|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 151/2015/NQ-HĐND phân bổ vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương Gia Lai 2015
Số hiệu:
|
151/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Trang
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
151/2015/NQ-HĐND
|
Pleiku, ngày 11
tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN THUỘC
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 11
(Từ
ngày 08/12 đến ngày 11/12/2015)
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;
Căn cứ Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày
29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2016, Công văn số 3686/BKHĐT-TH ngày
11/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư phát triển năm
2016;
Căn cứ Văn bản số 8123/BKHĐT-TH ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và dự kiến kế hoạch đầu tư năm 2016;
Căn cứ Công văn số 10638/BKHĐT-TH
ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm 2016-2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5279/TT-UBND,
ngày 23/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương và từ nguồn thu để lại cho
đầu tư năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
Kỳ họp thứ 11 Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua Kế
hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương và từ nguồn thu để lại cho đầu tư năm 2016 như nội dung Tờ
trình số 5279/TT-UBND ngày 23/11/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai với tổng vốn đầu tư phát triển năm 2016 là 1.082 tỷ đồng,
gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương 982 tỷ đồng, cụ thể:
1.1. Vốn cân đối
theo tiêu chí 752,1 tỷ đồng.
Trong đó:
- Tỉnh quyết định đầu tư 472,1 tỷ đồng,
bao gồm:
+ Thanh toán nợ 01 dự án với số vốn
là 72 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 01 dự án hoàn thành trước
31/12/2015 là 5,5 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 09 dự án chuyển tiếp với
số vốn là 75,673 tỷ đồng.
+ Bố trí cho 37 dự án khởi công mới với
số vốn 285,65 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1,5 tỷ
đồng.
+ Vốn chuẩn bị đầu tư 16,777 tỷ đồng.
+ Vốn dự phòng 15 tỷ đồng.
- Vốn ngân sách phân cấp cho huyện,
thị xã, thành phố quyết định đầu tư 280 tỷ đồng.
1.2. Tiền sử dụng đất 209,9 tỷ đồng.
1.3. Vốn kết dư
ngân sách 20 tỷ đồng.
2. Vốn xổ số kiến
thiết 100 tỷ đồng, trong đó chuẩn bị đầu
tư 5 tỷ đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành quyết định giao nhiệm vụ đầu tư cho các sở, ngành, các
huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư triển khai thực hiện đúng quy định hiện
hành của Nhà nước.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Gia Lai khóa X, Kỳ họp thứ 11
thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; VP Quốc
hội;
- TT Chính phủ; VP Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính; Bộ KHĐT;
- TT Tỉnh ủy; VP Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- LĐ các Ban của HĐND tỉnh;
- VP. Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP. UBND tỉnh (đăng công báo);
- Cục kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- CV Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT-CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
|
Biểu số 1
VỐN
ĐẦU PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 13/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Chương trình/ ngành, lĩnh vực
|
Kế
hoạch 2015 (Vốn KH giao đầu năm)
|
Dự
kiến kế hoạch 2016
|
Tốc
độ tăng (%)
|
Ghi
chú
|
A
|
TỔNG SỐ
|
1.595.080
|
1.924.257
|
20,64
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
1.387.080
|
1.666.257
|
20,13
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong
đó chi cho GDĐT là 190,6 tỷ đồng, chi cho KHCN là 22 tỷ đồng
|
1
|
Đầu
tư trong cân đối ngân sách tỉnh
|
633.080
|
982.000
|
55,11
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
390.580
|
752.100
|
|
|
-
|
Vốn trong cân đối
theo tiêu chí do tỉnh QĐ đầu tư (gồm cả hỗ trợ doanh
nghiệp công ích)
|
|
|
|
(*)
bao gồm vốn hỗ trợ doanh nghiệp công ích 1,5 tỷ đồng.
