|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
159/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
159/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH
QUẢN LÝ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15
ngày 13/11/2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg
ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg
ngày 23/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Báo cáo số 230/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách
do tỉnh quản lý năm 2022, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn cân đối ngân sách địa
phương kế hoạch 2022: 1.718.910 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí:
b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất:
c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết:
d) Đầu tư tư nguồn bội chi ngân
sách địa phương:
|
396.110
triệu đồng,
1.130.000
triệu đồng,
40.000
triệu đồng,
152.800
triệu đồng.
|
(Chi tiết các công trình, dự án
như Biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 kèm theo)
2. Các giải pháp thực hiện:
a) Huy động tối đa các nguồn lực hiện
có từ ngân sách địa phương; tranh thủ kịp thời các nguồn lực từ ngân sách Trung
ương; đẩy mạnh xúc tiến, giới thiệu, quảng bá, tạo điều kiện thuận lợi để kêu gọi,
thu hút các thành phần kinh tế khác đầu tư trên địa bàn; đề ra các giải pháp
phù hợp để huy động sự tham gia đóng góp của nhân dân góp phần thực hiện các mục
tiêu phát triển kinh tế xã hội năm 2022 của địa phương.
b) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý,
chỉ đạo điều hành nhằm tạo chuyển biến tích cực hơn trong quá trình triển khai
thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư công. Nâng cao chất lượng quản lý dự
án trong tất cả các khâu, từ khảo sát, thiết kế, thẩm định, giám sát chất lượng
thi công. Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu qua mạng theo lộ trình đã được
Thủ tướng Chính phủ quy định nhằm tăng tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và
hiệu quả kinh tế.
c) Nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng
phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm
vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị
đầu tư, thi công dự án khi chưa được bố trí vốn; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu
cho các gói thầu đã được bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa
chọn nhà thầu theo tiến độ chung của dự án và kế hoạch vốn được giao. Việc tạm ứng
ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ rõ lộ trình và nguồn vốn thu
hồi.
d) Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong
giải ngân vốn đầu tư công, đề cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu và chịu
hoàn toàn trách nhiệm toàn diện trước Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh nếu không
thực hiện và giải ngân hết số vốn bố trí hay bị cắt giảm, thu hồi. Đồng thời,
có chế tài xử lý nghiêm khắc đối với các tổ chức, cá nhân cố tình gây khó khăn,
cản trở, làm chậm tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; Chịu trách
nhiệm tự thu xếp nguồn vốn để thực hiện phần khối lượng tương ứng với phần vốn
bị cắt giảm (nếu có).
e) Quyết liệt thực hiện việc điều
chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án chưa giải ngân,
dự án giải ngân không đạt kế hoạch, để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng
nhưng thiếu vốn, cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
Năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh có kế
hoạch tổ chức 04 kỳ họp, dự kiến thời gian trong các tháng 4, tháng 7, tháng 10
và tháng 12. Đối với các nội dung điều chuyển vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát trình Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét tại kỳ họp.
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp
thứ 7 tháng 4 năm 2022 về bố trí nguồn vốn, khả năng cân đối vốn của dự án Vỉa
hè đường Hùng Vương (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Điện Biên Phủ) theo Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh để sớm triển
khai thực hiện.
f) Đẩy mạnh cải cách hành chính, đơn
giản hóa các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách
nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng,
chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm
tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng
đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định. Chủ động vận động
thu hút các nguồn lực để tăng nguồn vốn đầu tư công, bổ sung cân đối cho các
nhu cầu đầu tư phát triển của tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày
09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- TTTU,TT HĐND,
UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh; VP
UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, tp;
- Lưu VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
Biểu
số 1
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Các
nguồn vốn đầu tư
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.718.910
|
|
A
|
ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU
CHÍ
|
396.110
|
|
1
|
Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định
(Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ)
|
87.120
|
Chi
tiết tại biểu số 2
|
-
|
Giáo dục - đào tạo
|
79.200
|
|
-
|
Khoa học công nghệ
|
7.920
|
|
2
|
Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm
chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN)
|
93.803
|
|
-
|
Nhiệm vụ quy hoạch
|
30.000
|
Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
-
|
Ưu đãi đầu tư
|
1.000
|
Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
-
|
Đối ứng cho các dự án ODA thuộc
trách nhiệm địa phương
