Số thứ tự
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định
đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn từ KC đến hết năm 2020
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Bao gồm:
|
Tổng số (vốn Tỉnh quản lý)
|
Trong đó:
|
Vốn khác (TW của Bộ, ngành dọc; NS Huyện; huy động khác;...)
|
NSTT
|
XSKT
|
NSTW
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
5.143.579
|
120.000
|
3.296.711
|
2.016.865
|
620.372
|
411.493
|
985.000
|
|
1.244.007
|
|
|
Thực hiện đầu tư
|
|
|
|
5.143.579
|
120.000
|
3.296.711
|
2.016.865
|
620.372
|
411.493
|
985.000
|
|
1.244.007
|
|
1
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
131.986
|
|
120.800
|
120.800
|
120.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
35.712
|
|
35.600
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
20.600
|
|
3
|
Khoa
học, công nghệ
|
|
|
|
43.300
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
367.846
|
|
330.900
|
195.400
|
|
195.400
|
|
|
135.500
|
|
5
|
Văn
hóa, thông tin
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
6
|
Thể
dục, thể thao
|
|
|
|
36.936
|
|
36.500
|
21.650
|
|
21.650
|
|
|
14.850
|
|
7
|
Bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
8
|
Các
hoạt động kinh tế
|
|
|
|
4.337.810
|
120.000
|
2.625.000
|
1.573.900
|
410.900
|
178.000
|
985.000
|
|
1.051.100
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.029.301
|
|
895.000
|
535.000
|
|
70.000
|
465.000
|
|
360.000
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
1.814.814
|
120.000
|
550.000
|
501.500
|
131.500
|
40.000
|
330.000
|
|
48.500
|
|
c
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
912.121
|
|
684.000
|
234.000
|
16.000
|
68.000
|
150.000
|
|
450.000
|
|
d
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
29.375
|
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
|
|
|
|
|
đ
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
477.199
|
|
429.600
|
237.000
|
237.000
|
|
|
|
192.600
|
|
e
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
75.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
9
|
Hoạt
động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
86.933
|
|
58.811
|
22.972
|
22.972
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã
hội
|
|
|
|
15.700
|
|
15.700
|
1.443
|
|
1.443
|
|
|
14.257
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
5.143.579
|
120.000
|
3.296.711
|
2.016.865
|
620.372
|
411.493
|
985.000
|
|
1.244.007
|
|
I
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
131.986
|
|
120.800
|
120.800
|
120.800
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
131.986
|
|
120.800
|
120.800
|
120.800
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
131.986
|
|
120.800
|
120.800
|
120.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống kho lưu trữ hồ sơ Công an các Huyện, Thành phố, thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
291/QĐ-UBND-HC ngày 31/03/2022 của UBND tỉnh
|
44.955
|
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Sửa chữa Doanh trại ngành Công an, giai đoạn 2021-2025
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
201/QĐ-UBND-HC ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh
|
34.000
|
|
30.600
|
30.600
|
30.600
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà
làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Tháp Mười.
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
205/QĐ-UBND-HC ngày 10/03/2022 của UBND tỉnh
|
12.513
|
|
12.500
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà
làm việc Đội Cảnh sát giao thông khu vực Hồng Ngự
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
204/QĐ-UBND-HC ngày 10/03/2022 của UBND tỉnh
|
13.238
|
|
13.200
|
13.200
|
13.200
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà
làm việc Phòng Cảnh sát hình sự thuộc Công an Tỉnh
|
Công an Tỉnh
|
2022- 2024
|
202/QĐ-UBND-HC ngày 09/03/2022 của UBND tỉnh
|
27.280
|
|
24.500
|
24.500
|
24.500
|
|
|
|
|
|
II
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
35.712
|
|
35.600
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
20.600
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
35.712
|
|
35.600
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
20.600
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
35.712
|
|
35.600
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
20.600
|
|
6
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng Trung tâm Văn hoá-Học tập cộng đồng cấp xã
