|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2004/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Văn Be
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2004/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 28
tháng 12 năm 2004
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA TỈNH NĂM 2005
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ vào Điều 120 của Hiến pháp nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, kỳ họp thứ 10 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp 1992;
- Căn cứ vào Điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Sau khi xem xét báo cáo kế hoạch vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tỉnh Bến Tre năm 2004;
- Sau khi nghe thuyết trình của Ban Kinh tế
và Ngân sách và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
I. Hội đồng nhân dân tỉnh nhất
trí thông qua kế hoạch vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách Nhà
nước (theo chỉ tiêu TW giao): 265,500 tỷ đồng.
(Hai trăm sáu mươi lăm tỷ, năm trăm triệu đồng).
Trong đó:
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương: 207 tỷ đồng.
(Hai trăm lẻ bảy tỷ đồng).
+ Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW cho ngân
sách tỉnh: 58,500 tỷ đồng (năm mươi tám tỷ, năm trăm triệu đồng).
Có biểu vốn và các danh mục công trình đính kèm.
Trong quá trình triển khai thực hiện, yêu cầu Uỷ
ban nhân dân cần lưu ý một số giải pháp sau:
- Soát xét chặt chẽ các công trình đang xây dựng
và dự định khởi công trong năm 2005 để đảm bảo hiệu quả đầu tư, đình hoãn các
công trình chưa chắc chắn về nguồn vốn hoặc không đảm bảo về chất lượng và thời
gian thi công.
- Tích cực giải quyết nợ tồn đọng trong đầu tư
xây dựng cơ bản.
- Đẩy mạnh việc thực hiện phương án tạo vốn xây
dựng kết cấu hạ tầng từ quỹ nhà, đất do Nhà nước quản lý và tiến độ thực hiện
các dự án sử dụng vốn ODA và vốn hỗ trợ có mục tiêu của Chính phủ. Lưu ý đảm bảo
chất lượng công trình và hiệu quả sử dụng vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước.
- Thực hiện những biện pháp tích cực để giải quyết
nhanh các vướng mắc nhất trong việc đền bù, giải toả mặt bằng.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát mọi khâu trong đầu
tư và xây dựng, hạn chế tối đa những phát sinh mới làm tăng vốn trong quá trình
thi công, phát hiện và xử lý nghiêm những vi phạm và để tạo được chuyển biến rõ
nét trong quản lý và hiệu quả đầu tư.
- Tổ chức tổng kết đánh giá hiệu quả công tác đầu
tư XDCB 5 năm (2001-2005) để chuẩn bị kế hoạch 5 năm tới.
II. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh bổ
sung vốn, danh mục các công trình được cân đối bằng nguồn tăng thêm từ ngân
sách theo chỉ tiêu phấn đấu của tỉnh để tổ chức thực hiện có hiệu quả kế hoạch
đầu tư XDCB năm 2005, đồng thời báo cáo kết quả tại kỳ họp thứ 4-HĐND tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giúp Hội đồng
nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát các công trình đầu tư của Nhà nước một cách
thiết thực, có hiệu quả.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khoá VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2004./.
