|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn Kiên Giang
Số hiệu:
|
156/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
156/2018/NQ-HĐND
|
Kiên Giang,
ngày 24 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm
2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 98 /TTr-UBND ngày 09 tháng 7
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 86/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
1. Điều chỉnh nguồn vốn đầu tư
trong cân đối ngân sách địa phương (tăng/giảm) qua lại trong nội bộ và giữa sở,
ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quản lý, trong đó: Tăng 73.279
triệu đồng và giảm 546.416 triệu đồng (chênh lệch thừa 473.137 triệu đồng).
Cụ thể:
a) Vốn cân đối theo tiêu chí, định
mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh tăng 36.484 triệu đồng, giảm 228.064 triệu đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết
tăng 36.795 triệu đồng và giảm 318.352 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm
theo Phụ lục Ia).
2. Bổ sung 46 danh mục dự án cần
thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (40
dự án mới và 06 dự án bổ
sung vốn) với tổng vốn đầu tư 942.893 triệu đồng, nguồn vốn đầu tư gồm: 473.137 triệu
đồng từ nguồn vốn giảm sau khi điều chỉnh tăng/giảm danh mục,
71.380 triệu đồng từ tăng thêm nguồn thu sử dụng đất của vốn cân đối ngân sách địa phương và 398.376
triệu đồng từ nguồn dự phòng ngân sách địa phương (Danh mục chi tiết kèm
theo Phụ lục IIa).
3. Điều chỉnh tổng vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 như sau:
Tổng vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016-2020 là 25.090.718 triệu đồng (tăng 205.250 triệu đồng), cụ thể
từng nguồn vốn tăng như sau:
a) Nguồn vốn đầu tư trong
cân đối ngân sách địa phương 15.615.197 triệu đồng, trong đó nguồn thu sử dụng
đất tăng 71.380 triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IIIa).
b) Nguồn vốn ngân sách
Trung ương hỗ trợ 7.540.521 triệu đồng, trong đó vốn trong nước tăng 133.870
triệu đồng (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IVa).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban
nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một
số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
114/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang (Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục Va).
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có
hiệu lực từ ngày 03 tháng 8 năm 2018./.
Phụ lục Ia
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TRONG NỘI BỘ VÀ GIỮA CÁC SỞ, BAN
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
|
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020
(NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
|
Số vốn giảm
|
Số vốn tăng
|
Kế hoạch 2016-2020 (sau điều chuyển, cắt
giảm, bổ sung)
|
Ghi chú
|
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
Tổng
số (A+B)
|
6.678.245
|
3.261.786
|
496.053
|
291.321
|
2.881.954
|
546.416
|
73.279
|
2.408.817
|
|
|
A
|
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
2.150.700
|
1.041.401
|
324.052
|
195.299
|
849.121
|
228.064
|
36.484
|
657.541
|
|
|
I
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng
|
48.200
|
48.200
|
0
|
0
|
43.833
|
571
|
0
|
43.262
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
48.200
|
48.200
|
0
|
0
|
43.833
|
571
|
0
|
43.262
|
|
|
1
|
ĐTXD
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
48.200
|
48.200
|
|
|
43.833
|
571
|
|
43.262
|
Thừa chi phí dự phòng, trả về NS tỉnh
571 trđ
|
|
II
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
60.182
|
60.182
|
0
|
0
|
54.165
|
910
|
0
|
53.255
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
60.182
|
60.182
|
0
|
0
|
54.165
|
910
|
0
|
53.255
|
|
|
1
|
ĐTXD
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
60.182
|
60.182
|
|
|
54.165
|
910
|
|
53.255
|
Trả về NS tỉnh 910 trđ
|
|
III
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
1.031
|
0
|
23.969
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
1.031
|
0
|
23.969
|
|
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
1.031
|
|
23.969
|
Đã quyết toán trả về NS tỉnh 1.031
trđ
|
|
IV
|
Sở
Nội vụ
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
9.600
|
0
|
14.400
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
9.600
|
0
|
14.400
|
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
9.600
|
|
14.400
|
Đang quyết toán công trình; trả về
NS tỉnh 9.600 trđ
|
|
V
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
1.019.467
|
148.600
|
110.222
|
3.722
|
127.619
|
60.139
|
2.413
|
69.893
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
1.019.467
|
148.600
|
110.222
|
3.722
|
127.619
|
60.139
|
2.413
|
69.893
|
|
|
1
|
Dự án
ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị,
huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).
|
252.440
|
9.000
|
110.222
|
3.722
|
5.000
|
|
278
|
5.278
|
Điều chuyển vốn nội bộ - đối ứng
GPMB
|
|
2
|
Trạm
trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và
phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng
|
5.484
|
5.484
|
|
|
4.950
|
|
135
|
5.085
|
Điều chuyển vốn nội bộ - trả nợ khối
lượng hoàn thành
|
|
3
|
Trạm
Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương
|
743
|
743
|
|
|
743
|
113
|
|
630
|
Trả về NS tỉnh 113 trđ
|
|
4
|
Đầu
tư 02 tàu Kiểm ngư
|
24.000
|
24.000
|
|
|
21.600
|
|
2.000
|
23.600
|
Điều chuyển vốn nội bộ - tăng theo
dự toán phê duyệt
|
|
5
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ
trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
736.800
|
109.373
|
|
|
95.326
|
60.026
|
|
35.300
|
Trả về NS tỉnh 60.026 trđ - tiếp tục
thực hiện chuyển tiếp sau 2020
|
|
VI
|
BCH
Biên phòng tỉnh
|
95.409
|
75.809
|
29.664
|
9.864
|
60.784
|
7.350
|
7.350
|
60.784
|
Điều chuyển nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
|
36.869
|
17.269
|
29.664
|
9.864
|
6.296
|
1.174
|
50
|
5.172
|
|
|
1
|
Nhà
nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên
|
29.754
|
10.154
|
23.458
|
3.658
|
6.296
|
1.174
|
|
5.122
|
|
|
2
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng 314
|
7.115
|
7.115
|
6.206
|
6.206
|
|
|
50
|
50
|
Điều chuyển nội bộ - trả nợ quyết
toán
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
58.540
|
58.540
|
0
|
0
|
54.488
|
6.176
|
7.300
|
55.612
|
|
|
1
|
TKS
Luỳnh Huỳnh
|
2.934
|
2.934
|
|
|
2.934
|
124
|
|
2.810
|
|
|
2
|
Nhà
đội trinh sát ngoại biên
|
2.893
|
2.893
|
|
|
2.770
|
22
|
|
2.748
|
|
|
3
|
Bể
chứa nước đồn Hòn Sơn (746)
|
859
|
859
|
|
|
900
|
41
|
|
859
|
|
|
4
|
Đồn
Biên phòng Cảng Rạch Giá
|
40.000
|
40.000
|
|
|
36.000
|
|
7.300
|
43.300
|
|
|
5
|
TKS
Rạch Vẹm
|
4.204
|
4.204
|
|
|
4.234
|
30
|
|
4.204
|
|
|
6
|
TKS
Đồi Mồi
|
3.150
|
3.150
|
|
|
3.150
|
3.150
|
|
0
|
|
|
7
|
TKS
Nhà Sáp
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
0
|
|
|
8
|
TKS
Kênh Dài huyện An Biên
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
109
|
|
1.691
|
|
|
VII
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
59.992
|
59.992
|
0
|
0
|
54.972
|
2.082
|
2.082
|
54.972
|
Điều chuyển nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
|
59.992
|
59.992
|
0
|
0
|
54.972
|
2.082
|
2.082
|
54.972
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh
Kiên Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
79
|
|
1.321
|
|
|
2
|
BCH
quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh
|
900
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
0
|
Chuyển đầu tư vốn NSTW
|
|
3
|
Đại đội
bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.
|
900
|
900
|
|
|
900
|
900
|
|
0
|
Chuyển đầu tư vốn NSTW
|
|
4
|
-
Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên
Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường
Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên,
huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A,
huyện CT;
|
10.974
|
10.974
|
|
|
10.954
|
93
|
|
10.861
|
|
|
5
|
-
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)
|
10.818
|
10.818
|
|
|
10.818
|
110
|
|
10.708
|
|
|
6
|
Đầu
tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018
|
35.000
|
35.000
|
|
|
30.000
|
|
2.082
|
32.082
|
|
|
VIII
|
Công
an tỉnh
|
56.555
|
56.555
|
0
|
0
|
51.823
|
7.134
|
7.134
|
51.823
|
Điều chuyển nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
7.862
|
7.862
|
0
|
0
|
1.980
|
192
|
0
|
1.788
|
|
|
1
|
Cơ sở
làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao
|
7.862
|
7.862
|
|
|
1.980
|
192
|
|
1.788
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
48.693
|
48.693
|
0
|
0
|
49.843
|
6.942
|
7.134
|
50.035
|
|
|
1
|
Cơ sở
làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.
|
7.393
|
7.393
|
|
|
6.673
|
58
|
|
6.615
|
|
|
2
|
Cơ sở
làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương
|
13.989
|
13.989
|
|
|
12.590
|
|
1.067
|
13.657
|
|
|
3
|
Cơ sở
làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam
Du.