|
62.803
|
Chi
tiết tại biểu số 3
|
3
|
Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực
hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh)
|
215.187
|
|
-
|
Cấp tỉnh quản lý (60%)
|
129.112
|
Chi
tiết tại biểu số 4
|
-
|
Cấp huyện quản lý (40%)
|
86.075
|
Chi
tiết tại biểu số 5
|
B
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
|
1.130.000
|
|
1
|
Cấp tỉnh quản lý
|
717.000
|
Chi
tiết tại biểu số 6
|
-
|
Nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng
đất ở
|
450.000
|
|
-
|
Nguồn thu từ đấu giá, đấu thầu các
khu đất cho nhà đầu tư sử dụng
|
260.000
|
|
-
|
Nguồn thu đấu giá đất ở tại KKT
TMĐB Lao Bảo
|
7.000
|
|
2
|
Cấp huyện quản lý
|
413.000
|
Chi tiết
tại biểu số 5
|
C
|
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
40.000
|
Chi
tiết tại biểu số 7
|
D
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
152.800
|
Giao
UBND tỉnh triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
Biểu
số 2
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Nghị
quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
411.862
|
359.446
|
87.120
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
386.246
|
336.946
|
79.200
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
246.546
|
234.346
|
47.500
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải
Lăng
|
Hải
Lăng
|
6.472m2
|
19-21
|
949/QĐ-UBND
ngày 02/05/2019
|
33.386
|
33.386
|
9.686
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh
|
Gio
Linh
|
2.035m2
|
21-23
|
100/NQ-HĐND
9/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
3.600
|
|
-
|
Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện
Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành
|
Vĩnh
Linh
|
2.013m2
|
21-23
|
101/NQ-HĐND
09/12/2020
|
14.900
|
14.900
|
3.600
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THPT Cam Lộ, Hạng mục: Nhà
hiệu bộ và Nhà đa chức năng
|
Cam
Lộ
|
NHB
972m2, NĐN 800m2
|
22-24
|
42/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện CL
|
12.000
|
10.000
|
2.500
|
|
-
|
Trang thiết bị dạy học trường THPT
Chuyên Lê Quý Đôn
|
Đông
Hà
|
Thiết
bị
|
22-24
|
114/NQ-HĐND
30/8/2021
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
|
-
|
Trường THPT Triệu Phong, Hạng mục:
Nhà chức năng, nhà học lý thuyết và thực hành
|
Triệu
Phong
|
1.482m2
|
22-24
|
67/NQ-HĐND
ngày 27/7/2021 của huyện TP
|
10.000
|
8.000
|
2.500
|
|
-
|
Cải tạo nhà học đa năng Trường Cao
đẳng sư phạm Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
22-24
|
134/NQ-HĐND
30/8/2021
|
3.550
|
3.550
|
1.500
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị,
Hạng mục: Xây mới Giảng đường đa năng, Cải tạo và mở rộng Nhà hiệu bộ, Cải tạo
Khối phòng học
|
Đông
Hà
|
GĐĐN:
1.496 m2; NHB, PH
|
22-24
|
120/NQ-HĐND
30/8/2021
|
24.414
|
19.214
|
3.614
|
|
-
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất các
đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
8
NĐN, 24 PTH, 3 NHB, 16 phòng TEKXI
|
22-25
|
115/NQ-HĐND
30/8/2021
|
104.896
|
104.896
|
11.000
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển trường phổ thông
dân tộc nội trú, bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú
|
Vĩnh
Linh
|
24
phòng
|
21-23
|
4193/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
11.000
|
10.000
|
3.500
|
|
+
|
Trường PTDT Nội trú Gio Linh; hạng
mục: xây mới nhà ở nội trú, cải tạo sửa chữa nhà học 2 tầng và chỉnh trang
khuôn viên
|
Gio
Linh
|
XD mới
1.840m2, Cải tạo 1 700m2
|
22-24
|
15.1/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện GL
|
13.500
|
11.500
|
3.000
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
139.700
|
102.600
|
31.700
|
|
2.1
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
18.400
|
16.000
|
4.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non xã A Túc
|
Hướng
Hóa
|
1430
m2
|
21-23
|
3587/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện HH
|
10.000
|
9.000
|
2.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hướng Tân, hạng mục:
Nhà hiệu bộ, cổng, hàng rào
|
Hướng
Hóa
|
Nhà
hiệu bộ 362m2
|
22-24
|
50/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của 2 huyện HH
|
4.000
|
3.500
|
1.000
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Tân Thành;
Hạng mục: Nhà đa năng
|
Hướng
Hóa
|
398m2
|
22-24
|
50/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của huyện HH
|
1.900
|
1.500
|
700
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS Hướng Việt;
Hạng mục: Phòng học bộ môn
|
Hướng
Hóa
|
348m2
|
22-24
|
50/NQ-HĐND
ngày 12/8/2021 của huyện HH
|
2.500
|
2.000
|
800
|
|
2.2
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
13.700
|
12.500
|
3.900
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà nội trú Trường PTTH Đakrông
|
Đakrông
|
736
m2
|
21-23
|
2711/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông
|
5.500
|
5.000
|
1.500
|
|
-
|
Trường THCS thị trấn Krông Klang; Hạng
mục: Nhà Hiệu bộ
|
Đakrông
|
388,8
m2
|
21-23
|
2715/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông
|
2.700
|
2.500
|
1.200
|
|
-
|
Trường tiểu học thị trấn Krông
Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học
|
Đakrông
|
1.070m2
|
21-23
|
2710/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông
|
5.500
|
5.000
|
1.200
|
|
2.3
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
16.000
|
9.500
|
3.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non Tuổi Hoa, xã Thanh
An
|
Cam
Lộ
|
750m2
|
21-23
|
2673/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện CL
|
10.000
|
5.500
|
1.800
|
|
-
|
Trường mầm non Bình Minh, xã Cam
Chính
|
Cam
Lộ
|
580m2
|
21-23
|
2674/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện CL
|
6.000.