|
TM. HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Huỳnh Văn Be
|
KẾ HOẠCH
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2005
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch năm 2005
|
Ghi chú
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Ngân sách địa
phương
|
TW hỗ trợ có mục
tiêu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số
|
265,500
|
207,000
|
58,500
|
Trong đó: vốn nước
ngoài 10 tỷ đồng
|
|
A. Trả nợ Quỹ hỗ trợ phát triển
|
3,700
|
3,700
|
|
|
1
|
Quốc lộ 57
|
3,700
|
3,700
|
|
|
|
B. Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành
|
30,282
|
30,282
|
|
|
1
|
Xe ghi thu hình
lưu động Đài PTTH
|
5,880
|
5,880
|
|
|
2
|
Cấp nước 5 xã phía
Đông H.Châu Thành
|
2,128
|
2,128
|
|
|
3
|
Nghĩa trang liệt
sỹ H.Giồng Trôm
|
900
|
900
|
|
|
4
|
Huyện lộ 22 (đoạn
QL 57 – Định Thuỷ)
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5
|
Đường Miễu Bà
Bèo-An Hoà Tây Ba Tri
|
650
|
650
|
|
|
6
|
Nền hạ đường An
Qui-An Điền (T.Phú)
|
3,500
|
3,500
|
|
|
7
|
Nền hạ đường
PMTrung-T Ngãi-TP Tây MC
|
1,000
|
1,000
|
|
|
8
|
Nền hạ đường
Vĩnh Hoà-Phú sơn (Chợ Lách)
|
530
|
530
|
|
|
9
|
Nền hạ đường Tân
Mỹ-TX-PL-PN-thị trấn
|
2,100
|
2,100
|
|
|
10
|
Cầu Bến Tre 2
|
1,903
|
1,903
|
|
|
11
|
Cầu Bồn Bồn
|
368
|
368
|
|
|
12
|
Cầu Vĩnh Chính
|
470
|
470
|
|
|
13
|
Cầu Phước Mỹ
|
2,700
|
2,700
|
|
|
14
|
Trụ chống va cầu
Chẹt Sậy
|
1,917
|
1,917
|
|
|
15
|
Trụ chống va cầu
An Hoá
|
2,061
|
2,061
|
|
|
16
|
ĐT.885 (Ba Tri –
Tiệm Tôm)
|
1,775
|
1,775
|
|
|
17
|
Cầu An Điền
|
400
|
400
|
|
|
|
C. Thực hiện dự án
|
171,418
|
114,418
|
57,000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
141,968
|
88,468
|
53,500
|
|
I
|
CÔNG NGHIỆP
|
3,400
|
3,400
|
|
|
1
|
Điện khí hoá các
xã
|
2,000
|
2,000
|
|
|
2
|
Điện khí hoá xã
Phú Phụng
|
450
|
450
|
|
|
3
|
Điện khí hoá xã
Phú Sơn
|
950
|
950
|
|
|
II
|
NÔNG LÂM NGƯ
NGHIỆP
|
15,600
|
3,100
|
12,500
|
|
1
|
Nâng cấp cơ sở KHHT
phục vụ SX muối
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Chương trình
phát triển thuỷ sản
|
9,000
|
|
9,000
|
|
3
|
Cảng cá Bình Thắng
– Bình Đại
|
3,500
|
|
3,500
|
CT Biển Đông hải
đảo
|
4
|
Đê biển Bình Đại
|
400
|
400
|
|
|
5
|
Hệ thống thuỷ lợi
cống số 2 Thạnh Trị
|
500
|
500
|
|
|
6
|
CSHT vùng KTM Tân
Mỹ - Ba Tri
|
400
|
400
|
|
|
7
|
Nuôi tôm CN
400ha Thạnh Phước Bình Đại
|
1,300
|
1,300
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
32,493
|
17,493
|
15,000
|
|
1
|
QL 60 Châu Thành
– Bình Phú
|
13,000
|
|
13,000
|
CT 173
|
2
|
QL 60 Phà Hàm
Luông – sông Cổ Chiên
|
2,700
|
2,700
|
|
GPMB thoát nước
TT Mỏ Cày
|
3
|
Cảng sông Giao
Long
|
1,100
|
1,100
|
|
|
4
|
Cầu Vũng Luông
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5
|
Cầu Sơn Đông
|
1,000
|
1,000
|
|
|
6
|
Cầu Cây Da
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Cầu An Hiệp
