HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2018/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP
ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày
10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày
02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số
dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4006/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu
Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư
công năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Kế hoạch đầu tư
công năm 2019 là 1.513.867 triệu đồng (bao gồm: Vay Ngân hàng Thế giới 49.700
triệu đồng). Phân bổ chi tiết như sau:
1. Vốn để đẩy nhanh tiến độ các dự án
trong chỉ đạo, điều hành: 146.416 triệu đồng.
2. Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển:
72.562 triệu đồng.
3. Dự kiến vay Ngân hàng Thế giới
49.700 triệu đồng.
4. Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong
lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn: 29.283 triệu đồng.
5. Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 7.500 triệu đồng.
6. Ghi thu, ghi
chi tiền sử dụng đất: 150.000 triệu đồng.
7. Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích:
1.000 triệu đồng.
8. Hỗ trợ các địa
phương: 48.010 triệu đồng.
9. Phân bổ cho các sở, ban, ngành và
địa phương: 1.009.396 triệu đồng.
(Đính kèm Danh mục Kế hoạch đầu tư công năm
2019)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày
07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN, TP.HCM);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQ VN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
|
Stt
|
Danh mục dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2019
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn
vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Cân đối ngân sách
|
Vay Ngân hàng Thế giới
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Xổ số
kiến thiết
|
Tiền sử dụng đất
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6.649.583
|
4.561.391
|
1.513.867
|
1.464.167
|
710.000
|
200.000
|
49.700
|
|
A
|
Vốn để đẩy
nhanh tiến độ các dự án trong chỉ đạo, điều hành
|
|
|
|
|
146.416
|
146.416
|
146.416
|
|
|
|
B
|
Trả nợ
vay Ngân hàng Phát triển
|
|
|
|
|
72.562
|
72.562
|
58.787
|
|
|
|
C
|
Dự kiến vay
Ngân hàng Thế giới
|
|
|
|
|
49.700
|
|
|
|
49.700
|
|
D
|
Hỗ trợ
khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
29.283
|
29.283
|
|
|
|
|
E
|
Trích đo
đạc và cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
F
|
Ghi thu,
ghi chi tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
G
|
Chi hỗ
trợ doanh nghiệp công ích
|
|
|
1.042
|
1.042
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết
bị chuyên dùng phục vụ dịch vụ công ích
|
2019-2020
|
466/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018
|
1.042
|
1.042
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
H
|
Hỗ trợ
các địa phương
|
|
|
263.340
|
227.102
|
48.010
|
48.010
|
35.556
|
3.145
|
|
|
I
|
Thị xã
Ngã Bảy
|
|
|
87.402
|
62.102
|
6.191
|
6.191
|
2.782
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
72.402
|
47.102
|
4.191
|
4.191
|
2.782
|
-
|
|
|
1
|
Bảo tồn và
phát huy chợ nổi Ngã Bảy gắn với du lịch sông nước miệt vườn
|
2015-2017
|
1509/QĐ-UBND, 9/10/2014;
1707/QĐ-UBND, 05/12/2014
|
35.082
|
9.782
|
2.782
|
2.782
|
2.782
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường
1 tháng 5, thị xã Ngã Bảy
|
2017-2019
|
3729/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
8.000
|
8.000
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường
ô tô về trung tâm xã Tân Thành
|
2017-2019
|
3742/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
489
|
489
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Lê Hồng Phong
|
2017-2019
|
3743/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
7.381
|
7.381
|
81
|
81
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp mở
rộng đường Ngô Quyền
|
2017-2019
|
3741/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
14.939
|
14.939
|
339
|
339
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
15.000
|
15.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường vào trung tâm xã Hiệp Lợi (đoạn từ đường Hùng Vương đến Kênh
500)
|
2018-2020
|
2465/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Long
Mỹ
|
|
|
64.000
|
64.000
|
24.499
|
24.499
|
20.454
|
3.145
|
|
-
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
24.000
|
24.000
|
3.175
|
3.175
|
2.275
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Trung học Long Trị 1
|
2017-2019
|
1519/QĐ-UBND 31/10/2016
|
15.000
|
15.000
|
2.275
|
2.275
|
2.275
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND
xã Long Phú
|
2017-2019
|
1518/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
9.000
|
9.000
|
900
|
900
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