|
4.000
|
1.200
|
|
2.4
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
12.600
|
11.200
|
3.400
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường TH và THCS Hải Chánh, Hạng mục:
Nhà học bộ môn
|
Hải
Lăng
|
750m2
|
21-23
|
968/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.200
|
|
-
|
Trường TH&THCS Thiện Thành, Hạng
mục: Nhà học bộ môn
|
Hải
Lăng
|
750m2
|
21-23
|
967/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
4.500
|
4.000
|
1.200
|
|
-
|
Trường TH&THCS Hải Ba, hạng mục:
phòng học
|
Hải
Lăng
|
600m2
|
21-23
|
966/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của huyện HL
|
3.600
|
3.200
|
1.000
|
|
2.5
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
15.500
|
13.500
|
3.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Mầm non
Triệu Sơn, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
21-23
|
2418/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.000
|
|
-
|
Trường THCS
Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
21-23
|
2410/QĐ-UBND
ngày 23/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.100
|
|
-
|
Trường Mầm non
Triệu Giang, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
21-23
|
2419/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020 của huyện TP
|
4.000
|
3.500
|
1.100
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Triệu An, hạng mục: Nhà
2 tầng 6 phòng học
|
Triệu
Phong
|
6
phòng học
|
22-24
|
65/NQ-HĐND
ngày 27/7/2021 của huyện TP
|
3.500
|
3.000
|
300
|
|
2.6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
9.800
|
8.800
|
3.600
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường TH&THCS xã Vĩnh Hòa (điểm
trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn
|
Vĩnh
Linh
|
6
phòng học
|
21-23
|
4194/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.300
|
|
-
|
Trường Mầm non số 2 Kim Thạch, hạng
mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng
|
Vĩnh
Linh
|
770
m2
|
21-23
|
4195/QĐ-UBND
3/12/2020 của huyện VL
|
4.000
|
3.600
|
1.300
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Tiểu học Kim Đồng huyện Vĩnh
Linh; hạng mục: Xây dựng tầng 2, 3 phòng học
|
Vĩnh
Linh
|
3
phòng học
|
22-24
|
28/NQ-HĐND
24/6/2021 của HĐND huyện VL
|
1.800
|
1.600
|
1.000
|
|
2.7
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
13.000
|
11.800
|
3.500
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường mầm non Phong Bình số 1, hạng
mục 6 phòng học
|
Gio
Linh
|
6
phòng học
|
21-23
|
4381/
QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện GL
|
4.800
|
4.300
|
1.200
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS thị trấn Gio Linh, Hạng
mục: Nhà học bộ môn
|
Gio
Linh
|
3 tầng,
1.190m2
|
22-24
|
15.2/NQ-HĐND
24/6/2021 của huyện GL
|
8.200
|
7.500
|
2.300
|
|
2.8
|
TX Quảng Trị
|
|
|
|
|
10.700
|
8.300
|
2.700
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường TH và THCS Hải Lệ, hạng mục:
Bếp ăn, Nhà ăn, nhà bán trú điểm trường tiểu học thôn Tích Tường
|
TX
Quảng Trị
|
Nhà
ăn bán trú
|
21-22
|
1331/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị
|
1.200
|
1.000
|
500
|
|
-
|
Trường THCS Thành Cổ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1)
|
TX
Quảng Trị
|
18
phòng học
|
21-23
|
1333/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị
|
9.500
|
7.300
|
2.200
|
|
2.9
|
TP Đông Hà
|
|
|
|
|
30.000
|
11.000
|
3.600
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường THCS Nguyễn Trãi (giai đoạn
2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể thao và các hạng mục phụ
trợ khác
|
Đông
Hà
|
1.796m2
|
21-23
|
2998/QĐ-UBND
ngày 29/12/2020 của TP Đ.Hà
|
30.000
|
11.000
|
3.600
|
|
II
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
25.616
|
22.500
|
7.920
|
|
1
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm
và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1)
|
Toàn
tỉnh
|
Thiết
bị
|
21-23
|
99/NQ-HĐND
9/12/2020 1338/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
25.616
|
22.500
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐỐI
ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA THUỘC TRÁCH NHIỆM NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa điểm
xây dựng
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn
|
Vốn
đối ứng
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
3.103.690
|
581.496
|
361.730
|
62.803
|
|
1
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
xây dựng
các trạm y tế
|
2020-
2024
|
710/QĐ-UBND
ngày 02/4/2019
|
151.049
|
31.035
|
31.035
|
10.000
|
|
2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển
|
VL,
GL, TP, HL
|
|
2019-
2023
|
1486/QĐ-UBND
ngày 18/6/2019
|
248.443
|
72.982
|
72.982
|
18.800
|
|
3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc
hành lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
ĐH,
LB
|
Phát
triển đô thị
|
2013-2022
|
2780/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019; 971/QĐ-UBND ngày 27/4/2021
|
2.446.087