|
500
|
500
|
|
|
8
|
Cầu Mỹ Thạnh
|
500
|
500
|
|
|
9
|
ĐT.882 (đoạn Chợ
Xếp – Ba Vát)
|
500
|
500
|
|
|
10
|
ĐT.883 (đoạn TT
Bình Đại – Thạnh Phước)
|
523
|
523
|
|
|
11
|
ĐT.887 (đoạn cầu
Cái Cối – cầu NT Ngãi)
|
500
|
500
|
|
|
12
|
ĐT.888 (đoạn thị
trấn Thạnh Phú – Cầu Ván)
|
500
|
500
|
|
|
13
|
ĐT.883 (đoạn ngã
tư T.Phước-Biển Đông)
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Cầu vào xã Mỹ An
|
1,000
|
1,000
|
|
|
15
|
Đường vào xã Mỹ
An
|
500
|
500
|
|
|
16
|
Đường nội ô thị
trấn Chợ Lách
|
500
|
500
|
|
|
17
|
Đường nội ô thị
trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
|
18
|
Đường Lộ Vàm –
Thị xã
|
1,000
|
1,000
|
|
|
19
|
Đường Bốn Mỹ -
Ba Tri
|
1,000
|
1,000
|
|
|
20
|
Chương trình xoá
cầu khỉ
|
1,000
|
1,000
|
|
|
21
|
Đường Bình Thắng
|
1,000
|
1,000
|
|
|
22
|
Huyện lộ An Thuận-Bến
Trại Thạnh Phú
|
2,000
|
|
2,000
|
|
23
|
Bãi đậu xe QL.60
(đoạn Cái Cá-Phà H.Luông
|
170
|
170
|
|
|
IV
|
CẤP NƯỚC
|
14,000
|
|
14,000
|
Vốn nước ngoài
là 10 tỷ đồng
|
1
|
Cấp nước và VSMT
thị xã
|
12,300
|
|
12,300
|
Vốn nước ngoài
là 10 tỷ đồng
|
2
|
Cấp nước SHNT do
Úc tài trợ
|
1,700
|
|
1,700
|
|
V
|
CÔNG CỘNG
|
7,500
|
5,500
|
2,000
|
|
1
|
HT thoát nước nội
ô thị trấn Bình đại
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Khu tái định cư
Bình Thắng Bình Đại
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Đê bao chống sạt
lở bờ sông Bến Tre
|
2,000
|
|
2,000
|
|
4
|
Đê bao chống sạt
lở bờ sông Chợ Lách
|
1,500
|
1,500
|
|
|
5
|
Cải tạo hồ Trúc
Giang
|
3,000
|
3,000
|
|
|
VI.
|
TÀI NGUYÊN - MÔI
TRƯỜNG
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1
|
Hệ thống thông
tin đất đai
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Đo vẽ bản đồ địa
chính Quới Điền-Mỹ Hưng
|
900
|
900
|
|
|
3
|
Đo vẽ BĐĐC các
xã Tân Phong-Thới Thạnh – Phú Khánh – Đại Điền
|
600
|
600
|
|
|
VII
|
KHOA HỌC – CÔNG
NGHỆ
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
1
|
Tin học hoá cơ
quan QLHC Nhà nước
|
3,000
|
1,500
|
1,500
|
|
VIII
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
18,075
|
15,075
|
3,000
|
|
1
|
Khu hành chánh
BV N.Đ Chiểu
|
4,500
|
4,500
|
|
|
2
|
TTYT huyện Châu
Thành
|
1,000
|
1,000
|
|
|
3
|
TTYT huyện Bình
Đại
|
2,000
|
|
2,000
|
|
4
|
TTYT huyện Chợ
Lách
|
2,000
|
1,000
|
1,000
|
|
5
|
Dự án Y tế nông
thôn
|
3,000
|
3,000
|
|
|
6
|
Thiết bị y tế BV
Nguyễn Đình Chiểu
|
2,700
|
2,700
|
|
|
7
|
Nghĩa trang liệt
sỹ tỉnh
|
1,000
|
1,000
|
|
|
8
|
Trung tâm Xã hội
|
675
|
675
|
|
|
9
|
Tăng cường cơ sở
vật chất y tế
|
700
|
700
|
|
|
10
|
Nghĩa trang thị
xã
|
500
|
500
|
|
|
IX
|
VĂN HOÁ THÔNG
TIN
|
6,100
|
6,100
|
|
|
1
|
Nhà trưng bày
thành tựu KTXH
|
1,500
|
1,500
|
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hoá Thạnh Phú
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trường Văn hoá