40.000
|
40.000
|
21.324
|
21.324
|
18.179
|
3.145
|
|
|
1
|
Đường từ
Trà Lồng đến xã Long Trị (Xẻo Cỏ - Xẻo Xu - Long Trị)
|
2019-2020
|
2318/QĐ-UBND, 30/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
21.324
|
21.324
|
18.179
|
3.145
|
|
|
III
|
Huyện
Long Mỹ
|
|
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
-
|
|
-
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
-
|
|
|
1
|
Đường vào Đền
thờ Bác Hồ (đoạn từ xã Xà Phiên đến Đền thờ Bác)
|
2017-2021
|
1960/QĐ-UBND, 31/10/2016
|
80.000
|
80.000
|
12.080
|
12.080
|
12.080
|
|
|
|
IV
|
Hỗ trợ
Huyện Phụng Hiệp (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh
làm Chủ đầu tư)
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
-
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường bờ bao kênh Lái Hiếu, kênh La Bách, thị trấn Cây
Dương
|
2018-2020
|
278/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
13.000
|
13.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
V
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Ngô Hữu Hạnh 6, huyện Châu Thành
|
2015-2017
|
1352/QĐ-UBND, 24/9/2015
|
18.938
|
8.000
|
240
|
240
|
240
|
|
|
|
I
|
Phân bổ cho
các sở, ban, ngành và địa phương
|
|
|
6.385.201
|
4.333.247
|
1.009.396
|
1.009.396
|
469.241
|
39.355
|
-
|
|
*
|
Dự án tỉnh
quản lý
|
|
|
4.768.100
|
3.421.063
|
664.206
|
664.206
|
300.336
|
22.440
|
-
|
|
I
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh
|
|
|
173.484
|
65.085
|
59.000
|
59.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cầu Nước Đục
|
2011-2012
|
2554/UBND 21/12/2010
|
8.484
|
8.484
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
5.000 triệu đồng
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
165.000
|
56.601
|
54.000
|
54.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
ngọt, tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
1638/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
165.000
|
56.601
|
54.000
|
54.000
|
|
|
|
Vốn đối ứng
|
II
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
7.400
|
-
|
|
|
1
|
Trường THPT
Phú Hữu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
2
|
Trường THPT
Ngã Sáu, huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trường THPT
Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Long Mỹ, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
6
|
Trường THPT
Tân Phú, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
|
|
|
7
|
Trường THPT
Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
2018-2020
|
472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
8
|
Trường dạy
trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
III
|
Công ty
Phát triển hạ tầng Khu Công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
1.261.003
|
1.099.139
|
43.810
|
43.810
|
-
|
4.250
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
101.358
|
69.494
|
2.722
|
2.722
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
101.358
|
69.494
|
2.722
|
2.722
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Khu tái định
cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1
|
2006-2015
|
1749/QĐ-UBND, 21/8/2006
|
57.718
|
57.718
|
2.722
|
2.722
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
2.722 triệu đồng
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
1.159.645
|
1.029.645
|
41.088
|
41.088
|
-
|
4.250
|
|
|
|
Dự
án nhóm A
|
|
|
1.159.645
|
1.029.645
|
41.088
|
41.088
|
-
|
4.250
|
|
|
1
|
Dự án:
Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện
Châu Thành
|
2007-2016
|
376/QĐ-UBND, 27/02/2007
|
417.370
|
357.370
|
5.800
|
5.800
|
|
|
|
|
2
|
Dự án: Xây
dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A
|
2010-2016
|
1736/QĐ-UBND, 19/8/2010
|
742.275
|
672.275
|
35.288
|
35.288
|
|
4.250
|
|
|
IV
|
Khu Bảo
tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
-
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
-
|
-
|
11.724
|
11.724
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
|
|
|
|
11.724
|
11.724
|
|
|
|
|
V
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
23.800
|
23.800
|
2.710
|
2.710
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống quan trắc tự động liên tục trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cơ
sở vật chất phòng thí nghiệm, hạ tầng kỹ thuật tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự
động
|
2017-2019
|
1970/QĐ-UBND 31/10/2016
|
22.000
|
22.000
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm luân
chuyển hồ sơ đất đai
|
2018-2020
|
233/QĐ-SKHĐT 31/10/2017
|
1.800
|
1.800
|
910
|
910
|
|
|
|
|
VI
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
193.115
|
193.115
|
7.207
|
7.207
|
-
|
7.207
|
-
|
|
1
|
Khu tái định
cư - dân cư phường 5, TPVT
|
2006-2010
|
439/QĐ-UBND 08/3/2007
|
79.213
|
79.213
|
855
|
855
|
|
855
|
|
|
2
|
Khu tái định
cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT
|
2011-2016
|
1233/QĐ-UBND 27/7/2011
|
113.902
|
113.902
|
6.352
|
6.352
|
|
6.352
|
|
|
VII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh
|
|
|
615.838
|
449.838
|
121.345
|
121.345
|
30.095
|
10.983
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
180.526
|
180.526
|
16.018
|
16.018
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
133.049
|
133.049
|
8.976
|
8.976
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường 19
tháng 8, TP. Vị Thanh
|
2013-2017
|
2125/QĐ-UBND 25/10/2012
|
133.049
|
133.049
|
8.976
|
8.976
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
47.477
|
47.477
|
7.042
|
7.042
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết
đính kèm)
|
|
|
|
|
247
|
247
|
|
|
|
|
2
|
Đường nội ô
thị trấn Nàng Mau
|
2006-2020
|
753/QĐ-UBND 17/3/06
|
47.477
|
47.477
|
6.795
|
6.795
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
285.012
|
119.012
|
58.829
|
58.829
|
5.095
|
10.983
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
219.512
|
53.512
|
30.000
|
30.000
|
-
|
10.983
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 930
(đoạn từ thị trấn Long Mỹ đến Khu Nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao)
|
2015-2019
|
1514/QĐ-UBND 30/10/2014
|
219.512
|
53.512
|
30.000
|
30.000
|
|
10.983
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
65.500
|
65.500
|
28.829
|
28.829
|
5.095
|
-
|
|
|
1
|
Cầu Tân Hiệp
|
2017-2019
|
1962/QĐ-UBND 31/10/2016
|
28.000
|
28.000
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
công tác GPMB và rà phá bom mìn, vật nổ cho dự án xây dựng cầu dân sinh - LRAMP tỉnh Hậu
Giang
|
2017-2019
|
284/QĐ-SKHĐT 31/10/2016
|
2.500
|
2.500
|
2.129
|
2.129
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa
chữa đường vào Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân
|
2017-2019
|
1262/QĐ-UBND ngày 25/7/2017
|
35.000
|
35.000
|
16.500
|
16.500
|
5.095
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
140.000
|
140.000
|
41.498
|
41.498
|
25.000
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
110.000
|
110.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
-
|
|
|
1
|
Đường ô tô
về trung tâm xã Đông Phước A
|
2017-2020
|
1963/QĐ-UBND 31/10/2016
|
110.000
|
110.000
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
30.000
|
30.000
|
16.498
|
16.498
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường số 1
thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy
|
2018-2020
|
1882/QĐ-UBND 31/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
16.498
|
16.498
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
10.300
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
10.300
|
10.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nút
giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt
Úc
|
2019-2021
|
482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3
tháng 2 đến kênh Ba Liên)
|
2019-2021
|
483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
6.300
|
6.300
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
VIII
|
Công ty
Cổ phần Cấp thoát nước - Công trình đô thị Hậu Giang
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
-
|
|
(2)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà
máy nước huyện Long Mỹ (mới chia tách)
|
2017-2019
|
1858/QĐ-UBND 28/10/2016
|
40.000
|
40.000
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
IX
|
Trung
tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
86.777
|
86.777
|
17.006
|
17.006
|
17.006
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
67.000
|
67.000
|
5.006
|
5.006
|
5.006
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
67.000
|
67.000
|
4.971
|
4.971
|
4.971
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp
mở rộng các trạm cấp nước tập trung trên địa bàn các huyện Vị Thủy, Châu Thành A, Phụng
Hiệp
|
2017-2019
|
682/QĐ-UBND 29/4/2016
|
67.000
|
67.000
|
4.971
|
4.971
|
4.971
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
-
|
-
|
35
|
35
|
35
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
|
|
|
|
35
|
35
|
35
|
|
|
|
(4)
|
Dự án dự
khởi công mới năm 2019
|
|
|
19.777
|
19.777
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
19.777
|
19.777
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị
Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy
|
2018-2020
|
490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông
thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ
|
2018-2020
|
492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.800
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân
Bình, huyện Phụng Hiệp
|
2018-2020
|
493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.677
|
4.677
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
phát truyền tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận
Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ
|
2018-2020
|
491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
5.500
|
5.500
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
X
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
335.902
|
64.923
|
24.384
|
24.384
|
24.384
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
-
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
trạm bơm điện tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2016-2020
|
2017-2019
|
1964/QĐ-UBND 31/10/2016
|
27.000
|
27.000
|
10.300
|
10.300
|
10.300
|
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
-
|
|
|
c
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
-
|
|
|
1
|
Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Hậu Giang (VnSAT) vốn vay Ngân hàng Thế giới
(WB)
|
2016-2020
|
1569/QĐ-UBND 9/11/2015
|
308.902
|
37.923
|
14.084
|
14.084
|
14.084
|
|
|
|
XI
|
Trung
tâm Giống nông nghiệp tỉnh
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
(3)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án khai
thác 02 Khu đất sản xuất tự túc thuộc xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A
|
2017-2019
|
1924/QĐ-UBND 31/10/2016
|
19.000
|
19.000
|
11.100
|
11.100
|
|
|
|
|
XII
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình Hậu Giang
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
134.535
|
134.535
|
34.959
|
34.959
|
34.959
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp số
hóa truyền dẫn, phát sóng phát thanh truyền hình Hậu Giang
|
2017-2020
|
1058/QĐ-UBND,
6/7/2016
|
54.535
|
54.535
|
1.983
|
1.983
|
1.983
|
|
|
|
2
|
Thiết bị
Trung tâm Kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
2151/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
80.000
|
80.000
|
32.976
|
32.976
|
32.976
|
|
|
|
XIII
|
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
|
|
|
1.283.470
|
832.141
|
231.721
|
231.721
|
159.932
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước
ngày 31/12/2018
|
|
|
466.055
|
333.776
|
61.185
|
61.185
|
37.746
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
391.980
|
261.980
|
48.985
|
48.985
|
25.746
|
-
|
|
|
1
|
Trường
Trung học thị trấn Cái Tắc
|
2015-2018
|
1490/QĐ-UBND, 28/10/2014;
951/QĐ-UBND 13/7/2015
|
62.437
|
62.437
|
10.200
|
10.200
|
10.200
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Hội
nghị tỉnh
|
2015-2019
|
1239/QĐ-UBND, 28/8/2014
|
193.727
|
63.727
|
9.842
|
9.842
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm Kỹ
thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Hậu Giang
|
2013-2017
|
265/QĐ-UBND, 24/2/2015
|
80.931
|
80.931
|
15.546
|
15.546
|
15.546
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm
việc các hội có tính chất đặc thù của tỉnh
|
2016-2019
|
702/QĐ-UBND ngày 04/5/2016
|
54.885
|
54.885
|
13.397
|
13.397
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
74.075
|
71.796
|
12.200
|
12.200
|
12.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
2008-2009
|
1039/QĐ-UBND, 09/5/2008
|
2.279
|
|
2.739
|
2.739
|
2.739
|
|
|
|
2
|
Mái che các
hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến
thắng Chương Thiện
|
2016-2018
|
1611/QĐ-UBND, 30/10/2015
|
10.209
|
10.209
|
200
|
200
|
|
|
|
|
3
|
Trạm Y tế phường
Thuận An
|
2017-2019
|
239/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
1.928
|
1.928
|
1.928
|
|
|
|
4
|
Trường THPT
Lương Thế Vinh
|
2017-2019
|
242/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
5.959
|
5.959
|
863
|
863
|
863
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Trường Long Tây
|
2017-2019
|
245/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
7.000
|
7.000
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
6
|
Ký túc xá
cho học viên của tỉnh tại Học viện Chính trị khu vực IV
|
2017-2019
|
218/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
6.300
|
6.300
|
470
|
470
|
470
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
các phòng học, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ tại
ấp 4, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp (cho sinh viên Hậu Giang)
|
2017-2019
|
1923/QĐ-UBND 28/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Phòng khám khu vực Vị Thanh
|
2018-2020
|
218/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
2.000
|
2.000
|
500
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Tân Phú
|
2018-2020
|
222/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.328
|
3.328
|
200
|
200
|
200
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
134.919
|
131.065
|
46.344
|
46.344
|
40.894
|
-
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
134.919
|
131.065
|
46.344
|
46.344
|
40.894
|
-
|
|
|
1
|
Bệnh viện
Đa khoa tỉnh Hậu Giang, hạng mục: Nhà để xe
nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS),... Trang thiết bị văn phòng
