hoá Nghệ
Thuật lên đại học
|
Vinh
|
|
2006-2010
|
100,0
|
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường Cao đẳng Kinh
tế - kỹ thuật lên đại học
|
Vinh
|
|
2006-2010
|
100,0
|
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường cao đẳng sư
phạm Nghệ An lên đại học
|
Vinh
|
|
2006-2010
|
100,0
|
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp trường KTCN
Việt Nam - Hàn Quốc thành trường Cao Đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc
|
Vinh
|
2.000 SV
|
2006-2010
|
40,0
|
|
40,0
|
15,0
|
7,0
|
|
|
|
|
|
33,0
|
8
|
Nâng cấp trường Kỷ
thuật Việt Đức thành trường Cao đẳng kỷ thuật Việt Đức
|
Vinh
|
1.500 SV
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
20,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
20,0
|
9
|
Nâng cấp Trung tâm dạy
nghề Phủ Quỳ thành trường Trung học nghề Phủ Quỳ
|
Nghĩa Đàn
|
5.500 HS
|
2006-2010
|
35,0
|
|
35,0
|
35,0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
10,0
|
10
|
Nâng cấp trung tâm dạy
nghề Con Cuông
|
Con Cuông
|
500 HS
|
2006-2008
|
35,0
|
|
35,0
|
35,0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
10,0
|
11
|
Bệnh viện đa khoa 700
giường
|
Vinh
|
700 giường
|
2004-2008
|
513,0
|
15,0
|
498,0
|
198,0
|
498,0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng bệnh viện vùng
Tây Bắc
|
Nghĩa Đàn
|
250 giường
|
2006-2010
|
125,0
|
|
125,0
|
125,0
|
125,0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng bệnh viện vùng
Tây Nam
|
Con Cuông
|
150 giường
|
2006-2010
|
80,0
|
|
80,0
|
80,0
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng bệnh viện y
học cổ truyền
|
Vinh
|
250 giường
|
2006-2010
|
125,0
|
|
125,0
|
125,0
|
|
5,0
|
|
50,0
|
50,0
|
|
20,0
|
15
|
Xây dựng phòng khám đa
khoa 10 huyện miền núi
|
10 huyện
miền núi
|
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án Bảo tồn tôn tạo
khu di tích lịch sử Văn hoá Kim Liên gắn với phát triển du lịch
|
Nam Đàn
|
205,5 ha
|
2004-2010
|
309,0
|
105,0
|
204,0
|
204,0
|
204,0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng tương đài và
quảng trường Bình Minh
|
Cửa Lò
|
|
2004-2007
|
22,2
|
6,2
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng Trung tâm Văn
hoá thông tin tỉnh Nghệ An
|
Vinh
|
|
2005-2007
|
20,0
|
3,0
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xây dựng bảo tàng Nghệ
An
|
Vinh
|
|
2004-2006
|
15,0
|
9,0
|
6,0
|
6,0
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng thiết chế văn
hoá thông tin thể thao đồng bộ ở cơ sở
|
Cả tỉnh
|
|
2005-2010
|
115,0
|
|
115,0
|
115,0
|
115,0
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Văn miếu Nghệ An
|
Vinh
|
3000 m2
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đền thờ vua Quang Trung
|
Vinh
|
2000 m2
|
2005-2010
|
25,0
|
5,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công viên thế giới tuổi
thơ
|
Cửa Lò
|
120 ha
|
2006-2010
|
810,0
|
|
810,0
|
810,0
|
50,0
|
|
200,0
|
|
300,0
|
|
260,0
|
24
|
Khu di tích Lê Hồng
Phong
|
Hưng Nguyên
|
15ha
|
2006-2010
|
200,0
|
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm điện ảnh đa
chức năng
|
Vinh
|
8000 m2
|
2004-2010
|
70,0
|
|
70,0
|
70,0
|
30,0
|
|
40,0
|
|
|
|
|
26
|
Xây dựng trụ sở Báo
Nghệ An
|
Vinh
|
|
2005-2007
|
22,0
|
|
22,0
|
22,0
|
22,0
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cung văn hoá thiếu niên
|
Vinh
|
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng Thư viện tỉnh