|
436.411
|
216.645
|
22.391
|
|
4
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê
Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị
|
Gio
Linh
|
BTCĐ;
hệ thống xử lý nước thải, VSMT
|
2018-2024
|
1381/QĐ-TTg
ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
258.111
|
41.068
|
41.068
|
11.612
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
593.237
|
368.643
|
129.112
|
|
I
|
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
1.653
|
|
-
|
Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp
và tăng cường tính chống chịu ven biển
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
-
|
Cầu Cam Hiếu
|
|
|
|
|
|
|
1.593
|
|
II
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
III
|
QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
Giao
Sở KHĐT thông báo chi tiết danh mục
|
IV
|
ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC
|
|
|
|
|
593.237
|
368.643
|
109.459
|
|
1
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở khám chữa bệnh tại thôn Cù
Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
170
m2
|
21-22
|
1213/QĐ-UBND
20/5/2021
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công trình CH5-02 (giai đoạn 2)
|
MẬT
|
MẬT
|
MẬT
|
66/QĐ-UBND
5/5/2021
|
31.000
|
31.000
|
1.000
|
+ Vốn
đấu giá đất 14 tỷ
|
2
|
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị
|
TX
Quảng
|
9984
m2
|
19-22
|
1071/QĐ-UBND
13/5/2019
|
10.000
|
10.000
|
2.800
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở công an xã Ba Tầng, huyện Hướng
Hóa
|
Hướng
Hóa
|
377
m2
|
22-24
|
132/NQ-HĐND
30/8/2021
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng
cấp một số hạng mục Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Linh
|
Vĩnh
Linh
|
90
m2
|
22-23
|
16/NQ-HĐND
24/6/2021 của huyện VL
|
1.100
|
1.000
|
1.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
3
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh - Hạng
mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm
|
Vĩnh
Linh
|
1680
m2
|
21-23
|
4599/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện VL
|
19.000
|
16.000
|
7.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật
chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện
|
Toàn
tỉnh
|
6140
m2 + cải tạo, sửa chữa
|
22-26
|
121/NQ-HĐND
30/8/2021
|
74.500
|
18.000
|
3.000
|
|
4
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa huyện Gio Linh
|
Gio
Linh
|
450
chỗ
|
20-22
|
3625/QĐ-UBND
30/10/2020 UBND huyện GL
|
32.240
|
15.000
|
10.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Hải Lăng
|
Hải
Lăng
|
2.857m2
|
20-22
|
189/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
4.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà văn hóa trung tâm thị xã Quảng
Trị
|
Quảng
Trị
|
3.600
m2
|
22-24
|
11/NQ-HĐND
ngày 30/6/2021 của Tx QT
|
44.460
|
20.000
|
5.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
5
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền
thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
Thiết
bị
|
22-24
|
117/NQ-HĐND
30/8/2021
|
15.000
|
15.000
|
3.000
|
|
-
|
Nhà đặt máy phát thanh, truyền hình
tại Trung tâm truyền hình kỹ thuật số
|
Đông
Hà
|
435
m2
|
22-23
|
118/NQ-HĐND
30/8/2021
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
|
6
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải cụm
công nghiệp Diên Sanh
|
Hải
Lăng
|
1.220m3/
ngày đêm
|
22-24
|
8b/NQ-HĐND
ngày 23/6/2021 của huyện HL
|
13.500
|
10.000
|
3.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
7
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp hệ thống đường giao thông
TX Quảng Trị
|
TX
Quảng Trị
|
26
tuyến đường
|
19-22
|
1915/QĐ-UBND
12/7/2017 69/NQ-HĐND 10/11/2020
|
119.856
|
50.000
|
14.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
2429
m
|
21-23
|
1530/QĐ-UBND
ngày 02/8/2021 của huyện CL
|
27.000
|
16.000
|
5.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường giao thông liên thôn Mã
Lai-Tân Pun, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
2950m
|
22-24
|
133/NQ-HĐND
30/8/2021
|
8.300
|
8.300
|
2.500
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị,
hệ thống điện chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông (giai đoạn 2)
|
Đakrông
|
3,63
km
|
22-24
|
13/NQ-HĐND
30/6/2021 của huyện ĐK
|
15.000
|
15.000
|
4.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
8
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Hải
Chánh
|
Hải
Lăng
|
954,3
m
|
22-24
|
8c/NQ-HĐND ngày 23/6/2021; 59/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của huyện HL
|
13.000
|
10.000
|
3.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
9
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nâng cấp, mở rộng chợ Tân Long, huyện
Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
132
lô quầy
|
22-24
|
50/NQ-HĐND
12/8/2021 của huyện HH
|
5.000
|
3.000
|
800
|
+ Vốn
NS huyện
|
-
|
Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
32
lô quầy
|
22-24