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm
đầu mối
|
2021- 2025
|
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh
|
35.712
|
|
35.600
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
20.600
|
|
6.1
|
Trung
tâm Văn hóa - HTCĐ xã An Bình
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2024- 2025
|
1697/QĐ-UBND-HC ngày 12/11/2021 của UBND huyện
|
4.100
|
|
4.100
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
1.100
|
|
6.2
|
Trung
tâm Văn hóa - HTCĐ xã An Long
|
UBND huyện Tam Nông
|
2020- 2022
|
2004/QĐ-UBND-HC ngày 21/10/2021;
2036/QĐ-UBND- HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện
|
3.875
|
|
3.800
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
800
|
|
6.3
|
Trung
tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Hiệp
|
UBND huyện Tam Nông
|
2020- 2022
|
1759/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020;
2033/QĐ-UBND- HC ngày 01/11/2021 của UBND huyện
|
8.423
|
|
8.400
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
5.400
|
|
6.4
|
Trung
tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Thành B
|
UBND huyện Tam Nông
|
2020- 2022
|
1760/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020;
1093/QĐ-UBND- HC ngày 05/8/2021 của UBND huyện
|
4.510
|
|
4.500
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
1.500
|
|
6.5
|
Trung
tâm Văn hóa - HTCĐ xã Phú Thành A
|
UBND huyện Tam Nông
|
2021- 2023
|
1812/QĐ-UBND-HC ngày 18/12/2020; 2424/QĐ-UBND-
HC ngày 24/12/2021 của UBND huyện
|
14.804
|
|
14.800
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
11.800
|
|
III
|
Khoa học, công nghệ
|
|
|
|
43.300
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
43.300
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
43.300
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng Kho dữ liệu dùng chung và nền tảng dữ liệu mở tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022- 2024
|
1875/QĐ-UBND.HC ngày 11/12/2021 của UBND
Tỉnh
|
43.300
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
|
|
IV
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
367.846
|
|
330.900
|
195.400
|
|
195.400
|
|
|
135.500
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
367.846
|
|
330.900
|
195.400
|
|
195.400
|
|
|
135.500
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
367.846
|
|
330.900
|
195.400
|
|
195.400
|
|
|
135.500
|
|
8
|
Xây
dựng bổ sung cơ sở vật chất Bệnh viện Y học cổ truyền Đồng Tháp
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2025
|
12/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh
|
85.197
|
|
76.600
|
76.600
|
|
76.600
|
|
|
|
|
9
|
Sửa
chữa cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp
Mười
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2025
|
11/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh
|
111.266
|
|
100.100
|
100.100
|
|
100.100
|
|
|
|
|
10
|
Đầu
tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò (NS tỉnh đối ứng
vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2023
|
768/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2022 của UBND Tỉnh
|
74.475
|
|
67.000
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
64.000
|
|
11
|
Đầu
tư nâng cấp, bổ sung cơ sở vật chất Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng (NS tỉnh đối
ứng vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Dân dụng và CN
|
2022- 2023
|
769/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2022 của UBND Tỉnh
|
96.908
|
|
87.200
|
15.700
|
|
15.700
|
|
|
71.500
|
|
V
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
12
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh huyện Hồng Ngự
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2020- 2023
|
5316/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện
|
25.249
|
|
22.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
7.700
|
|
VI
|
Thể dục, thể thao
|
|
|
|
36.936
|
|
36.500
|
21.650
|
|
21.650
|
|
|
14.850
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
36.936
|
|
36.500
|
21.650
|
|
21.650
|
|
|
14.850
|
|
13
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư Khu liên hợp thể dục thể thao huyện
và Tổ hợp thể thao xã
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch làm
đầu mối
|
2021- 2025
|
316/KH-UBND ngày 29/10/2021 của UBND Tỉnh
|
36.936
|
|
36.500
|
21.650
|
|
21.650
|
|
|
14.850
|
|
13.1
|
Khu
liên hợp TDTT huyện Tân Hồng (DK NS tỉnh hỗ trợ 5,5 tỷ đồng)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2023
