|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
160/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nghiêm
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 160/NQ-HĐND
|
Vĩnh Long, ngày
22 tháng 4 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2, KHOẢN 3 ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 144/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2023
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày 10/3/2023
của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng, Bộ Quốc phòng về việc hỗ trợ phục dựng mô
hình công binh xưởng và hiện vật trưng bày tại Khu lưu niệm cố Giáo sư, Viện sĩ
Trần Đại Nghĩa;
Căn cứ Công văn số 5057/UBND-KGVX ngày
08/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc đóng góp kinh phí xây dựng
công trình Bia truyền thống cách mạng tại ấp Hiếu Tín, xã Hiếu Nghĩa, huyện
Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Công văn số 5655/UBND-CNXD ngày
14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc chuyển kinh phí vận động
đóng góp xây dựng công trình Bia truyền thống cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 của tỉnh
Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 26/3/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 2, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024, nội dung cụ thể như
sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi nguồn vốn:
"- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết: 56.503 triệu
đồng (giảm 1.245 triệu đồng)".
b) Bổ sung nguồn vốn:
- Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các năm
trước: 6.500 triệu đồng.
- Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh
Long: 600.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
- Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ:
3.000 triệu đồng.
- Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ:
1.000 triệu đồng.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 144/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023
a) Sửa đổi phương án phân bổ kế
hoạch vốn:
Tại điểm c) Nguồn xổ số kiến thiết:
"- Cân đối thực hiện dự án: 1.139.062 triệu đồng.
Trong đó:
+ Kế hoạch vốn dự kiến thực hiện các công trình khởi
công mới cần phải thực hiện trong năm 2024 nhưng chưa đủ điều kiện giao vốn: 43
dự án, kế hoạch là 331.400 triệu đồng. Điều chỉnh là 302.600 triệu đồng (giảm
28.800 triệu đồng). Giảm không thực hiện đối với 06 công trình thuộc các lĩnh vực
công nghệ thông tin; y tế, giáo dục (cải tạo, sửa chữa).
+ Đối ứng các công trình thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (tăng 28.800 triệu đồng): Bổ sung vốn thực
hiện 02 dự án chuyển tiếp lĩnh vực giao thông, giáo dục - đào tạo với số vốn là
28.800 triệu đồng.
(Có Phụ lục 1, 10
kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Tại điểm g) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết:
"- Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà
nước theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước:
Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở về
trước (thu hồi tạm ứng): Kế hoạch vốn là 57.748 triệu đồng, điều chỉnh là
55.303 triệu đồng (giảm 2.445 triệu đồng).
- Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới với số vốn
là 1.200 triệu đồng.
(Có Phụ lục 2 kèm
theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
Tại điểm i) Nguồn bội chi ngân sách địa phương năm
2024:
“Cân đối đầu tư thực hiện 02 dự án với số vốn
40.000 triệu đồng.Trong đó:
- Dự án Phát triển đô thị và tăng cường khả năng
thích ứng biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long: Kế hoạch vốn là
40.000 triệu đồng, điều chỉnh là 28.857 triệu đồng (giảm 11.143 triệu đồng).
- Dự án Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh
Vĩnh Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo: Bổ sung kế hoạch vốn là 11.143
triệu đồng. Đồng thời, cho phép dự án được kéo dài thời gian bố trí vốn thực hiện
sang năm 2024.
(Có Phụ lục 3, 9
kèm theo chi tiết các dự án sửa đổi, bổ sung)”
b) Bổ sung Phương án phân bổ kế
hoạch các nguồn vốn được bổ sung:
(1) Nguồn kết dư xổ số kiến thiết năm 2020 và các
năm trước: 6.500 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án chuyển tiếp lĩnh vực giáo
dục - đào tạo với số vốn là 6.500 triệu đồng.
(Có Phụ lục 4 kèm
theo chi tiết các dự án)
(2) Nguồn mượn của Đài Phát thanh và Truyền hình
Vĩnh Long: 600.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án chuyển tiếp lĩnh vực công
trình công cộng tại các đô thị với số vốn là 600.000 triệu đồng.