|
9.800
|
9.800
|
|
|
8.820
|
|
67
|
8.887
|
|
|
4
|
Bồi
hoàn đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
|
6.000
|
12.300
|
|
|
5
|
Cở sở
làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
10.511
|
10.511
|
|
|
9.460
|
884
|
|
8.576
|
|
|
6
|
Bồi
hoàn đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
0
|
Chưa thực hiện GĐ này
|
|
IX
|
Ban
Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.599
|
31.095
|
0
|
40.504
|
Đã bố trí thực hiện từ vốn đất năm
2016
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016 - 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.599
|
31.095
|
0
|
40.504
|
|
|
1
|
TCN
xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
2.034
|
108
|
|
1.926
|
|
|
2
|
TCN
xã Ngọc Chúc
|
|
|
|
|
602
|
166
|
|
436
|
|
|
3
|
TCN xã
Bình Giang
|
|
|
|
|
6.151
|
50
|
|
6.101
|
|
|
4
|
TCN
xã Giục Tượng
|
|
|
|
|
4.701
|
451
|
|
4.250
|
|
|
5
|
TCN
xã Phú Mỹ
|
|
|
|
|
5.635
|
78
|
|
5.557
|
|
|
6
|
TCN
xã Nam Thái
|
|
|
|
|
305
|
31
|
|
274
|
|
|
7
|
TCN
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
12.000
|
4.500
|
|
7.500
|
|
|
8
|
TCN
Vĩnh Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
10.200
|
3.600
|
|
6.600
|
|
|
9
|
TCN
xã Thủy Liễu (NCMR)
|
|
|
|
|
6.271
|
2.211
|
|
4.060
|
|
|
10
|
TCN
xã Bàn Thạch
|
|
|
|
|
10.500
|
6.900
|
|
3.600
|
|
|
11
|
TCN
xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
|
13.200
|
13.000
|
|
200
|
|
|
X
|
Trung
tâm nước sạch VSMT Nông thôn
|
16.817
|
16.817
|
0
|
0
|
19.088
|
4.008
|
1.161
|
16.241
|
Điều chuyển vốn nội bộ; dư 2.847
trđ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
16.817
|
16.817
|
0
|
0
|
19.088
|
4.008
|
1.161
|
16.241
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền
|
4.144
|
4.144
|
|
|
3.730
|
3.730
|
|
0
|
Cty TNHH MTV Cấp thoát nước KG đã đầu
tư
|
|
2
|
TCN
xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)
|
12.673
|
12.673
|
|
|
10.658
|
|
1.161
|
11.819
|
|
|
3
|
Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên
xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn
|
|
|
|
|
4.700
|
278
|
|
4.422
|
|
|
XI
|
Sở
Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.200
|
4.200
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
2.200
|
4.200
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
|
|
|
|
|
2.000
|
|
2.200
|
4.200
|
Chuyển nguồn vốn đầu tư
|
|
XII
|
Huyện
Tân Hiệp
|
205.317
|
187.296
|
53.828
|
53.828
|
121.692
|
9.368
|
9.368
|
121.692
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
82.873
|
82.902
|
53.828
|
53.828
|
23.645
|
2.533
|
199
|
21.311
|
|
|
1
|
Trung
tâm hành chính xã Tân Hiệp B
|
6.308
|
6.308
|
4.545
|
4.545
|
1.314
|
|
142
|
1.456
|
|
|
2
|
Sửa
chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.
|
1.350
|
1.350
|
1.000
|
1.000
|
350
|
3
|
|
347
|
|
|
3
|
Văn
phòng điều phối nông thôn mới
|
2.543
|
2.543
|
2.026
|
2.026
|
766
|
376
|
|
390
|
|
|
4
|
Mở rộng
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp
|
912
|
912
|
800
|
800
|
100
|
25
|
|
75
|
|
|
5
|
XD
nhà vệ sinh các trường 2014
|
2.936
|
2.965
|
2.619
|
2.619
|
200
|
17
|
|
183
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)
|
2.248
|
2.248
|
1.426
|
1.426
|
500
|
56
|
|
444
|
|
|
7
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)
|
4.302
|
4.302
|
3.600
|
3.600
|
800
|
487
|
|
313
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)
|
8.980
|
8.980
|
5.294
|
5.294
|
2.373
|
246
|
|
2.127
|
|
|
9
|
Trường
THCS Tân An, hạng mục hàng rào
|
1.000
|
1.000
|
701
|
701
|
290
|
57
|
|
233
|
|
|
10
|
Trường
THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)
|
6.774
|
6.774
|
5.850
|
5.850
|
924
|
60
|
|
864
|
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)
|
5.352
|
5.352
|
3.276
|
3.276
|
1.804
|
46
|
|
1.758
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)
|
3.447
|
3.447
|
2.364
|
2.364
|
727
|
|
57
|
784
|
|
|
13
|
Xây
dựng mới trường THCS xã Tân Hòa
|
8.455
|
8.455
|
4.860
|
4.860
|
3.095
|
197
|
|
2.898
|
|
|
14
|
Trường
TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào
|
3.200
|
3.200
|
1.417
|
1.417
|
1.885
|
368
|
|
1.517
|
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)
|
6.265
|
6.265
|
3.600
|
3.600
|
2.388
|
344
|
|
2.044
|
|
|
16
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)
|
4.508
|
4.508
|
3.410
|
3.410
|
637
|
17
|
|
620
|
|
|
17
|
Mở rộng
Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội
|
3.469
|
3.469
|
2.680
|
2.680
|
420
|
120
|
|
300
|
|
|
18
|
Trường
PTCS Tân Hiệp B3
|
8.824
|
8.824
|
2.601
|
2.601
|
4.927
|
49
|
|
4.878
|
|
|
19
|
Trung
tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)
|
491
|
491
|
459
|
459
|
27
|
1
|
|
26
|
|
|
20
|
Đền
thờ quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa
giai đoạn 2, trồng xây xanh và di dời cây bồ đề)
|
1.509
|
1.509
|
1.300
|
1.300
|
118
|
64
|
|
54
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
122.444
|
104.394
|
0
|
0
|
98.047
|
6.835
|
9.169
|
100.381
|
|
|
1
|
Trụ
sở HĐND huyện Tân Hiêp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.700
|
|
270
|
2.970
|
|
|
2
|
Sửa
chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp
|
500
|
500
|
|
|
450
|
450
|
|
0
|
Không thực hiện
|
|
3
|
Sửa
chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
|
500
|
500
|
|
|
450
|
450
|
|
0
|
Không thực hiện
|
|
4
|
Trường
TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)
|
9.232
|
9.232
|
|
|
8.792
|
287
|
|
8.505
|
|
|
5
|
Trường
TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)
|
4.794
|
4.794
|
|
|
4.340
|
221
|
|
4.119
|
Đã bố trí XSKT 221 trđ
|
|
6
|
Trường
PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.682
|
157
|
|
3.525
|
|
|
7
|
Trường
TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)
|
9.253
|
9.253
|
|
|
8.328
|
4.711
|
|
3.617
|
|
|
8
|
Trường
TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)
|
3.512
|
3.512
|
|
|
3.254
|
|
115
|
3.369
|
|
|
9
|
Trường
TH Tân An 2 (4P)
|
2.309
|
2.309
|
|
|
2.099
|
|
200
|
2.299
|
|
|
10
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)
|
8.297
|
3.297
|
|
|
2.902
|
498
|
|
2.404
|
|
|
11
|
Cải
tạo, sửa chữa các điểm trường 2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.465
|
16
|
|
1.449
|
|
|
12
|
Xây
dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.470
|
8
|
|
1.462
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
14.500
|
1.450
|
|
|
13.050
|
37
|
|
13.013
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Tân Thành 1 (19p)
|
11.059
|
11.059
|
|
|
9.230
|
|
1.829
|
11.059
|
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Thạnh Quới (16p)
|
10.131
|
10.131
|
|
|
8.439
|
|
1.456
|
9.895
|
|
|
16
|
Trường
TH và THCS Đông Thọ (14P)
|
13.900
|
13.900
|
|
|
12.150
|
|
1.610
|
13.760
|
|
|
17
|
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
|
7.734
|
7.734
|
|
|
7.148
|
|
132
|
7.280
|
|
|
18
|
Trường
TH Thạnh Trị 1 (8P)
|
4.417
|
4.417
|
|
|
3.778
|
|
375
|
4.153
|
|
|
19
|
Trường
TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
|
6.265
|
6.265
|
|
|
2.250
|
|
1.387
|
3.637
|
|
|
20
|
Trường
TH Tân An 2 (4P)
|
2.309
|
2.309
|
|
|
1.260
|
|
340
|
1.600
|
|
|
21
|
Trường
TH Thạnh Đông 1 (6P)
|
3.866
|
3.866
|
|
|
810
|
|
1.455
|
2.265
|
|
|
XIII
|
Huyện
Giồng Riềng
|
13.951
|
13.951
|
2.450
|
2.450
|
10.300
|
6
|
6
|
10.300
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
6.951
|
6.951
|
2.450
|
2.450
|
4.000
|
6
|
0
|
3.994
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Thạnh
|
6.951
|
6.951
|
2.450
|
2.450
|
4.000
|
6
|
|
3.994
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
6.300
|
0
|
6
|
6.306
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Hòa Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
|
6
|
6.306
|
|
|
XIV
|
Huyện
Gò Quao
|
19.027
|
19.027
|
0
|
0
|
13.157
|
670
|
670
|
13.157
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
7.137
|
7.137
|
0
|
0
|
2.391
|
487
|
555
|
2.459
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy
|
5.237
|
5.237
|
|
|
2.159
|
487
|
|
1.672
|
|
|
2
|
Trụ
sở UBND Thị trấn Gò Quao
|
1.900
|
1.900
|
|
|
232
|
|
68
|
300
|
|
|
3
|
Trả nợ
các công trình đã quyết toán trên địa bàn huyện GQ (Tờ trình số 44/TTr-UBND,
26/4/2018 của UBND huyện GQ)
|
|
|
|
|
|
|
487
|
487
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
11.890
|
11.890
|
0
|
0
|
10.766
|
183
|
115
|
10.698
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: Cải tạo, sửa
chữa.