|
297/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 10/11/2020; 325/QĐ-
UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
6.571
|
|
6.500
|
5.500
|
|
5.500
|
|
|
1.000
|
|
13.2
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Công Chí (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,0 tỷ đồng NC sân bóng đá 11
người)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2023
|
237/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021; 393/QĐ-
UBND.ĐTXD ngày 19/11/2021 của UBND huyện
|
4.448
|
|
4.400
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
2.400
|
|
13.3
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Thành B (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,0 tỷ đồng NC sân bóng đá 11
người)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2023
|
298/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 10/11/2020; 326/QĐ-
UBND.ĐTXD ngày 28/12/2020 của UBND huyện
|
3.934
|
|
3.900
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
1.900
|
|
13.4
|
Tổ
hợp thể thao xã Tân Hộ Cơ (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,9 tỷ đồng, trong đó XM 02 sân bóng
chuyền 0,6 tỷ đồng, XM 02 sân bi sắt 0,3 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2
tỷ đồng)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2023- 2024
|
232/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021 của UBND
huyện
|
5.349
|
|
5.300
|
2.900
|
|
2.900
|
|
|
2.400
|
|
13.5
|
Tổ
hợp thể thao xã Bình Phú (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,45 tỷ đồng, trong đó XM 01 sân
bóng chuyền 0,3 tỷ đồng, XM 01 sân bi sắt 0,15 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11
người 2 tỷ đồng)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2023- 2024
|
240/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 29/9/2021 của UBND
huyện
|
3.161
|
|
3.100
|
2.450
|
|
2.450
|
|
|
650
|
|
13.6
|
Tổ
hợp thể thao xã Bình Thạnh (DK NS tỉnh hỗ trợ 2,6 tỷ đồng, trong đó XM sân
bóng chuyền 0,6 tỷ đồng và NC sân bóng đá 11 người 2 tỷ đồng)
|
UBND huyện Cao Lãnh
|
2021- 2022
|
765/QĐ-UBND ngày 28/9/2021; 1868/QĐ-UBND
ngày 30/11/2021 của UBND huyện
|
2.600
|
|
2.600
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
13.7
|
Sân
Bóng đá 7 người
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
2022- 2023
|
16/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/02/2022 của
UBND.TPSĐ
|
6.996
|
|
6.900
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
3.900
|
|
13.8
|
Sân
Bóng chuyền
|
UBND thành phố Sa Đéc
|
2022- 2023
|
16a/QĐ-UBND-XDCB ngày 14/02/2022 của
UBND.TPSĐ
|
3.877
|
|
3.800
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
2.600
|
|
VII
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
Môi trường
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở
rộng Trung tâm công nghệ xử lý môi trường Mỹ Thọ (giai đoạn 1)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở Tài nguyên
và Môi trường)
|
2022- 2023
|
727/QĐ-UBND-HC ngày 11/06/2021;
543/QĐ-UBND- HC ngày 23/05/2022 của UBND Tỉnh
|
62.107
|
|
11.700
|
11.700
|
11.700
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
4.337.810
|
120.000
|
2.625.000
|
1.573.900
|
410.900
|
178.000
|
985.000
|
|
1.051.100
|
|
a
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
1.029.301
|
|
895.000
|
535.000
|
|
70.000
|
465.000
|
|
360.000
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.029.301
|
|
895.000
|
535.000
|
|
70.000
|
465.000
|
|
360.000
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
1.029.301
|
|
895.000
|
535.000
|
|
70.000
|
465.000
|
|
360.000
|
|
15
|
Xử
lý sạt lở cấp bách sông Tiền Khu vực xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh (giai
đoạn 2)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2022- 2025
|
945/QĐ-UBND-HC ngày 14/07/2021 của UBND Tỉnh
|
386.000
|
|
315.000
|
315.000
|
|
|
315.000
|
|
|
|
16
|
Dự
án Đảm bảo nước sạch vùng nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Đồng
Tháp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2022- 2025
|
943/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
244.224
|
|
220.000
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
70.000
|
|
17
|
Xử
lý cấp bách sạt lở bờ sông Tiền khu vực xã Tân Mỹ, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp
Vò, tỉnh Đồng Tháp (NS tỉnh đối ứng vốn Chương trình phục hồi và phát triển
kinh tế - xã hội)
|
Ban QLDA ĐTXDCT Nông nghiệp và PTNT
|
2022- 2023
|