nghệ thuật
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Khu di tích Cây
da đôi
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Đình Rắn – Khu
di tích Đồng Khởi
|
600
|
600
|
|
|
6
|
Khu lưu niệm Bà
Nguyễn Thị Định
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Trung tâm Kỹ thuật
phát thanh T. hình
|
2,000
|
2,000
|
|
|
X
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Sân vận động Thạnh
Phú
|
500
|
500
|
|
|
XI
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
21,500
|
21,500
|
|
|
1
|
Trường THCS An
Thạnh
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Trường THCS
Hương Mỹ
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trường THCS thị
trấn Bình Đại
|
500
|
500
|
|
|
4
|
Trường THCS Sơn
Đông
|
500
|
500
|
|
|
5
|
Trường THPT Châu
Thành B
|
1,500
|
1,500
|
|
|
6
|
Kiên cố hoá trường
học
|
10,000
|
10,000
|
|
|
7
|
Tăng cường CSVC
ngành giáo dục
|
8,000
|
8,000
|
|
|
XII
|
THƯƠNG MẠI – DU
LỊCH
|
5,500
|
|
5,500
|
|
1
|
CSHT Khu du lịch
Cồn Phụng
|
4,000
|
|
4,000
|
|
2
|
Chợ đầu mối thuỷ
sản Đê Đông
|
1,500
|
|
1,500
|
|
XIII
|
QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG
ĐOÀN THỂ
|
10,300
|
10,300
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
UBND tỉnh
|
4,000
|
4,000
|
|
|
2
|
Trụ sở Thanh tra
tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trụ sở Sở Tư
pháp
|
1,000
|
1,000
|
|
|
4
|
Cải tạo nhà làm
việc Sở KHĐT
|
1,500
|
1,500
|
|
|
5
|
Trang trí sân vườn
t.sở HĐND&UBND tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Trụ sở UBND thị
xã
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc
HU-UBND h.Châu Thành
|
500
|
500
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc
HĐND&UBND h.T.Phú
|
500
|
500
|
|
|
9
|
Trụ sở làm việc
UBND huyện Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
10
|
Nhà lưu trữ thuộc
Huyện uỷ Châu Thành
|
300
|
300
|
|
|
11
|
Nhà lưu trữ thuộc
Huyện uỷ Bình Đại
|
500
|
500
|
|
|
XIV
|
QUỐC PHÒNG – AN
NINH
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1
|
Bệnh xá Quân y
|
400
|
400
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Ban
CHQS các huyện
|
1,000
|
1,000
|
|
|
3
|
Nhà tạm giữ hành
chánh các huyện
|
600
|
600
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới
|
29,450
|
25,950
|
3,500
|
|
I
|
NÔNG LÂM NGƯ
NGHIỆP
|
3,700
|
1,200
|
2,500
|
|
1
|
KTM Bến Tre tại
xã Đồng Nơ-Bình Long
|
500
|
500
|
|
|
2
|
CSHT k.thuật
nuôi tôm càng xanh Láng Sen
|
700
|
700
|
|
|
3
|
Cảng cá An Nhơn
Thạnh Phú
|
2,500
|
|
2,500
|
CT Biển Đông hải
đảo
|
II
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
16,500
|
16,500
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến vận
tải thuỷ sông Hàm Luông
|
1,100
|
1,100
|
|
Vốn đối ứng GPMB
|
2
|
Cầu Kinh cũ
|
600
|
600
|
|
|
3
|
HT vỉa hè, thoát