|
2.524
|
2.524
|
|
|
2.250
|
|
115
|
2.365
|
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: Xây dựng mới sân, hàng rào
|
866
|
866
|
|
|
866
|
90
|
|
776
|
|
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;
|
8.500
|
8.500
|
|
|
7.650
|
93
|
|
7.557
|
|
|
XV
|
Thành
phố Rạch Giá
|
169.951
|
119.327
|
38.672
|
38.672
|
64.089
|
4.100
|
4.100
|
64.089
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020
|
114.186
|
73.562
|
38.672
|
38.672
|
16.971
|
0
|
3.600
|
20.571
|
|
|
1
|
Trường
THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
|
63.422
|
22.798
|
3.239
|
3.239
|
7.471
|
|
2.100
|
9.571
|
|
|
2
|
Trường
THCS Nguyễn Du
|
50.764
|
50.764
|
35.433
|
35.433
|
9.500
|
|
1.500
|
11.000
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
55.765
|
45.765
|
0
|
0
|
47.118
|
4.100
|
500
|
43.518
|
|
|
1
|
Mẫu
giáo Hoa Mai
|
5.096
|
5.096
|
|
|
5.096
|
248
|
|
4.848
|
|
|
2
|
Mầm
non Sao Mai
|
8.613
|
8.613
|
|
|
7.752
|
|
191
|
7.943
|
|
|
3
|
Sửa
chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016
|
3.047
|
3.047
|
|
|
2.742
|
137
|
|
2.605
|
|
|
4
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
5.296
|
5.296
|
|
|
4.950
|
241
|
|
4.709
|
|
|
5
|
Sửa
chữa các phòng học năm 2017
|
3.211
|
3.211
|
|
|
3.330
|
255
|
|
3.075
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
|
14.731
|
4.731
|
|
|
4.258
|
|
309
|
4.567
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
6.020
|
6.020
|
|
|
7.020
|
1.000
|
|
6.020
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)
|
7.010
|
7.010
|
|
|
8.010
|
1.000
|
|
7.010
|
|
|
9
|
Cải
tạo sửa chữa phòng học 2019
|
2.741
|
2.741
|
|
|
3.960
|
1.219
|
|
2.741
|
|
|
XVI
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
250.000
|
105.000
|
0
|
0
|
105.000
|
90.000
|
0
|
15.000
|
|
|
1
|
Chương
trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
|
250.000
|
105.000
|
|
|
105.000
|
90.000
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
4.527.545
|
2.220.385
|
172.001
|
96.022
|
2.032.833
|
318.352
|
36.795
|
1.751.276
|
|
|
I
|
Sở
Văn hóa Thể thao
|
173.159
|
89.265
|
76.126
|
21.347
|
74.046
|
31.857
|
3.500
|
45.689
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
173.159
|
89.265
|
76.126
|
21.347
|
74.046
|
31.857
|
3.500
|
45.689
|
|
|
1
|
Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang
|
158.529
|
79.265
|
69.926
|
21.347
|
69.626
|
31.857
|
|
37.769
|
Không đầu tư 04 sân Tenis; trả về
NS tỉnh 31.857 trđ
|
|
2
|
Đường
vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)
|
14.630
|
10.000
|
6.200
|
|
4.420
|
|
3.500
|
7.920
|
Bố trí vốn nội bộ ngành trả lại phần
vốn trước đây chuyển cho dự án nhà thi đấu đa năng tỉnh.
|
|
II
|
Sở
Y tế
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
249.000
|
0
|
1.493.573
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
249.000
|
0
|
1.493.573
|
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
249.000
|
|
1.493.573
|
Tiết kiệm sau đấu thầu, trả NS tỉnh
249 tỷ đồng
|
|
III
|
Huyện
Kiên Hải
|
18.862
|
18.862
|
0
|
0
|
14.216
|
3.830
|
3.830
|
14.216
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
2.174
|
2.174
|
0
|
0
|
1.912
|
67
|
0
|
1.845
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng
|
2.174
|
2.174
|
|
|
1.912
|
67
|
|
1.845
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
16.688
|
16.688
|
0
|
0
|
12.304
|
3.763
|
3.830
|
12.371
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 04 phòng Bãi Ngự
|
2.799
|
2.799
|
|
|
2.799
|
16
|
|
2.783
|
|
|
2
|
Tu sửa
trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại
Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm
non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).
|
1.498
|
1.498
|
|
|
1.498
|
202
|
|
1.296
|
|
|
3
|
Trường
TH An Sơn
|
3.896
|
3.896
|
|
|
3.507
|
3.507
|
|
0
|
Giảm không đầu tư
|
|
4
|
TT
VHTT xã Lại Sơn; HM: xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân
nền, san lấp mặt bằng.
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
33
|
|
2.967
|
|
|
5
|
Hệ
thống điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.
|
1.495
|
1.495
|
|
|
1.500
|
5
|
|
1.495
|
|
|
6
|
Trung
tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Kiên Hải
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3.830
|
3.830
|
Đã có chủ trương, đề nghị ghi kế hoạch
vốn
|
|
IV
|
Huyện
Tân Hiệp
|
26.022
|
25.085
|
0
|
0
|
21.432
|
919
|
919
|
21.432
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
26.022
|
25.085
|
0
|
0
|
21.432
|
919
|
919
|
21.432
|
|
|
1
|
XDM
trạm y tế thị trấn Tân Hiệp
|
4.687
|
4.687
|
|
|
4.487
|
319
|
|
4.168
|
|
|
2
|
XDM
trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp
|
3.361
|
3.361
|
|
|
3.308
|
54
|
|
3.254
|
|
|
3
|
Phòng
khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)
|
613
|
613
|
|
|
600
|
79
|
|
521
|
|
|
4
|
Sửa
chữa Trạm y tế xã Tân Hòa
|
650
|
650
|
|
|
600
|
28
|
|
572
|
|
|
5
|
Trạm
y tế xã Tân Hiệp A.
|
4.500
|
4.500
|
|
|
1.350
|
|
919
|
2.269
|
|
|
6
|
TT
VHTT xã Thạnh Trị
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
45
|
|
1.955
|
|
|
7
|
Trung
tâm VHTT xã Tân Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
25
|
|
1.975
|
|
|
8
|
Công
viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
3.699
|
3.699
|
|
|
3.512
|
61
|
|
3.451
|
|
|
9
|
Nâng
cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp
|
4.512
|
3.575
|
|
|
3.575
|
308
|
|
3.267
|
|
|
V
|
Huyện
Giồng Riềng
|
98.131
|
101.131
|
12.300
|
12.300
|
81.193
|
1.825
|
1.825
|
81.193
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
28.147
|
28.147
|
12.300
|
12.300
|
15.839
|
1.682
|
0
|
14.157
|
|
|
1
|
Trường
TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)
|
3.729
|
3.729
|
1.500
|
1.500
|
2.229
|
450
|
|
1.779
|
|
|
2
|
Trường
THCS Hòa Lợi
|
3.747
|
3.747
|
1.500
|
1.500
|
2.247
|
108
|
|
2.139
|
|
|
3
|
Trường
TH Ngọc Chúc 3
|
4.888
|
4.888
|
1.800
|
1.800
|
3.088
|
172
|
|
2.916
|
|
|
4
|
Trường
TH Hòa Hưng 3
|
4.555
|
4.555
|
1.900
|
1.900
|
2.655
|
309
|
|
2.346
|
|
|
5
|
Trường
TH Hòa Hưng 2
|
4.408
|
4.408
|
1.900
|
1.900
|
2.508
|
299
|
|
2.209
|
|
|
6
|
Trường
Mầm non Hoa Mai
|
3.907
|
3.907
|
1.900
|
1.900
|
2.007
|
303
|
|
1.704
|
|
|
7
|
Trường
TH Ngọc Thành 1
|
2.913
|
2.913
|
1.800
|
1.800
|
1.105
|
41
|
|
1.064
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
69.984
|
72.984
|
0
|
0
|
65.354
|
143
|
1.825
|
67.036
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Hòa Lợi 2
|
6.417
|
6.417
|
|
|
6.191
|
|
18
|
6.209
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Hòa An 2
|
8.323
|
8.323
|
|
|
7.600
|
|
21
|
7.621
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
4.273
|
7.273
|
|
|
4.000
|
|
38
|
4.038
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 3
|
6.693
|
6.693
|
|
|
6.481
|
143
|
|
6.338
|
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)
|
5.900
|
5.900
|
|
|
5.400
|
|
50
|
5.450
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp
Thạnh Vinh)
|
6.329
|
6.329
|
|
|
5.700
|
|
450
|
6.150
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)
|
2.816
|
2.816
|
|
|
2.600
|
|
216
|
2.816
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
|
5.222
|
5.222
|
|
|
4.800
|
|
150
|
4.950
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)
|
5.413
|
5.413
|
|
|
5.132
|
|
268
|
5.400
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.732
|
|
68
|
3.800
|
|
|
11
|
Trường
Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)
|
3.300
|
3.300
|
|
|
3.000
|
|
84
|
3.084
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
3.967
|
3.967
|
|
|
3.570
|
|
130
|
3.700
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
5.187
|
5.187
|
|
|
4.948
|
|
232
|
5.180
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
2.344
|
2.344
|
|
|
2.200
|
|
100
|
2.300
|
|
|
VI
|
Huyện
Gò Quao
|
90.293
|
88.042
|
1.660
|
1.660
|
91.173
|
22.721
|
22.721
|
91.173
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
9.855
|
7.692
|
1.660
|
1.660
|
4.987
|
717
|
208
|
4.478
|
|
|
1
|
Trường
TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ
|
3.087
|
924
|
80
|
80
|
407
|
50
|
|
357
|
|
|
2
|
Sân,
HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)
|
1.120
|
1.120
|
|
|
912
|
|
208
|
1.120
|
|
|
3
|
Trường
TH Thới Quản 2
|
5.648
|
5.648
|
1.580
|
1.580
|
3.668
|
667
|
|
3.001
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
80.438
|
80.350
|
0
|
0
|
86.186
|
22.004
|
22.513
|
86.695
|
|
|
1
|
Trường
THCS Vĩnh Phước A
|
2.767
|
2.767
|
|
|
2.250
|
|
517
|
2.767
|
|
|
2
|
Trường
TH thị trấn 2
|
4.673
|
4.673
|
|
|
3.600
|
|
1.073
|
4.673
|
|
|
3
|
Trường
TH-VHH Bắc 1
|
4.509
|
4.509
|
|
|
4.050
|
|
9
|
4.059
|
|
|
4
|
Trường
TH Vĩnh Phước B2
|
3.155
|
3.155
|
|
|
2.700
|
|
455
|
3.155
|
|
|
5
|
Trường
TH Thủy Liễu 2
|
3.052
|
3.052
|
|
|
1.200
|
|
352
|
1.552
|
Đã bố trí CĐNS 1,5 tỷ đ
|
|
6
|
Trường
TH Thủy Liễu 1
|
2.923
|
2.923
|
|
|
2.250
|
|
673
|
2.923
|
|
|
7
|
Trường
TH thị trấn 1
|
1.889
|
1.889
|
|
|
1.800
|
|
89
|
1.889
|
|
|
8
|
Trường
THCS thị trấn
|
4.290
|
4.290
|
|
|
3.150
|
|
1.140
|
4.290
|
|
|
9
|
Trường
THCS Vĩnh Phước B
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
0
|
|
|
10
|
Trường
Mầm non Thủy Liễu
|
3.488
|
3.400
|
|
|
1.800
|
|
1.400
|
3.200
|
|
|
11
|
Trường
Mầm non Thới Quản
|
3.850
|
3.850
|
|
|
1.800
|
|
1.900
|
3.700
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Tuy 1
|
4.582
|
4.582
|
|
|
3.150
|
|
1.150
|
4.300
|
|
|
13
|
Trường
THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)
|
3.551
|
3.551
|
|
|
2.700
|
|
300
|
3.000
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Phước A1
|
5.475
|
5.475
|
|
|
3.150
|
|
1.950
|
5.100
|
|
|