|
190.580
|
472.100
|
|
-
|
Vốn phân cấp cho H, TX, TP
|
200.000
|
280.000
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất, thuê đất
|
170.500
|
209.900
|
|
|
-
|
Trong đó: tiền sử dụng đất trình đầu tư
|
|
|
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất của huyện, thị xã,
thành phố đầu tư
|
124.520
|
167.200
|
|
|
-
|
Tiền sử dụng đất, thuê đất trích nộp
quỹ phát triển đất
|
31.980
|
35.700
|
|
|
c
|
Vốn kết dư ngân sách
|
72.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
95.000
|
100.000
|
5,26
|
|
3
|
Đầu từ cho các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn
ngân sách trung ương
|
336.800
|
390.017
|
15,80
|
Nguồn vốn này trung ương sẽ giao danh mục và vốn cụ
thể cho từng dự án
|
(1)
|
Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội các vùng
|
247.200
|
282.200
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối
ứng ODA cho các địa phương
|
|
2.000
|
|
|
(3)
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
16.000
|
14.000
|
|
|
(4)
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu
kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn
định đời sống dân cư.
|
|
8.200
|
|
|
(5)
|
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng
KKT ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
21.000
|
59.389
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Hỗ
trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu.
|
|
22.389
|
|
|
|
- Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa
phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
15.000
|
37.000
|
|
|
|
- Hỗ trợ cụm công nghiệp tại các địa
phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
|
6.000
|
|
|
|
(6)
|
Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương
|
30.600
|
5.058
|
|
|
(7)
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
14.000
|
6.170
|
|
|
(8)
|
Chương trình mục tiêu Quốc phòng an
ninh trên địa bàn trọng điểm
|
8.000
|
13.000
|
|
|
4
|
Các chương trình mục tiêu đầu tư từ nguồn ngân sách trung ương,
năm 2016 chuyển về địa phương.
|
185.500
|
0
|
|
|
5
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc
gia
|
136.700
|
194.240
|
42,09
|
Nguồn
vốn này sẽ có hướng dẫn cụ thể của trung ương và trung
ương sẽ giao chi tiết
|
II
|
Vốn nước ngoài
|
208.000
|
258.000
|
24,04
|
|
(1)
|
Các dự án ODA
|
58.000
|
238.000
|
|
|
(2)
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
150.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC- HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
837.663
|
327.299
|
982.000
|
|
A
|
Vốn trong cân đối theo tiêu chí
|
|
|
821.523
|
321.699
|
752.100
|
|
A.1
|
Vốn cân đối theo tiêu chí tỉnh
quyết định đầu tư
|
|
|
821.523
|
321.699
|
472.100
|
|
I
|
Các dự án trả nợ
|
|
|
-
|
181.652
|
72.000
|
|
1
|
Kiên cố hóa kênh mương và giao
thông nông thôn
|
Các
huyện, TX, TP
|
|
|
181.652
|
72.000
|
|
II
|
Dự án hoàn thành trước ngày
31/12/2015
|
|
|
24.967
|
18.116
|
5.500
|
|
1
|
Đường vào xã Ia
Yeng, Phú Thiện
|
Phú
Thiện
|
2014-
2015
|
24.967
|
18.116
|
5.500
|
Dự
án đầu tư nguồn ngân sách trung ương,
thực hiện theo QĐ điều chỉnh tổng mức đầu tư, NSĐP bố trí phần còn thiếu
|
III
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
293.292
|
121.931
|
75.673
|
|
1
|
Hỗ trợ đường vào xã Đăk Pling
|
Kông
Chro
|
|
|
|
12.000
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống trung
tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh Gia Lai.