(Có Phụ lục 5 kèm
theo chi tiết các dự án)
(3) Dự phòng ngân sách tỉnh năm 2024: 1.300 triệu đồng.
Bố trí cho các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông (theo
Quyết định công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số
1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long) với số vốn là
1.300 triệu đồng.
(Có Phụ lục 6 kèm
theo chi tiết các dự án)
(4) Nguồn vốn vận động của tỉnh Trà Vinh hỗ trợ:
3.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực
văn hóa với số vốn là 3.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 7 kèm
theo chi tiết các dự án)
(5) Nguồn vốn Tổng cục Công nghiệp quốc phòng hỗ trợ:
1.000 triệu đồng.
Bố trí thực hiện 01 dự án khởi công mới lĩnh vực
văn hóa với số vốn là 1.000 triệu đồng
(Có Phụ lục 8 kèm
theo chi tiết các dự án)
Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số
144/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 5 thông qua ngày 22 tháng 4 năm 2024 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch & Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH& HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
|
PHỤ LỤC 1
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu
tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn năm
2024
|
Kế hoạch điều
chỉnh
|
Tăng/Giảm
(+)(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST +
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
112.283
|
87.000
|
331.400
|
331.400
|
-
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
|
|
331.400
|
302.600
|
-28.800
|
|
I
|
Công trình khởi công mới cần phải thực hiện
trong năm 2024 nhưng chưa đủ điều kiện giao vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
331.400
|
302.600
|
-28.800
|
Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn do chưa đầu tư 06
dự án không thể hoàn thành thủ tục đầu tư trong năm 2024.
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
112.283
|
87.000
|
-
|
28.800
|
28.800
|
|
I
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
112.283
|
87.000
|
-
|
28.800
|
28.800
|
|
1.1
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
112.283
|
87.000
|
-
|
28.800
|
28.800
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
74.678
|
57.200
|
-
|
24.800
|
24.800
|
|
1
|
Đường liên ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Thạnh
A, xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
C
|
6,8km
|
2021-2025
|
2504/QĐ-UBND ngày 01/12/2022;
1285/QĐ-UBND ngày 31/5/2023; 344/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
74.678
|
57.200
|
-
|
24.800
|
24.800
|
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ
|
b
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
37.605
|
29.800
|
-
|
4.000
|
4.000
|
|
1
|
Trường tiểu học Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn
|
Xã Lục Sĩ Thành
|
C
|
830 học sinh
|
2021-2025
|
3169/QĐ-UBND ngày
17/11/2021; 1635/QĐ-UBND ngày 12/8/2022; 343/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
37.605
|
29.800
|
-
|
4.000
|
4.000
|
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ
|
PHỤ LỤC 2
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế
hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu
tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Kế hoạch điều
chỉnh
|
Tăng/Giảm
(+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST +
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.205
|
1.200
|
57.748
|
56.503
|
-1.245
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
57.748
|
55.303
|
-2.445
|
|
I
|
Bố trí thanh toán hoàn tạm ứng Kho bạc Nhà nước
theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
57.748
|
55.303
|
-2.445
|
Điều chỉnh giảm do đã bố trí đủ vốn theo văn bản
số 340/STC-QLNS ngày 05/01/2024 của Sở Tài chính
|
1
|
Các dự án đầu tư xây dựng cơ bản từ năm 2004 trở
về trước (thu hồi tạm ứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
57.748
|
55.303
|
-2.445
|
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
1.205
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
1
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
1.205
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
1.1
|
Dự án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
1.205
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
a
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
1.205
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng Nhà truyền thống Bộ chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Ấp Tân An, xã Tân
Hạnh, huyện Long Hồ
|
C
|
431,92 m2
|
2024-2026
|
65/QĐ-SKHĐT ngày
24/3/2024
|
1.205
|
1.200
|
-
|
1.200
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 3
CHI TIẾT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu tư
hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Kế hoạch điều
chỉnh
|
Tăng/Giảm
(+)/(-)
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó, vốn
vay lại:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
5.042.239
|
1.569.386
|
40.000
|
40.000
|
-
|
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH GIẢM
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
40.000
|
28.857
|
-11.143
|
|
I
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
40.000
|
28.857
|
-11.143
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
40.000
|
28.857
|
-11.143
|
|
a
|
Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
1.484.730
|
40.000
|
28.857
|
-11.143
|
|
1
|
Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng
biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
A
|
04 hợp phần
|
2021-2025
|
785/QĐ-TTg
ngày 08/6/2020; 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020
|
4.731.480
|
1.484.730
|
40.000
|
28.857
|
-11.143
|
Dự án đang cấu trúc lại quy mô dự án (giảm quy
mô)
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TĂNG
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
-
|
11.143
|
11.143
|
|
I
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
-
|
11.143
|
11.143
|
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
-
|
11.143
|
11.143
|
|
a
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
310.759
|
84.656
|
-
|
11.143
|
11.143
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh
Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo
|
Phường 4, thành phố
Vĩnh Long
|
B
|
Thiết bị
|
2019-2024
|
1773/QĐ-UBND ngày
10/8/2017; 3595/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 1471/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
310.759
|
84.656
|
-
|
11.143
|
11.143
|
Bổ sung vốn để thanh toán phần tăng tỷ giá đồng
EUR/VNĐ.