15
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
|
8.324
|
8.324
|
|
|
4.950
|
|
2.350
|
7.300
|
|
|
16
|
Trường
MN thị trấn
|
5.712
|
5.712
|
|
|
2.700
|
|
2.558
|
5.258
|
|
|
17
|
Trường
Mầm non Vĩnh Tuy
|
0
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
0
|
|
|
18
|
Trường
TH Vĩnh Thắng 2
|
3.133
|
3.133
|
|
|
2.250
|
|
750
|
3.000
|
|
|
19
|
Trường
TH Thới Quản 2 (Thới Bình )
|
0
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
0
|
|
|
20
|
Trường
TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)
|
0
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
0
|
|
|
21
|
Trường
TH Thới Quản 1
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3.600
|
|
1.400
|
5.000
|
|
|
22
|
Trường
Mầm non Vĩnh Phước B
|
0
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
0
|
|
|
23
|
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)
|
0
|
|
|
|
1.350
|
1.350
|
|
0
|
|
|
24
|
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
|
3.800
|
3.800
|
|
|
2.250
|
|
1.550
|
3.800
|
|
|
25
|
Trường
TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.250
|
|
750
|
3.000
|
|
|
26
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
3.265
|
3.265
|
|
|
2.250
|
|
950
|
3.200
|
|
|
27
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)
|
0
|
|
|
|
2.250
|
2.250
|
|
0
|
|
|
28
|
Trường
TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)
|
0
|
|
|
|
1.236
|
1.236
|
|
0
|
|
|
29
|
Nâng
cấp, sửa chữa các điểm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016
|
|
|
|
|
1.450
|
515
|
|
935
|
|
|
29.2
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định
Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
|
|
|
|
|
3.000
|
|
232
|
3.232
|
|
|
29.3
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018
|
|
|
|
|
5.000
|
3.200
|
|
1.800
|
|
|
29.4
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019
|
|
|
|
|
3.000
|
1.960
|
|
1.040
|
|
|
29.5
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020
|
|
|
|
|
2.500
|
1.978
|
|
522
|
|
|
30
|
TT
VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh -
san lấp mặt bằng.
|
|
|
|
|
2.000
|
|
965
|
2.965
|
|
|
31
|
Trung
tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
|
|
|
2.000
|
965
|
|
1.035
|
|
|
VII
|
Huyện
Hòn Đất
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
Điều chuyển vốn nội bộ
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
1
|
Trung
tâm VHTT xã Sơn Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Thái
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM
|
|
4
|
Trung
tâm VHTT xã Lình Huỳnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
Đã có chủ trương, đầu tư xã NTM
|
|
VIII
|
Sở
Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
4.200
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
4.200
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
|
|
|
|
|
4.200
|
4.200
|
|
0
|
Đầu tư nguồn cân đối ngân sách
|
|
Phụ lục IIa
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020 (NQ số
114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
|
Số vốn bố trí kế hoạch 2016-2020
|
Kế hoạch vốn 2016-2020 (sau điều chỉnh)
|
Ghi chú
|
|
Số, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
1.681.113
|
1.564.748
|
974.717
|
306.650
|
2.200
|
2.200
|
85.296
|
871.513
|
956.809
|
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN DƯ SAU RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH
|
|
1.288.939
|
1.092.940
|
47.488
|
28.488
|
-
|
-
|
38.214
|
473.137
|
511.351
|
|
|
I
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
56.854
|
56.855
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56.855
|
56.855
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
56.854
|
56.855
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
56.855
|
56.855
|
|
|
1
|
Trang bị hệ thống
thiết bị lọc nước uống cho các trường học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
145/HĐND-VP, 04/7/2018
|
41.854
|
41.855
|
|
|
|
|
|
41.855
|
41.855
|
Danh mục bổ sung
|
|
2
|
Trường THPT UMT
|
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Danh mục bổ sung
|
|
II
|
Sở Công
Thương
|
|
50.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
50.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang
|
11828/QĐ-BCT, 30/11/2015
|
50.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
Danh mục bổ sung - đối ứng ngân sách TW
|
|
III
|
Sở Y tế
|
|
761.197
|
761.197
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
249.305
|
249.305
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
761.197
|
761.197
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
249.305
|
249.305
|
|
|
1
|
Bệnh viện Ung bướu
tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
150/HĐND-VP, 09/7/2018
|
761.197
|
761.197
|
|
|
|
|
|
249.305
|
249.305
|
Điều chỉnh vốn nội bộ ngành, năm 2019-2020 khả
năng chỉ thực hiện 249 tỷ đồng và tiếp tục thực hiện sau năm 2020
|
|
IV
|
Công an tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
công an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn
|
1496/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Danh mục bổ sung;
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
công an phường Rạch Sỏi
|
1497/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Danh mục bổ sung;
|
|
V
|
Sở Văn hóa Thể
thao
|
|
200.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
200.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Tượng đài Bác Hồ
(tại Phú Quốc)
|
211/TB-HĐND, 17/9/2015
|
200.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Danh mục bổ sung (CBĐT)
|
|
VI
|
Huyện Gò Quao
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
9.000
|
9.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.000
|
9.000
|
|
|
1
|
XD
trụ sở UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
1495/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
Danh mục bổ sung
|
|
VII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
48.370
|
44.370
|
21.570
|
2.570
|
0
|
0
|
15.000
|
29.370
|
44.370
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
48.370
|
44.370
|
21.570
|
2.570
|
0
|
0
|
15.000
|
29.370
|
44.370
|
|
|
1
|
Đường kênh T3
|
2442/QĐ-UBND, 31/10/2016; 625/QĐ-UBND , 20/3/2018;
|
21.570
|
17.570
|
21.570
|
2.570
|
|
|
15.000
|
2.570
|
17.570
|
Bổ sung vốn trả nợ
|
|
2
|
Đảng ủy khối vận
xã Phú Mỹ
|
1534/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
Danh mục bổ sung
|
|
3
|
Đảng ủy khối vận
xã Tân Khánh Hòa
|
1512/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
Danh mục bổ sung
|
|
4
|
Đường số 3, huyện
Giang Thành
|
1535/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
Danh mục bổ sung
|
|
5
|
Mở rộng Đường
HT2, huyện Giang Thành
|
1536/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
Danh mục bổ sung
|
|
VIII
|
Huyện An Biên
|
|
14.500
|
14.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự án
bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
14.500
|
14.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.500
|
14.500
|
|
|
1
|
Đường Kênh Hậu,
thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
1538/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
Danh mục bổ sung vốn
|
|
IX
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
|
26.018
|
26.018
|
25.918
|
25.918
|
0
|
0
|
23.214
|
1.107
|
24.321
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
26.018
|
26.018
|
25.918
|
25.918
|
0
|
0
|
23.214
|
1.107
|
24.321
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
|
2625/QĐ-UBND, 30/10/2015;
|
23.000
|
23.000
|
22.900
|
22.900
|
|
|
20.700
|
603
|
21.303
|
Bổ sung vốn
|
|
2
|
Trụ sở Tiếp công
dân thuộc UBND tỉnh
|
2607/QĐ-UBND, 30/10/2015; 2416/QĐ-UBND , 28/10/2016;
1537/QĐ-UBND , 09/7/2018;
|
3.018
|
3.018
|
3.018
|
3.018
|
|
|
2.514
|
504
|
3.018
|
Bổ sung vốn
|
|
X
|
Sở Lao động
TBXH
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
1515/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
2
|
Ký túc xá Trường
Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng
|
1522/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
1523/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
1531/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc
|
1532/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
1533/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
1530/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
XI
|
Huyện Phú Quốc
|
|
63.000
|
63.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
63.000
|
63.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
|
|
1
|
Trường THCS
Dương Đông 3
|
153/HĐND-VP, 09/7/2018
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
B
|
TỔNG SỐ (SỬ DỤNG
VỐN DỰ PHÒNG)
|
|
392.174
|
471.808
|
927.229
|
278.162
|
2.200
|
2.200
|
47.082
|
398.376
|
445.458
|
|
|
I
|
Ban Quản lý Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)
|
|
0
|
58.304
|
187.351
|
29.180
|
2.200
|
2.200
|
25.282
|
33.022
|
58.304
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
0
|
58.304
|
187.351
|
29.180
|
2.200
|
2.200
|
25.282
|
33.022
|
58.304
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Nâng
cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
144/HĐND-VP, 04/7/2018
|
|
12.037
|
38.159
|
3.469
|
|
|
7.757
|
4.280
|
12.037
|
Bổ sung vốn đối ứng - bồi thường GPMB
|
|
2
|
Tiểu dự án Cải
thiện vệ sinh môi truờng khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
144/HĐND-VP, 04/7/2018
|
|
46.267
|
149.192
|
25.711
|
2.200
|
2.200
|
17.525
|
28.742
|
46.267
|
Bổ sung vốn đối úng - bồi thường GPMB
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp
PTNT
|
|
96.350
|
139.680
|
579.387
|
88.491
|
0
|
0
|
0
|
93.330
|
93.330
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