638/QĐ-UBND.HC ngày 20/6/2022 của UBND Tỉnh
|
399.077
|
|
360.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
290.000
|
|
b
|
Giao thông
|
|
|
|
1.814.814
|
120.000
|
550.000
|
501.500
|
131.500
|
40.000
|
330.000
|
|
48.500
|
|
|
Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
328.157
|
120.000
|
33.000
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
328.157
|
120.000
|
33.000
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
18
|
Nâng
cấp đường ĐT.841 và xây dựng mới cầu Sở Thượng 2
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND thành phố
Hồng Ngự; UBND huyện Hồng Ngự
|
2019- 2023
|
1673/QĐ-UBND.HC ngày 30/12/2019; 2002/QĐ-
UBND.HC ngày 31/12/2020 của UBND Tỉnh; 02/NQ- HĐND ngày 24/03/2022 của HĐND Tỉnh
|
328.157
|
120.000
|
33.000
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.486.657
|
|
517.000
|
468.500
|
131.500
|
7.000
|
330.000
|
|
48.500
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
1.429.420
|
|
510.000
|
461.500
|
131.500
|
|
330.000
|
|
48.500
|
|
19
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường ĐT.842
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; Trung tâm
Phát triển Quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
2021- 2024
|
645/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021;
1554/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh
|
238.054
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
20
|
Đường
ĐT.845 đoạn Trường Xuân - Tân Phước
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND các huyện:
Tháp Mười, Tam Nông, Tân
|
2021- 2024
|
647/QĐ-UBND.HC ngày 28/5/2021;
1555/QĐ-UBND- HC ngày 14/10/2021 của UBND Tỉnh
|
991.810
|
0
|
230.000
|
230.000
|
|
|
230.000
|
|
|
|
21
|
Dự
án Xây dựng Bến phà An Phong - Tân Bình và tuyến đường kết nối
|
Ban QLDA ĐTXDCT Giao thông; UBND huyện
Thanh Bình
|
2022- 2025
|
13/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND Tỉnh
|
199.556
|
|
180.000
|
131.500
|
131.500
|
|
|
|
48.500
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
57.237
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
22
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình giao thông nông thôn
góp phần hoàn thành tiêu chí nông thôn mới
|
Sở Giao thông vận tải làm đầu mối
|
2021- 2025
|
443/UBND-ĐTXD ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh
|
57.237
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
22.1
|
ĐH.
Long Phú Thuận A-B
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2022- 2024
|
5312/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện
|
57.237
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
c
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
912.121
|
|
684.000
|
234.000
|
16.000
|
68.000
|
150.000
|
|
450.000
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
912.121
|
|
684.000
|
234.000
|
16.000
|
68.000
|
150.000
|
|
450.000
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
912.121
|
|
684.000
|
234.000
|
16.000
|
68.000
|
150.000
|
|
450.000
|
|
23
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 3)
|
Ban quản lý Khu kinh tế ĐT
|
2022- 2025
|
946/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021;
349/QĐ-UBND- HC ngày 12/04/2022 của UBND Tỉnh
|
393.116
|
|
216.000
|
166.000
|
16.000
|
|
150.000
|
|
50.000
|
|
24
|
Cụm
công nghiệp Quảng Khánh (giai đoạn 2)
|
Trung tâm Đầu tư và Khai thác hạ tầng
(Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp); Trung tâm Phát triển quỹ đất (Sở Tài
nguyên và Môi trường)
|
2022- 2025
|
285/QĐ-UBND-HC ngày 30/03/2022 của UBND Tỉnh
|
519.005
|
|
468.000
|
68.000
|
|
68.000
|
|
|
400.000
|
|
d
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
29.375
|
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
29.375
|
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
29.375
|
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
|
|
|
|
|
25
|
Xây
dựng Hệ thống quản lý quy hoạch hạ tầng đô thị
|
Sở Xây dựng
|
2022- 2024
|
1925/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2021 của UBND
Tỉnh
|
29.375
|
|
26.400
|
26.400
|
26.400
|
|
|
|
|
|
đ
|
Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
|
|
|
|
477.199
|
|
429.600
|
237.000
|
237.000
|
|
|
|
192.600
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
477.199
|
|
429.600
|
237.000
|
237.000
|
|
|
|
192.600
|
|
|
Nhóm B, nhóm C
|
|
|
|
477.199
|
|
429.600
|
237.000
|
237.000
|
|
|
|
192.600
|
|
26
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh
|