|
PHỤ LỤC 4
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN KẾT DƯ XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020 VÀ CÁC
NĂM TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định đầu
tư hoặc chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST +
NSTW
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
53.659
|
37.300
|
6.500
|
|
|
Đầu tư các công trình thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng thông thôn mới
|
|
|
|
|
|
53.659
|
37.300
|
6.500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
53.659
|
37.300
|
6.500
|
|
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo
|
|
|
|
|
|
53.659
|
37.300
|
6.500
|
|
1
|
Trường tiểu học Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình
|
Xã Mỹ Thạnh Trung
|
C
|
947 học sinh
|
2321-2025
|
3117/QĐ-UBND ngày 15/11/2021;
1853/QĐ-UBND ngày 09/9/2022; 342/QĐ-UBND ngày 27/02/2024
|
53.659
|
37.300
|
6.500
|
Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ
|
PHỤ LỤC 5
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN MƯỢN CỦA ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ
trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: Đài
PTTH hỗ trợ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
600.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
600.000
|
|
|
Lĩnh vực Công trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
|
4.731.480
|
-
|
600.000
|
|
1
|
Phát triển đô thị và tăng cường khả năng thích ứng
biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
A
|
04 hợp phần
|
2021-2025
|
785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020;
2304/QĐ-UBND ngày 09/11/2022
|
4.731.480
|
-
|
600.000
|
- Bổ sung vốn để đẩy nhanh tiến độ thực hiện công
tác GPMB.
- Theo văn bản số 158/PTTH ngày 21/02/2024 của
Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long
|
PHỤ LỤC 6
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế
hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định phê
duyệt dự toán chuẩn bị dự án
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST +
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.303
|
1.303
|
1.300
|
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi
|
|
|
|
|
|
1.303
|
1.303
|
1.300
|
|
1
|
Gia cố chống sạt lở bờ sông Cái Cao (đoạn từ cầu
Kinh Mới đến cầu Cả Nguyên; đoạn từ hộ ông Bùi Văn Phước đến hộ ông Nguyễn
Văn Nho), xã Phú Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Xã Phú Đức, huyện
Long Hồ
|
|
|
2024-2025
|
2123/QĐ-UBND ngày
19/9/2023; 323/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023
|
880
|
880
|
880
|
Các dự án khẩn cấp, sạt lở bờ sông theo Quyết định
công bố tình huống khẩn cấp: số 1387/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 và số
1945/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; sử dụng nguồn
dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2024.