0
|
29.330
|
255.421
|
30.491
|
0
|
0
|
0
|
29.330
|
29.330
|
|
|
1
|
Dự án khôi phục
nâng cấp đê biển AB-AM
|
|
|
29.330
|
255.421
|
30.491
|
|
|
|
29.330
|
29.330
|
Bổ sung vốn trả nợ 06 cống đê biển AB-AM
|
|
(2)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
96.350
|
110.350
|
323.966
|
58.000
|
0
|
0
|
0
|
64.000
|
64.000
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
111/HĐND-VP, 06/6/2018;
|
96.350
|
96.350
|
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; chuyển tiếp thực
hiện sau năm 2020
|
|
2
|
Nâng cấp cảng cá
Tắc Cậu GĐ1
|
3641/QĐ-BNN-KH, 07/9/2016;
|
|
4.000
|
93.000
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng GPMB
|
|
3
|
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
|
|
10.000
|
230.966
|
54.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng - đối ứng ODA của
Chính phủ Đức
|
|
III
|
Sở Giao thông
vận tải
|
|
164.000
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.000
|
150.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
164.000
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150.000
|
150.000
|
|
|
1
|
Đường Ngô Quyền (đoạn
từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
|
1360/QĐ-UBND, 14/6/2018
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
152/HĐND-VP, 09/7/2018
|
134.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
120.000
|
120.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng; bố trí 90% vốn
|
|
IV
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
21.000
|
21.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.000
|
21.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
21.000
|
21.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21.000
|
21.000
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Vĩnh Thuận
|
1499/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng
|
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận
|
1494/QĐ-UBND, 04/7/2018;
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
Danh mục bổ sung vốn dự phòng
|
|
V
|
Huyện An Minh
|
|
8.000
|
15.000
|
151.000
|
151.000
|
0
|
0
|
21.800
|
13.200
|
35.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
|
0
|
7.000
|
151.000
|
151.000
|
0
|
0
|
20.000
|
7.000
|
27.000
|
|
|
1
|
Trung tâm hành
chính huyện An Minh -
|
|
|
7.000
|
151.000
|
151.000
|
|
|
20.000
|
7.000
|
27.000
|
Bổ sung chi phí GPMB đường vào Khu hành chính
|
|
(2)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800
|
6.200
|
8.000
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
Vân Khánh Đông
|
1514/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
1.800
|
6.200
|
8.000
|
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
|
|
VI
|
Huyện Châu
Thành
|
|
25.482
|
25.482
|
9.491
|
9.491
|
0
|
0
|
0
|
25.482
|
25.482
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự án
bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
25.482
|
25.482
|
9.491
|
9.491
|
0
|
0
|
0
|
25.482
|
25.482
|
|
|
1
|
Trường TH Bình
An 2, xã Bình An , huyện Châu Thành
|
1518/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
7.991
|
7.991
|
|
|
|
|
|
7.991
|
7.991
|
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
|
|
2
|
Trường THCS An Lạc,
xã Bình An , huyện Châu Thành
|
1521/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
|
|
3
|
Trường TH Mong
Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
1520/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
9.491
|
9.491
|
9.491
|
9.491
|
|
|
|
9.491
|
9.491
|
Công trình xuống cấp, không đảm bảo an toàn
|
|
VII
|
Huyện Giang
Thành
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
|
1
|
Đê bao và cống đập
giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
1524/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
VIII
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng
Hạnh).
|
1513/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
IX
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
(1)
|
Danh mục dự
án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Khu trung tâm hành
chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
|
1529/QĐ-UBND, 09/7/2018;
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
X
|
Sở Y tế
|
|
40.342
|
40.342
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.342
|
40.342
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo
sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận
|
1519/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Mua sắm thiết bị
khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.
|
151/HĐND-VP, 09/7/2018
|
30.342
|
30.342
|
|
|
|
|
|
30.342
|
30.342
|
|
|
XI
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
20.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án di dân
thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương
|
1516/QĐ-UBND, 06/7/2018
|
20.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Dự án di dân thiên tai cấp bách - TW hỗ trợ 15
tỷ đ, vốn NSĐP 05 tỷ đ
|
|
Phụ lục IIIa
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
QĐ chủ trương đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020 tại 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020
|
Chênh lệch
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
Năm 2016 -2020
|
|
|
|
|
4.085.000
|
4.085.000
|
|
4.156.380
|
4.156.380
|
|
71.380
|
0
|
|
|
A
|
Thực
hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh (A=A1+A2+A3+A4+A5+A6)
|
|
|
|
|
1.224.120
|
1.224.120
|
|
1.224.120
|
1.224.120
|
|
|
|
|
|
I
|
Thực
hiện công tác đo đạt bản đồ (10%)
|
|
|
|
|
306.030
|
306.030
|
|
306.030
|
306.030
|
|
|
|
|
|
II
|
Thực
hiện đầu tư (30%)
|
|
|
|
|
1.665.970
|
1.665.970
|
|
1.665.970
|
1.665.970
|
|
|
|
|
|
B
|
Ghi
thu ghi chi (B=B1+B2+B3+B4+B5+B6)
|
|
|
|
|
277.700
|
277.700
|
|
277.700
|
277.700
|
|
|
|
|
|
C
|
Thực
hiện đầu tư 60% nộp NS huyện (C=C1+C2+C3+C4+C5+C6)
|
|
|
|
|
2.583.180
|
2.583.180
|
|
2.583.180
|
2.583.180
|
|
|
|
|
|
D
|
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc
(D1 + D2 + D3)
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
71.380
|
71.380
|
|
71.380
|
|
Số 22/BB-SNNPTNT, 25/6/2018
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2018
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
36.166
|
36.166
|
0
|
36.166
|
0
|
|
|
D1
|
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
36.166
|
36.166
|
0
|
36.166
|
0
|
|
|
1
|
Dự án
ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn
vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
154/HĐND-VP, 09/7/2018;
|
71.380
|
71.380
|
|
|
|
36.166
|
36.166
|
|
36.166
|
|
|
|
|
Năm
2019
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
35.214
|
35.214
|
0
|
35.214
|
0
|
|
|
D2
|
Vốn
bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
35.214
|
35.214
|
0
|
35.214
|
0
|
|
|
1
|
Dự án
ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn
vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
154/HĐND-VP, 09/7/2018;
|
71.380
|
71.380
|
|
|
|
35.214
|
35.214
|
|
35.214
|
|
|
|
Phụ lục IVa
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG (VỐN
TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016
- 2020 tại NQ số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm giai
đoạn 2016 - 2020
|
Chênh lệch
|
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý
|
Ghi chú
|
|
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tăng
|
Giảm
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB(4)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUÔC GIA
|
|
601.829
|
1.604
|
3.677
|
735.699
|
1.604
|
3.677
|
133.870
|
0
|
735.699
|
QĐ số 1865/QĐ-TTg , 23/11/2017
|
|
I
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
TT
|
102.869
|
|
|
114.299
|
|
|
11.430
|
|
114.299
|
|
|
|
Trong
đó: Vốn ĐTPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chương trình 30a
|
|
|
|
|
57.270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Chương trình 135
|
|
|
|
|
57.029
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới. Trong đó:
|
TT
|
498.960
|
1.604
|
3.677
|
621.400
|
1.604
|
3.677
|
122.440
|
|
621.400
|
|
|
1
|
Xã
điểm Nông thôn mới Định Hòa
|
GQ
|
2.797
|
|
2.797
|
2.797
|
|
2.797
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
Văn hóa xã Định Hòa
|
GQ
|
880
|
|
880
|
880
|
|
880
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ
sung vốn XD mô hình nông thôn mới
|
GQ
|
1.604
|
1.604
|
|
1.604
|
1.604
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục Va
DANH MỤC DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 114/2017/NQ-HĐND NGÀY
08/12/2017 CỦA HĐND TỈNH KIÊN GIANG ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch
năm 2015
|
Kế hoạch NSĐP trung hạn 5 năm 2016-2020
(NQ số 114/2017/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017)
|
Ghi chú
|
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
Tổng số (A+B)
|
7.056.969
|
3.463.339
|
492.047
|
287.315
|
2.967.250
|
|
|
A
|
VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
2.515.854
|
1.248.384
|
320.046
|
191.293
|
919.417
|
|
|
I
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng
|
48.200
|
48.200
|
0
|
0
|
43.833
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
48.200
|
48.200
|
0
|
0
|
43.833
|
|
|
1
|
ĐTXD
Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
48.200
|
48.200
|
|
|
43.833
|
|
|
II
|
Trường
Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
|
60.182
|
60.182
|
0
|
0
|
54.165
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
60.182
|
60.182
|
0
|
0
|
54.165
|
|
|
1
|
ĐTXD
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
60.182
|
60.182
|
|
|
54.165
|
|
|
III
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
|
|
1
|
Điều
chỉnh, bổ sung Trường Cao đẳng nghề (hạng mục: Xây lắp, thiết bị).