nước dọc, cây xanh, chiếu sáng QL60
|
1,000
|
1,000
|
|
|
4
|
HT chiếu sáng và
cây xanh QL60 (đoạn Cái Cá
|
300
|
300
|
|
|
5
|
Đường huyện 23
|
500
|
500
|
|
|
6
|
Đường Tân Mỹ -
Châu Bình
|
500
|
500
|
|
|
7
|
Đường thị trấn
Chợ Lách-H.K.Trung
|
500
|
500
|
|
|
8
|
Đường Mỹ Chánh-
Tân Hưng Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
9
|
Đường huyện lộ
22 (An Định-An Thới)
|
500
|
500
|
|
|
10
|
Đường Tân Thành
– Công viên Bến Tre
|
4,000
|
4,000
|
|
|
11
|
Cầu Cái Hàn
|
250
|
250
|
|
|
12
|
Cầu Mười Sao
|
250
|
250
|
|
|
13
|
Cầu sắt Mỹ Hoà
Ba Tri
|
500
|
500
|
|
|
14
|
Sửa chữa mố cầu
An Hoá
|
1,000
|
1,000
|
|
|
15
|
Sửa chữa trụ cầu
An Hoá
|
5,000
|
5,000
|
|
|
III
|
CÁP NƯỚC
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Nhà máy nước xã
Phú Long
|
500
|
500
|
|
|
IV
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ khu vực
Bệnh viện Cù lao Minh
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt
sỹ tỉnh giai đoạn 2
|
500
|
500
|
|
|
V
|
VĂN HOÁ THÔNG
TIN
|
1,000
|
1,000
|
|
|
1
|
Tượng đài chiến
thắng trên sông
|
1,000
|
1,000
|
|
|
VI
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Trụ sở Sở Thể dục
thể thao
|
500
|
500
|
|
|
VII
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1
|
Trường THPT Tân
Hào Giồng Trôm
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Trường THCS Thuận
Điền
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trường THCS Phước
Long
|
250
|
250
|
|
|
4
|
Trường THCS Phú
Hưng
|
250
|
250
|
|
|
5
|
Trường chính trị
(GĐ II)
|
500
|
500
|
|
|
VIII
|
QL NHÀ NƯỚC-ĐẢNG
ĐOÀN THỂ
|
2,250
|
1,250
|
1,000
|
|
1
|
Trung tâm lưu trữ
tỉnh
|
500
|
500
|
|
|
2
|
Nhà làm việc Tỉnh
đoàn
|
500
|
500
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
Báo Đồng Khởi
|
250
|
250
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã
Giao Long
|
400
|
|
400
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã
Tân Mỹ
|
600
|
|
600
|
|
IX
|
QUỐC PHÒNG-AN
NINH
|
2,000
|
2,000
|
|
|
1
|
Tăng cường trang
thiết bị PCCC tỉnh
|
1,500
|
1,500
|
|
|
2
|
Trung tâm huấn
luyện Bộ đội Biên phòng
|
500
|
500
|
|
|
|
D. Phân cấp huyện, thị xã
|
38,000
|
38,000
|
|
|
1
|
Thị xã
|
6,850
|
6,850
|
|
T.đó hỗ trợ có mục
tiêu 2,3 tỷ đồng
|
2
|
Giồng Trôm
|
4,500
|
4,500
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
3
|
Ba Tri
|
4,000
|
4,000
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
4
|
Châu Thành
|
4,000
|
4,000
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
5
|
Bình Đại
|
5,200
|
5,200
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
6
|
Mỏ Cày
|
5,200
|
5,200
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
7
|
Chợ Lách
|
4,250
|
4,250
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
8
|
Thạnh Phú
|
4,000
|
4,000
|
|
Ưu tiên đối ứng
với nguồn vốn khác
|
|
E. Chi phí thẩm tra quyết toán