|
Pleiku
|
2015-
2017
|
29.200
|
19.000
|
8.800
|
|
3
|
Dự án Đường hầm sở chỉ huy cơ bản huyện la Grai
|
la
Grai
|
2013-
2017
|
22.821,00
|
15.000
|
4.000
|
Bộ
Tư lệnh Quân khu 5 có Văn bản số 2677/BTL-CB ngày 24/11/2015 cho phép kéo dài
thời gian hoàn thành đến tháng 12/2017
|
4
|
Dự án Đường hầm sở chỉ huy cơ bản TP Pleiku
|
Pleiku
|
2014-
2017
|
27.927
|
3.000
|
7.000
|
|
5
|
Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định
755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013
|
Các
huyện, TX,TP
|
2015-
2017
|
146.628
|
22.849
|
19.000
|
Có
phụ lục 1 kèm theo
|
6
|
Vốn đối ứng các dự án ODA do địa
phương quản lý
|
Các
huyện, TX, TP
|
|
|
56.082
|
15.200
|
|
7
|
Vốn đối ứng cho dự án đầu tư hạ tầng
du lịch
|
Pleiku
|
2015-
2016
|
28.576
|
|
7.000
|
|
8
|
Vốn đối ứng dự án thiết bị Bệnh viện Tâm thần.
|
Pleiku
|
2015-
2016
|
22.000
|
400
|
673
|
|
9
|
Đường Hùng vương, thị xã Ayun Pa
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trưng)
|
Ayun
Pa
|
2015-
2016
|
16.140
|
5.600
|
2.000
|
Tiền
sử dụng đất bố trí 7 tỷ đồng, vốn cân đối ngân sách bố trí 2 tỷ đồng để hoàn thành công trình theo tiến độ dự án
|
IV
|
Các dự án khởi công mới
|
|
|
503.264
|
-
|
285.650
|
|
1
|
Đường Trung tâm xã Yang Bắc đi 5
làng phía Tây Nam, huyện Đăk Pơ
|
Đăk
Pơ
|
2016
|
8.475
|
|
8.000
|
|
2
|
Đường
vào khu căn cứ cách mạng Krong, xã Krong, huyện Kbang (Đoạn từ UBND xã đến
nơi trụ sở Tỉnh ủy thời chống Mỹ)
|
KBang
|
2016
|
8.500
|
|
8.000
|
|
3
|
Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, xã Ia Băng, huyện Đăk Đoa
|
Đăk
Đoa
|
2016
|
6.650
|
|
6.600
|
|
4
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo, phường
Sông Bờ, thị xã Ayun Pa
|
Ayun Pa
|
2016
|
6.990
|
|
6.600
|
|
5
|
Trường THCS
Chu Văn An, xã Tân An (đạt chuẩn quốc gia), huyện Đăk Pơ
|
Đăk
Pơ
|
2016
|
7.000
|
|
6.600
|
|
6
|
Dự án lập mới, bổ sung, chỉnh lý hồ sơ ĐGHC các cấp tỉnh Gia Lai theo NQ
128/NQ-CP và 139/NQ-CP
|
Pleiku
|
2016
|
1.210
|
|
1.100
|
|
7
|
Trung tâm bảo
trợ xã hội tỉnh
|
Pleiku
|
2016
|
1.847
|
|
1.750
|
|
8
|
Trụ sở làm việc
BQL rừng phòng hộ Đông Bắc Chư Păh
|
Chư
Păh
|
2016
|
2.200
|
|
2.100
|
|
9
|
Hạt kiểm lâm huyện Kông Chro
|
Kông
Chro
|
2016
|
2.900
|
|
2.700
|
|
10
|
Dự án ĐCĐC tập
trung làng Kơ Biêu, xã Đăk T'Pang,
huyện Kông Chro
|
Kông
Chro
|
2016
|
4.560
|
|
4.300
|
|
11
|
Dự án ĐCĐCTT làng Kon Kơ Moh, xã Hà
Tây, huyện Chư Păh
|
Chư
Păh
|
2016
|
4.000
|
|
3.800
|
|
12
|
Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Chư
Ty, huyện Đức Cơ
|
Đức
Cơ
|
2016-
2017
|
18.000
|
|
10.000
|
|
13
|
Đường vào xã Kon Pne
|
KBang
|
2016-2017
|
21.000
|
|
13.000
|
|
14
|
Đường nội thị thị trấn Đăk Đoa
|
Đăk
Đoa
|
2016-2018
|
40.000
|
|
17.000
|
|
15
|
Đường từ trung tâm xã Ya Hội đi thị
xã An Khê
|
Đăk
Pơ
|
2016-2017
|
12.212
|
|
7.000
|
|
16
|
Đường
vào xã Đăk Jơ Ta - Hạng mục Cầu vượt sông Ayun
|
Mang
Yang
|
2016-2018
|
40.000
|
|
16.500
|
|
17
|
Đường nội thị huyện Chư Sê
|
Chư