|
113.632
|
108.445
|
81.416
|
78.963
|
25.000
|
|
|
IV
|
Sở
Nội vụ
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa,
nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kiên Giang
|
22.200
|
22.200
|
7.800
|
7.800
|
24.000
|
|
|
V
|
Sở
Nông nghiệp PTNT
|
1.019.467
|
148.600
|
110.222
|
3.722
|
127.619
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
1.019.467
|
148.600
|
110.222
|
3.722
|
127.619
|
|
|
1
|
Dự
án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình
Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB).
|
252.440
|
9.000
|
110.222
|
3.722
|
5.000
|
|
|
2
|
Trạm
trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và
phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng
|
5.484
|
5.484
|
|
|
4.950
|
|
|
3
|
Trạm
Khuyến nông -khuyến ngư Kiên Lương
|
743
|
743
|
|
|
743
|
|
|
4
|
Đầu
tư 02 tàu Kiểm ngư
|
24.000
|
24.000
|
|
|
21.600
|
|
|
5
|
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ
trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
736.800
|
109.373
|
|
|
95.326
|
|
|
VI
|
BCH
Biên phòng tỉnh
|
88.294
|
68.694
|
23.458
|
3.658
|
60.784
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
29.754
|
10.154
|
23.458
|
3.658
|
6.296
|
|
|
1
|
Nhà
nghiệp vụ đối ngoại Hà Tiên
|
29.754
|
10.154
|
23.458
|
3.658
|
6.296
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
58.540
|
58.540
|
0
|
0
|
54.488
|
|
|
1
|
TKS Luỳnh
Huỳnh
|
2.934
|
2.934
|
|
|
2.934
|
|
|
2
|
Nhà
đội trinh sát ngoại biên
|
2.893
|
2.893
|
|
|
2.770
|
|
|
3
|
Bể
chứa nước đồn Hòn Sơn (746)
|
859
|
859
|
|
|
900
|
|
|
4
|
Đồn
Biên phòng Cảng Rạch Giá
|
40.000
|
40.000
|
|
|
36.000
|
|
|
5
|
TKS
Rạch Vẹm
|
4.204
|
4.204
|
|
|
4.234
|
|
|
6
|
TKS
Đồi Mồi
|
3.150
|
3.150
|
|
|
3.150
|
|
|
7
|
TKS
Nhà Sáp
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
8
|
TKS Kênh
Dài huyện An Biên
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
VII
|
BCH
Quân sự tỉnh
|
59.992
|
59.992
|
0
|
0
|
54.972
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
59.992
|
59.992
|
0
|
0
|
54.972
|
|
|
1
|
Cải tạo,
sửa chữa nhà ở, xây mới nhà vệ sinh, sân nền, sào phơi đại đội bộ binh Kiên Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
2
|
BCH
quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
|
3
|
Đại đội
bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: Xây dựng mới hội trường.
|
900
|
900
|
|
|
900
|
|
|
4
|
-
Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên
Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường
Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên,
huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A,
huyện CT;
|
10.974
|
10.974
|
|
|
10.954
|
|
|
5
|
-
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp)
|
10.818
|
10.818
|
|
|
10.818
|
|
|
6
|
Đầu
tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2018
|
35.000
|
35.000
|
|
|
30.000
|
|
|
VIII
|
Công
an tỉnh
|
56.555
|
56.555
|
0
|
0
|
51.823
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
7.862
|
7.862
|
0
|
0
|
1.980
|
|
|
1
|
Cơ sở
làm việc Công an Thị trấn Giồng Riềng, Gò Quao
|
7.862
|
7.862
|
|
|
1.980
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
48.693
|
48.693
|
0
|
0
|
49.843
|
|
|
1
|
Cơ sở
làm việc Công an thị trấn Thứ Ba, TT Tân Hiệp.
|
7.393
|
7.393
|
|
|
6.673
|
|
|
2
|
Cơ sở
làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương
|
13.989
|
13.989
|
|
|
12.590
|
|
|
3
|
Cơ sở
làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam
Du.
|
9.800
|
9.800
|
|
|
8.820
|
|
|
4
|
Bồi hoàn
đất đội PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
|
|
5
|
Cở sở
làm việc phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
10.511
|
10.511
|
|
|
9.460
|
|
|
6
|
Bồi hoàn
đất đội PCCC khu vực phường Rạch Sỏi
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
IX
|
Ban
Dân tộc (chương trình hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.599
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71.599
|
|
|
1
|
TCN
xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
2.034
|
|
|
2
|
TCN
xã Ngọc Chúc
|
|
|
|
|
602
|
|
|
3
|
TCN
xã Bình Giang
|
|
|
|
|
6.151
|
|
|
4
|
TCN
xã Giục Tượng
|
|
|
|
|
4.701
|
|
|
5
|
TCN xã
Phú Mỹ
|
|
|
|
|
5.635
|
|
|
6
|
TCN
xã Nam Thái
|
|
|
|
|
305
|
|
|
7
|
TCN
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
12.000
|
|
|
8
|
TCN
Vĩnh Hòa Hiệp
|
|
|
|
|
10.200
|
|
|
9
|
TCN
xã Thủy Liễu (NCMR)
|
|
|
|
|
6.271
|
|
|
10
|
TCN
xã Bàn Thạch
|
|
|
|
|
10.500
|
|
|
11
|
TCN
xã Nam Thái Sơn
|
|
|
|
|
13.200
|
|
|
X
|
Trung
tâm nước sạch VSMT Nông thôn
|
16.817
|
16.817
|
0
|
0
|
19.088
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
16.817
|
16.817
|
0
|
0
|
19.088
|
|
|
1
|
Nâng
cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền
|
4.144
|
4.144
|
|
|
3.730
|
|
|
2
|
TCN
xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2)
|
12.673
|
12.673
|
|
|
10.658
|
|
|
3
|
Quản
lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước
liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn
|
|
|
|
|
4.700
|
|
|
XI
|
Sở
Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
|
|
1
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
XII
|
Huyện
Tân Hiệp
|
205.317
|
187.296
|
53.828
|
53.828
|
121.692
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
82.873
|
82.902
|
53.828
|
53.828
|
23.645
|
|
|
1
|
Trung
tâm hành chính xã Tân Hiệp B
|
6.308
|
6.308
|
4.545
|
4.545
|
1.314
|
|
|
2
|
Sửa
chữa Trụ sở UBND và Mở rộng VP Đảng ủy xã Thạnh Đông.
|
1.350
|
1.350
|
1.000
|
1.000
|
350
|
|
|
3
|
Văn
phòng điều phối nông thôn mới
|
2.543
|
2.543
|
2.026
|
2.026
|
766
|
|
|
4
|
Mở rộng
văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Hiệp
|
912
|
912
|
800
|
800
|
100
|
|
|
5
|
XD
nhà vệ sinh các trường 2014
|
2.936
|
2.965
|
2.619
|
2.619
|
200
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A2 (2P)
|
2.248
|
2.248
|
1.426
|
1.426
|
500
|
|
|
7
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hòa (3P-Điểm Hương Sen 2)
|
4.302
|
4.302
|
3.600
|
3.600
|
800
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Tân Hiệp B1 (10P)
|
8.980
|
8.980
|
5.294
|
5.294
|
2.373
|
|
|
9
|
Trường
THCS Tân An , hạng mục hàng rào
|
1.000
|
1.000
|
701
|
701
|
290
|
|
|
10
|
Trường
THCS Tân Hiệp A2 10p (xã nông thôn mới)
|
6.774
|
6.774
|
5.850
|
5.850
|
924
|
|
|
11
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A4 (5P)
|
5.352
|
5.352
|
3.276
|
3.276
|
1.804
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Thạnh Trúc (6p điểm Thạnh An 1)
|
3.447
|
3.447
|
2.364
|
2.364
|
727
|
|
|
13
|
Xây dựng
mới trường THCS xã Tân Hòa
|
8.455
|
8.455
|
4.860
|
4.860
|
3.095
|
|
|
14
|
Trường
TH Tân Hội 1: XD 4 phòng học, hạng mục hàng rào
|
3.200
|
3.200
|
1.417
|
1.417
|
1.885
|
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Thạnh Đông A1 (10P)
|
6.265
|
6.265
|
3.600
|
3.600
|
2.388
|
|
|
16
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Hiệp B (4P-Điểm Hương Sen 1)
|
4.508
|
4.508
|
3.410
|
3.410
|
637
|
|
|
17
|
Mở rộng
Trường Mẫu giáo Đập Đá xã Tân Hội
|
3.469
|
3.469
|
2.680
|
2.680
|
420
|
|
|
18
|
Trường
PTCS Tân Hiệp B3
|
8.824
|
8.824
|
2.601
|
2.601
|
4.927
|
|
|
19
|
Trung
tâm văn hóa xã Thạnh Đông (Nhà tập thể dục đa năng-2009)
|
491
|
491
|
459
|
459
|
27
|
|
|
20
|
Đền thờ
quốc tổ Hùng Vương (Xây bờ kè đá hộc và đổ đan sân, bồi hoàn giải tỏa giai đoạn
2, trồng cây xanh và di dời cây bồ đề)
|
1.509
|
1.509
|
1.300
|
1.300
|
118
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
122.444
|
104.394
|
0
|
0
|
98.047
|
|
|
1
|
Trụ
sở HĐND huyện Tân Hiệp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.700
|
|
|
2
|
Sửa
chữa đài truyền thanh huyện Tân Hiệp
|
500
|
500
|
|
|
450
|
|
|
3
|
Sửa
chữa phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện.