|
100
|
100
|
|
|
|
F. Thiết kế quy hoạch
|
4,000
|
4,000
|
|
|
1
|
QH tổng thể KTXH
xã Mỹ Thạnh An TX
|
63
|
63
|
|
|
2
|
QH tổng thể KTXH
huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
3
|
QH tổng thể KTXH
huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
4
|
QH tổng thể KTXH
huyện Ba Tri
|
100
|
100
|
|
|
5
|
QH chi tiết Khu
du lịch biển Thới Thuận
|
100
|
100
|
|
|
6
|
QH chi tiết Khu
du lịch Cồn Phụng
|
100
|
100
|
|
|
7
|
Đ/c QH ngành
công nghiệp
|
100
|
100
|
|
|
8
|
QH chi tiết Khu
Công nghiệp Giao Long
|
600
|
600
|
|
|
9
|
QH cải tạo và
p.triển lưới điện Gđoạn
|
150
|
150
|
|
|
10
|
QH chi tiết Cụm
Công nghiệp Bình Phú
|
100
|
100
|
|
|
11
|
QH chi tiết Nam
Bình Phú
|
100
|
100
|
|
|
12
|
QH xây dựng thị
trấn Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
|
13
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
14
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Châu Thành
|
50
|
50
|
|
|
15
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
16
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
|
17
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
|
18
|
Đ/c QH xây dựng
thị trấn Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
19
|
QH xây dựng Khu HC
huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
|
20
|
QH Khu du lịch
Hưng Phong
|
100
|
100
|
|
|
21
|
QH bố trí dân cư
vùng KTM GĐ 2003-
|
50
|
50
|
|
|
22
|
QH chi tiết Khu
trung tâm hành chánh
|
76
|
76
|
|
|
23
|
QH chi tiết khu
đô thị và dân cư Bắc
|
176
|
176
|
|
|
24
|
QH chi tiết khu đô
thị và dân cư
|
100
|
100
|
|
|
25
|
QH chi tiết phường
5,6,7
|
441
|
441
|
|
|
26
|
QH chi tiết phường
8
|
134
|
134
|
|
|
27
|
QH chi tiết xã
Phú Hưng
|
100
|
100
|
|
|
28
|
QH khu công viên
cây xanh và TDTT
|
110
|
110
|
|
|
29
|
Đ/c QH sử dụng đất
tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
30
|
QH sử dụng đất
huyện Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
31
|
QH sử dụng đất
huyện Châu Thành
|
50
|
50
|
|
|
32
|
QH sử dụng đất
huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
33
|
QH sử dụng đất
huyện Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
34
|
QH sử dụng đất
huyện Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
|
35
|
QH sử dụng đất
huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
|
36
|
QH sử dụng đất
thị xã
|
50
|
50
|
|
|
37
|
QH sử dụng đất
huyện Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
|
38
|
QH phát triển
thương mại đến năm 2020
|
100
|
100
|
|
|
39
|
QH ngành TDTT đến
năm 2010
|
100
|
100
|
|
|
|
G. chuẩn bị đầu tư
|
4,000
|
4,000
|
|
|
1
|
Cầu Bến Tre 1
|
200
|
200
|
|
|
2
|
Trung tâm TDTT huyện
Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát
nước nội ô thị xã
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Trung tâm Văn