Nghệ An
|
Vinh
|
6000 m2
|
2006-2010
|
20,0
|
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nâng cấp Đài truyền
hình tỉnh
|
Vinh
|
|
2004-2008
|
65,0
|
30,0
|
35,0
|
35,0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
30,0
|
30
|
Xây dựng 10 sân vận
động ở 10 huyện miền núi
|
10 huyện
miền núi
|
|
2006-2010
|
70,0
|
|
70,0
|
70,0
|
70,0
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
25.608,2
|
1.733,2
|
23.875,0
|
19.506,0
|
6.896,0
|
|
6.231,0
|
500,0
|
600,0
|
6.829,0
|
2.819,0
|
1
|
Đường Mường Xén - Tri
Lễ - Thông Thụ
|
Kỳ Sơn, Quế
Phong
|
226 km
|
2004-2006
|
3.097,0
|
747,0
|
2.350,0
|
2.300,0
|
350,0
|
|
|
|
|
2.000,0
|
|
2
|
Đường ven sông Lam
|
Vinh-Nam Đàn
|
60 km
|
2004-2007
|
750,0
|
1,0
|
749,0
|
749,0
|
|
|
|
|
|
749,0
|
|
3
|
Đường tuần tra biên
giới
|
3 huyện
|
120 km
|
2004-2008
|
1.900,0
|
100,0
|
1.800,0
|
|
|
|
|
|
|
1.800,0
|
|
4
|
Đường Châu Kim - Thông
Thụ (đường 48 kéo dài)
|
Quế Phong
|
|
2005-2007
|
672,0
|
336,0
|
336,0
|
336,0
|
336,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường cao tốc Vinh -
Hà Nội
|
|
|
2006-2010
|
2.200,0
|
|
2.200,0
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
1.700,0
|
6
|
Đường số 3 thị xã Cửa
Lò
|
Cửa Lò
|
|
2005-2007
|
56,0
|
|
56,0
|
56,0
|
56,0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp giao thông
nông thôn
|
Toàn tỉnh
|
|
2006-2010
|
600,0
|
|
600,0
|
600,0
|
|
|
|
|
|
600,0
|
|
8
|
Nâng cấp các tuyến tỉnh
lộ
|
Toàn tỉnh
|
|
2006-2010
|
800,0
|
|
800,0
|
800,0
|
800,0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường Châu Thôn
- Tân Xuân
|
Quế Phong
|
Cấp V
|
2006-2010
|
900,0
|
|
900,0
|
900,0
|
|
|
|
|
|
900,0
|
|
10
|
Cầu Nghi Hải (Cửa Lò) -
Nghi Xuân (Hà Tĩnh) qua sông Lam
|
Cửa Lò –
Nghi Xuân
|
2000 m
|
2007-2010
|
750,0
|
|
750,0
|
750,0
|
|
|
|
|
|
500,0
|
250,0
|
11
|
Cầu Bến Thủy 2
|
Hưng Nguyên
|
1500 m
|
2007-2010
|
300,0
|
|
300,0
|
300,0
|
150,0
|
|
|
|
|
|
150,0
|
12
|
Đường giao thông các
xã chưa có đường ô tô vào trong 4 mùa
|
22 xã
|
|
2003-2007
|
340,0
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
170,0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường vào 7 xã chưa
có đường ô tô tới trung tâm xã
|
7 xã
|
|
2006-2010
|
250,0
|
100,0
|
150,0
|
150,0
|
50,0
|
|
|
|
|
100,0
|
|
14
|
Đường nối Quốc lộ 7
với Quốc lộ 48
|
Tương Dương,
Con Cuông, Quỳ Hợp
|
106 km
|
2004-2008
|
420,0
|
70,0
|
350,0
|
350,0
|
200,0
|
|
|
|
|
150,0
|
|
15
|
Kéo dài QL7 đoạn Diễn
Châu - Cửa Lò
|
Diễn Châu,
Nghi Lộc
|
Cấp IV
|
2006-2010
|
120,0
|
|
120,0
|
120,0
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp Quốc lộ 7 đoạn
Km 0-Km 36
|
Diễn Châu,
Đô Lương
|
Cấp IV
|
2006-2010
|
80,0
|
|
80,0
|
80,0
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng QL46 cũ đoạn Rộ
–Đô Lương
|
Thanh Chương,
Đô Lương
|
cấp IV
|
2006-2010
|
60,0
|
|
60,0
|
60,0
|
60,0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Nâng cấp QL15A đoạn Đô
Lương - Tân Kỳ
|
Đô Lương-Tân
Kỳ
|
cấp IV
|
2006-2010
|
30,0
|
|
30,0
|
30,0
|
|
|
|
|
|
30,0
|
|
19
|
Tuyến đường Xiêng Thù
-Yên Tĩnh
|
Kỳ Sơn - Tương
Dương
|
cấp V
|
2006-2010
|
280,0
|
|
280,0
|
280,0
|
280,0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường ven biển (Nghi
Sơn - Diễn Châu)
|
|
80km
|
2006-2010
|
240,0
|
|
240,0
|
240,0
|
240,0
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đường 535 (Vinh - Cửa
Hội)
|
Vinh, Cửa
Hội
|
|
2007-2010