|
500
|
500
|
|
|
450
|
|
|
4
|
Trường
TH Thạnh Đông 2 (HM: Xây dựng mới 12P + SLMB)
|
9.232
|
9.232
|
|
|
8.792
|
|
|
5
|
Trường
TH Thạnh Đông 3 (HM: Xây dựng mới 9P)
|
4.794
|
4.794
|
|
|
4.340
|
|
|
6
|
Trường
PTCS Thạnh Đông (HM: Xây dựng mới 6P)
|
3.866
|
3.866
|
|
|
3.682
|
|
|
7
|
Trường
TH Tân Hội 2 (HM: Xây dựng mới 15P + SLMB)
|
9.253
|
9.253
|
|
|
8.328
|
|
|
8
|
Trường
TH Thạnh Đông B2 (HM: Xây dựng mới 6P)
|
3.512
|
3.512
|
|
|
3.254
|
|
|
9
|
Trường
TH Tân An 2 (4P)
|
2.309
|
2.309
|
|
|
2.099
|
|
|
10
|
Trường
Mẫu giáo xã Tân Thành (10P + SLMB)
|
8.297
|
3.297
|
|
|
2.902
|
|
|
11
|
Cải
tạo, sửa chữa các điểm trường 2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.465
|
|
|
12
|
Xây
dựng nhà vệ sinh các điểm trường 2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.470
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn)
|
14.500
|
1.450
|
|
|
13.050
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Tân Thành 1 (19p)
|
11.059
|
11.059
|
|
|
9.230
|
|
|
15
|
Trường
Tiểu học Thạnh Quới (16p)
|
10.131
|
10.131
|
|
|
8.439
|
|
|
16
|
Trường
TH và THCS Đông Thọ (14P)
|
13.900
|
13.900
|
|
|
12.150
|
|
|
17
|
Trường
THCS Thạnh Đông (12P)
|
7.734
|
7.734
|
|
|
7.148
|
|
|
18
|
Trường
TH Thạnh Trị 1 (8P)
|
4.417
|
4.417
|
|
|
3.778
|
|
|
19
|
Trường
TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P)
|
6.265
|
6.265
|
|
|
2.250
|
|
|
20
|
Trường
TH Tân An 2 (4P)
|
2.309
|
2.309
|
|
|
1.260
|
|
|
21
|
Trường
TH Thạnh Đông 1 (6P)
|
3.866
|
3.866
|
|
|
810
|
|
|
XIII
|
Huyện
Giồng Riềng
|
13.951
|
13.951
|
2.450
|
2.450
|
10.300
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
6.951
|
6.951
|
2.450
|
2.450
|
4.000
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Thạnh
|
6.951
|
6.951
|
2.450
|
2.450
|
4.000
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
7.000
|
7.000
|
0
|
0
|
6.300
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Hòa Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
6.300
|
|
|
XIV
|
Huyện
Gò Quao
|
19.027
|
19.027
|
0
|
0
|
13.157
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
7.137
|
7.137
|
0
|
0
|
2.391
|
|
|
1
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy
|
5.237
|
5.237
|
|
|
2.159
|
|
|
2
|
Trụ
sở UBND Thị trấn Gò Quao
|
1.900
|
1.900
|
|
|
232
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
11.890
|
11.890
|
0
|
0
|
10.766
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, sửa chữa trụ sở và các hạng mục phụ UBND huyện Gò Quao; HM: cải tạo sửa
chữa.
|
2.524
|
2.524
|
|
|
2.250
|
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao; HM: xây dựng mới sân, hàng rào
|
866
|
866
|
|
|
866
|
|
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao;
|
8.500
|
8.500
|
|
|
7.650
|
|
|
XV
|
Thành
phố Rạch Giá
|
169.951
|
119.327
|
38.672
|
38.672
|
64.089
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp giai đoạn 2016- 2020
|
114.186
|
73.562
|
38.672
|
38.672
|
16.971
|
|
|
1
|
Trường
THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ)
|
63.422
|
22.798
|
3.239
|
3.239
|
7.471
|
|
|
2
|
Trường
THCS Nguyễn Du
|
50.764
|
50.764
|
35.433
|
35.433
|
9.500
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
55.765
|
45.765
|
0
|
0
|
47.118
|
|
|
1
|
Mẫu
giáo Hoa Mai
|
5.096
|
5.096
|
|
|
5.096
|
|
|
2
|
Mầm
non Sao Mai
|
8.613
|
8.613
|
|
|
7.752
|
|
|
3
|
Sửa
chữa các phòng học 10% tiêu chí năm 2016
|
3.047
|
3.047
|
|
|
2.742
|
|
|
4
|
Trường
THCS Trần Hưng Đạo
|
5.296
|
5.296
|
|
|
4.950
|
|
|
5
|
Sửa
chữa các phòng học năm 2017
|
3.211
|
3.211
|
|
|
3.330
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo)
|
14.731
|
4.731
|
|
|
4.258
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Lê Văn Tám
|
6.020
|
6.020
|
|
|
7.020
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)
|
7.010
|
7.010
|
|
|
8.010
|
|
|
9
|
Cải
tạo sửa chữa phòng học 2019
|
2.741
|
2.741
|
|
|
3.960
|
|
|
XVI
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
250.000
|
105.000
|
0
|
0
|
105.000
|
|
|
1
|
Chương
trình hỗ trợ xây dựng nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
|
250.000
|
105.000
|
|
|
105.000
|
|
|
XVII
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
25.918
|
25.918
|
0
|
0
|
23.214
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống
thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020.
|
22.900
|
22.900
|
|
|
20.700
|
|
|
2
|
Trụ sở tiếp công
dân thuộc UBND tỉnh
|
3.018
|
3.018
|
|
|
2.514
|
|
|
XVIII
|
Ban
quản lý dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch (GMS)
|
187.351
|
29.180
|
2.200
|
2.200
|
25.282
|
|
|
1
|
Tiểu
dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát)
thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện
khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
38.159
|
3.469
|
|
|
7.757
|
|
|
2
|
Tiểu
dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo
sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn
diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
149.192
|
25.711
|
2.200
|
2.200
|
17.525
|
|
|
XIX
|
Huyện
An Minh
|
159.000
|
159.000
|
0
|
0
|
21.800
|
|
|
1
|
Trung
tâm hành chính huyện An Minh -
|
151.000
|
151.000
|
|
|
20.000
|
|
|
2
|
Trụ
sở UBND xã Vân Khánh Đông
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.800
|
|
|
B
|
VỐN
XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
4.541.115
|
2.214.955
|
172.001
|
96.022
|
2.047.833
|
|
|
I
|
Sở
Văn hóa Thể thao
|
173.159
|
89.265
|
76.126
|
21.347
|
74.046
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
173.159
|
89.265
|
76.126
|
21.347
|
74.046
|
|
|
1
|
Nhà
thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang
|
158.529
|
79.265
|
69.926
|
21.347
|
69.626
|
|
|
2
|
Đường
vào Hang Tiền (đối ứng vốn TW)
|
14.630
|
10.000
|
6.200
|
|
4.420
|
|
|
II
|
Sở
Y tế
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
4.113.078
|
1.890.000
|
81.915
|
60.715
|
1.742.573
|
|
|
III
|
Huyện
Kiên Hải
|
14.862
|
14.862
|
0
|
0
|
14.216
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
2.174
|
2.174
|
0
|
0
|
1.912
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học An Sơn, hạng mục: San lấp mặt bằng
|
2.174
|
2.174
|
|
|
1.912
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
12.688
|
12.688
|
0
|
0
|
12.304
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học An Sơn; HM: Xây mới 04 phòng Bãi Ngự
|
2.799
|
2.799
|
|
|
2.799
|
|
|
2
|
Tu sửa
trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo Trường Tiểu học Lại
Sơn (điểm Bãi Giếng); cải tạo hàng rào trường TH&THCS Nam Du (điểm Mầm
non) + xây mới nhà vệ sinh + kè đá hộc trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự).
|
1.498
|
1.498
|
|
|
1.498
|
|
|
3
|
Trường
TH An Sơn
|
3.896
|
3.896
|
|
|
3.507
|
|
|
4
|
TT
VHTT xã Lại Sơn; HM: Xây mới hàng rào, rãnh thoát nước, sân bóng chuyền, sân
nền, san lấp mặt bằng.