|
2
|
Gia cố chống sạt lở bờ sông Trà Ôn (đoạn từ trước
chợ Tích Thiện đến trường Trung học cơ sở Tích Thiện), xã Tích Thiện, huyện
Trà Ôn
|
xã Tích Thiện, huyện
Trà Ôn
|
|
|
2024-2025
|
2125/QĐ-UBND ngày
19/9/2023; 380/QĐ-BQLDANN&PTNT ngày 11/10/2023
|
423
|
423
|
420
|
PHỤ LỤC 7
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN VỐN VẬN ĐỘNG CỦA TỈNH TRÀ VINH HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết kế
hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ
trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó, NST:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
7.762
|
4.000
|
3.000
|
|
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
7.762
|
4.000
|
3.000
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
7.762
|
4.000
|
3.000
|
|
1
|
Bia truyền thống cách mạng, ấp Hiếu Tín, xã Hiếu
Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
Xã Hiếu Nghĩa, huyện
Vũng Liêm
|
C
|
Bia, hàng rào...
|
2023-2025
|
94/QĐ-SKHĐT ngày
29/5/2023; 33/QĐ-UBND ngày 06/02/2024
|
7.762
|
4.000
|
3.000
|
Phân bổ theo văn bản số 5057/UBND-KGVX ngày
08/11/2023 và văn bản số 5655/UBND-CNXD ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh
|
PHỤ LỤC 8
CHI TIẾT BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024:
NGUỒN VỐN TỔNG CỤC CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Quyết định chủ
trương đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó, NST:
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
9.292
|
8.292
|
1.000
|
|
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
9.292
|
8.292
|
1.000
|
|
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
9.292
|
8.292
|
1.000
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Khu lưu niệm Giáo sư, Viện sĩ
Trần Đại Nghĩa
|
Xã Tường Lộc, huyện
Tam Bình
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
326/QĐ-SKHĐT ngày
25/11/2022; 147/QĐ-SKHĐT ngày 19/7/2023
|
9.292
|
8.292
|
1.000
|
Phân bổ theo công văn số 2066/CNQP-QLCN ngày
10/3/2023 của Tổng Cục công nghiệp Quốc phòng
|
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
DO QUÁ THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THEO QUY ĐỊNH
(Theo quy định tại khoản 2 Điều 52 Luật Đầu tư công)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án/công trình
|
Địa điểm XD
|
Dự án nhóm (A, B,
C)
|
Năng lực thiết
kế (quy mô đầu tư)
|
Thời gian KC -
HT
|
Thời gian bố
trí vốn
|
Quyết định đầu
tư hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh
Long sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Áo
|
Phường 4, thành phố
Vĩnh Long
|
B
|
Thiết bị
|
2019-2024
|
Từ năm 2020
|
1773/QĐ-UBND ngày
10/8/2017; 3595/QĐ-UBND ngày 31/12/2020; 1471/QĐ-UBND ngày 23/6/2023
|
Đây là dự án cung cấp thiết bị dự án đã thực hiện
hoàn thành và nghiệm thu đưa vào sử dụng. Do tỷ giá EUR/VNĐ từng đợt thanh
toán tăng so với dự toán được tính toán khi phê duyệt dự án nên phải bổ sung
vốn thanh toán, đồng thời kéo dài thời gian bố trí vốn để phù hợp thực tế.
|
Ghi chú: Số vốn chi tiết của dự án được nêu
tại các phụ lục 3
PHỤ LỤC 10
CẬP NHẬT DANH MỤC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CẦN PHẢI THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 NHƯNG CHƯA ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO VỐN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án/công trình
|
Địa điểm XD
|
Nhóm dự án
|
Năng lực thiết
kế hoặc quy mô dự án
|
GĐ thực hiện DA
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024
|
Dự kiến kế hoạch
năm 2024 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
566.300
|
537.500
|
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
giao chi tiết kế hoạch vốn khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện, thủ tục theo
quy định của Luật Đầu tư công.