|
2014-2017
|
1743/QĐ-UBND 25/10/2013
|
35.062
|
35.062
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
trụ sở các sở, ban ngành tỉnh
|
2017-2019
|
227/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
3
|
Trường THPT
Tân Phú
|
2017-2019
|
244/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
5.000
|
5.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vĩnh Viễn A
|
2018-2020
|
224/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.134
|
3.134
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Rạch Gòi
|
2018-2020
|
220/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.340
|
3.340
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa, mở rộng Trạm Y tế thị trấn Một Ngàn
|
2018-2020
|
221/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.834
|
3.834
|
2.834
|
2.834
|
2.834
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế
xã Thạnh Xuân
|
2018-2020
|
223/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.599
|
3.745
|
745
|
745
|
745
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở
rộng Trường THPT Vị Thủy (phân hiệu Vĩnh Thuận Tây)
|
2018-2020
|
215/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
2.015
|
2.015
|
2.015
|
|
|
|
9
|
Trường THPT
Lương Tâm
|
2018-2020
|
229/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
11.600
|
11.600
|
3.100
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
10
|
Trường THPT
Chuyên Vị Thanh.
|
2018-2020
|
227/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
6.700
|
6.700
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp
nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
214/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.400
|
7.400
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
12
|
Trung tâm Y
tế dự phòng tỉnh Hậu Giang gồm các hạng mục: Sân đường nội bộ, cây xanh, hệ
thống cấp thoát nước, hệ thống cấp điện, trạm biến áp, phòng cháy chữa cháy,
trang thiết bị ...
|
2018-2020
|
225/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
15.000
|
15.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
13
|
Nâng cấp, cải
tạo đường số 3 và số 4 hạ tầng Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh -
giai đoạn 1
|
2018-2020
|
213/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
7.250
|
7.250
|
3.250
|
3.250
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2019
|
|
|
323.602
|
323.602
|
99.842
|
99.842
|
76.942
|
|
|
-
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
167.602
|
167.602
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
-
|
1
|
Dự án bảo
quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương
Tâm, huyện Long Mỹ
|
2016-2020
|
1529/QĐ-UBND 30/10/2015
|
52.602
|
52.602
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Khu hậu cử
đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh và khu hành chính quản
lý thuộc Trung tâm văn hóa tỉnh Hậu Giang
|
2017-2021
|
1940/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
115.000
|
115.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
156.000
|
156.000
|
61.842
|
61.842
|
38.942
|
-
|
|
-
|
1
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển
công nghiệp thuộc Sở Công Thương
|
2017-2019
|
1971/QĐ-UBND 31/10/2016
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm
tin học - dịch vụ Tài chính công và kho quản lý tài sản
Nhà nước
|
2017-2019
|
1922/QĐ-UBND 28/10/2016
|
21.000
|
21.000
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở
Trung tâm hành chính công tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
2125/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu
học thị trấn Trà Lồng
|
2018-2020
|
2154/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
32.000
|
32.000
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
5
|
Trường THPT
Vị Thanh
|
2018-2020
|
228/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
8.000
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Trường THCS
Tân Hòa
|
2018-2020
|
2155/QĐ-UBND, 31/10/2017
|
35.000
|
35.000
|
17.942
|
17.942
|
17.942
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
358.894
|
43.698
|
24.350
|
24.350
|
4.350
|
-
|
|
-
|
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
315.196
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng
hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh
|
2013-2020
|
762/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
315.196
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Đối ứng ODA
|
|
Dự án
nhóm c
|
|
|
43.698
|
43.698
|
20.350
|
20.350
|
4.350
|
-
|
|
|
1
|
Nhà Tang lễ
tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác
|
2018-2020
|
504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
8.700
|
8.700
|
4.350
|
4.350
|
4.350
|
|
|
-
|
2
|
Trụ sở làm
việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ.