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Hệ thống
điện chiếu sáng công cộng đường quanh đảo Hòn Tre.
|
1.495
|
1.495
|
|
|
1.500
|
|
|
IV
|
Huyện
Tân Hiệp
|
26.022
|
25.085
|
0
|
0
|
21.432
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
26.022
|
25.085
|
0
|
0
|
21.432
|
|
|
1
|
XDM
Trạm y tế thị trấn Tân Hiệp
|
4.687
|
4.687
|
|
|
4.487
|
|
|
2
|
XDM
Trung tâm dân số và kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Hiệp
|
3.361
|
3.361
|
|
|
3.308
|
|
|
3
|
Phòng
khám đa khoa khu vực Tân Thành (HM: Cải tạo, sửa chữa)
|
613
|
613
|
|
|
600
|
|
|
4
|
Sửa
chữa Trạm y tế xã Tân Hòa
|
650
|
650
|
|
|
600
|
|
|
5
|
Trạm
y tế xã Tân Hiệp A.
|
4.500
|
4.500
|
|
|
1.350
|
|
|
6
|
TT VHTT
xã Thạnh Trị
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
Trung
tâm VHTT xã Tân Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
8
|
Công
viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
3.699
|
3.699
|
|
|
3.512
|
|
|
9
|
Nâng
cấp sửa chữa nghĩa trang liệt sĩ và chỉnh trang khuôn viên - huyện Tân Hiệp
|
4.512
|
3.575
|
|
|
3.575
|
|
|
V
|
Huyện
Giồng Riềng
|
98.131
|
101.131
|
12.300
|
12.300
|
81.193
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020
|
28.147
|
28.147
|
12.300
|
12.300
|
15.839
|
|
|
1
|
Trường
TH Thạnh Bình 2 (kể cả rào, sân,…)
|
3.729
|
3.729
|
1.500
|
1.500
|
2.229
|
|
|
2
|
Trường
THCS Hòa Lợi
|
3.747
|
3.747
|
1.500
|
1.500
|
2.247
|
|
|
3
|
Trường
TH Ngọc Chúc 3
|
4.888
|
4.888
|
1.800
|
1.800
|
3.088
|
|
|
4
|
Trường
TH Hòa Hưng 3
|
4.555
|
4.555
|
1.900
|
1.900
|
2.655
|
|
|
5
|
Trường
TH Hòa Hưng 2
|
4.408
|
4.408
|
1.900
|
1.900
|
2.508
|
|
|
6
|
Trường
Mầm non Hoa Mai
|
3.907
|
3.907
|
1.900
|
1.900
|
2.007
|
|
|
7
|
Trường
TH Ngọc Thành 1
|
2.913
|
2.913
|
1.800
|
1.800
|
1.105
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
69.984
|
72.984
|
0
|
0
|
65.354
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Hòa Lợi 2
|
6.417
|
6.417
|
|
|
6.191
|
|
|
2
|
Trường
Tiểu học Hòa An 2
|
8.323
|
8.323
|
|
|
7.600
|
|
|
3
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 2
|
4.273
|
7.273
|
|
|
4.000
|
|
|
4
|
Trường
Tiểu học Thạnh Lộc 3
|
6.693
|
6.693
|
|
|
6.481
|
|
|
5
|
Trường
Trung học cơ sở Thạnh Phước (ấp Thạnh Đông)
|
5.900
|
5.900
|
|
|
5.400
|
|
|
6
|
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 1 (Điểm khu dân cư, ấp Thạnh Đông và điểm kênh Ranh, ấp
Thạnh Vinh)
|
6.329
|
6.329
|
|
|
5.700
|
|
|
7
|
Trường
Tiểu học Thạnh Phước 2 (ấp Thạnh Bền)
|
2.816
|
2.816
|
|
|
2.600
|
|
|
8
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thành 2 (Điểm chính, ấp Ngọc Trung và điểm lẻ, ấp Kênh Xuôi)
|
5.222
|
5.222
|
|
|
4.800
|
|
|
9
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 1 (Điểm chính, ấp Đường Lác)
|
5.413
|
5.413
|
|
|
5.132
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Ngọc Thuận 2 (Điểm chính, ấp Vinh Đông)
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.732
|
|
|
11
|
Trường
Mầm non Ngọc Thuận (Điểm chính, ấp Vinh Bắc)
|
3.300
|
3.300
|
|
|
3.000
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 2 (Điểm chính, ấp Năm Chiến)
|
3.967
|
3.967
|
|
|
3.570
|
|
|
13
|
Trường
Tiểu học Bàn Tân Định 3 (Điểm chính, ấp Tràm Trẹt)
|
5.187
|
5.187
|
|
|
4.948
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Thạnh Hưng 1 (Điểm chính, ấp Thạnh Trung)
|
2.344
|
2.344
|
|
|
2.200
|
|
|
VI
|
Huyện
Gò Quao
|
90.293
|
88.042
|
1.660
|
1.660
|
91.173
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020
|
9.855
|
7.692
|
1.660
|
1.660
|
4.987
|
|
|
1
|
Trường
TH-VHH Nam 2 (dãy B) đối ứng tài trợ
|
3.087
|
924
|
80
|
80
|
407
|
|
|
2
|
Sân,
HR các trường đối ứng nhà tài trợ (2016)
|
1.120
|
1.120
|
|
|
912
|
|
|
3
|
Trường
TH Thới Quản 2
|
5.648
|
5.648
|
1.580
|
1.580
|
3.668
|
|
|
(2)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
80.438
|
80.350
|
0
|
0
|
86.186
|
|
|
1
|
Trường
THCS Vĩnh Phước A
|
2.767
|
2.767
|
|
|
2.250
|
|
|
2
|
Trường
TH thị trấn 2
|
4.673
|
4.673
|
|
|
3.600
|
|
|
3
|
Trường
TH-VHH Bắc 1
|
4.509
|
4.509
|
|
|
4.050
|
|
|
4
|
Trường
TH Vĩnh Phước B2
|
3.155
|
3.155
|
|
|
2.700
|
|
|
5
|
Trường
TH Thủy Liễu 2
|
3.052
|
3.052
|
|
|
1.200
|
|
|
6
|
Trường
TH Thủy Liễu 1
|
2.923
|
2.923
|
|
|
2.250
|
|
|
7
|
Trường
TH thị trấn 1
|
1.889
|
1.889
|
|
|
1.800
|
|
|
8
|
Trường
THCS thị trấn
|
4.290
|
4.290
|
|
|
3.150
|
|
|
9
|
Trường
THCS Vĩnh Phước B
|
|
|
|
|
900
|
|
|
10
|
Trường
Mầm non Thủy Liễu
|
3.488
|
3.400
|
|
|
1.800
|
|
|
11
|
Trường
Mầm non Thới Quản
|
3.850
|
3.850
|
|
|
1.800
|
|
|
12
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Tuy 1
|
4.582
|
4.582
|
|
|
3.150
|
|
|
13
|
Trường
THCS Vĩnh Phước A (điểm Phước Hòa)
|
3.551
|
3.551
|
|
|
2.700
|
|
|
14
|
Trường
Tiểu học Vĩnh Phước A1
|
5.475
|
5.475
|
|
|
3.150
|
|
|
15
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2
|
8.324
|
8.324
|
|
|
4.950
|
|
|
16
|
Trường
MN thị trấn
|
5.712
|
5.712
|
|
|
2.700
|
|
|
17
|
Trường
Mầm non Vĩnh Tuy
|
0
|
|
|
|
1.800
|
|
|
18
|
Trường
TH Vĩnh Thắng 2
|
3.133
|
3.133
|
|
|
2.250
|
|
|
19
|
Trường
TH Thới Quản 2 (Thới Bình )
|
0
|
|
|
|
1.800
|
|
|
20
|
Trường
TH Thới Quản 2 (điểm Khương Vàm)
|
0
|
|
|
|
2.250
|
|
|
21
|
Trường
TH Thới Quản 1
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3.600
|
|
|
22
|
Trường
Mầm non Vĩnh Phước B
|
0
|
|
|
|
1.800
|
|
|
23
|
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm Cầu Đỏ)
|
0
|
|
|
|
1.350
|
|
|
24
|
Trường
TH Vĩnh Phước B1 (điểm chính)
|
3.800
|
3.800
|
|
|
2.250
|
|
|
25
|
Trường
TH Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2.250
|
|
|
26
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)
|
3.265
|
3.265
|
|
|
2.250
|
|
|
27
|
Trường
TH Vĩnh Hòa Hưng Nam 1 (điểm Lục Phi)
|
0
|
|
|
|
2.250
|
|
|
28
|
Trường
TH Vĩnh Tuy 2 (điểm cầu đỏ)
|
0
|
|
|
|
1.236
|
|
|
29
|
Nâng
cấp, sửa chữa các điểm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2016
|
|
|
|
|
1.450
|
|
|
29.2
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định
Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
29.3
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
29.4
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
29.5
|
-
Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
30
|
TT
VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Nam; Hạng mục: xây dựng mới nhà văn hóa- nhà vệ sinh -
san lấp mặt bằng.
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
31
|
Trung
tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
VII
|
Huyện
Hòn Đất
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
4.000
|
4.000
|
0
|
0
|
4.000
|
|
|
1
|
Trung
tâm VHTT xã Sơn Bình
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
2
|
Trung
tâm VHTT xã Mỹ Hiệp Sơn
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
VIII
|
Sở
Du lịch
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.200
|
|
|
1
|
Cải tạo,
sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch.
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
IX
|
Huyện
Giang Thành
|
21.570
|
2.570
|
0
|
0
|
15.000
|
|
|
(1)
|
Danh
mục dự án bố trí mới giai đoạn 2016- 2020
|
21.570
|
2.570
|
0
|
0
|
15.000
|
|
|
1
|
Đường
kênh T3
|
21.570
|
2.570
|
|
|
15.000
|
|
|
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/07/2018 điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.412
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|