|
150,0
|
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp sân bay Vinh
|
Nghi Lộc
|
|
2006-2010
|
50,0
|
|
50,0
|
50,0
|
|
|
50,0
|
|
|
|
|
23
|
Mở rộng nâng cấp cảng
Cửa Lò
|
Cửa Lò
|
|
2006-2010
|
180,0
|
|
180,0
|
180,0
|
|
|
180,0
|
|
|
|
|
24
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
Vực Mấu - Khe Lại
|
Quỳnh Lưu
|
5620 ha
|
2006-2010
|
185,0
|
|
185,0
|
185,0
|
185,0
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sửa chữa nâng cấp đê
biển
|
Các huyện
|
chống bão
cấp 9 + triều cường
|
2006-2010
|
176,0
|
|
176,0
|
176,0
|
176,0
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sửa chữa nâng cấp hồ
Xuân Dương
|
Diễn Châu
|
471ha
|
2006
|
33,0
|
|
33,0
|
33,0
|
33,0
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Kênh hồ sông Sào
|
Nghĩa Đàn
|
54363m
|
2006
|
25,0
|
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thuỷ lợi Nậm Việc
|
Quế Phong
|
465 ha
|
2006-2010
|
25,0
|
|
25,0
|
25,0
|
25,0
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Nâng cấp các hồ đập nhỏ
|
|
|
2003-2010
|
400,0
|
50,0
|
350,0
|
31,0
|
31,0
|
|
|
|
|
|
319,0
|
30
|
Sửa chữa nâng cấp các
trạm bơm
|
Các huyện
|
|
2006-2010
|
250,0
|
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Kè Nghi Tân - Nghi Hải
|
Cửa Lò
|
1164 m
|
2006-2007
|
64,0
|
|
64,0
|
64,0
|
64,0
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Thoát nước Cửa Lò
|
Cửa Lò
|
|
2002-2005
|
40,0
|
2,0
|
38,0
|
38,0
|
38,0
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Thoát nước thành phố
Vinh
|
Vinh
|
|
2004-2007
|
180,0
|
|
180,0
|
180,0
|
180,0
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Các khu đô thị mới
|
|
|
2006-2010
|
4,000,0
|
|
4,000,0
|
4,000,0
|
|
|
4,000,0
|
|
|
|
|
35
|
Khu Kinh tế Đông Nam
Nghệ An
|
|
|
2006-2010
|
3.500,0
|
|
3.500,0
|
3.000,0
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
500,0
|
600,0
|
|
400,0
|
36
|
Đầu tư, xây dựng, kinh
doanh hạ tầng KCN Hoàng Mai
|
Quỳnh Lưu
|
354 ha
|
2006-2010
|
500,0
|
|
500,0
|
500,0
|
250,0
|
|
250,0
|
|
|
|
|
37
|
Đầu tư, xây dựng, kinh
doanh hạ tầng khu A, C KCN Nam Cấm
|
KCN Nam Cấm
|
245,6 ha
|
2006-2010
|
356,0
|
75,0
|
281,0
|
281,0
|
150,0
|
|
131,0
|
|
|
|
|
38
|
Khu kinh tế cửa khẩu
Nậm Cắn
|
Kỳ Sơn
|
7700 m2
|
2004-2007
|
49,2
|
22,2
|
27,0
|
27,0
|
27,0
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cửa khẩu Thanh Thuỷ
|
Thanh Chương
|
460 0 m2
|
2003-2007
|
150,0
|
30,0
|
120,0
|
120,0
|
120,0
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hệ thống cáp quang
|
Toàn vùng
|
7 huyện
|
2005-2010
|
100,0
|
30,0
|
70,0
|
70,0
|
|
|
70,0
|
|
|
|
|
41
|
Cụm công nghiệp Dệt,
may
|
Nghi Lộc
-Cửa Lò
|
15000 tấn SP
|
2006-2010
|
650,0
|
|
650,0
|
650,0
|
150,0
|
|
500,0
|
|
|
|
|
42
|
Khu công nghiệp Nghĩa
Đàn
|
Nghĩa Đàn
|
|
2006-2010
|
150,0
|
|
150,0
|
150,0
|
100,0
|
|
50,0
|
|
|
|
|
43
|
Cửa khẩu Thông Thụ
|
Quế Phong
|
4000 m2
|
2007-2010
|
50,0
|
|
50,0
|
50,0
|
50,0
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Các khu công nghiệp nhỏ
|
|
20 KCNN
|
2006-2010
|
500,0
|
|
500,0
|
500,0
|
500,0
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 162/2006/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 162/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 về danh mục dự án đầu tư chủ yếu kế hoạch 5 năm (2006-2010) do tỉnh Nghệ An ban hành
3.017
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|