Sê
|
2016-2018
|
35.000
|
|
15.000
|
|
18
|
Xây dựng phần mềm và cơ sở dữ liệu quản lý CBCC, VC trên địa bàn tỉnh
|
Pleiku
|
2016
|
2.000
|
|
2.000
|
|
19
|
Đầu tư tăng cường năng lực Trung
tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ
|
Pleiku
|
2016-2018
|
14.000
|
|
8.000
|
|
20
|
Xây dựng các dịch vụ công trực tuyến
ở mức độ 3, 4 trên cổng thông tin điện tử của tỉnh
|
Các
huyện, TX, TP
|
2016-2018
|
15.000
|
|
8.800
|
|
21
|
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền
hình
|
Pleiku
|
2016-2018
|
45.000
|
|
23.000
|
|
22
|
Trường THCS xã Chư Pơng (tách trường)
|
Chư
Sê
|
2016
|
15.000
|
|
14.200
|
|
23
|
Trường THCS Lê Quý Đôn, xã Yang
Trung (tách trường)
|
Kông
Chro
|
2016-2017
|
15.000
|
|
10.600
|
|
24
|
Nâng cấp trường phổ thông dân tộc nội
trú Krông Pa
|
Krông
Pa
|
2016-2018
|
25.000
|
|
15.000
|
|
25
|
Trường
Cao đẳng nghề Gia Lai
|
Pleiku
|
2016-2017
|
20.000
|
|
12.000
|
|
26
|
Trụ sở Huyện ủy
Krông Pa
|
Krông
Pa
|
2016
|
11.000
|
|
7.000
|
Tổng
mức đầu tư 11 tỷ đồng, vốn NS tỉnh 7 tỷ đồng, vốn ngân sách huyện 4 tỷ đồng
|
27
|
Trụ sở Huyện ủy KBang
|
KBang
|
2016
|
10.000
|
|
7.000
|
Tổng
mức đầu tư 10 tỷ đồng, vốn NS tỉnh 7 tỷ đồng, vốn ngân sách huyện 3 tỷ đồng
|
28
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
Pleiku
|
2016
|
4.000
|
|
3.500
|
|
29
|
Thao trường tại xã Ia Bă
|
Ia
Grai
|
2016-2018
|
10.000
|
|
5.000
|
|
30
|
Chương trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội các xã biên giới huyện Đức Cơ (Chương trình 160)
|
Đức
Cơ
|
2016-2020
|
30.000
|
|
6.000
|
Mỗi
xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm
|
31
|
Chương trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội các xã biên giới huyện Ia
Grai (Chương trình 160)
|
la
Grai
|
2016-2020
|
20.000
|
|
4.000
|
Mỗi
xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm
|
32
|
Chương trình đầu tư phát triển kinh
tế xã hội các xã biên giới huyện Chư Prông (Chương trình
160)
|
Chư
Prông
|
2016-2020
|
20.000
|
|
4.000
|
Mỗi
xã biên giới đầu tư 2 tỷ đồng/năm
|
33
|
Trụ sở xã Ia
Phìn, huyện Chư Prông
|
Chư
Prông
|
2016
|
5.920
|
|
5.700
|
|
34
|
Trụ sở xã AlBă,
huyện Chư Sê
|
Chư
Sê
|
2016
|
5.450
|
|
5.200
|
|
35
|
Trụ sở xã Ia
Hrú, huyện Chư Pưh
|
Chư
Puh
|
2016
|
4.817
|
|
4.600
|
|
36
|
Trụ sở xã Ia Pnôn, huyện Đức Cơ
|
Đức
Cơ
|
2016
|
4.533
|
|
4.300
|
|
37
|
Trụ sở xã Hải
Yang, huyện Đăk Đoa
|
Đăk
Đoa
|
2016
|
6.000
|
|
5.700
|
|
V
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.500
|
|
1
|
Hỗ trợ Công ty TNHH MTV khai thác
công trình thủy lợi
Hạng mục: Gia cố kênh, bậc nước sau
tràn xã lũ hồ chứa nước Hoàng Ân, xã la Phin, huyện Chư
Prông
|
Chư
Prông
|
2016
|
1.500
|
|
1.500
|
|
VI
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
16.777
|
|
VII
|
Vốn dự phòng
|
|
|
|
|
15.000
|
Vốn
dự phòng 15 tỷ đồng, dự kiến bố trí Trụ sở tiếp công dân
4 tỷ, Trường trung cấp y tế 3 tỷ, còn lại 8 tỷ đồng
|
A.II
|
Vốn phân cấp cho huyện, thị xã,
thành phố.