|
37/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện CL
|
3.000
|
1.500
|
700
|
+ Vốn
NS huyện
|
10
|
Cấp nước, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo
Cồn Cỏ (giai đoạn 2)
|
Cồn
Cỏ
|
Giếng
bơm thu nước biển và HTTB xử lý
|
21-23
|
116/QĐ-UBND
4/10/2021 của huyện CC
|
17.171
|
15.500
|
5.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
11
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Toàn
tỉnh
|
Hỗ
trợ
|
21-25
|
|
|
|
1.000
|
+ Vốn
đấu giá đất 4 tỷ
|
12
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
21-22
|
1242/QĐ-UBND
21/5/2021
|
2.500
|
2.500
|
1.659
|
|
-
|
Hội trường huyện ủy, HĐND, UBND huyện
Đakrông
|
Đakrông
|
226
chỗ
|
21-23
|
2712/QĐ-UBND
28/12/2020 của huyện ĐK
|
7.000
|
5.500
|
2.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể
thao và du lịch Quảng Trị
|
Đông
Hà
|
2044
m2
|
21-23
|
28/NQ-HĐND
12/5/2021
|
30.000
|
30.000
|
7.000
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở
Ngoại vụ
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
22-23
|
124/NQ-HĐND
30/8/2021
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh
|
Đông
Hà
|
Cải
tạo
|
22-24
|
130/NQ-HĐND
30/8/2021
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
|
-
|
Hội trường huyện ủy Cam Lộ
|
Cam
Lộ
|
890
m2
|
22-24
|
39/NQ-HĐND
5/7/2021 của huyện CL
|
14.600
|
8.000
|
2.500
|
+ Vốn
NS huyện
|
-
|
Sửa chữa nâng cấp Trụ sở Đảng ủy,
HĐND, UBND xã Triệu Nguyên
|
Đakrông
|
990,6
m2
|
22-24
|
37/NQ-HĐND
29/7/2021 của huyện ĐK
|
7.300
|
6.500
|
2.000
|
+ Vốn
NS huyện
|
-
|
Sửa chữa trụ sở làm việc chi nhánh
Văn phòng đất đai các huyện
|
|
|
|
144/NQ-HĐND
15/11/2021
|
3.810
|
3.810
|
1.500
|
|
13
|
Ngành, lĩnh vực khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi thực hiện các dự án từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
Giao
Sở Tài chính tham mưu phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 5
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kế
hoạch 2022
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
Cân
đối theo tiêu chí
|
Thu
sử dụng đất
|
|
TỔNG
CỘNG
|
499.075
|
86.075
|
413.000
|
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
152.053
|
7.053
|
145.000
|
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
26.026
|
6.026
|
20.000
|
|
3
|
Huyện Vĩnh Linh
|
84.706
|
9706
|
75.000
|
|
4
|
Huyện Hướng Hóa
|
27.340
|
12.340
|
15.000
|
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
34.527
|
9.527
|
25.000
|
|
6
|
Huyện Đakrông
|
18 553
|
10.553
|
8.000
|
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
48.168
|
8.168
|
40.000
|
|
8
|
Huyện Triệu Phong
|
34.480
|
9.480
|
25.000
|
|
9
|
Huyện Hải Lăng
|
69.134
|
9 134
|
60.000
|
|
10
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
4.088
|
4.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC- HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
8.324.979
|
3.088.830
|
1.130.000
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
8.324.979
|
3.088.830
|
717.000
|
|
I
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
5.264.065
|
2.325225
|
450.000
|
|
1
|
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
67.500
|
|
2
|
Bố trí các công trình phát triển
quỹ đất
|
|
|
|
|
1.666.918
|
1.666.918
|
185.100
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc
sông Hiếu
|
Đông
Hà
|
29,5ha
|
2016-
2021
|
23
72/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016; 933/QĐ-UBND ngày
26/4/2019
|
251.951
|
251.951
|
21.000
|
Trong
đó: Trả nợ vốn vay 21 tỷ đồng
|
-
|
Công viên mini Phường 2, thành phố
Đông Hà
|
Đông
Hà
|
0,2ha
|
2021-
2022
|
1230/QĐ-UBND
ngày 21/5/2021
|
7.300
|
7.300
|
1.700
|
|
-
|
Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3
|
Đông
Hà
|
76ha
|
2011-
2021
|
1609/QĐ-UBND
ngày 05/8/2021
|
334.041
|
334.041
|
7.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn
2
|
Đông
Hà
|
41,6ha
|
2020-
2025
|
2985/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
443.876
|
443.876
|
84.200
|
|
-
|
Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực
Bắc sông Hiếu
|
Đông
Hà
|
10
ha
|
2021-
2023
|
2307/QĐ-UBND
ngày 30/8/2021
|
22.270
|
22.270
|
12.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu đô thị Tân Vĩnh
|
Đông
Hà
|
18ha
|
2021-
2023
|
05/NQ-HĐND
ngày 10/3/2021
|
60.800
|
60.800
|
20.000
|
|
-
|
Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà
|
Đông
Hà
|
65ha
|
2022-
2026
|
106/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
546.680
|
546.680
|
39.200
|
|
3
|
Bố trí cho các công trình phát
triển KTXH khác
|
|
|
|
|
3.597.147
|
658.307
|
197.400
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án Phát triển các đô thị dọc hành
lang tiểu vùng sông Mê Kông
|
ĐH,
HH
|
02
đô thị
|
13-22
|
2830/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019
|
2.446.067
|
216.645
|
69.000
|
Bao
gồm hoàn trả vốn tạm ứng ADB và quỹ phát triển đất
|
|
Cầu qua sông Nhùng và đường hai đầu
cầu, huyện Hải Lăng