|
2019-2021
|
1715/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
23.024
|
23.024
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa trụ sở
làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh.
|
2019-2021
|
485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
11.974
|
11.974
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
XIV
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
|
8.996
|
8.996
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm
2018
|
|
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cổng cung
cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hậu Giang
|
2017-2019
|
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.996
|
4.996
|
700
|
700
|
|
|
|
|
(4)
|
Các dự
án khởi công mới năm 2019
|
|
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
Trung tâm kỹ thuật an toàn mạng của tỉnh
|
2019 - 2021
|
467/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
XV
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
69.754
|
66.274
|
4.156
|
4.156
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm Hội
nghị giai đoạn 1
|
2012-2014
|
1048/UBND 17/4/2012
|
58.565
|
58.565
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
3.000 triệu đồng
|
2
|
Cây xanh tổng
thể
|
2010-2011
|
71/QĐ-UBND 16/6/2010
|
8.641
|
5.161
|
908
|
908
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 908
triệu đồng
|
3
|
Phần mềm Quản
lý văn bản cấp huyện
|
2017-2019
|
233/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
2.548
|
2.548
|
248
|
248
|
|
|
|
|
XVI
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
|
|
129.145
|
127.645
|
4.754
|
4.754
|
-
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
129.145
|
127.645
|
4.754
|
4.754
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự án
nhóm B
|
|
|
84.249
|
84.249
|
824
|
824
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang
|
2016-2018
|
297/QĐ-UBND, 29/02/2016
|
84.249
|
84.249
|
824
|
824
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
44.896
|
43.396
|
3.930
|
3.930
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan Đảng tỉnh Hậu
Giang
|
2017-2020
|
246/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
14.922
|
14.922
|
2.430
|
2.430
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Ban
bảo vệ và chăm sóc sức khỏe Tỉnh ủy Hậu Giang
|
2017-2020
|
297/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016
|
15.000
|
13.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
XVII
|
Công an
tỉnh
|
|
|
131.309
|
54.641
|
23.133
|
23.133
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Các dự
án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018
|
|
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở làm
việc Phòng Cảnh sát PCCC và Cảnh sát 113 thuộc Công an tỉnh Hậu
Giang
|
2015-2019
|
1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007
|
37.800
|
20.500
|
208
|
208
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2019
|
|
|
13.809
|
13.809
|
5.925
|
5.925
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
13.809
|
13.809
|
5.925
|
5.925
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa các tuyến đường thuộc Công an tỉnh HG
|
2017-2019
|
222/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016
|
1.984
|
1.984
|
474
|
474
|
|
|
|
|
2
|
Công an xã
Vĩnh Tường
|
2017-2019
|
137/QĐ-SKHĐT 23/10/2013
|
2.925
|
2.925
|
756
|
756
|
|
|
|
|
5
|
Công an xã
Tân Tiến
|
2018-2020
|
246/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
1.295
|
1.295
|
|
|
|
|
6
|
Công an xã
Vị Trung
|
2018-2020
|
248/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
3.000
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
7
|
Công an xã
Lương Tâm
|
2018-2020
|
252/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
2.900
|
2.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
79.700
|
20.332
|
17 000
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
79.700
|
20.332
|
17.000
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm cảnh sát đường thủy
Nhơn Nghĩa A (chi phí bồi hoàn)
|
2018-2020