hoá Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Hệ thống xử lý
chất thải BV Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
6
|
Hệ thống xử lý
chất thải BV Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
7
|
Trung tâm TDTT
huyện Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Sân vận động huyện
Ba Tri
|
56
|
56
|
|
|
9
|
Mở rộng Khu di
tích Nguyễn Đình Chiểu
|
150
|
150
|
|
|
10
|
Khoa chống nhiễm
khuẩn BV N.Đ. Chiểu
|
50
|
50
|
|
|
11
|
Kho dược BV Nguyễn
Đình Chiểu
|
50
|
50
|
|
|
12
|
Trung tâm Văn
hoá huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
13
|
Nút giao thông chợ
Ngã năm
|
160
|
160
|
|
|
14
|
Trường nuôi dạy
trẻ vào đời sớm
|
50
|
50
|
|
|
15
|
Đường Bắc Nam –
Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
16
|
Đường Bắc Nam –
Thạnh Phú
|
50
|
50
|
|
|
17
|
Cấp nước thị trấn
Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
18
|
Cổng chào thị xã
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Trung tâm Y tế
huyện Mỏ Cày
|
100
|
100
|
|
|
20
|
TT bồi dưỡng
c.trị huyện Châu Thành
|
50
|
50
|
|
|
21
|
TT bồi dưỡng
c.trị huyện Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
22
|
Quảng trường Đồng
Khởi thị xã
|
100
|
100
|
|
|
23
|
Cầu Bến Tre 3
|
150
|
150
|
|
|
24
|
Điện khí hoá các
xã huyện Châu Thành
|
50
|
50
|
|
|
25
|
Điện khí hoá các
xã huyện Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
26
|
Điện khí hoá các
xã huyện Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
27
|
Điện khí hoá các
xã huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
|
28
|
Điện khí hoá các
xã huyện Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
|
29
|
Sửa chữa cầu Chẹt
Sậy
|
200
|
200
|
|
|
30
|
Chỉnh trang rạch
Cái Cá
|
100
|
100
|
|
|
31
|
Chỉnh trang rạch
Cá Lóc
|
100
|
100
|
|
|
32
|
Đường bờ Nam
sông Bến Tre
|
100
|
100
|
|
|
33
|
Đường vào cảng bốc
xếp hàng hoá
|
100
|
100
|
|
|
34
|
Trụ sở Công an tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
35
|
Trụ sở Toà án tỉnh
|
50
|
50
|
|
|
36
|
Nhà công vụ Ao
Sen – chợ Chùa
|
50
|
50
|
|
|
37
|
Cống đầu kênh mới
Long Hoà
|
100
|
100
|
|
|
38
|
Kè bảo vệ Bắc
sông Bến Tre
|
200
|
200
|
|
|
39
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên đất ngập nước TP
|
50
|
50
|
|
|
40
|
Trụ sở Sở Thuỷ sản
(gđ 2)
|
50
|
50
|
|
|
41
|
Trụ sở Sở Nông
nghiệp và PTNT (gđ 2)
|
50
|
50
|
|
|
42
|
DA nuôi tôm lúa
Đại Hoà Lộc Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
43
|
DA nuôi tôm CN
Thừa Đức Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
44
|
CSHT Khu DL sinh
thái Hưng Phong
|
200
|
200
|
|
|
45
|
CSHT Khu DL vườn
chim Vàm Hồ Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
46
|
CSHT Khu DL sinh
thái ven sông Tiền
|
60
|
60
|
|
|
47
|
Đo vẽ BĐĐC và XD
hồ sơ địa chính các xã
|
74
|
74
|
|
|
48
|
Đo vẽ BĐĐC và XD
hồ sơ ĐC các xã BĐ
|
100
|
100
|
|