|
|
|
|
|
280.000
|
|
1
|
Thành phố Pleiku
|
|
|
|
|
41.000
|
|
2
|
Thị xã An Khê
|
|
|
|
|
15.900
|
|
3
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
|
|
14.200
|
|
4
|
Huyện K'Bang
|
|
|
|
|
16.900
|
|
5
|
Huyện Đak Đoa
|
|
|
|
|
16.300
|
|
6
|
Huyện Chư Păh
|
|
|
|
|
13.500
|
|
7
|
Huyện Ia Grai
|
|
|
|
|
16.300
|
|
8
|
Huyện Mang Yang
|
|
|
|
|
13.400
|
|
9
|
Huyện Kông Chro
|
|
|
|
|
15.600
|
|
10
|
Huyện Đức Cơ
|
|
|
|
|
12.900
|
|
11
|
Huyên Chư Prông
|
|
|
|
|
19.300
|
|
12
|
Huyện Chư Sê
|
|
|
|
|
20.200
|
|
13
|
Huyện Đăk Pơ
|
|
|
|
|
9.900
|
|
14
|
Huyện la Pa
|
|
|
|
|
13.300
|
|
15
|
Huyện Krông Pa
|
|
|
|
|
17.600
|
|
16
|
Huyện Phú Thiện
|
|
|
|
|
11.900
|
|
17
|
Huyện Chư Pưh
|
|
|
|
|
11.800
|
|
B
|
Chi đầu tư từ nguồn kết dư
|
|
|
|
|
20.000
|
Ủy
thác cho Ngân hàng chính sách xã hội cho các hộ nghèo vay
|
C
|
Tiền sử dụng đất, thuê đất
|
|
|
16.140
|
5.600
|
209.900
|
Chi
tiết có phụ lục 2 kèm theo
|
I
|
Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư
|
|
|
16.140
|
5.600
|
7.000
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
16.140
|
5.600
|
7.000
|
|
1
|
Đường Hùng vương, thị xã Ayun Pa (đoạn
từ Trần Hưng Đạo đến Hai Bà Trung)
|
Ayun
Pa
|
2015-
2016
|
16.140
|
5.600
|
7.000
|
Tiền
sử dụng đất bố trí 7 tỷ đồng, vốn cân đối ngân sách bố trí 2 tỷ đồng để hoàn thành công trình theo tiến độ dự án
|
II
|
Tiền sử dụng đất của huyện, thị
xã, thành phố đầu tư
|
|
|
|
|
167.200
|
|
III
|
Tiền sử dụng đất, thuê đất trích
nộp quỹ phát triển đất
|
|
|
|
|
35.700
|
Trong
đó tiền thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất là 9,9 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1 -
Biểu số 3
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2016
KINH
PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 755/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2015 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện,
Thị xã, thành phố
|
Tổng
số hộ hưởng lợi
|
Tổng
kinh phí
|
Hỗ
trợ nước sinh hoạt phân tán
|
Hỗ
trợ chuyển đổi ngành nghề (chăn nuôi)
|
Duy
tu bảo dưỡng các công trình nước sinh hoạt tập
trung (NSĐP+lồng ghép)
|
Số
hộ
|
Kinh
phí
|
Số
hộ
|
Kinh
phí
|
Số
công trình
|
Số
hộ hưởng lợi
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
số
|
9.796
|
19.000,0
|
3.022
|
3.928,6
|
1.693
|
9.311,5
|
93
|
5.081
|
5.759,9
|
1
|
Huyện Kbang
|
1.210
|
1.798,0
|
470
|
611,0
|
78
|
429,0
|
7
|
662
|
758,0
|
2
|
Huyện Đăk Pơ