|
Hải
Lăng
|
Cầu
398m; đường 810m
|
2021-
2022
|
1302/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
2.600
|
|
-
|
Cầu Kêng mới, xã Vĩnh Chấp, huyện
Vĩnh Linh
|
Vinh Linh
|
22,2
m
|
2020-
2022
|
880/QĐ-UBND
ngày 14/4/2021
|
4.500
|
4.000
|
1.000
|
|
-
|
GPMB khu vực hồ nuôi tôm Lập Thạch,
phường 2, thành phố Đông Hà
|
Đông
Hà
|
|
2022
|
1233/QĐ-UBND
03/6/2021 1577/QĐ-UBND 13/7/2021
|
9.200
|
9.200
|
7.277
|
Hoàn
trả tạm ứng
|
-
|
Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập
ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9)
|
Đông
Hà
|
0,7km
|
2020-
2022
|
2323/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020
|
63.502
|
63.502
|
20.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hỗ trợ ưu đãi đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
+
NSCĐ 1 tỷ
|
-
|
Cầu Bến Lội,
huyện Triệu Phong
|
TP
|
45m
|
2021-
2023
|
1881/QĐ-UBND
ngày 16/7/2020
|
19.000
|
19.000
|
6.000
|
|
-
|
Đường kết nối KCN Đông Nam Quảng Trị
đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc KKT Đông Nam, tỉnh Quảng Trị)
|
TP,
HL
|
23
km
|
2017-
2022
|
2986/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017; 2163/QĐ-UBND 19/8/2019; 1752/QĐ-UBND 09/7/2021
|
630.000
|
13.400
|
8.000
|
|
-
|
Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến
trung tâm phường An Đôn, TX Quảng Trị
|
TP,
QT
|
7,498,35
m
|
2018-
2022
|
2514/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
80.000
|
50.000
|
8.000
|
|
-
|
Đường nối từ cầu chui đường sắt (tại
nút giao ĐT575a với quốc lộ 1) đi ĐT575b, huyện Gio Linh
|
Gio
Linh
|
3253,2m
|
2021-
2022
|
1036/QĐ-UBND
ngày 20/4/2020
|
19.500
|
6.500
|
3.000
|
|
-
|
Xử lý, khắc phục một số điểm đen tiềm
ẩn tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Toàn
tình
|
5 cụm
đèn GT
|
2021-
2023
|
93/NQ-HĐND 16/7/2021
|
6.500
|
3.600
|
3.600
|
|
-
|
Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt, TP
Đông Hà
|
Đông
Hà
|
26510
m2
|
2022-
2024
|
42/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021
|
20.000
|
20.000
|
7.400
|
|
-
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
Toàn
tỉnh
|
|
2021-
2025
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
Hỗ trợ các huyện đăng ký xây dựng huyện
đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
Toàn
tỉnh
|
|
2021-
2025
|
|
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Vĩnh Linh đăng ký
xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
Danh
mục cụ thể theo phương án hỗ trợ huyện đạt chuẩn NTM được UBND tỉnh phê duyệt
|
+
|
Hỗ trợ huyện Gio Linh đăng ký
xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
+
|
Hỗ trợ
huyện Triệu Phong đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
+
|
Hỗ trợ huyện Hải Lăng đăng ký
xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình
Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ)
|
Đông
Hà
|
2,4
km
|
2021-
2023
|
103/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
9.860
|
9.860
|
4.000
|
|
-
|
Công viên đường Hùng Vương, thành
phố Đông Hà
|
Đông
Hà
|
5,0ha
|
2024-
2025
|
125/NQ-HĐND
ngày 30/8/2021
|
18.000
|
18.000
|
400
|
|
-
|
Mô hình điểm trung chuyển rác, xử
lý rác tại các xã thuộc địa bàn huyện Hải Lăng, Vĩnh Linh, Triệu Phong
|
HL,
TP, VL
|
20.400
m2
|
2022-
2024
|
128/NQ-HĐND
30/8/2021
|
14.600
|
14.600
|
4.000
|
|
-
|
Vỉa hè và hệ thống
thoát nước đường Trần Cao Vân, TP Đông Hà
|
Đông
Hà
|
610
m
|
2022-
2023
|
35/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
12.000
|
10.000
|
5.000
|
|
-
|
Đường Trần Quang Khải nối dài (đoạn
từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông)
|
Đông
Hà
|
360
m
|
2022-
2023
|
33/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
20.000
|
16.000
|
323
|
CBĐT
|
-
|
Xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh
hoạt khu vực nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn và vùng lân
cận
|
Gio
Linh
|
750kg/h
|
2022-
2024
|
129/NQ-HĐND
30/8/2021
|
8.418
|
4.000
|
2.000
|
Đối ứng
Quỹ BVMTVN
|
-
|
Đường giao thông vào thác Ba Vòi,
huyện Đakrông
|
Đakrông
|
Dài
1.500m
|
2022-
2024
|
123/NQ-HĐND
30/8/2021
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước khu vực trường
THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 phường 5
|
Đông
Hà
|
1,5
km
|
2022-
2024
|
31/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
51.000
|
20.000
|
4.300
|
+ Vốn
ngân sách thành phố
|
-
|
Đường Lê Thánh Tông, thành phố Đông
Hà (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương)
|
Đông
Hà
|
659
m
|
2022-
2025
|
32/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà
|
80.000
|
75.000
|
7.500
|
+ Vốn
ngân sách thành phố
|
-
|
Hệ thống cấp nước tập trung vùng
nông thôn
|
HH,
ĐK, CL
|
5.343
hộ dân
|
2022-
2024
|
127/NQ-HĐND
30/8/2021
|
60.000
|
60.000
|
7.000
|
|
II
|
NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU
CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG
|
|
|
|
|
2.941.552
|
734.991
|
260.000