|
49
|
Đo vẽ BĐĐC và XD
hồ sơ ĐC các xã CT
|
100
|
100
|
|
|
|
H. Chuẩn bị thực hiện dự án
|
14,000
|
12,500
|
1,500
|
|
1
|
DA năng lượng
nông thôn (RE II)
|
1,300
|
1,300
|
|
|
2
|
Đường dây hạ thế
điện các xã h.BĐại
|
200
|
200
|
|
|
3
|
Đường dây hạ thế
điện các xã h.T.Phú
|
200
|
200
|
|
|
4
|
CSHT Cụm Công
nghiệp An Hiệp
|
150
|
150
|
|
|
5
|
CSHT Khu Công
nghiệp Giao Long
|
780
|
780
|
|
|
6
|
CSHT làng nghề
giống CT và hoa kiểng
|
1,500
|
|
1,500
|
|
7
|
Nhà làm việc Sở
Giao thông vận tải
|
100
|
100
|
|
|
8
|
Nhà làm việc
UBND huyện Bình Đại
|
100
|
100
|
|
|
9
|
Cải tạo mở rộng
doanh trại CS PCCC tỉnh
|
50
|
50
|
|
|
10
|
Sân vận dộng tỉnh
|
700
|
700
|
|
|
11
|
HT xử lý rác thải
BV h.Châu Thành
|
50
|
50
|
|
|
12
|
Khoa chẩn đoàn
hình ảnh BV N.Đ.Chiểu
|
50
|
50
|
|
|
13
|
Trung tâm Y tế huyện
Mỏ Cày
|
50
|
50
|
|
|
14
|
TT BV sức khoẻ
BMTE-KHHGĐ
|
50
|
50
|
|
|
15
|
TT bồi dưỡng
chính trị huyện Chợ Lách
|
50
|
50
|
|
|
16
|
TT hành chánh
huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
17
|
TT Giáo dục lao
động xã hội
|
100
|
100
|
|
|
18
|
Trung tâm Văn
hoá Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
19
|
TT giống gia súc
– gia cầm tỉnh
|
1,500
|
1,500
|
|
|
20
|
TT giống cây trồng
tỉnh
|
3,400
|
3,400
|
|
|
21
|
TT TDTT Phú
Khương
|
200
|
200
|
|
|
22
|
TT giáo dục thường
xuyên Giồng Trôm
|
50
|
50
|
|
|
23
|
Trường Kỹ nghệ Bến
Tre
|
150
|
150
|
|
|
24
|
Trường nuôi dạy
trẻ em khuyết tật
|
1,000
|
1,000
|
|
|
25
|
Trường Tiểu học
phường 6 TX
|
50
|
50
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học
phường 7 TX
|
50
|
50
|
|
|
27
|
Trường Tiểu học
Bến Tre
|
100
|
100
|
|
|
28
|
Bến xe tỉnh
|
64
|
64
|
|
|
29
|
Cầu Tân Huề
|
56
|
56
|
|
|
30
|
Cầu Cái Sơn thị
xã
|
50
|
50
|
|
|
31
|
Cầu Miễu –
ĐT.883 Bình Đại
|
50
|
50
|
|
|
32
|
Cầu Cái Mới Bình
đại
|
100
|
100
|
|
|
33
|
Cầu Đỏ
|
50
|
50
|
|
|
34
|
Cầu Hương Điểm
|
50
|
50
|
|
|
35
|
Cầu Lương Ngang
|
50
|
50
|
|
|
36
|
Cầu Ba Lạt
|
50
|
50
|
|
|
37
|
Cầu Nguyễn Tấn
Ngãi
|
50
|
50
|
|
|
38
|
Cầu Hai Sáng
|
50
|
50
|
|
|
39
|
Cầu 30/4
|
50
|
50
|
|
|
40
|
Cầu Thừa Mỹ
|
50
|
50
|
|
|
41
|
Cầu Bến Dựa
|
50
|
50
|
|
|
42
|
Cầu Ngang Bảo
Thuận Ba Tri
|
50
|
50
|
|
|
43
|
Đường Cồn Rừng
|
100
|
100
|
|
|
44
|
Đường Bắc Nam
Bình đại
|
100
|
100
|
|
|
45
|
ĐT.886 (Đê Đông
- Thừa Đức)
|
100
|
100
|
|
|
46
|
ĐT.884 (cầu Tre
Bông – QL.57)
|
200
|
200
|
|
|
47
|
ĐT.885 (Thị xã –
Ba Tri)
|
200
|
200
|
|
|
48
|
ĐT.887 (cầu Ng.Tấn
Ngãi-ngã 3 Sơn Đốc)
|
200
|
200
|
|
|
49
|
Chợ đầu mối nông
sản Lương quới
|
100
|
100
|
|
|
50
|
Chợ đầu mối NS
và giống cây trồng
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2005 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của tỉnh năm 2005 do tỉnh Bến Tre ban hành
3.147
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|