Sở Xây dựng làm đầu mối
|
2021- 2025
|
342/UBND-ĐTXD ngày 29/10/2020 của UBND Tỉnh
|
477.199
|
|
429.600
|
237.000
|
237.000
|
|
|
|
192.600
|
|
26.1
|
Dự
án Phát triển đô thị - Chợ An Long
|
UBND huyện Tam Nông
|
2022- 2024
|
1918/QĐ-UBND.HC ngày 30/9/2021 của UBND
huyện
|
75.838
|
|
68.200
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
61.200
|
|
26.2
|
Đường
Vành đai phía Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông)
|
UBND huyện Châu Thành
|
2022- 2025
|
1275/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND huyện
|
230.487
|
|
207.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
107.000
|
|
26.3
|
Đường
cặp chùa Phước Hưng (đoạn từ đường 30/4 đến đường Ngô Quyền)
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2021- 2024
|
2184/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND huyện
|
32.642
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
26.4
|
Nâng
cấp mở rộng đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Trần Văn Thể)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2024
|
108/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 31/5/2022, 134/QĐ-
UBND.ĐTXD ngày 23/6/2022 của UBND huyện
|
138.232
|
|
124.400
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
24.400
|
|
e
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của Luật Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
75.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
75.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
75.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
27
|
Xây
dựng không gian khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo tỉnh Đồng Tháp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2022- 2025
|
947/QĐ-UBND-HC ngày 14/7/2021 của UBND Tỉnh
|
75.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
IX
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
86.933
|
|
58.811
|
22.972
|
22.972
|
|
|
|
|
|
|
Khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
86.933
|
|
58.811
|
22.972
|
22.972
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
86.933
|
|
58.811
|
22.972
|
22.972
|
|
|
|
|
|
28
|
Trụ
sở Cục Quản lý thị trường Tỉnh (NS Tỉnh đối ứng đền bù, GPMB)
|
Cục Quản lý Thị trường Tỉnh; Trung tâm
Phát triển Quỹ đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
2021- 2023
|
2228/QĐ-BCT ngày 28/9/2021; 1094/QĐ-BCT
ngày 06/6/2022 của Bộ Công thương
|
26.094
|
|
572
|
572
|
572
|
|
|
|
|
|
29
|
Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện xây dựng trụ sở UBND cấp xã
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư làm đầu mối
|
2021- 2025
|
447/UBND-ĐTXD ngày 28/12/2020, 271/UBND- ĐTXD ngày
12/7/2021, 115/UBND-ĐTXD - 08/04/2022 của UBND Tỉnh
|
60.839
|
|
58.239
|
22.400
|
22.400
|
|
|
|
35.839
|
|
29.1
|
Trụ
sở UBND xã Long Hưng A
|
UBND huyện Lấp Vò
|
2023- 2025
|
155/QĐ-UBND-HC ngày 21/01/2022 của UBND
huyện
|
15.972
|
|
15.972
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
10.972
|
|
29.2
|
Trụ
sở UBND xã Thường Thới Tiền
|
UBND huyện Hồng Ngự
|
2020- 2023
|
4600a/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND
huyện
|
8.897
|
|
8.897
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3.897
|
|
29.3
|
Trụ
sở UBND xã Đốc Binh Kiều (tên cũ là Cải tạo, nâng cấp Trụ sở UBND xã Đốc Binh
Kiều)
|
UBND huyện Tháp Mười
|
2022- 2023
|
2712/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND huyện
|
9.370
|
|
6.770
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
4.370
|
|
29.4
|
Trụ
sở UBND thị trấn Sa Rài
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2024
|
72/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 04/5/2022 của UBND
huyện
|
14.246
|
|
14.246
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
9.246
|
|
29.5
|
Trụ
sở UBND xã Thông Bình (hạng mục: nâng cấp, mở rộng)
|
UBND huyện Tân Hồng
|
2022- 2023
|
04/QĐ-UBND.ĐTXD ngày 11/02/2022 của UBND
huyện
|
12.354
|
|
12.354
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
7.354
|
|
X
|
Xã hội
|
|
|
|
15.700
|
|
15.700
|
1.443
|
|
1.443
|
|
|
14.257
|
|
30
|
Tiểu
dự án 3 về hỗ trợ việc làm bền vững thuộc Dự án thành phần 4 của Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 (NSĐP đối ứng thực
hiện)
|
Sở LĐTBXH
|
2022- 2025
|
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của TTCP
|
15.700
|
|
15.700
|
1.443
|
|
1.443
|
|
|
14.257
|
Thực hiện theo điểm d khoản 6 Điều 18 Luật
Đầu tư công, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
|