|
513
|
156,0
|
|
|
|
|
10
|
513
|
156,0
|
3
|
Huyện Mang Yang
|
584
|
2.754,0
|
100
|
130,0
|
368
|
2.024,0
|
1
|
116
|
600,0
|
4
|
Huyện Đak Đoa
|
185
|
240,5
|
185
|
240,5
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Krông Pa
|
944
|
2.667,4
|
400
|
520,0
|
217
|
1.193,5
|
7
|
327
|
953,9
|
6
|
Huyện la Pa
|
410
|
1.415,0
|
200
|
260,0
|
210
|
1.155,0
|
|
|
|
7
|
Huyện Chư Sê
|
203
|
696,5
|
100
|
130,0
|
103
|
566,5
|
|
|
|
8
|
Huyện Chư Prông
|
716
|
1.312,0
|
400
|
520,0
|
|
|
7
|
316
|
792,0
|
9
|
Huyện Chư Păh
|
240
|
1.107,0
|
|
|
74
|
407,0
|
2
|
166
|
700,0
|
10
|
Huyện la Grai
|
1.239
|
1.420,4
|
78
|
101,4
|
114
|
627,0
|
30
|
1.047
|
692,0
|
11
|
Huyện Đức Cơ
|
89
|
115,7
|
89
|
115,7
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Kông Chro
|
2.620
|
1.632,0
|
1.000
|
1.300,0
|
|
|
19
|
1.620
|
332,0
|
13
|
Huyện Chư Pưh
|
543
|
2.035,5
|
|
|
229
|
1.259,5
|
10
|
314
|
776,0
|
14
|
Huyện Phú Thiện
|
300
|
1.650,0
|
|
|
300
|
1.650,0
|
|
|
|
Phụ lục
2- Biểu số 3
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT KẾ HOẠCH
NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Đơn
vị
|
Tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất nộp quỹ phát triển đất
|
Trong
đó: Thu tiền sử dụng đất
|
Tiền
sử dụng đất đầu tư
|
Tiền
sử dụng đất, thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất
|
Trong
đó:
|
Tiền
sử dụng đất trích nộp quỹ phát triển đất
|
Tiền
thuê đất trích nộp quỹ phát triển đất
|
|
TỔNG SỐ
|
209.900
|
200.000
|
174.200
|
35.700
|
25.800
|
9.900
|
I
|
Phần tỉnh đầu tư
|
18.070
|
10.000
|
7.000
|
11.070
|
3.000
|
8.070
|
II
|
Phần H, TX, TP đầu tư
|
191.830
|
190.000
|
167.200
|
24.630
|
22.800
|
1.830
|
1
|
Pleiku
|
80.960
|
80.000
|
70.400
|
10.560
|
9.600
|
960
|
2
|
An Khê
|
13.087
|
13.000
|
11.440
|
1.647
|
1.560
|
87
|
3
|
Ayun Pa
|
3.015
|
3.000
|
2.640
|
375
|
360
|
15
|
4
|
Kbang
|
4.105
|
4.000
|
3.520
|
585
|
480
|
105
|
5
|
Đăk Đoa
|
8.030
|
8.000
|
7.040
|
990
|
960
|
30
|
6
|
Chư Păh
|
5.090
|
5.000
|
4.400
|
690
|
600
|
90
|
7
|
la Grai
|
7.090
|
7.000
|
6.160
|
930
|
840
|
90
|
8
|
Mang Yang
|
4.012
|
4.000
|
3.520
|
492
|
480
|
12
|
9
|
Kông Chro
|
2.045
|
2.000
|
1.760
|
285
|
240
|
45
|
10
|
Đức Cơ
|
10.030
|
10.000
|
8.800
|
1.230
|
1.200
|
30
|
11
|
Chư Prông
|
5.120
|
5.000
|
4.400
|
720
|
600
|
120
|
12
|
Chư Sê
|
25.060
|
25.000
|
22.000
|
3.060
|
3.000
|
60
|
13
|
Đắk Pơ
|
4.030
|
4.000
|
3.520