|
|
1
|
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
39.000
|
|
2
|
Các dự án phát triển KTXH
|
|
|
|
|
2.941.552
|
734.991
|
221.000
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu
với trung tâm thành phố Đông Hà
|
Đông
Hà
|
300
m
|
19-21
|
814/QĐ-UBND
ngày 12/4/2019
|
334.000
|
25.000
|
11.553
|
Hoàn
trả vốn ứng trước
|
-
|
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính
tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
Hướng
Hóa
|
20,95m
|
15-18
|
629/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017
|
101.149
|
15.149
|
3.900
|
Trả
nợ KHHT
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện
Hải Lăng
|
Hải
Lăng
|
2.857m2
|
2020-
2022
|
189/QĐ-UBND
ngày 14/4/2020 UBND huyện HL
|
37.400
|
15.533
|
5.000
|
Hỗ
trợ xây dựng huyện NTM
|
-
|
Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất
nông nghiệp tỉnh
|
Toàn
tỉnh
|
18.500
ha
|
16-21
|
639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 15/3/2021
|
104.742
|
22.600
|
8.000
|
Đối ứng
NSTW
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn
nông thôn mới
|
Cam
Lộ
|
1668
m
|
2021-
2022
|
1444/QĐ-UBND
30/7/2021 của huyện CL
|
10.000
|
5.500
|
3.000
|
|
-
|
Chi thực hiện các dự án từ nguồn
Chính phủ vay về cho vay lại
|
Toàn
tỉnh
|
|
2021
|
|
|
|
9.672
|
Sở
Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết
|
-
|
Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Toàn
tỉnh
|
|
|
|
|
|
4.000
|
+
NSCĐ 1 tỷ
|
-
|
Nâng cấp đường ĐH43 huyện Triệu
Phong
|
Triệu
Phong
|
4045
m
|
21-23
|
1989/QĐ-UBND
22/10/2020 của huyện TP
|
14.825
|
14.000
|
7.000
|
|
-
|
Công trình CH5-02 (giai đoạn 2)
|
MẬT
|
MẬT
|
MẬT
|
66/QĐ-UBND
5/5/2021
|
31.000
|
31.000
|
14.000
|
+ Vốn
NSĐP 1 tỷ
|
-
|
Đường gom từ các lối tự mở đến đường
ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020- 2022
|
Toàn
tỉnh
|
72
trạm
|
2021-
2023
|
1823/QĐ-UBND
09/7/2020
|
14.856
|
10.400
|
7.000
|
Trong
đó hoàn trả vốn ứng trước 5 tỷ đồng
|
-
|
Xây dựng hệ thống camera giám sát
trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực
trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Toàn
tỉnh
|
1400
m
|
2021-
2023
|
3994/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
|
14.997
|
5.000
|
5.000
|
Trong
đó hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự
án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 9 đoạn từ quốc lộ 1A đến cảng Cửa Việt
|
Gio
Linh
|
38,64
ha
|
2021-
2022
|
10/NQ-HĐND
10/3/2021
|
75.052
|
75.000
|
54.000
|
|
-
|
Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt, huyện
Đakrông
|
Đakrông
|
910
m2
|
2021-
2022
|
2716/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
Đường ven biển kết nối với hành
lang kinh tế Đông Tây
|
VL,
TP, GL, ĐH
|
55,7
km
|
2021-
2025
|
105/NQ-HĐND
09/12/2020 16/NQ-HĐND ngày 12/5/2021; 40/NQ-HĐND ngày 12/5/2021
|
2.060.000
|
416.338
|
55.000
|
|
-
|
Xây dựng hệ thống thoát nước đường
Lý Thường Kiệt (đoạn Km1+784 -
Km2+860), TP Đông Hà
|
Đông
Hà
|
475,55
m
|
2021-
2023
|
2005/QĐ-UBND
ngày 24/7/2020
|
5.000
|
5.000
|
3.875
|
|
-
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ
quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng)
|
Đông
Hà
|
472,43m
|
2021-
2023
|
3
000/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà
|
24.000
|
20.000
|
5.000
|
|
-
|
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị
thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
3061,68
m
|
2021-
2023
|
3975/QĐ-UBND
25/12/2020 của huyện H.Hóa
|
13.000
|
9.100
|
3.000
|
|
-
|
Kênh tiêu thoát nước Khu phố 3 phường
An Đôn, TX Quảng Trị (liền kề với khu vực phát triển đô
thị Bắc Thành Cổ)
|
Quảng
Trị
|
945
m
|
2021-
2023
|
1332/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
-
|
Bến xe kết hợp dịch vụ tổng hợp khu
vực Cửa Việt; hạng mục san nền và sân bãi đỗ xe
|
Gio
Linh
|
4,15
ha
|
2022-
2024
|
3583/QĐ-UBND
ngày 24/12/2019
|
5.665
|
2.935
|
2.000
|
|
-
|
Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh
|
Đông
Hà
|
2000
m2
|
2022-
2024
|
126/NQ-HĐND
30/8/2021
|
23.000
|
23.000
|
7.000
|
|
-
|
Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến
ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa
|
Hướng
Hóa
|
0,36
ha
|
2022-
2024
|
131/NQ-HĐND
30/8/2021
|
26.800
|
21.800
|
8.000
|
|
Ill
|
NGUỒN THU ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở TẠI KKT
THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO
|
|
|
|
|
119.362
|
28.614
|
7.000
|
|
1
|
Đo đạc địa chính và quỹ phát triển
đất
|
|
|
|
|
|
|
1.050
|
|
2
|
Các công trình phát triển quỹ đất
và phát triển KTXH khác
|
|
|
|
|
119.362
|
28.614
|
5.950
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành trước
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính
tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2)
|
Hướng
Hóa
|
20,95m
|
15-18
|
629/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017
|
101.149
|
15.149
|
2.850
|
Trả
nợ KHHT
|
-
|