|
502/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2
|
Trạm cảnh
sát đường thủy Cái Côn (chi phí bồi hoàn)
|
2018-2020
|
503/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Cơ sở làm
việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018
|
75.700
|
16.332
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
Vốn đối ứng GPMB
|
XVIII
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
|
|
210.576
|
111.680
|
17.319
|
17.319
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2018
|
|
|
203.135
|
104.239
|
10.352
|
10.352
|
|
|
|
|
|
Dự án nhóm
B
|
|
|
170.364
|
71.468
|
3.248
|
3.248
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải
tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên
|
2014-2018
|
1704/QĐ-UBND 04/12/2014
|
116.348
|
17.452
|
2.700
|
2.700
|
|
|
|
|
2
|
Doanh trại
Trung đoàn 114
|
2011-2018
|
1154/QĐ-UBND 12/7/2011
|
54.016
|
54.016
|
548
|
548
|
|
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
32.771
|
32.771
|
7.104
|
7.104
|
|
|
|
|
1
|
Kho Quân
khí - Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang
|
2006-2012
|
961/QĐ-UBND, 27/4/2010
|
32.771
|
32.771
|
7.104
|
7.104
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đại đội
Trinh sát
|
2019-2020
|
471/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018
|
7.441
|
7.441
|
6.967
|
6.967
|
|
|
|
|
XIX
|
Trường
Cao đẳng cộng đồng HG
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp sửa
chữa Trường Cao đẳng cộng đồng tỉnh Hậu Giang
|
2018-2020
|
251/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017
|
5.000
|
5.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
XX
|
Khu Nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang
|
|
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
-
|
-
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
-
|
-
|
|
|
1
|
San lấp mặt
bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm
trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc
Khu trung tâm - Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang)
|
2019-2020
|
1714/QĐ-UBND
Ngày 31/10/2018
|
31.074
|
31.074
|
13.218
|
13.218
|
|
|
|
|
XXI
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
|
Dự án
nhóm C
|
|
|
7.923
|
-
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
|
1
|
Thanh toán nợ
đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính kèm)
|
2013-2014
|
1752/QĐ-UBND ngày 29/10/2013
|
7.923
|
|
60
|
60
|
60
|
|
|
|
B
|
HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
1.617.100
|
912.184
|
345.190
|
345.190
|
168.905
|
16.915
|
-
|
|
I
|
Thành phố
Vị Thanh
|
|
|
898.122
|
238.790
|
70.244
|
70.244
|
6.101
|
4.250
|
-
|
|
(1)
|
Dự án
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2018
|
|
|
10.671
|
6.956
|
1.223
|
1.223
|
-
|
912
|
|
|
|
Dự án nhóm
C
|
|
|
10.671
|
6.956
|
1.223
|
1.223
|
-
|
912
|
-
|
|
1
|
Thanh toán
nợ đọng theo Chỉ thị 07/CT-TTg (theo danh mục chi tiết đính
kèm)
|
2013
|
Số 1621/QĐ-UBND ngày 8/4/2013
|
3.715
|
|
73
|
73
|
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang
nhân dân thành phố
|
2012
|
1598/QĐ-CT.UBND
|
3.963
|
3.963
|
1.000
|
1.000
|
|
912
|
|
Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh
1.000 triệu đồng
|
3
|
Nâng cấp,
sửa chữa đường Nguyễn Thị Minh Khai thành phố Vị Thanh (đoạn từ đường Võ
Nguyên Giáp đến đường Lê Hồng Phong)
|
2018-2020
|
3344/QĐ-UBND Ngày 29/9/2017
|
2.993
|
2.993
|
150
|
150
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
28.000
|
28.000
|
2.949
|
2.949
|
2.949
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Nguyễn Văn Trỗi trong Khu dân cư - tái định cư phường
III (giai đoạn 2)
|
2018-2020
|
2023/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017
|
28.000
|
28.000
|
2.949
|
2.949
|
2.949
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi
công mới năm 2019
|
|
|
859.451
|
203.834
|
66.072
|
66.072
|
3.152
|
3.338
|
-
|
|
1
|
Đường dẫn
vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III
|
2019-2020
|
3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018
|
735
|
735
|
734 |