|
510
|
480
|
30
|
14
|
la Pa
|
506
|
500
|
440
|
66
|
60
|
6
|
15
|
Krông Pa
|
2.539
|
2.500
|
2.200
|
339
|
300
|
39
|
16
|
Phú Thiện
|
4.024
|
4.000
|
3.520
|
504
|
480
|
24
|
17
|
Chư Pưh
|
13.087
|
13.000
|
11.440
|
1.647
|
1.560
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục
3- biểu số 3
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH ĐẦU TƯ CHO GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
STT
|
Đơn vị
|
Vốn
cân đối ngân sách địa phương
|
Trong
đó:
|
Tổng
số
|
Vốn
đầu tư trong cân đối
|
Thu
từ nguồn sử dụng đất
|
Đầu
tư cho GDĐT
|
Đầu
tư cho KHCN
|
|
TỔNG SỐ
|
952.100
|
752.100
|
200.000
|
190.600
|
22.000
|
I
|
Vốn tỉnh quyết định đầu tư
|
482.100
|
472.100
|
10.000
|
71.600
|
8.000
|
II
|
Vốn huyện, thị xã, thành phố quyết định đầu tư
|
470.000
|
280.000
|
190.000
|
119.000
|
14.000
|
1
|
Pleiku
|
121.000
|
41.000
|
80.000
|
27.000
|
2.050
|
2
|
An Khê
|
28.900
|
15.900
|
13.000
|
7.200
|
795
|
3
|
Ayun Pa
|
17.200
|
14.200
|
3.000
|
4.800
|
710
|
4
|
Kbang
|
20.900
|
16.900
|
4.000
|
5.800
|
845
|
5
|
Đăk Đoa
|
24.300
|
16.300
|
8.000
|
6.400
|
815
|
6
|
Chư Păh
|
18.500
|
13.500
|
5.000
|
5.000
|
675
|
7
|
la Grai
|
23.300
|
16.300
|
7.000
|
6.200
|
815
|
8
|
Mang Yang
|
17.400
|
13.400
|
4.000
|
4.800
|
670
|
9
|
Kông Chro
|
17.600
|
15.600
|
2.000
|
5.100
|
780
|
10
|
Đức Cơ
|
22.900
|
12.900
|
10.000
|
5.700
|
645
|
11
|
Chư Prông
|
24.300
|
19.300
|
5.000
|
6.700
|
965
|
12
|
Chư Sê
|
45.200
|
20.200
|
25.000
|
10.600
|
1.010
|
13
|
Đắk Pơ
|
13.900
|
9.900
|
4.000
|
3.700
|
495
|
14
|
la Pa
|
13.800
|
13.300
|
500
|
4.000
|
665
|
15
|
Krông Pa
|
20.100
|
17.600
|
2.500
|
5.800
|
880
|
16
|
Phú Thiện
|
15.900
|
11.900
|
4.000
|
4.300
|
595
|
17
|
Chư Pưh
|
24.800
|
11.800
|
13.000
|
5.900
|
590
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ưu tiên bố trí
đủ vốn chuẩn bị đầu tư cho các dự án
khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 để lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và lập, thẩm định quyết định
đầu tư dự án theo quy định của
Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
Biểu số 4
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN XỔ
SỐ KIẾN THIẾT KẾ HOẠCH NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Tổng
mức đầu tư
|
Lũy
kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Dự
kiến kế hoạch năm 2016
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
172.680
|
5.050
|