|
A
|
CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CẦN PHẢI THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn thành phố Vĩnh Long
|
trên địa bàn thành
phố Vĩnh Long
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế phường 2, thành phố Vĩnh Long
|
Phường 2, thành phố
Vĩnh Long
|
C
|
Các khối nhà trạm
chính và các hạng mục phụ trợ
|
2023-2025
|
|
|
|
II
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn thị xã Bình Minh
|
trên địa bàn thị
xã Bình Minh
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
III
|
Ủy ban nhân dân huyện Long Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ cầu Ủy ban xã An Bình - Giáp Hòa Ninh,
xã An Bình, huyện Long Hồ
|
Xã An Bình
|
C
|
2,775 km
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Đường từ cầu Đồng Phú đến giáp đường Vành Đai (cầu
Bà Cò), xã Đồng Phú, huyện Long Hồ
|
Xã Đồng Phú
|
C
|
3,35km
|
2021-2025
|
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non An Bình, huyện Long Hồ
|
Xã An Bình
|
C
|
353 trẻ
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Long Hồ
|
Trên địa bàn huyện
Long Hồ
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
3
|
Trường mẫu giáo Phú Quới, huyện Long Hồ
|
Xã Phú Quới, huyện
Long Hồ
|
C
|
520 trẻ
|
2021-2025
|
|
|
|
C
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã An Bình, huyện
Long Hồ
|
Xã An Bình
|
C
|
Hội trường 200 chỗ,
phòng chức năng
|
2021-2025
|
|
|
|
IV
|
Ủy ban nhân dân huyện Mang Thít
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường huyện 32B (đường 30/4), thị trấn Cái Nhum,
huyện Mang Thít
|
thị trấn Cái Nhum,
huyện Mang Thít
|
B
|
3.670m
|
2023-2026
|
|
|
|
2
|
Đường D7 và đường trục chính đô thị, thị trấn Cái
Nhum, huyện Mang Thít
|
thị trấn Cái Nhum,
huyện Mang Thít
|
B
|
740m
|
2023-2026
|
|
|
|
3
|
Đường liên ấp Phú Thạnh C, xã Nhơn Phú (tuyến đường
huyện 31B - cầu Sáu Tâm - giáp xã Hòa Tịnh), huyện Mang Thít.
|
xã Nhơn Phú
|
C
|
3,0km
|
2021-2025
|
|
|
|
4
|
Đường liên ấp Phú Quới - ấp Chợ, xã Nhơn Phú, huyện
Mang Thít.
|
Xã Nhơn Phú
|
C
|
3,7km
|
2021-2025
|
|
|
|
5
|
Đường liên ấp Phước Lộc - Phước Thọ (đường tỉnh
903 - Cái Sao Chánh Thuận), xã Bình Phước, huyện Mang Thít.
|
xã Bình Phước
|
C
|
2,6km
|
2021-2025
|
|
|
|
b
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Nhơn Phú A, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
C
|
496 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Nhơn Phú, huyện Mang Thít
|
Xã Nhơn Phú
|
C
|
560 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Bình Phước, huyện Mang Thít
|
Xã Bình Phước
|
C
|
349 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
4
|
Trường tiểu học Bình Phước, huyện Mang Thít
|
Xã Bình Phước
|
c
|
310 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
5
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Mang Thít
|
Trên địa bàn huyện
Mang Thít
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
C
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Bình Phước, huyện
Mang Thít
|
Xã Bình Phước
|
C
|
Hội trường 200 chỗ,
phòng chức năng
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phước Thới - Phước
Chí, xã Bình Phước, huyện Mang Thít
|
Xã Bình Phước
|
C
|
Hội trường 100 chỗ,
phòng chức năng
|
2021-2025
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Mang Thít
|
Khóm 1, khóm 2, thị
trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít
|
B
|
Cải tạo, xây dựng
mới
|
2024-2026
|
|
|
|
V
|
Ủy ban nhân dân huyện Vũng Liêm
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên ấp Hòa Nghĩa - Quới Hiệp, xã Trung
Thành Tây, huyện Vũng Liêm.