Cổng chính KCN Quán Ngang
|
Gio
Linh
|
|
2016-
2017
|
2448/QĐ-UBND
ngày 21/10/2014
|
5.748
|
1.000
|
1.000
|
Trả
nợ KHHT
|
-
|
Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A
thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá
|
Vinh
Linh
|
140,84ha
|
2014-
2015
|
2244/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
12.465
|
12.465
|
2.100
|
Trả
nợ KHHT
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
|
|
413.000
|
Chi
tiết tại biểu số 5
|
Biểu số 7
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm
theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng
lực thiết kế
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư được phê duyệt
|
Kế
hoạch 2022
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng
số
|
Trong
đó: NSĐP
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
166.514
|
121.100
|
40.000
|
|
I
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
|
|
|
55.514
|
32.600
|
8.800
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị TP
Đông Hà
|
Đông
Hà
|
813,68
m2
|
19-21
|
2997/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
8.500
|
7.000
|
1.300
|
|
-
|
Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ,
huyện Triệu Phong
|
Triệu
Phong
|
1.245
m2
|
21-22
|
2558/QĐ-UBND
31/12/2020 của huyện TP
|
5.000
|
4.500
|
820
|
|
-
|
Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio
Linh
|
Gio
Linh
|
6
phòng học
|
21-22
|
4382/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện GL
|
6.000
|
5.500
|
1.050
|
|
-
|
Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông
Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Đông
Hà
|
465
m2
|
21-22
|
3096/QĐ-UBND
31/12/2020 của Tp Đ.hà
|
4.600
|
4.400
|
1.800
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung tâm chính trị huyện Vĩnh Linh,
hạng mục: Xây mới nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ
|
Vĩnh
Linh
|
2 tầng,
HT 686m2
|
21-23
|
14/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện VL
|
7.000
|
6.000
|
2.000
|
+ Vốn
NS huyện cân đối
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường Cao đẳng kỹ thuật tỉnh Quảng
Trị; Hạng mục: xây mới giảng đường đa năng, cải tạo và mở rộng nhà hiệu bộ, cải
tạo khối phòng học
|
Đông
Hà
|
GĐĐN:
1.496 m2; NHB, PH
|
22-24
|
120/NQ-HĐND
30/8/2021
|
24.414
|
5.200
|
1.830
|
+ Vốn
NSĐP
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
95.700
|
76.000
|
17.200
|
|
*
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện chuyên
khoa Lao và Bệnh phổi; hạng mục: Xây mới khoa điều trị dịch bệnh nguy hiểm,
nhà cầu nối và cải tạo sửa chữa một số hạng mục khác
|
Đông
Hà
|
Sửa
chữa, xây mới
|
2022
|
122/NQ-HĐND
30/8/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
Hoàn
trả tạm ứng ngân sách năm 2021
|
-
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế
huyện Cam Lộ; hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các hạng mục phụ trợ
|
Cam
Lộ
|
353,5
m2
|
20-22
|
2727/QĐ-UBND
28/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
2.700
|
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật
chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện
|
Toàn
tỉnh
|
6140
m2 + cải tạo, sửa chữa
|
22-26
|
121/NQ-HĐND
30/8/2021
|
74.500
|
56.500
|
6.000
|
+ Vốn
NSĐP
|
-
|
Hỗ trợ đầu tư
nâng cấp các trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trạm y tế xã
Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh; Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
Vĩnh
Linh
|
420
m2
|
22-24
|
13/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện VL
|
4.200
|
4.000
|
1.250
|
Hỗ trợ
đạt chuẩn NTM
|
+
|
Trạm y tế xã Cam Nghĩa
|
Cam
Lộ
|
460
m2
|
22-24
|
43/NQ-HĐND
ngày 24/6/2021 của huyện CL
|
5.000
|
4.000
|
1.250
|
+ Vốn
NS huyện cân đối
|
III
|
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
15.300
|
12.500
|
8.000
|
|
*
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hệ thống thoát nước và điện chiếu
sáng Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt Nam
|
Cam
Lộ
|
TN
1258 m; HTĐ 1086 m
|
21-23
|
2795/
QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL
|
6.000
|
5.500
|
3.000
|
+ Vốn
NS huyện cân đối
|
-
|
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn
1)
|
Đakrông
|
7.140
m2
|
21-23
|
2713/QĐ-UBND
28/12/2020 của huyện ĐK
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
+ Vốn
NS huyện cân đối
|
*
|
Các dự án khởi công mới năm
2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Sửa chữa, nâng cấp công viên Lê Duẩn
|
Đông
Hà
|
420m
|
22-23
|
41/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của Tp Đ.Hà
|
3.300
|
2.000
|
2.000
|
+ Vốn
NS Tp cân đối
|
IV
|
Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
Danh
mục cụ thể theo phương án hỗ trợ huyện đạt chuẩn NTM được UBND tỉnh phê duyệt
|
-
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
-
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2022
4.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|