100.000
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
11.200
|
5.050
|
6.000
|
|
1
|
Trường THCS
phía Nam thị trấn Chư Sê
|
Chư
Sê
|
2015-2016
|
11.200
|
5.050
|
6.000
|
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2016
|
|
|
161.480
|
|
89.000
|
|
1
|
Trường THCS xã Ia Phí
|
Chư
Păh
|
2016
|
8.989
|
|
8.500
|
|
2
|
Trường THCS Kim Đồng, xã la O, huyện Chư Prông
|
Chư
Prông
|
2016
|
7.994
|
|
7.500
|
|
3
|
Trường THCS Hai Bà Trưng, xã la
Trôk, huyện Ia Pa
|
la
Pa
|
2016
|
6.832
|
|
6.500
|
|
4
|
Trường THCS Quang Trung xã Đông và Trường
THCS Lê Quý Đôn, thị trấn Kbang
|
Kbang
|
2016
|
8.000
|
|
7.500
|
|
5
|
Trường PTDT bán trú THCS Nguyễn Bá
Ngọc xã Chư A Thai
|
Phú Thiện
|
2016
|
7.000
|
|
6.500
|
|
6
|
Trường THCS
Nguyễn Huệ, phường Đoàn Kết
|
Ayun Pa
|
2016
|
6.999
|
|
6.500
|
|
7
|
Trường THPT Sơn Lang, huyện Kbang
(xây mới tại xã Sơn Lang)
|
Kbang
|
2016-2018
|
22.000
|
|
8.600
|
|
8
|
Trường THCS Hoàng Văn Thụ, xã la Hrung (tách trường)
|
la
Grai
|
2016-2018
|
15.000
|
|
7.000
|
|
9
|
Trường THCS xã Ayun
|
Mang
Yang
|
2016-2017
|
13.775
|
|
7.000
|
|
10
|
Trạm y tế xã AlBá, la Tiêm, la Ko, Ayun. Trong đó năm 2016 đầu tư
trạm y tế xã AlBá
|
Chư
Sê
|
2016-2018
|
12.000
|
|
2.800
|
|
11
|
Trạm y tế xã Nghĩa An, Kon Bla, TT Khang.
Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã Nghĩa An.
|
Kbang
|
2016-2018
|
9.000
|
|
2.800
|
|
12
|
Trạm y tế xã la O, la Băng, la Piơr, TT Chư Prông Trong đó năm 2016 đầu tư trạm y tế
xã la O
|
Chư
Prông
|
2016-2018
|
12.000
|
|
2.800
|
|
13
|
Trạm y tế xã la Hla. Chư Đon. Trong
đó năm 2016 đầu tư trạm y tế xã la Hla.
|
Chư
Pứh
|
2016-2017
|
6.000
|
|
2.800
|
|
14
|
Trạm y tế la Sao, Trạm y tế la
Rbol, Trạm y tế Sông Bờ.
Năm 2016 xây dựng trạm y tế la Sao
|
Ayun
Pa
|
2016-2017
|
6.899
|
|
2.800
|
|
15
|
Trạm y tế xã Hneng, xã Trang, xã la
Dơk, huyện Đăk Đoa.
Năm 2016 xây dựng trạm y tế xã
Hneng
|
Đăk
Đoa
|
2016-2018
|
9.000
|
|
2.800
|
|
16
|
Xây dựng 03 Trạm y tế xã la Trốk,
la Mrơn, Pờ Tó huyện la Pa.
Năm 2016 xây dựng trạm y tế xã la
Trốk, A Marơn
|
Ia
Pa
|
2016-2017
|
6.992
|
|
3.800
|
|
17
|
Trạm y tế xã Chư Đăng Ya
|
Chư
Păh
|
2016
|
3.000
|
|
2.800
|
|
III
|
Vốn CBĐT
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 151/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 thông qua Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Gia Lai ban hành
3.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|