|
Xã Trung Thành Tây
|
C
|
3,9km
|
2021-2025
|
|
|
-
|
b
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường trung học cơ sở Hiếu Thành, huyện Vũng
Liêm
|
Xã Hiếu Thành
|
C
|
444 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Trường mẫu giáo Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Tây
|
C
|
258 trẻ
|
2021-2025
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Nguyễn Việt Hùng, xã Trung Thành Tây,
huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Tây
|
C
|
430 học sinh
|
2021-2025
|
|
|
|
4
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Vũng Liêm
|
Trên địa bàn huyện
Vũng Liêm
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
c
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Chợ mới - Bà Đông - Rạch
Chim, xã Trung Chánh, huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Chánh
|
C
|
Hội trường 100 chỗ,
phòng chức năng
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Trung Thành Tây,
huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành Tây
|
C
|
Hội trường 200 chỗ,
phòng chức năng
|
2021-2025
|
|
|
|
VI
|
Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới giáo
dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Tam Bình
|
Trên địa bàn huyện
Tam Bình
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
VII
|
Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Trà Côn, huyện Trà Ôn
|
Xã Trà Côn
|
C
|
550 trẻ
|
2021-2025
|
|
|
|
2
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Trà Ôn
|
Trên địa bàn huyện
Trà Ôn
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
VIII
|
Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị thực hiện chương trình đổi mới
giáo dục phổ thông lớp 5 và lớp 9 trên địa bàn huyện Bình Tân
|
Trên địa bàn huyện
Bình Tân
|
C
|
Đầu tư mới
|
2023-2025
|
|
|
|
IX
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc các đơn vị: Trạm Chăn nuôi thú y về
Thủy sản, Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Trạm Khuyến nông, huyện Vũng
Liêm
|
Xã Trung Hiếu, huyện
Vũng Liêm
|
C
|
Xây dựng mới
|
2023-2025
|
|
|
|
X
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 903 (đoạn từ vòng
xoay ngã 5 thị trấn Cái Nhum đến đường tỉnh 902), huyện Mang Thít
|
Thị trấn Cái Nhum
và xã An Phước, huyện Mang Thít
|
B
|
3,78km
|
2023-2025
|
|
|
|
XI
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS thị trấn Cái Nhum, huyện
Mang Thít
|
Thị trấn Cái Nhum,
huyện Mang Thít
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Mỹ An, huyện Mang
Thít
|
Xã Mỹ An, huyện Mang
Thít
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Tân Long Hội, huyện
Mang Thít
|
Xã Tân Long Hội,
huyện Mang Thít
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Nhơn Phú, huyện Mang
Thít
|
Xã Nhơn Phú, huyện
Mang Thít
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Lục Sĩ Thành, huyện
Trà Ôn
|
Xã Lục Sĩ Thành,
huyện Trà Ôn
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS xã Vĩnh Xuân, huyện Trà
Ôn
|
Xã Vĩnh Xuân, huyện
Trà Ôn
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường 2, thành phố Vĩnh
Long
|
Phường 2, thành phố
Vĩnh Long
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Ban CHQS phường 4, thành phố Vĩnh
Long
|
Phường 4, thành phố
Vĩnh Long
|
C
|
28 CBCS (06 thường
trực)
|
2022-2025
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng cơ sở huấn Luyện dự bị động
viên thuộc Trung đoàn 890 - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long
|
Ấp Tổng Hưng B, xã
Loan Mỹ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
B
|
Nâng cấp, mở rộng
|
2023-2025
|
|
|
Đối ứng TW
|
XII
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Song Phú, huyện Tam
Bình
|
xã Song Phú, huyện
Tam Bình
|
C
|
6 CB, CS
|
2023-2025
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Hiếu Phụng, huyện Vũng
Liêm
|
Xã Hiếu Phụng, huyện
Vũng Liêm
|
C
|
6 CB, CS
|
2023-2025
|
|
|
|
XIII
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Đình Tân Quới
|
Khóm Tân Thuận, thị
trấn Tân Quới, huyện Bình Tân
|
C
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2023-2025
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Đình Vĩnh Thuận
|
Xã Thuận Thới, huyện
Trà Ôn
|
C
|
Cải tạo, nâng cấp
|
2023-2025
|
|
|
|
XIV
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Nước sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp công suất trạm cấp nước Lục Sỹ Thành 1
xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn
|
Xã Lục Sỹ Thành,
huyện Trà Ôn
|
C
|
5.500m
|
2021-2025
|
|
|
|
XV
|
Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Vĩnh
Long (giai đoạn 2)
|
Phường 4, thành phố
Vĩnh Long
|
B
|
Thiết bị
|
2021-2025
|
|
|
|
XVI
|
Trường Chính trị Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường Chính trị Phạm Hùng đạt
chuẩn mức 1
|
Phường 8, thành phố
Vĩnh Long
|
C
|
Nhà đa năng và cải
tạo các hạng mục
|
2023-2025
|
|
|
|
XVII
|
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trường trung
học phổ thông trên địa bàn các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Mang
Thít
|
Huyện Mang Thít
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Bình
Minh
|
Thị xã Bình Minh
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Lê Thanh
Mừng, huyện Trà Ôn
|
Huyện Trà Ôn
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông
chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học cơ sở và trung
học phổ thông Trưng Vương, thành phố Vĩnh Long
|
Thành phố Vĩnh
Long
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
|
XVIII
|
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện da khoa khu vực Hòa
Phú
|
Xã Lộc Hòa, huyện
Long Hồ
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Trung Thành Tây,
huyện Vũng Liêm
|
Ấp Trung Hậu, xã
Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng
Liêm
|
Ấp Hiếu Văn, xã Hiếu
Nghĩa, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã. Tân An Luông, huyện
Vũng Liêm
|
Ấp Gò Ân, xã Tân
An Luông, huyện Vũng Liêm
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Bình Hòa Phước,
huyện Long Hồ
|
Ấp Bình Hòa, xã
Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Đồng Phú, huyện
Long Hồ
|
Ấp Phú Mỹ 2, xã Đồng
Phú, huyện Long Hồ
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Hòa Ninh, huyện
Long Hồ
|
Ấp Bình Thuận 1,
xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã An Phước, huyện
Mang Thít
|
Ấp Thanh Thủy, xã An
Phước, huyện Mang Thít
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, sửa chữa Trạm Y tế xã Mỹ Phước, huyện
Mang Thít
|
Ấp Cái Kè, xã Mỹ
Phước, huyện Mang Thít
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
|
B
|
CÁC DỰ ÁN KHÔNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu Tam Bình và đường kết nối từ Đường tỉnh 905 đến
Đường tỉnh 901 (đường tỉnh 905 nối dài, đoạn km 15+300 - km22+261)
|
Huyện Tam Bình và Trà
Ôn
|
B
|
Giai đoạn 1: 01 cầu
dài 0,342km và đường vào cầu dài 0,2km; Giai đoạn 2: Đường dài 6,250km và 03
cầu
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do đang thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất nên chưa triển khai thực hiện dự án
|
II
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lĩnh vực Thông tin - Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin phục vụ công
tác chỉ đạo điều hành UBND tỉnh
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
C
|
Phần mềm, phần cứng
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do chưa có sự thống nhất về quy mô
đầu tư, trong đó các đơn vị đang rà soát các hạng mục có quy mô trùng lắp với
hiện trạng của Trung tâm tích hợp dữ liệu nên không thể thực hiện hoàn thành
thủ tục đầu tư
|
III
|
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Trường trung học
phổ thông trên địa bàn các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Song
Phú, huyện Tam Bình
|
Huyện Tam Bình
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm,
không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định.
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Hòa
Ninh
|
Huyện Long Hồ
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm,
không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định.
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học phổ thông Hoàng
Thái Hiếu, thị xã Bình Minh
|
Thị xã Bình Minh
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm,
không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định.
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa Trường trung học cơ sở và trung
học phổ thông Mỹ Phước, huyện Mang Thít
|
Huyện Mang Thít
|
C
|
Cải tạo
|
2021-2025
|
|
|
Không thực hiện do thực hiện thủ tục đầu tư chậm,
không hoàn thành thủ tục đầy đủ theo quy định.
|
IV
|
Các công trình Cải tạo, nâng cấp Tạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế Nguyễn Văn Thủ
|
Thị trấn Vũng
Liêm, Huyện Vũng Liêm
|
C
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2023-2025
|
|
|
Không thực hiện do phải điều chỉnh quy mô (bổ
sung hạng mục); đến nay Sở Y tế chưa thực hiện rà soát điều chỉnh quy mô đầu
tư
|
Nghị quyết 160/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 160/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công ngày 22/04/2024 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|